Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Toán Cao Cấp Hp 2
Bài Tập Toán Cao Cấp Hp 2
2 1 5 7 4 10
1) Cho hai ma trận A , B . Tính A B, 3 A, 2 A 3B
0 3 1 6 8 1
2) Thực hiện các phép cộng các ma trận và phép nhân ma trận với một số
1 2 3 9 8 7 7 8 9
a) 4 5 6 2 6 5 4 3 4 5 6
7 8 9 3 2 1 1 2 3
1 3 6 1 0 0 1 1 2
b) 6 2 3 0 1 0 3 2 0 1
3 3 2 0 0 1 1 1 0
cos sin
3) Cho A . Tính A , n 2,3, 4...
n
sin cos
2 1
4) Tính giá trị của đa thức f(A) với f ( x) 3 x 2 4, A .
0 3
1 0 0 2 1 3
5) Cho A 3 1 0 , B 0 2 4 . Tính Det(3AB)?
2 1 3 0 0 1
6) Tính giá trị các định thức sau:
3 5 7 2
1 2 3 4 cos a sin a
a) c)
2 3 3 2 sin b cos b
1 3 5 4
0 1 1
a b a b
b) d) 1 0 1
a b a b
1 1 0
7) Sử dụng các tính chất của định thức để tính nhanh định thức:
246 427 327
1014 543 443
342 721 621
8) Chứng minh rằng định thức sau
2 0 9
3 4 7
1 3 3
Chia hết cho 19. Biết rằng các số 209, 347 và 133 đều chia hết cho 19.
9) Tìm số nghịch thế của các hoán vị sau:
a) 2,1,3,5, 4
b) 5, 2,3, 4,1, 6
c) 9,1,8, 2, 7,3,6, 4,5
10) Xác định dấu của các tích sau để tích đó là thành phần của định thức cấp tương ứng:
a) a13 a24 a31a45 a52
b) a15 a24 a33 a42 a51
11) Tính các định thức cấp 3 sau:
1 2 3 1 1 1
a) 4 5 6 b) 1 1 1
7 8 9 1 1 1
x a a ax x x
c) a x a d) x bx x
a a x x x cx
12) Chứng minh các đồng nhất thức
b1 c1 c1 a1 a1 b1 a1 b1 c1
a) b2 c2 c2 a2 a2 b2 2 a2 b2 c2
b3 c3 c3 a3 a3 b3 a3 b3 c3
x a a a
a x a a
b) x 4 6a 2 x 2 a 4
a a x a
a a a x
2 0 4
13) Chứng minh rằng định thức 5 3 7 chia hết cho 17, biết rằng các số 204, 537, và 255
2 5 5
đều chia hết cho 17?
14) Dùng tính chất của định thức để tính:
42 84
a)
45 60
0 3 3
b) 2 0 2
4 4 0
1 2 2 2
2 2 2 2
c)
2 2 3 2
2 2 2 4
1 1 1 1
1 2 3 4
d)
1 4 9 16
1 8 27 64
3 1 1 1
1 3 1 1
e)
1 1 3 1
1 1 1 3
1 2 3 4
1 0 3 4
f)
1 2 0 4
1 2 3 0
1 2 x 0
2 1 1 3
15) Giải phương trình 0
1 2 2x x
2 1 3 1
1 1 2 1 3
2 3 1 1 0
16) Tính 1 2 1 0 0
2 1 0 0 0
2 0 0 0 0
1 x2 x3
17) Cho a 2 b 0 . Tìm a, b biết rằng phương trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt
1 1 1
10 6 1 1
18) Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận 3
14 7 4 2
1 1 1 1
2 3 1 4
19) Với giá trị nào của m thì A khả nghich?
1 1 0 2
2 2 3 m
20) Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
1 1 0 1 2 2
a) 1 1 1 b) B 3 1 0
0 2 1 1 1 1
1 0 0
c) C 0 2 0
0 0 3
21) Dùng phép biến đổi sơ cấp để tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau:
1 1 1 1 1 0 0 0
1 1 1 1 1 1 0 0
a) b)
1 1 1 1 1 1 1 0
1 1 1 1 1 1 1 1
0 1 1 0 1
1 7 17 3
3 1 1 4
1 1 0 0 1
c) d) 0 1 0 1 1
1 4 10 1
1 0 1 0 1
2 2 4 3 0
0 1 1 1
2 2 1 5 1 0 1 0 1 3 1
1 0 4 2 1 0 1 2 0 1 1
2 1 5 0 1 0 1 0 1 0 0
e) f)
1 2 2 6 1 1 0 0 1 1 1
3 1 8 1 1 1 3 1 2 2 0
1 2 3 7 2 3 2 1 1 1 1
1 2 3 4
2 3 4 5
23) Cho ma trận . Tìm giá trị của a để hạng của ma trận là nhỏ nhất
3 4 5 6
4 5 6 a
x1 x2 x3 x4 2
x 2 y 3z 0
x1 x2 x3 x4 0
b) 2 x 3 y 3 z 0 d)
4 x 3 y 5 z 0 x1 x2 x3 x4 2
x1 x2 x3 x4 4
x1 4 x2 6 x3 4 x4 10
2 x1 3 x2 4 x3 5 x4 7
e)
3 x1 2 x2 5 x3 3 x4 7
4 x1 x2 3x3 6 x4 4
2 1 3 6
1 0 5 6
X
3 2 1
0 1 3 2
Tìm ma trận X đó?
2 x1 x2 x3 x4 1
x1 2 x2 x3 4 x4 2
x 7 x 4 x 11x a
1 2 3 4
x y z 1
2 x 2 y (m 1) z 4
3x 3 y (m 2 4) z m 4
41) Tìm để vector X biểu diễn tuyến tính qua các vector còn lại:
42) Các vector sau độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
X 1 (1,1, 2) X 1 (1,1,1,1)
a) X 2 (2,1, 1) c) X 2 (2,1, 0, 1)
X (3, 1,1) X (3, 6,5, 4)
3 3
X 1 (1, 2,3, 4)
X (2,3, 4,1)
b) 2
X 3 (3, 4,1, 2)
X 4 (4,1, 2,3)
43) Tìm hạng của hệ vector sau đây:
a) u1 (1,1,3), u2 (3,1,1), u 3 (1, 3,1)
b) u1 (1,1, 2), u2 (2,1,1), u 3 (1, 2,1)
c) u1 (4, 2, 0, 2), u2 (3,5, 7, 9), u 3 (2, 1, 4, 7), u 4 (1, 2, 5,8)
44) Trong không gian 3 , chứng minh hệ vector
u1 (1,3, 2), u2 2, 4,5 , u3 3, 2,11 là một cơ sở. Tìm tọa độ của vector X (1, 7,10) đối
với cơ sở trên
45) Trong không gian 3 cho hệ vector sau: