You are on page 1of 6

Chương 10:

CỤM BÁNH XE
Câu 1. Chức năng của cụm bánh xe, ngoại trừ:
D. Có tính chất đàn hồi và tính giảm chấn tốt để tăng khả năng chuyển động êm dịu cho ô
tô.
Câu 2. Theo trị số áp suất lốp, xe được phân thành các loại, ngoại trừ:
D. Lớp profin tương đối nhỏ.
Câu 3. Yêu cầu đối với bánh xe, ngoại trừ:
D. Có độ ồn khi chuyển động lớn.
Câu 4. Trong hình vẽ bên dưới, bán kính tự do của bánh xe được xác định theo công
thức:

d
A. r t = + H
2
Câu 5. Biến dạng hướng kính của lốp tô rô ít được xác định theo công thức:


2
c .G c .G
A. f = 2 k + [ 2 k ] + c 1 . Gk
2.( p0 + pk ) 2. ( p 0+ p k )


2
c 2 .Gk c 2 . Gk
Câu 6. Trong công thức f = + [ ] + c 1 . Gk ,thì giá trị pk là:
2.( p0 + pk ) 2. ( p 0+ p k )

B. Độ cứng của lớp mành của lốp.


2
c 2 .Gk c 2 . Gk
Câu 6. Trong công thức f = + [ ] + c 1 . Gk ,thì giá trị c 2 là:
2.( p0 + pk ) 2. ( p 0+ p k )

B. Hệ số kể đến kích thước của lốp xe.


Câu 7. Vận tốc giới hạn được xác định theo công thức:
A. v gh=3 , 6. √ p0 . ¿ ¿ ¿

Câu 8. Trong công thức v gh=3 , 6.


√ p 0 .(R−r 0)
2. R . q
. tg β k ,thì giá trị r 0 là:

A. Bán kính theo trọng tâm tiết diện.

Câu 9. Trong công thức v gh=3 , 6.


√ p 0 .(R−r 0)
2. R . q
. tg β k ,thì giá trị β k là:

A. Góc hướng của lớp mành.


Câu 10. Mô men ma sát được xác định theo công thức:
A. M ms=μ . Rtb . Q
Câu 11. Lực chiều trục tác dụng lên lốp xe được xác định theo công thức:
2
d
A. Q= p 0 . π .(r 20− )
4
Câu 12. Tải trọng cho phép lớn nhất đặt lên bánh xe xác định theo công:
2 d+B
A. Gkmax =k . B . d + B
c

2 d+B
Câu 13. Trong công thức Gkmax =k . B . d + B ,thì giá trị d c là:
c

A. Đường kính vành tiêu chuẩn.


Câu 14. Đối với tất cả các chế độ lăn của bánh xe, phản lực tiếp tuyến của đường được xác
định theo công thức:
M x k J
A. R x = r −R k . f − 2 . J
k rk

x M k J
Câu 15. Trong công thức R x = r −R k . f − 2 . J ,thì giá trị M x là:
k r k

A. Mô men được cấp cho bánh xe từ bán trục và cũng từ tang phanh hoặc đĩa phanh.
x M k J
Câu 16. Trong công thức R x = r −R k . f − 2 . J ,thì giá trị J là:
k rk
A. Gia tốc bánh xe.
Câu 17. Mô men quán tính của bánh xe theo công thức:
2
A. J k = ( mk + ml ) . (0 ,72. d )
2
Câu 18. Trong công thức J k = ( mk + ml ) . (0 ,72. d ) ,thì giá trị mk là:
A. Khối lượng của vành với đĩa bánh xe.
2
Câu 19. Trong công thức J k = ( mk + ml ) . (0 ,72. d ) ,thì giá trị mllà:
B. Khối lượng của lốp.
Câu 20. Khi ô tô chuyển động thẳng, phản lực thẳng đứng tác dụng lên moay ơ bánh
xe được tính theo công thức:
A. Rk =0 ,5. m'a . g
Câu 21. Trong công thức Rk =0 ,5. m'a . g ,thì giá trị m'a là:
A. Khối lượng ô tô đặt lên bánh xe.
Câu 22. Phản lực ngang tác dụng lên bánh xe được xác định theo công thức:
A. R y =f ms . R k
Câu 23. Trong hình vẽ bên dưới, khi ô tô chuyển động thẳng tải trọng hướng kính tác
dụng lên ổ bên trong được xác định theo công thức:

a rk
A. F r 1=Rk . + R y .
l l
Câu 24. Trong hình vẽ bên dưới, khi ô tô chuyển động thẳng tải trọng hướng kính tác
dụng lên ổ bên trong được xác định theo công thức:
l−a rk
A. F r 2=Rk . +R y .
l l
Câu 25. Khi ô tô chuyển động theo quỹ đạo cong, phản lực thẳng đứng được xác định
theo công thức:

(
A. Rk =0 ,5. m'a . g . 1±
B )
2.h g
.
v2
R.g
Câu 26. Phản lực ngang khi chuyển động theo quỹ đạo cong được xác định theo công
thức:
A. R y =φ y . R k
Câu 27. Trong hình vẽ bên dưới, tải trọng hướng kính đối với bánh xe bên ngoài được
xác định theo công thức:

a rk
A. F r 1 n=Rkn . + R yn .
l l
Câu 28. Trong hình vẽ bên dưới, tải trọng hướng kính đối với bánh xe bên ngoài được
xác định theo công thức:
l−a rk
A. F r 2 n=Rkn . + R yn .
l l
Câu 29. Trong hình vẽ bên dưới, tải trọng hướng kính đối với bánh xe bên trong được
xác định theo công thức:

a rk
B. F r 1 t=R kt . −R yt .
l l
Câu 30. Trong hình vẽ bên dưới, tải trọng hướng kính đối với bánh xe bên trong được
xác định theo công thức:
l−a rk
A. F r 2 t=R kt . + R yt .
l l

You might also like