You are on page 1of 25

- Trước hết các nhóm nên xóa dữ liệu của các nhóm khác đi cho đỡ rối

- Đọc trang hướng dẫn này trước rồi mở Sheet Game ra đọc thêm thông tin trong đó

- Xong rồi thì chọn ra một bạn đóng thế vai của mình: Cung cấp thông tin về thị trường trong Sheet "
trong năm 2022 trong Sheet dữ liệu của nhóm mình. (Nên để 7~10' cung cấp thông tin 1 lần rồi cùng

- Sau mỗi lần thảo luận thì nhóm quyết định sẽ đặt mua theo kế hoạch hay bổ sung hay không?
rong đó

thị trường trong Sheet "Nhu cầu" + Dữ liệu của từng tháng
thông tin 1 lần rồi cùng nhau lam việc, thảo luận nhóm)

ổ sung hay không?


DỰ BÁO CỦA NHÓM NHU CẦU THỰ
Sản
SP1 SP2 SP3 SP4 SP1
phẩm
1
2
3
4
5
6
2022
7
8
9
10
11
12
- Sau mỗi tháng kết thúc (7' trên lớp), DOANH SỐ sẽ được tổng hợp và công bố
- Trong thời gian 7' này, các nhóm phân tích, nhận xét và ra quyết định tháng sau có tiếp tục giữ ngu

- TỶ LỆ HƯ HỎNG của vật tư là 20% cho nguyên liệu hữu cơ và 5% cho các nguyên liệu còn lạ
- CHI PHÍ TỒN KHO = 5% CHI PHÍ MUA (mua dư nhưng dùng không hết ~ đã trừ đi phần
- CHI PHÍ NHÂN LỰC = 30% DOANH THU
- Trong quá trình trò chơi diễn ra, 3' sau khi mỗi tháng kết thúc, các thông tin về thị trường, n
các nhóm có thể đặt hàng bổ sung CHO THÁNG KẾ TIẾP nhưng với giá cả cao hơn.
- Các nhóm phân tích, nhận xét và ra quyết định tháng sau có tiếp tục giữ nguyên kế hoạch hay khôn

*7' nên tách ra thành: 3' tính toán lượng NVL còn dư và dự báo trước nhu cầu tháng kế; 4' còn lại thả
NHU CẦU THỰC TẾ (DOANH SỐ) Quyết định cho
SP2 SP3 SP4 tháng kế

g bố
g sau có tiếp tục giữ nguyên kế hoạch hay không ? Tại sao ? Thay đổi như thế nào? Biết rằng:

o các nguyên liệu còn lại


g hết ~ đã trừ đi phần hư hỏng)

ông tin về thị trường, nguyên vật liệu cũng như xu hướng tiêu dùng có thể được cung cấp. Dựa vào nhữn
iá cả cao hơn.
uyên kế hoạch hay không ? Tại sao ? Thay đổi như thế nào?

u tháng kế; 4' còn lại thảo luận và ra quyết định dựa trên thông tin nhận được.
Lý do Thay đổi ra sao

hế nào? Biết rằng:

hể được cung cấp. Dựa vào những thông tin này,

ợc.
Nhu cầu thực tế thực tế (Có thể lớn hơn do
Năm Tháng Cà rốt Bánh
Táo + Thơm + Xoài Nước
Dâu tây + Dâu tráng
Cà rốt Cà rốt lắc mía
tây trộn
1
2
3
4
5
6
2021
7
8
9
10
11
12

Dự báo về trend, giá cả NVL, tình hình trong thời gian tới

TẾT sắp tới. Các doanh nghiệp, cửa hàng cần chú ý nhu cầu, xu Nhu cầu mua săm qu
Tháng 1
hướng tiêu dùng của khách hàng nhé !!! định.
Sự ra đời của "Nhóm 5" - một hãng cung cấp dịch vụ vận chuyển
Tháng 2 có khả năng cạnh tranh - hứa hẹn sẽ phát triển liên tục trong thời
gian sắp tới

Tháng 3 X

Mùa mưa, lũ sắp đến khiến cho việc vận chuyển nông sản gặp
Tháng 4
nhiều khó khăn
Bão, lũ vẫn tiếp tục diễn ra trên nhiều khu vực làm ảnh hưởng Dâu tây bị hỏng đến
Tháng 5
mùa vụ và chăn nuôi 80% nhu cầu.

Theo lệnh của chính phủ, do dịch COVID nên tạm dừng mọi
hoạt động kinh doanh quán ăn uống, dịch vụ giải trí cho đến khi
Tháng 6 Giá cả nông sản tăng
có thông báo mới. Các dịch vụ vận chuyển bị hạn chế tối thiểu
đủ để phục vụ nhu cầu mua sắm nhu yếu phẩm
Tháng 7 X Lock-down. Nhu cầu

Với tình hình hiện tại, giá cả các mặt hàng nhu yếu phẩm đang Still Lock-down. Dịc
Tháng 8
tăng dần theo thời gian do lượng cầu quá lớn. rau, củ, quả tăng đến
Chính phủ cho phép
Tháng 9 Diễn biến dịch bệnh đang dần có chuyển biến tốt
dụng thực phẩm chế
Tình hình XNK đang dần hồi phục nhưng chưa ổn định nên các
Tháng 10 nguyên liệu từ nước ngoài như cacao chưa đủ đáp ứng nhu cầu Nhu cầu ăn uống ngo
tiêu dùng
Bình thường hóa trở
Tháng 11 X
chỉ đáp ứng được 50

Tháng 12 X All nhu cầu tăng 10%


(Có thể lớn hơn doanh số nếu như không đặt đủ lượng nguyên vật liệu cần thiết)
Khoai
Áo Machia Cappuc Americ Hambu Con
Hoodie Giày tây Gà rán
thun tto cino ano rger người
chiên

Tình hình thực tế trong tháng

Nhu cầu mua săm quần áo tăng 15% so với tháng trước, giày dép tăng 10% so với năm rồi. Nhu cầu ăn uống
định.

Dâu tây bị hỏng đến 45% nên giá cả tăng theo, cụ thể là 30%. Các mặt hàng nông sản khác cũng chỉ đáp ứng
80% nhu cầu.

Giá cả nông sản tăng 15%


Lock-down. Nhu cầu mua sắm các hàng tiêu dùng không là nhu yếu phẩm giảm mạnh

Still Lock-down. Dịch vụ vận chuyển đang dần được cho phép hoạt động nhiều hơn. Giá thịt các loại tăng 40%
rau, củ, quả tăng đến 60%.
Chính phủ cho phép các hoạt động cửa hàng ăn uống trở lại nhưng ở mức hạn chế nhưng người dân vẫn hạn c
dụng thực phẩm chế biến từ cơ sở bên ngoài, cụ thể là bằng 70% so với nhu cầu năm trước

Nhu cầu ăn uống ngoài vẫn còn hạn chế, chỉ đạt 30% so với trước dịch COVID (tháng 6)

Bình thường hóa trở lại, nhu cầu trở lại mức tiêu thụ như trước dịch (Cho các nhóm tự quyết định nhu cầu). C
chỉ đáp ứng được 50% lượng nhu cầu ở nước ta.

All nhu cầu tăng 10% so với tháng trước


t)

Hàng Thức
hóa ăn

i. Nhu cầu ăn uống vẫn ổn

c cũng chỉ đáp ứng được


hịt các loại tăng 40%, giá

người dân vẫn hạn chế sử


c

yết định nhu cầu). Cacao


Doanh số
Năm Tháng Táo + Cà Thơm + Cà rốt + Dâu
Dâu tây
rốt Cà rốt tây
1 2625 4375 1750 ? Dâu
2 2854 4756 1902 ? Thơm
3 3530 5883 2353 ?
4 2572 4286 1714 ?
5 3031 5052 2021 ?
6 3303 5505 2202 ?
2021
7 2520 4200 1680 ?
8 3538 5897 2359 ?
9 2811 4685 1874 ?
10 3558 5931 2372 ?
11 3498 5830 2332 ?
12 3146 5244 2097 ?
1 3178 5401 2034 Tăng 2%
2 2400 4075 1690 Giảm 7% *Tăng
3 3670 5343 1982 Giảm 3% so với
4 3570 5440 2166 Giảm 1% tháng
5 3736 5100 2125 Giảm 4% trước
6 3174 4857 2063 Tăng 11%
2022
7 0 0 0 0
8 0 0 0 0
9 ? ? ? ?
10 ? ? ? ?
11 ? ? ? ?
12 ? ? ? ?
Cà Táo
Doanh số
Năm Tháng Bánh
Xoài lắc Nước mía
tráng trộn
1 2913 5162 675 Xoài Xoài
2 3082 3662 2768 Tráng trộn Bánh
3 4200 5530 2036 Mía Mía
4 2546 4371 1655
5 2515 5355 2234
6 4029 6440 541
2021
7 3099 3360 1941
8 3254 7371 1169
9 3513 5996 0
10 4056 4507 3298
11 4162 4139 3359
12 4058 4772 1657
1 4180 4629 1607
2 4180 4629 1687
3 4473 4860 1822
4 4876 5103 1931
5 5266 5256 2066
6 5582 5729 2149
2022
7 0 0 0
8 0 0 0
9 ? ? ?
10 ? ? ?
11 ? ? ?
12 ? ? ?
Muối tôm Đường Ớt bột Nước mắm
Trứng Khô bò Tôm khô Xoài Quất Gia vị
Quất Đá viên
Doanh số
Năm Tháng
Machiatto Cappuccino Americano
1 2625 4375 1750 Hạt caffe Sữa tươi
2 2854 4756 1902 Hạt caffe Cacao
3 3530 5883 2353 Hạt caffe Đường
4 2572 4286 1714
5 3031 5052 2021
6 3303 5505 2202
2021
7 2520 4200 1680
8 3538 5897 2359
9 2811 4685 1874
10 3558 5931 2372
11 3498 5830 2332
12 3146 5244 2097
1 3240 5087 2034
2 3467 5799 2156
3 3467 6031 2070
4 3987 6634 2339
5 3828 7165 2526
6 4019 7953 2652
2022
7 0 0 0
8 0 0 0
9 ? ? ?
10 ? ? ?
11 ? ? ?
12 ? ? ?
Caramel
Sữa ko đường, béo
Cookies
Doanh số
Năm Tháng Khoai tây
Hamburger Gà rán
chiên
1 636 413 995 Khoai Gà
2 644 444 1008 Rau cải Bò
3 689 462 1070 Heo
4 696 516 1076
5 729 519 1094
6 734 540 1123
2021
7 734 560 1161
8 749 590 1186
9 785 602 1193
10 786 602 1175
11 801 617 1201
12 831 647 1243
1 856 634 1293
2 899 691 1319
3 953 726 1425
4 1048 770 1425
5 1153 785 1568
6 1199 793 1631
2022
7 0 0 0
8 0 0 0
9 ? ? ?
10 ? ? ?
11 ? ? ?
12 ? ? ?
Bánh
Gia vị
Doanh số
Năm Tháng
Áo thun Hoodie Giày
1 7015 725 774 Giày Vải
2 7930 740 627 Áo thun Vải
3 8280 810 363 HOODIE Vải
4 9190 835 174
5 10205 890 288
6 9280 905 273
2021
7 9370 935 294
8 9605 1000 207
9 7350 1040 90
10 9890 1045 84
11 9055 1055 36
12 9500 1045 15
1 8418 870 929
2 9516 888 753
3 9936 972 436
4 11028 1002 209
5 12246 1068 346
6 11136 1086 328
2022
7 2227 217 66
8 1782 174 53
9 4009 391 119
10 5791 565 172
11 9800 956 50
12 11570 993 87
Cao su Da Keo dán
Chỉ may Tag áo
Màu nhuộm Chỉ may Nhãn mác và bao bì
Doanh số
Năm Tháng
Con người Hàng hóa Thức ăn
1 133 128 130
2 132 176 123
3 147 168 122
4 151 201 145
5 157 170 145
6 209 134 112
2021
7 154 147 120
8 219 127 117
9 160 154 153
10 207 206 177
11 227 215 106
12 199 175 171
1 217 192 203
2 234 50 409
3 246 220 293
4 268 240 354
5 295 288 404
6 319 340 505
2022
7 64 68 101
8 38 41 61
9 58 242 399
10 120 323 480
11 287 306 455
12 341 680 657
- Sau mỗi tháng kết thúc (3~5' trên lớp), DOANH SỐ sẽ được tổng hợp và công bố
- Trong thời gian 5' này, các nhóm phân tích, nhận xét và ra quyết định tháng sau có tiếp tục giữ ngu

- TỶ LỆ HƯ HỎNG của vật tư là 20% cho nguyên liệu hữu cơ và 5% cho các nguyên liệu còn lạ
- CHI PHÍ TỒN KHO = 5% CHI PHÍ MUA (mua dư nhưng dùng không hết ~ đã trừ đi phần
- Các nhóm phân tích, nhận xét và ra quyết định tháng sau có tiếp tục giữ nguyên kế hoạch hay khôn

- Trong quá trình trò chơi diễn ra, 3' sau khi mỗi tháng kết thúc, các thông tin về thị trường, nguyên v
nhóm có thể đặt hàng bổ sung CHO THÁNG KẾ TIẾP nhưng với giá cả cao hơn.

- Kết thúc năm, chủ đầu tư yêu cầu bảng thống kê về doanh thu, chi phí tồn kho, chi phí hư hỏng

Trong 40 phút:
- Tổng kết chênh lệch về cung cầu giữa THỰC TẾ và NHỮNG QUYẾT ĐỊNH của nhóm. Nhận xét
- Tính toán doanh thu và chi phí. Nhận xét
- Nhóm rút ra được những kết luận gì?
- Sau đó trình bày trước lớp những gì đã tìm hiểu được
ng bố
sau có tiếp tục giữ nguyên kế hoạch hay không ? Tại sao ? Thay đổi như thế nào? Biết rằng:

các nguyên liệu còn lại


hết ~ đã trừ đi phần hư hỏng)
yên kế hoạch hay không ? Tại sao ? Thay đổi như thế nào?

về thị trường, nguyên vật liệu cũng như xu hướng tiêu dùng có thể được cung cấp. Dựa vào những thông tin n
o hơn.

ho, chi phí hư hỏng

H của nhóm. Nhận xét


rằng:

vào những thông tin này, các

You might also like