Professional Documents
Culture Documents
Nhóm 2- báo cáo tuần 3
Nhóm 2- báo cáo tuần 3
Ubr = 2.5
Uđ = 4
Ux = 2
ut = 2.5*4*2 = 20
Số vòng quay trục sơ bộ: nsb=nlv.ut = 48.89*20 = 977.8 v/p
Chọn số vòng quay đồng bộ: nđb = 1000 v/p
{ T qt ≤ T max (1)
Pđ c ≥ P ct ↔2,2>1,52 ( tho ả mã n ) (2)
T mm Tk
Ta có Tqt = Tct. ; Tmax = Tđn. T
T đn
9,55.10 6 . Pct 6
9,55.10 .1 .52
Tct = = = 15280 (N.mm)
nđc 950
P 1,6
- Trục I: PI = = ❑ II❑ = 0,98.0,99 = 1,65 kW
br o
P P 1,65
- Trục động cơ: Pđc = ❑ I = ❑ ❑I
= 0,95.0,99 = 1,75 kW
01 đ o
nI 244,47
- Trục bánh răng lớn: Trục II: nII = u = 2.5 = 97,788 v/p
br
Nối đai
Chọn L= 1600 mm
v 1,28
Số vòng chạy của đai: i = l = 1,6 = 0,8 < imax
λ+ √ λ2 −8 Δ2
Kiểm tra lại khoảng cách trục a: a=
4
π (d 1+ d 2) 3,14.(100+400)
λ=l- = 1600 - = 815
2 2
400−100
Δ= = 150
2
2.2.4 Góc ôm
d 2−d 1 400−100
α =1800 −¿ 570 . =1800 −¿ 570 . 377,72 = 134,70 ≥ α = 1200
a
2.2.6 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
- Lực căng ban đầu:
Theo công thức 4.19 có:
P 1 . K d .780
Fo = C . v . z +Fv
a
CHƯƠNG IV:
TÍNH TOÁN THIẾT
KẾ TRỤC
4.1. Chọn vật liệu
d≥
√
3 T
0,2. [ τ ]
{
[ τ 1 ]=15 ( Mpa)
Chọn τ =25 ( Mpa) ta có:
[ 2]
√
- Trục I: d1 ≥ 3 64455,76 =¿ 27,08 mm
0,2.15
Lấy d1= 28 (mm)
√
- Trục II: d2 ≥ 3 156256,4 =¿ 31,5 mm
0,2.25
- Lấy d2= 33 (mm)
Theo bảng 7.1 ta chọn chiều rộng ổ ăn là:
bo1= 18 (mm); bo2= 20 (mm).
4.2. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.
4.2.1. Chiều dài mayơ bánh đai và may ơ bánh răng trụ răng nghiêng
- Chiều dài mayơ bánh đai:
l m 12=( 1,2÷ 1,5 ) d1 =( 1,2 ÷1,5 ) .28 =33,6 ÷ 42 (mm)
Chọn lm12 = 35 mm
- Chiều dài mayo bánh răng trụ:
l m 13=( 1,2 ÷1,5 )d1 = ( 1,2 ÷1,5 ) .28 =33,6 ÷ 42 (mm)
Chọn lm13 = 38 mm
l m 23=( 1,2 ÷1,5 )d2 =( 1,2 ÷1,5 ) .33 =39,6 ÷ 49,5 (mm)
Chọn lm23 = 42 mm
Do ở đây lắp bánh đai tại đầu trục I nên không cần quan tâm tới đường kính
trục của động cơ điện.
Ký hiệu và
Tên gọi
giá trị
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của
k1 = 10mm
hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay
Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp k2 = 8mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3 =15mm
Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông hn =15mm
Bảng 6: Kích thước liên quan đến chiều dài trục
Trục I:
Trục II: