You are on page 1of 3

NĂNG LƯỢNG SINH HỌC

3 bước thoái hóa


B1 Protid các acid amin tự do
Glucid glucose
Lipid  các acid béo và ancol
B2 thoái hóa các sản phẩn trên thành các chất chuyển hóa trung gian như acid pyruvic và
acetylcoA
B3 thoái hóa đến cùng các chất chuyern hóa trung gian tạo năng lượng dưới dạng ATP và Co2
cặn bã

Quá trính tạo CO2: nhờ enzyme decarboxylase, sinh ra ít năng lượng
Quá trình tạo H2O: qua 1 quá trình rất dài qua hang loại các chất trung gian, mục đích là vận
chuyển điện tử ts vs Oxi tạo thành H20 : giải phóng ra rất nhiều năng lượng.

Quá TRình vận chuyển điện tử ( Quá Trình hô hấp tế bào ) diễn ra trong ti thể, quá trình hiếu khí
Phức hợp I : NADHH+
7 trung tâm Fe-S, nhóm ngoại FMN, 25 chuỗi polypeptide.
Tách 2e và 2H+ ra đồng thời bơm 4H+ ra ngoài ( năng lượng thoát ra nhằm đẩy e ra ngoài )
Vận chuyển e qua Fe bằng cách thay đổi hóa trị của Fe đến vs CoQ tạo CoQH2
Phức hợp II: FADH2
Cũng tách 2e và 2H+ qua quá trình chuyển hóa acid succinic về acid fummaric
Có 4 chuỗi polypeptide và trung tâm FeS
Mang điện tử ts vs CoQ tạo CoQH2
CoQ hay ubiquinon là coenzyme
Cytochrom C là 1 coenzym có nhóm ngoại là hem
Phức hợp III: 1 loại các cytochrome ( đẩy 4H+ ra màng ngoài)
Vận chuyển 2e lần lượt từ CoQ đến Cyt 562566Fe-S Cytochrom C tạo 2 Cyt-C-Fe2+
Phức hợp IV: bơm 2H+ ra ngoài
Cấu tạo gồm cytochrome a, a3, Cu2+
Cyta liên kết vs Cu qua 1 phân tử lưu huỳnh để thành 1 trung tâm bắt giữ o2
Điện tử đc đưa qua CytAa3Cu2+Oxi tạo thành oxi nguyên tử O2-
O2- kết hợp dễ dàng vs H+ tạo ra chủ yếu là H2O2 và nhờ enzyme catalase tạo thành H2O
Do chênh lệch mức thế năng oxi hóa khử nên ms đẩy đc H+ ra bên ngoài, và H+ đc gradient điện
hóa kéo ngược trở lại qua trung tâm 0123(xoay 120 độ) của ATP synthase chuyển
ADP + Pi  ATP
Tổng kết lại thì quá trình hô hấp tế bào tạo ra 3 ATP
-dG=-n.F.dE vs dE là mức chênh lệch thế năng
Vai trò của ATP
- Co cơ
- Tỏa nhiệt
- Tạo AMPvong
- Vận chuyển tích cực qua màng
- Tổng hơp các đai phân tử
Các chất ức chế hô hấp tế bào
- Rotenol ức chế vào quá trình đưa điện tử ts vs CoQ
- Antimicin A chặn sự vận chuyển e ts vs Cyt c
- Cianua, CO, HS chặn vận chuyển e vs O2 tạo O2-
Tạo ATP trong ty thể còn đc diễn ra theo con đường
- 1-3 DPG + ADP  ATP + 3 PG
- PEP + ADP  pyruvate + ATP
Acid pyruvic có 2 con đường : - tạo lactat ( kị khí ) mất 3ATP
- - tạo acetyl CoA( hiếu khí) tạo ra 3 ATP
Sự phosphoryl hóa
Gắn P lên HCHC để dự trữ năng lượng
Rylase để gắn P có nguồn vô cơ . vd như H3PO4
Kinase để gắn P có nguồn hữu cơ
Liên kết cao năng của ATP (anhydride phosphate) tách 1 tạo 7,3. Tách 2 tạo 14,2
Liên kết Aminphosphat tách P tạo 10.3 Kcal vd như ceratinin phosphate ( enzyme CK đặc biệt có
nhiều trong cơ gây co cơ)
Liên kết acyl phosphate tách P tạo 10.1 kcal. Vd 1-3 diphosphoglyceric
Liêt kết thieste tạo 14,3kcal

CHU TRÌNH KREBS

You might also like