Professional Documents
Culture Documents
Chuong 7
Chuong 7
CHƯƠNG 7.
ĐỘNG HỌC CỦA CHẤT ĐIỂM
Vị trí : r, s
Di chuyển:
Δr r ' r
s s ' s
1 2
§7.1 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG LIÊN TỤC CỦA CHẤT ĐIỂM §7.1 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG LIÊN TỤC CỦA CHẤT ĐIỂM
3 4
1
9/9/2021
§7.1 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG LIÊN TỤC CỦA CHẤT ĐIỂM *12-4. Chất điểm chuyển động từ trạng thái nghỉ trên một đường
thẳng có gia tốc a = (2t- 6) m/s2, ở đây t đơn vị là giây. Khi t = 6s
XÉ T T R ƯỜNG HỢP
vận tốc chất điểm bằng bao nhiêu, và vị trí của chất điểm ở đâu
Gia tốc không đổi a = aC khi t = 11s.
1
s s0 v0 t a C t 2
v t t
dv
(7.5) a dv adt , v (2t 6) t
2
6t
2 dt 0 0 0
t t
ds 1
v 2 v 02 2a C (s s 0 ) (7.6) v
dt
, s vdt (t 2 6t )dt t 3 3t 2
0 0
3
v (t1 6 s) 0 m/s
s (t2 11 s) 80.7 m
5 6
*12-12. Chất điểm có gốc ở vị trí ban đầu chuyển động dọc
12-22. Gia tốc của tên lửa chuyển động hướng lên trên là
theo đường thẳng xuyên qua môi trường chất lỏng với vận tốc a = ( 6 + 0.02s) m/s2, ở đây s tính bằng m. Xác định vận
được xác định v = 1.8 (1- e-0.3t) m/s, ở đây t tính bằng giây. tốc của tên lửa khi s = 2 km và thời gian cần thiết để nó
Xác định độ dich chuyển của chất điểm trong 3 giây đầu tiên. đạt tới độ cao này. Điều kiện ban đầu, v = 0 và s = 0
khi t = 0.
Bài giải:
Bài giải
ds Áp dụng công thức: ads=vdv
v
dt Ta có v s
1 .8(1 e
0 .3 t
s )dt v(s =2km)=322.49 m/s
0
2000
Thời gian: t 1
0 12s 0.02s 2
ds 19.274 s
7 8
2
9/9/2021
§7.2 CH U Y ỂN ĐỘNG CONG LIÊN TỤC 7.2.1. CH U Y ỂN ĐỘNG CONG TỔNG QUÁT
C ỦA CHẤT ĐIỂM
Vị trí:
r r (t )
Dịch chuyển:
r r ' r
9 10
11 12
3
9/9/2021
Độ lớn Suy ra
dr
r x y z
2 2 2 v vx i v y j vz k (7.11)
dt
Véc tơ đơn vị Trong đó: vx x v y y vz z
r
ur v
r v v v v
2
x
2
y
2
z uv
v
13 14
4
9/9/2021
( ) y y0 (v0 ) y t AB 2 act AB
1 2
Hệ tọa độ
6 m 0 0 12 ( 9.81m/s 2 )t AB
2
t AB 1.11s
Vị trí: s
Gia tốc:
at: Gia tốc tiếp tuyến: Biểu thị sự thay đổi theo thời
gian độ lớn của vận tốc.
at v at ds vdv (7-14)
a at u t anu n
a at2 an2 (7.13)
Nếu at không đổi: at = (at)c:
at v; v v0 (at ) c t
1
at ds vdv s s0 v0t (at )c t 2 (7-15)
2
v v0 2( at )c ( s s0 )
2 2
19 20
5
9/9/2021
BÀ I 12-107
an: Gia tốc pháp tuyến: Biểu thị sự thay đổi phương
Ô tô chuyển động trên đường cong có bán kính
vận tốc chuyển động của chất điểm.
300m . Nếu vận tốc của nó tăng đều từ 15m/s đến
v2
an (7-16)
27m/s trong vòng 3s, xác định độ lớn gia tốc của
nó tại thời điểm tốc độ của nó là 20m/s.
ρ: Bán kính cong tại điểm bất kỳ trên quỹ đạo:
Nếu y = f(x) bán kính cong
(7-17)
2 3/ 2
1 (dy / dx)
a = 4,22 m/s2
d2y
dx 2
21 22
12-115. Xe tải di chuyển trên quỹ đạo tròn bán kính 50 m với 12-79. Khi một tên lửa đạt đến độ cao 40m nó bắt đầu đi
vào quỹ đạo parabôn ( y 40) 2 160 x trong đó các toạ độ
tốc độ v=4m/s. Trong quãng đường ngắn từ s=0, vận tốc tính theo đơn vị mét. Nếu thành phần vận tốc theo
của nó tăng với v (0.05s) m/s , trong đó s tính theo mét. phương đứng là không đổi với vy = 180 m/s, hãy xác
định độ lớn vận tốc và gia tốc tên lửa khi nó đạt đến
Hãy xác định vận tốc và độ lớn gia tốc của xe khi nó đi độ cao 80 m .
được s=10 m.
v = 201.246 m/s
a= 405 m/s2
v 4.58 m/s
a=0.653 m/s 2
23 24
6
9/9/2021
*12-112. Một gói hàng được thả từ máy bay đang bay ngang với vận
12-107. Ô tô chuyển động trên đường cong có bán kính tốc không đổi vA = 150 ft/s. Hãy xác định thành phần pháp tuyến,
300m. Nếu vận tốc của nó tăng đều từ 15 m/s đến 27
tiếp tuyến của gia tốc và bán kính cong của quỹ đạo chuyển động
m/s trong vòng 3s, hãy xác định độ lớn gia tốc của nó
tại thời điểm tốc độ của nó là 20 m/s . (a) tại thời điểm gói hàng được thả ở A , tại đó nó có vận tốc theo
phương ngang vA= 150 ft ,
25 26
27 28
7
9/9/2021
29 30
Ví dụ
2 sB h s A l Xác định vận tốc của vật A
trong hình vẽ nếu vật B chuyển
2vB v A động lên với vận tốc 6 ft/s .
2 aB a A
31 32
8
9/9/2021
7.3.1 PH Â N T Í C H S Ự P H Ụ T H U ỘC CHUYỂN ĐỘNG Ví dụ: Dây cáp tại điểm B bị kéo xuống dưới với vận tốc
TUYỆT ĐỐI GIỮA HAI CHẤT ĐIỂM
4 ft/s, và tốc độ của dây giảm là 2 ft/s2 . Xác định vận tốc
và gia tốc của vật A tại thời điểm này
Giải:
Đặt:
s A 2 sC l1
sB ( sB sC ) l2
s A 4 sB l1 2l2
v A 4v B 0
vB 6(ft/s)
v A 24(ft/s) 24 (ft/s)
33 34
7.3.2 PH Â N T Í C H MỐI QUAN HỆ CHUYỂN 7.3.2 PH Â N T Í C H MÔÍ QUAN HỆ CHUYÊN̉ ĐÔN
̣ G CUA
̉ HAI CHÂT
́
ĐỘNG CỦA HAI CHÂT ́ ĐIỂM KHI SỬ DỤNG CÁC ĐIÊM̉ KHI SỬ DUN
̣ G CAC
́ TRUC̣ TIN
̣ H TIÊN
́
Vị trí rB rA rB / A (7.24)
Vận tốc v B v A v B / A (7.25)
Gia tốc a B a A a B / A (7.26)
35 36
9
9/9/2021
Bài giải
Ví dụ:
Ta có
Hai máy bay A và B đang bay cùng độ cao với vận tốc
v B 500 i (km/h)
vA=600 km/h, vB=500 km/h và góc giữa hai đường quỹ v A 600 cos 75i 600 sin 75 j (km/h)
đạo là 75o , hãy xác định vận tốc của máy bay B đối Ta có công thức liên hệ vận tốc
với máy bay A v B v A v B/ A
500 i 600 cos 75i 600 sin 75 j (vB / A ) x i (vB / A ) y j
500 600 cos 75 (vB / A ) x
0 600 sin 75 (vB / A ) y
(vB / A ) x 655.29 (km/h)
(vB / A ) y 579.56 (km/h)
37 38
39 40
10
9/9/2021
( aB / A ) y 4.732
tan
( aB / A ) x 2.440
62.7 0
41 42
43
11