Professional Documents
Culture Documents
THIẾU bài 21, 28, 29, 32, 39, 40, 41, 44 16.FLYBACK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP: 173-186
bài 34 yêu cầu PFC Boost nhưng thiết kế Bridgeless PFC
bài 35 giống 37, bài 36 giống 38
nhóm 43 làm đề 42 18.CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC: 187-199
2.BUCK DÒNG TRUNG BÌNH: 2-16 19.CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA LƯỠNG CỰC: 200-211
1.BUCK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP: 17-26
3.BUCK DÒNG ĐIỆN ĐỈNH: 27-33 20.NLDL 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC: 212-228
4.BUCK PHTT: 34-41 22.NLDL 1 PHA DÒNG ĐIỆN ĐƠN CỰC: 229-242
23.NLDL 1 PHA DÒNG ĐIỆN LƯỠNG CỰC: 243-247
5.CHOPPER 1/4: 42-47
6.CHOPPER 2/4: 48-63 24.SO SÁNH SVM VÀ SINPWM: 248-254
7.CHOPPER 4/4: 64-75
30.NLDL 3 PHA ĐIỆN ÁP ALPHABETA SVM: 256-272
31.NLDL 3 PHA ĐIỆN ÁP DQ SINPWM: 273-282
8.BOOST PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP: 76-92
9.BOOST DÒNG TRUNG BÌNH: 93-103 33.PFC KIỂU BOOST BÙ LOẠI II: 283-294
11.BOOST PHTT: 104-115
38.THYRISTOR 1 PHA ĐK ĐỘNG CƠ (XUNG CHÙM): 295-304
12.BUCK-BOOST PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP: 116-138 42.NLĐL 3 PHA ĐK ĐỘNG CƠ KĐB: 305-317
13.BUCK-BOOST DÒNG TRUNG BÌNH: 139-148 BỔ SUNG:
14.BUCK-BOOST DÒNG ĐIỆN ĐỈNH: 149-157 10.BOOST DÒNG ĐỈNH: 318-322
15.BUCK-BOOST PHTT: 158-172 17.FLYBACK DÒNG ĐỈNH: 323-326
25.CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SINPWM): 327-337
26.CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SINPWM): 338-343
NGUYỄN HOÀNG LINH - 20174013 27.CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA TỰA ĐIỆN ÁP LƯỚI (SINPWM): 344-350
37. THYRISTOR 1 PHA ĐK ĐỘNG CƠ (XUNG ĐƠN): 351-364
1 1
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI BUCK
2
Mô hình hóa bộ biến đổi Thiết kế mạch vòng điều chỉnh
Advanced Power Electronic systems lab
Kết quả mô phỏng Kết luận
Hanoi University of Science and Technology
2
TRẠNG THÁI 1 CỦA BỘ BIẾN ĐỔI
Trạng thái 1 của mạch Buck:
𝑑𝑖𝐿
𝐿 = 𝑣𝑔 − 𝑟𝐿 𝑖𝐿 − 𝑣𝑜
𝑑𝑡
𝑑𝑣𝐶 𝑅 1
𝐶 = 𝑖𝐿 − 𝑣
𝑑𝑡 𝑅 + 𝑟𝐶 𝑅 + 𝑟𝐶 𝐶
𝑅
𝑣𝑜 = 𝑟 𝑖 + 𝑣𝐶
𝑅 + 𝑟𝐶 𝐶 𝐿
1 𝑅𝑟𝐶 𝑅
− + 𝑟𝐿 − 1
𝐿 𝑅 + 𝑟𝐶 𝐿(𝑅 + 𝑟𝐶 𝑅𝑟𝑐 𝑅
𝐴1 = ; 𝐵1 = 𝐿 ; 𝐶1 = 𝐷 =0
𝑅 1 𝑅 + 𝑟𝑐 𝑅 + 𝑟𝑐 1
− 0
𝐶(𝑅 + 𝑟𝐶 𝐶(𝑅 + 𝑟𝐶
3
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận
Hanoi University of Science and Technology
3
TRẠNG THÁI 2 CỦA BỘ BIẾN ĐỔI
Trạng thái 2 của mạch Buck:
𝑑𝑖𝐿
𝐿 = −𝑟𝐿 𝑖𝐿 − 𝑣0
𝑑𝑡
𝑑𝑣𝐶 𝑅 1
𝐶 = 𝑖 − 𝑣
𝑑𝑡 𝑅 + 𝑟𝐶 𝐿 𝑅 + 𝑟𝐶 𝐶
𝑅
𝑣0 = (𝑟 𝑖 + 𝑣𝐶
𝑅 + 𝑟𝐶 𝐶 𝐿
1 𝑅𝑟𝐶 𝑅
− + 𝑟𝐿 − 𝑅𝑟𝑐 𝑅
𝐿 𝑅 + 𝑟𝐶 𝐿(𝑅 + 𝑟𝐶 0
𝐴2 = ; 𝐵2 = ; 𝐶2 = ; 𝐷2 = 0
𝑅 1 0 𝑅 + 𝑟𝑐 𝑅 + 𝑟𝑐
−
𝐶(𝑅 + 𝑟𝐶 𝐶(𝑅 + 𝑟𝐶
4
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận
Hanoi University of Science and Technology
4
MÔ HÌNH TRUNG BÌNH
Mô hình trung bình mô tả mạch buck với sự tham gia của hệ số điều chế:
𝑑𝑥
= 𝑑𝐴1 + (1 − 𝑑 𝐴2 𝑥 + 𝑑𝐵1 + 1 − 𝑑 𝐵2 𝑢
𝑑𝑡
𝑦 = 𝑑𝐶1 + (1 − 𝑑 𝐶2 𝑥 + 𝑑𝐷1 + 1 − 𝑑 𝐷2 𝑢
1 R𝑟𝐶 1 𝑅
− + 𝑟𝐿 − 1
𝑖𝐿 𝐿 𝑅 + 𝑟𝐶 𝐿 𝑅 + 𝑟𝐶 𝑖𝐿 𝑑 𝑣
= 𝑢𝐶 + 𝐿 𝑔
𝑢𝐶 1 𝑅 1 1
− 0
𝐶 𝑅 + 𝑟𝐶 𝐶 𝑅 + 𝑟𝐶
𝑅𝑟𝐶 𝑅 𝑖𝐿
𝑢0 =
𝑅 + 𝑟𝐶 𝑅 + 𝑟𝐶 𝑢𝐶
5
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận
Hanoi University of Science and Technology
5
MÔ HÌNH TRUNG BÌNH
Điểm cân bằng của mô hình được xác định bằng cách cho đạo hàm bằng 0:
0
= 𝐴𝑆𝑆 𝑋 + 𝐵𝑆𝑆 𝑉𝑔
0
𝑉0 = 𝐶𝑆𝑆 𝑋 + 𝐷𝑆𝑆 𝑉𝑔
1 𝑅𝑟𝐶 𝑅
− + 𝑟𝐿 − 1
0 𝐿 𝑅 + 𝑟𝐶 𝐿(𝑅 + 𝑟𝐶 𝐼𝐿 𝐷
= + 𝐿 𝑉𝑔
0 𝑅 1 𝑈𝐶
⇒ − 0
𝐶(𝑅 + 𝑟𝐶 𝐶(𝑅 + 𝑟𝐶
𝑅𝑟𝑐 𝑅 𝐼𝐿
𝑉0 =
𝑅 + 𝑟𝑐 𝑅 + 𝑟𝑐 𝑈𝐶
𝑅𝑟𝑐 + 𝑟𝐿 (𝑅 + 𝑟𝑐 𝐼𝐿 + 𝑅𝑉0 = 𝐷(𝑅 + 𝑟𝑐 𝑉𝑔
⇒
𝑅𝐼𝐿 = 𝑈𝐶
6
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận
Hanoi University of Science and Technology
6
MÔ HÌNH TRUNG BÌNH
Từ đó ta tìm được Gid(s), Gud(s), và Gui(s), công thức các hàm truyền khá phức
tạp do có sự tham gia của rC và rL, ở đây em chỉ đưa ra kết quả sau khi đã thay
thông số, được tính toán trên MATLAB.
7
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận
Hanoi University of Science and Technology
7
MÔ HÌNH TRUNG BÌNH
8
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận
Hanoi University of Science and Technology
8
HÀM TRUYỀN
Các hàm truyền thu được sau khi tính toán trên MATLAB:
1.084e09
Gud ( s )
s ^ 2 4581s 4e07
5.6e05s 3.1613e08
Gid ( s )
s ^ 2 4581s 4e07
1.084e09
Gui ( s )
5.6e05s 3.1613e08
9
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận
Hanoi University of Science and Technology
9
BUCK DÒNG TRUNG BÌNH
Cấu trúc điều khiển:
10
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận 10
Hanoi University of Science and Technology
BUCK DÒNG TRUNG BÌNH
Bộ bù loại II có hàm truyền dạng:
• Tùy theo fz < fp hay ngược lại bộ bù gọi là phase-lead hay phase-lag, tức là
bù sớm pha lên hay bù chậm pha lại.
• Khâu zero tại tần số thấp cho độ tăng về biên độ +20 dB/dec, bù lại độ giảm
về biên độ của khâu tích phân -20 dB/dec. Về mặt pha khâu zero đưa đến
góc sớm pha +90o, bù vào góc pha -90o của khâu tích phân, nhờ đó sẽ tăng
cường độ dự trữ về pha cho hệ thống. Điểm cực fp đặt ở vùng tần số cao sẽ
đảm bảo độ suy giảm các thành phần tần số cao không mong muốn. 11
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận 11
Hanoi University of Science and Technology
BUCK DÒNG TRUNG BÌNH
Ta có thể xác định tần số điểm không và điểm cực bộ bù đặt đối xứng với tần số cắt fc
mong muốn, sao cho độ dự trữ pha đạt được lớn nhất tại điểm tần số cắt như sau:
1 sin Trong đó: θ – góc bù pha của bộ bù loại II mang lại tại tần số cắt fc.
f p fc Ta tìm được θ = 56.361o, từ đó tìm được f z = 3.02kHz và f p = 33.1kHz
1 sin
1 sin
f z fc
1 sin
12
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận 12
Hanoi University of Science and Technology
BUCK DÒNG TRUNG BÌNH
0.1114s + 2114
Gc ( s )
4.809e-06s^2 + s
Hình 2.3. Đồ thị Bode của hệ thống sau khi có bộ bù loại II.
14
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận 14
Hanoi University of Science and Technology
BUCK DÒNG TRUNG BÌNH
Lu
Gcu ( s ) Gcu _ 0 (1 )
s
Các thông số của bộ điều khiển PI được tính toán trên MATLAB:
0.9972 s + 1815
Gcu ( s )
s
Từ đó rút ra được K p = 0.9972, K i = 1815.
16
Mô hình hóa bộ biến đổiPower
Advanced Thiết kế mạch
Electronic vòng
systems labđiều chỉnh Kết quả mô phỏng Kết luận 16
Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP
17
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP
Thiết kế bộ bù
𝑢0 𝑠 𝑅𝑈𝑖𝑛
Gvd(s) = =
𝑑 𝑠 𝑢 𝑠 =0 𝑅 + 𝐿𝑠 + 𝑅𝐿𝐶𝑠2
𝑖𝑛
Ta sẽ xét đồ thị Bode của hàm truyền hệ hở Gvd để xét độ ổn định của
hệ kín và thiết kế bộ bù 18
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP
19
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP
Tần số cắt đạt được ƒ𝑐 = 2 kHz ( bằng 1/10 tần số phát xung )
Độ dự trữ pha mong muốn là 60.
20
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP
Cải thiện độ dự trữ pha, mở rộng dải Tăng hệ số khếch đại ở dải tần số Triệt tiêu sai lệch tĩnh điều chỉnh
băng thấp, giảm nhiễu ở tần số thấp và
thông của mạch vòng phản hồi giảm sai lệch tĩnh.
(feedback loop) và giảm sống hài bậc 𝑠 𝑠
cao (1+
𝑠 (1+ 𝜔 (1+ 𝜔
𝜔 𝜔𝐿 Gc(s) = Gco 𝑧1 𝑧2
Gc(s) = Gco 𝑠
𝑧
Gc(s) = Gco (1 + (1+
𝑠
(1+
𝑠
(1+ 𝑠 𝜔𝑝1 𝜔𝑝2
𝜔𝑝
21
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP
ƒL ≤ ƒC/10
1−sin 𝜃 1
ƒz = ƒc 1+sin 𝜃 K𝑐 =
G𝑃𝐼𝐷 jω .G𝑣𝑑 jω ƒ=ƒ
c
1+sin 𝜃
ƒp = ƒc
1−sin 𝜃
22
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP
60 -169.8
𝜃 = arcG𝑐 (jω ω=ωc = −180 + 𝜃PM – arcG𝑣𝑑 (jω ω=ωc
ƒL ≤ ƒC/10
1−sin 𝜃 1
ƒz = ƒc 1+sin 𝜃 K𝑐 =
G𝑃𝐼𝐷 jω .G𝑣𝑑 jω ƒ=ƒ
c
1+sin 𝜃
ƒp = ƒc
1−sin 𝜃
23
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP
2kHz
𝜃 = 49.8 ƒL ≤ ƒC/10
2kHz 49.8
1
1−sin 𝜃
K𝑐 =
ƒz = ƒc G𝑃𝐼𝐷 jω .G𝑣𝑑 jω ƒ=ƒ
c
1+sin 𝜃
1+sin 𝜃
ƒp = ƒc
1−sin 𝜃 2 2
ƒ𝐿 ƒ𝑝 ƒ0
𝐾𝑐 1 + 𝐺𝑣𝑑0 =1
ƒC ƒz ƒc
24
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP
𝐾𝑐 = 0.29
ƒz = 0.732𝑘𝐻𝑧
ƒp = 5.465𝑘𝐻𝑧
25
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHẢN HỒI ĐIỆN ÁP
𝑠
(1+ 𝜔𝐿
𝜔𝑧
Gc(s) = Kc 𝑠 (1 + = Kc GPID(s)
(1+ 𝑠
𝜔𝑝
ƒL = 0.2 𝑘𝐻𝑧
ƒz = 0.732𝑘𝐻𝑧
ƒp = 5.465𝑘𝐻𝑧
𝐾𝑐 = 0.29
26
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK DÒNG ĐIỆN ĐỈNH
27 27
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK DÒNG ĐIỆN ĐỈNH
vc ( s) R 1 1
Gvi* ( s) * k . Với wp ;k 1
iv ( s) 1 s RC 2e 3
wp
Do hàm truyền là khâu quán tính bậc 1 , nên sử dụng bộ điều chỉnh PI
wl
G pi ( s) kc (1 )
s
Chọn wl wđểp khử hằng số thời gian trong đối tượng điều khiển
28 28
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK DÒNG ĐIỆN ĐỈNH
*Tìm Kc
-Hàm truyền hệ kín của mạch vòng điện áp :
v0 ( s) Gvi ( s)G pi ( s) 1 1
Gk ( s) *
v0 ( s) 1 Gvi ( s)G pi ( s) 1 Tqd s 1
s 1
kc Rw p
C
-chọn Tqd 0.001s kc 5.105
Tqd
29 29
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK DÒNG ĐIỆN ĐỈNH
30 30
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK DÒNG ĐIỆN ĐỈNH
vg v0 32 20 vo
Với buck-converter : m1 120.000; m2 200.000
L 100e 6 L
M2 D
M 1 DTs M 2 D 'Ts 0 '
M1 D
m1 D
iL (Ts ) iL (0) iL (0) '
m2 D
31 31
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK DÒNG ĐIỆN ĐỈNH
2
D D
Chu kì tiếp theo : iL (2Ts ) iL (Ts ) ' iL (0) '
D D
D D
n
Chu kì n : iL (nTs ) iL ((n 1)Ts ) ' iL (0) '
D D
Để biến động dòng điện qua cảm nhỏ thì D 0.5 ,với D 0.5thì biến động
dòng qua cuộn cảm lớn
32 32
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK DÒNG ĐIỆN ĐỈNH
* Tìm độ nghiêng mc
34 34
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHTT
Thiết kế bộ điều khiển
Bước 1: Xây dựng mô hình đối tượng BBĐ Buck sử dụng mô
hình tín hiệu nhỏ dưới dạng KGTT.
^
𝑑𝑥 ^ ^
= 𝐴𝑠𝑠 𝑥 + (𝐴1 − 𝐴2 𝑋 + (𝐵1 − 𝐵2 𝑈 𝑑
𝑑𝑡
^ ^ ^
𝑦 = 𝐶𝑠𝑠 𝑥 + (𝐶1 − 𝐶2 𝑋 + (𝐷1 − 𝐷2 𝑈 𝑑
35 35
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHTT
Thiết kế bộ điều khiển
Bước 2: Xác định ma trận K để hệ có điểm cực mong muốn
Dạng điểm cực mong muốn của hệ có thể được xác định theo
công thức sau:
36 36
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHTT
Thiết kế bộ điều khiển
• Quỹ đạo điểm cực ban đầu (trước khi có K): rlocus(sys)
37 37
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHTT
Thiết kế bộ điều khiển
• Quỹ đạo điểm cực khi có K: rlocus(sys_n)
38 38
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHTT
Thiết kế bộ điều khiển
Bước 3: Tìm hàm truyền của hệ con – đối tượng của bộ điều
chỉnh:
• Mô hình trạng thái của hệ sau khi gán điểm cực mới:
.
~ ~ ~
𝑥 = (𝐴 − 𝐵. 𝐾 𝑥 + 𝐵. 𝜔
~ ~
𝑦 = 𝐶. 𝑥
39 39
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHTT
Thiết kế bộ điều khiển
Bước 4: Xác định hệ số Kc
• Lựa chọn tần số cắt phù hợp. Xác định hệ số Kc sao cho hệ hở
có biên độ bằng 1 tại tần số cắt đã được lựa chọn:
1
𝐾𝐶 𝐻 𝑗𝜔 =1
𝑗𝜔 0𝑖
𝜔=𝜔𝐶
32.2797
40 40
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK PHTT
Thiết kế bộ điều khiển
Đồ thị Bode của hàm truyền:
Đồ thị Bode của hàm truyền hệ hở Đồ thị Bode của hàm truyền hệ hở
sau khi gán điểm cực sau khi thêm khâu bù Kc
41 41
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 1 GÓC PHẦN TƯ
5. Thiết kế hệ thống điều chỉnh
Với Kpc, Kic là các thông số của bộ điều khiển đòng điện PI
42 42
1/9/2021 Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 1 GÓC PHẦN TƯ
5. Thiết kế hệ thống điều chỉnh
43 43
1/9/2021 Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 1 GÓC PHẦN TƯ
44 44
1/9/2021 Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 1 GÓC PHẦN TƯ
Ra = 2,581 Ω
La = 0,028 H
ωcc =1/20 fsw = 250
Kpc = ωcc. La = 250.0,028 = 7
Kic = Ra. ωcc = 250.2,581 = 645
45 45
1/9/2021 Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 1 GÓC PHẦN TƯ
5. Thiết kế hệ thống điều chỉnh
𝐾𝑖𝑠
Hàm truyền của bộ điều khiển có dạng: 𝐺𝑝𝑖 𝑠 = 𝐾𝑝𝑠 +
𝑠
Hàm truyền vòng hở của hệ thống:
𝐾𝑖𝑠 ω𝑐𝑐 𝐾𝑇
𝐺𝑠 𝑠 = (𝐾𝑝𝑖 + ( )( )
𝑠 𝑠+ω𝑐𝑐 𝐽𝑠
46 46
1/9/2021 Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 1 GÓC PHẦN TƯ
5. Thiết kế hệ thống điều chỉnh
47 47
1/9/2021 Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
48 48
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
49 49
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
50 50
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
51 51
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
52 52
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
53 53
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
54 54
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
55 55
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
56 56
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
57 57
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
58 58
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
59 59
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
60 60
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
61 61
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
62 62
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 2 GÓC PHẦN TƯ
63 63
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
64 64
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
65 65
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
66 66
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
67 67
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
68 68
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
69 69
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
70 70
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
71 71
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
72 72
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
73 73
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
74 74
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHOPPER 4 GÓC PHẦN TƯ
75 75
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
TÍNH TOÁN MẠCH LỰC
76
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
77 77
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
79
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
80
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
81
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
Với :
82
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
83
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
84
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
85
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
86
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
Thiết kế cấu trúc và tính toán tham số bộ điều khiển
Trong đó: Các tần số điểm không (zeros) được đặt tại lân cận tại
tần số cộng hưởng của đối tượng (hàm truyền quan hệ giữa
điện áp đầu ra và hệ số điều chế).
87
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
Thiết kế cấu trúc và tính toán tham số bộ điều khiển
• Tần số điểm cực thứ 2 được đặt trùng với tần số tại điểm ESR của đối tượng (hàm truyền quan hệ giữa điện áp
đầu ra và hệ số điều chế).
• Tần số điểm cực thứ 3 được đặt trùng với tần số tại điểm RHP của đối tượng (hàm truyền quan hệ giữa điện áp
đầu ra và hệ số điều chế).
• Nếu tần số tại điểm ESR và RHP của đối tượng lớn hơn 1/2 tần số phát xung của bộ biến đổi thì tần số các điểm
cực được đặt bằng 1/2 tần số phát xung (kiểm tra lại điều kiện chọn các điểm cực).
88
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
Thiết kế cấu trúc và tính toán tham số bộ điều khiển
89
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
Thiết kế cấu trúc và tính toán tham số bộ điều khiển
90
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
Thiết kế cấu trúc và tính toán tham số bộ điều khiển
91
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST ĐIỆN ÁP
Thiết kế cấu trúc và tính toán tham số bộ điều khiển
Hệ hở ổn định
92
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
Từ các hàm truyền đạt, ta xây dựng được cấu trúc điều khiển bộ biến đổi
Boost
93 93
1/9/2021 Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
94 94
1/9/2021 Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
95
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
1+𝑠𝑖𝑛60
• fp = fci. = 37,32 kHz
1−𝑠𝑖𝑛60
96
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
=> KC = 4346
Suy ra, bộ bù của dòng điện sẽ có dạng:
𝑠
1 1+2π.2680 4346+0,2581𝑠
Gci(s) =4346. . 𝑠 =
𝑠 1+ 4,267.10−6 𝑠2 +𝑠
2π.37320
97
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
98
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
99 99
1/9/2021 Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
100
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
• => KC = 5212
• Suy ra bộ bù của dòng điện sẽ có dạng:
𝑠
1 1+2π.404,14 5212+2,0525𝑠
• Gcu(s) =5212. . 𝑠 =
𝑠 1+ 1,3127.10−4 𝑠2 +𝑠
2π.1212,43
102
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
3:Thiết kế bộ điều khiển
b) Thiết kế mạch
vòng điện áp
Đồ thị bode đối
tượng sau khi có
bộ bù
103
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
1. MÔ HÌNH HÓA BỘ BOOST (PHTT)
Sơ đồ bộ Boost converter
Van Mosfet, các nguồn điện là 1 khóa lý
tưởng.
L, C là tuyến tính.
Phương pháp mô hình hóa
Sơ đồ bộ BOOST Converter
Xây dựng mô hình trung bình tín hiệu
nhỏ.
MÔ HÌNH HÓA TÍNH TOÁN MẠCH LỰC THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG KẾT104
LUẬN
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
diL
L = Uin
dt , h1 = 1
duc −uC
C =
dt R
V ON – D OFF
MÔ HÌNH HÓA TÍNH TOÁN MẠCH LỰC THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG KẾT105
LUẬN
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
1, V dẫn dòng
Chọn hàm đóng cắt u = và thay h1 = u; h2 = 1 − u
0, V không dẫn dòng
𝐝𝐢𝐋
𝐋 = 𝐮. 𝐔𝐢𝐧 + (−𝐮𝐂 +𝐔𝐢𝐧 (𝟏 − 𝐮
⇒ 𝐝𝐭
. 𝐝𝐮𝐜 −𝐮𝐂 . 𝐮 𝐮𝐂
𝐂 = + (𝐢𝐋 − (𝟏 − 𝐮
𝐝𝐭 𝐑 𝐑
MÔ HÌNH HÓA TÍNH TOÁN MẠCH LỰC THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG KẾT106
LUẬN
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI BOOST
Bước 3: Xây dựng mô hình trung bình tín hiệu nhỏ - Tuyến tính hóa
Uin Uin
Điểm làm việc: UC =
1−D
; IL =
R(1−D 2
i L = IL + i L
Thiết lập các biến động nhỏ: uC = UC + uC
d = D+d
𝟏−𝑫 𝑼𝑪
𝒊𝑳 𝟎 − 𝒊𝑳
𝑳 + 𝑳 𝒅
𝒖𝑪
=
𝟏−𝑫 −𝟏 𝒖𝑪 −𝑰𝑳
. 𝒙 = 𝑨𝒙 + 𝑩𝒖
𝑪 𝑹𝑪 𝑪 𝒚 = 𝑪𝒙
𝒊𝑳
𝒚 = (𝟎 𝟏
𝒖𝑪
MÔ HÌNH HÓA TÍNH TOÁN MẠCH LỰC THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG KẾT107
LUẬN
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
2. TÍNH TOÁN MẠCH LỰC
MÔ HÌNH HÓA TÍNH TOÁN MẠCH LỰC THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG KẾT108
LUẬN
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
MÔ HÌNH HÓA TÍNH TOÁN MẠCH LỰC THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG KẾT LUẬN
109
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
QUY TRÌNH THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
MÔ HÌNH HÓA TÍNH TOÁN MẠCH LỰC THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG KẾT LUẬN
110
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
Thiết kế bộ điều khiển phản hồi trạng thái K
Bước 2: Tìm điểm cực mong muốn của hệ
Lựa chọn:
Tần số dao động riêng 𝜔𝑛 = 6000 𝑟𝑎𝑑/𝑠,
Hệ số tắt dần lớn 𝜉𝑛 = 0.7
Điểm cực mới:
𝑝1,2 = [−4,2. 103 + 𝑗4,28. 103 − 4,2. 103 + 𝑗4,28. 103 ]
MÔ HÌNH HÓA TÍNH TOÁN MẠCH LỰC THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG KẾT LUẬN
111
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
QUY TRÌNH THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
B. Thiết kế bộ điều chỉnh điện áp Sử dụng Matlab tìm hàm truyền
MÔ HÌNH HÓA TÍNH TOÁN MẠCH LỰC THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG KẾT LUẬN
113
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP
Thiết kế bộ bù loại I
Xác định hệ số K𝑐
Hệ số 𝐾𝑐 thỏa mãn hệ hở có biên độ bằng 1 taị
tần số cắt được lựa chọn 𝑓𝑐 = 350 𝐻𝑧
𝟏
𝑲𝑪 = = 𝟐𝟖. 𝟓𝟗𝟏𝟔
𝟏
𝒋𝝎𝑪 𝑯𝟎𝒊(𝒋𝝎𝑪
[mag,phase]=bode(sys_n,2*pi*fc);
Hàm truyền mới % Ham truyen ban dau
[mag1,phase1]=bode(tf(1,[1
−2.85e06 s + 7.942e10 0]),2*pi*fc);% bo bu
Hn s = Kc=1/(mag*mag1);
s3 + 8400s2 + 3.6e07 s
bode(sys_n*tf(Kc,[1 0]));%Hàm
truyen sau khi them bo bu
MÔ HÌNH HÓA TÍNH TOÁN MẠCH LỰC THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG KẾT LUẬN
114
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP
MÔ HÌNH HÓA TÍNH TOÁN MẠCH LỰC THIẾT KẾ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG KẾT LUẬN
115
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
I. Yêu cầu thiết kế
2. Sơ đồ cấu trúc điều khiển trực tiếp cho bộ biến đổi Buck-Boost theo nguyên
lý điều khiển điện áp
116 116
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
II. Mô hình hóa bộ biến đổi Buck-Boost
1. Sơ đồ mạch lực bộ biến đổi Buck-Boost
Sử dụng phương pháp không gian trạng thái trung bình để mô Hình hóa bộ biến đổi.
117 117
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
II. Mô hình hóa bộ biến đổi Buck-Boost
2. Mô Hình hóa bộ biến đổi bằng phương pháp không gian trạng thái trung bình
Hình 3. Mạch lực bộ biến đổi Buck-Boost, trạng thái V dẫn D khóa
118 118
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
Hình 4. Mạch lực bộ biến đổi Buck-Boost, trạng thái V khóa D dẫn
119 119
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
D
duin − 1 − d uC = 0 UC = U
1 − D in
1 UC (2.4
1 − d iL − uC = 0 IL =
R 1−D R
120 120
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
LsiL s = D + d s Uin + u in s − 1 − D + d s UC + u C s
Laplace
1 (2.7
CsuC s = 1 − D + d s IL + i L s − U C + u C s
R
121 121
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
II. Mô hình hóa bộ biến đổi Buck-Boost
2. Mô Hình hóa bộ biến đổi bằng phương pháp không gian trạng thái trung bình
Rút gọn lại ta được:
2
1−D 1 1−D
Cs + + . uC s = Uin + UC − IL d(s
Ls R Ls
122 122
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
Uin = 30V
Uo = 20V
R = 8Ω
L = 150. 10 −6 H
C = 700. 10 −6 F
Tần số phát xung Fx = 100kHz
123 123
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
II. Mô hình hóa bộ biến đổi Buck-Boost
3. Lựa chọn thông số thiết kế
Chương trình nhập liệu yêu cầu thiết kế và tính toán hàm Gvd:
Uin=30;
Uo=20;
L=150e-6;
C=700e-6;
R=8;
f_fx=100e+3;
D=1/((Uin/Uo)+1);
Uc=D*Uin/(1-D);
IL=Uc/(R*(1-D));
num=[-R*IL*L R*(Uin+Uc)*(1-D)];
den=[R*L*C L R*(1-D)*(1-D)];
Gvd=tf(num,den);
124 124
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
Uin = 30V
Uo = 40V
R = 8Ω
L = 150. 10 −6 H
C = 700. 10 −6 F
Tần số phát xung Fx = 100kHz
125 125
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
Uin=30;
Uo=40;
L=150e-6;
C=700e-6;
R=8;
f_fx=100e+3;
D=1/((Uin/Uo)+1);
Uc=D*Uin/(1-D);
IL=Uc/(R*(1-D));
num=[-R*IL*L R*(Uin+Uc)*(1-D)];
den=[R*L*C L R*(1-D)*(1-D)];
Gvd=tf(num,den);
126 126
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
III. Thiết kế bộ điều khiển
*Trường hợp Buck điện áp đầu ra
1. Đồ thị Bode của hàm truyền đạt khi không có bộ bù
Hình 5. Đồ thị Bode của hàm truyền đạt Gvd khi không có bộ bù(Buck)
127 127
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
III. Thiết kế bộ điều khiển
*Trường hợp Buck điện áp đầu ra
3. Thiết kế bộ bù
s
(1+ ωL
ωz
Gc s = Gco s 1+ = Gco . Gc1 s
(1+ s
ωp
128 128
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
III. Thiết kế bộ điều khiển
*Trường hợp Buck điện áp đầu ra
3. Thiết kế bộ bù
Với fc=2500Hz sử dụng lệnh [mag1,phase1]=bode(Gvd,2*pi*fc) ta được:
Gvd(jω = 1.2355
ω = ωc
φω = arcGvd jω = −197.47o
ω = ωc ω = ωc
129 129
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
III. Thiết kế bộ điều khiển
*Trường hợp Buck điện áp đầu ra
3. Thiết kế bộ bù
Tần số của điểm không và điểm cực của bộ bù:
1−sin(72.47o
fz = fc = 385.45Hz
1+sin(72.47o
1+sin(72.47o
fp = fc = 16214Hz
1−sin(72.47o
1
Chọn tần số fL = f = 250Hz
10 c
130 130
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
III. Thiết kế bộ điều khiển
*Trường hợp Buck điện áp đầu ra
3. Thiết kế bộ bù
Chương trình tính toán Bộ bù và hàm truyền của mô hình sau khi có bộ bù:
fc=2500;
PM=55;
[mag1,phase1]=bode(Gvd,2*pi*fc);
theta=180+PM-phase1;
fz=fc*sqrt((1-sin(theta*pi/180))/(1+sin(theta*pi/180)));
fp=fc*sqrt((1+sin(theta*pi/180))/(1-sin(theta*pi/180)));
f1=fc/10;
numc=[1/(2*pi*fz) 1];
denc=[1/(2*pi*fp) 1];
Gc1=tf(numc,denc)*tf([1 2*pi*f1],[1 0]);
[mag2,phase2]=bode(Gc1,2*pi*fc);
kc=1/(mag1*mag2);
Gc=kc*Gc1;
G=Gvd*Gc;
131 131
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
III. Thiết kế bộ điều khiển
*Trường hợp Buck điện áp đầu ra
3. Thiết kế bộ bù
Hình 7. Đồ thị Bode của hàm truyền đạt Gvd khi không có bộ bù(Boost)
133 133
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
III. Thiết kế bộ điều khiển
*Trường hợp Boost điện áp đầu ra
3. Thiết kế bộ bù
s
(1+ ωL
ωz
Gc s = Gco s 1+ = Gco . Gc1 s
(1+ s
ωp
134 134
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
III. Thiết kế bộ điều khiển
*Trường hợp Boost điện áp đầu ra
3. Thiết kế bộ bù
Với fc=750Hz sử dụng lệnh [mag1,phase1]=bode(Gvd,2*pi*fc) ta được:
Gvd(jω = 14.4722
ω = ωc
φω = arcGvd jω = −193.02o
ω = ωc ω = ωc
135 135
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
III. Thiết kế bộ điều khiển
*Trường hợp Boost điện áp đầu ra
3. Thiết kế bộ bù
Tần số của điểm không và điểm cực của bộ bù:
1−sin(68.02o
fz = fc = 145.65Hz
1+sin(68.02o
1+sin(68.02o
fp = fc = 3862Hz
1−sin(68.02o
1
Chọn tần số fL = f = 75Hz
10 c
136 136
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
III. Thiết kế bộ điều khiển
*Trường hợp Boost điện áp đầu ra
3. Thiết kế bộ bù
Chương trình tính toán Bộ bù và hàm truyền của mô hình sau khi có bộ bù:
fc=750;
PM=55;
[mag1,phase1]=bode(Gvd,2*pi*fc);
theta=180+PM-phase1;
fz=fc*sqrt((1-sin(theta*pi/180))/(1+sin(theta*pi/180)));
fp=fc*sqrt((1+sin(theta*pi/180))/(1-sin(theta*pi/180)));
f1=fc/10;
numc=[1/(2*pi*fz) 1];
denc=[1/(2*pi*fp) 1];
Gc1=tf(numc,denc)*tf([1 2*pi*f1],[1 0]);
[mag2,phase2]=bode(Gc1,2*pi*fc);
kc=1/(mag1*mag2);
Gc=kc*Gc1;
G=Gvd*Gc;
137 137
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST ĐIỆN ÁP
III. Thiết kế bộ điều khiển
*Trường hợp Boost điện áp đầu ra
3. Thiết kế bộ bù
139 139
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
140 140
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
141 141
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
142 142
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
143 143
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
144 144
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
145 145
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
146 146
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
147 147
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG TRUNG BÌNH
148 148
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG ĐỈNH
II. THÔNG SỐ MẠCH LỰC VÀ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
Buck-
Boost
Converter
149 149
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG ĐỈNH
II. THÔNG SỐ MẠCH LỰC VÀ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
150 150
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG ĐỈNH
II. THÔNG SỐ MẠCH LỰC VÀ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
s
(1 d e ) R(1 )
RHZ
Gui
s
(1 d e )(1 )
p
Với
(1 D ) 2 R 1 D
RHZ p
D L RC
151
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG ĐỈNH
II. THÔNG SỐ MẠCH LỰC VÀ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
Dựa vào Matlab, ta xác định được hàm truyền giữa điện áp đầu ra và dòng
điện (𝐺𝑢𝑖 ) là:
152 152
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG ĐỈNH
II. THÔNG SỐ MẠCH LỰC VÀ CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN
Đồ thị Bode của hàm truyền Gui(s) :
=> Với độ dự trữ pha lớn của hàm truyền 𝐺𝑢𝑖 (s) thì ta sẽ dùng bộ bù
loại II
Bộ bù loại II :
s
1
1 z
Gc ( s ) kc
s 1 s
p
Độ dự trữ pha mong muốn : θ PM = 55 0
Tần số cắt :
1
fc f s 20(kHz )
10
Chọn f c 1( kHz )
1
f c f RHP 1.146(kHz )
5 154
f c 2 f Psystems
Advanced Power Electronic 0.584(lab
kHz ) 154
Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG ĐỈNH
III. THIẾT KẾ BỘ BÙ
Tính toán bộ bù loại II
Dùng lệnh: [mag1,phase1] = bode(𝐺𝑢𝑖 ,2*pi*1000) ta có biên độ và pha của đối tượng tại
tần số 1kHz:
Thành phần tích phân (1/𝑠) có góc pha không đổi là -90⁰
=> Góc pha bộ bù tại tần số cắt 𝑓𝑐 = 1000 𝐻𝑧 là:
3.15s 6483
Gc ( s)
5.214e 05s 2 s
156 156
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST DÒNG ĐỈNH
III. THIẾT KẾ BỘ BÙ
Đồ thị Bode của bộ điều khiển khi thêm bộ bù
MÔ HÌNH HÓA
𝑑𝑥
= 𝐴𝑥 + 𝐵𝑢
𝑑𝑡
𝑦 = 𝐶𝑥 + 𝐷𝑢
158 158
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST PHTT
MÔ HÌNH HÓA
• Trạng thái 1 của mạch Buck-Boost
𝑑𝑖𝐿
𝐿 = 𝑣𝑔
𝑑𝑡
𝑑𝑣𝑐 𝑣𝑐
𝐶 =−
𝑑𝑡 𝑅
𝑣0 = 𝑣𝑐
Với:
0
0 1
𝐴1 = −1 ; 𝐵1 = 𝐿 ; 𝐶1 = 0 1
; 𝐷1 = 0
0 0 0
𝑅𝐶 0
159 159
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST PHTT
𝑑𝑖𝐿
𝐿 = −𝑣0
𝑑𝑡
𝑑𝑣𝑐 𝑣𝑐
𝐶 = 𝑖𝐿 −
𝑑𝑡 𝑅
𝑣0 = 𝑣𝑐
Với
−1
0
𝐴2 = 𝐿 ;𝐵 = 0 ;𝐶 = 0 1
; 𝐷2 = 0
2
1 −1 0 2 0 0
𝐶 𝑅𝐶
160 160
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST PHTT
MÔ HÌNH HÓA
• Mô hình trung bình mô tả mạch Buck-boost
với sự tham gia của hệ số điều chế:
𝑑𝑥
= 𝑑𝐴1 + (1 − 𝑑 𝐴2 𝑥 + 𝑑𝐵1 + 1 − 𝑑 𝐵2 𝑢
𝑑𝑡
𝑦 = 𝑑𝐶1 + (1 − 𝑑 𝐶2 𝑥 + 𝑑𝐷1 + 1 − 𝑑 𝐷2 𝑢
~
𝑑𝑖 𝐷−1 ~
𝑉𝑔 + 𝑉𝑐
0 ~
𝑑𝑡 = 𝐿 𝑖𝐿 𝐿
~ . ~ + .𝑑
𝑑𝑣 1−𝐷 −1 𝑣𝐶 −𝐼 𝐿
𝑑𝑡 𝐶 𝑅𝐶 𝐶
161 161
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST PHTT
𝑝𝑛 = −333 ± 1450𝑗
• Trên mặt phẳng nghiệm có thể kiểm tra hệ có tần số dao động
thấp và
độ tắt dần quá nhỏ, dẫn tới hệ sẽ dao động nhiều lần khi có biến động
đầu vào điều khiển.
163 163
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST PHTT
MÔ HÌNH HÓA
Trong đó:
𝜔𝑛 là tần số dao động riêng
𝜁𝑛 là hệ số tắt dần
Đáp ứng của hệ con bên trong muốn thay đổi để mở rộng băng thông tới :
𝜁𝑛 = 6000𝑟𝑎 𝑑 𝑠
Và độ tắt dần là:
𝜔𝑛 = 0.7
Từ đó tính được điểm cực mới :
𝑝𝑛 = −4, 2.103 + 𝑗4, 28.103 ; −4, 2.103 − 𝑗. 4, 28.103
165 165
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST PHTT
MÔ HÌNH HÓA
Quỹ đạo điểm cực mới Với hệ số tắt dần 0,7 và điểm cực mong muốn
166 166
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST PHTT
Sử dụng hàm K =acker(Ae, Be, [p1, p2]) của MÔ HÌNH HÓA
MATLAB xác định ma trận phản hồi trạng thái
K để có điểm cực trên đây là:
𝐾 = 0.164,0.085
Ngay cả trong hệ thống hai biến trạng thái cũng không thể phân tách hoàn toàn vùng
tác động của mỗi biến, dẫn đến trong một số trường hợp đặc tính mong muốn về
băng thông không thể đạt được. Trong một số điều kiện khi tải thay đổi có thể dẫn
đến hệ mất ổn định do độ tắt dần quá nhỏ. Điều này dẫn đến ý tưởng cần có hệ
thống bù bậc hai bằng phản hồi trạng thái đầy đủ và một mạch vòng ngoài cùng làm
nhiệm vụ dẫn đầu ra đến giá trị đặt mong muốn.
168 168
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST PHTT
169 169
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST PHTT
170
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BUCK – BOOST PHTT
THIẾT KẾ MẠCH VÒNG ĐIỀU CHỈNH
• Các bước tính toán tham số Kc được thực hiện
qua 2 công thức:
Và
172 172
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ BỘ BIẾN ĐỔI FLYBACK
FLYBACK CÓ 2 TRẠNG THÁI LÀM VIỆC
173
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI FLYBACK
TRẠNG THÁI 1: Q ON, D1 OFF
174
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI FLYBACK
TRẠNG THÁI 2: Q OFF, D1 ON
CHỌN n = 1:
175
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI FLYBACK
176
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI FLYBACK
Để dễ dàng trong việc tính toán cho 𝑟𝑐 =0 & 𝑟𝑙 = 0
diL
L uU in (1 u )uC
dt
C duC u uC (1 u )(i uC ) (1 u )i uC
dt R
L
R
L
R
Tuyến tinh hóa quanh điểm làm việc
< 𝑑 >= 𝐷 + 𝑑
< 𝑖𝐿 >= 𝐼𝐿 + 𝑖𝐿 𝑉ớ𝑖 𝑑 , 𝑖𝐿 , 𝑢𝐶 là các tín hiệu nhỏ
< 𝑢𝐶 >= 𝑈𝐶 + 𝑢𝐶
177
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI FLYBACK
diL
L dt ( D d )U in (1 D d )(U C uC )
C duC (1 D d )( I i ) U C uC
dt L L
R
diL
L dt DU in dU in U C uC DU C DuC dU C duC
C duC I i DI Di I d di uC U C
dt L L L L L
R R
diL
L dt d (U in U C ) (1 D )uC
C duC (1 D)i I d uC
dt L L
R
178
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI FLYBACK
1
Ls 1 D Ls 1 D
U U U U U U U U
in C in C
iL ( s ) 1 iL ( s ) in C in C
1
1 d (s) 1 d ( s)
D 1 Cs uC ( s ) 1 uC ( s ) D 1 Cs 1
R R
IL IL IL IL
179
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
MÔ HÌNH HÓA BỘ BIẾN ĐỔI FLYBACK
Tính toán bằng matlab
clc
syms s Uin Uo D C L R IL
Gvd= simplify(g(2))
uC s RI L Ls R (U in U C )(1 D )
Gvd s
d s RLCs Ls 1 D R
2 2
180
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
181
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
182
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
Tính toán bộ bù:
Bộ bù PID :
𝑓𝑠
𝑓𝑐 < = 10 𝑘𝐻𝑧
10
𝑓𝑐 > 2𝑓0 = 0.8 𝑘𝐻𝑧 𝑓𝑐 = 1,3𝑘𝐻𝑧
→
𝜃 = 55∘
𝑓𝑅𝐻𝑃
𝑓𝑐 < = 1.32𝑘𝐻𝑧
5
183
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
Dùng lệnh Matlab để xác định biên độ tại tần số 1,3kHz của hàm truyền đạt như sau:
Sử dụng lệnh [mag,phase]=bode(Gvd,2*pi*1300) ta có:
[mag1,phase1]= bode(Gvd,2*pi*fc);
𝐺𝑣𝑑 𝑗𝜔 𝜔=𝜔𝑐 = 16.6153
𝜑(𝑗𝜔 𝜔=𝜔𝑐 = 𝑎𝑟𝑐𝐺𝑣𝑑 (𝑗𝜔 𝜔=𝜔𝑐 = 175.1758°
1 − 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑃𝐷1 °
𝑓𝑍 = 𝑓𝑐 = 350.4723 𝐻𝑧
1 + 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑃𝐷1 °
1 + 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑃𝐷1 °
𝑓𝑃 = 𝑓𝑐 = 4.8221 𝑘𝐻𝑧
1 − 𝑠𝑖𝑛𝜃𝑃𝐷1 °
184
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
Sử dụng lệnh [mag1, phase1] = bode(Gc1, 2*pi*1300) ta có biên độ và pha hàm truyền của bộ bù
Gc(s) tại tần số 1.3kHz
185
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK ĐIỆN ÁP
THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
186
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Yêu cầu thiết kế
Nguồn ( Lưới điện ) 220V / 50Hz
Vo 400V DC
Tụ lọc DC 2200uF
187 187
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Mô hình hóa bộ biến đổi
Tại điểm xác lập, cho hai đạo hàm trên bằng không
=> 𝑚𝑒 = 0.77338
188 188
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Mô hình hóa bộ biến đổi
Tuyến tính hóa xung quanh điểm làm việc cân bằng, ta thu được
𝑑𝑖𝐿
𝐿 + 𝑟𝐿 𝑖𝐿 = − (𝑣 𝑜𝑒 . 𝑚 − 𝑚𝑒 . 𝑣𝑜 + 𝑒
𝑑𝑡
𝑑𝑣𝑜 1
𝐶 = 𝑚𝑒 . 𝑖𝐿 + 𝑖𝐿𝑒 . 𝑚𝑒 − .𝑣
𝑑𝑡 𝑅𝑒 𝑜
Giả thiết điện áp trên tụ thay đổi chậm hơn nhiều so với dòng điện,
như vậy ở phương trình đầu, ta có thể coi như 𝑣𝑜 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 , số hạng
cuối cùng bên vế phải chứa thành phần 𝑣𝑜 với tần số thấp, coi như
là nhiễu đối với 𝑖𝐿 , nhiễu thay đổi chậm có thể dễ dàng loại bỏ dễ
dàng nhờ vào mạch vòng dòng điện tác động nhanh. Ngoài ra, nhiễu
điện áp lưới 𝑒 bị loại bỏ ảnh hưởng đến mạch vòng dòng điện nhờ
các mắt lọc trong bộ điều chỉnh dòng điện kiểu cộng hưởng.
189 189
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Mô hình hóa bộ biến đổi
Khi đó, hàm truyền mạch vòng dòng điện có dạng đơn giản như sau:
𝑖𝐿 (𝑠 𝑣𝑜𝑒
𝐺𝑚𝑖 𝑠 = = ( 𝑣ớ𝑖 𝑣𝑜 𝑠 = 0, 𝑒 𝑠 = 0
𝑚 (𝑠 𝐿𝑠 + 𝑟𝐿
𝑣𝑜 (𝑠 𝑚𝑒 . 𝑅
𝐺𝑖𝑣 𝑠 = = ( 𝑣ớ𝑖 𝑚 𝑠 = 0
𝑖𝐿 (𝑠 𝑅𝐶𝑠 + 1
190 190
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh
191 191
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh
A. Tính toán tham số bộ PR điều chỉnh dòng điện
𝑣0
Chọn 𝐺𝑚𝑖 (𝑠 =
𝐿𝑠 + 𝑟𝐿
1
Chọn tần số cắt 𝑓𝑐 ≤ 𝑓 => Chọn 𝑓𝑐 = 500 Hz
10 𝑠
Hàm truyền hệ hở : 𝐺ℎ (j𝜔 = 𝐺𝑃𝑅 (s).𝐺đ𝑡 (s)
Ta có: 2 . 𝜔2 − 𝜔2
𝐾𝑝𝑟 ℎ 𝑐
2 + 𝐾𝑖𝑟2 . 𝜔𝑐2
𝐺𝑝𝑟 (𝑗𝜔𝑐 =
𝜔ℎ2 − 𝜔𝑐2
𝐾𝑖𝑟 𝜔𝑐
𝐺ó𝑐 𝑝ℎ𝑎 𝐺𝑝𝑟 𝑗𝜔𝑐 = arctan[ ] = 𝐴𝑐
𝐾𝑝𝑟 . 𝜔ℎ2 − 𝜔𝑐2
Chọn độ dữ trữ pha mong muốn PM = 60° => 𝐴𝑐 = PM - 𝐺đ𝑡 𝑗𝜔𝑐 + 180°
192 192
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh
A. Tính toán tham số bộ PR điều chỉnh dòng điện
Chọn độ dữ trữ pha mong muốn PM = 60° => 𝐴𝑐 = PM - 𝐺đ𝑡 𝑗𝜔𝑐 + 180°
tan 𝐴𝑐 𝐾𝑝𝑟 ( 𝜔ℎ 2 − 𝜔𝑐 2
𝐾𝑖𝑟 =
𝜔𝑐
tan 𝐴𝑐 . ( 𝜔ℎ2 − 𝜔𝑐2 𝐾𝑖𝑟
Đặt 𝑡1 = => 𝑡1 =
𝜔𝑐 𝐾𝑝𝑟
2 . 𝜔2 − 𝜔2
𝐾𝑝𝑟 ℎ 𝑐
2 + 𝐾𝑖𝑟2 . 𝜔𝑐2
Từ công thức 𝐺𝑝𝑟 (𝑗𝜔𝑐 =
𝜔ℎ2 − 𝜔𝑐2
𝐾𝑖𝑟2 2
𝜔ℎ2 − 𝜔𝑐2 2 + 2 𝜔𝑐
𝐾𝑝𝑟 𝑡12. 𝜔𝑐2 + 𝜔ℎ2 − 𝜔𝑐2 2
1
𝐾𝑝𝑟 =
𝐺𝑚𝑖 (𝑗𝜔 𝜔= 𝜔𝑐 . 𝑡2 193 193
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh
A. Tính toán tham số bộ PR %ham truyen bo bien doi dong dien
num = [0 Voe];
Thông qua lệnh den = [L rL];
[mag, phase] = bode( Gmi, 2*pi*500 Gmi = tf(num,den);
) ta tìm được biên độ và pha của đối %ham truyen bo PR
tượng tại tần số 500Hz wc = 500*2*pi; %tan so cat 500Hz
𝑚𝑎𝑔 = 25.4643 [mag,phase] = bode(Gmi,wc);
t1 = tan( (60 - 180 -
𝑝ℎ𝑎𝑠𝑒 = −89.6352
phase)*pi/180 )*(w1^2 - wc^2)/wc;
Thông qua việc sử dụng các lệnh t2 = sqrt(t1^2*wc^2 + (w1^2 -
ở trên Matlab với các số ở trên, ta wc^2)^2)/(-w1^2 + wc^2);
rút được thông số bộ điều chỉnh Kpr = 1/mag/t2
PR Kir = t1*Kpr
num = [Kpr Kir Kpr*w1*w1];
𝑲𝒑𝒓 = 0,0339; 𝑲𝒊𝒓= 61.7416 den = [1 0 w1^2];
Gpr = tf(num,den);
%ham truyen cua PR va doi tuong
Gol_pr_mi = Gpr*Gmi;
bode(Gol_pr_mi); grid on
194 194
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh
195 195
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh
196 196
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh
B. Tính toán tham số bộ PI điều chỉnh điện áp
𝑚e . 𝑅
Chọn đối tượng bộ điều khiển 𝐺𝑖𝑣 (𝑠 =
𝑅𝐶𝑠 + 1
1 𝐾𝑖𝑣
Bộ điều khiển PI tương ứng là 𝐺𝑝𝑖 𝑠 = 𝐾𝑝𝑣 1+ = 𝐾𝑝𝑣 +
𝑇𝑖𝑣 . 𝑠 𝑠
Hằng số thời gian tích phân 𝑇iv = 𝑅𝐶 , khi đó hàm truyền kín mạch vòng
dòng điện được xác định như sau:
1 𝑚 .𝑅
𝐾𝑝𝑣 1 + 𝑇 . 𝑠 . 𝑅𝐶𝑠𝑒 + 1 𝐾𝑝𝑣 . 𝑚𝑒 . 𝑅
𝑖𝑣
𝐺𝑘𝑣 𝑠 = =
1 𝑚𝑒 . 𝑅 𝑅𝐶𝑠 + 𝐾𝑝𝑣 . 𝑚𝑒 . 𝑅
1 + 𝐾𝑝𝑣 1 + 𝑇 . 𝑠 . 𝑅𝐶𝑠 + 1
𝑖𝑣
1
𝐺𝑘𝑣 𝑠 =
𝐶
1+ 𝐾 .𝑚 𝑠
𝑝𝑣 𝑒
𝐶 𝐾𝑝𝑣
𝐾
Hệ số 𝑝𝑣 = 𝐾
, 𝑖𝑣 =
𝑇𝑜𝑣 . 𝑚𝑒 𝑅𝑒 . 𝐶
197 197
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh
B. Tính toán tham số bộ PI điều chỉnh điện áp
Hằng số thời gian của mạch vòng %hàm truyen bo bien doi PI
dòng điện nhanh hơn 10 lần mạch + doi tuong dieu khiển
vòng điện áp, tương đương: To = 0.02;
% To = 10.Ts = 10*1/500 =
0.02(s)
𝑇𝑜𝑣 = 10 𝑇𝑜𝑐 = 20 𝑚𝑠
Re=(Voe^2)/P;
Thông qua sử dụng các lệnh trên
matlab, m-file; Ta tìm được thông Tiv = Re*C;
số bộ điều khiển PI như sau:
Kpv = C/(To*me)
𝑲𝒑𝒗 = 0,1419 ; 𝑲𝒊𝒗= 0,8065
Kiv = Kpv/Tiv
198 198
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA ĐƠN CỰC
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh
C. Phương pháp điều chế đơn cực
Phương pháp điều chế đơn cực sử dụng hai tín hiệu điều khiển m, -m ; so sánh
với chuỗi xung răng cưa để tạo tín hiệu điều khiển hai cặp van S1, S3
Các van còn lại được điều khiển phụ thuộc vào hai van S1, S3. Cụ thể: tín
hiệu điều khiển của van S4 là phủ định của tín hiệu điều khiển S1, tín hiệu
điều khiển của van S2 là phủ định của tín hiệu điều khiển S2
199 199
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA LƯỠNG CỰC
Vo 400V DC
Tụ lọc DC 2200uF
200 200
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA LƯỠNG CỰC
Mô hình hóa
• 1.2 Giới thiệu bộ chỉnh lưu tích cực 1 pha
201 201
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA LƯỠNG CỰC
Mô hình hóa
1.3 Mô hình hóa đối tượng
Cho đạo hàm hai vế bằng không ta tính được biên độ hệ số điều chế ở xác lập:
𝑚𝑒 = 0.77338
Sử dụng mô hình các tín hiệu nhỏ, bỏ qua các tích của 2 tín hiệu nhỏ sau đó Laplace
hệ phương trình ta được :
(Ls + 𝑟𝐿 ) 𝑖𝐿 (s) = e(s) + 𝑚𝑒 𝑣0(s) + 𝑣𝑜𝑒m(s)
𝐶𝑅𝑠+1
𝑣𝑜(s) = 𝑚𝑒 𝑖𝐿(s) + 𝑖𝐿𝑒m(s)
𝑅
202 202
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA LƯỠNG CỰC
Mô hình hóa
1.3 Mô hình hóa đối tượng
Khi đó, hàm truyền mạch vòng dòng điện có dạng đơn giản
như sau:
iL s v0e
Gmi = = ( 𝑣ớ𝑖 𝑒 s = 0, v0 (s) = 0 )
m s Ls+rL
203 203
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA LƯỠNG CỰC
Phương pháp điều chế lưỡng cực
Nhược điểm : chất lượng sóng hài kém hơn phương pháp điều khiển
đơn cực.
𝐾𝑖𝑟 2 .𝑤
∠𝐺𝑃𝑅 (jw)=arctan[ ]
𝐾𝑝𝑟 .(𝑤ℎ 2−𝑤2
206 206
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA LƯỠNG CỰC
Tính toán bộ điều khiển
4.1 Bộ điều khiển dòng điện
• Tại tần số cắt (10. fh ≤ fc ≤ 0.1 fs) ta có :
1
|𝐺𝑃𝑅 (j𝑤𝑐 )|≈ 𝐾𝑝𝑟 → 𝐾𝑝𝑟≈
𝐺𝑖𝑣 𝑗𝑤𝑐
𝐾𝑖𝑟 2 .𝑤
. Đặt arctan[𝐾 𝑝𝑟 .(𝑤ℎ
2 −𝑤2 ]=𝐴𝑐
207 207
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA LƯỠNG CỰC
Tính toán bộ điều khiển
4.1 Bộ điều khiển dòng điện :
Tìm tham số bộ điều khiển trên Matlab :
Ta tính được :
Kpr = 0,0320
Kir = 70,6915
208 208
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA LƯỠNG CỰC
Đồ thị bode bộ điều khiển : Biên độ đã được khuếch đại tại tần số cộng hưởng
cơ bản (50hz)
209 209
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA LƯỠNG CỰC
Tính toán bộ điều khiển
5.2 Bộ điều khiển điện áp :
𝑚e . 𝑅
Chọn đối tượng bộ điều khiển 𝐺𝑖𝑣 (𝑠 =
𝑅𝐶𝑠 + 1
1 𝐾𝑖𝑣
Bộ điều khiển PI tương ứng là 𝐺𝑝𝑖 𝑠 = 𝐾𝑝𝑣 1+ = 𝐾𝑝𝑣 +
𝑇𝑖𝑣 . 𝑠 𝑠
Hằng số thời gian tích phân 𝑇iv = 𝑅𝐶 , khi đó hàm truyền kín mạch vòng dòng điện
được xác định như sau:
1 𝑚 .𝑅
𝐾𝑝𝑣 1 + 𝑇 . 𝑠 . 𝑅𝐶𝑠𝑒 + 1 𝐾𝑝𝑣 . 𝑚𝑒 . 𝑅
𝑖
𝐺𝑘𝑣 𝑠 = =
1 𝑚𝑒 . 𝑅 𝑅𝐶𝑠 + 𝐾𝑝𝑣 . 𝑚𝑒 . 𝑅
1 + 𝐾𝑝𝑣 1 + 𝑇 . 𝑠 . 𝑅𝐶𝑠 + 1
𝑖
1
𝐺𝑘𝑣 𝑠 =
𝐶
1+ 𝑠
𝐾𝑝𝑣 . 𝑚𝑒
𝐶 𝐾𝑝𝑣
Hệ số 𝐾𝑝𝑣 = 𝐾𝑖𝑣 =
𝑇𝑜𝑣 . 𝑚𝑒 𝑅𝑒 . 𝐶 210
210
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 1 PHA LƯỠNG CỰC
Tính toán bộ điều khiển
5.2 Bộ điều khiển điện áp :
Hằng số thời gian của mạch vòng
dòng điện nhanh hơn 10 lần mạch vòng
điện áp, nên ta có:
𝑇𝑜𝑣 = 10 𝑇𝑜𝑐 = 50 𝑚𝑠
211 211
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 1 Yêu cầu thiết kế và tính toán mạch lực
Thiết kế hệ thống điều khiển nghịch lưu một pha độc lập , điều khiển theo chế độ
điện áp :
Điện áp ra 220V/ 50Hz , công suất 2kVA.
Tần số phát xung 5kHz.
Chọn :
Độ gợn điện áp ∆𝑢% = 1%𝑈𝑡 .
Độ gợn của dòng trên cuộn cảm ∆𝑖% = 20%𝐼𝑚𝑎𝑥 .
212
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 1 Yêu
Tính toán :
cầu thiết kế và tính toán mạch lực
Điện áp một chiều
Dự phòng điện áp một chiều thay đổi trong phạm vi 10% cần chọn 𝑚𝑚𝑎𝑥 = 0,9:
𝑈𝑡𝑚 220 2
𝑈𝑑𝑐 = = = 346(V) (1)
0,9 0,9
Dự phòng sụt áp trên cuộn cảm lọc 10%: 𝑈𝑑𝑐 = 1,1.346 = 380(𝑉 (2)
Tính toán tải
𝑈𝑡2 2202
𝑍𝑡 = = = 24,2 Ω (3)
𝑆 2000
𝑅𝑡 = 19.4 Ω
Chọn hệ số công suất là 0.8 → (4)
𝐿𝑡 = 46 (𝑚𝐻
213
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 1 Yêu cầu thiết kế và tính toán mạch lực
Tính toán mạch lọc LC :
Ta có dòng định mức của tải là
𝑆 2000
𝐼đ𝑚 = = = 9,09 𝐴 (5)
𝑈𝑡 220
→ ∆𝑖 = 20%𝐼𝑚𝑎𝑥 = 0,2.9,09 2 = 2,57 𝐴 (6)
Từ ∆𝑢% = 1%𝑈𝑡 → ∆𝑢 = 1%. 220 2 = 3,11 𝑉 (7)
𝑈𝑑𝑐 380
𝐿𝑓 được tính theo công thức : 𝐿𝑓 = = = 7,39 𝑚𝐻 (8)
4𝑓𝑆 . ∆𝑖 4.5000.2,57
214
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 1 Yêu cầu thiết kế và tính toán mạch lực
Tính toán tụ một chiều :
∆𝐼𝐶
𝐶= (10)
2𝑓𝑠.∆𝑈𝐶
𝑈𝑑𝑐 380
Với ∆𝐼𝐶 = 𝐼𝑜,𝑚𝑎𝑥 = = = 5,14 𝐴 (11)
2𝑓𝑠.𝐿𝑓 2.5000.7,39.10−3
5,14
→𝐶 = = 13,5 (𝜇𝐹
2.5000.0,1.380
215
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 2 Mô hình hóa mạch lực
Cấu trúc điều khiển
Voltage DC/AC U
U* PWM ra
Controller Converter
216
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 2 Mô hình hóa mạch lực
217
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 2 Mô hình hóa mạch lực
• Điện áp ra giữa pha b và trung tính N :
𝑈
𝑢𝑏𝑁 = 𝑆𝑏 𝑑𝑐 (15)
2
• Điện áp đầu ra nghịch lưu :
𝑈𝑑𝑐
𝑢𝑎𝑏 = 𝑢𝑎𝑁 − 𝑢𝑏𝑁 = (𝑆𝑎 − 𝑆𝑏 (16)
2
• Giá trị trung bình điện áp ra nghịch lưu :
𝑈
ū𝑎𝑏 = 𝑚𝑎 − 𝑚𝑏 𝑑𝑐 = 𝑚𝑈𝑑𝑐 (17)
2
218
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 2 Mô hình hóa mạch lực
Các phương trình quan hệ dòng áp
𝑑𝑖𝐿
𝑢𝑜 − 𝑢𝑡 = 𝑖𝐿 . 𝑟𝐿 + 𝐿𝑓 .
𝑑𝑡
𝑖𝐿 = 𝑖𝑐 + 𝑖𝑡
𝑑𝑖𝑡
𝑢𝑡 = 𝑖𝑡 .𝑅𝑡 + 𝐿𝑡 .
𝑑𝑡
𝑢𝑡 = 𝑢𝑐
219
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 2 Mô hình hóa mạch lực
Hàm truyền đạt giữa 𝑈𝑡 và 𝑈𝑜 :
𝑠𝐿𝑡 + 𝑅𝑡
(18
𝐶𝑓 𝐿𝑓𝐿𝑡 𝑠 3 + 𝐶𝑓 𝐿𝑡 𝑟𝐿 + 𝐶𝑓 𝐿𝑓 𝑅𝑡 𝑠 2 + 𝐶𝑓 𝑅𝑡 𝑟𝐿 + 𝐿𝑡 + 𝐿𝑓 𝑠 + (𝑅𝑡 + 𝑟𝐿
Do 𝑈𝑜 = 𝑚𝑈𝑑𝑐
𝑈 (𝑠
Nên hàm truyền đạt giữa Ut và m là : 𝐺𝑑𝑡 𝑠 = 𝑡
𝑚(𝑠
𝑈𝑑𝑐 (𝑠𝐿𝑡 +𝑅𝑡
(19)
𝐶𝑓 𝐿𝑓 𝐿𝑡 𝑠3 + 𝐶𝑓 𝐿𝑡 𝑟𝐿 +𝐶𝑓 𝐿𝑓 𝑅𝑡 𝑠2 + 𝐶𝑓 𝑅𝑡 𝑟𝐿 +𝐿𝑡 +𝐿𝑓 𝑠+(𝑅𝑡 +𝑟𝐿
Thay số:
17.48𝑠+7.372.103
𝐺𝑑𝑡 𝑠 = (20)
7.037.10−9 𝑠3 +2.975.10−6 .𝑠2 +0.0534𝑠+31.1
220
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 2 Mô hình hóa mạch lực
Nhận xét :
- Hệ ổn định nhưng có độ dự
trữ ổn định pha rất nhỏ
PM = 0.002910.
- Cần thiết kế bộ điều chỉnh
để độ dữ trữ ổn định đạt
500 tại tần số cắt 𝑓𝑐
- Chọn 𝑓𝑐 = 10000 Hz
221
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 3 Tính toán thiết kế bộ điều khiển
Lựa chọn bộ điều chỉnh cộng hưởng (PR) có
hàm truyền đạt dạng :
𝐾𝑖 𝑠
𝐺𝑃𝑅 𝑠 = 𝐾𝑝 + 2
𝑠 + 𝜔ℎ2
222
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 3 Tính toán thiết kế bộ điều khiển
Ta có :
𝐾𝑝𝑟 2 (𝜔2ℎ −𝜔2 2 +𝐾𝑖𝑟 2 𝜔2
𝐺𝑃𝑅 (𝑗𝜔 = (21)
𝜔2ℎ −𝜔2
𝐾𝑖𝑟 𝜔
𝐴𝐶 = ∠𝐺𝑃𝑅 𝑗𝜔 = arctan [ ] (22)
𝐾𝑝𝑟 (𝜔2ℎ −𝜔2
223
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 3 Tính toán thiết kế bộ điều khiển
Để độ dự trữ ổn định pha PM = 600 thì :
𝐴𝑐 = 𝑃𝑀 − ∠𝐺𝑑𝑡 𝑗𝜔 𝜔=𝜔𝑐 + 180
224
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 3 Tính toán thiết kế bộ điều khiển
Bộ điều chỉnh cộng hưởng (PR) bù lead (PD) có hàm truyền đạt dạng:
s
Ki s 1+ ω
GPR_Lead s = (K p + 2 2 )( s
z
) = GPR s GLead s
s +ωh 1+
ωp
Tính GLead s :
Dựa vào Matlab ta có thể thực hiện các phép toán trên một cách dễ dàng
Sử dụng lệnh [mag,phase]=bode(Gdt,2*pi*10000) thì sẽ thu được:
Gdt (jω ω=ωc = 0.6304
∠Gdt jω ω=ωc = −179.8268
225
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 3 Tính toán thiết kế bộ điều khiển
Do fc = 10000 Hz ≫ fh = 50 Hz nên ∠GPR jω ω=ωc ≈0
Để độ dữ trữ ổn định pha PM = 600 thì khi đó pha của bộ Lead:
θ = PM − ∠Gdt jω ω=ωc + 180 = 59.8268°
226
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 3 Tính toán thiết kế bộ điều khiển
Biên độ và pha của hàm truyền GLead s tại tần số fc:
[MAG,PHASE]=bode(Glead,2*pi*10000);
GLead(jω ω=ωc = 3.7092
∠GLead jω ω=ωc = 59.8269°
Từ (23): GPR jω ω=ωc ≈ K p
Tính được:
1 1
Kp = = = 0.428
Gdt jw w=wc. GLead jw w=wc 0.6304∗3.7092
Ki = 1.7575* 10−3
K p = 0.428
K i = 1.7575∗10−3
227
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA ĐIỆN ÁP ĐƠN CỰC
• 3 Tính toán thiết kế bộ điều khiển
Bộ điều chỉnh cộng hưởng (PR) bù lead (PD) có hàm truyền đạt dạng:
1.7575𝑒−3𝑠 13.7596s+233080
GPR_Lead s = ( 0.428 + )( )
s2 +98696 s+233080
Nhận xét :
Từ độ Bode ta thấy hệ hở ổn định
với độ dự trữ pha là 59.82680 tại
tần số cắt 10.1KHz theo yêu cầu
228
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
I. Cơ sở lý thuyết.
Sơ đồ mạch nghịch lưu độc lập một pha
Nghịch lưu nguồn áp một pha gồm có Giá trị trung bình điện áp đầu ra của
4 van bán dẫn điều khiển toàn thời mạch nghịch lưu (−1 <= 𝑚 <= 1
gian bằng Mosfet, IGBT,… được 𝑈𝑑𝑐
𝑢𝑎𝑏 = 𝑚𝑎 − 𝑚𝑏 = 𝑚𝑈𝑑𝑐
ghép nối theo kiểu cầu H 2
229 229
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
I. Cơ sở lý thuyết.
Điều chế động rộng xung cho bộ biến đổi nghịch lưu nguồn áp một pha
230 230
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
I. Cơ sở lý thuyết.
Dạng sóng điện áp theo điều chế đơn cực
231 231
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
Tính Udc
Udc
• uab = ma − mb = mUdc (m là hệ số điều chế)
2
Uom
• Để dự phòng điện áp một chiều thay đổi ta chọn mmax = 0,95 ⟹ Udc = mmax
=
220 2
V
0.95
• Dự phòng sụt áp trên cuộn cảm lọc 10% điện áp ra nên: Udc = 1,1.327.5= 360
(V)
232 232
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
P0 2000
It = = = 9.09A ⟹ Itmax = It 2 = 12.86 A
U0 220
233 233
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
234 234
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp một pha trong chế độ làm việc độc lập
(Curren mode)
235 235
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
236 236
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
=> Mối quan hệ giữa dòng ra với dòng điện đặt và điện áp ra
237 237
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
238 238
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
239 239
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
𝐾𝑝 = 16.0083
Ta có bộ thông số (𝐾𝑝 , 𝐾𝑖 ) Ki ;
𝐾𝑖 = 4.9934𝑒 + 03
240 240
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
Thay s = jw ta có:
241 241
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG ĐƠN CỰC
𝐾𝑝 = 0.0985
Ta có bộ thông số (𝐾𝑝 , 𝐾𝑖 )
𝐾𝑖 = 30.9087
242 242
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG LƯỠNG CỰC
243 243
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG LƯỠNG CỰC
244 244
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG LƯỠNG CỰC
245 245
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG LƯỠNG CỰC
246 246
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NGHỊCH LƯU ĐỘC LẬP 1 PHA CHẾ ĐỘ DÒNG LƯỠNG CỰC
247 247
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
SVM
248 248
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
SVM
249 249
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
SVM
250 250
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
SVM
251 251
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
SVM
252 252
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
SVM
253 253
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
SVM
254 254
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
Nội dung
V dc
ĐC ĐC S4 S1
điện áp dòng điện
*
usa i s* a usa
PR PR S6 S3
-
* ĐCVTKG
u sb
PR PR
- isa* usa
S2 S5
isa is
αβ
abc
isb
Lf
Cf
usa us
αβ
abc
usb Zt
Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp ba pha trong chế độ làm việc độc lập
Mạch lực của mạch ngịch lưu ba pha bao gồm có 6 van bán dẫn IGBT, bộ lọc LC, tải
255 255
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
1/9/2021
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
1. Mạch lực
Điện áp trên tải viết
theo hàm chuyển mạch:
(van coi là lý tưởng)
(2𝑆𝑎 − 𝑆𝑏 − 𝑆𝑐 𝑈𝑑𝑐
𝑢𝑎𝑛 =
3 2
(2𝑆𝑏 − 𝑆𝑎 − 𝑆𝑐 𝑈𝑑𝑐
𝑢𝑏𝑛 =
3 2
(2𝑆𝑏 − 𝑆𝑏 − 𝑆𝑎 𝑈𝑑𝑐
𝑢𝑐𝑛 =
3 2 Mô hình nghịch lưu mô tả bởi các khóa chuyển
mạch
• Điện áp giữa điểm trung tính của sơ đồ mạch nghịch lưu và điểm
trung tính của tải:
𝑢𝑎𝑛 = 𝑢𝑎𝑁 − 𝑢𝑛𝑁
𝑈𝑑𝑐
→ 𝑢𝑛𝑁 = 𝑢𝑎𝑁 − 𝑢𝑎𝑛 = 𝑆𝑎 + 𝑆𝑏 + 𝑆𝑐
6
256 256
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
1/9/2021
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
1. Mạch lực
• Biên độ điện áp dây đầu ra
𝑆 5000
𝑈𝑑 𝑚 = 2𝑈𝑑 = 2. 380 = 537.4𝑉 • Dòng điện chạy qua một pha𝐼𝑃 = 3𝑈 = 3.220 = 7,576𝐴
𝑃
• Dự phòng 𝑈𝑑𝑐 thay đổi ± 10%, chọn 𝑚𝑚𝑎𝑥 = 0,9 • Biên độ dòng tải:
𝑈𝑑𝑐 =
𝑈𝑑 𝑚
=
537.4
= 597𝑉 𝐼𝑝𝑚 = 2𝐼𝑝 = 2. 7,576 = 10,7𝐴
0.9 0,9 𝑈𝑃
• Để dự phòng sụt áp trên cuộn cảm lọc, • Tải R = 𝐼𝑃
= 29𝑜ℎ𝑚
Chọn 𝑈𝑑𝑐 = 700𝑉. Khi đó, sụt áp trên mỗi cuộn cảm ở mỗi pha cỡ:• Sụt áp trên cuộn cảm:
1 700 0,0863.220
− 1 . 100% = 8.63% • 𝑈𝐿 = 𝐼𝑃 . 𝑋𝐿 = 0,0863. 𝑈𝑃 → 𝜔𝐿 = 𝑋𝐿 = =
2 597 7,756
2.5𝑜ℎ𝑚
• → 𝐿 = 8𝑚𝐻
• Chọn tần số mạch lọc nhỏ so với tần số đóng cắt
1
• 𝜔𝐿𝐶 = 0,5𝜔𝑠 = 15708 𝑟𝑎𝑑 𝑠 → 𝐶 = 𝐿.𝜔 2 = 50𝜇𝐹
𝐿𝐶
257 257
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
2. Điều chế vector không gian
• Bước 1: Xác định trạng thái vector chuẩn
• Nghịch lưu 3 pha với 3 cặp van, ứng với đó ta có 8 trạng thái đóng
ngắt các van, tương ứng đó ta thu được các vector điện áp cố định (cả
hướng và độ lớn).
Vector Điện Vector chuyển mạch Điện áp pha Điện áp dây
Áp
V0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
V7 1 1 1 0 0 0 0 0 0
258 258
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
2. Điều chế vector không gian
• Bước 2: Xác định vị trí vector điện áp đặt us
Thuật toán xác định vector điện áp đặt trong mỗi sector 259 259
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
2. Điều chế vector không gian
• Bước 3: Tính toán thời gian thực hiện vector chuẩn trong mỗi chu kì
điều chế:
3.𝑇𝑠 . 𝑉𝑟𝑒𝑓 𝜋 𝑛−1
• 𝑇1 = sin −𝜃+ 𝜋
𝑉𝑑𝑐 3 3
3.𝑇𝑠. 𝑉𝑟𝑒𝑓 𝑛
= sin 𝜋−𝜃
𝑉𝑑𝑐 3
261 261
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
2. Điều chế vector không gian
• Bước 4: Tính toán thời gian điều chế thực hiện nhánh van mạch nghịch
lưu trong mỗi chu kỳ Ts
Đảm bảo số lần chuyển mạch ít nhất (mỗi lần chuyển chỉ có 1 nhánh
cầu chuyển mạch)
• Sector 1: 𝒖𝟎 → 𝒖𝟏 → 𝒖𝟐 → 𝒖𝟕 → 𝒖𝟐 → 𝒖𝟏 → 𝒖𝟎
• Sector 2: 𝒖𝟎 → 𝒖𝟑 → 𝒖𝟐 → 𝒖𝟕 → 𝒖𝟐 → 𝒖𝟑 → 𝒖𝟎
• Sector 3: 𝒖𝟎 → 𝒖𝟑 → 𝒖𝟒 → 𝒖𝟕 → 𝒖𝟒 → 𝒖𝟑 → 𝒖𝟎
• Sector 4: 𝒖𝟎 → 𝒖𝟓 → 𝒖𝟒 → 𝒖𝟕 → 𝒖𝟒 → 𝒖𝟓 → 𝒖𝟎
• Sector 5: 𝒖𝟎 → 𝒖𝟓 → 𝒖𝟔 → 𝒖𝟕 → 𝒖𝟔 → 𝒖𝟓 → 𝒖𝟎
• Sector 6: 𝒖𝟎 → 𝒖𝟏 → 𝒖𝟔 → 𝒖𝟕 → 𝒖𝟔 → 𝒖𝟏 → 𝒖𝟎
262 262
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
1/9/2021
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
2. Điều chế vector không gian
• Xây dựng mẫu xung đưa đến các van
263 263
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
2. Điều chế vector không gian
Sector (𝑆1 , 𝑆3 , 𝑆5 (𝑆2 , 𝑆4 , 𝑆6
1 𝑆1 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2 𝑆4 = 𝑇0 2
𝑆3 = 𝑇2 + 𝑇0 2 𝑆6 = 𝑇1 + 𝑇0 2
𝑆5 = 𝑇0 2 𝑆2 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2
2 𝑆1 = 𝑇1 + 𝑇0 2 𝑆4 = 𝑇2 + 𝑇0 2
𝑆3 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2 𝑆6 = 𝑇0 2
𝑆5 = 𝑇0 2 𝑆2 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2
3 𝑆1 = 𝑇0 2 𝑆4 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2
𝑆3 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2 𝑆6 = 𝑇0 2
𝑆5 = 𝑇2 + 𝑇0 2 𝑆2 = 𝑇1 + 𝑇0 2
4 𝑆1 = 𝑇0 2 𝑆4 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2
𝑆3 = 𝑇1 + 𝑇0 2 𝑆6 = 𝑇2 + 𝑇0 2
𝑆5 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2 𝑆2 = 𝑇0 2
5 𝑆1 = 𝑇2 + 𝑇0 2 𝑆4 = 𝑇1 + 𝑇0 2
𝑆3 = 𝑇0 2 𝑆6 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2
𝑆5 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2 𝑆2 = 𝑇0 2
6 𝑆1 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2 𝑆4 = 𝑇0 2
𝑆3 = 𝑇0 2 𝑆6 = 𝑇1 + 𝑇2 + 𝑇0 2
𝑆5 = 𝑇2 + 𝑇0 2 𝑆2 = 𝑇2 + 𝑇0 2
264 264
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
3. Bộ điều khiển dòng điện
• 3.1 Xây dựng mạch vòng điều chỉnh dòng điện • Cấu trúc điều khiển dòng điện trên hệ tọa độ tĩnh 𝛼𝛽
265
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
3.Bộ điều khiển dòng điện
𝐾
• Xuất phát từ cấu trúc bộ điều khiển
PI: 𝐺𝑃𝐼 𝑠 = 𝐾𝑃 + 𝑖
𝑠
• Thay thế s bằng s-jh𝜔1 vào hàm truyền 𝐺𝑃𝐼 (𝑠
𝐾𝑖
𝐺 +𝑃𝐼 𝑠 = 𝐺𝑃𝐼 𝑠 − 𝑗𝜔1 = 𝐾𝑃 + : Thành phần thứ tự thuận
𝑠−𝑗ℎ𝜔1
Trong đó : 𝜔1 là tần số góc cơ bản của dòng điện, h bậc sóng hài.
• Thay thế s bằng s+jh 𝜔1 vào hàm truyền 𝐺𝑃𝐼 (s)
𝐾
𝐺 −𝑃𝐼 𝑠 = 𝐺𝑃𝐼 𝑠 + 𝑗𝜔1 = 𝐾𝑃 + 𝑖
: Thành phần thứ tự ngược
𝑠+𝑗ℎ𝜔1
• Xếp chồng 2 thành phần thứ tự thuận và ngược ở trên ta thu được bộ điều chỉnh
cộng hưởng có cấu trúc như sau:
𝐾𝑖 𝐾𝑖
𝐺𝑃𝑅 𝑠 = 𝐺+𝑃𝑖ℎ 𝑠 + 𝐺 −𝑃𝑖ℎ 𝑠 = 2𝐾𝑃 + +
𝑠 − 𝑗ℎ𝜔1 𝑠 + 𝑗ℎ𝜔1
𝑠
= 2𝐾𝑝 + 2𝐾𝑖 2
𝑠 + ℎ2 𝜔1 2
Nếu băng thông 𝜔𝑏 được xác định thì hệ số 𝐾𝑃 được xác định như sau để
có hệ số suy giảm biên độ là -3dB ( hay 𝐺𝑃𝑅 (𝑗𝜔 = 1 2 )
𝐾𝑃 = 𝑅 + (𝐿𝜔𝑖𝑏 2 + 2𝑟𝐿 2
267
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
3.Bộ điều khiển dòng điện
• Bước 2: Đưa thành phần tích phân vào biểu thức biên độ
w fb 2 w 2o
Ki (rL K p )2 2( Lw fb )2 2K p 2 Lw fb
w fb
𝜔𝑖𝑏 = 500 ∗ 2𝜋
Chọn băng thông 𝜔 = 550 ∗ 2𝜋
𝑓𝑏
𝐾𝑃 = 25.2331
Lấy dấu cộng trong biểu thức 𝐾𝑖 ta được:
𝐾𝑖 = 1.9739𝑒 + 05
𝐾𝑃 = 25.2331
Lấy dấu trừ trong biểu thức 𝐾𝑖 ta được:
𝐾𝑖 = 7.8932𝑒 + 03
Khảo sát trên miền tần số hàm truyền hệ kín sau khi có Bộ điều chỉnh với
thông số 𝐾𝑝 , 𝐾𝑖 tính toán như trên
268
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
3.Bộ điều khiển dòng điện
• Đồ thị bode của bộ điều chỉnh PR
- Nhận xét: Với bộ điều chỉnh PR có Kp=25;Ki=7893 cho thấy rõ đặc tính biên độ
có hệ số khuếch đại rất lớn tại đúng tần số công hưởng, dự thay đổi biên pha gần như
một khâu cộng hưởng lý tưởng.
269 269
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
4. Bộ điều khiển điện áp
• Cấu trúc bộ điều khiển điện áp
𝐾𝑖 2𝜔2+𝐾𝑝 2(𝜔02−𝜔2 2
• 𝑇𝑃𝑅(𝑗𝜔 = 2
𝐾𝑖 +𝐶(𝜔0 2−𝜔2 +𝐾𝑝 2 (𝜔0 2−𝜔2 2
270
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
4. Bộ điều khiển điện áp
• Bước 1: cho ki =0 ta có
𝐾𝑝
• 𝑇𝑃𝑅 (𝑗𝑤 =
𝐶 2 +𝐾𝑝 2
• Nếu băng thông wb được xác định thì hệ số Kp được tính như sau
để có hệ số suy giảm biên độ là -3dB:
• 𝐾𝑝 = 𝐶𝜔𝑖𝑏
• Bước 2: Cho thành phần tích phân vào
𝜔𝑓𝑏 2 −𝜔0 2 2 2
• 𝐾𝑖 = ( 𝐾𝑝 + 2. 𝐶𝜔𝑓𝑏 − 2. 𝐾𝑝 2 − 𝐶. 𝜔𝑓𝑏
𝜔𝑓𝑏
271
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (alphabeta ĐIỆN ÁP) SVM
4. Bộ điều khiển điện áp
• Đồ thị bode của bộ điều chỉnh PR
- Nhận xét: Với bộ điều chỉnh PR có Kp=0.125;Ki=32 cho thấy rõ đặc tính biên độ
có hệ số khuếch đại rất lớn tại đúng tần số công hưởng, dự thay đổi biên pha gần như
một khâu cộng hưởng lý tưởng.
272 272
1/9/2021 Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (dq ĐIỆN ÁP) sinPWM
1. Yêu cầu thiết kế
Thiết kế hệ thống điều khiển nghịch lưu ba pha độc lập trên hệ tọa
độ quay dq theo chế độ điện áp
273
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (dq ĐIỆN ÁP) sinPWM
2.Mô hình hóa
- Phương trình mô tả mạch điện có dạng :
Lik Rik vk ek , k 1, 2, 3
e
k 1
k 0, ik 0, vk 0
k 1 k 1 Sơ đồ nghịch lưu nguồn áp 3 pha
- Với k
u 1, 1 , k 1,2,3 và v
v
v0 ta có pt dòng điện và điện áp
v0 v0 3
Lik Rik uk uk ek , k 1, 2,3
2 6 k 1
- Sử dụng phép biến đổi Park ta biến đổi từ hệ tọa độ tĩnh sang hệ tọa độ quay dq
: 2 2 f
cos(t ) cos(t ) cos(t ) a
fd 2 3 3
f fb
q 3 sin(t ) sin(t 2 ) sin(t 2 ) f
3 3 c
275
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (dq ĐIỆN ÁP) sinPWM
2.Mô hình hóa
- Phương trình đóng cắt trong hệ tọa độ dq :
d R v0 1
i i i u ed
dt d q
L
d
2L
d
L
d i i R i v0 u 1 e
dt
q d
L
q
2L
q
L
q
vld 1
vsd d vo , vsq q vo
i i với vsd
sd sq
L L
i i vld 1 v
sq sd
L L
sq
276
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (dq ĐIỆN ÁP) sinPWM
3.Cấu trúc điều khiển
Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn áp 3 pha độc lập.
277
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
4.Tổng hợp bộ điều chỉnh
NLĐL 3 PHA (dq ĐIỆN ÁP) sinPWM
id ( s ) iq ( s ) 1
,
vd ( s ) vq ( s ) L f s
Tic s 1
H 0c (s)
TicTc 2
s Tic s 1
K pc
K pc 2 c L f / T0 c
Tic 2 cT0 c
278
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
4.Tổng hợp bộ điều chỉnh
NLĐL 3 PHA (dq ĐIỆN ÁP) sinPWM
dvLa
isa iLa C f dt
dvLb
isb iLb C f
dt
dvLc
isc iLc C f
dt
dvLd
isd iLd C f C f vLq
dt
i i C dvLq C v
sq Lq f
dt
f Ld
vLd ( s ) 1 1
i * ( s ) Cs T s
sd v
v (s)
Lq 1 1
*
isq ( s ) Cs Tv s
279
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
4.Tổng hợp bộ điều chỉnh
NLĐL 3 PHA (dq ĐIỆN ÁP) sinPWM
Tiv s 1
H 0v (s)
Tiv C f
s 2 Tiv s 1
K pv
K pv 2 c C f / T0 v
Tiv 2 cT0 v
280
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (dq ĐIỆN ÁP) sinPWM
4.Tổng hợp bộ điều chỉnh
4.3 Điều chế SinPWM
- Mạch so sánh có ngưỡng có tác dụng tăng khả năng chống nhiễu của sơ đồ
- Đầu ra mạch so sánh và tín hiệu nghịch đảo của nó dùng để điều khiển một nhánh
van của mạch nghịch lưu.
- Mỗi pha của sơ đồ có thể được điều khiển độc lập với nhau.
281
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NLĐL 3 PHA (dq ĐIỆN ÁP) sinPWM
4.Tổng hợp bộ điều chỉnh
4.3 Điều chế SinPWM
Dạng tín hiệu điều khiển và dạng điện áp ra trong PWM 3 pha 282
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
Mô hình hóa hệ thống
• I. Bộ biến đổi PFC
Khái niệm
Cấu trúc
Bộ biến đổi PFC
Mộ t cà u chỉnh lưu không (Power Factor Correction)
điề u khiể n diode và
bộ biế n đổ i DC-DC kiể u Boost
283
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
Mô hình hóa hệ thống
II. Mô hình hóa bộ biến đổi
- Mô hình bộ biến đổi PFC tương tự mô hình bộ biến đổi Bôôst khi xấp xỉ thành phần đầu vàô
- Tiến hành mô hình hóa bộ biến đổi DC-DC Boost
284
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
Mô hình hóa hệ thống
Phương pháp
Trung bình mạng phần tử đóng cắt
Nội dung
Thay thế một phần của mạch điện
bằng một mạng hai cửa với các biến
là điện áp, dòng điện ở cửa vàô và
cửa ra
285
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
Mô hình hóa hệ thống
Ta thu được mô hình tín hiệu nhỏ của phần tử đóng cắt trông sơ đồ mạch lực bộ biến đổi Bôôst
𝑠𝐿𝑖𝐿 (𝑠 = 𝑉𝑜 𝑑 (𝑠 − 𝐷 ′ 𝑣𝑜 (𝑠 + 𝑣𝑔 𝑠 (1
𝑣𝑜 𝑠
𝑠𝐶𝑣𝑜 (𝑠 = −𝐼𝐿 𝑑 (𝑠 − + 𝐷 ′ 𝑖𝐿 𝑠 (2
𝑅
286
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
Mô hình hóa hệ thống
Hàm truyền đạt
• Qua các phép biến đổi từ hai phương trình trên, ta thu được các hàm truyền đạt như sau:
(*)
𝑉0
1 +𝐷′ 𝐼𝐿 +𝑠𝑉0 𝐶
𝑅
(**) = 𝐷′2 𝑠2 𝐿𝐶 𝐿 (***)
+𝑠 +1
𝐷′2 𝑅𝐷′2
•
287
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
288
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
Thiết kế bộ điều khiển
II. Thiết kế mạch vòng dòng điện
Bộ bù
Từ công thức (1), ta có thể xấp xỉ gần đúng mối quan hệ giữa hệ số điều chế và dòng điện trung bình qua
cuộn cảm như sau: 𝑖𝐿 (𝑠 𝑈𝑜
𝐺𝑖𝑑 (𝑠 = ≈
𝑑 (𝑠 𝑣 𝑖𝑛 (𝑠 =0 𝑠𝐿
𝑣 𝐶 (𝑠 =0
- Lựa chọn bộ bù lôại II chô mạch vòng điều chỉnh dòng điện, để hệ hở có PM = 60𝑜 , tần số cắt 𝑓𝑐𝑖 =
20kHz.
289
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
- Tần số điểm không và điểm cực được xác định thêô công thức:
290
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
Thiết kế bộ điều khiển
II. Thiết kế mạch vòng dòng điện
291
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
Thiết kế bộ điều khiển
II. Thiết kế mạch vòng điện áp
Hàm truyền đạt
- Hàm truyền đạt giữa dòng điện đặt (thực chất là dòng qua cuộn cảm) và điện áp đầu ra như sau:
- Từ biểu thức (**), (***) kết hợp với điều kiện điểm làm việc cân bằng của bộ biến đổi Bôôst:
292
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
- Mặt khác, tại tần số thấp có thể côi cuộn cảm bị ngắn mạch, hàm truyền 𝐺𝑣𝑖 (s) được viết lại:
293
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
PFC KIỂU BOOST (BÙ LOẠI II)
Thiết kế bộ điều khiển
II. Thiết kế mạch vòng điện áp
Bộ bù
- Lựa chọn bộ bù chô mạch vòng điều chỉnh điện áp, để hệ hở có độ dự trữ pha là 45𝑜 , tần số cắt của
mạch vòng điện áp 15Hz.
- Sử dụng lệnh [mag,phasê]=bôdê(Gvi,2*pi*15) ta có biên độ và pha của đối tượng tại tần số 15Hz.
- Góc pha bộ bù chỉ xét thành phần PD (Lêad) được xác định như sau:
294
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
295 295
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
296 296
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
297 297
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
298 298
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
299 299
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
300 300
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
301 301
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
302 302
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
303 303
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
304 304
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NL 3 PHA ĐK ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
Phần 2: MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ IM
• Mô hình động cơ không đồng bộ trong
không gian vector: 2
us usa (t ) usb (t )e j120 usc (t )e j 240
3
Im
ej120
b Us
Re
c a 2 2
u sa ( t ) u (t )e j 240
3 3
sc
2
ej240 usb (t )e j120
3
–
Phương trình momen quay:
3 3
M z p r is z p r is sin( r , is )
2 2
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
306 306
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NL 3 PHA ĐK ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
Phần 2: MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ IM
• Mô hình trạng thái liên tục của ĐCKĐB trên trục αβ :
Chọn trục α trùng với trục vector a
us usa
d s
us Rs is 1
dt us 3 (usb usc )
u 0 R i d r j
r r r
dt
r
s Ls is Lm ir
r Lm is Lr ir
307 307
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
NL 3 PHA ĐK ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
Phần 2: MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ IM
• Mô hình trạng thái liên tục của ĐC KĐB
hệ tọa độ dq:
Cho hệ tọa độ αβ quay với tốc độ ωs ta được hệ tọa độ dq
Chọn trục d trùng với vector từ thông rotor
f d sf f f L if
us Rs is
f
j sf (1) ir r m s
dt Lr
(5)
u f 0 R i f d r j f r Lm is
f
(2) f f f
r s Ls is Lm
f
r r r
dt Lr
sf Ls isf Lm irf (3)
r
f
Lm si f
L i
r r
f
(4)
1 L2m / ( Lr Ls )
_
Với : Ts Ls / Rs ; Tr Lr / Rr
'
rd rd / L m ; '
rq rq / Lm
C1
TMS32028377S
rd* *
isd iPark SVM INV
usd us tu Pulseu
- -
rd' *
isq usq u s tv PWM
Pulsev
1 R * dq tw Pulsew
- - 4 5 6
2
3
Ri s
R
s 7
isd is iu
abc iv ADC
isq dq
is A0,A1
iw
s 10 9 8
Park Clarke
rd'
MHTT
11
Zp
QEP
Module
IE IM
12 13 14
1 1 i
1
is 2 2 2
a
isd is coss is sin s
i ib
s 3 0 3 3 i isq is sin s is coss
2 2 c
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 311
1/9/2021
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology311
NL 3 PHA ĐK ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ
Mô hình từ thông: Phần 4: THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
i sd s - Mô hình từ thông có đầu vào là
'
dòng điện và tốc độ của động cơ
i sq
MHTT
rd
sau nghịch lưu. Đầu ra là từ thông
rotor, góc tựa từ thông.
i* us i
1 K
K p (1 )
- Ti s T1s 1
is ( s) K
Gi ( s)
Thiết kế bộ điều khiển PI: us ( s) Ts 1
KpK 1 1
Ti T1 G ( s )
T1s K p K T1
s 1 T *s 1
Chọn KpK
Kz p K p Kz p K p
KK p z p
s 2n
J Ti J J K p ?
Wk
Kz K K
s2 p p s p p
Kz K Kz
p p 2 Ti ?
J Ti J Ti J n
rd' ( s) 1
Thiết kế Bộ PI cho đối tượng: G
isd ( s) Tr s 1
KpK 1 1
Chọn Ti T1 G ( s )
T1s K p K T1
s 1 T *
s 1
KpK
- 9.288e - 06 s + 1.389
Gui
0.0013 s + 1
w_RHP=1.5e+5
wp =769.2308
318 318
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG ĐỈNH
3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
Nhận xét : Tần số cắt là 118 , độ dự trữ pha là 136. Hệ ổn định nhưng có sai
lệch tĩnh. Để giảm độ dự trữ pha và tăng tần số cắt ( đáp ứng nhanh hơn) ta sử
dụng “bộ bù loại II”, khâu tích phân để triệt tiêu sai lệch tĩnh.
319 319
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG ĐỈNH
Bộ bù loại II:
- Một điểm cực được đặt ở gốc mặt phẳng phức.
- Độ dự trữ pha của bộ bù được tính bởi:
theta= (-90) + PM –phase1 PM: là độ dự trữ pha hệ hở
phase1: góc pha của đối tượng
tại tần số fc.
- Tần số điểm 0 và điểm cực được xác định bởi công thức:
1 −sin(θ 1+sin(θ
fz = fc* = 488.2434 fp = fc* = 4.6084e+03
1+sin(θ 1 − sin(θ
320 320
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG ĐỈNH
3. THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN
Bộ bù loại II:
s
1
1 Thiết kế bộ bù như trên mfile:
GC ( s ) kC Z
w
s s
1
w P
Ta thiết kế bộ bù để :
+ Hệ hở có fc=1500hz
+Độ dự trữ pha PM=55
321 321
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
BOOST DÒNG ĐỈNH
8.833 s + 2.71e04
G (s)
c 3.454e - 05 s^2 + s
322 322
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK DÒNG ĐỈNH
323 323
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK DÒNG ĐỈNH
324 324
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK DÒNG ĐỈNH
325 325
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
FLYBACK DÒNG ĐỈNH
326 326
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SINPWM)
I. Yêu cầu thiết kế
1.Đề bài: Thiết kế hệ thống điều khiển chỉnh lưu tích cực 3 pha trên hệ tọa độ tĩnh αβ
• + Nội dung thiết kế: Mô hình hóa, Cấu trúc điều khiển.
+ Phương pháp điều chế sinPWM.
+ Tham số thiết kế: Hòa lưới 380V ±10%/50Hz±1%, Công suất thiết kế 5kVA, L =
2,5mH (nội trở 0,1Ω), Cdc = 1000uF.
+ Mô phỏng cấu trúc điều khiển.
327
327
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SINPWM)
II. Mô hình hóa mạch chỉnh lưu tích cực 3 pha
1. Sơ đồ mạch lực chỉnh lưu tích cực 3 pha
Sử dụng mạch nghịch lưu nguồn áp làm việc chỉnh lưu tích cực 3 pha.
328
328
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SINPWM)
II. Mô hình hóa mạch chỉnh lưu tích cực 3 pha
2. Mô hình hóa mạch chỉnh lưu tích cực 3 pha
329
329
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SINPWM)
III. Thiết kế cấu trúc điều khiển mạch chỉnh
lưu tích cực 3 pha
1. Cấu trúc điều khiển của mạch chỉnh lưu tích cực 3 pha
Hình 3. Cấu trúc điều khiển của mạch chỉnh lưu tích cực 3 pha
330
330
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SINPWM)
III. Thiết kế cấu trúc điều khiển mạch chỉnh lưu
tích cực 3 pha
2. Cấu trúc vòng khóa pha (PLL)
331
331
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SINPWM)
III. Thiết kế cấu trúc điều khiển mạch chỉnh lưu tích cực 3 pha
2. Cấu trúc vòng khóa pha (PLL)
Hình 4. Mạch vòng điều chỉnh thuật toán vòng khóa 3 pha Hình 5. Sơ đồ tuyến tính hóa mạch vòng khóa 3 pha
Hàm truyền kín của mạch vòng điều chỉnh góc pha:
Kps+Ki 2ωn𝝽s+ωn2
Gϴ(s) = G2(s) =
s2+Kps+Ki s2+2ωn𝝽s+ωn2
332
332
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SINPWM)
III. Thiết kế cấu trúc điều khiển mạch chỉnh lưu
tích cực 3 pha
3. Mạch vòng điều khiển điện áp trên tụ
Bỏ qua tổn thất bộ biến đổi nghịch lưu nguồn áp 1 dvc2 3
C = Pload - 𝑣𝑑𝑖𝑑
và tải mắc ở phía mạch DC, ta có biểu thức sau: 2 dt 2
vc=Vc+ v͂c
Tuyến tính quanh điểm làm việc id = Id + id͂ Ta có:
vd=Vd+ v͂d
1 d Vc+v͂c 2 3
C = Pload − (Id+id͂ )(Vd+v͂d)
2 dt 2
Bỏ qua các tín hiệu nhỏ bậc 2, ta có mối quan hệ:
𝑑𝑣͂𝑐 𝑑𝑣͂𝑐 3
CVc + Cv͂c = Pload - (IdVd + id͂ Vd + v͂dId + v͂did͂ )
𝑑𝑡 𝑑𝑡 2
𝑣͂𝑐 1.5Vd
=-
𝑖͂𝑑 v͂d͂ =0
CVcs
333
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SINPWM)
III. Thiết kế cấu trúc điều khiển mạch chỉnh lưu
tích cực 3 pha
3. Mạch vòng điều khiển điện áp trên tụ
i(s
Hàm truyền: GPR(s)= ∗
i (s
Kps2 +Kis+Kpω 12
=L s3 + K +RF s2 + K +ω 2L s+Kpω 2 +ω 2R
F p i 1 F 1 1 F
Thông số cơ bản Thông số cho bộ điều khiển cộng hưởng PR của Current
Control
L = 0.0025 (H) ω1= 2π50 (rad/s)
C = 1000e-6 (F) ωii = 2π500 (rad/s) (chọn băng thông nhỏ nhất 500Hz)
R = 0.1 (Ω) ωfi= 2π600 (rad/s) (chọn băng thông lớn nhất 600Hz)
P = 5000 (W) Kpr= R+ Lωii 2 + 2R2 = 7.9553
Vref = 700 (V) ωfi2 −ωii2
Vref2 Kir= ωfi
( R + Kpr 2 + 2 Lωfi 2 − 2Kpr2 − Lωfi =
Rload = = 98 (Ω
P 5.0381e+03
336
336
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SINPWM)
III. Thiết kế cấu trúc điều khiển mạch chỉnh lưu
tích cực 3 pha
5. Lựa chọn thông số, tính toán bộ điều khiển
Thông số của bộ điều khiển PI Thông số của bộ điều khiển PI của điện áp trên
của vòng khóa 3 pha PLL tụ
xiPLL = 0.71 Tov= 20e-3 (s)
TPLL = 50e-3 (s) 1
ωnv = T = 50 (rad/s) (tần số dao động riêng)
𝟏 ov
wnPLL = =20 (rad/s) xi = 0.7 (hệ số dao động tắt dần)
𝐓𝑃𝐿𝐿
KPPLL= 2xiPLLnPLL = 28.4000 Vd = 220 2 = 311.1270 (V)
KIPLL = wnPLL2 = 400 (2xiωnv (VcC
KP = = 0.1050
2
1.5Vd
wnv (VcC
KI = = 3.7498
1.5Vd
337
337
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SVM)
338 338
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SVM)
339 339
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SVM)
340 340
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SVM)
341 341
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SVM)
342 342
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA ALPHABETA (SVM)
343 343
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA TỰA ĐIỆN ÁP LƯỚI (SINPWM)
III. Thiết kế cấu trúc điều khiển mạch chỉnh lưu
tích cực 3 pha
2. Cấu trúc vòng khóa pha (PLL)
344
344
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA TỰA ĐIỆN ÁP LƯỚI (SINPWM)
III. Thiết kế cấu trúc điều khiển mạch chỉnh lưu
tích cực 3 pha
2. Cấu trúc vòng khóa pha (PLL)
Hình 4. Mạch vòng điều chỉnh thuật toán vòng khóa 3 pha Hình 5. Sơ đồ tuyến tính hóa mạch vòng khóa 3 pha
Hàm truyền kín của mạch vòng điều chỉnh góc pha:
Kps+Ki 2ωn𝝽s+ωn2
Gϴ(s) = G2(s) =
s2+Kps+Ki s2+2ωn𝝽s+ωn2
345
345
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA TỰA ĐIỆN ÁP LƯỚI (SINPWM)
III. Thiết kế cấu trúc điều khiển mạch chỉnh lưu
tích cực 3 pha
3. Mạch vòng điều khiển điện áp trên tụ
Bỏ qua tổn thất bộ biến đổi nghịch lưu nguồn áp 1 dvc2 3
C = Pload - 𝑣𝑑𝑖𝑑
và tải mắc ở phía mạch DC, ta có biểu thức sau: 2 dt 2
vc=Vc+ v͂c
Tuyến tính quanh điểm làm việc id = Id + id͂ Ta có:
vd=Vd+ v͂d
1 d Vc+v͂c 2 3
C = Pload − (Id+id͂ )(Vd+v͂d)
2 dt 2
Bỏ qua các tín hiệu nhỏ bậc 2, ta có mối quan hệ:
𝑑𝑣͂𝑐 𝑑𝑣͂𝑐 3
CVc + Cv͂c = Pload - (IdVd + id͂ Vd + v͂dId + v͂did͂ )
𝑑𝑡 𝑑𝑡 2
𝑣͂𝑐 1.5Vd
=-
𝑖͂𝑑 v͂d͂ =0
CVcs
346
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA TỰA ĐIỆN ÁP LƯỚI (SINPWM)
III. Thiết kế cấu trúc điều khiển mạch chỉnh lưu
tích cực 3 pha
3. Mạch vòng điều khiển điện áp trên tụ
Thông số cơ bản Thông số cho bộ điều khiển cộng hưởng PI của Current
Control
L = 0.0025 (H) xi=0.71;
C = 1000e-6 (F) Toc = 1e-3;
R = 0.1 (Ω) 2∗xi∗L
Kpc = ;
Toc
P = 5000 (W)
Tic = 2*xi*Toc;
Vref = 700 (V) Kpc
Vref2 Kic = ;
Rload = = 98 (Ω Tic
P
349
349
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
CHỈNH LƯU TÍCH CỰC 3 PHA TỰA ĐIỆN ÁP LƯỚI (SINPWM)
III. Thiết kế cấu trúc điều khiển mạch chỉnh lưu
tích cực 3 pha
5. Lựa chọn thông số, tính toán bộ điều khiển
Thông số của bộ điều khiển PI Thông số của bộ điều khiển PI của điện áp trên
của vòng khóa 3 pha PLL tụ
xiPLL = 0.71 Tov= 10e-3 (s)
TPLL = 50e-3 (s) 1
ωnv = T = 100 (rad/s) (tần số dao động riêng)
𝟏 ov
wnPLL = =20 (rad/s) xi = 0.7 (hệ số dao động tắt dần)
𝐓𝑃𝐿𝐿
KPPLL= 2xiPLLnPLL = 28.4 Vd = 220 2 = 311.1270 (V)
KIPLL = wnPLL2 = 400 (2xiωnv (VcC
KP = = 0.21
2
1.5Vd
wnv (VcC
KI = = 15
1.5Vd
350
350
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (XUNG ĐƠN)
Phần II: Thiết kế bộ điều khiển
Tạo n Udk
tín
n* i* - i Phát Chỉnh
+- Rn + Ri function M Tải
hiệu xung lưu
đặt
Bộ Bộ điều
điều khiển
Mạch
khiển dòng Nguồn
tạo
tốc độ điện 1 pha
xung
• Khâu đồng pha có nhiệm vụ tạo điện áp tựa Urc (thường gặp là
điện áp dạng răng cưa tuyến tính) trùng pha với điện áp anod
của thyristor
• Utựa tạo ra điện áp có dạng cố định 354
354
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (XUNG ĐƠN)
Phần II: Thiết kế bộ điều khiển
1.2 Khâu so sánh và khuếch đại
𝑈𝑟𝑐 𝑚𝑎𝑥
Ur(t) = 𝜃
𝜋
𝑈𝑑𝑘
→ 𝛼 = 𝜋 𝑈𝑟𝑐 𝑚𝑎𝑥
355
355
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (XUNG ĐƠN)
Phần II: Thiết kế bộ điều khiển
1.3 Khâu tạo xung
Có nhiệm vụ tạo xung phù hợp để mở Tiristor
Xung để mở Tiristor có yêu cầu:
Sườn trước dốc thẳng đứng, để đảm bảo yêu cầu Tiristor mở tức
thời khi có xung điều khiển (thường gặp loại xung này là xung kim
hoặc xung chữ nhật)
Đủ độ rộng (với độ rộng xung lớn hơn thời gian mở của Tiristor)
Đủ công suất; cách ly giữa mạch điều khiển với mạch động lực
(nếu điện áp động lực quá lớn)
356 356
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (XUNG ĐƠN)
Phần II: Thiết kế bộ điều khiển
358 358
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (XUNG ĐƠN)
Phần II: Thiết kế bộ điều khiển
Phương trình vi phân của dòng điện phần ứng và tốc độ góc của động cơ
DC kích từ độc lập:
𝑑i𝑎 (𝑡 Ra k𝜑𝜔(𝑡 1
• = ia− + Va(t)
𝑑𝑡 La L𝑎 La
𝑑𝜔(𝑡 k𝜑 B 1
• 𝑑𝑡
= J
ia(t)− J ω t − J M(t)
k𝜑 359 359
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (XUNG ĐƠN)
Phần II: Thiết kế bộ điều khiển
Mối quan hệ giữa kích thích đầu vào và đáp ứng đầu ra:
𝜔(𝑠 K𝜑
=
𝑉𝑎(𝑠 (La.s+Ra)∗(Js+B)+K𝜑 ∗K𝜑
𝜔ref Va Ia
+ + + 1 1 𝜔
+ Gn(s) Gi(s) k𝜑
- - - 𝐿𝑎. 𝑠 + 𝑅𝑎 𝐽. 𝑠 + 𝐵
𝜔 I Eb
k𝜑
360
360
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (XUNG ĐƠN)
Phần II: Thiết kế bộ điều khiển
Với vòng điều khiển dòng điện:
A Ua
+ 1 Ia
+ Gi(s) +-
+- 𝐿𝑎. 𝑠 + 𝑅𝑎
+I Eb
Gi(s 1
• Mối quan hệ hàm truyền đạt: Ia(s) = ∗ Iref(s − ∗ Eb(s)
Las+Ra+Gi(s Las+Ra +G𝑖 s
• Sai lệch điều khiển :
Las+Ra
er(s) = [Iref (s)- Ia(s)]|Eb(s) = 0 = ∗ Iref(s)
Las+Ra+Gi(s
• Ảnh hưởng của điện áp Eb tác động đến mạch vòng điều khiển :
Ia(s 1
ed(s)|Iref(s) = 0 = =−
Eb(𝑠 La+Ra+Gi(s
• Để er(s) = 0 và ed(s) = 0 thì bộ điều chỉnh Gc(s) phải thỏa mãn điều kiện:
Gi(s)|s=j𝜔1 = 0 (𝜔 1 là là tần số góc sóng hài bậc 1 của dòng điện đặt và điện áp Eb ) 361
361
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (XUNG ĐƠN)
Phần II: Thiết kế bộ điều khiển 1
Sử dụng bộ điều chỉnh PI: Gi(s) = Gpi (s) = kp (1 + )
Ti𝑠
Với Ti = La/Ra
Hàm truyền kín của mạch vòng dòng điện :
Ia (s 1
= T ∗Ra
Iref (s ( ik ∗𝑠+1
p
Ti∗Ra
Hệ số kp của bộ điều chỉnh được xác định: kp =
Tqd
362
362
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (XUNG ĐƠN)
Phần II: Thiết kế bộ điều khiển
Gns(s)|s=j𝜔2=0 (𝜔2 là là tần số góc sóng hài bậc 1 của tốc độ đặt)
363
363
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology
THYRISTOR 1 PHA ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ (XUNG ĐƠN)
Phần II: Thiết kế bộ điều khiển
1
Sử dụng bộ điều chỉnh PI : Gn(s) = kp(1+ )
Ti 𝑠
J
Chọn hằng số thời gian tích phân: Ti =
B
Hàm truyền kín của mạch vòng tốc độ :
Wa(s 1
= Ti∗B/kφ
Wref(s ( ∗𝑠+1
kp
Ti∗B/kφ
Hệ số kp : kp =
Tqd
Độ quá điều chỉnh của hệ sẽ rất lớn vì vậy cần có bộ hạn chế gia tốc lượng đặt (là khâu
1
tạo gia tốc dN/dt): FdN/dt =
1+4τsω s
364
364
Advanced Power Electronic systems lab Hanoi University of Science and Technology