Professional Documents
Culture Documents
Hướng Dẫn Đề Luyện Số 6-Đã Chuyển Đổi
Hướng Dẫn Đề Luyện Số 6-Đã Chuyển Đổi
N N CH CO2Et
2. H+, to
H' I' I
[Rh]
O
3. ROH
CH N N
[Rh]
OH
-
4. CHCl3, OH
H2O
a) O
OH +
H
R1 R1
O 1. to O
b) BuLi
[A] B
O R2 2. H+ HO R2
hv
c) A+ B
Ph Ph
1. 3. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Br
: CH2 NaOH
A B C D
H2O, to CV CV
1.4 .Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
E
OMe
EtO- Pd (PPh3)4
1. B(OPr)3 1. n-BuLi/TMEDA O OMe
R C D
2. HCl 2. I2
H3CO2C O
BuLi 1. CuI
A B
R 2. O
Cl 1.Br2
3. H+
2. Li/ete
TMEDA: tetrametylletylendiamin
1
Câu ý Nội dung điểm
1.1 CHCl3 0,25
1. NH
OH-
OH- -Cl-
CHCl3 CCl3 CCl2
H2O
Cl Cl
-
OH CCl2 Cl
NH
-H2O N N -Cl- N
0,25
2. N N CH CO2Et
H' I' I
[Rh]
N N CH CO2Et : CHCO2Et
-N2
: CHCO2Et
CO2Et CO2Et
H+
o
t
COOH
-CO2
O O
H O 0,25
3. ROH O
CH N N O R
R -N2
N
N
O
O
R
OH O O O O 0,25
-
4. OH- CHCl3 OH
-Cl-
CHCl2 CH
O HO OH
CHO
1.2 0,25
O
+ O
H
a)
OH -H2O
+
O
R1
R1 R1 R1 0,25
O 1. to O
+
2. H O
b) BuLi O
O R2 LiO R2 HO R2
Li O R2
B
[A]
2
0,25
hv
c)
Ph Ph Ph Ph Ph Ph Ph Ph
Ph Ph B Ph Ph
A
1.3 Br Br 1
: CH2 NaOH
H2O, to CV
CV
1.4 R R 1,25
R H3CO2C H3CO2C OH
Li
H3CO2C 1. CuI
BuLi
R R
2. O
R Cl A Cl
1.Br2 B
Cl 3. H+
2. Li/ete 1. B(OPr)3
2. HCl OMe
R OMe 1. n-BuLi/TMEDA O OMe
H3CO2C B(OH)2 O OMe 2. I2 O
R O
D
Cl
C R
-
EtO
Pd (PPh3)4 CH3O2C Cl
R OMe
O
E OMe
PCl5, AlCl3
O
NH2OH Zn/AcOH
A B
Ph
PhMgBr
D
2.2. Nhiệt phân dẫn xuất caranon (X) cho 2 sản phẩm A và B có cùng khung cacbon. Ozon phân (oxi hóa cũng như khử
hóa) A [(+)-pulegone]đều cùng một sản phẩm là 1,2-dixeton.
Viết CT các hợp chất từ A đến G trong sơ đồ chuyển hóa sau:
3
O3
A 1,2- Dixeton
+ o
O 2.H3O , t
[Rh] 1. NaNH2
D E
2. MeI
N2 CO2Me
2.4. Viết CTCT các chất trong sơ đồ phản ứng:
MeO O
1. MeO(Me)N.MgCl
(8)
OMe OMe 2. NH4Cl amit
Weinreb
CO2H
OH
1. LiAlH4, THF 1. BuLi NaBH4
(9) (10) (11)
2. (CH3)3C(OMe)2 2. (8) MeOH
Br 1.HCl
2. a, t-BuNH2
b) NaBH4
(12)
Salbutamol
Câu ý Nội dung điểm
2.1 N N 1.0
H2O
O
C PCl5, AlCl3
H
O NH2
O N
NH2OH Zn/AcOH
Ph
Ph Ph
B
A PhMgBr
H
BrMg OH N N
N
Ph Ph
Ph -MgBrOH Ph H Ph
Ph D
4
2.12 1,0
O
B
to
O EtONa
Br2 Br Br
CH2Cl2 O EtOH O
O
A C
Br Br
CO2H
H+ CO2Et
OEt EtONa
O- EtOH
O
Br
HBr Br
O
CO2H CO2H 2. H+, to
1. LiOH/MeOH
O
Br OH
2.3 O 1
COOH
O
A: B: O
CO2H
O
F:
C:
O O
D: E:
CO2Me CO2Me
2.4 O O 1
O
O O
(8): MeO OMe
amit N OMe
(9)
Weinreb OMe Me (10)
O Br MeO
O OH
O
OMe OH
(11) (12): H
MeO Salbutamol N
OH
OH
5
b) H2O2 Na2SO3
E+ F G+ H
HO
O
O Et3N O2, hv Et3N
LDA, THF [A] ?
c) B A d) CH2Cl2 CH2Cl2
o CH2Cl2
0C
3.2. Viết CTCT của các chất trong sơ đồ sau:
1. Ph N O
a)
2. LiAlH4
b)
OH H2N COOH
c) + NH
A B
OH
H2N O
O -CO2
N
O
D C
o
t
3.4. Công thức Fisơ của các monosacazit X cho cùng một osazon. Khi phản ứng với phenylhidrazin theo sơ đồ sau:
3. 5. Cho dãy chuyển hóa monosaccarit X như sau. Biết rằng, phản ứng oxi hóa X bằng HIO4 cho sản phẩm theo tỉ lệ
1:1:1.
MeOH Ph3CCl RuO4 H3O+ NH=C(NH2)2 E
X A1 B C D
H+ C6H11N3O3
vong 6 canh
HIO4 du
O O
+ HCOOH + HCHO (1:1:1)
H H
Viết CTCT của các hợp chất từ X đến E.
6
3.1 0,25
O2, hv O H+ OH
a)
O O
OH
O
O
0,25
Na2SO3
OH
O OH HO
HO
b) H2O2
HO
Na2SO3
HO HO OH
OOH
CHÚ Ý:
R
HOO R
O2
O2, hv O Et3N
d)
CH2Cl2 O CH2Cl2
O
3.2 Ph Ph N Ph NH2 0,25
1. Ph N O N 2. LiAlH4
a) O OH
O
7
Ph Ph 0,25
b) Ph + N N N
O O O
1. Zn/AcOH
Ph Ph
O
2. MnO2
N NH O NH OH
Ph
O O
H2N
O 0,5
OH H2N
c) O N
OH
O O N
COOH
NH
N
N C O COOH
-CO2 N
O
N OH
N
N
N
N
C N
B
O
N
to
O O
N
O
N
D
N
4.5 O O 0,625
X + HCOOH + HCHO (1:1:1)
H H
O OH OH O OH
=> X: hoac
OH OH OH
Vì D phản ứng với NH=C(NH2)2 cho E (C6H11N3O3) có vòng 6 cạnh=> CT của X là:
O
O OH OH Ph3CO OH
=> X:
HO
OH
8
O
O B: Ph3CO OMe
A: HO OMe
HO
HO
O HO
C:
Ph3CO OMe D: HO
O
O O
OH
OH OH OH OH OH
OH HO
HO OH OH OH
E: hoac HN NH hoac HN NH
HN N hoac HN NH
NH NH NH NH
Biết 4 CTCT phù hợp với E (C6H11N3O3) theo sơ đồ trên. Biết E ở dạng mạch vòng 6 cạnh.
PO(OMe)2 Me
Me
O
12. SO3 pyridine 13. N2 , tBuOK 14. LHA, THF 15. HgO, H2SO4
11 12 13
HO 14
H
a) Viết CTCT các chất từ 1 đến 13
b) Viết cơ chế phản ứng (7).
c) Giải thích lập thể phản ứng (11).
4.2. Đodecapeptit A tạo ra từ các amino axit chứa vòng thơm và imino axit. Thủy phân A được 3 tetrapeptit B, C, D. B
và C có khối lượng mol bằng nhau, lớn hơn D 14 g/mol. Sử dụng phương pháp Edman xác định đầu N của B, C, D thấy
đều có phản ứng tạo ra phenylthiohidantion có M= 298 g/mol. Phần peptit còn lại không bị thoái phân nếu dùng Edmam.
Cắt bằng chimotripsin thì B, D cho ba mảnh, C cho hai mảnh. Phân tích một mảnh bất kì có M=262g/mol. Thủy phân A
bằng H+ thu được 4 loại amino axit. Trong đó có E không có trong tự nhiên. Dẫn xuất của E là G được tổng hợp theo sơ
đồ sau:
CHO CN NaBH4
Al2O3
+ F G
CO2Me CoCl2
Tìm A. A không phản ứng với cacboxipeptidaza và aminopeptidaza.
4.3. Viết CTCT các chất hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
9
(NH4)2S
(NH2)2CO NaNO2/HCl P2 P3
NCCH2CO2Et P1
(C4H5O2N3) H2O (C H O N
4 4 3 4 ) (C4H6O2N4)
O MeCO2Et
N
N 1. OH- Cl2 <7oC Me2SO4 P4
P6 P5
N NaOH (C6H6O2N4)
N 2. H+, toC (C9H9O2N4Cl3) PhCl
O
O
OSiEt3
Br Me O
5. Mg, Me
4. PCC 7. PtCl4
6. Et3SiCl, Imdazol
SiPr3O Pr3SiO
SiPr3O 4 5 6
NH Ts
Me N Me
Me Me
9. DIBAL-H Me Me
8. TsNHNH2, PTSA 10. TBAF, THF
Pr3SiO Pr3SiO HO
7 9
8
PO(OMe)2 Me
Me Me Me
11. VO(acac)2 Me Me
tBuOOH 12. SO3 pyridine 13. N2 , tBuOK
HO O 12
10 11 O
O O
Me Me
Me Me
O
14. LHA, THF 15. HgO, H2SO4
HO 13 HO
H H 14
SiEt3
OSiEt3 OSiEt3 O O
O SiEt3
+
H3O
SiPr3O SiPr3O
OSiPr3
OSiPr3 OSiPr3
10
PO(OMe)2
Me 13. N2 , tBuOK
Me
O
O P OMe
11 N N OMe
O
R O R R H
O
P O P O
- R
N2 MeO OMe N2 OMe N2 -N2
OMe
Cơ chế:
O
N O-
1. KCN
2. H3O+ Cl COOH
Cl
O
O-
N O- :O- H+
N O:- N O:
N
Cl :CN
- O O
Cl C Cl
N
H OH H :NH
NH ..
OH
N N
-H2O N + -
NH -H N H
+
N SP
Cl Cl -
Cl O Cl COOH
O OH
H2O: O
4.2 Vì A không phản ứng với cacboxipeptidaza và aminopeptidaza=> A có dạng mạch vòng 1
+
H3O
A 3 tetrapeptit B,C, D
A có dạng:
B1 B2 B3 B4.....
C1 C2 C3 C4.....
D1 D2 D3 D4
Ph S
Edman N MR = 298-191=107 g/mol
Vì B, C, D NH
O => R1= H2CC6H4
R1
=> B1= C1= D1= Tyr
Phần peptit còn lại sau thoái phân Edman không bị thoái phân nữa
=> B2, C2, D2 là Pro.
Thủy phân bằng emzim chimotripsin. C cho 2 mảnh=> C3 là E; B và D cho 3 mảnh.
Phân tích 1 mảnh thấy M=262 g/mol=> Pro-Phe=> B3 và D3 là Phe.
MB = MC => B4 là E, C4 là Phe.
MB-MD =14 g/mol=> E, D4 là đồng đẳng của Phe hoặc Tyr hoặc Pro.
Dân xuất của E là G có dạng:
CN NaBH4
CHO CN NH2
Al2O3
+ CO2Me CoCl2 COOMe
CO2Me
F G
NH2
=> E:
COOH
Vậy D4 là Phe (vì E không có nhóm thế ở vòng benzen và có vòng benzen)
11
Vậy A là:
Tyr-Pro-Phe-E...Tyr-Pro-E-Phe...Tyr-Pro-Phe-Phe
4.3 (NH2)2CO
(NH4)2S 1
P1 NaNO2/HCl P2 P3
HNCH2CO2Et
(C5H7O2N) (C4H5O2N3) H2O (C4H4O3N4) (C4H6O2N4)
O MeCO2Et
N
N 1. OH- Cl2 <7oC Me2SO4 P4
P6 P5
N NaOH (C6H6O2N4)
N 2. H+, toC (C9H9O2N4Cl3) PhCl
O
(C8H10N4O2)
NH2 NH NH2
NC CH2 C OEt + O C NC
NH2
O O O
O O OH
+
N O
HN HN N NaNO2, HCl
C N HO H2O
O O NH NH N NH2
NH2
(P1)
OH OH OH
N O N O NH2
N N (NH4)2S N
HO HO N NH2 HO N NH2
N NH
(P2) (P3)
OH OH
O OH
NH2 NH
N Me C OEt NH N
N
HO -H2O HO
N NH2 HO O N N
N NH2
O (P4)
O
N N
Me2SO4/NaOH N Cl2 <7oC N
CCl3
N PhCl N
O N O N
(P5) (P6)
O
O
N
- N N
1. OH N - 2. H3O+
COO
N toC O N N
O N
dE o
f/ Giả sử So và Ho của phản ứng tổng quát không phụ thuộc vào nhiệt độ. Tính hệ số nhiệt độ của pin ( ).
dT
Cho biết: EO2 /H2O = 1, 23 V ;
o
( H o
)
ht,298 H O(l)
2
= −286 kJ / mol .
Câu ý Nội dung điểm
5.1 1. 0,25 điểm x 4 = 1,0 điểm 1
a/ Phân tử SOX2 có dạng AX3E, dạng chóp tháp tam giác
Độ âm điện của phối tử X càng lớn, cặp e lk càng xa nguyên tử trung tâm, góc lk
càng nhỏ.
Vì vậy, góc OSX của SOF2 < SOCl2 < SOBr2
b/ Phân tử COX2 có dạng AX3, dạng tam giác phẳng
Độ âm điện của phối tử X càng lớn, cặp e lk càng xa nguyên tử trung tâm, góc lk
càng nhỏ nên
Góc: FCF < ClCCl < BrCBr
Tổng các góc ở tâm của tam giác phẳng luôn không đổi và bằng 360o nên góc XCX
càng nhỏ thì góc OCX càng lớn
Vì vậy, góc OCX của COF2 > COCl2 > COBr2.
c/+ NF3 ko có lk H nên nhiệt độ hóa lỏng thấp nhất
+ khi số nguyên tử F tăng, hút electron càng mạnh thì nguyên tử H càng linh động,
liên kết hidro càng bền, nhiệt độ hóa lỏng càng cao
Nhiệt độ hóa lỏng của
NF3 < NH2F < NHF2
d/ Tính bazơ của NF3 < N(SiH3)3 < NH3 < N(CH3)3
+ 3 nguyên tử F có độ âm điện lớn, hút e rất mạnh nên NF3 hầu như không còn tính
bazơ.
+ Si còn AO trống nên cặp e tự do trên nguyên tử N tạo lk pi kiểu p → d, làm giảm
mật độ e trên nguyên tử N, tính bazơ giảm
+ Nhóm CH3 đẩy e làm tăng mật độ e trên nguyêt tử N, tính bazơ tăng.
13
RT 0,25
E = E P − E T = E Oo 2 /H2O − E oH+ /H + ln(PH2 .PO1/22 )
2F
2
-----HẾT-----
(Bài của thầy Đậu và Thày Tú)
14