Professional Documents
Culture Documents
Nội Dung Tiểu Luận Môn Học Động Lực Học Ô Tô Chương 1. Giới thiệu về xe Isuzu D Max 2014
Nội Dung Tiểu Luận Môn Học Động Lực Học Ô Tô Chương 1. Giới thiệu về xe Isuzu D Max 2014
Chương 2. Tính toán toán động lực học hệ thống truyền lực của xe….
2.1. Ô tô đứng yên trên dốc
- Thiết lập biểu thức và tính toán góc giới hạn lật
- Thiết lập biểu thức và tính toán Góc giới hạn trượt khi phanh cầu trước, cầu
sau và cả hai cầu
Xe đứng yên trên đường nghiêng:
Lực tác dụng khi ô tô phanh bằng cầu sau trên đường nghiêng:
∑ F X =0
∑ F Z =0
∑ F Y =0
Do vậy: 2 F z 1+ 2 F z 2 −mg. cos ∅=0
Phản lực thẳng đứng tác dụng lên bánh xe trước và sau khi ô tô đứng yên khi
phanh trên đường nghiên bằng bánh sau:
1 a2 1 h
F z = mg cos ϕ− mg sin ∅
1
2 l 2 l
1 a2 1 h
F z = mg cos ϕ+ mg sin ∅
2
2 l 2 l
1
F x = mg sin f
2
2
Khi góc nghiêng tăng lên, phản lực pháp tuyến ở bánh trước giảm và phản lực
pháp tuyến ở bánh sau tăng lên. Đến một lúc nào đó sẽ đến giới hạn lật. Giới hạn
tăng góc ∅ M để xe không bị lật là khi vector trọng lượng (m.g) không đi qua điểm
tiếu súc của bánh sau với mặt đất.
F x =μ x F z
2 2 2
2 μ x F z −mg ∅ M =0
2 2
2 F z +2 F z −mg ∅ M =0
1 2
2 F z a −2 F z a + 2 μ x F z h=0
1 1 2 2 2 2
Phản lực thẳn đứng tác dụng lê các bánh xe trước và sau thời điểm ∅=∅ M :
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M − mg sin ∅ M
1
2 l 2 l
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M + mg sin ∅ M
2
2 l 2 l
a1 μ x
tan ∅ M = 2
l−μ x h 2
2 F x −m. g . sin ∅ M =0
1
2 F x +2 F z −m. g . cos ∅ M =0
1 2
−2 F z a + 2 F z a −2 F z h=0
1 1 2 2 2
Phản lực tác dụng lên bánh trước và bánh sau là:
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅− mg sin ∅
1
2 l 2 l
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅+ mg sin ∅
2
2 l 2 l
1
F x 1= mg sin ∅
2
2 μ x F z −mg sin ∅ M =0
2 2
2 F z +2 F z −mg cos ∅ M =0
1 2
2 F z a −2 F z a + 2 μ x F z h=0
1 1 2 2 1 1
Phản lực thẳng đứng tác dụng lên bánh trước và bánh sau:
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M − mg sin ∅ M
1
2 l 2 l
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M + mg sin ∅ M
2
2 l 2 l
a1 μ x
tan ∅ M = 2
l−μ x h
2
−2 F z a −2 F z a −( 2 F x +2 F x ) h=0
1 1 2 2 1 2
Lực phanh và phản lực pháp tuyến bánh trước và bánh sau:
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅− mg sin ∅
2
1
l 2 l
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅+ mg sin ∅
2
2 l 2 l
1 h
F x + F x = mg sin ∅
1
2 l 2
F x =μ x F z
2 2 2
2 F z +2 F z −mg cos ∅ M =0
1 2
−2 F z a −2 F z a −( 2 μ x F z +2 μ x F z ) h=0
1 1 2 2 1 1 2 2
Giả sử: μ x =μ x =μ x 1 2
Thì:
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M − mg sin ∅ M
1
2 l 2 l
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M + mg sin ∅ M
2
2 l 2 l
tan ∅ M =μ x
2.2. Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài của động cơ Pe, Te
- Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài theo công thức bán thực nghiệm với các
thông số cho trước của động cơ
2.3. Xây dựng đồ thị đặc tính kéo Tw, Fw
- Thiết lập biểu thức và tính toán xây dựng đồ thị đặc tính kéo Tw, Fw theo vận
tốc chuyển động của ô tô
- Xác định lực kéo lớn nhất và vận tốc lớn nhất ở từng tay số
2.4. Khả năng tăng tốc của ô tô
a. Gia tốc tăng tốc của ô tô trên đường bằng
- Thiết lập và xây dựng đồ thị tăng tốc ở từng tay số
- Xác gia tốc tăng tốc lớn nhất ở từng tay số
b. Gia tốc tăng tốc lên dốc
- Thiết lập biểu thức và tính toán gia tốc lớn nhất của ô tô theo điều kiện trượt,
lật và mô men xoắn từ động cơ