Professional Documents
Culture Documents
3
Khái niệm
4
1.2. Đặc điểm
7
1.2. Đặc điểm
1.2.2 Do nhu cầu mở rộng
thị trường tiêu thụ và bảo
hộ dựa vào đồng minh
Ví dụ: Hiệp định Việt Nam – EU
Tổ chức các nước XK dầu mỏ
OPEC
8
9
1.2. Đặc điểm
1.2.3 Xuất phát từ các vấn
đề khu vực và toàn cầu
hóa kinh tế
10
11
1.2.4. Hội nhập kinh tế quốc tế
Quan điểm
Hội nhập kinh tế quốc tế là
quá trình xích gần lại giữa
các nền kinh tế dân tộc thông
qua tăng cường hợp tác và
LKKTQT.
12
Bản chất
Lợi ích
Lợi ích quốc gia
quốc gia
trước khi sau khi
HNKTQT HNKTQT
13
Không
Hội nhập?
hội nhập?
14
II. Hình thức
2.1. LKKTQT lớn/vĩ mô/Nhà nước
15
2.1. LKKTQT vĩ mô
2.1.1. Khái niệm
Là liên kết giữa các
chính phủ thông qua
việc ký kết các Hiệp
định quốc tế. 16
TCQT liên chính
phủ (IGO)
UN WTO
NATO ASEM
APEC
EU AU OAS
ASEAN
17
TCQT phi chính phủ (INGO)
18
2.1.1. LKKTQT vĩ mô
2.1.2. Vai trò
- Thúc đẩy hiệu quả kinh tế theo quy mô
- Phát triển các quan hệ thương mại quốc tế.
Economic Union
Common Market
Customs Union
21
Liên minh thuế quan
Customs Union
Cắt giảm, tiến tới xóa bỏ TQ
và hàng rào PTQ trong quan
hệ TM nội khối
Áp dụng Biểu thuế quan và
các quy định PTQ chung với
các nước ngoài khối 22
Tác động kinh tế của liên minh
thuế quan
a)Tạo lập thương mại (Trade creation):
Mô hình trao đổi của nước A về mặt hàng xe đạp
P ($) D
S
E
200$ Giá nội địa có thuế
160$ ở nước A
A C
B D
100$
Giá không thuế ở
nước B (thành viên)
0 Q 23
Tác động kinh tế của liên minh
thuế quan
b)Chuyển hướng thương mại (Trade diversion):
Mô hình trao đổi của nước A về mặt hàng xe đạp
P ($) D
S
E
200$ Giá nội địa có thuế
160$ ở nước A
A B C1 D
130$ Giá không thuế ở
C2 nước B (thành viên)
100$
Giá không thuế ở
nước X (ngoài khối)
0 Q 24
Thị trường chung
Common Market
27
Tự do lưu thông tiền tệ trong nội khối
biểu hiện bằng các biện pháp:
Hình thành nên một đồng tiền chung thống
nhất và duy nhất cho nội khối
Sáp nhập các ngân hàng TW của các thành viên
để thành lập ngân hàng TW cho toàn khối.
Sáp nhập các quỹ dự trữ ngoại hối của các nước
thành Quỹ Dự trữ ngoại hối toàn khối.
Thống nhất hoá các chính sách điều tiết tài
chính, tiền tệ, tín dụng nội khối và nội khối với
ngoại khối.
28
2.1.3. Tác động
Phát triển quan hệ thương mại quốc tế
Tạo lập những thị trường khu vực rộng lớn
Tạo ra môi trường kinh doanh thuận lợi
Khai thác có hiệu quả lợi thế so sánh của các nước
thành viên
Giúp mỗi quốc gia tăng cường sức cạnh tranh trên
thị trường quốc tế
Thoả mãn nhu cầu tiêu dùng
Cạnh tranh trong nội bộ liên kết
Mâu thuẫn giữa các khối liên kết 29
2.2. LKKTQT vi mô
2.2.1. Khái niệm
Là loại hình liên kết
giữa các công ty của
những QG khác nhau.
30
2.2.2. Phân loại
2.2.2.1. Căn cứ vào
nguồn đóng góp vốn
TNCs (Trans-national
corporation)
MNCs (Multi-national
corporation) 31
- Khái niệm “TNCs”
Công ty Xuyên quốc gia là những tổ chức kinh
doanh có quyền sở hữu vốn thuộc công ty mẹ
của một quốc gia (home country) và hoạt động
kinh doanh diễn ra trên địa bàn nhiều quốc gia
(host countries)
Tổ chức
kinh doanh
Sở hữu xuyên
quốc gia: :là
CÔNG TY những công ty có
chủ sở hữu vốn
XUYÊN thuộc công ty mẹ
QUỐC GIA của 1 QG
Quốc tế hoá hoạt
động kinh doanh
32
- Khái niệm “MNCs”
Công ty Đa quốc gia là những tổ chức kinh
doanh có quyền sở hữu thuộc công ty mẹ của
nhiều quốc gia (home countries) và hoạt động
kinh doanh diễn ra trên địa bàn nhiều quốc gia
(host countries) Tổ chức
kinh doanh
Sở hữu xuyên
quốc gia: :là
CÔNG TY những công ty có
chủ sở hữu vốn
ĐA thuộc công ty mẹ
QUỐC GIA của nhiều QG
Quốc tế hoá hoạt
động kinh doanh
33
Tập đoàn đa quốc gia (MNEs)
34
Vai trò của MNCs và TNCs
Đóng góp vào GDP (11% năm 2007) và kim
ngạch XK (2/3 giá trị thương mại hàng hóa)
Giải quyết việc làm (82 triệu lao động năm
2007)
Thúc đẩy R&D (3/4 chi phí R&D)
Thúc đẩy các dòng lưu thông vốn
Truyền bá công nghệ
35
36
37
2.2.2.2. Căn cứ vào tính chất và
mục đích hoạt động
Cartel
Syndicate
Trust
Consortium
Conglomerate
38
Cartel
Khái niệm: là tổ chức các thành viên tự
nguyện liên kết theo phương thức cam kết
đồng thuận.
Mục tiêu: tập hợp các tổ chức và đối tượng
cùng ngành nghề để có thể khống chế thị
trường bằng quyền lực kinh tế do các thành
viên các-ten mang lại.
Nguyên tắc: đồng thuận và phân chia hợp lý
lợi ích kinh tế.
Can thiệp vào các yếu tố: giá, sản lượng,
thị phần, đấu thầu…
39
Syndicate
40
Trust
41
Consortium
Là sự liên minh, liên kết giữa các xí nghiệp
của nhiều ngành khác nhau và có liên quan
với nhau về kinh tế và kỹ thuật, do một tập
đoàn tài chính khống chế, điều hành
42
Conglomerate
46
TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI
WORLD TRADE ORGANIZATION
WTO
47
1. Lịch sử hình thành và phát triển
1949 Annecy (Pháp) Xác định mức thuế bình quân 35% 12
1950 Torquay (Anh) Nhượng bộ về thuế quan cho 8.700 mặt 38
hàng trao đổi
1956 Geneva Cắt giảm thuế quan trị giá 2,5 tỷ USD 26
(Thụy Sỹ)
1958 - Vòng Dillon Nhượng bộ về thuế quan cho 4.400 mặt 26
1962 hàng, trị giá 4,9 tỷ USD
1964 - Vòng Kennedy Thuế quan và các biện pháp chống phá giá 62
1967
1973 - Vòng Tokyo Thuế quan, các biện pháp phi thuế quan và 102
1979 các hiệp định khung
1986 - Vòng Urugoay Thuế, các biện pháp phi thuế quan, các 123
1994 (Punta del nguyên tắc, các dịch vụ, các quyền sở hữu
Este) trí tuệ, giải quyết tranh chấp, dệt và may 49
2. Mục tiêu hoạt động
50
Mục tiêu chính trị: thiết lập một thể
chế pháp lý toàn cầu cho phép duy
trì môi trường thương mại ổn định.
Mục tiêu XH: nâng cao mức sống
của dân cư các quốc gia, tạo công
ăn việc làm, bảo đảm các quyền và
tiêu chuẩn lao động tối thiểu được
tôn trọng.
51
3. Chức năng
• Quản lý, giám sát và tạo điều kiện thực
thi các hiệp định, thoả thuận thương mại
đa phương.
• Tổ chức các vòng đàm phán thương mại
đa phương.
• Giải quyết mâu thuẫn và tranh chấp giữa
các nước thành viên liên quan đến việc
thực hiện và giải thích Hiệp định của
WTO.
52
• Kiểm điểm chính sách
thương mại của các nước
thành viên
• Thực hiện việc hợp tác với
các tổ chức kinh tế quốc tế
khác như WB, IMF
53
4. Cơ cấu tổ chức
Các cơ quan lãnh đạo chính trị và có quyền
ra quyết định (decision-making power):
- Hội nghị Bộ trưởng (Ministerial
Conference)
- Đại hội đồng WTO (General Council)
- Cơ quan giải quyết tranh chấp (Dispute
Settlement Body - DSB)
- Cơ quan kiểm điểm chính sách thương mại
(Trade Policy Review Body - TPRB)
54
Các cơ quan thừa hành và giám sát việc
thực hiện các hiệp định thương mại đa
phương
- Hội đồng GATT
- Hội đồng GATS
- Hội đồng TRIPS
Cơ quan thực hiện chức năng hành chính
- thư ký là Tổng Giám đốc và Ban thư ký
WTO
55
Hội nghị
Bộ trưởng
57
5.1. Nguyên tắc không phân biệt đối xử
MFN
Nếu 1 nước dành cho 1 nước thành
viên một sự đối xử ưu đãi nào đó thì
nước này cũng sẽ phải dành sự ưu
đãi đó cho tất cả các nước thành
viên khác.
MFN = favour one, favour all
58
Ngoại lệ
Mậu dịch biên giới
Hệ thống ưu đãi phổ cập
GSP (Generalised System
Preferences)
RTA (Các thoả thuận khu
vực)
59
NGUYÊN TẮC TỐI HUỆ QUỐC
(MOST FAVOURED NATION - MFN)
60
NT
Mỗi nước thành viên
của WTO cam kết
dành cho đối tác
những ưu đãi tương tự
như nước chủ nhà.
61
Nguyên tắc mở cửa/tiếp
cận thị trường
Các nước phải mở cửa thị
trường HH, DV và đầu tư
nước ngoài cho các quốc
gia khác
62
Nguyên tắc cạnh tranh công
bằng
Nguyên tắc xây dựng môi trường
kinh doanh dễ dự đoán
Nguyên tắc dành một số ưu đãi
về thương mại cho các nước
đang và kém phát triển
63
6. Các Hiệp định của WTO
Hiệp định Marrakesh thành lập
Hiệp định chung về thuế quan và thương mại (GATT-1994)
Hiệp định về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (Agreement on Technical
Barriers to Trade-TBT)
Hiệp định về các biện pháp kiểm dịch (Agreement on the Application of
Sanitary and Phytosanitary Measures-SPS)
Hiệp định về thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu (Agreement on Import
Licensing Procedures-ILP)
Hiệp định về quy tắc xuất xứ (Agreement on Rules of Origin-RoO)
Hiệp định về giám định hàng hoá trước khi gửi hàng (Agreement on
Preshipment Inspection-PSI)
Hiệp định về việc định giá trị tính thuế hải quan (Agreement on Custom
Value-ACV)
Hiệp định về các biện pháp tự vệ (Agreement on Safeguards-ASG)
64
Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng
(Agreement on Subsidies and Countervailing Measures-
SCM)
Hiệp định về chống bán phá giá (Agreement on Anti-
dumping-ADP)
Hiệp định về nông nghiệp (Agreement on Agriculture-AoA)
Hiệp định về hàng dệt may (Agreement on Textile and
Clothing-ATC)
Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến
thương mại (TRIMs)
Hiệp định về thương mại dịch vụ (GATS)
Hiệp định về các khía cạnh của quyền sở hữu trí tuệ
liên quan đến thương mại (TRIPs)
65
IV. Việt Nam và WTO
4.1. Tiến trình VN gia nhập WTO
07/11/2006 11/12/2006
29/11/2006 11/01/2007
66
4.2. Cơ hội và thách thức
4.2.1. Cơ hội
Được hưởng MFN và NT.
Mở cửa thị trường hàng hóa, dịch vụ cho các thành viên khác.
Phải cải cách, điều chỉnh kịp thời cơ chế, chính sách, luật lệ
của VN cho phù hợp “luật chơi” quốc tế. Hệ thống pháp luật
phải công bố công khai (minh bạch), đồng bộ, công bằng, tính
chất hợp lý.
DN VN tự cạnh tranh bình đẳng.
Người lao động sẽ gặp khó khăn khi tìm kiếm và giữ chỗ làm
việc.
Liên tục cải thiện môi trường đầu tư để tăng tính hấp dẫn đối
với FDI.
Những bất ổn về chính trị và tệ nạn xã hội có cơ hội phát triển
nhiều hơn. 69