Professional Documents
Culture Documents
C1 Cau001 050 DS10
C1 Cau001 050 DS10
C. x , x 3x 5 0
2
. D.
x , x 3 x 5 0
2
.
Lời giải
Chọn B.
x , p x x , p x
Chú ý: Phủ định của mệnh đề “ ” là “ ”.
A.
; 3 5;
.
B.
; 3 5; .
C.
; 3 5;
. D.
; 3 5;
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
C A \ A ; 3 5;
.
Câu 3. [0D1-3] Tìm mê ̣nh đề sai.
A. " x; x 2 x 3 0" . B. " x; x x " .
2 2
1
" x; x "
C. " x; x 5 x 6 0" .
2
D. x .
Lời giải.
Chọn B.
1
x x2 x
Chọn 2 . Vâ ̣y mê ̣nh đề B sai
Câu 4. [0D1-3] Tìm mê ̣nh đề đúng.
A. " x; x 3 0" B. " x; x 3x 2 0"
2 4 2
C. " x ; x x " .
5 2
D.
" n ; 2n 1 1 4"
2
Lời giải.
Chọn C.
2n 1 1 4n 2 4n 4 n 2 n 4; n
2
Ta có
; 3 5; 2 5; 3 .
A a, b, c, d
Câu 8. [0D1-1] Cho tập hợp . Tập A có mấy tập con?
A. 15 . B. 12 . C. 16 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C.
Số tập hợp con của tập hợp có 4 phần tử là 2 16 tập hợp con.
4
[0D1-1] Cho mệnh đề “x , x x 7 0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của
2
Câu 9.
mệnh đề trên?
A. x , x x 7 0 . B. x , x x 7 0 .
2 2
C. x , x x 7 0 . D. x , x x 7 0 .
2 2
Lời giải
Chọn C.
Phủ định của mệnh đề “x , x x 7 0” là mệnh đề “ x , x x 7 0” .
2 2
Câu 10. [0D1-1] Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B. 3 1 .
C. 4 5 1 .
D. Bạn học giỏi quá!
Lời giải
Chọn D.
Vì “Bạn học giỏi quá!” là câu cảm thán không có khẳng định đúng hoặc sai.
Câu 11. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: x , x x 5 0 .
2
A. x , x x 5 0 . B. x , x x 5 0 .
2 2
C. x , x x 5 0 . D. x , x x 5 0 .
2 2
Lời giải
Chọn D.
x , x 2 x 5 0 . Suy ra mệnh đề phủ định là x , x 2 x 5 0 .
Câu 12. [0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?
A.
; 2 5; . B.
; 2 5; . C. ; 2 5; . D. ; 2 5; .
Lời giải
Chọn A.
Câu 14. [0D1-1] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 2,828427125 . Giá
trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 . B. 2,80 . C. 2,82 . D. 2,83 .
Lời giải
Chọn D.
Vì chữ số hang phần nghìn là 8 5 , nên chữ số hàng quy tròn phải tang một đơn vị
P x :"3 x 5 x 2 "
Câu 15. [0D1-1] Cho mệnh đề chứa biến với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là
đúng:
P 3 P 4 P 1 P 5
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
P 3 : "3.3 5 32 " "14 9"
là mệnh đề sai.
P 4 : "3.4 5 42 " "17 16"
là mệnh đề sai.
P 1 : "3.1 5 12 " "8 1"
là mệnh đề sai.
P 5 : "3.5 5 52 " "20 25"
là mệnh đề đúng.
A 0; 2; 4;6;8 B 3; 4;5;6;7
Câu 16. [0D1-1] Cho tập ; . Tập A \ B là
A.
0;6;8 . B.
0; 2;8 . C.
3;6;7 . D.
0; 2 .
Lời giải
Chọn B.
A \ B 0; 2;8
Ta có .
Câu 17. [0D1-1] Mệnh đề nào dưới đây sai?
1 1 5
x 1 2 x , x x2 2 , x
A. 8 . B. x 2 2
2
.
x2 x 1 1 x 1
, x , x
C. x x 1 3 D. x 1 2
2 2
. .
Lời giải
Chọn B.
1 5
x2 2 , x
Với x 0 dễ thấy x 2 2
2
sai.
Câu 18. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề " x : x x " .
2
A. x : x x . B. x : x x . C. x : x x . D. x : x x .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C.
Mệnh đề A : " x : x x " A :" x : x x " .
2 2
Câu 22. [0D1-1] Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “ x chẵn, x x là số chẵn” là mệnh đề:
2
Lời giải
Chọn D.
Mệnh đề phủ định là “ x lẻ, x x lẻ”.
2
Câu 23. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con?
A. . B.
1 . C.
. D.
1; .
Lời giải
Chọn A.
Đáp án A duy nhất một tập con là .
Đáp án B còn một tập con nữa là tập .
Đáp án C có hai tập con là và
.
Đáp án D có ba tập con
, 1 và
1; .
Câu 24. [0D1-1] Cho tập hợp P . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
P P
A. P P . B. P . C. . D. P P .
Lời giải
Chọn D.
Các đáp án A, B, C đúng. Đáp án D sai.
A.
;1 . B.
; 2 1; . C.
; 2 . D.
2; .
Lời giải
Chọn B.
CR B \ B ; 2 1;
.
Câu 26. [0D1-1] Độ cao của một ngọn núi được ghi lại như sau h 1372,5 m 0, 2 m . Độ chính xác d
của phép đo trên là
A. d 0,1m . B. d 1m . C. d 0, 2 m . D. d 2 m .
Lời giải
Chọn C.
Độ chính xác d 0, 2 m
Câu 27. [0D1-1] Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả a 45 0,3(cm) . Khi đó sai số tuyệt
đối của phép đo được ước lượng là
A. 45 0,3 . B. 45 0,3 . C. 45 0,3 . D. 45 0,3 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có độ dài dài gần đúng của cây thước là a 45 với độ chính xác d 0,3
Nên sai số tuyệt đối 45 d 0,3
Câu 28. [0D1-1] Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
A.
x; . B.
x . C.
x; y; . D.
x; y .
Lời giải
Chọn B.
C1: Công thức số tập con của tập hợp có n phần tử là 2 nên suy ra tập
n x có 1 phần tử nên
có 2 2 tập con.
1
C2: Liệt kê số tập con ra thì
x có hai tập con là
x và .
Câu 29. [0D1-1] Chiều cao của một ngọn đồi là h 347,13m 0, 2 m . Độ chính xác d của phép đo
trên là:
A. d 347,33m . B. d 0, 2 m . C. d 347,13m . D. d 346,93m .
Lời giải
Chọn B.
Ta có độ cao gần đúng của ngọn đồi là a 347,13m với độ chính xác d 0, 2 m .
Câu 30. [0D1-1] Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
S 94 444 200 3000 (người). Số quy tròn của số gần đúng 94 444 200 là:
A. 94 440 000 . B. 94 450 000 . C. 94 444 000 . D. 94 400 000 .
Lời giải
Chọn A.
Vì 1000 3000 10000 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng
chục nghìn. Nên ta phải quy tròn số 94 444 200 đến hàng chục nghìn. Vậy số quy tròn là
94 440 000 .
X 1; 2; 4;7;9 X 1;0;7;10
Câu 34. [0D1-1] Cho hai tập hợp và . Tập hợp X Y có bao nhiêu
phần tử?
A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C.
X Y 1;0;1;2;4;7;9;10
Ta có . Do đó X Y có 8 phần tử.
Câu 35. [0D1-1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ 2018 là số tự nhiên chẵn” là
A. 2018 là số chẵn. B. 2018 là số nguyên tố.
A 2;3 B 1;
Câu 36. [0D1-1] Cho hai tập hợp và . Tìm A B .
A B 2; A B 1;3 A B 1;3 A B 1;3
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Biểu diễn hai tập hợp A và B ta được:
A B 1;3
Vậy .
Câu 37. [0D1-1] Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x 7,8 m 2 cm và
y 25, 6 m 4 cm . Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là
Lời giải
Chọn D.
Ta có x 7,8m 2 cm 7, 78 m x 7,82 m .
y 25, 6 m 4 cm 25,56 m y 25, 64 m .
Vậy cách viết chuẩn của diện tích sau khi quy tròn là 200 m 1m .
2 2
8
Câu 38. [0D1-1] Cho giá trị gần đúng của 17 là 0, 47 . Sai số tuyệt đối của số 0, 47 là
A. 0, 001 . B. 0, 003 . C. 0, 002 . D. 0, 004 .
Lời giải
Chọn A.
8
a 0, 47 0,00058 0, 001
Ta có 17 .
A x | x 3 B 0;1; 2;3
Câu 39. [0D1-1] Cho , . Tập A B bằng
A.
1; 2;3 . B.
3; 2; 1;0;1; 2;3 .
C.
0;1; 2 . D.
0;1; 2;3 .
Lời giải
Chọn D.
A x | x 3 0; 1; 2; 3 A B 0; 1; 2; 3
.
Lời giải
Chọn C.
Vì phủ định của mệnh đề " x : 2 x 5 x 2 0" là " x : 2 x 5 x 2 0" .
2 2
Câu 41. [0D1-1] Cho các tập hợp A , B , C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần tô
màu xám trong hình là biểu diễn của tập hợp nào sau đây?
A. A B C . B.
A \ C A \ B . C.
A B \ C . D.
A B \ C .
Lời giải
Chọn D.
Sử dụng phép toán giao hai tập hợp để tìm A B , từ đó suy ra đáp án D.
Câu 42. [0D1-1] Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. có phải là một số vô tỷ không?. B. 2 2 5 .
4
2
C. 2 là một số hữu tỷ. D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
Câu 43. [0D1-1] Cho P Q là mệnh đề đúng. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. P Q sai. B. P Q đúng. C. Q P sai. D. P Q sai.
Lời giải
Chọn D.
Ta có P Q đúng nên P Q đúng và Q P đúng.
Do đó P Q đúng và Q P đúng.
Vậy P Q đúng.
Câu 44. [0D1-1] Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào
sau đây?
A. A B . B. B \ A . C. A \ B . D. A B .
Lời giải
Chọn D.
Theo biểu đồ Ven thì phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp A B .
Câu 45. [0D1-1] Đo độ cao một ngọn cây là h 17,14 m 0,3m . Hãy viết số quy tròn của số 17,14 ?
A. 17,1 . B. 17,15 . C. 17, 2 . D. 17 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 46. [0D1-1] Cho số a 4,1356 0, 001 . Số quy tròn của số gần đúng 4,1356 là
A. 4,135 . B. 4,13 . C. 4,136 . D. 4,14 .
Lời giải
Chọn D.
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là 0, 001 ) nên ta quy tròn số 4,1356 đến
hàng phần phần trăm theo quy tắc làm tròn. Vậy số quy tròn của số 4,1356 là 4,14 .
Câu 47. [0D1-1] Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
A. x : x 0 . B. x : x x C. n : n n . D. n thì n 2n .
2 2 2
Lời giải
Chọn A.
Ta có 0 và 0 0 nên mệnh đề x : x 0 là mệnh đề sai.
2 2
Câu 48. [0D1-1] Mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển” có mệnh đề phủ định là
A. Có ít nhất một động vật di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên.
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Mọi động vật đều không di chuyển.
Lời giải
Chọn C.
Câu 49. [0D1-1] Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
- Hãy cố gắng học thật tốt!
- Số 20 chia hết cho 6 .
- Số 5 là số nguyên tố.
- Số x là số chẵn.
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
Có hai mệnh đề là
- Số 20 chia hết cho 6 .
- Số 5 là số nguyên tố.
Câu 50. [0D1-1] Chọn mệnh đề sai.
A. “ x : x 0 ”. B. “ n : n n ”. C. “ n : n 2n ”. D. “ x : x 1 ”.
2 2
Lời giải
Chọn A.
Với x 0 thì x 0 nên “ x : x 0 ” sai.
2 2