PHÒNG THÍ NGHIỆM CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG – KHOA MÔI TRƯỜNG
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý) Bảng 1. Kết quả chạy thử hệ thống xử lý để xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường Sau Thông số Đơn vị Trước QCVN Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 pH - 7.61 7.04 5.78 6.98 7.21 7.11 DO 0.43 2.88 4.06 4.04 4.53 4.55 TSS 178.7 34.5 34.5 34.5 76.3 26.3 BOD5 135.5 11.4 11.7 12.4 11.3 34.3 COD 262 22 26 25 24 44 N-NH4 + 8.472 6.311 0.031 1.184 0.031 0.031 N-NO3- 2.147 3.921 0.921 4.311 0.921 0.921 mg/l P-PO4 3- 3.116 4.812 0.012 0.653 0.012 0.012 Dầu mỡ 1.21 KPH KPH KPH 0.85 KPH Cu 3.622 0.012 2.544 0.012 0.012 0.012 Pb 0.036 0.001 0.031 KPH 0.001 0.001 As 0.063 0.002 0.061 0.008 0.002 0.002 Hg 0.001 KPH KPH KPH KPH KPH Coliform MPN/100ml 26500 5400 3200 8200 4400 1400 Ghi chú: Lần 1-5 là các lần chạy thử với các phương pháp vận hành khác nhau Yêu cầu chất lượng nước sau khi xử lý đạt QCVN loại A
Nước thải trước xử lý
↓ Chắn rác nổi → Rác nổi ↓ Máy tách rác thô → Rác ↓ Bể lắng cát sỏi → Cát sỏi ↓ Bể lắng cát → Bùn thải ↓ Hóa chất → Bể trung hòa → Bùn thải ↓ Vi sinh, hóa chất → Hệ thống SBR ↓ Bể lắng thứ cấp → Bùn thải ↓ Xử lý UV ↓ Hóa chất (oxy hóa) → Xử lý hóa chất ↓ Nước thải sau xử lý Hình 1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải SBR Nước thải trước xử lý ↓ Song chắn rác → Rác nổi ↓ Hóa chất trung hòa → Bể điều hòa → Cát sỏi ↓ Vi sinh, hóa chất → Bể yếm khí → Bùn thải ↓ Vi sinh, hóa chất, cấp khí → Bể hiếu khí → Bùn thải ↓ Bể lắng thứ cấp → Bùn thải ↓ Hóa chất (oxy hóa) → Bể khử trùng ↓ Hồ ổn định nước thải ↓ Nước thải sau xử lý Hình 2. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải (công nghệ AO)