You are on page 1of 134

Chương 6

CHUYỂN HÓA LIPID

1
Nội dung
Tiêu hóa và hấp thu lipid
trong thức ăn
Thoái hóa lipid

Sinh tổng hợp lipid

Chuyển hóa cholesterol

Chuyển hóa lipoprotein

2
1. TIÊU HÓA VÀ HẤP THU
LIPID TRONG THỨC ĂN

3
Năng lượng

Cấu tạo

Lipid
Bảo vệ

Dung môi

Hoạt chất
sinh học
4
5
Tiêu hóa
Ở hành tá tràng, nhờ
 Acid mật, muối mật
• Nhũ tương hoá lipid
• Họat hoá lipase
 Enzym lipase dịch tuỵ

Kết quả
 TG → Glycerol + 3 acid béo
 Cholesterol este → Cholesterol TD + acid béo
 Glycero PL → Glycerol + acid béo + H3PO4 +
Base nitơ (cholin, ethanolamin, serin, inositol)

6
Tiêu hóa

7
8
9
Hấp thu
Ở phần cuối của ruột non
 Acid béo < 10C, glycerol hấp thu qua NMRN →
TMC → Gan
 Acid béo mạch dài, mono, diglycerid … → tái
tổng hợp lipid
• AcylCoA + glycerol → TG
• Cholesterol TD + acid béo → Cholesterol E
• AB + glycerol + H3PO4 + base nitơ → PL

10
Hấp thu

11
12
13
14
15
16
17
18
2. THOÁI HÓA LIPID

19
Thoái hóa lipid
Các sản phẩm thủy phân của triglycerid là
glycerol và acid béo (FA) sẽ được chuyển
hóa tiếp tục ở tế bào

20
Thoái hóa glycerol

21
Thoái hóa glycerol

22
Thoái hóa glycerol

23
Thoái hóa acid béo
Acid béo bão hòa
 Số C chẵn
 Số C lẻ
Acid béo chưa bão hòa

24
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Hoạt hóa acid béo và vận chuyển vào ty thể
 Xảy ra trong tế bào chất
 Vận chuyển vào trong ty thể
Quá trình b oxy hóa
 Xảy ra trong ty thể
 Chuỗi C bị cắt đứt ở vị trí giữa nguyên tử Cα và
Cβ nên gọi là sự β-oxi hóa
 Mỗi chu trình β-oxi hóa gồm 4 phản ứng

25
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Hoạt hóa acid béo và vận chuyển vào ty thể

 PPi + H2O → 2P
 AMP + ATP → 2ADP
 Quá trình hoạt hóa acid béo đã sử dụng 2 ATP

26
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Hoạt hóa acid béo và vận
chuyển vào ty thể
 Các Acyl-CoA không vượt qua
được màng ty thể
 Sự vận chuyển phải nhờ vào
hệ thống carnitin
 Carnitin có nhiều trong cơ và
mô động vật
 Carnitin có thể ester hóa với
acyl-CoA tạo acylcarnitin nhờ
acyl CoA synthetase
(thiokinase) (carnitine-
palmitoyl transferase I)

27
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn

Size class Number of Site of Membrane


carbons catabolism transport
Short-chain 2-4 Mitochondrion Diffusion
Medium-chain 4-12 Mitochondrion Diffusion
Long-chain 12-20 Mitochondrion Carnitine cycle
Very long-chain >20 Peroxisome Unknown

28
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Hoạt hóa acid béo và vận chuyển vào ty thể

29
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Quá trình b oxy hóa
 (1) Phản ứng oxi
hóa (khử hydrogen)
lần 1

30
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Quá trình b oxy hóa
 (2) Phản ứng kết
hợp nước

31
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Quá trình b oxy hóa
 (3) Phản ứng oxi
hóa (khử hydrogen)
lần 2

32
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Quá trình b oxy
hóa
 (4) Phản ứng
phân cắt dẫn xuất
β-cetonic (sự thio
giải)

33
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Quá trình b oxy hóa

34
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Quá trình b oxy hóa

35
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Quá trình b oxy hóa

36
37
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C chẵn
Quá trình b oxy hóa
 Tổng kết năng lượng
Reaction ATP Yield
Activation of palmitate to palmitoyl-CoA -2
Oxidation of 8 acetyl-CoA 8 x 12 = 96
Oxidation of 7 FADH2 7 x 2 = 14
Oxidation of 7 NADH 7 x 3 = 21
Net: Palmitate → CO2 + H2O 129

38
Các con đường thoái hóa
tiếp tục của acetyl CoA
Oxy hóa ở chu trình
Krebs
Tạo thành các thể
ceton

39
40
Các con đường thoái hóa tiếp tục của acetyl CoA

Tạo thành các thể ceton


 Trong ty thể, khi tốc độ tạo thành acetyl-CoA tại
gan vượt quá khả năng bị oxi hóa hay tổng hợp
acid béo dẫn đến sự hình thành một nhóm hợp
chất gọi là các thể ceton (ceton bodies)
 Các thể ceton gồm: acetoacetate, β-
hydroxybutyrate và acetone
• Acetoacetate, β-hydroxybutyrate được tạo thành ở
gan, vào máu rồi vận chuyển đến các mô ngoại vi
• Acetone là một thể ceton không bị chuyển hóa và bài
xuất qua sự bay hơi ở phổi

41
Các con đường thoái hóa tiếp tục của acetyl CoA

Tạo thành các thể ceton

42
Các con đường thoái hóa tiếp tục của acetyl CoA

Tạo thành các thể ceton

43
Các con đường thoái hóa
tiếp tục của acetyl CoA
Tạo thành các thể
ceton

44
45
Các con đường thoái hóa tiếp tục của acetyl CoA

Tạo thành các thể ceton

46
Các con đường thoái hóa tiếp tục của acetyl CoA

Tạo thành các thể ceton

47
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C lẻ
 Ở thực vật và sinh vật biển
 Oxi hóa giống mạch chẵn
 Sản phẩm cuối cùng là propionyl-CoA

48
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C lẻ

49
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C lẻ

50
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C lẻ

51
Sự oxy hóa acid béo bão hòa có số C lẻ

52
Sự oxy hóa acid béo chưa bão hòa
Các acid béo chưa bão hòa được oxy hóa
gần giống như acid bão hòa
Acid chưa bão hòa chứa một hay hai liên
kết đôi, ở dạng cis nên cần thêm hai
enzyme
 Isomerase
 Reductase

53
54
Sự oxy hóa acid béo chưa bão hòa

55
Sự oxy hóa acid béo chưa bão hòa

56
Sự oxy hóa acid béo chưa bão hòa

57
Sự oxy hóa acid béo chưa bão hòa

58
Sự oxy hóa acid béo chưa bão hòa

59
Sự oxy hóa acid béo chưa bão hòa

60
3. SINH TỔNG HỢP LIPID

61
Sinh tổng hợp lipid

62
Sinh tổng hợp lipid
Sinh tổng hợp ACID BÉO
 Acid béo bão hòa
• ở bào tương
• ở ty thể
• ở microsome
 Acid béo chưa bão hòa
Sinh tổng hợp TRIGLYCERID
Sinh tổng hợp GLYCEROPHOSPHOLIPID

63
64
Sinh tổng hợp acid béo ở bào tương
Các yếu tố tham gia quá trình tổng hợp
 Acetyl-CoA
 Malonyl-CoA
 Hệ thống phức hợp enzyme tổng hợp acid béo
(ACP – Acyl Carier Protein)

65
Sinh tổng hợp acid béo ở bào tương

Acetyl-CoA Acetyl-CoA carboxylase Malonyl-CoA


Biotin
66
Sinh tổng hợp acid béo
ở bào tương

ACP – Acyl Carier Protein


67
Sinh tổng hợp acid béo ở bào tương
Tạo thành acetyl
ACP
 Acetyl CoA-ACP
transferase (MAT)

68
Sinh tổng hợp acid béo ở bào tương
Tạo thành malonyl ACP
 Malonyl CoA-ACP
transferase (MAT)

69
Sinh tổng hợp acid béo ở bào tương
PƯ ngưng tụ
 β-Ketoacyl-ACP
synthase (KS)

70
Sinh tổng hợp acid béo ở bào tương

PƯ khử thứ nhất


 β-Ketoacyl-ACP reductase (KR) 71
Sinh tổng hợp acid béo ở bào tương

Phản ứng khử nước


 β-hydroxylacyl-ACP dehydratase (DH)
72
Sinh tổng hợp acid béo
ở bào tương
PƯ khử thứ hai
 Enoyl-ACP reductase
(ER)

73
74
Sinh tổng hợp acid béo ở bào tương

75
76
77
Sinh tổng hợp acid béo ở bào tương

78
79
Sinh tổng hợp acid béo ở bào tương

80
81
82
83
STH acid béo chưa bão hòa
Có một nối đôi

84
85
86
STH acid béo chưa bão hòa
Có nhiều nối đôi
 Quy luật
• ∆9
• Giữa –COOH và ∆9
• Cách nhau 3C
 Acid béo thiết yếu
• Acid linoleic
• Acid linolenic

87
STH acid béo chưa bão hòa
Có nhiều nối đôi
 Tổng hợp acid
arachidonic từ
acid linoleic

88
89
STH acid béo chưa bão hòa

90
Sinh tổng hợp triglycerid
Được tổng hợp ở nhiều tổ chức hoặc tế bào
của gan, thận, mô mỡ, ruột...
Nguyên liệu ban đầu:
 glycerol (glycerol-3-phosphate)
 acid béo (acyl-CoA)

91
92
93
94
95
4. CHUYỂN HÓA
CHOLESTEROL

96
Chuyển hóa cholesterol
thành phần cấu tạo của
màng tế bào
tiền chất tổng hợp steroid
quan trọng trong cơ thể
(hormone vỏ thượng thận,
hormone sinh dục, acid mật,
vitamin D)
nguồn gốc
 thức ăn (ngoại sinh)
 tổng hợp ở gan và ruột (nội
sinh)

97
Sinh tổng hợp cholesterol
Được tổng hợp từ các đơn vị là acetyl-CoA
Gồm 3 giai đoạn chủ yếu
 tổng hợp acid mevalonic từ acetyl-CoA
 tạo squalen
 biến đổi squalen thành cholesterol

98
Sinh tổng hợp cholesterol

99
Sinh tổng hợp cholesterol
(1) tổng hợp acid mevalonic từ acetyl-CoA

100
Sinh tổng hợp cholesterol
(1) tổng hợp acid mevalonic từ acetyl-CoA

101
Sinh tổng hợp cholesterol
(1) tổng hợp acid mevalonic từ acetyl-CoA

102
Sinh tổng hợp cholesterol
(2) tạo squalen

103
Sinh tổng hợp cholesterol
(2) tạo squalen

104
Sinh tổng hợp cholesterol
(2) tạo squalen

105
Sinh tổng hợp cholesterol
(2) tạo squalen

106
Sinh tổng hợp cholesterol
(2) tạo squalen

107
Sinh tổng hợp cholesterol
(2) tạo squalen

108
Sinh tổng hợp cholesterol
(3) biến đổi squalen thành cholesterol

109
Sự thoái hóa cholesterol
Xảy ra ở gan và ruột
Tạo thành
 Acid mật (Bile acid)
• Là dẫn xuất của acid cholanic
• Mật người có chứa 4 acid mật:
– acid cholic và acid chenodeoxycholic (nguyên phát – tạo
thành ở gan)
– acid deoxycholic và acid lithocholic (thứ phát – tạo thành ở
ruột)
 Muối mật (Bile salt)
• có thể đổ trực tiếp vào hành tá tràng qua ống dẫn mật
• dự trữ ở trong túi mật

110
Sự thoái hóa cholesterol

111
112
Sự thoái hóa cholesterol

113
Sự thoái hóa cholesterol

114
5. CHUYỂN HÓA
LIPOPROTEIN

115
Lipoprotein
Cấu trúc
 Dạng hình cầu
 Gồm
• lipid
– Triglycerid
– Phospholipid
– cholesterol tự do
– cholesterol ester
• apoprotein

 Liên kết Van der waals

116
117
Lipoprotein
Phân loại
 Dựa vào tỷ trọng

118
119
120
Lipoprotein
Phân loại
 Dựa vào phương pháp điện di

121
Phân loại
Chylomicron
 Vận chuyển triglycerid, cholesterol của thức ăn
từ ruột theo hệ bạch huyết vào hệ đại tuần hoàn

122
123
124
Phân loại
VLDL
 Vận chuyển triglycerid nội sinh từ gan đến các
mô ngoại biên

125
Phân loại
IDL
 VLDL sau khi giải phóng triglycerid, nhận thêm
cholesterol ester và mất Apo C chuyển thành
IDL
 Chất này nhanh chóng bị chuyển hóa

126
Phân loại
LDL
 Vận chuyển cholesterol đến mô và tương tác
receptor-LDL

127
128
129
Phân loại
HDL
 Vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào
ngoại vi về gan

130
131
132
PHẦN SINH VIÊN TỰ HỌC
SINH TỔNG HỢP Glycerophospholipid
TỔNG HỢP Cholesterol ester

133
THANK YOU!

L.O.G.O 134

You might also like