You are on page 1of 35

BÀO CHẾ 1

1. Ba thà nh phầ n củ a dạ ng thuố c: dượ c chấ t, tá dượ c, bao bì. 109. Glycerin khan : dễ hút ẩm và thường gây kích
2. Bao bì cấp I (Sơ cấ p) là : Bao bì tiếp xú c trự c tiếp vớ i thuố c ứng niêm mạc
3. Ba thà nh phầ n củ a dạ ng thuố c: dượ c chấ t, tá dượ c, bao bì. 110. Loạ i bỏ khí Carbonic bằ ng cá ch nà o ? Đun nó ng
4. Bao bì cấp 2( thứ cấ p): bả o vệ bao bì cấ p 1 và dạ ng bà o chế 111. Độ tinh khiết củ a nướ c thẩ m thấ u ngượ c : 80-98%
5. Bà o chế chỉ quan tâ m đến cá c kĩ thuậ t bà o chế cá c dạ ng thuố c : SAI 112. Ethanol dùng làm chất bảo quản kháng khuẩn với
6. Kỹ thuật BC ảnh hưởng rất quyết định đến chất lượng của nồng độ :
thuốc  10%
7. Nghiên cứu bảo quản các dạng thuốc thuộc phạm vi của môn 113. Ưu điểm của Ethanol : Chấ t dẫ n tố t, hấ p thu nhanh
và hoàn toà n DC
Bào chế
114. Glycerin nồng độ bao nhiêu có tác dụng diệt
8. Mụ c đích củ a giai đoạ n sả n xuấ t thuố c là :
khuẩn : 20%
Sả n xuấ t ra thuố c có chấ t lượ ng phù hợ p
115. Q.trình pha chế dd thuốc gồm các g.đoạn : 4
9. GMP là : Thự c hà nh tố t sả n xuấ t thuố c
 Câ n đong DC-DM,
10. Hộ p thuố c có in chữ GMP, điều đó có nghĩa là :
 Hòa tan và phố i hợ p cá c thành phầ n,
 Thuố c đó đượ c sả n xuấ t tạ i nhà má y có hệ thố ng quả n lý
 Lọc,
chấ t lượ ng đạ t tiêu chuẩ n GMP
 Đó ng gó i-trình bà y cá c thà nh phẩ m
11. Thuố c đạ t chấ t lượ ng tứ c :
116.
 Thuố c đạ t cá c tiêu chuẩ n như đă ng ký
117. Kết tủa là kết quả của phản ứng : Trao đổi ion
12. Ba quá trình củ a pha sinh dượ c họ c củ a dạ ng thuố c rắ n:
118. Các tác nhân xúc tác cho phản ứng OXH-K :
 Rã - Hò a tan- Hấ p thu.
 pH mô i trườ ng, nhiệt độ , bứ c xạ á nh sá ng, ion KL nặ ng,
13. Hai nhó m yếu tố ả nh hưở ng đến sinh khả dụ ng củ a thuố c là :
sự có mặ t củ a oxi trong khí quyển
 Dượ c họ c- Sinh họ c
119. Làm cách nào để loại bỏ O2 ra khỏi dd :
14. Yếu tố ả nh hưở ng nhiều nhấ t đến SKD củ a thuố c là :
 Đun sôi DM, Sục khí trơ
 Đườ ng dù ng thuố c.
120. Chất chống OXH trực tiếp thường dùng trong mt
15. Hai loại SKD là : Tuyệt đố i- Tương đố i.
nước :
16. Ba pha độ ng họ c củ a thuố c trong cơ thể:
 Natri sulfat, Natri bisulfit, Acid ascorbis
 Sinh dượ c họ c- Dượ c độ ng họ c- Dượ c lự c họ c
121. Làm gì để ngăn cản sự thủy phân ?
17. Sinh dược học chuyển bào chế qui ước thành bào chế hiện
 Điều chỉnh pH ,
đại
 thay nướ c bằ ng DM khan ,
18. Bào chế hiện đại quan tâm đến SKD của thuốc
 Thay đổ i c.trú c hó a họ c
19. Tá dược KHÔNG phải là chất trơ
122. Nồng độ đường của siro thuốc : 54-64%
20. Thuốc có SKD CAO có hiệu quả trị quả trị liệu cao
123. Nêu 2 thành phần chính của hệ phân tán
21. SKD củ a thuố c có thể đượ c xá c định bằ ng thô ng số dượ c duy nhấ t
 Chấ t bị phâ n tá n và mô i trườ ng phâ n tá n
Cmax => SAI
124. Nêu 3 dd thuốc theo DM : dd nước, dd cồn, dd dầu
22. DưỢ C chấ t dễ ion hó a thì dễ hấp thu qua mà ng => SAI
125. Ưu điểm nổi bật nhất của dung dịch thuốc: Sinh
23. Thuố c có khoả n trị liệu hẹp thì cà ng an toà n => SAI
khả dụ ng cao
24. Tương đương dượ c họ c thì sẽ tương đương sinh họ c => SAI
126. Nhược điểm chính của dung dịch thuốc: Dễ hỏ ng
25. Dự a và o Hệ số phân bố D/N có thể dự đoán khả năng hấp thu
127. 3 loại liên kết hóa học có liên quan trực tiếp đến
DC
tính tan DC
26. Với dược chất khó tan cùng 1 liều thuốc nếu kích thước tiểu
 Liên kết (LK) lưỡ ng cự c,
phân khác nhau thì SKD có thể khác nhau
 LK lưỡ ng cự c cả m ứ ng,
27. Dạng kết tinh có năng lượng liên kết cao hơn dạng vô định
 liên kết Hydrogen
hình
128. 2 loại dung môi đồng tan với nước dùng trong hh
28. Với cùng một DC dạng khan dễ tan hơn dạng ngậm nước
dung dịch
29. Nồ ng độ tố i đa trong huyết tương tương ứ ng:
 Ethanol, glycerin
 Thờ i điểm có sự hấ p thu và thả i trừ tương đương
129. Ba loạ i vitamin tan trong dầ u: A,D,E
30. Thuậ t ngữ ” sinh khả dụ ng củ a thuố c” đề cậ p đến tỉ lệ thuố c đến:
130. Ưu điểm của siro thuốc :
 Tuầ n hoà n chung
 Có mù i vị dễ chịu,
31. Cá c thô ng số dượ c độ ng để đá nh giá SKD củ a thuố c:
 SKD cao,
 Nồng độ tối da,
 Ngă n cả n sự phá t triển củ a VSV
 thời gian hoạt động tối đa,
 Thích hợ p vớ i trẻ em
 diện tích dưới đường cong toàn thể.
 Có tá c dụ ng dinh dưỡ ng
32. Nồ ng độ tố i da trong huyết tương tương ứ ng:
131. Các loại vật liệu dùng chế tạo dụng cụ lọc:
 Thờ i điểm có sự hấ p thu và thả i trừ tương đương
 sợ i cellulose, thủ y tinh xố p, nến lọ c, cá c polimer hữ u cơ,
33. Thờ i gian đạ t nồ ng độ tố i đa củ a thuố c trong huyết tương là chỉ
cá c chấ t dẫ n cellulose bá n tổ ng hợ p
thị tương đố i củ a: Sự hấ p thu.
132. Độ tan dược chất được tính theo số ml dung môi
34. Diện tích dướ i đườ ng cò n đạ i diện cho: Số lượ ng thuố c hấp thu
dùng để hòa tan 1g chất tan với các khái niệm sau:
35. Sự khá c nhau về sinh khả dụ ng thườ ng thấ y đố i vớ i thuố c sử
- Rất dễ tan: dưới 1ml
dụ ng theo đườ ng: UỐNG
36. Hai dược phẩm chứa cùng loại hoạt chất có diện tích dưới - Dễ tan: 1-10ml
đường cong bằng nhau : Cung cấp lượng dược chất như - Tan được: 10-30ml
nhau cho cơ thể nhưng không nhất thiết là tương đương
sinh học - Hơi tan: 30-100ml
133. Điều chế siro đơn:
37. Thuố c dù ng theo đườ ng nà o khô ng liên quan đến quá trình hấp  Hò a tan đườ ng
thu:  Đo và điều chỉnh nồ ng độ đườ ng
 Tiêm tĩnh mạ ch  Lọ c
38. Cá c dạ ng thuố c đượ c xếp thứ tự có SKD kém dầ n:  Đó ng chai bả o quả n
 Dung dịch nước, hỗn dịch, bột, viên nang, viên nén, viên 134. Bốn giai đoạn trong điều chế siro thuốc theo pp
bao hòa tan đường vào dd thuốc:
39. Cá c dạ ng thuố c lỏ ng gồ m :  Hò a tan DC
 dd thuố c, siro thuố c, thuố c tiêm, thuố c nhỏ mắ t  Hò a tan đườ ng
40. Sinh Dược Học nghiên cứ u cá c yếu tố ả nh hưở ng đến :  Điều chỉnh nồ ng độ đườ ng đú ng quy đỉnh
 Sự bả o quản hoạ t chấ t, sự phó ng thích, tố c độ hò a tan, sự  Lọ c trong siro
hấ p thu 135. Ba dụng cụ dùng để xác định nồng độ đường
41. Nhữ ng yếu tố nà o thay đổ i tù y thuộ c : dạng thuốc, đường sử trong siro dựa trên tỉ trọng của siro:
dụng  Tỉ trọ ng kế
 Mức độ hấp thu, tốc độ hấp thu  Phù kế Baume
42. Sinh khả dụng là :  Can
 Thuộ c tính chỉ mức độ hay tỉ lệ % DC nguyên vẹn hấp thu 136. Căn cứ vào độ phân cực của dung môi có thể chia
và tốc độ hấp thu vào tuần hoàn các dung môi thành nhóm:
43. Liều khả dụng là : Phần liều thuốc được hấp thu nguyên vẹn  Phân cực: phâ n cự c mạ nh + LK hydro : (nước,
44. Cmax là : Nồ ng độ tố i đa củ a thuố c trong huyết tương ethanol)
45. Loạ i thuố c có SKD đạt 100% : Thuố c tiêm tĩnh mạ ch  Bán phân cực: phâ n cự c mạ nh : (aceton, pentanol)
46. SKD tuyệt đố i là :  Không phân cực: khô ng phâ n cự c hoặ c
 Tỉ lệ thuốc nguyên vẹn so với liều dùng được hấp thu phâ n cự c yếu :(benzen, dầu TV, dầu khoáng)
47. SKD tương đố i thườ ng á p dụ ng cho : 137. Ethanol dùng làm dung môi cho các dung dịch
 DC không thể sử dụng bằng đường tiêm thuốc có 3 ưu điểm:
48. MEC là : Nồng độ tối thiểu có hiệu lực  Tính hò a tan rộ ng
49. MTC là : Nồng độ tối thiểu gây độc  Có tính sá t trù ng dễ bả o quả n thuố c
50. AUC là : Diện tích dưới đường cong.  Là chấ t dẫ n tố t
 AUC phản ánh mức độ hấp thu DC 138. Màn lọc Millipore thường được chế từ este của
51. Thế phẩ m BC (thay thế dượ c họ c) là cá c dượ c phẩ m : cellulose nào :
 Giống nhau : Hoạt chất  Nitrat, Acetate
 Khác nhau : Dạng thuốc, Hàm lượng, Hệ thống 139. Các biến đổi vật lý có thể xảy ra trong dd thuốc :
52. Pha Dượ c Độ ng Họ c bao gồ m :  Kết tủ a, đô ng vó n, thay đổ i mà u
 QT Hấp thu, phân bố , chuyển hóa, thải trừ 140. Dung dịch có thể biến chất do các quá trình hóa
53. Pha Sinh Dượ c Họ c bao gồ m : QT phóng thích , hòa tan , hấp học:
thu  Oxy hó a khử
54. Độ tan củ a dạ ng vô định hình : Cao hơn dạng kết tinh  Thủy phân
55. Hydrat hóa dạng khan tan nhanh hơn dạng ngậm nước  Racemic hó a
56. Hò a tan là quá trình :  Tạ o phứ c
 Phân tán đến mức độ phân tử hoạc ion hóa chất tan 141. Glycerin được dùng có tỉ trọng 1,225-1,235 chứa
trong dm 3% nước ; không gây kích ứng chủ yếu dùng trong các
57. Chấ t tan là : Chất bị phân tán, ở trạng thái rắn,lỏng,khí dạng thuốc dùng ngoài
58. Dung mô i là : Môi trường phân tán 142. Siro là chế phẩ m lỏng ,sánh vị ngọt trong thành
59. Sả n phẩ m củ a quá trình hò a tan là : Dung dịch phầ n có đường chiếm tỉ lệ 54-64%
60. Độ tan củ a 1 chấ t là : 143. Trộ n ethanol vớ i nướ c sẽ có hiện tượng tỏa nhiệt
 Lượng dm tối thiểu cần thiết để hòa tan hoàn toàn 1 144. Dung môi hòa tan với nước: ethanol,propylen
đơn vị chất ở điều kiện chuẩn (20®C/1atm) glycol, PEG 300, 400…khi hoạ t chấ t dễ bị thủ y phâ n trong
61. Nồ ng độ dung dịch là : nướ c và tiệt khuẩ n ở nhiệt độ cao
 Tỉ số giữ a lượ ng chấ t tan và lượ ng dd tạ o thà nh 145. Hòa tan “per descensum” DC hòa tan dễ dàng
62. Lượ ng chấ t tan có trong 100 phầ n dd : Nồ ng độ % trong dung môi mà KHÔNG cần có khuấy trộn.
63. Liên kết do cầ u Hydro là : 146. Các chất trung gian hòa tan thường là : chất phân
 Lự c hấ p dẫ n xả y ra giữ a 2 phâ n tử 2 cự c, trong đó có 1 phân cực thâ n nướ c hoặ c thâ n dầ u
tử Hydro 147. Nồ ng độ chấ t diện hoạ t >nồ ng độ micelle tớ i hạ n củ a
64. Dung mô i phân cự c : nó
 Dung môi hình thành từ các phân tử phân cực mạnh và 148. Khi bả o quả n cá c dung dịch keo trong chai thủ y tinh
có cầu nối hydro => xuấ t hiện tủ a
65. Sự tương tá c giữ a ph/tử chấ t tan và ph/tử dm : Do thủy tinh đã nhả kiềm + chất điện giải và o dd là m
 động lực thúc đẩy sự hòa tan của 1 chất trong dm Đống Vón chất keo
66. Điều kiện cầ n thiết để 1 chấ t tan đượ c trong dm : 149. DC có hóa chức ester và amide dễ bị thủy phân
 Lực hút giữa ph/tử dm với ph/tử hoặc ion chất tan là m mấ t t/d dượ c lý
67. Hiện tượ ng Volvat hó a là : 150. Chống thủy phân => Điều chỉnh pH phù hợ p bằ ng
 Sự tương tác giữa ph/tử hoặc các ion chất tan và ph/tử dd đệm
dm 151. Racemic sắ p xếp cấ u trú c nộ i phâ n tử củ a 1 chấ t đố i
68. Cá c hợ p chấ t có nhóm Hydroxyl càng nhiều thì khả năng tan quang => chuyển thà nh đố i quang kia =>thay đổ i t/d củ a
trong nướ c càng cao dd thuố c
69. Lưu huỳnh dễ tan trong : Sulfur carbon 152. Glycerin có tác dụng diệt khuẩn: > 20%
70. Phenol không tan trong ether dầu hỏa, nhưng rất tan trong 153. Các đối quang khác nhau của cùng 1 dược chất
Glycerin cho t/d dược lý CHƯA CHẮC khác nhau
71. Bả n chấ t hó a họ c củ a c.tan và dm là : 154. Ethanol > 10% : chống sự phát triển VSV
 Yếu tố quyết định độ tan của 1 chất trong dm 155. Nướ c thơm điều chế bằng phương pháp : hòa tan
72. Thay Quinin clohydrat bằ ng chấ t nà o để có độ tan cao hơn : tinh dầu vào trong nước có hàm lượng tinh dầu xác
 Quinin diclohydrat định
73. Cafein dễ tan trong nướ c ở nhiệt độ : 1:6 ở 80®C 156. Để tăng hiệu suất lọc, tốt nhất là:
74. Cá c yếu tố ảnh hưở ng đến độ tan của c.rắn :  tă ng chênh lệch á p suấ t 2 bên mà ng lọ c
 Cấu trúc ph/tử, pH , Nhiệt độ , Dạng kết tinh, sự xuất 157. Màng lọc có thể dùng lọc tiệt trùng là loại :
hiện của chất khác  Mà ng lọ c Sartorius 0.22µm
75. Tăng độ tan cho Chloramphenicol trong : Môi trường Kiềm 158. So vớ i nướ c cấ t, nướ c khử khoá ng có chấ t lượ ng thấ p
76. Để làm giảm độ tan của tinh dầu trong nước thì thêm : NaCl hơn về cá c chỉ tiêu: Vi sinh vậ t
77. Để làm giảm độ tan của Ether trong nước thì thêm : Đường 159. Mức độ thông dụng giảm dần của các DM thông
78. Tố c độ hò a tan là : Tố c độ củ a dm đi và o trong dd thường:
79. G.đoạ n 1 củ a q.trình hò a tan là :  Nướ c > Ethanol > Glycerin
 Phản ứng phá vỡ cấu trúc rắn ở mặt phân giới rắn-lỏng 160. Để hòa tan nhanh dược chất khi pha dd thuốc,
80. G.đoạ n 2 củ a q.trình hò a tan là : tốt nhất là:
 Sự khuếch tán của ph/tử c.tan trong dm  Nghiền mịn dượ c chấ t
81. Diện tích bề mặ t tiểu phâ n chất tan càng lớn khi kích thướ c tiểu 161. Khi pha dd Lugol thêm KI để : Làm tăng độ tan
phân càng nhỏ của Iod
82. Để tă ng diện tích bề mặ t ta nên là m gì trướ c khi hò a tan : 162. Để pha chế dd Digitalin, DĐVN dùng dm :
 Nghiền mịn DC  Hỗ n hợ p Nướ c-Glycerin-Ethanol
83. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan : Diện tích tiếp xú c 163. Để chống OXH cho dd dầu nên dùng : Vitamin E
bề mặ t, Nhiệt độ , độ nhớ t, sự khuấ y trộ n, độ tan củ a c.tan 164. G.đoạ n quan trọ ng nhấ t trong quá trình điều chế siro
84. Thường làm gì để giảm độ nhớt của dm : đơn là
 Hò a tan ở nhiệt độ cao  Hò a tan đườ ng
85. Khi độ tan càng lớn, Nồng độ bão hòa(Cs) càng lớn thì tốc độ 165. Để pha chế dd Bromoform dùng DM :
hòa tan càng nhanh  Hỗ n hợ p Ethanol-Glycerin
86. Có bao nhiêu phương pháp hòa tan đặc biệt : 4 166. Nướ c khử khoá ng khô ng thể dù ng thay cho nướ c cấ t
 Tạ o dẫ n chấ t dễ tan . trong dạ ng bà o chế nà o: dd tiêm
 Dù ng chấ t trung gian thâ n nướ c . 167. Dung môi KHÔNG dùng để pha chế dd uống :
 Dù ng hỗ n hợ p dm . Methanol
 Hò a tan bằ ng chấ t diện hoạ t 168. Pp điều chế nước thơm có hàm lượng tinh dầu
87. Áp dụng pp hòa tan đặc biệt cho những chất nào ? cao là :
 Chấ t có độ tan thấ p, khô ng đạ t nồ ng độ trị liệu  Dù ng chấ t diện hoạ t Tween 20 là m trung gian hò a tan
88. Nguyên tắc của pp tạo dẫn chất dễ tan : 169. Siro đơn có hàm lượng đường là 64%, tương ứng
 Dù ng cá c chấ t có khả nă ng tạ o phứ c với 20®C là :
89. Pp hòa tan đặc biệt nào được sử dụng rộng rãi và có  1,32
nhiều ưu điểm : 170. Nếu dùng kế Baumé để xác định tỉ trọng của siro, khi
 Pp dù ng hỗ n hợ p dm siro có tỉ trọng 1,32 tương ứng với độ Boumé là: 35°C
90. Tốc độ lọc tỉ lệ thuận với những yếu tố nào ? 171. Chấ t có độ tan giả m khi nhiệt độ t tăng là : Natri sulfat
 Diện tích bề mặ t lọ c . 172. Dầu hòa tan nhiều nhất trong Ethanol tuyệt đối là
 Bá n kính lỗ xố p . :
 Hiệu số á p suấ t  Dầ u thầ u dầ u
91. Tốc độ lọc tỉ lệ nghịch với những yếu tố nào ? 173. Độ tan = lượng tối thiểu dung môi cần hòa tan 1 gam
 Độ nhớ t dịch lọ c . chất ở điều kiện chuẩ n (20 oC, 1 atm)
 Độ dà y màng lọ c 174. Hợp chất có độ tan trong nước từ cao đến thấp :
92. Để gia tăng lưu lượng lọc có thể dùng những biện pháp  Resorcinol > Phenol > Cloroform > Benzen
nào? 175. Hợp chất có đột an trong nước từ cao đến thấp
 Lọ c nó ng , lọ c á p suất là :
93. Có bao nhiêu loại vật liệu lọc : 7  Quinin diclohydrat > Quinin clohydrat > Quinin
 Sợ i Cellulose 176. Biện pháp có thể sử dụng để tăng độ tan của chất
 Chấ t hấ p phụ kết tụ , ít tan :
 chấ t dẻo,  Dù ng chấ t diện hoạ t là m trung gian hò a tan
 mà ng hữ u cơ, 177. Để có thể làm trung gian hòa tan chất diện hoạt
 nến lọ c, phải :
 thủ y tinh xố p,  Đượ c sử dụ ng ở nồ ng độ lớ n hơn nồ ng độ Micelle tớ i
 chấ t phụ lọ c hạ n
94. Màng lọc hữu cơ có kích thước lỗ xốp : 178. Dụng cụ thích hợp để lọc siro đơn là : Túi lọc
 1/10 – 1/100µm bằng vải
95. Có bao nhiêu phương pháp lọc : 3 179. Hà m lượ ng đườ ng cần thiết để hò a tan 100ml trong
 Lọ c dướ i á p suấ t thườ ng , pha chế siro đơn theo cá ch hòa tan nguội là : 180g
 á p suấ t cao , 180. Lượ ng đườ ng cầ n thiết để hò a tan vớ i 100ml nướ c
 á p suấ t giả m trong pha chế siro đơn theo cá ch hòa tan nóng, để bay
96. Dung dịch thuốc là : Cá c chế phẩ m đượ c điều chế bằ ng hơi tự do: 165g
cá ch hò a tan 1 hoặ c nhiều DC hoặ c hỗ n hợ p dm 181. Trong công thức pha chế thuốc tiêm quinin vai
97. SKD của dd thuốc cao hơn : trò của uretan :
 Hỗ n dịch,nhũ tương, cá c loạ i thuố c rắ n  Là m tăng độ tan do là m chấ t trung gian liên kết (hò a
98. Các ưu điểm của dd thuốc : tan)
Cấ u trú c bền vữ ng, dạ ng sẵ n sà ng đượ c hấ p thu, mộ t số DC giả m 182. Trong công thức pha chế hòa tan tinh dầu vai trò
kích ứ ng dướ c dạ ng dd, dễ sử dụ ng cho trẻ em của tween là
99. Nhược điểm của dd thuốc là :  Dù ng chấ t diện hoạ t là m trung gian hò a tan
mô i trườ ng nướ c thuố c dễ hỏ ng, dễ bị nhiễm VSV-nấ m mố c, thể 183. Trong công thức pha chế thuốc tiêm cafein 7% vai
tích to-cồ ng kềnh, khó che giấ u mù i vị, khó phâ n liều trò của natri benzoat là:
100. Các dung môi phân cực mạnh là : Nước, Ethanol,  Là m tăng độ tan do là m chấ t trung gian liên kết (hò a
Glycerin tan)
101. Các dung môi phân cực yếu là : Aceton, Cloroform 184. Epinephrine bị thủy phân nhanh ở pH trung tính
102. Các dung môi kém phân cực là : Ether, Dầu parafin hoặc kiềm do phản ứng : Oxy Hóa
103. Nước KHÔNG hòa tan được :Nhự a, chấ t béo, Alcaloid base
104. Nước cất là : Nướ c đưuọ c điều chế bằ ng cá ch là m bố c hơi 185. Trong quá trình bảo quản; để hạn chế phản ứng
và ngưng tụ trở lại oxy hóa xảy ra trong dd thuốc có thể áp dụng biện
105. Nước khử khoáng (Nước trao đổi ion) là : Nướ c tinh pháp:
khiết về mặ t hó a họ c do q.trình loạ i bỏ cá c tạp chấ t hó a họ c  Thêm chấ t chố ng oxy hó a và o thà nh phầ n cô ng thứ c
106. Nước được acid hóa là : Dung mô i tố t để hò a tan cá c chấ t  Điều chỉnh pH củ a dd về pH ổ n định củ a DC
hữ u cơ có tính base  Để nơi má t ; Bả o quả n trong chai lọ trá nh á nh sá ng
107. Nước khử khoáng KHÔNG đạt độ tinh khiết : Về mặ t VSV  Tạ o phứ c để là m bất hoạ t cá c ion kim loạ i
108. Khi trộn Ethanol với nước sẽ xảy ra hiện tượng : Tỏa 186. Để ngă n cả n, hạn chế sự thủy giải trong dd thuố c có
nhiệt thể dù ng cá c biện pháp : Điều chỉnh pH phù hợ p
187. Chất chống OXH nào có thể dùng trong pha chế dd
VitaminC
 Natri bisulfit
188. Chấ t có độ tan trong nướ c lớ n nhấ t : Butanol bậ c 4
189. Các yếu tố có ích trong tiên đoán độ tan của chất tan
trong dung môi: hằ ng số điện mô i, pKa củ a chấ t tan, pH
dung dịch, thô ng số về độ tan
190. Chất có nhóm chức hydroxyl:
 độ tan trong nướ c tă ng khi số nhó m hydroxyl tă ng
191. Dạng tinh thể khác nhau (đa hình) của cùng
dược chất dẫn đến sự khác biệt về:
 Điểm chả y, độ tan
192. Sự co rút xảy ra( khoảng 3%) khi trộn lẫn
ethanol với nước cất phần lớn do: nối hydrogen
193. Chất lỏng nào hút ẩm mạnh nhất: Glycerin
194. Theo phương trình Poiseuill yếu tố ảnh hưởng quan
trọng nhất trên tốc độ lọc là: đường kính lỗ xốp
195. Chất bảo quan Methyl paraben (nipagin) là este
của :
 Acid p.hydroxybenzoic
196. Chất hoạt động bề mặt có cấu trúc với đặc trưng
sau :
 Có nhó m tan trong nướ c và trong Dầ u trong cù ng 1
ph.tử
THUỐC TIÊM
1. Thuốc tiêm là : Nhữ ng chế phẩ m vô khuẩ n dạ ng lỏ ng, đưa và o 43. Vật liệu và kiểu bao bì đựng thuốc tiêm : Vậ t liệu :
cơ thể qua da hoặ c niêm mạ c; tĩnh mạ ch vớ i y cụ thích hợ p Thủ y tinh, nhự a dẻo, cao su, nhô m . Bao bì : Chai, lọ , ố ng
2. Hai trạng thái 6 cấu trúc thuốc tiêm: 44. Phân loại các phương pháp tiệt trùng theo đối
 Rắ n : Bộ t - Khố i xố p - Viên tượng áp dụng :
 Lỏ ng : Dung dịch – Nhũ tương – Hỗ n dịch  Diệt Vi sinh, kìm hã m, loạ i vi sinh
3. 3 chế phẩm có những khia cạnh giống thuốc tiêm : 45. Các loại nước dùng trong sản xuất thuốc tiêm :
 Dd chạ y thậ n nhâ n tạ o Nướ c uố ng đượ c (Dù ng rử a dụ ng cụ ) , Nướ c khử khoá ng
 Dd thẩ m phân mà ng bụ ng (Dù ng rử a chai lọ ) , Nướ c tinh khiết (Dù ng rử a chai lọ ) ,
 Thuố c bộ t uố ng ORESOL Nướ c thẩ m thấ u-Nướ c siêu lọ c (Là m dung mô i pha chế) ,
4. Đẳng trương : tấ t cả cá c đườ ng Nướ c cất , Nướ c để pha thuố c tiêm , Nướ c vô khuẩ n để tiêm ,
5. Thuốc ưu trương, nhược trương: IV chậ m Nướ c cất khô ng chứ a CO2 và O2
6. Thuốc tiêm dầu, hỗn dịch : IM (tiêm bắp) 46. Sử dụng Alcol Ethylic nồng độ bao nhiêu để tăng
7. Thuố c tiêm truyền V lớ n phả i tiêm theo đường tĩnh mạch và độ hòa tan
cần tốc độ chậm 47. 15%
8. Thuốc tiêm Calci clorid 10% đượ c tiêm theo đườ ng tĩnh mạ ch 48. Các chất hấp phụ thường gặp trong thuốc tiêm :
vì dễ gâ y hoạ i tử khi thuố c tiếp xú c tế bà o  Chấ t chố ng OXH,
9. Tiêm qua đường tủy sống chỉ đượ c tiêm theo DD Đẳ ng trương  Chấ t hoạ t độ ng bề mặt,
và khô ng nên vượ t quá 10ml  Khí trơ (CO2,N2),
10. Hai dung môi hay gặp pha tiêm :  Chấ t gâ y tê
 Nướ c cấ t pha tiêm 49. Yêu cầu chất lượng của bao bì đựng thuốc tiêm :
 Dầ u tinh chế để pha tiêm  Phả i bền vữ ng-khô ng nhả tạp , phả i kín
11. Dung môi thân nước : ethanol; propylen glycol; glycol ; 50. Tiêu chuẩn vệ sinh các dụng cụ nhỏ trong điều
PEG chế thuốc tiêm :
12. Dung môi thân dầu : parafin lỏ ng, ether, dầ u thự c vậ t,  Rử a sạ ch, trá ng nướ c cấ t,
ester acid béo (ethyloleat, benzyl benzoat)  sấ y khô ở 160®C/2 giờ , hoặ c hấp 121®C/15 phú t
13. Ba tiêu chuẩn nước cất pha tiêm: 51. Tiêu chuẩn vệ sinh Nút cao su : Rử a sạ ch luộ c vớ i
 Tinh khiết nướ c cấ t sô i 30’, sấ y ở 70®C tớ i khô
 Vô khuẩ n 52. Nội dung kiểm tra thuốc tiêm bao gồm : Kiểm
 Đạ t tiêu chuẩ n chí nhiệt tố hoặ c giớ i hạ n nồ ng độ endotoxin nghiệm nguyên phụ liệu-bao bì-mô i trườ ng , Quy trình
14. Ba tiêu chuẩn tinh dầu pha tiêm sả n xuấ t , Kiểm nghiệm thà nh phẩ m
 Tinh khiết 53. Vật liệu thủy tinh thường nên sử dụng : Đự ng
 Vô khuẩ n thuố c viên, thuố c bộ t . Do dễ nhã kiềm và o dd
 Giớ i hạ n độ c tố alflatoxin 54. Thủy tinh Acid : Có độ bền cao, chịu nhiệt tố t . Dù ng
15. Hai vật liệu chính để SX bao bì đựng thuốc tiêm: là m dụ ng cụ thí nghiệm
 Thủ y tinh trung tính : cấ p 1 ; cấp 2 ; cấp 3 55. Thủy tinh trung tính loại 1 : Đự ng thuố c tiêm, má u,
 Chấ t dẻo (PE, PP, PVC…): khô ng là m ô nhiễm thuố c nhưng đụ c, thà nh phầ n củ a má u . Sử dụ ng lạ i nhiều lầ n
dễ hú t hơi ẩ m và khí 56. Thủy tinh trung tính loại 2 :
16. Rử a ố ng tiêm : sạ ch – khô – vô trù ng  Đự ng chế phẩ m thuố c tiêm pH <7 . Khô ng nên dù ng lạ i
17. Tiêu chuẩn cơ bản KK phòng pha tiêm : 57. Thủy tinh trung tính loại 3 :
 Giớ i hạ n VSV  Đự ng thuố c tiêm khô ng có nướ c : Thuố c tiêm dầ u,
 Giớ i hạ n kích thướ c số lượ ng hạ t bụ i /m3 khô ng khí Thuố c tiêm bộ t
18. Vật liệu – kiểu lọc tương ứng pha chế thuốc tiêm : 58. Vật liệu bằng nhựa dẻo thường gặp trong thuốc
 Dẫ n chấ t cellulose – mà ng milipore tiêm :
 Thủ y tinh xố p – G4 (15-05);G5 (1,5-1)  Tĩnh mạ ch
19. Trị số đẳng trương hóa SPROWLS: 59. Mục đích của sản phẩm vô trùng :
 Tính sẵ n lượ ng nướ c dù ng hò a tan 1g dượ c chấ t  Là m cho chế phẩ m khô ng độ c và ổ n định
20. Ý nghĩa đánh giá tính đẳng trương của dd thuốc theo kỹ 60. Các đối tượng áp dụng kỹ thuật tiệt trùng :
thuật TN thể tích hồng cầu:  Thuố c tiêm, Thuố c nhỏ mắ t, Thuố c tiếp xú c trự c tiếp vớ i
 Có vai trò quan trọ ng nhấ t vì thô ng qua tính đá p ứ ng củ a hồ ng niêm mạ c
cầ u là tế bà o số ng 61. Có bao nhiêu phương pháp tiệt trùng ? 4-
21. Hai cơ sở chính để BS kê đơn loại thuốc và số lượng  Tiệt trù ng bằ ng nhiệt độ cao, bằ ng tia bứ c xạ , bằ ng cá ch
thuốc tiêm truyền: lọ c, bằ ng hó a chấ t
 Chẩ n đoá n lâ m sàng 62. Phòng pha chế thuốc tiêm thường được điều
 Số liệu XN má u chỉnh trong khoảng nhiệt độ 20-25®C và độ ẩm 45-
22. Hỗn dịch tiêm là : Hoạ t chấ t ở thể rắ n, mịn, cỡ hạt 15µm, 55%
nồ ng độ từ 0.5%-5% 63. Loạ i nhự a để chế tạ o chai đựng thuốc tiêm là : PE
23. Nhũ tương tiêm là : Hoạ t chấ t dạ ng lỏ ng khô ng tan, phâ n và PP
tá n thành hạt mịn trong dung mô i nướ c hoặ c dầ u, khô ng tá ch lớ p 64. Loạ i nhự a để chế tạ o túi đựng thuốc tiêm là : PVC
24. Nồng độ pha dầu trong nhũ tương tiêm Dầu/Nước là : và PVA
 Khô ng quá 30 % 65. Thuốc tiêm chứa 3 Vitamin B1-6-12 ổn định nhất
25. Các loại thuốc tiêm đậm đặc phải hòa loãng trước khi ở dạng
tiêm  Khố i xố p đô ng khô đượ c bà o chế vô khuẩ n
 Kali clorid 10% , Ethanol IV 66. Thuốc tiêm Glucose 20% có thể tiêm theo
26. Thuốc tiêm đặc biệt là : Thuố c tiêm dù ng phỏ ng đó an, đường :
thuố c tiêm chứ a phó ng xạ, thuố c tiêm dù ng nghiên cứ u  Tĩnh mạ ch
27. Thuốc tiêm dạng cấy dưới da là : Khố i hình trụ nhỏ , 67. Sự hấp thu thuốc tiêm phụ thuộc vào :
đườ ng kính khoả ng 3mm, dà i 8-9mm  Vị trí tiêm,
28. Chất nào sau đây là thuốc tiêm dưới da : Testosteron,  DM-Chấ t dẫ n pha tiêm,
etradion, thuố c ngừ a thai  Bả n chấ t ph/tử
29. Các vị trí thường được chọn để tiêm thuốc : 4- Tiêm 68. Thuốc tiêm Dầu lạc tinh chế 5% chai 500ml,
trong da, tiêm dướ i da, tiêm tĩnh mạ ch, tiêm bắ p thịt được tiêm
30. Loại thuốc tiêm nào KHÔNG được tiêm dưới da :  Tĩnh mạ ch, tố c độ chậ m
 Thuố c tiêm dầ u hoặ c hỗ n dịch 69. Thuốc tiêm bột Streptomycin sulfat (lọ 1g) phải
31. Ưu điểm của thuốc tiêm : Tá c dụ ng nhanh, SKD cao, Đạ t đạt yêu cầu chất lượng chính :
 Khô ng chứ a chí nhiệt tố , tiêm ít đau nhứ c
hiệu quả trị liệu đú ng chỉ định . Trá nh đượ c bấ t lợ i xả y ra nếu dù ng
theo đườ ng uố ng . Linh độ ng trong chỉ định liều lượ ng thuố c . Có 70. Yêu cầu về pH rất quan trọng ở thuốc tiêm :
thể sả n xuấ t ở mọ i quy mô  Natribicarbonat 1.4% ,
32. Nhược điểm của thuốc tiêm : Bấ t tiện trong việc sử dụ ng,  Hydrocortisone acetate ,
Cầ n có chỉ định và thự c hiện bở i nhâ n viên y tế . Gâ y 1 số tai biến dd dầ u Eucalyptin
nếu thuố c ko dù ng đú ng cá ch 71. Yêu cầu về độ mịn của hạt thuốc cần có ở thuốc
33. Các yêu cầu chất lượng của thuốc tiêm : Nồ ng độ và hà m tiêm :
 Hỗ n dịch và nhũ tương Dầ u/Nướ c
lượ ng thuố c phả i chính xá c , Vô khuẩ n , Đẳ ng trương , pH phù hợ p ,
Độ trong và mà u sắ c , Khô ng đượ c chứ a chấ t gâ y số t hay độ c tố vi
72. Thuốc tiêm pH phù hợp sinh lý và đẳng trương có
khuẩ n chung 1 mục đích :
34. Các chất sát khuẩn được phép thêm vào trong thuốc  Ít gâ y đau nhứ c khi tiêm
tiêm : Clorocresol 0,2% . Phenyl mercuric nitrat 0,001% - 0,002 . 73. Yêu cầu đẳng trương chỉ đặt ra nếu là thuốc
Phenol 0,5% . Cresol 0,3% tiêm :
35. Cơ chế gây sốt chí nhiệt tố : Do độ c tố vi khuẩ n Gram (-)  Thuố c tiêm dung mô i-dẫ n chấ t là nướ c , Bộ t để pha dd
36. Hợp chất cao phân tử có thể là : tiêm nướ c
 Lipopolysaccharid hoặ c lipoprotein 74. “Ló c “thủ y tinh nhả và o thuố c tiêm là do :
37. Yêu cầu pH thuốc tiêm : Phù hợ p vớ i sinh lý củ a cơ thể ,  DM Nước ; pH kiềm và vài yếu tố khác
giú p hợ p chấ t hò a tan ổ n định trong DM 75. Mối quan hệ giữa nhiễm chí nhiệt tố trong thuốc tiêm
38. Độ trong của thuốc tiêm hỗn dịch : Kích thướ c củ a hạ t và thuốc là :
khoả ng 15µm và khô ng lớ n quá 50µm  Mố i quan hệ nhâ n quả khô ng vô trù ng => nhiễm chí nhiệt
39. Độ trong của thuốc tiêm nhũ tương : Kiểu Dầu/Nước , tố
không tách lớp , kích thước hạt khoảng 1-5µm 76. Biểu hiện đúng nhất của một thuốc tiêm đẳng trương
40. Đa số dd thuốc tiêm không màu, Thuốc tiêm B12 -> màu là:
hồng, Thuốc tiêm B2;Tetracyclin;rutin-> màu vàng  Có khả nă ng giữ cho HC nguyên vẹn trong TN quy định
41. Thuốc tiêm truyền thể tích lớn phải tiêm theo đường 77. Trong SX Pha chế thuốc tiêm Đảm Bảo Nguyên tắc:
nào?Cần lưu ý gì ? => Đườ ng tĩnh mạ ch, cầ n tiêm chậ m  Liên Tụ c – Mộ t Chiều
42. Thuốc tiêm Natri clorid 10% được tiêm theo đường 78. GMP:
nào ?  Sạch cơ học : kích thước và giới hạn Số lượ ng hạ t bụ i tố i
 Đườ ng tĩnh mạ ch đa trong 1m3 KK
 Sạch sinh học : giới hạn Số lượ ng VSV /m3 KK
79. Kim tiêm là m bằ ng hợ p kim khô ng rỉ inox
THUỐC NHỎ MẮT
1. Các dạng thuốc dành cho mắt : 14. Thuố c nhỏ mắ t thườ ng lưu lạ i mắ t trong khoả ng : 5-15’
 Thuố c nhỏ mắ t, Thuố c mỡ tra mắ t, Thuố c rử a mắ t, Mà ng mỏ ng 15. Nơi có nhiều mạ ch má u củ a mắt là : Kết mạc
đặ t và o mắ t 16. Thuố c nhỏ mắ t điều trị nhiễm khuẩ n nên dù ng cá ch
2. Hoạt chất thường dùng trong thuốc nhỏ mắt : khoả ng : 1-2 giờ
 Khá ng sinh, Sulfamid, Khá ng khuẩ n, Khá ng viêm, Co dã n đồ ng 17. Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol có nồng độ và pH :
tử , Vitamin, Enzym, Khá ng Histamin, Thuố c tê  0.4% , 7.1 – 7.5
3. Các yêu cầu kỹ thuật khi pha thuốc nhỏ mắt : 18. Thuốc nhỏ mắt nào sau đây không được dùng chất
 Tinh khiết-Trong suố t-Chính xá c , pH , Vô khuẩ n, Độ đẳ ng đẳng trương NaCl :
trương  Bạ c Nittrat
4.Dung môi thường dùng trong thuốc nhỏ mắt là : 19. Dạ ng thuố c nhỏ mắ t nà o khô ng đượ c phép lọ c : Hỗn dịch
 Nướ c cấ t pha tiêm 20. Yếu tố bả o vệ tự nhiên củ a mắ t là : Lysozym
5.Kích thước tiểu phân các chất rắn trong thuốc nhỏ mắt hỗn 21. Vai trò của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt :
dịch thường : 5-25µm  Chố ng sự phá t triển củ a vi khuẩ n nấ m mố c
6. Pp tiệt khuẩn thuốc nhỏ mắt 1 lần : 22. Chất bảo quản ưu tiên có tác dụng đối với :
 Tiệt khuẩ n bằ ng nhiệt ẩ m ở 100oC/30 phút  Trự c khuẩ n mủ xanh
 Lọ c vô khuẩ n qua mà ng lọ c ≤0,2µm 23. Chấ t bả o quả n an toà n cho mắ t là : Nipagin
7. Yêu cầu của chất bảo quản trong thuốc nhỏ mắt nhiều lần : 24. Thuố c nhỏ mắ t gâ y kích ứ ng mắ t có thể do :
 Có tá c dụ ng mạ nh ở nồ ng độ thấ p, Diệt khuẩ n nhanh, Khá ng  pH khô ng phù hợ p
khuẩ n-Khá ng nấ m rộ ng, Khô ng độ c-Khô ng kích ứ ng, Tan đượ c 25. Để đạ t đưuọ c pH mong muố n nên dù ng : Hệ đệm
trong nướ c 26. Atropin sulfat bền ở mô i trườ ng :
8.pH của nước mắt thường khoảng : 6.3 – 8.6  Acid từ 3.2 – 4.5
9.Thuốc nhỏ mắt nên có pH từ : 6.4 – 7.8 27. Hạ n dù ng củ a thuố c nhỏ mắ t sau khi mở lọ là :
10.Ý nghĩa pH của thuốc nhỏ mắt :  15 ngày
 giú p mắ t khô ng bị kích ứ ng, 28. Công thức nhỏ mắt nào sau đây không cần sử dụng
 giú p hoạ t chấ t ổ n định, đến chất bảo quản, đẳng trương, hệ đệm :
 dễ hấp thu hoạ t chấ t  Argyrol 3%
11.Nước mắt bình thường có thể chịu đựng được dd NaCl từ : 29. Thuố c dù ng cho mắt khô ng đượ c chứ a hoạ t chấ t độ c ;
 0,5 – 1,8% mạ nh:
12.Yêu cầu của chất đẳng trương hóa : Khô ng tương kỵ vớ i cá c t/p  Thuốc rửa mắt
# , Khô ng có t/dụ ng Dượ c lý riêng , Khoogn gâ y kích ứ ng mắ t 30. Thuố c nhỏ mắ t Kẽm Sulfat 0.25% có pH từ :
13.Mục đích của chất làm tăng độ nhớt trong thuốc nhỏ mắt :  5.5 – 6.5
 Kéo dà i t/dụ ng , 31. Kẽm suffat dược dụng chứa 7 phân tử nước kết tinh
 là m bó ng mắt, 32. Chấ t bả o quả n ;dễ tạ o bọ t ;khô ng khuấ y trộ n :
 Khắ c phụ c tình trạ ng khô mắ t  Benzalkonium
1) Nguyên tắ c đả m bả o độ vô trù ng củ a thuố c tiêm, ngoạ i trừ : C. Aerobacter faecalis
A. Bố trí nhà xưở ng hợ p lý : mô t chiều D. Candida albicans
B. Đường đi của nguyên liệu và thành phẩm là một 12) Ưu điểm ethanol đượ c dù ng trong chiết xuấ t:
A. Có tính xá c khuẩ n ở nồ ng độ cồ n 5%
C. Đả m bả o vệ sinh nhà xưở ng và vệ sinh cá nhâ n
B. Tan trong nướ c vớ i bất kì tỷ lệ nà o
D. Duy trì mứ c độ sạ ch bằ ng cử a lù a hoặ c chố t gió C. Tính hò a tan khô ng chọ n lọ c
2) Ý nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i nướ c cấ t pha tiêm: D. Tất cả điều đúng
A. Thích hợp với mọi loại hoạt chất 13) Dượ c liệu tiếp xú c dung mô i sô i trong thờ i gian dà i là
B. Dù ng nướ c mớ i cấ t trong vò ng 12 giờ phương phá p chiết xuấ t
C. Vô khuẩ n và khô ng có chất gâ y số t A. Hầ m
D. Bả o quả n lien tụ c ở 80℃ trong bình thủ y tinh đậ y kín B. Hã m
C. Sắc
3) Nồ ng độ ethanol trong chế phẩ m khoả ng … có tá c dụ ng bả o D. Ngấ m kiệt
quả n 14) Pha loã ng cao khô , đú ng:
A. 10% A. Lactose
B. 20% B. Tinh bộ t
C. 40% C. Magne oxyd
D. 70% D. Tất cả các ý trên đều đúng
15) Dượ c điển VN quy định nồ ng độ đườ ng củ a siro thuố c
4) Dầ u thự c vậ t là dung mô i thườ ng dù ng trong phương pháp:
A. 54-64%
A. Hầm
B. Khô ng ít hơn 60%
B. Hã m
C. Khô ng ít hơn 64%
C. Sắ c
D. 54-60%
D. Ngâ m lạ nh
16) DD lugol gồ m iod, KI, nướ c cấ t, iod có độ tan 1:3500. Vai trò
5) Vớ i dượ c liệu độ c, có qui định hà m lượ ng hoạ t chấ t, thì điều
KI là
chế cồ n thuố c theo:
A. Chấ t chố ng oxy hó a , chố ng iod thă ng hoa
A. 1 Dượ c liệu : 5 dung mô i
B. Chấ t điều chỉnh pH , tang độ tan dượ c chấ t
B. 1 Dượ c liệu :6 dung mô i
C. Chất trung gian hòa tan
C. 1 Dược liệu : 10 dung môi
D. Chấ t bả o quả n
D. 1 Dượ c liệu : 15 dung mô i
17) Phương phá p đô ng khô á p dụ ng cho cá c chấ t sau, ngoạ i trừ :
6) Dung mô i polyethylen glycol:
A. Vitamin
A. Dù ng pha thuố c tim có dượ c chấ t dễ tan
B. Lactose
B. Dù ng pha thuố c tim khô ng bị thủ y phâ n khi tiệt khuẩ n
C. Khá ng sinh
C. Bị thủ y phâ n thà nh formaldehyd khi tiệt khuẩ n
D. Vi khuẩ n Bacillus subtilis
D. Tất cả đều đúng
18) Trình tự hò a tan nà o, khô ng đú ng
7) Dạ ng thuố c nhỏ mắ t nà o sau đâ y khô ng đượ c phép lọ c khi đã
A. Chấ t khó tan trướ c , dễ tan sau
phố i hợ p hoạ t chấ t
B. Chất chống oxy hóa , hệ đệm, bảo quản hòa tan sau
A. Dung dịch
cùng
B. Hỗn dịch
C. Cá c chấ t có cù ng độ tan thì hoa tan chất có khố i lượ ng
C. Nhũ tương
lớ n trướ c
D. Tấ t cả đều đú ng
D. Dù ng hỗ n hợ p dung mô i hò a tâ n chấ t khó tan
8) Chấ t là m tă ng độ nhớ t trong thuố c nhỏ mắ t có mụ c đích
19) Lượ ng dượ c liệu sử dụ ng là 2500g thì tố c độ rú t dịch chiết là :
A. Là m bó ng cho mắ t
A. 0,5-1ml/phú t
B. Kéo dài tác dụng của thuốc
B. 1-2ml/phút
C. Khắ c phụ c tình trạ ng khô mắ t
C. 2-4ml/phú t
D. Tấ t cả điều đú ng
D. 4-6ml/phú t
9) Ưu điểm nổ i bậ t củ a potio là :
20) Thuố c tiêm có dượ c chấ t là cá c acid yêu, cầ n dung mô i
A. Có vị ngọ t dễ uố ng
A. Nướ c cất pha tiêm
B. Bà o chế đơn giản
B. Nước cất pha tiêm đã loại CO2
C. Có thể điều chỉnh được thành phần công thức
C. Nướ c cất pha tiêm đã loạ i O2
D. Có mù i thơm dễ chịu
D. PEG 400 phố i hợ p vớ i nướ c
10) Nhiệt độ thích hợ p trong phương phá p Tyndall:
21) Lượ ng nướ c thêm và o để điều chỉnh tỉ trọ ng củ a 10kg Siro
A. 70-80 độ C
đơn có 36 độ Baumé:
B. 50-60 độ C
A. 33ml
C. 60-70 độ C
B. 330ml
D. 80-90 độ C
C. 1.188ml
11) Chấ t bả o quả n phả i ưu tiên có tá c dụ ng đố i vớ i:
D. 11.880ml
A. Pseudomonas vaginalis
22) Về cả m quan, dung dich thuố c là nhữ ng chế phẩ m lỏ ng
B. Pseudomonas aeruginosae
A. Trong suốt D. Tạ o cho thành phẩ m có mù i vị đặ t biệt
B. Khô ng mà u 34) Chọ n ý khô ng đú ng vớ i phương pháp đô ng khô :
C. Có vị ngọ t A. Ở điều kiện nhiệt độ , á p suấ t thấ p
D. Có mù i thơm B. Là m khô trên nguyên tắ c thă ng hoa nướ c đá
23) Chấ t là m tă ng độ tan củ a aminophyllin trong thuố c tiêm C. Áp dụng cho chế phẩm bền nhiệt
A. Natri benzoate D. Sử dụ ng đượ c chấ t quý hiếm
B. Ethylendiamin 35) Phương phá p áp dụ ng để tiệt khuẩ n dụ ng cụ pha chế là :
C. Niacinamid A. Bứ c xạ
D. Alcol benzylic B. Nhiệt khô
24) Nhượ c điểm củ a bao bì chấ t dẻo có ả nh hưở ng đến chấ t C. Hơi nướ c bã o hò a nồ i hấ p
lượ ng thuố c trong quá trình bả o quả n là : D. Lọ c
A. Khô ng chịu đượ c nhiệt độ cao 36) Điều kiện khô ng đú ng trong phương phá p Tyndall là
B. Dễ thấm ẩm A. Tiệt khuẩ n 3 lầ n 70-80 độ C trong 1 giờ , cá ch nhau 24
C. Bị tá c độ ng củ a á nh sang giờ
D. Độ bền cơ họ c kém B. Á p dụ ng cho dung dịch tiêm khô ng bền ở nhiệt độ cao
25) Nhiệt độ và thờ i gian tiệt khuẩ n bằ ng nhiệt khô : C. Áp dụng cho dung dịch tiêm truyền TM
A. 170 độ C / 20 phú t D. Dù ng phố i hợ p vớ i chấ t sá t khuẩ n
B. 170 độ C / 30 phú t 37) Khi bà o chế DD thuố c tính chấ t củ a dượ c chấ t cầ n phả i biết là
C. 180 độ C / 20 phú t A. Cô ng thứ c hó a họ c
D. 180 độ C / 30 phút B. Trạ ng thá i cả m quan
26) Cho cô ng thứ c gồ m cồ n quế 4ml, siro đơn 20g, nướ c cấ t vđ C. Độ tan
100ml. Dạ ng bà o chế thích hợ p cho cô ng thứ c trên là D. Tá c dụ ng dượ c lý
A. Siro thuố c 38) Phương phá p chiết xuấ t khô ng dù ng nhiệt độ
B. Nướ c thơm A. Ngâm lạnh
C. Potio B. Hầ m
D. Cồ n thuố c C. Hã m
27) Có thể xá c định nồ ng độ đườ ng trong siro đơn bằ ng phương D. Sắ c
pháp: 39) Tỷ trọ ng củ a cồ n thuố c
A. Đo tỷ trọ ng A. 0,87-0,98
B. Câ n B. 1,26-1.32
C. Xá c định nhiệt độ sô i C. 1,26
D. Tất cả điều đúng D. 1,32
28) Dượ c liệu có hoạ t chấ t dễ bị thủ y phâ n, dù ng dung mô i chiết 40) Chọ n ý sai trong cá c ý sau
là A. Dung mô i có khả nă ng hò a tan cao
A. Nướ c cất B. Dung môi tốt có tác dụng dược lý riêng
B. Dầ u thự c vậ t C. Dung mô i phải khô ng tá c dụ ng vớ i bao bì
C. Glycerin D. Tấ t cả cá c ý trên đều sai
D. Ethanol 90-95 độ 41) Để chiết xuấ t cá c chấ t kém phâ n cự c, dù ng dung mô i:
29) Mụ c đích là m khô nguyên liệu A. Nướ c
A. Là m tăng tá c dụ ng củ a dượ c lý B. Ethanol
B. Đảm bảo độ ổn định của dược chất C. Glycerin
C. Là m thơm nguyên liệu D. Dầu thực vật
D. Là m thay đổ i tá c dụ ng dượ c lý 42) Ý nà o sau đâ y khô ng đú ng
30) Thờ i gian tiệt khuẩ n bằ ng nhiệt ẩ m ở 121 độ C là A. Chấ t có tá c dụ ng điều trị là hoạ t chấ t
A. 10 phú t B. Chấ t khô ng có tá c dụ ng điều trị là tậ p chấ t
B. 30 phút C. Quá trình hòa tan chiết xuất là quá trình hoàn toàn
C. 45 phú t D. Quá trình hò a tan chiết xuấ t là kĩ thuậ t dù ng dung mô i để
D. 60 phú t tá ch hoạ t chấ t
31) Dung mô i pha thuố c tiêm 43) Iod có độ tan trong nướ c là 1:3500, cá ch gọ i quy ướ c về độ
A. Ethanol tan củ a iod theo DĐVN 3 là
B. Nướ c cất A. Tan đượ c trong nướ c
C. Dầ u thự c vậ t đã trung tính hó a B. Khó tan trong nướ c
D. Tất cả đều đúng C. Rất khó tan trong nước
32) Vớ i hoạ t chấ t dễ tan trong nướ c, dung mô i thích hợ p để chiết D. Khô ng tan trong nướ c
xuấ t là : 44) Hà m lượ ng ethanol quy định trong rượ u thuố c:
A. Nướ c A. Khô ng quá 15%
B. Ethanol 30-60 độ B. Khô ng quá 25%
C. Ethanol 70-80 độ C. Khô ng quá 35%
D. Ethanol 90-95 độ D. Không quá 45%
33) Yêu cầ u củ a dung mô i khi chiết dượ c liệu 45) Dung mô i nà o sau đâ y là dung mô i khô ng phâ n cự c:
A. Hò a tan khô ng chọ n lọ c A. Nướ c
B. Có khả nă ng là m biến đổ i hoạ t chấ t B. Glycerin
C. Có độ nhớt thấp sức căng bề mặt nhỏ C. Dầu paraffin
D. Polyethylene glycol A. Glucose
46) Nướ c khử khoá ng khô ng đượ c dù ng B. Natri sulfat
A. Rữ a chai lọ C. Cả 2 đều sai
B. Pha thuố c uố ng D. Cả 2 đều đúng
C. Pha thuố c tiêm 58) Hã m là phương pháp á p dụ ng vớ i dượ c liệu:
D. B và C đúng A. Khô
47) Nguyên tắ c điều chế nướ c RO: B. Tươi
A. Nước đi qua màn bán thấm cellulose acetat từ dung C. Rắ n chắ c
dịch có nồng độ cao sang dụng dịch có nồng độ thấp. D. Mỏng manh
B. Nướ c đượ c nén qua mà n siêu lọ c 59) Hệ đệm dù ng cho dượ c chấ t dễ bị oxy hó a:
C. Nướ c đượ c nén qua mà n bá n thấ m từ dung dịch có nồ ng A. Boric – borac
độ thấ p sang dung dịch có nồ ng độ cao B. Phosphate
D. Tấ t cả đều sai C. Citric-citrat
48) Chiết xuấ t là mộ t quá trình: D. Dung dịch acid boric 1,9%
A. Hò a tan khô ng hoà n toà n 60) Sau khi mở nắ p, thuố c nhỏ mắt nên dù ng trong vò ng:
B. Hò a tan có chọ n lọ c A. 15 ngà y
C. Hò a tan khô ng chọ n lọ c B. 1 tháng
D. Cả A và B đều đúng C. Đến ngà y hết hạn sử dụ ng ghi trên nhãn
49) Thiết bị dù ng là m khô dượ c chấ t kém bền nhiệt, ngoạ i trừ D. Tấ t cả sai
A. Má y sấ y phun 61) Mụ c đích củ a quá trình chiết xuấ t
B. Má y sấ y tầ n sô i A. Hòa tan và tách các chất trong dược liệu
C. Trụ sấy B. Là m cho dượ c liệu sạ ch hơn
D. Má y đô ng khô C. Là phương pháp điều chế cao thuố c
50) Cô ng thứ c điều chế 1500g siro đơn bằ ng phương phá p nguộ i D. Tấ t cả cá c ý trên đều đú ng
A. 964g đường , 536 ml nước 62) Yêu cầ u củ a dung mô i khi chiết dượ c liệu:
B. 884g đườ ng , 566 ml nướ c A. Hò a tan khô ng chọ c lọ c
C. 884g đườ ng , 536 ml nướ c B. Có khả nă ng là m biến đổ i hoạt chấ t
D. 964g đườ ng , 566 ml nướ c C. Có độ nhớt thấp ,sức căng bề mặt nhỏ
51) Pha 2000ml ethanol 60%: D. Tạ o thà nh phẩ m cho mù i vị đặ c biệt
A. Lấ y 1500 ml ethanol 90%, thêm nướ c cấ t vừ a đủ 2000 63) Cho cô ng thứ c:
ml Acid benzoic 2g (độ tan/ ethanol là 1:4)
B. Lấ y 1333 ml ethanol 90%, thêm 667 ml nướ c cấ t Acid salicylic 4g (độ tan/ ethanol là 1:4)
C. Lấ y 2666 ml ethanol 80%, thêm nướ c cấ t vừ a đủ 2000 Acid boric 4g (độ tan/ ethanol là 1:13)
ml Ethanol 60% vừ a đủ 100ml
D. Lấy 1500 ml ethanol 80%, thêm nước cất vừa đủ Khi pha chế, thứ tự hò a tan nên là : 3-2-1
2000 ml
52) Cao thuố c đượ c điều chế bằng phương phá p: 64) Hệ đệm khô ng dù ng trong thuố c tiêm là
A. Ngấ m kiệt A. Đệm citrate
B. Cô – sấ y B. Đệm phosphate
C. Sắ c C. Đệm glutamate
D. Tất cả đều đúng D. Đệm borat
53) Cá c thiết bị sau là m khô bằ ng cá ch dù ng khô ng khí nó ng, 65) Cá c ý nà o sau đâ y là đú ng cho siro đơn:
ngoạ i trừ : A. Nồng độ đường 64%<=>35 độ baumes.
A. Tủ sấ y B. Nồ ng độ đườ ng 60%<=> tỉ trọ ng 1,32
B. Má y sấ y phun C. Nồ ng độ đườ ng 64%<=> 30 độ baumes
C. Má y sấ y lien tụ c D. Nồ ng độ đườ ng 64%<=> tỉ trọ ng 1,23
D. Máy sấy dùng bức xạ hồng ngoại
54) Cá c polyol dù ng là m dung mô i pha chế thuố c là : 66) Dượ c liệu có chứ a cá c chấ t dễ bay hỏ i đượ c dù ng phương
A. Glycerin, PEG, PG pháp là m khô sau:
B. Isopropanol, glycerin, PVC A. Phơi trự c tiếp dướ i á nh nắ ng mặt trờ i
C. Ethanol, PEG, PG B. Phơi âm can
D. Isopropanol, glycerin , PEG C. Là m khô bằ ng chấ t hú t ẩ m
55) Ý nà o sau đâ y KHÔ NG ĐÚ NG vớ i nướ c khử khoá ng: D. Dù ng khô ng khí nó ng.
A. Đạ t độ tinh khiết hó a họ c cao 67) Tố c độ rú t dịch chiết nếu lượ ng dượ c liệu dướ i 1000g là
B. Đạt yêu cầu về chí nhiệt A. 0,5-1 ml/phút
C. Có thể hò a tan mộ t phầ n rấ t nhỏ chất trao đổ i ion B. 1-2 ml/phú t
D. Khô ng dù ng để pha thuố c vô khuẩ n C. 2-4ml/phú t
56) Dung mô i dù ng để pha thuố c nhỏ mắ t, ngoạ i trừ : D. Tố c độ rú t tù y dượ c liệu
A. Ethanol 68) Ý nà o sau đâ y khô ng đú ng vớ i thuố c tiêm:
B. Nướ c cất vô khuẩ n A. Thuố c tiêm có thể ở dạ ng dung dịch nhũ dịch hoặ c hỗ n
C. Dầ u thầ u dầ u dịch
D. Dầ u lạ c B. Thuốc tiêm truyền nhũ tương là N/D
57) Cá c chấ t dù ng để đă ng trương thuố c tiêm: C. Là chế phẩ m pha chế vô trù ng
D. Đò i hỏ i phả i có y cụ thích hợ p
69) Ưu điểm củ a thuố c mở tra mắ t, ngoạ i trừ :
A. Giả m số lầ n dù ng thuố c trong ngà y
B. Có thể dùng lúc nào tùy thích
C. Thờ i gian tiếp xú c vớ i niêm mạ t kéo dà i
D. Ít bị pha loã ng bở i nướ c mắt
70) Dù ng KMnO4 để loạ i
A. Tạ p chấ t cơ họ c
B. Tạp chất hữu cơ
C. Tạ p chấ t vô cơ
D. Tạ p chấ t bay hơi
71) Chấ t chố ng oxy hó a dù ng để bả o quản dầ u thự c vậ t là m dung
mô i thuố c tiêm:
A. Acid ascorbic
B. Butyl hydroxylanisol.
C. Vitamin E
D. Tấ t cả đều đú ng
72) Ngâ m là biện phá p hò a tan chiết xuấ t
A. Không khấy trộn
B. Có khuấ y trộ n
C. Hiệu suấ t chiết cao
D. A và C đú ng
73) Khi xử lý nướ c là m nguyên liệu Dượ c, phương phá p lọ c dù ng
để loại:
A. Tạp chất cơ học
B. Tạ p chấ t hữ u cơ
C. Tạ p chấ t vô cơ
D. Tạ p chấ t bay hơi
74) Để đô ng vó n chấ t nhầ y, albumin; dù ng dung mô i:
A. Ethanol
B. Nướ c cất
C. Pha loã ng vớ i nướ c
D. Dù ng nướ c muố i sinh lý
Câu hỏi
Chất bảo quản nào sau đây dễ tạo bọt, không khuấy mạnh khi pha chế? Benzalkonium clorid
Để giảm liên kết tiểu phân có thể áp dụng các biện pháp: sấy khô bột, thêm tá dược trơn, thêm chất chống ẩm.
Bộ t có độ trơn chảy thích hợp cho sản xuất công nghiệp khi góc nghỉ < 40o
Bột nhão là dạng thuốc hoạt chất rắn  40% phân tán đều trong tá dược.
Chọn ý sai về chất lỏng trong công thức thuốc bộ t luôn là hoạt chất có tác dụng dược lý.
DĐVN qui định phải thử độ tan đối với thuốc bột sủi bọt dùng uống hoặc dùng ngoài
Điểm khác nhau giữa "bột nhão" và "hồ nước" thuộc về yếu tố: đặc tính của tá dược.
Dược điển Việt Nam qui định thử giới hạn nhiễm khuẩn đối với thuốc bột thuốc bột có nguồn gốc dược liệu,
thuốc bột để xoa, rắc lên vết thương rộng, thuốc bột để tiêm.
Dược điển Việt Nam qui định thử giới hạn nhiễm khuẩn đối với thuốc bột có nguồn gốc dược liệu.
Lượng chất lỏng nếu có trong công thức thuốc bột không được vượt quá 10%
Phương pháp làm khô cho bột có dạng hình cầu, xốp là phương pháp: sấy phun sương.
Thuốc bột và thuốc cốm có nhiều ưu điểm hơn thuốc dạng lỏng, ngoại trừ: sinh khả dụng cao hơn.
Nếu thuốc cốm được qui định thử về tính tan thì thuốc cốm đó phải tan trong 5 phút.
Theo DĐVN, độ ẩm trong thuốc cốm không quá 5%
Chất diện hoạt không ion hoá là các Span
Sự hiện diện của chất diện hoạt trong thành phần công thức thuốc đặt có thể làm chậm hoặc tăng sự hấp thu
thuốc qua niêm mạc trực tràng, làm tăng độ tan của dược chất, làm tăng sự khuếch tán dược chất trên bề mặt
niêm mạc trực tràng.
Tá dược PEG dùng điều chế thuốc đặt thuộc nhóm tá dược keo thân nước tổng hợp.
Tá dược witepsol dùng điều chế thuốc đặt thuộc nhóm tá dược glycerid bán tổng hợp.
Thời gian rã theo qui định của thuốc đạn được điều chế với tá dược witepsol là không quá 30 phút.
Thời gian rã theo qui định của thuốc đạn được điều chế với tá dược PEG là không quá 60 phút.
Thời gian rã theo qui định của thuốc đạn được điều chế với tá dược triglycerid là không quá 30 phút.
Thuốc đạn được điều chế với tá dược witepsol giải phóng hoạt chất theo cơ chế: chảy lỏng ở thân nhiệt.
Ưu đỉểm chính của thuốc đạn so với thuốc uống có thể sử dụng cho những bệnh nhân bị hôn mê.
Về mặt cấu trúc hóa lý, thuốc đạn và thuốc trứng có thể có dạng dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương, hỗn dịch – nhũ
tương.
Cho công thức sau:
Colargol 0,2 g
Witepsol vđ 2g
Liều như vậy, điều chế 10 viên thuốc đạn. Biết E của colargol = 1,2.
Hãy tính lượng hoạt chất và tá dược cần để điều chế công thức trên (không tính hao hụt)
Colargol = 0.2x10 = 2.0 g
Witepsol = 2x10-2.0/1.2 = 18.33 g
Cho công thức sau:
Paracetamol 0,3 g
Witepsol vđ 2g
Liều như vậy điều chế 20 viên thuốc đạn.
Hệ số thay thế E của paracetamol = 1,26
Tính lượng hoạt chất và tá dược để điều chế công thức trên (không tính hao hụt).
Dược chất = 0.3*20 = 6 g
Tá dược = 2*20-6/1.26 = 35.2 g
Đối với hỗn dịch, chất gây thấm đóng vai trò quan trọng trong trường hợp Dược chất có bề mặt không thấm chất
dẫn
Hệ số lắng của một hỗn dịch là Không câu nào đúng
Làm giảm sức căng liên bề mặt sẽ làm giảm sự kết hợp các tiểu phân và làm hệ phân tán bền.
Nêu 3 giai đoạn chính trong điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học. Ngiển khô – Nghiền ướt –
phối hợp với chất dẫn
Cho công thức sau:
Lưu huỳnh 3g Long não 0,75 g
Glycerin 15 g Nước cất vừa đủ 75 ml
Hai chất cần thêm vào công thức để bào chế được công thức trên là cồn để hòa tan long não và Chất gây thấm:
tween 80 hoặc cồn saponin
Cho công thức sau:
Paracetamol 0,3 g
Witepsol vđ 2g
Liều như vậy điều chế 10 viên thuốc đạn
Hệ số thay thế E của paracetamol = 1,26
- Kiểu cấu trúc của dạng thuốc là Hỗn dịch
- Phương pháp phối hợp hoạt chất vào tá dược Trộn đều đơn giản (nói phân tán cơ học là sai)
Cho công thức sau:
Lưu huỳnh 2g
Glycerol 10 g
Nước cất vđ 100 ml
Hãy trình bày cách tiến hành điều chế công thức trên (không cần tính toán).
Nghiền mịn lưu huỳnh. Thêm chất gây thấm và một lượng nước cất đủ tạo thành khối nhão. Nghiền trộn kỹ.
Thêm từ từ glycerin và nước cất, vừa thêm vừa phân tán đều. Điều chỉnh thể tích bằng nước cất vđ 100 ml
Cho công thức thuốc mỡ sau:
Lưu huỳnh 1g Kẽm oxyd 5g
Đồng sulfat 0,3 g Kẽm sulfat 0,5 g
Lanolin khan 20 g Vaselin 60 g Nước cất 10 ml
Hãy phân tích cấu trúc của thuốc mỡ trên.
Hỗn dịch (lưu huỳnh và kẽm oxyd không tan trong tá dược) – nhũ tương (đồng và kẽm sulfat tan trong nước, sau
đó nhũ hóa vào tá dược nhờ lanolin khan)
Dạng bào chế nào sau đây có thể được điều chế dưới dạng nhũ tương kiểu N/D: thuốc mỡ
Hệ số phân bố D/N lý tưởng cho sự thấm thuốc qua da và niêm mạc là cân bằng.
Khả năng giải phóng hoạt chất ra khỏi tá dược thuốc mỡ phụ thuộc nhiều nhất vào độ tan của dược chất.
Lớp biểu bì do bản chất cấu tạo, không cho đi qua (các) chất sau: Vitamin C
Tá dược thường dược pha chế sẵn để tiện pha chế pha chế thuốc mỡ là Tá dược nhũ hóa.
Tác dụng điều trị nào dưới đây không đúng cho thuốc mỡ: Thuốc mỡ gây tác dụng điều trị tại mắt, Thuốc mỡ
gây tác dụng điều trị tại âm đạo, Thuốc mỡ gây tác dụng điều trị toàn thân.
Thử nghiệm nào sau đây không liên quan đến việc xác định thể chất thuốc mỡ: Điểm nhỏ giọt
Thử nghiệm nào sau đây không liên quan đến việc xác định thể chất thuốc mỡ: Khuyếch tán qua gel
Trong thuốc dùng ngoài, để đạt tính kháng histamin, hoạt chất phải thấm tới lớp niêm mạc.
Cho công thức thuốc mỡ sau:
Lưu huỳnh 1g Kẽm oxyd 5g
Đồng sulfat 0,3 g Kẽm sulfat 0,5 g
Lanolin khan 20 g Vaselin 60 g
Nước cất 10 ml
Hãy phân tích cấu trúc thuốc mỡ trên.
Hỗn dịch (lưu huỳnh và kẽm oxyd không tan trong tá dược) – nhũ tương (đồng và kẽm sulfat tan trong nước, sau
đó nhũ hóa vào tá dược nhờ lanolin khan).
Cho công thức thuốc mỡ sau:
Lưu huỳnh 1g Kẽm oxyd 5g
Đồng sulfat 0,3 g Kẽm sulfat 0,5 g
Lanolin khan 20 g Vaselin 60 g Nước cất 10 ml
Phương pháp điều chế công thức trên là trộn đều đơn giản và trộn đều nhũ hóa
Cho công thức thuốc mỡ sau:
Kẽm oxyd mịn 150 g Lanolin 50 g
Parafin rắn 50 g Alcol cetostearylic 50 g
Vaselin trắng hay vàng 850 g
Hãy trình bày cách tiến hành điều chế công thức trên (không cần tính toán).
Đun chảy parafin và alcol ceto stearylic. Phối hợp lanolin vào.
Trong cối nghiền mịn kẽm oxyd, Thêm dần hỗn hợp tá dược trên vừa cho vừa nghiền trộn kỹ
Chất lỏng nào không nên dùng để pha chế khối thuốc trong nang mềm Các alcol phân tử lượng thấp
Thời gian rã qui định của viên nang cứng là 30 phút
Viên chứa diclofenac được bao hoặc cho vào nang với mục đích tan trong ruột.
Vỏ nang trong viên nang cứng là Thành phần của dạng bào chế.
Thời gian rã của thuốc viên nén trần thông thường, để uống phải trong vòng 15 phút.
Biểu đồ phân tích kích thước hạt bằng phương pháp rây: còn được gọi là biểu đồ phân phối xác suất, có dạng
hình chuông hẹp nếu bột đồng đều kích thước
Độ hòa tan của viên phóng thích tức thời khi không có chỉ dẫn khác là không dưới 70% sau 45 phút
Hai điều kiện cơ bản mà bột/ hạt thuốc cần đáp ứng để viên nén đồng đều khối lượng: Kích thước hạt ổn định và
độ chảy tốt.
Kết quả thử độ hòa tan, giải phóng hoạt chất của viên nén (trong ống nghiệm), có thể gián tiếp đánh giá sinh khả
dụng của chế phẩm.
Máy dập viên kiểu tâm sai được ưa chuộng trong phạm vi nghiên cứu, thử nghiệm và sản xuất nhỏ.
Mục đích chính của việc xát/ tạo hạt trong quy trình bào chế viên nén là làm tăng tính dính và độ trơn chảy để
phân liều đồng đều khi dập viên.
Phương pháp bào chế thích hợp cho viên nén Strycnin 0,5 mg-Vita.B 110 mg, khối lượng viên 100 mg  7,5% là
phương pháp xát hạt từng phần.
Phương pháp xát hạt khô thường áp dụng cho nhóm hoạt chất Nhạy cảm, kém bền với nhiệt độ và độ ẩm cao.
Tá dược dính cho viên paracetamol có thể là hồ tinh bột.
Tá dược độn trong viên nén có các vai trò hay chức năng là làm tăng thể tích/ khối lượng viên tới mức thích hợp
để dễ dập viên.
Tá dược màu (trong viên nén) có thể được dùng ở dạng khô hoặc dạng dung dịch. Đúng
Tá dược trơn bóng nên thêm vào ở giai đoạn trước khi dập viên.
Theo DĐVN, khi viên nén đã được thử độ đồng đều hàm lượng, thì được miễn thử tiêu chuẩn sau: Độ đồng đều
khối lượng của chế phẩm.
Theo DĐVN, khi viên nén đã thử độ hoà tan của hoạt chất, thì được miễn thử tiêu chuẩn sau: Độ rã của viên
Theo DĐVN, khi viên nén đã thử độ hoà tan, thì được miễn thử chỉ tiêu Độ rã viên.
Thời gian rã của thuốc viên bao đường thông thường, để uống phải trong vòng 60 phút.
Trong điều chế thuốc viên nén, sấy cốm đã được làm ẩm với mục đích chính là làm khô.
Trong điều chế viên nén, tá dược rã ngoại được thêm vào ngay trước lúc dập viên.
Trước khi dập viên, bột/ hạt thuốc phải đáp ứng thông số quan trọng nhất là có hàm ẩm thích hợp.
Viên bao Aspirin pH 8 trên thị trường có mục đích chính là giúp viên tan trong ruột.
Viên nào sau đây đặc biệt cần được tránh ẩm? viên sủi bọt
Viên nén có khối lượng lớn 1,5 -3,5 g thường được dùng bằng cách uống như viên sủi bọt
Viên sủi bọt rã theo cơ chế: hóa học
Chỉ số iod của tá dược thân dầu biểu thị mức độ dễ bị oxy hóa của tá dược.
Cho công thức sau:
Colargol 0,2 g
Witepsol vđ 2,0 g
Liều như vậy, điều chế 10 viên thuốc đạn
Hãy trình bày cách tiến hành điều chế công thức trên (không cần tính toán).
Đun chảy witepsol. Hòa tan colargol trong lượng nước tối thiểu. Dùng lanolin khan đồng lượng với lượng
nước đã dùng để nhũ hóa dung dịch hoạt chất vào tá dược.
Cho công thức sau:
Colargol 0,2 g
Witepsol vđ 2,0 g
Liều như trên, điều chế 10 viên thuốc đạn
Kiểu cấu trúc của dạng thuốc: Nhũ tương
Phương pháp phối hợp hoạt chất vào tá dược: trộ n đều nhũ hóa
Cho công thức sau:
Colargol 0,2 g
Witepsol vđ 2,0 g
Liều như vậy, điều chế 10 viên thuốc đạn
Để điều chế được công thức trên, cần thêm vào hai chất là nước để hòa tan colargol và lanolin khan để nhũ
hóa
Cho công thức:
Cholesterol 30 g Alcol stearilic 30 g
Sáp ong 80 g Vaselin 860 g
Đây là tá dược nhũ hóa (nhũ tương khan, tá dược hút.) vì thành phần gồm có pha Dầu và chất nhũ hóa
Dầu thực vật nào sau đây không được sử dụng trong nhũ tương thuốc tiêm: dầu thầu dầu.
Khác biệt căn bản giữa hỗn dịch và nhũ tương là thuộc về trạng thái pha phân tán.
Không cần dùng chất nhũ hóa trong trường hợp Nồng độ pha phân tán nhỏ hơn 0,2%
Kích thước các tiểu phần pha nội của nhũ tương được quyết định bởi Lực phân tán và Lượng chất nhũ hoá
Liposom có cấu trúc là nhũ tương nhiều lớp
Loại tá dược thích hợp nhất để điều chế thuốc mỡ gây tác dụng điều trị toàn thân là tá dược nhũ tương D/N.
Một chất có cấu trúc phần thân dầu và phần thân nước bằng nhau không được sử dụng làm chất nhũ hoá vì
không làm thay đổi sức căng liên bề mặt.
Nhũ tương Dầu / Nước để tiêm tĩnh mạch phải có kích thước hạt nhũ nhỏ hơn hồng cầu và có tỉ lệ Dầu thích
hợp.
Nhũ tương thuốc tiêm truyền D/N nhằm cung cấp năng lượng.
Phương pháp hòa tan tinh dầu trong nước bằng cách dùng bột talc, phải cần dùng lượng tinh dầu thừa vì talc hấp
phụ tinh dầu đến 60 – 70%
Phương pháp xà phòng hóa điều chế nhũ tương có đặc điểm là chất nhũ hóa được tạo ra trong quá trình điều
chế.
Ứng dụng của chất diện hoạt trong bào chế Nhũ hóa, gây thấm, trung gian hòa tan, dẫn thuốc thấm qua da.
Viên tròn thường có nhược điểm về mặt bào chế và sử dụng là khó rã
Sinh khả dụng của viên nén thường phụ thuộc chủ yếu vào độ rã và tốc độ giải phóng hoạt chất của viên.
Trong điều chế thuốc viên, tá dược hút thường dùng là Canxi cacbonat
Theo DĐVN : “Nhũ tương thuốc gồm các dạng thuốc lỏng hoặc mềm dùng để uống, dùng ngoài, được
điều chế bằng cách dùng tác dụng của các………… thích hợp để trộn đều 2 chất lỏng ………”. Hãy chọn
từ thích hợp
A. Chất nhũ hóa, không đồng tan
Khi kích thước pha phân tán khoảng 50μm thì hệ phân tán là
A. Dị thể thô
B. Vi dị thể
C. Đồng thể
D. Vi dị thể hay keo
Nhũ tương thô có kích thước giọt khoáng: 0,1-50 μm
Đặc điểm dễ nhận biết 1 thuốc lỏng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ tươnglà: Trạng thái pha phân tán
Xem hình và hãy cho biết cấu trúc
A. Nhũ tương
B. Hỗn dich
C. Vi nhũ tương
D. Nhũ tương kép
Khi dùng Tween 80 (HLB 15) và Span (HLB 4,3) để nhũ hóa 20g dầu paraffin (RHLB 10,5) vào nước thì
tỉ lệ Tween 80 trong hỗn hợp chất nhũ hóa là bao nhiêu?
Gọi x là tỉ lệ Tween 80 trong 1g hỗn hợp, ta có: 4,3(1-x) + 15x = 10,5
x = 0,58 hay 58%
Gôm xanthan thường được sử dụng với vai trò:
A. Chất nhũ hóa tạo nhũ tương
B. Chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
C. Chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
D. Chất nhũ hóa tạo nhũ tương, chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
E. Chất gây treo cho hỗn dịch lỏng, chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
Bentonit tạo kiểu nhũ tương phụ thuộc vào: Trình tự phối hợp
Cho công thức: dầu lạc thô 5g, nước vôi nhì 5g.
Cấu trúc của dạng bào chế này là: Nhũ tương N/D
Để điều chế công thức này cần: Khuấy trộn
Cho công thức: dầu khoáng 50ml, Sr đơn 10ml, vanillin 4mg, nước tinh khiết vđ 100ml.
Để điều chế công thức này cần phải thêm: Gôm Arabic, ethanol
Phương pháp áp dụng để nhận biết kiểu nhũ tương kép
A. Pha loãng
B. Đo độ dẫn điện
C. Đo zeta
D. Quan sát dưới kính hiển vi
E. Pha loãng or đo độ dẫn điện
Sự kết dính của các tiểu phần trong 1 nhũ tương có thể thúc đẩy nhanh bằng cách
A. pha loãng
B. ly tâm
C. sốc nhiệt
D. ly tâm hoặc sốc nhiệt
E. kết dính or kết tinh
Sự đồng nhất về kích thước của các tiểu phân (sự phân bố kích thước tiểu phân) trong hỗn dịch, nhũ
tương có ảnh hưởng trực tiếp đến hiện tượng
A. tách lớp
B. kết dính
C. kết bông
D. kết tinh
E. kết dính hoặc kết tinh
Cho công thức: Bromoform 2ml, Na benzoate 4g, codein phosphate 0,2g, Sr đơn 20g, Nước cất vđ
100ml.
Dạng bào chế và cấu trúc của công thức là: Potio nhũ tương
Sản phẩm trên có nhược điểm là: kích ứng niêm mạc
Cho công thức: Bromoform 2ml, Na benzoate 4g, codein phosphate 0,2g, siro đơn 20g, Nước cất vđ
100ml. cần thêm vào công thức trên
Dầu lạc, gôm Arabic
Cho công thức: dầu paraffin 500ml, gôm Arabic 50g, hôm adragan 2,5g, thạch 7,5g, tinh dầu chanh 1ml,
vanillin 0,2g, Na benzoate 1,5g, glycerol 50ml, nước vđ 1000ml.
Công thức trên có thể được điều chế bằng phương pháp keo ướt hay keo khô kết hợp với keo ướt
Cách phối hợp không hợp lý khi điều chế công thức này là: phối hợp dầu paraffin với hỗn hợp gôm
Arabic, adragan và thạch rồi thêm nước vào trộn thành nhũ tương đậm đặc
Vai trò của Natri benzoate trong công thức là chất bảo quản
Ý nào không đúng trong điều chế nhũ tương lỏng
A. dược chất dễ tan trong pha nào thì hòa tan trong pha đó
B. các hoạt chất độc phải được hòa loãng trước khi phối hợp
C. các thành phần tan trong pha nội phải được hòa tan trong pha nội trước khi tiến hành nhũ hóa
D. trong trường hợp có gia nhiệt, nhiệt độ của pha nước cao hon pha dầu
E. phải cho pha nước vào pha dầu
Tá dược ít sử dụng trong công thức bột cốm pha hỗn dịch
A. chất gây treo
B. chất gây thấm
C. chất điều chỉnh pH
D. chất tạo sự kết bông
E. chất bảo quản
Đối với hỗn dịch chất gây thấm cần thiết trong trường hợp dược chất có bề mặt sơ nước
Các hỗn dịch trị đau dạ dày theo cơ chế kháng acid có ưu điểm
A. dễ uống
B. tác dụng kéo dài
C. dễ bảo quản
D. diện tích tiếp xúc với niêm mạc dạ dày lớn
E. dễ uống và tác dụng kéo dài
Lotio calamine có công thức gồm calamine 15g, kẽm oxid 5g, bentonit 3g, Natri citrate 0,5g, phenol
nước 0,5ml, glycerol 5ml, nước cất vừa đủ 100ml.
Vai trò của Natri citrate là chất tạo kết bông
Vai trò phenol là chất bảo quản
Cho công thức lưu huỳnh 2g, camphor 0,5g, glycerol 20g, nước cất vừa đủ 100ml.
Để điều chế công thức này cần phải thêm tá dược gây thấm, ethanol 90%
Tính chất nào của camphor có liên quan đến việc lựa chọn dạng bào chế? dễ tan trong ethanol
Phương pháp điều chế là: phân tán cơ học kết hợp ngưng kết
Cho công thức: cồn kép opi-benzoic 20g, siro đơn 20g, nước cất vđ 100ml. Hãy chọn cách phối hợp
đúng khi điều chế?
Trộn cồn kép opi-benzoic với siro đơn. Cho từ từ hỗn hợp này vào 50ml nước, trộn đều. điều chỉnh
thể tích.
Cho công thức terpin hydrat 4g, gôm Arabic 2g, Na benzoate 4g, siro codein 30g, nước cất vđ 150ml.
Sản phẩm của công thức có cấu trúc: hỗn dịch
Vai trò gôm Arabic là chất gây thấm
Cho công thức terpin hydrat 4g, gôm Arabic 2g, Na benzoate 4g, siro codein 30g, nước cất vđ 150ml.
chọn trình tự phối hợp (cho biết X gồm 4g Na benzoate hòa tan trong khoảng 15ml nước, Y là hỗn hợp
terpin hydrat và gôm Arabic)
cho vào Y một lượng nước vừa đủ, trộn kỹ. thêm lần lượt X, siro codein, điều chỉnh thể tích.
Trong công thưc hỗn dịch Ibuprofen (bài thực tập)
Tá dược có ảnh hưởng nhiều nhất đến tiêu chuẩn đồng đều thể tích phân liều của chế phẩm là: gôm
xanthan
Tá dược có ảnh hưởng nhiều nhất đến tiêu chuẩn đồng đều hàm lượng của chế phẩm là: Tween 80
Cho công thức magnei sulfat 300g, NaOH 100g, nước cất vđ 1000ml. cho biết dạng bào chế và phương
pháp điều chế
A. nhũ tương keo ướt
B. hỗn dịch phân tán cơ học
C. nhũ tưỡng keo khô
D. hỗn dịch ngưng kết
E. hỗn dịch ngưng kết + phân tán cơ học
Thiết bị tạo sự đồng nhất về kích thước tiểu phần của nhũ tương hoặc hỗn dịch là: máy xay keo
Ý nào không đúng với các thiết bị khuấy cơ học để điều chế nhũ tương
A. điều chế các nhũ tương có độ nhớt thấp, trung bình, hơi cao
B. làm gia tăng nhiệt độ khi phân tán
C. tạo nhiều bọt khí
D. chỉ sử dụng ở qui mô phòng thí nghiệm
E. có thể kết hợp với các cách phụ
Nhược điểm lớn nhất của vaselin là: khả năng nhũ hóa kém
Đối với yêu cầu của thuốc mỡ ý nào sai
A. thể chất mềm mịn màng
B. không được tan chảy ở thân nhiệt
C. dễ bám thành lớp mỏng khi bôi lên da và niêm mạc
D. không gây kích ứng, dị ứng trên da và niêm mạc
E. bền vững hóa học trong quá trình bảo quản
Trong các ưu điểm của tá dược nhũ tương ý nào sau đây không đúng
A. Hình thức đẹp, mịn màng và hấp dẫn
B. Dễ phối hợp với nhiều hoạt chất
C. Phóng thích hoạt chất nhanh nhất
D. Không cản trở sự bình thường của da
E. Có khả năng dẫn thuốc thấm sâu, nhất là tá dược nhũ tương kiểu N/D
Dung môi nào dưới đây không có tính làm giảm đối kháng lớp sừng
A. Glycerin
B. Acid oleic
C. PEG 400
D. Isopropyl myristat
E. Dimethylsulfoxid
Các phương pháp nào dưới đây không phù hợp để làm tăng SKD thuốc mỡ
A. Tạo muối dễ tan
B. Giảm kích thước tiểu phân họat chất
C. Sử dụng chất diện hoạt thích hợp
D. Giải phóng hoạt chất kém
E. Đưa thuốc thấm sâu lớp trung bì
Tính chất nào không đúng đối với nhóm dầu mỡ
A. Trơn nhờn, kỵ nước, gây bẩn
B. Gây cản trở hoạt động sinh lý bình thường của da
C. Dễ ôi khét dẫn đến gây kích ứng da và làm biến hoạt chất
D. Giải phóng hoạt chất kém
E. Đưa thuốc thấm sâu tới lớp trung bì
Đặc điểm nổi bật của alcol cetylic khi phối hợp với vaselin là: Làm tăng khả năng hút nước của
vaselin
Đưa thêm chất diện hoạt vào trong công thức thuốc mỡ liên quan đến yếu tố nào sau đây
A. Tốc độ khuếch tán của hoạt chất
B. Hệ số khuếch tán của phân tử thuốc trong màng
C. Hệ số phân bố của thuốc giữa màng và môi trường khuếch tán
D. Diện tích bề mặt của lớp khuếch tán tức diện tích của da bôi thuốc
E. Chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng (2 bên tố chức da)
Việc làm tăng nhiệt độ da tại nơi bôi thuốc liên quan đến yếu tố nào dưới đây
A. Tốc độ khuếch tán của hoạt chất
B. Hệ số khuếch tán của phân tử thuốc trong màng
C. Hệ số phân bố của thuốc giữa màng và môi trường khuếch tán
D. Diện tích bề mặt của lớp khuếch tán tức diện tích da bôi thuốc
E chênh lệch nồng độ giữa hai bên màng
Sử dụng urê trong công thức thuốc mỡ nhằm
A. Làm hydrat hóa lớp sừng
B. Giảm tính đối kháng do làm biến tính protein
C. Giúp làm tăng độ tan của hoạt chất
D. A và B
E. A,B và C
Xem công thức sau đây để trả lời câu 49- câu 52
Cholesterol 30g
Sáp ong trắng 80g
Alcol stearilic 50g
Vaselin 860g
Đây là thuốc mỡ Kiểu dung dịch, Đóng vai trò tá dược nhũ hóa
Cholesterol Là chất phân lập từ lanolin
Acol stearilic là Alcol béo cao, có khả năng làm tăng khả năng hút nước của vaselin
Ý nào sau đây không phải là tính chất của tá dược nhũ hóa: Bền vững trong môi trường bảo quản
Xem công thức sau để trả lời câu 53- câu 56
Acid stearic 24g
Glycerin 13g
Triethanolamin 1g
Nước tinh khiết 62g
Đây là thuốc mỡ Đóng vai trò là tá dược nhũ tương kiểu D/N
Phương pháp điều chế là Nhũ hóa trực tiếp
Cách pha chế: Hòa tan nóng triethanolamin trong nước, cho dung dịch còn nóng này vào acid
stearic, vừa khuấy đều cho đến nguội. Thêm glycerin vào khuấy đều
Chất nhũ hóa là Triethanolamin stearat
Xem công thức sau đây để trả lời từ câu 57-câu 60
Lidocain hydroclorid 3g
Carboxy methyl cellolose 5g
Nipagin 0,1g
Propylen glycol 25g
Nước cất vđ 100g
Đây là dạng Gel thân nước
Cấu trúc kiểu: Dung dịch
Vai trò của propylen glycol là: Giúp hydrat hóa lớp sừng
Đối với các gel thân nước, thuốc thấm sâu được là do: sử dụng những chất có khả năng làm giảm tính
đối kháng của lớp sừng, sử dụng những chất làm tan hydrat hóa lớp sừng, sử dụng những chất
tăng thấm
Xem công thức sau đây để trả lời từ câu 61- câu 66
Kẽm oxyd mịn 150g
Lanolin 50g
Parafin rắn 50g
Alcol cetostearil 50g
Vaselin 850g
- Đây là thuốc mỡ kiểu: Nhũ tương N/D
- Phương pháp đều chế là: Trộn đều đơn giản
- Tá dược trong công thức trên là: Tá dược hút
- Lanolin thuộc nhóm tá dược cấu tạo bởi este của acid béo với: Alcol béo cao
Tính chất nào không đúng với lanolin
A/ Có khả năng thấm cao
B/ Tá dược có thêm vai trò nhũ hóa
C/ Hút nước
D/ Có khả năng bám thành lớp mỏng lên da và niêm mạc
E/ Dễ bị ôi khét do bị thủy phân
Trong các phương pháp điều chế thuố mỡ này, công đoạn quyết định thuốc mỡ là giai đoạn
A/ Làm bột kép
B/ Xử lý tá dược
C/ Tăng tác nhân phân tán
D/ Điều chế thuốc mỡ đặc
E/ Cán mịn thuốc mỡ
Xem công thức sau để trả lời câu 67 – câu 68
Methyl cellulose 5g
Glycerin 10g
Dung dịch thủy ngân phenyl borat 2% 0.5g
Nước cất vđ 10g
Đây là thuốc mỡ câu trúc
A/ Dung dịch
B/ Hỗn dịch
C/ Nhũ tương
D/ Kem thuốc
E/ Gel
Đây là thuốc mỡ
A/ Bảo vệ niêm mạc
B/ Có tác dụng chống nhiễm khuẩn tại mắt
C/ Có tác dụng sát trùng ngoài da
D/ Có tác dụng làm mềm da
E/ Đóng vai trò tá dược (chưa có hoạt chất)
Lớp biểu bì do bản chất cấu tao, không cho đi qua các chất sau:
A/ Các vitamin B1, B6
B/ Alcaloid
C/ Các nội tiết tố
D/ Các acid béo
E/ C và D
Đề kháng histamin, hoạt chất phải thấm tới
A/ Bề mặt da
B/ Lớp sừng
C/ Hàng rào rein
D/ Lớp niêm mạc
E/ Trung bì
Thử nghiệm nào sau đây không liên quan đến việc xác định thể chất thuốc mỡ: Khuếch tán qua gel
Xem công thức sau để trả lời từ câu 72 đến cân 76
Cho công thức
Methyl salicylat 500g
Sáp ong trắng 250g
Lanolin 250g
Phân loại theo thể chất, đây là
A/ Thuốc mỡ mềm
B/ Thuốc mỡ đặc
C/ Bột nhão bôi ngoài da
D/ Gel
E/ Kem bôi da (cream)
Sáp ong trong công thức này
A/ Chỉ nhằm điều chỉnh thể chất thuốc mỡ
B/ Là este của caid béo với alcol cao
C/ Tăng khả năng nhũ hóa của lanolin
D/ A và B đúng
E/ Cả A, B và C
Đây là thuốc mỡ kiểu:
A/ Kiểu dung dịch
B/ Kiểu hổn dịch
C/ Kiểu nhũ tương D/N
D/ Kiểu nhũ tương N/D
E/ Nhiều pha
Đây là thuốc mỡ
A/ Có tác dụng giảm đau
B/ Có tác dụng giảm đau và làm tăng lớp sừng
C/ Có tác dụng giảm đau và sát trùng
D/ A và B
E/ A,B và C
Vai trò của lanolin trong công thức
A/ Làm tá dược (môi trường phân tán) thuốc mỡ
B/ Giúp thấm sâu
C/ Đóng vai trò chất nhũ hóa
D/ Tăng khả năng hút nước của thuôc mỡ
E/ cả A và B
Thuốc được hấp thu qua âm đạo có những đặc điểm nào sau đây
A/ Thuốc chỉ có tác dụng tại chổ và không được hấp thu vào máu
B/ Thuốc được hấp thu hoàn toàn nếu được điều chế với mục đích toàn thân
C/ Thuốc được hấp thu vào máu và bị chuyển hóa lần đầu qua gan
D/ Thuốc được hấp thu vào máu và không bị chuyển hóa lần đầu qua gan
E/ Tránh được sự ngộ độc do thuốc không được hấp thu vào máu
Khi dùng thuốc qua trực tràng, nồng độ thuốc tối đa trong máu quyết định bởi
A/ Lưu lượng máu qua niêm mạc trực tràng
B/ Lượng dịch tràng
C/ pH của dịch tràng
D/ Tính tan của dược chất
E/ Vị trí thuốc trong trực tràng
Sự hiện diện của chất diện hoạt trong thành phần công thức thuốc đặt
A/ Có thể làm chậm sự hấp thu thuốc qua niêm mạc trực tràng
B/ Có thể làm tăng sự hấp thu thuốc qua niêm mạc trực tràng
C/ làm tăng độ tan của dược chất
D/ Làm tăng sự khuếch tán dược chất trên bề mặt niêm mạc trực tràng
E/ Tất cả các ý trên đều đúng
Đối với những chất gây nghiện và tạo ảo giác được khuyên nên điều chế dưới dạng thuốc đạn vì
A/ Những chất thuộc nhóm này dẽ bị phân hủy trong môi trường ống tiêu hóa
B/ Những chất thuộc nhóm này hấp thu kém qua niêm mạc dạ dày và đoạn ruột trên
C/ Cho tác dụng nhanh tương đương thuốc tiêm
D/ Để hạn chế việc lạm dụng thuốc
E/ Để giảm liều sử dụng
Vai trò của tá dược thuốc đặt:
a. giúp viên có hình dạng và kích thước đạt yêu cầu.
b. giúp viên đạt độ bền cơ học.
c. Quyết định cơ chế phóng thích hoạt chất.
d. quyết định sự phóngthích và hấp thu thuốc wa niêm mạc trực tràng hoặc âm đạo
e. tất cả
Tính chất nào sau đây không yêu cầu tá dược thuốc đặt:
a. nhiệt độ chảy thấp hơn 36,5
b. có khoảng nóng chảy thích hợp.
c. cho thuốc thấm sâu để có tác dụng toàn thân.
d.không kích ứng nơi đặt thuốc.
e. ổn định về mặt lý hóa.
Khi được hấp thu, hoạt chất từ dạng thuốc đặt được hấp thu:
a. tương đương thuốc dạng ddịch dùng đườg uống.
b. tương đương thuốc bột dùng đường uống.
c. tương đương dạng thuốc viên dùng đường uống.
d. tương đương thuốc tiêm tĩnh mạch.
e. tương đương thuốc tiêm bắp.
Ưu điểm chính của thuốc đặt so với thuốc dùng đường uống:
a. thuốc hấp thu nhanh và hoàn toàn
b. ít bị phân hủy bởi dịch và men tiêu hóa.
c. có thể cho tác dụng tại chổ hoặc toàn thân tùy mục đích
d. thuốc không bị chuyễn hóa lần đầu wa gan.
e. người bệnh tuân thủ điều trị cao.
Sự hấp thu thuốc qua niêm mạc trực tràng không bị ảnh hưởng bởi:
a. đặc tính của tá dược đượcdùng
b. hệ số phân bố D/N của hoạt chất
c. sự hiện diện của chất diện hoạt trong tphần
d. dạng hóa học của hoạt chất
e. hình dạng tiểu phân của hoạt chất.
Tá dược thuốc đạn và thuốc trứng nếu thuộc nhóm thân dầu thì phải có chỉ số iod:
a. < 1,5
b. < 3
c. < 5
d. < 7
e. < 10
Chỉ số iod của tá dược thân dầu biểu thị mức độ:
a. dễ bị thủy phân của tá dược
b. dễ bị oxy hóa của tá dược
c. dễ bị khử của tá dược
d. dễ bị đông đặc của tá dược
e. dễ nóng chảy của tá dược
Thời gian rã theo qui định của thuốc đạn được điều chế với hỗn hợp sáp ong và dầu lạc: không quá 30
phút (tá dược thân dâu)
Thời gian rã theo qui định của thuốc đạn được điều chế với tá dược thân nước là: không quá 60 phút
Để xác định khả năng giải phóng hoạt chất in vitro của thuốc đạn có thể áp dụng phương pháp: hòa tan
trực tiếp, khuyếch tán qua màng bán thấm.
Thuốc được hấp thu tốt qua niêm mạc trực tràng phụ thuộc chủ yếu váo: đặc tính lý hóa của hoạt chất
và tá dược được dùng.
Thuốc đặt được điều chế với tá dược witepsol giaỉ phóng hoạt chất theo cơ chế là: chảy lỏng ở thân
nhiệt.
Tá dược PEG dùng điều chế thuốc đặt thuộc nhóm tá dược: keo thân nước tổng hợp
Điều chế thuốc đặt cần lưu ý đến hệ số thay thế khi: tỷ trọng của hoạt chất khác tá dược
Hệ số thay thế nghịch của 1 chât so với tá dược là: lượng tá dược chiếm thể tích tương đương 1g hoạt
chất khi đổ khuôn.
Hệ số thay thế thuận của 1 chât so với tá dược là: lượng chất đó chiếm thể tích tương đương 1g tá
dược khi đổ khuôn.
Hệ số thay thế có ý nghĩa trong phương pháp điều chế: đun chảy đổ khuôn thủ công
Dược chất khô giòn, ở quy mô nhỏ nên dùng dụng cụ: cối chày sứ.
Cho biểu đồ thể hiện AUC khi sử dụng 1 liểu đơn thuốc bột uống, hãy lựa chọn kích thước tiểu phân
hoạt chất của A, B, C cho phù hợp:
A siêu mịn 500mg, B siêu mịn 250mg, C mịn 500mg
Thiết bị nghiền liên tục ở quy mô lớn có thể đưa về kích thước vài micromét là: máy nghiền có hòn bi
Đối với vật liệu có tính dính, nên tránh sử dụng thiết bị nghiền nào vì sẽ làm tăng kích thước tiểu phân:
máy nghiền có búa
DĐVN IV quy định cỡ rây nhỏ nhất là 45 micromet vì tuân theo tiêu chuẩn ISO 565-1975
Thứ tự 2 phần điền khuyết trong phát biểu sau: DĐVN IV qui định “khi không dùng vào mục đích rây
phân tích, có thể dùng rây ………… có đường kính trong bằng 1,25 lần chiều rộng …………của rây có
cở tương ứng”
mắt tròn, mắt vuông
Trong 1 đơn bột kép, khi nghiền bột đơn, phải bắt đầu nghiền từ dược chất: có khối lượng lớn
Lượng cồn thuốc, cao lỏng trong đơn thuốc bột được xem là ít, có thể điều chế như thường khi không quá: 2
giọt/1g
Độ ẩm của thuốc bột không được quá: 9%
Biện pháp nào sẽ không làm tăng độ trơn chảy của khối bột: giảm kích thước tiểu phân
Nguyên tắc trộn bột nào không đúng: chất có màu cho vào trước
Với hỗn hợp bột có độ trơn chảy tốt, nên sử dụng thiết bị trộn: thùng trộn
Tá dược nào có trong thuốc cốm nhưng không có trong thuốc bột: dính
Thiết bị tạo cốm nào phù hợp với cốm nhai trẻ em: ép đùn
BÀO CHẾ
1. kiểu cấu trúc Benrosaly (công thức: acid benzoic 30g, Act 60g, tá dược nhũ hóa 910g)
Hỗn dịch
2. Loại dầu béo thường được điều chế các thuốc bôi lên vết bỏng vết loét đẩy quá trình lên da?
Dầu cá
3. Chọn ý sai về chất lượng thuốc mỡ
A. không tan chảy ở nhiệt độ thường b không gây kích ứng dị ứng để trong thời gian dài
c. Đảm bảo độ vô trùng cao d. hoạt chất đạt độ phân tán trong tá dược càng cao càng tốt
4. Cách chuẩn bị tá dược PEG : Đun cách thủy cho tan chảy
5. Đặc điểm của Lanolin khan.
=> tác dụng dịu với da và có khả năng
6. Tá dược Witepsol… thích hợp điều chế thuốc đạn với dược chất khó phân tán hay dễ bay hơi : W
7. PEG thuộc nhóm tá dược : Tá dược thân nước tồng hợp
8. Vị trí đặt của thuốc trứng : Âm đạo
9. Cơ chế giải phóng dược chất của thuốc đặt có tá dược thân nước : Hòa tan trong niêm dịch
10. Thuốc đặt không thích hợp với : Hoạt chất bền trong môi trường PH của dịch vị
11. Khi điều chế tá dược NT hoàn chỉnh,tướng dầu được giữ chảy lòng ở nhiệt độ…, tướng nước có nhiệt độ …3-5oC 70oc , cao
hơn
12. Chọn ý sai về yêu cầu của tá dược thuốc mỡ.
d. Có tác dụng điều trị tốt
13. Phương pháp phối hợp được dùng để điều chế thuốc mỡ có hoạt chất dễ tan trong tá dược
a. Nhũ hóa trực tiếp b. Trộn đều nhũ hóa
c. Trộn đều đơn giản d. Hòa Tan
14.Vai trò của Propylen glycol trong gel Profenid( công thức: keetoprofen 2,,5g, propylen glycol 15g, nipagin 0,1g, tá dược gel
thân nước vừa đủ 100g)
a. Chất tạo gel b. chất bảo quản
c. Hoạt chất d. chất giữ ẩm
15. Kiểu cấu trúc của thuốc mỡ điều chế bằng phương pháp trộn đều nhũ hóa
a. Nhũ tương b. dung dịch
c. Hỗn dịch d. Chất giữ ấm
16. Ưu điểm của tá dược PEG
a. Có khả năng hòa tan nhiều loại hoạt chất
17. Loại tá dược thích hợp làm thuốc mỡ tra mắt, thuốc mỡ kháng sinh
a. Các silicon b. Các dầu mỡ sáp
c. Tá dược nhũ tương khan d. Tá dược nhũ tương hoàn chỉnh
18. Kiểu cấu trúc của thuốc mỡ Methyl salicylat( công thức: Methyl salicylat 500g, sáp ong trắng 250g, Lanolin 250g)
a. Nhũ Tương N/D b. Dung dịch
c. Tá dược nhũ tương khan d. Tá dược nhũ tương hoàn chỉnh
19. Gel Carbopol thường bị giảm độ nhớt do ion kim loại và ánh sáng, vì vậy cần khắc phục?
c. Cho thêm EDATA và bảo quản trong chai lọ màu
20. Khi trong công thức nhũ tương chỉ có một chất nhũ hóa là Gôm arabic và pha dầu ở trạng thái lỏng thì phương pháp bào chế
thích hợp ?
d. Thêm tướng ngoại vào tướng nội
21. Nguyên nhân của hiện tượng dược chất rắn nổi lên trên bề mặt trong bào chế hỗn dịch
a. Hoạt chất sơ nước không được thấm ướt đầy đủ
22. hỗn hợp gồm 6g chất nhũ hóa A(HLB =8) và 4g chất nhũ hóa A(HLB= 13,2) sẽ tạo ra hỗn hợp có RHLB
a. 11,20 b. 10,60
b. 11,12 d. 10,08
23. Kích thước viên nang mền
a. Nang dùng uống dung tích lớn hơn 20mm nên chọn dạng trụ
24. Chất không nên đóng vào nang mền ngoại trừ
a. Dầu Gấc b. dược chất có tính acid mạnh
c. Aspirin d. Các muối amoni
25. Thuốc khí dung được gọi là phun sương khi hạt thuốc ở thể
a. Rắn B. Keo
c. Dung dịch d. Bột
26.Thuốc khí dung là dạng bào chế có dược chất….trong quá trình
c. Được phun thành hạt nhỏ.. sử dụng
27. Nhược điểm của thuốc khí dung , ngoại trừ
d. Vì liều nhỏ nên kéo dài thời gian điều trị
28. Tên gọi của thuốc khí dung khi nén đóng sẵn
a. khí dung dùng pittong b. khí dung pha chế theo đơn
c. khí dung tiện lợi d. khí dung tự động
29. Acid salycylic không tạo hỗn hợp Eutsecti với?
a. Resorcin b. Urethan
c. Clora hydrat d. phenol
30. Phản ứng thủy phân xảy ra nhanh hơn ở nhiệt độ?
a. Thường, Base b. Cao, Acid
c. Cao , Trung tính d. Thường, Trung tính
31. Để khắc phục tính tương kị, tạo thành hỗn hợp ẩm đối với một số hoạt chất dễ hút ẩm dùng các phép sau, ngoại trừ
c. Thay đổi sang dạng muối không hút ẩm
32. Tanin có thể tạo thành tủa khi kết hợp với các chất sau, ngoại trừ
a. Cloramphenicol b. Gelatin
c. Urotropin d. Novocain
33. Đặc điểm của hệ phân tán keo không bao gồm?
a. Quan sát được tiểu phân bằng mắt thường
34. Chất diện hoạt có phân tử lượng và HLB lần lượt là?
d. Phân Tử lượng >200, HLB từ 1-50
35. Chất nhũ hóa là dạng bột mịn, được trộn vào toàn bộ tướng nội thêm 1 lượng tướng ngoài vào vừa đủ, phân tán mạnh để tạo
nhũ tương đậm đặc. thêm từ từ tướng ngoại vào hoàn chỉnh” là nguyên tắc của phương pháp?
a. Keo ướt B. Keo khô
c. Dùng dung môi chung d. Xà phòng hóa trực tiếp
36. Áp dụng tỉ lệ 4:2:1 của phương pháp keo khô là?
d. Thực hiện giai đoạn nhũ tương hóa đậm đặc
37.Chất gây thấm thường có HLB từ
a. Từ 8-18 b. Từ 7-9
c. Từ 3-6 d. Từ 15-20
38. Các Chất nhũ hóa cho nhũ tương kiểu N/D?
a. Leicethin, Lanolin b. Poloxame
c. Span, Cholesteerol d. Span, Gôm arabic
39. Mục đích của giai đoạn nghiền ướt trong điều chế hỗn dịch?
a. Bề mặt hoạt chất thấm chất dẫn
40. Độ rã của viên đường không quá
a. 30 phút b. không quy định
c. 3 phút d. 60 phút
41. Thời gian rã của viên hòa tan không quá
a. 15 Phút b. 30 phút
c. 3 phút d. 5 phút
42.Tính chịu nén của bột cốm đem dập viên sẽ ảnh hưởng đến?
d. Lực nén, độ cứng, độ rã, độ hòa tan
43 Chọn ý đúng khi tạo viên nang mền bằng phương pháp nhỏ giọt
b. Khối lượng viên không quá 750mg
44. Chất điều chỉnh Acid của khối lượng trong nang?
a. Amoni cacbonat b. natri ascorbat
c. Natri acetat d. Acid citric
45. Chọn ý sai với PH của khối thuốc trong nang
d. Độ kiềm càng cao, vỏ nang càng bền
46. Đặc điểm của dược chất khó tan đóng vào nang mền, ngoại trừ
a. Điều chế dưới dạng hỗn dịch b. Được nghiền mịn<100um
c. Có sinh khả dụng thấp d. Chất rắn hữu cơ hoặc vô cơ
47. Chọn ý sai với Gelatin
c. Gelatin A được điều chế bằng phương pháp thủy phân trong kiềm
48. Chọn ý sai với chất hóa dẻo dùng trong điều chế vỏ nang
a. không dùng chất hóa dẻo trong viên đặt trực tràng hay viên đặt âm đạo
49. Hoạt chất gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa
a. Aspirin b. Kali perelorat
c. Estradion d. Phenol
50. Tá dược độn vị ngọt, mát dễ chịu hòa tan nhanh cho viên đặt dưới lưỡi
a.Manitol b. Glucose
c. Aspartam d. Lactose
51. Chọn ý sai về tính chất bột cốm dùng để dập viên
d. Kích thước hạt thể hiện khả năng phân liều của hạt khi dập viên
52. Viên sủi bọt dùng phương pháp điều chế
a. Xát hạt từng phần b. xát hạt bằng nhiệt nóng chảy tá dược c xát hạt bằng dung môi khan
53. Tá dược độn rã trong viên sủi
a.Magnesi carborat b. Na CMC
c. Calci sulfat d. Natri carbonat
54. Yêu cầu hàm lượng hoạt chất của viên nén: hàm lượng hoạt chất….phải nằm trong giới hạn quy định so với…
a. Trong viên, hàm lượng trung bình
55. Tá dược trơn bóng không tan
a. Acid steric
56.Yêu cầu về độ mài mòn của viên nén thông thường
a. <= 5% b. <= 6%
c. <=4% d. <=3%
57. Tốc độ chảy lưu tính của bột/ cốm đem dập viên sẽ ảnh hưởng đến
b. Độ đồng đều hàm lượng khối lượng
58. Tá dược trơn bóng không tan?
A. Acid boric
59. Sai số cho phép khi thử độ đồng đều về khối lượng của thuốc đặt
a. +- 5% b. +- 7,5%
c. +-10% d. +-15%
60. Yếu tố dược học ảnh hưởng đến sự hấp thu của dược chất qua đường trực tràng, ngoại trừ
c. PH của dịch tràng
61.Nhược điểm của tá dược PEG khi điều chế thuốc đặt, ngoại trừ
d. Môi trường thuận lợi cho nấm móc phát triển
62. Cơ chế giải phóng của dược chất thuốc đặt thân dầu
a. Thẩm Thấu b. Hấp phụ
c. Hòa tan trong niêm dịch c Tan chảy ở thân nhiệt
63. Tá dược glycerol- gelatin thích hợp cho thuốc đặt theo đường
a. Tá Tràng b. Âm đạo
c. Niệu đạo d. Trực Tràng
64.Độ ẩm của thuốc bột cốm nếu không có chỉ dẫn riêng , không quá .. nước
a. 3% b. không quy định
c. 5% d. 9%
65. Độ hòa tan được thử với loại thuốc bột
a. Uống b. Sủi bọt
c. Dùng ngoài d. siro
66. Chọn ý sai với nguyên tắc trộn bột kép
c. Chất có màu thêm vào sau cùng
67. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ chảy của tiểu phân khối bột
a. Lực liên kết b. Kích thước
c. Màu sắc d. Hình dạng
68. Loại lực tác động vào bề mặt nguyên liệu từ mọi pha nhằm làm mịn chất rắn
a. Lực va đập b. Lực nghiền
c. Lực xẻ d. Lực nén( lực ép)
69. Chọn ý sai với cách phân loại thuốc bột
b. Theo kỹ thuật điều chế
70. Tỷ lệ tăng khối lượng so với viên nhân của viên bao phim tan trong dạ dày
b. 10-15%
71. Viên sùi bọt dùng phương pháp
b. Xát hạt từng phần
72. Các phản ứng từng gặp trong tương kị hóa học, ngoại trừ
b. Phản ứng tách lớp
73. Chọn ý sai với độ bền gel của gelatin
a. Đơn vị sử dụng là milipoise
74. Lưu ý khi điều chế thuốc đặt bằng phương pháp đun chảy đổ khuôn, ngoại trừ
a. Để khuôn nguội tự nhiên, không cần làm lạnh
75. Muốn tăng tốc độ bốc hơi nước trong quá trình làm khô cần phải
c. Trải chất cần sấy thành lớp mỏng
76. Chất bảo quản có tính tạo bọt, không nên khuẩy trong quá trình pha chế
a. Benzalkpnium b. Thimerosal
c. Nipagin M d. Nipagin P
77. Độ rã của viên bao phim không quá
a. 15 phút b. 30 phút
c. Không quy định d. 60 phút
78. Trong công thức của thuốc đặt, sáp ong thường được dùng với vai trò gì?
a. Nhũ hóa b. Làm tăng độ cứng
c. tá dược độn d. Giảm nhiệt độ chảy
79. Trong quá trình điều chế nang mền theo phương pháp ép trụ trên cần thường xuyên kiểm tra?
d. độ đồng đều khối lượng, độ khít của viên nang
80. Đặc trưng của nhà xưởng kiểu hành lang sạch?
a. Hành lang có áp suất lớn hơn khu vực cấp 1
81. Phương pháp hãm thích hợp với?
d. Dược liệu mỏng manh, hoạt chất tan ở nhiệt độ cao trong thời gian ngắn
82. Thuốc tiêm hỗn dịch dùng theo đường
a. I.D b. IA
c IM d IV
83. Dung môi ethanol có nhược điểm , ngoại trừ
a. Làm tan chảy albumin và enzym
84. chọn ý sai về tính chất bột, cốm dùng để dập viên
a. Tỷ trọng đặc trưng cho kích thước hạt
85. Môn khoa học nghiêm cứu cho số phận của thuốc trong cơ thể
a. Sinh dược học, dược động học
86. Loại vật liệu bao thường sử dụng trong viên bao đường
a. Shellac b. Saccarose
c. Hợp chất polyme d. Gelatin formol hóa
87. Ảnh hưởng của chất diện hoạt trong dung môi chiết
b. Tăng khả năng thấm của dung môi vào dược liệu
88. Chọn ý sai đối với yêu cầu về tá dược của thuốc mỡ
d. có PH trung tính hoặc kiềm gần với PH của da
89. Đặc điểm của dược chất khó tan đóng vào nang mền, ngoại trừ
b. có sinh khả dụng thấp
90. Phương pháp Tyndall sử dụng nhiệt độ… trong 30-60 phút, lặp lại 2-5 lần, mỗi lần cách nhau….
a. 40-60, 24 giờ b. 60-80, 24 giờ
c. 40-60, 12 giờ d. 60-80, 12 giờ
91. Phương pháp phối hợp được dùng điều chế thuốc mỡ có hoạt chất dễ tan trong tá dược
d. có thể có vị đắng
92. Kiểu nhũ tương được quyết định bởi yếu tố
a. Tỉ lệ giữa 2 tướng b. Bản chất của chất nhũ hóa
c. Sức căng bề mặt d. Chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha
93. Chọn ý sai với việc điều chế viên nang mền theo phương pháp nhúng khuôn
d. Sấy khô nhanh lớp vỏ gelatin và để tạo thành vỏ nang
94. Vi nhũ tương thường có kích thước
a. <10nm b. 10-100nm
c. 100-500nm d. >500nm
95. Phương pháp có vai trò quyết định để có không khí vô trùng
B.Chiếu tia gama
96. Chọn ý sai về tính chất bột, cốm dùng để dập viên
d. kích thước hạt thể hiện khả năng phân liều của hạt khi dập viên
97. Để điều chế 25ml siro đơn theo phương pháp nguội cần
a. 45 g đường, 25ml nước b. 16g đường và 8,9 ml nước
c. 21,12 g đường và 11,7 ml nước c. 21,12g đường và 38ml nước
98. Nước thơm được bảo quản trong
a. Bình Sứ b. Bình Inox
c. Bình thủy tinh màu d. Can nhựa
99. Ưu điểm của tá dược PEG khi điều chế thuốc đặt , ngoại trừ
d. Tính hút nước cao
100. Hệ phân tán là một hệ trong đó
b. Một hay nhiều dược chất được phân tán vào trong một chất khác.
101. Dạng khối thuốc để lựa chọn viên nang mền
a. Hỗn dịch b. Dung dịch
c. Nhũ Tương d. Kem
102. Thuốc nhỏ mắt phù hợp với mắt nếu có PH
a. Từ 10-8 b. Từ 7,4-7,6
c. Khoảng 6,4 d. 4,0-6,0
103. Khi hoạt chất là long não, chất dẫn là glycerin phương pháp tốt nhất để tạo hỗn dịch là
d. Nghiền long não cho mịn với cồn cao độ
104. Xử lý chai thuốc tiêm thể tích lớn không dùng phương pháp
a. Xông hơi Ethylen oxyd ở 65oc
105. Chọn ý sai với độ nhớt của gelatin
b. Dược chất thân nước nên chọn gelatin có độ nhớt 200milipoise
106. Thông số để đánh giá sinh khả dụng của thuốc
a. Diện tích dưới đường cong, nồng độ tối đa, thời gian đạt nồng độ tối đa
107.Vai trò của Tween 20 trong quá trình hòa tan tinh dầu vào trong nước
c. Tăng độ tan của tinh dầu vào trong nước
108. Thuốc đặt đạn đúng vị trí sẽ hấp thu phần lớn qua tĩnh mạch
a. Trĩ Trên b.Trĩ giữa
c. chủ trên c.Trĩ dưới
109. Tá dược độn tốt nhất cho viên nén đặt âm đạo
a. Lactose b. tinh bột phun sấy
c. Glucose d. Manitol
110.Thêm tá dược rã vào công thức viên nén nhằm cải thiện
a. Tính đồng nhất b. Tính dính
c. Tính xốp d. Tính trơn chảy
112. Siro đơn là dung dịch đậm đặc của đường saccarose trong nước, có nồng độ đường và tỉ trọng lần lượt là
66,6% và 1,32g/ml ở 20Oc
113. Nhũ tương N/D có thể dùng cho dạng bào chế
a. Potio b. Siro
c. thuốc tiêm truyền d. Thuốc mỡ
114.Phương pháp phun sấy được áp dụng điều chế, ngoại trừ
a. Dược chất bền vững với nhiệt độ
115.Có thể thêm vào nước thơm các chất
a. Chất bảo quản b. Chất đẳng trương
c. Chất điều chỉnh PH d. Chất chống oxy hóa
116. Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch có dạng
c. Dung dịch nước
117. Chọn ý không đúng với xác định độ đồng đều khối lượng viên nang
d. Nếu 1 viên không nằm trong khoảng giới hạn, lô thuốc không đạt về độ đồng đều khối lượng
118. Chọn câu sai về viên bao
d.Lớp bao là lớp liên tục bao phủ một phần hay toàn bộ viên nang
119. Ưu điểm của phương pháp cất kéo tinh dầu trong điều chế nước thơm
b. Cho nước thơm có mùi tốt
120. Các tá dược dầu mỡ sáp polyoxyethylen glycon hóa có đặc điểm
a. Thân nước có khả năng thấm rất cao
121.Chọn tá dược cho thuốc đặt có công thức
Paracetamol 0,3 g
Tá dược béo vd 1 viên
a. Witepsol và sáp ong b. Witepsol và nước
c. Witepsol và lanolin khan d. Witepsol
122. Đặc điểm của phương pháp khử khuẩn bằng tia UV
c. Dùng bức xạ có bước sóng 254-281nm
123. Đặc điểm của máy dập viên xoay tròn
a. Cối chuyển động
124. khối lượng tá dược trong 1 viên thuốc đặt có công thức
Paracetamol 0,15g
Witepsol vd 1 viên
Khối lượng tá dược nguyên chát là 2g
Hệ số thay thể thuận là 1,26g
a. 0,78g b.1.88g
c. 1,76g d, 1,85g
125. Methycenllulose dùng trong thuốc nhỏ mắt có vai trò
a. Đằng trương b. Chống oxy hóa
c. Nhũ hóa d. tăng độ nhớt
126. Khi pha chế các dung dịch thuốc không dùng vật liệu lọc
a. Giấy lọc b. Bông gòn
c. Than hoạt d. Túi vải
127. Siro đơn điều chế bằng phương pháp nóng thường có màu là do
a. Nhiễm khuẫn b. Đường bị caramen hóa
c. Đường thủy phân d. Nồng độ đường giảm
128. Chất không được sử dụng để làm tăng độ nhớt của nhũ tương
a. Glycerol b. Tween 80
c. Siro đơn d. PEG 400
129. Lực quan trọng nhất trong tính dính tính dính của một chất
a. lực liên kết ion trái dấu b. lực hút tĩnh điện
c. Lực Van der Waals d. Lực liên kết phân tử
130. Máy dập viên xoay tròn thường được sủ dụng
a. dập viên sủi bọt b. Sản xuất quy mô lớn
c. Nghiên cứu d, Dập viên tạm thời trong xát hạt khô
131. Phương pháp ngấm kiệt phân đoạn ( tái ngấm kiệt) không có đặc điểm
b. Dung môi di chuyển nhờ lực hút của bơm chân không
132.
132. Viên nang mền có gờ ở giữa được điều chế bằng phương pháp
a. Đun chảy đổ khuôn b Nhúng khuôn
c. Ép trên trụ d. nhỏ giọt
133. Chọn ý sai với tá dược
b. có tác dụng điều trị
134. Chọn ý sai với cách phân loại bột
D, Theo kỹ thuật điều chế
135. Chất nhũ hóa sau có thể tạo được 2 kiểu nhũ tương theo phân tán vào pha nào trước
c. Bentonit
136. Nồng độ đường trong siro đơn
c. 64% tương ứng với 35 độ baumen
137. Cách gọi khác của tính chịu nén của thuốc
a. Tính trơn chảy b. Tính xốp
c. Tính dính d. tính đồng nhất
138. Độ ẩm của thuốc bột nếu không có chỉ dẫn riêng, không quá
a. 9% b. 10%
c. 5% d.20%
139. Độ ẩm của thuốc cốm nếu không có chỉ dẫn riêng, không quá
a. không quy định b. 3%
C. 9% D. 5%
140. Phương pháp nghiền chu sa, thần sa?
a. Thủy phí b. Lực rắn mạnh
c. dung môi dễ bay hơi d. Nhiệt độ
141. Bột nửa mịn(180/125) là bột mà không nhiều hơn.. phân tử qua được rây số?
a. 95%, 125 b. 40%,180
c. 40%,125 d. 95%,180
142. chọn ý sai với nhược điểm của thuốc cốm
a. Sinh khả dụng kém hơn thuốc viên nén
143. Loại lực tác động vào bề mặt nguyên liệu từ mọi phía nhằm làm mịn chất rắn
a. Lực va đập b. Lực nghiền
c. Lực nén d. Lực xé
144. Phương pháp thử độ phóng thích dược chất
b. Phương pháp hòa tan trực tiếp
145.Phương pháp thử độ hòa tan của dược chất bơ ca cao trong thuốc đặt
d. Chảy lỏng ở thân nhiệt
146.Cơ chế giải phóng dược chất thuôc cốm đặt thân dầu
c. Chảy lỏng ở thân nhiệt
147.Kiểu cấu trúc của thuốc mỡ Dalibua( Đồng sulfat 0,3 g, kẽm sulfat 0.5g, Nước 30g,lanolin 50g, vaselin 100g
a. Nhũ tương N/D b. hỗn dịch
c. Nhũ tương D/N d. Dung dịch
148. Nguyên nhân của sự đảo pha trong nhũ tương là do
b. tương tác của các thành phần trong công thức thay đổi tính chất của chất nhũ hóa
149. Nhũ tương bền khi
c. Kích thước tiểu phân pha phân tán phải nhỏ và nồng độ pha phân tán phải thấp
150. Giai đoạn quan trọng nhất khi điều chế hỗn dịch bằng phương pháp phân tán cơ học
d. Nghiền ướt
151. Chất nhũ hóa tốt nhất cho nhũ tương tiêm truyền
a.Span b. Lecithin
c. Tween d. Bentonit
152. Chọn ý không đúng với nước khử khoáng
d. Đạt tiêu chuẩn tinh khiết về mặt vi sinh
153. yếu tố dung môi ảnh hưởng đến quá trình hòa tan chiết xuất không bao gồm
c. Cấu trúc dược liệu nhiệt độ
154. chọn ý sai về các yếu tố dược học ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc qua da
a. Tá dược b. kỹ thuật bào chế
c. Hoạt chất d. kiểm nghiệm
155. Sự khuếch tán ngoại(Khuếch tán tự do) có đặc điểm
c. Vận chuyển chất tan trên bề mặt tiểu phân dược liệu
156. Thử nghiệm lâm sàng tiến hành ở giai đoạn
a. làm hồ sơ đăng kí b. sản xuất
c. bào chế một lô thuốc chuẩn gốc d.Kiểm nghiệm
157. Phương pháp phun sấy được áp dụng điều chế, ngoại trừ
a. Dược chất bền vững với nhiệt độ
157. Sự khuếch tán nội ( sự thẩm tích) có đặc điểm
a. Quá trình hòa tan và chiết xuất có tính chọn lọc
158. Sự khuếch tán nội ( sự thẩm tích) không có đặc điểm
d. Cho các chất tan có kích thước phân tử lớn ( Gôm, Nhầy) đi qua màng
158. Chất tạo độ nhớt nhóm thân dầu
d. Monostearat nhôm
159. Chọn ý đúng với nước cất
b. có thế dùng pha chế thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt
160. Theo WHO- GMP 2002, khu vực xử lý chai lọ có cấp độ sạch
a. C b. A
c. D d.B
161. Tác nhân diệt khuẩn không dùng cho thuốc nhỏ mắt dùng một lần?
a. Nhiệt b. Chất bảo quản
c. lọc vô khuẩn d. Siêu lọc
162. Số lần tái lọc tuần hoàn của không khí trong khu vực sản xuất thuốc tiêm
a. 10 lần/ giờ b. 15 lần /giờ
c. 20 lần/ giờ d. 30 lần/giờ
163. Theo định luật Fick, tốc độ khuếch tán hoạt chất qua da tỉ lệ nghịch với
c. Bề dày của da
164. Để giúp các hoạt chất của thuốc mỡ thấm sâu, cần áp dụng các biện pháp làm tăng tính tan của hoạt chất khó tan, , ngoại trừ
d. chọn hoạt chất ở dạng ion hóa
165. Chọn ý sai với dung môi ethanol
c. Hòa tan tốt pectin, gôm, enzym
166. Chọn ý sai về yêu cầu của tá dược thuốc mỡ.
b. có PH trung tính hoặc hơi kiềm gần với PH của da
167. Chất điều chỉnh PH acid của khối thuốc nang
b. Acid citric
168. Nguyên tắc điều chế nước thẩm thẩu ngược
d. Nén nước qua màng bán thấm
169. Lực liên kết xảy ra giữa hai bề mặt khác nhau
a. Lực hút b. Lực bám dính
b. Lực kết dính d. Lực tĩnh điện
170.đặc điểm của máy dập viên tâm sai
a. Máy ít rung b. Bột hạt ít bị phân lớp
c. Có nhiều chày d,Áp suất nén lớn
171. Chọn ý sai với chất tạo độ nhớt của khối thuốc chứa trong nang mền.
d. không dùng cho khối thuốc dạng hỗn dịch
172. Nhược điểm của tá dược bơ cao cao
a. điểm chảy cao b. Bền về mặt hóa học
c. Hiện tượng đa hình c. khả năng hấp thu tốt
173. trạng thái cảm quan của một hỗn dịch thô
d. Đục, có thể lắng cặn, phân tán lại khi lắc
174. Yêu cầu của dung môi dầu thực vật pha thuốc nhỏ mắt ngoại trừ
a. không bị ôi khét b. Tiệt khuẩn ở nhiệt độ 135-140oC
c. Phải được trung tính hóa d, Hoàn toàn không màu
175. chọn ý sai về sự thấm thuốc qua da
a. xảy ra quá trình vận chuyển tích cực qua lớp sừng
176. Phương pháp ngấm kiệt dưới chân không
a. Thúc đẩy quá trình thấm dung môi vào dược liệu
178. Sự thấm ướt các chất tế bào trong dược liệu
b. có thể cải thiện bằng cách dùng chất diện hoạt
179. chọn ý sai với hoạt chất đóng vào viên nang mền
b. Aspirin có thể đóng vào nang mền
180. phương pháp tránh ô nhiễm chéo giữa các khu vực pha chế
c. xây phòng tiền vô khuẩn
181. Chọn câu sai về viên bao
c. Cấu trúc của viên bao gồm 3 phần rõ rệt
182. Loại vật liệu bao thường sử dụng trong viên bao đường
a. Gelatin formon hóa b. Polymer của acis d acrylic
c. Siro đơn d. PEG
183. Bao tan trong ruột không nhằm mục đích
d. Tránh được tác động của PH base ruột
184. Nước cất pha tiêm được dùng trong vòng… giờ và nên duy trì ở nhiệt độ …
a. 48, 100-110 b. 48,80-90
c. 24, 80-90 d. 24, 100-110
185. Có thể tăng hấp thu thuốc qua da bằng cách
c. Kết hợp bôi thuốc với băng bó, giữ ẩm
186. Ethanol được dùng làm dung dịch sát trùng ở nồng độ
a. Lớn hơn 20% b. Lớn hơn 10%
c. 60-90% d. Lớn hơn 30%
187. Sự khuếch tán ngoại ( khuếch tán tự do) không có đặc điểm
a. phụ thuộc sự chênh lệch nồng độ Chất tan ở hai phía màng tế bào
188. Đường thấm qua da theo các bộ phận phụ ( lỗ chân lông, tuyến bã nhỡn, tuyến mồ hôi) có đặc điểm
b. quan trọng đối với các ion phân tử lớn, các tiểu phân có kích thước keo.
189. Chọn ý không đúng với clororesol
b. Tác dụng mạnh trên Pseudomonas aeruginosa
190. Loại vật liệu thường sử dụng trong viên bao đường
a. Gelatin formon hoá b. Shellac
c. Hợp chất polumer d. Saccarose
191. Loại vật liệu ít sử dụng trong viên bao đường
a. Saccarose b. Hợp chất polymer
c. Gelatin d. Gôm arabic
192. Chọn ý không đúng với nước thẩm thẩu ngược
a. Điều chế bằng cách nén nước qua màng siêu lọc
193. RHLB của dầu parafin để tạo nhũ tương D/N
a. 8-10 b. 14-16
c. 12-14 d. 10-12
194. Chất tạo độ nhớt nhóm thân nước
a. PEG 6000 b. Ethocel
c. các stearat d. Sáp ong trắng
195. Chất tẩy rửa thường có HLB
a. từ 7-9 b. từ 1-3
c. từ 15-20 d. từ 13-15
196. Thành phần của hệ đệm Palitzsch
a. Acid boric b. acid boric-natri acetat
c. acid boric- borat d. NaH2po4-Na2HPO4
197. Chọn ý sai với chất tạo độ nhớt trong khối thuốc chứa trong viên nang mền
d. Thường dùng PEG 400 và PEG 600
198. Chất Gây thấm thường có HLP
a. Từ 7-9 b. Từ 8-18
c. Từ 15-20 d. Từ 3-6
199. Tên gọi khác của môi trường phân tán
a. Pha Ngoại b. Pha phân tán
c. Tướng phân tán d. Pha nội
200. đặc điểm của hệ phân tán dị thể
a. Không đi qua lọc thường b. Tương đối trong hoặc đục lờ
c. hệ phân tán siêu vi dị thể d. khếch tán yếu qua màng
201. Kiểu nhũ tương được quyết đinh bởi
a. Tỷ lệ giữa 2 tướng b. Sức căng bề mặt
c. Bản chất của chất nhũ hóa c. Chênh lệch tỉ trọng giữa 2 pha
202. Chất nhũ hóa D/N thường cóHLB
a. Từ 15-20 B. Từ 7-9
c. Từ 8-18 c. Từ 3-6
203. chọn ý sai về yêu cầu của thuốc mỡ
b. Đảm bảo độ vô trùng cao
204. ở quy mô sản xuất, sau khi trộn đều nhũ hóa , giai đoạn hoàn chỉnh thuốc mỡ nhũ tương được thực hiện trên
B. Máy đồng nhất hóa
205. Ưu điểm của vaselin
D, có khả năng hòa tan các hoạt chất không phân cực
206. sự thấm thuốc qua da có đặc điểm
A, Chức năng rào chắn chủ yếu của biểu bì là do lớp sừng
207.Nhược điểm của tá dược thân nước
A, kém bền vững, thường bị nấm mốc phát triển
208. Chọn tá dược dùng cho thuốc đặt có công thức
Cloral hydrat0,5g
Tá dược vừa đủ 1 viên
a. Witepsol, và lanolin khan b. Witepsol và sáp ong
c. Witepsol d. Witepsol, lanolin khan và nước
209. Ưu điểm của tá dược thuốc đặt PEG , ngoại trừ
c. Tính hút nước cao
210. Cơ chế giải phóng dược chất của thuốc đặt của tá dược thân nước
c. Hòa tan trong niêm dịch
211. Hoạt chất dễ nổ khi dập viên
a. kali permanganat b. Phenol
c. Aspirin d.
212. Viên không rã mà hòa tan từ từ là
a. Viên phân tán b. Viên Ngậm
c. Viên nhai d. viên sủi bọt
213. Độ rã của viên bao đường không quá
a. 60 phút b. 30 phút
c. không quy định d, 15 phút
214. chọn ý đúng với gelatin B.
b. Mất khoảng 70-100 ngày cho quá trình thủy phân
215. chọn ý sai với việc đóng thuốc vào nang cứng
D, mở nắp và thân nang để việc đóng thuốc vào nang được dễ dàng
216. số viên thuốc cần để xác định độ đồng đều khối lượng thuốc đặt
a.10 b. 5
c15 d. 20
217. Tính chất của các tiểu phâ rắn không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của dạng thuốc rắn
a. Độ trơn chảy b. Hình dạng
c. Hàm lượng d. Kích thước
218.Chọn ý sai với việc phân liều thuốc bột
a. Theo tỉ trọng b. Theo khối lượng
c. Ước lượng bằng mắt d. Theo thể tích
219. Phương pháp nghiền dùng trong trường hợp chất rắn, dai, bền trơn
220.Tá dược rã thường sử dụng trong viên sủi
a. Acid citric, acid tatric, Acid fumaric b. Acid tatric, a.stearic
c. A Boric, A. citric, A. tartric d. A.tartric, A,stearic
221. Đặc điểm của vỏ nang bằng tinh bột
b. Có thể đóng được các chất rất nhạy cảm với độ ẩm
222. Đặc điểm của vỏ nang HPMC (hydroxypropyl nethyl cenllulose)
D. có độ bền cao, ít tương tác với dược chất bên trong
223. Đặc điểm không đúng với phương pháp nhỏ giọt ( điều chế viên nang mềm)
a. Áp dụng với các dược chất có độ nhớt cao
224. Phương pháp điều chế viên nang mền cho sự phân liểu rất chính xác
a.Ép trụ trên b. Nhỏ giọt
c. Nhúng khuôn c. Ép trên khuôn cố định
225. Chọn ý sai với giới hạn vi sinh vật trong gelatin
a. Không được sử dụng chất sát khuẩn trong điều chế vỏ nang
226. Thao tác kiểm tra độ kín của bình khí dung trong sản xuất quy mô công nghiệp
a. Nhúng bình vào nồi cách thủy ở 54-55oC bộ bình hở nếu thấy bọt khí
227. Với thuốc khí dung đơn liều , khi phun thuốc áp suất dư phải đat tối thiểu
a. 3atm b. 1atm
c.2atm d. 4atm
228. Thuốc khí dung thật ( Nebu) Hoạt chất phân tán trong các hạt có kích thước
a. 1-5 Micromet b. 0,1-0,5 Micromet
c. 1-50 Micromet d. 0,1-5 Micromet
229. Ba thành phần chính của thuốc khí dung hoàn chỉnh gồ m
a. Thuốc, khí đẩy, bình chứa b. Thuốc, khí đẩy, pha lỏng
c. Thuốc, khí nén, bình chứa d. Thuốc, khí nén, pha rắn
230. Đối với sự tương kị hai chất lỏng không đồng tan gây hiện tượng phân lớp khắc phục bằng cách.
c. Thay thể một chất lỏng bằng chất khác
231. Hỗn hợp eutecti xảy ra khi phối hợp hai chất bột theo tỉ lệ nhất định thì điều chế hỗn hợp… điểm chảy của từng thành phần
a. Bằng hiệu số b. Bằng tổng số
c. Thấp hơn d, Cao hơn
232. Các phản ứng thường gặp trong tương kị hóa học, Ngoại trừ
a. Phản ứng kết hợp b. Phản ứng thủy phân
a. Phản ứng tách lớp d. Phản ứng trao đổi
233. Hàm ẩm của vỏ nang có thể đạt đến tối đa
a. 10% b. 9,4%
c. 17,4% d. 20%
234. Chọn cở nang để đóng 500mg thuốc bột có khối lượng riêng 0,8 g/ml
a. Số 00( 0,95ml) b. Số 2 (0,38ml)
c. Số 0( 0,67ml) d. Số 1 (0,48ml)
235. Ưu điểm của vi nang
c. Tạo dạng phóng thích kéo dài hoặc
236. Chất dùng để bôi trơn khuôn khi điều chế thuốc đặt với tá dược thân dầu
a. Cồn xà phòng b. Dầu lọc
c. Dầu parafin d. Không cần bôi trơn
237. Chất bôi trơn được dùng để bôi khuôn thuốc đặt thân nước
a. Dầu lạc b. Không cần bôi trơn
c. Dầu parafin d Cồn xà phòng
238. Trong công thức của thuốc đặt, lanolin khan được dùng với vai trò là gì?
a. Làm tăng độ cứng b. Tăng độ chảy
c. Nhũ hóa d. Tá dược độn
239. Vị trí của thuốc đặt đạn
a. Niệu đạo b. Trực tràng
c. Tá tràng d. Âm đạo
240. Trong đánh giá sinh khả dụng tuyệt đối, dạng thử được so sánh với?
d. Dạng tiêm truyền tĩnh mạch
241. Hiệu quả tiệt trùng bằng tia UV tốt nhất ở bước sóng
a. 200-400nm b. 254-281nm
c. 150-315 d. 285-353nm
242. Chọn ý sai, Hai chế phẩm tương đương trị liệu phải có đặc điêm.
d. Màu sắc, mùi vị, tuổi thọ bằng nhau
243. Thuốc nhỏ mắt phù hợp với mắt nếu có Ph
a. Từ 4.0-6.0 b Từ 8-10
c, Từ 7,4-7,6 d. Khoảng 6,4
245. Chọn phát biểu sai về quá trình tiệt trùng
D, Không bị ảnh hưởng bới thể tích vật cần tiệt trùng
246. Sau khi mở nắp, thuốc nhỏ mắt dùng trong vòng
a. 15-30 ngày b. 5 ngày
c. 6 tháng d, Đến ngày hết hạn ghi trên nhãn
247. Nhược điểm của nước thơm điều chế bằng phương pháp dùng chất diện hoạt làm trung gian hòa tan
d. Có thể có vị đắng
248. Phương pháp ngấm kiệt ngược dòng dựa trên nguyên tắc
b. Chiều dị chuyển của dung môi ngược chiều với dược liệu
249. Thuốc nhỏ mắt Kẽm sulfat 0,5 có PH
a. 4 b. 6
c. 4-4,5 d. 4,5-5,5
250. Nồng độ Saccaro của siro đơn là 64% được hiểu là
c. Trong 100 g siro đơn có chứa 64g đường saccarose
251. Phương pháp ngấm kiệt phân đoạn ( Tái ngấm kiệt) không có đặc điểm
c. Dung môi di chuyển nhờ lực hút của bơm chân không
252. Qúa trình làm khô dược liệu có mục đích là
B, Bảo quản sự ổn định của một số dược chất
253. Chất đệm chỉ thích hợp với các dược chất ổn định ở Ph
a. Boric-borat b. Dung dịch acid boric 1,9%
c. Phosphat d, Citric-citrat
254. Siro đơn là dung dịch đậm đặc của đường saccarosse trong nước có nồng độ đường và tỉ trọng lần lượt
d. 66,6% và 1,32g/ml ở 20Oc
255.Nhược điểm của nước thơm được điều chê bằng trung gian phân tán
b.Có mùi vị khác so với tinh dầu ban đầu
256. Ưu điểm của phương pháp Tylltan
a. Dùng được cho dược phẩm ít chịu nhiệt
257. Hai chế phẩm thay thế điều trị
b. Chứa hoạt chất khác nhau, chỉ định cho mục tiêu điều trị lâm sàng giống nhau
258. Nhược điểm của phương pháp cất kéo tinh dầu để điều chế nước thơm không bao gồm
b. Không phù hợp với pha chế lớn
259.Quy định về ;buồng sấy của máy phun sương
c. Nhiệt độ hoạt động phải trên 150oC
260. Phương pháp xử lý nút cao su cho thuốc tiêm rửa sạch, luộc với nước cất sôi… phút, sấy ở…oC tới khô
a. 50,30 b. 70-30
c. 30-50 d. 30-70
261, Phương pháp ngâm lạnh được áp dụng trong trường hợp
D, Dược liệu không có cấu trúc tế bào
262. Phương pháp lọc dùng bộ phận tạo chân không
a. Thông thường b. áp suất giảm
c. Do chênh lệch áp suất thủy tĩnh d. Áp suất cao
263. Nước là chất dẫn tốt cho các dạng thuốc vì những lý do sau ngoại trừ
b. Trong môi trường nước, hoạt chất bền vè mặt hóa lý
264. Hai chế phẩm có cùng Hoạt chất, dạng bào chế nhưng khác về dạng muối.
b. Thay thế dược học
265. Hai chế phẩm tương đương sinh học không thể khác nhau
D, Hàm lượng
267. Quy trình làm khô dược liệu không nhằm mục đích
d. Tăng tác dụng của chế phẩm
268. Phương pháp ngâm lạnh không áp dụng trong trường hợp
b. Hoạt chất khó tan ở nhiệt độ thường
269. Phương pháp có hiệu quả nhất đê tăng độ lọc là
d. Lọc dưới áp suất giảm hoặc cao
270. Sự thấm ướt các chất trong tế bào dược liệu
a. Có thể cải thiện bằng cách dùng chất diện hoạt
271. Phương pháp nào cho nước thơm có nồng độ tinh dầu xác định
a. Dùng chất diện hoạt
272. Nước thơm cất kéo trực tiếp từ dược liệu là thân rễ có đặc điểm: A, có lẫn mùi khét
273. Cách xứ lý không dùng túi nhựa thuốc tiêm
A, Xứ lý bằng sulforomic 10%
274. Phạm vi ứng dụng của phương pháp tiệt khuẩn bằng bức xạ ion hóa, ngoại trừ
A, Không khí b. Bao bì C, y cụ vô trùng dùng 1 lần d. sản phẩm đóng gói sẵn, kín
275. Nồng độ tối đa tương ứng : B, Thời điểm tốc độ hấp thu tương đương tốc độ thải trừ

You might also like