You are on page 1of 7

NỘI DUNG TIỂU LUẬN MÔN HỌC ĐỘNG LỰC HỌC Ô TÔ

Chương 1. Giới thiệu về xe Isuzu D Max 2014


- Giới thiệu về xe
- Các thông số kỹ thuật của xe
TT Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị
Động cơ diesel i4 4x2 3.0
1
Loại động cơ lít MT
2 Công suất lớn nhất của động cơ PM kW 136
3 Tốc độ động cơ ứng với công suất lớn nhất nM v/ph 3400
4 Khối lượng của ô tô m kg 1,825
- Chiều cao trọng tâm thân xe m hg 1,1
- Khoảng cách từ trọng tâm thân xe đến
m a1
5 tâm cầu trước
- Khoảng cách từ trọng tâm thân xe đến
m a2
tâm cầu sau
6 Chiều rộng cơ sở m w 1,570
7 Loại hệ thống truyền lực RWD (Cầu sau)
8 Kí hiệu lốp xe 245/70R16
Tỉ số truyền của hộp số chính ni
- Số 1 n1 4.33
9
- Số 2 n2 2.56
- Số 3 n3 1.49
- Số 4 n4 1
- Số 5 n5 0.79
- Số lùi nl 3.95
10 Tỉ số truyền của truyền lực chính nd
11 Góc nghiêng thanh bên hình thang lái β độ
12 Chiều dài thanh kéo bên hình thang lái d m
Khoảng cách từ điểm phía trước xe đến
13 g m 0,905
tâm cầu trước
14 Hiệu suất của HTTL η
- Chế độ khảo sát
T
T Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị
1 Hệ số bám φx - 0.6
2 Góc dốc (góc nghiêng dọc) Φ độ 15

Chương 2. Tính toán toán động lực học hệ thống truyền lực của xe….
2.1. Ô tô đứng yên trên dốc
- Thiết lập biểu thức và tính toán góc giới hạn lật
- Thiết lập biểu thức và tính toán Góc giới hạn trượt khi phanh cầu trước, cầu
sau và cả hai cầu
Xe đứng yên trên đường nghiêng:

Điều kiện cân bằng tĩnh:


∑ F X =0
∑ F Z =0
2 F z 1+ 2 F z 2 −mg=0
−2 F z (a cos ∅−(h−R )sin∅ )+ 2 F z ( a cos ∅ +(h−R ) sin ∅) =0
1 1 2 2

Lực tác dụng khi ô tô phanh bằng cầu sau trên đường nghiêng:
∑ F X =0
∑ F Z =0
∑ F Y =0
Do vậy: 2 F z 1+ 2 F z 2 −mg. cos ∅=0

−2 F z 1 a 1+2 F z 2 a 2−2 F X h=0

2 F z 2−mg . sin ∅=0

Phản lực thẳng đứng tác dụng lên bánh xe trước và sau khi ô tô đứng yên khi
phanh trên đường nghiên bằng bánh sau:

1 a2 1 h
F z = mg cos ϕ− mg sin ∅
1
2 l 2 l

1 a2 1 h
F z = mg cos ϕ+ mg sin ∅
2
2 l 2 l

1
F x = mg sin f
2
2

Khi góc nghiêng tăng lên, phản lực pháp tuyến ở bánh trước giảm và phản lực
pháp tuyến ở bánh sau tăng lên. Đến một lúc nào đó sẽ đến giới hạn lật. Giới hạn
tăng góc ∅ M để xe không bị lật là khi vector trọng lượng (m.g) không đi qua điểm
tiếu súc của bánh sau với mặt đất.
F x =μ x F z
2 2 2

Thời điểm ∅=∅ M :

2 μ x F z −mg ∅ M =0
2 2

2 F z +2 F z −mg ∅ M =0
1 2

2 F z a −2 F z a + 2 μ x F z h=0
1 1 2 2 2 2

Phản lực thẳn đứng tác dụng lê các bánh xe trước và sau thời điểm ∅=∅ M :
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M − mg sin ∅ M
1
2 l 2 l

1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M + mg sin ∅ M
2
2 l 2 l

a1 μ x
tan ∅ M = 2

l−μ x h 2

Khi bánh trước là bánh xe phanh: F x =0 và F x ≠ 0 2 1

2 F x −m. g . sin ∅ M =0
1

2 F x +2 F z −m. g . cos ∅ M =0
1 2

−2 F z a + 2 F z a −2 F z h=0
1 1 2 2 2

Phản lực tác dụng lên bánh trước và bánh sau là:

1 a2 1 h
F z = mg cos ∅− mg sin ∅
1
2 l 2 l

1 a2 1 h
F z = mg cos ∅+ mg sin ∅
2
2 l 2 l

1
F x 1= mg sin ∅
2

Tại thời điểm cân bằng∅=∅ M :

2 μ x F z −mg sin ∅ M =0
2 2

2 F z +2 F z −mg cos ∅ M =0
1 2

2 F z a −2 F z a + 2 μ x F z h=0
1 1 2 2 1 1

Phản lực thẳng đứng tác dụng lên bánh trước và bánh sau:

1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M − mg sin ∅ M
1
2 l 2 l
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M + mg sin ∅ M
2
2 l 2 l

a1 μ x
tan ∅ M = 2

l−μ x h
2

Xe phanh 4 bánh trên đường nghiêng:

Phương trình cân bằng:

2 F x +2 F x −mg sin ∅=0


1 2

2 F x +2 F x −mg cos ∅=0


1 2

−2 F z a −2 F z a −( 2 F x +2 F x ) h=0
1 1 2 2 1 2

Lực phanh và phản lực pháp tuyến bánh trước và bánh sau:
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅− mg sin ∅
2
1
l 2 l

1 a2 1 h
F z = mg cos ∅+ mg sin ∅
2
2 l 2 l
1 h
F x + F x = mg sin ∅
1
2 l 2

Tại thời điểm ∅=∅ M :


F x =μ x F z
1 1 1

F x =μ x F z
2 2 2

Các phương trình cân bằng:


2 μ x F z + 2 μ x F z −mgsin ∅ M =0
1 1 2 2

2 F z +2 F z −mg cos ∅ M =0
1 2

−2 F z a −2 F z a −( 2 μ x F z +2 μ x F z ) h=0
1 1 2 2 1 1 2 2

Giả sử: μ x =μ x =μ x 1 2

Thì:
1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M − mg sin ∅ M
1
2 l 2 l

1 a2 1 h
F z = mg cos ∅ M + mg sin ∅ M
2
2 l 2 l

tan ∅ M =μ x

2.2. Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài của động cơ Pe, Te
- Xây dựng đồ thị đặc tính ngoài theo công thức bán thực nghiệm với các
thông số cho trước của động cơ
2.3. Xây dựng đồ thị đặc tính kéo Tw, Fw
- Thiết lập biểu thức và tính toán xây dựng đồ thị đặc tính kéo Tw, Fw theo vận
tốc chuyển động của ô tô
- Xác định lực kéo lớn nhất và vận tốc lớn nhất ở từng tay số
2.4. Khả năng tăng tốc của ô tô
a. Gia tốc tăng tốc của ô tô trên đường bằng
- Thiết lập và xây dựng đồ thị tăng tốc ở từng tay số
- Xác gia tốc tăng tốc lớn nhất ở từng tay số
b. Gia tốc tăng tốc lên dốc
- Thiết lập biểu thức và tính toán gia tốc lớn nhất của ô tô theo điều kiện trượt,
lật và mô men xoắn từ động cơ

Chương 3. Tính toán động lực học của hệ thống lái


3. 1. Xác định bán kính và hành lang quay vòng
- Thiết lập biểu thức mối quan hệ góc quay bánh xe dẫn hướng bên trong và
bên ngoài theo điều kiện quay vòng không trượt bên
- Thiết lập biểu thức và tính toán bán kính quay vòng nhỏ nhất theo điều kiện
không trượt bên
- Thiết lập biểu thức và tính toán xác định hành lang quay vòng
3.2. Động học cơ cấu hình thang lái
- Xây dựng đồ thị mối quan hệ góc quay bánh xe dẫn hướng bên trong và bên
ngoài theo điều kiện quay vòng không trượt bên
- Thiết lập biểu thức và xây dựng đồ thị mối quan hệ góc quay bánh xe dẫn
hướng bên trong và bên ngoài theo cơ cấu hình thang lái
- So sánh sai số của góc quay bánh xe dẫn hướng bên trong và bên ngoài theo
cơ cấu hình thang lái và điều kiện quay vòng không trượt bên

You might also like