Professional Documents
Culture Documents
Quá trính tạo CO2: nhờ enzyme decarboxylase, sinh ra ít năng lượng
Quá trình tạo H2O: qua 1 quá trình rất dài qua hang loại các chất trung gian, mục đích là vận
chuyển điện tử ts vs Oxi tạo thành H20 : giải phóng ra rất nhiều năng lượng.
Quá TRình vận chuyển điện tử ( Quá Trình hô hấp tế bào ) diễn ra trong ti thể, quá trình hiếu khí
Phức hợp I : NADHH+
7 trung tâm Fe-S, nhóm ngoại FMN, 25 chuỗi polypeptide.
Tách 2e và 2H+ ra đồng thời bơm 4H+ ra ngoài ( năng lượng thoát ra nhằm đẩy e ra ngoài )
Vận chuyển e qua Fe bằng cách thay đổi hóa trị của Fe đến vs CoQ tạo CoQH2
Phức hợp II: FADH2
Cũng tách 2e và 2H+ qua quá trình chuyển hóa acid succinic về acid fummaric
Có 4 chuỗi polypeptide và trung tâm FeS
Mang điện tử ts vs CoQ tạo CoQH2
CoQ hay ubiquinon là coenzyme
Cytochrom C là 1 coenzym có nhóm ngoại là hem
Phức hợp III: 1 loại các cytochrome ( đẩy 4H+ ra màng ngoài)
Vận chuyển 2e lần lượt từ CoQ đến Cyt 562566Fe-S Cytochrom C tạo 2 Cyt-C-Fe2+
Phức hợp IV: bơm 2H+ ra ngoài
Cấu tạo gồm cytochrome a, a3, Cu2+
Cyta liên kết vs Cu qua 1 phân tử lưu huỳnh để thành 1 trung tâm bắt giữ o2
Điện tử đc đưa qua CytAa3Cu2+Oxi tạo thành oxi nguyên tử O2-
O2- kết hợp dễ dàng vs H+ tạo ra chủ yếu là H2O2 và nhờ enzyme catalase tạo thành H2O
Do chênh lệch mức thế năng oxi hóa khử nên ms đẩy đc H+ ra bên ngoài, và H+ đc gradient điện
hóa kéo ngược trở lại qua trung tâm 0123(xoay 120 độ) của ATP synthase chuyển
ADP + Pi ATP
Tổng kết lại thì quá trình hô hấp tế bào tạo ra 3 ATP
-dG=-n.F.dE vs dE là mức chênh lệch thế năng
Vai trò của ATP
- Co cơ
- Tỏa nhiệt
- Tạo AMPvong
- Vận chuyển tích cực qua màng
- Tổng hơp các đai phân tử
Các chất ức chế hô hấp tế bào
- Rotenol ức chế vào quá trình đưa điện tử ts vs CoQ
- Antimicin A chặn sự vận chuyển e ts vs Cyt c
- Cianua, CO, HS chặn vận chuyển e vs O2 tạo O2-
Tạo ATP trong ty thể còn đc diễn ra theo con đường
- 1-3 DPG + ADP ATP + 3 PG
- PEP + ADP pyruvate + ATP
Acid pyruvic có 2 con đường : - tạo lactat ( kị khí ) mất 3ATP
- - tạo acetyl CoA( hiếu khí) tạo ra 3 ATP
Sự phosphoryl hóa
Gắn P lên HCHC để dự trữ năng lượng
Rylase để gắn P có nguồn vô cơ . vd như H3PO4
Kinase để gắn P có nguồn hữu cơ
Liên kết cao năng của ATP (anhydride phosphate) tách 1 tạo 7,3. Tách 2 tạo 14,2
Liên kết Aminphosphat tách P tạo 10.3 Kcal vd như ceratinin phosphate ( enzyme CK đặc biệt có
nhiều trong cơ gây co cơ)
Liên kết acyl phosphate tách P tạo 10.1 kcal. Vd 1-3 diphosphoglyceric
Liêt kết thieste tạo 14,3kcal