You are on page 1of 10

Câu 1: Tại Đại hội lần thứ IX(4/2001), Đảng chủ trương thực hiện nhất quán và lâu

dài mô hình kinh tế tổng quát của Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH là

a. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp
b. Nền kinh tế thị trường định hướng XHCN
c. Nền kinh tế nhiều thành phần hướng XHCN
d. Nền kinh tế thị trường định hướng TBCN

Câu 2: Lý luận nào sau đây được cán bộ Hội VN Cách mạng thanh niên truyền bá
vào VN?

a. Lý luận cách mạng tư sản


b. Lý luận giai cấp
c. Lý luận giải phóng dân tộc
d. Lý luận cách mạng vô sản

Câu 3: Đại hội lần thứ IX của Đảng (4/2001) xác định đặc điểm của thời kỳ quá độ ở
VN là có

a. Hai hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất


b. Nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sx
c. Nhiều hình thức sở hữu về lực lượng sx
d. Sở hữu về tư liệu sx và nhiều giai cấp

Câu 4: Giai cấp nông dân VN đầu thế kỷ XX hăng hái tham gia đấu tranh cách
mạng vì họ

a. Có nguyện cọng thực hiện khẩu hiệu “ruộng đất cho dân cày”
b. Có mâu thuẫn sâu sắc với giai cấp địa chủ phong kiến
c. Là nạn nhân chủ yếu của các chính sách khai thác thuộc địa
d. Chiếm số lượng đông đảo nhất trong lực lượng toàn dân tộc

1
Câu 5: Theo NQ Đại hội VIII của Đảng (6-1996) tiêu chuẩn cơ bản để xác định
phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ là

a. Hiệu quả kinh tế


b. Ổn định chính trị
c. Thu hồi vốn nhanh
d. Công nghệ tiên tiến

Câu 6: Nguyên tắc quan trọng nhất của VN trong việc ký Hiệp định sơ bộ (6-3-1945)
và Hiệp định Giơ-ne-vơ (21-7-1954) là

a. Không vi phạm chủ quyền dân tộc


b. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng
c. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
d. Phân hóa và cô lập kẻ thù

Câu 7: Chiến tranh nhân dân là hình thức chiến tranh

a. Có chiến tuyến rõ rệt về không gian giữa hai bên tham chiến
b. Dựa vào lực lượng toàn dân có lực lượng vũ trang làm nòng cốt
c. Chỉ sử dụng lực lượng chính trị, không sử dụng lực lượng vũ trang
d. Chỉ sử dụng các loại vũ khí thô sơ và lực lượng dân quân du kích

Câu 8: Tại đại hội lần thứ VI (12-1986) Đảng tổng kết một trong nhũng bài học kinh
nghiệm rút ra trong toàn bộ hoạt động của mình là Đảng cần phải quán triệt tư
tưởng:

a. Con người là vốn


b. Cán bộ là gốc
c. Giáo dục là gốc
d. Lấy dân làm gốc

2
Câu 9: Đại hội lần thứ IX của Đảng (4/2001) làm rõ hơn sự phát triển quá độ lên
CNXH bỏ qua chế độ TBCN ở VN tức là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của
quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng

a. Tư bản chủ nghĩa


b. Xã hội chủ nghĩa
c. Thời kỳ tiền tư bản
d. Xã hội phong kiến

Câu 10: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống một đặc trưng của CNXH
được xác định trong Cương lĩnh bổ sung phát triển năm 2011: “Có….xã hội chủ
nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản”

a. Một thể chế chính trị


b. Một chế độ xã hội mới
c. Nhà nước pháp quyền
d. Các tổ chức chính trị

Câu 11: Chính cương Đảng lao động VN xác định một trong những nhiệm vụ cơ
bản của cách mạng VN là

a. Đánh đuổi đế quốc Mỹ và tay sai phản động để giành lại độc lập và thống nhất đất
nước
b. Chống đế quốc Mỹ và phong kiến phản động để hoàn thành nhiệm vụ dân tộc, dân
chủ
c. Xóa bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến , làm cho người cày có ruộng
d. Đánh Pháp, đuổi Nhật và các thế lực phong kiến, làm cho đất nước hoàn toàn độc
lập

Câu 12: Điểm mới của Hội nghị tháng 5-1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 Ban
chấp hành trung ương Đảng cộng sản Đông Dương là

a. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
3
b. Giải quyết vấn đề dân tộc trên phạm vi toàn khu vực Đông Dương
c. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
d. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất thực hiện giảm tô, giảm tức

Câu 13: Trong kháng chiến chống Pháp, Đảng ta xác định phương châm dựa vào
sức mình là chính vì

a. Tránh sự lệ thuộc vào tình hình nước Pháp


b. Nhân dân quyết tâm đánh Pháp một mình
c. Nhân dân không cần sự giúp đỡ bên ngoài
d. Cần phát huy cao độ mọi nỗ lực chủ quan

Câu 14: Đại hội lần thư VII của Đảng (6-1991) khẳng định: Đảng lấy chủ nghĩa Mác
Lenin và tư tưởng HCM làm

a. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động


b. Cơ sở thế giới quan và phương pháp luận của Đảng
c. Căn cứ để xác định mọi chủ trương và chính sách
d. Xuất phát điểm để hoạch định đường lối chính trị

Câu 15: Lần đầu tiên, Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ V (3-1982) của Đảng xác
định thời kì quá độ lên CNXH ở VN là khó khan, phức tạp, lâu dài, phải trải qua

a. Nhiều bước quá độ


b. Nhiều chặng đường
c. Ba chặng đường
d. Hai chặng đường

Câu 16: Tổ chức nào được thống nhất vào Đảng CS VN tại hội nghị hợp nhất đầu
năm 1930

- Đông Dương Cộng sản liên đoàn

4
Câu 17: Đ.kiện trực tiếp tạo ra khả năng đấu tranh công khai hợp pháp cho p.trào
cách mạng Đông Dương giai đoạn 1936-1939 là

a. Sự chuyển hướng chiến lược cách mạng TG của QTCS


b. Chính phủ nhân dân Pháp ban hành nhiều chính sách tự do dân chủ
c. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh TG
d. Mọi tầng lớp nhân dân ở toàn Đông Dương đều có nhu cầu dân chủ

Câu 18: Chính cương Đảng lao động VN xác định con đường phát triển của cách
mạng VN

a. Tiến hành c/m ruộng đất, hoàn thành giải phóng dân tộc, tiến lên CNXH
b. Hoàn thành giải phóng dân tộc, phát triển dân chủ nhân dân, thực hiện c/m ruộng
đất
c. Hoàn thành giải phóng dân tộc, xóa bỏ chế độ phong kiến, tiến lên CNXH
d. Hoàn thành giải phóng dân tộc, phát triển dân chủ nhân dân, tiến tới CNXH

Câu 19: Cuộc Tổng tiến công nội dậy Tết Mậu Thân 1968 của quân đội và nhân dân
VN trên toàn miền nam là

a. Hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút”


b. Buộc Mỹ phải xuống thang chiến tranh
c. Tạo thời cơ giải phóng hoàn toàn miền nam
d. Chấm dứt sự can thiệp của Mỹ ở miền nam

Câu 20: Một trong những bài học kinh nghiệm rút ra sau 10 năm thực hiện đường
lối đổi mới 1986-1996 của Đảng là phải kết hợp chặt chẽ ngay từ đầu đổi mới kinh tế
với đổi mới chính trị, lấy đổi mới kinh tế làm trọng tâm

a. Đồng thời từng bước đổi mới văn hóa


b. Đồng thời từng bước đổi mới chính trị
c. Và tập trung phát triển kinh tế đối ngoại
d. Và đổi mới chính trị một cách toàn diện
5
Câu 21: Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở VN. Đảng coi biện pháp nào quan
trọng nhất

a. Huy động sức mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
b. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ quốc tế về vật chất, kỹ thuật
c. Kết hợp cải tạo xã hội cũ với xây dựng chế độ XH mới
d. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ tổ quốc

Câu 22: Một trong những điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên và
Luận cương chính trị tháng 10-1930 là về:

- Chủ trương tập hợp lực lượng c/m

Câu 23: Một trong những nhiệm vụ cấp bách trc mắt của c/m VN sau ngày c/m
tháng tám thành công là

a. Củng cố chính quyền


b. Chống tệ nạn XH
c. Phát triển V.hóa
d. C/m ruộng đất

Câu 24: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu trong XH VN đầu TK 20 là mâu thuẫn:

a. Giai cấp Nông dân và giai cấp địa chủ pk


b. Dân tộc VN với đế quốc xâm lược và tay sai
c. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản dân tộc
d. Công nhân và nông dân với đế quốc và pk

Câu 25: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCS VN xác định nhiệm vụ hang đầu của
c/m thuộc địa là

a. Xóa bỏ chế độ pk
b. Giành lại độc lập cho dân tộc
c. Giành lại ruộng đất cho nông dân

6
d. Đòi các quyền tự do dân chủ

Câu 26: Nhiệm vụ hang đầu c/m VN thời kì 1930-1945 là

a. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh
b. Lật đổ chế độ pk giành ruộng đất cho dân cày
c. Đánh đuổi đế quốc xâm lược giành độc lập tự do dân tộc
d. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ

Câu 27: Nhà nước VN Dân chủ công hòa đc thành lập năm 1945 là nhà nước của

- Toàn thể nhân dân

Câu 28: Luận cương chính trị tháng 10-1930 của ĐCS Đông Dương

a. Đánh giá ko đúng khả năng cách mạng của tiểu tư sản
b. Coi tiểu tư sản là bạn đồng mình chiến lược của c/m
c. Xác định tiểu tư sản là một lực lượng c/m quan trọng
d. Nhấn mạnh vai trò của tiểu tư sản, nhất là bộ phận trí thức

Câu 29: Hậu phương của ta trong kháng chiến chống Pháp là

a. Những căn cứ du kích trong long địch


b. Căn cứ địa Việt Bắc và các vùng tự do
c. Những nơi có quần chúng nhân dân
d. Những vùng tự do lớn trong cả nước

Câu 30: Cách mạng tháng tám 1945 là cuộc c/m bạo lực vì

a. Có sự tham gia của lực lượng vũ trang, hình thức tiến công quân sự
b. Có nhiều người phải đổ máu, hy sinh trong Tổng khởi nghĩa
c. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang đập tan chính quyền địch
d. Mở đầu bằng tiến công quân sự giải phóng toàn thị xã Thái Nguyên

7
Câu 31: Cuộc vận đông dân chủ 36-39 khác gì với giai đoạn 1930-1935 là ở

a. Hình thức chính quyền c/m


b. Mục tiêu đấu tranh trc mắt
c. Vai trò lãnh đạo c/m
d. Lực lượng cơ bản của c/m

Câu 32: Tính chất bao trùm của XN VN đầu TK 20 là

a. Phong kiến
b. Nửa thuộc địa
c. Thuộc địa
d. Nửa p.kiến

Câu 33: Luận cương ctri tháng 10-1930 của ĐCS Đông Dương

a. Nhấn mạnh mâu thuẫn chủ yếu của XH thuộc địa


b. Không chủ trương tiến hành cuộc c/m ruộng đất
c. Không vạch ra đc mâu thuẫn chủ yếu ở thuộc địa
d. Đặt nhiệm vụ giành giài phóng dân tộc lên hàng đầu

Câu 34: Trung ương Đảng và Hồ Chí Minh đã phát động kháng chiến chống thực
dân Pháp

a. Một cách bị động vì đến khi buộc phải đánh mới đánh
b. Một cách kiên quyết, chủ động và đúng thời điểm
c. Quá sớm vì chưa có lực lượng vũ trang lớn mạnh
d. Quá muộn vì biết trước Pháp dung quân sự gây chiến

Câu 35: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCS VN chủ trương thành lập

- Chính phủ công-nông-binh

8
Câu 36: Đầu năm 1946 quân đội Trung hoa dân quốc rút khỏi VN vì

a. Thực dân Pháp gây sức ép buộc phải rút quân


b. Không thực hiện đc mục tiêu ở VN
c. Cần chống lực lượng c/m Trung Quốc
d. Bị nhân dân Trung Quốc phản đối mạnh mẽ

Câu 37: Nguyễn Ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu năm
1930 là do

a. Yêu cầu của các tổ chức công sản


b. Sử chủ động của Ng.Ái Quốc
c. Nhận chỉ thị của QTCS
d. Sự ủy nhiệm của QTCS

Câu 38: Đảng chủ trương giành chính quyền trong C/m tháng tám 1945 vào thời
điểm

a. Liên Xô đánh tan đạo quân Quan Đông của Nhật


b. Kẻ thù cũ đã ngã gục nhưng kẻ thù mới chưa tới
c. Đảng và nhân dân ta đã sẵn sàng tổng khởi nghĩa
d. Tầng lớp trung gian đã ngả hẳn về phía c/m

Câu 39: So với Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở VN
(1991), Cương lĩnh bổ sung phát triển năm 2011 nêu them đặc trưng của CNXH mà
nhân dân VN xây dựng là

a. Có nền VH tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc


b. Do nhân dân lao động làm chủ và có kinh tế phát triển
c. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
d. Có quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên TG

9
Câu 40: Trong k.c chống Pháp, Đảng ta phải thực hiện phương châm đánh lâu dài
vì VN

a. Cần chống lại chiến lược đánh nhanh thắng nhanh của địch
b. Càng đánh lâu dài, càng có nhiều kinh nghiệm tác chiến
c. Cần có thời gian để chờ đợi thời cơ giành thắng lợi quyết định
d. Quân và dân VN ko có khả năng cơ động nhanh

10

You might also like