You are on page 1of 25

1.

Mặc dù có hoa đẹp và dễ trồng, nhưng cần khuyến cáo người dân không
nên trồng làm cảnh do có độc tố
a. Hoa quỳnh
b. Sử quân tử
c. Đại
d. Trúc đào
2. Glycosid tồn tại phần lớn ở dạng tự do trong dược liệu
a. Saponin
b. Coumarin
c. Anthranoid
d. Tanin
3. Phản ứng đặc hiệu định tính coumarin
a. Tạo phức với alkaloid
b. Phản ứng tạo phức với FeCl3
c. Phản ứng tăng màu trong môi trường kiềm
d. Đóng mở vòng lacton
4. Hợp chất KHÔNG có liên kết ester trong cấu trúc
a. Flavonoid
b. Saponin (Assiaticosid)
c. Coumarin
d. Tannin thủy phân được
5. Tính chất KHÔNG phù hợp với glycosid tim
a. Tan được trong CHCl3
b. Kém tan trong cồn
c. Không màu
d. Tạo bọt
6. Để chiết flavonoid glycoside, thường phải loại các chất thân dầu bằng
a. Ether dầu hỏa
b. Cồn
c. Acid
d. Parafin
7. Flavonoid tác dụng với kiềm loãng
a. Mở vòng tạo muối dạng trans
b. Cho màu xanh
c. Tạo muối phenolat kém bền làm tăng màu
d. Không làm thay đổi màu
8. Tính săn se niêm mạc của tanin KHÔNG liên quan khả năng nào sau đây
a. Tạo màng trên niêm mạc
b. Tạo phức với kim loại đa hóa trị và các alkaloid
c. Có -OH phenol
d. Tạo liên kết hydro với protein
9. Phát biểu KHÔNG phù hợp với Inulin
a. Dễ hấp thu
b. Giảm hấp thu đường đơn
c. Điều trị táo bón thông qua việc tăng tiết nước và tạo khối
d. Dùng liều cao có khả năng gây tiêu chảy
10. Hesperidin (7-rutinosid hesperitin) KHÔNG tan tốt trong dung môi nào sau
đây
a. Nước
b. n-hexan
c. Methanol
d. Ethanol
11. Pseudoglycosid bao gồm
a. Aglycon, ose, dây nối ester
b. Aglycon, ose, dây nối acetal
c. Aglycon, genin, dây nối acetal
d. Genin, ose, dây nối ester
12. Phần đường trong Rutin
a. Rutinose (-O-Rhamnose)
b. Rutinose (-O- Glucose – Rhamnose)
c. Rutinose (-O- Glucose – Galactose)
d. Rutinose (-O- Rhamnose – Glucose)
13. Điểm khác biệt giữa Pseudoglycosid và glycosid là
a. Dây nối ete
b. Phần không đường
c. Phần đường
d. Dây nối Ester
14. Tanin gallic còn được gọi là pseudoglycosid do
a. Phần đường và không đường nối nhau qua dây nối ester
b. Không cho phản ứng thủy phân
c. Trong cấu trúc không có đường
d. Không thuộc da được
15. Hồ tinh bột khi cho tác dụng với thuốc thử Lugol sẽ cho màu (1), sau khi
đun nóng chuyển sang (2) sau đó để nguội thành (3)
a. (1) Xanh tím; (2) Không màu (3) Vàng
b. (1) Xanh tím (2) Không màu (3) Xanh tím
c. (1) Xanh tím; (2) Đỏ; (3) Vàng
d. (1) Tím (2) Xanh tím (3) Nâu đỏ
16. Lưu ý khi sử dụng dược liệu Phan tả diệp
a. Dùng dược liệu mới
b. Có nhựa gây đau bụng nếu dùng đường uống
c. Có rất nhiều tinh thể Calci oxalat (gây sỏi thận)
d. Bộ phận dùng là thân rễ
17. Trong kiểm nghiệm dược liệu bằng sắc ký lớp mỏng, thuốc thử hiện màu
saponin
a. Dragendorff
b. H2SO4 10%
c. Hơi NH3
d. FeCl3 1%
18. Leucoanthocyanidin có khả năng chuyển hoá thành Anthocyanidin trong
môi trường
a. Dung môi hữu cơ
b. Kiềm
c. Trung tính
d. Acid
19. Coumarin thể hiện tính chất của một polyphenol ở phản ứng
a. Đóng mở vòng lacton
b. Phản ứng diazo
c. Tăng huỳnh quang trong môi trường kiềm dưới tác dụng của UV-365nm
d. Thăng hoa
20. Chọn câu Sai
a. Saponin rất kém tan trong aceton, ether, hexan
b. Saponin thường dễ kết tinh hơn sapogenin
c. Saponin có thể tan trong các dung môi phân cực như nước, cồn
d. Saponin có thể bị tủa bởi Chì acetat
21. Vai trò của của saponin trong các dược liệu chứa glycosid tim
a. Giảm độc tính
b. Tạo phức bền vững
c. Ức chế kênh Ca2+
d. Chất trợ tan
22. Hợp chất KHÔNG có vòng lacton trong cấu trúc
a. Kaempferol
b. Digoxin
c. Scillarenin
d. Umbelliferon
23. Chọn phát biểu đúng về Tanin thủy phân được
a. Có thể mạch thẳng (nối C 4/8) hoặc mạch nhánh (nối C 4/6)
b. Dễ tan trong nước
c. Trong môi trường acid, nhiệt độ tạo các hợp chất phlobaphen
d. Là tổ hợp của nhiều đơn vị Flavan-3(4)-ol nhờ liên kết C-C
24. Phản ứng đặc hiệu định tính Flavonoid có tên
a. Đóng mở vòng lacton
b. Cyanidin
c. Lierbermann-Burchard
d. Borntrager
25. Tanin thủy phân được và Tanin ngưng tụ khác nhau về nhiều đặc điểm.
NGOẠI TRỪ
a. Màu của phức với nước Brom
b. Độ tan
c. Khả năng thủy phân
d. Độ tan trong nước
26. Mẫu dược liệu được biết có chứa nhóm saponin alkaloid steroid. Khi tiến
hành phân tích sơ bộ bằng sắc ký lớp mỏng anh/chị sẽ lựa chọn hệ dung môi
phân tích nào sau đây
a. n-BuOH-CH3COOH-H2O (4:1:5; lớp trên)
b. C6H6-MeOH (9:1)
c. n-Hexan-aceton (7:3)
d. CHCl3-EtOH-NH4OH 1% (2:2:1)
27. Đơn vị mèo là liều (1) dược liệu/glycosid tim làm tim mèo ngưng đập tính
theo (2) thể trọng
a. (1) tối đa (2) 1 kg
b. (1) tối đa (2) 1 g
c. (1) tối thiểu (2) 1 g
d. (1) tối thiểu (2) 1 kg
28. Chọn câu Sai về saponin
a. Có tính chất hoạt động bề mặt
b. Khả năng tạo bọt thay đổi theo cấu trúc
c. Phần aglycon có tính thân nước còn phần đường có tính thân dầu
d. Không phải tất cả saponin đều tạo bọt khi lắc với nước
29. Tên gọi thay thế cho carbohydrat
a. Glucosid
b. Protid
c. Tinh bột
d. Glucid
30. Chọn câu SAI
a. Cần tránh sự thủy phân glycosid ở tất cả các dược liệu
b. Thủy phân glycosid cho ra aglycon và glycon
c. Sự thủy phân bằng acid có thể tạo ra các artefact
d. Sự thủy phân bằng enzym xảy ra chọn lọc
31. Phản ứng nào của coumarin sử dụng HCl đậm đặc
a. Thăng hoa
b. Mở vòng lacton
c. Tăng huỳnh quang
d. Đóng vòng lacton
32. Sản phẩm thủy phân sao khi methyl hóa tinh bột đặc trưng cho các phân tử
glucose giữa mạch
a. 2,3-dimethyl glucose
b. 2,3,4,6-tetramethyl glucose
c. 2,3,6-trimethyl glucose
d. 2,3,4,5,6-pentamethyl glucose
33. Họ thực vật thường gặp anthranoid nhóm phẩm nhuộm
a. Rubiaceae
b. Apiaceae
c. Fabaceae
d. Lamiaceae
34. Ouabain không dương tính với phản ứng
a. Liebermann-Burchard
b. Baljet
c. Xanthydrol
d. Raymond Mathoud
35. Phương pháp nào giúp phân lập tanin
a. Đo quang
b. Cân
c. Sắc ký lớp mỏng
d. Sắc ký cột Sephadex LH-20
36. Nhóm KHÔNG PHẢI Tanin thực
a. Catechin
b. Ellagi-Tanin
c. Gallo-Tanin
d. Tanin pyrocatechic
37. Cặp Dược liệu nào sau đây đều có chứa hoạt chất chính thuộc nhóm
anthranoid
a. Phan tả diệp / Muồng trâu
b. Phan tả diệp / Sử quân tử
c. Muồng trâu / Bìm bìm
d. Đại hoàng / Thầu dầu
38. Cấu tử đặc trưng trong kiểm nghiệm vi học bột lá Trúc đào
a. Calci oxalate hình cầu gai
b. Mảnh buồng ẩn khổng
c. Lỗ khí
d. Lông che chở đơn bào
39. Dược liệu KHÔNG thể nghiên cứu thành các sản phẩm hỗ trợ người bị táo
bón
a. Lô hội
b. Ngũ bội tử
c. Đại hoàng
d. Phan tả diệp
40. Chiết 100 g Bạch chỉ bằng cồn 96o. Lọc qua giấy lọc. Lấy 2 ml dịch lọc cho
vào ống nghiệm chứa sẵn 8 ml dung dịch kiềm, đun cách thủy 10 phút thấy
dung dịch
a. Phát huỳnh quang dưới đèn UV
b. Tăng màu
c. Trong suốt và tăng màu
d. Trong suốt
41. Phương pháp định lượng hiệu quả được lựa chọn để kiểm nghiệm dược liệu
chứa Saponin
a. Chuẩn độ acid-base
b. Đo quang
c. Sắc ký lỏng hiệu năng cao
d. Sắc ký cột
42. Khó khăn KHÔNG phải trong việc chiết xuất, phân lập saponin
a. Khó kết tinh
b. Dễ bị thủy phân giống nhau
c. Là hỗn hợp nhiều chất có cấu trúc tương đối
d. Khó bị thẩm tích
43. 4Điều kiện để hợp chất anthranoid có thể phản ứng tạo phức màu với Mg
acetat/MeOH
a. Có OH ở vị trí β
b. Có nhóm COOH
c. Dạng kết hợp – oxy hóa
d. Có OH ở vị trí α
44. Chọn câu sai về tính chất của Saponin
a. Có thể kết tinh
b. Thường có vị đắng
c. Là những chất kém phân cực
d. Vô định hình, không màu
45. Dung môi phù hợp chiết xuất Anthraglycosid
a. Toluen
b. Ether
c. Chlorofrom
d. Nước
46. Cho dung dịch Tanin phản ứng với thuốc thử Stiasny. Lọc bỏ tủa, lấy phần
dịch phản ứng với dung dịch FeCl3 sẽ cho màu
a. Xanh rêu
b. Xanh đen
c. Huỳnh quang xanh
d. Xanh da trời
47. Khi sử dụng nha đam làm thực phẩm, thường gọt vỏ và rửa sạch chất nhựa
với nước nhằm loại bỏ
a. Saponin
b. Flavonoid
c. Tanin
d. Anthranoid
48. Hợp chất thường được chọn để cầm máu là
a. Tanin
b. Saponin
c. Coumarin
d. Glycosid tim
49. Các thử nghiệm đánh giá độc tính glycosid tim trên động vật không áp dụng
trên
a. Mèo
b. Ếch
c. Thỏ
d. Bồ câu
50. Polysaccharid KHÔNG gồm
a. Tinh bột
b. Gôm
c. Sucrose
d. Chất nhầy
51. Tanin ngưng tụ KHÔNG PHẢI dẫn xuất của
a. Flavan 3-ol
b. Leucoanthocyanidin
c. Flavan-3,4-diol
d. Flavon
52. Solanin thuộc saponin nhóm
a. Damaran
b. Ursan
c. Furostan
d. Spirosolan
53. Họ thực vật thường gặp nhóm isoflavonoid
a. Poaceae
b. Asteraceae
c. Fabaceae
d. Rutaceae
e. Glycosid tim
54. Anthranoid có thể gây tác dụng phụ
a. Iridoid glycosid
b. Tinh dầu
c. Anthranoid
d. Flavonoid
55. Đặc điểm chung của gôm, pectin, chất nhầy
a. Heteropolysaccharid
b. Oligosaccharid
c. Homopolysaccharid
d. Holosid
56. Tác dụng phụ KHÔNG phải của Cam thảo
a. Gây loét dạ dày
b. Gây đục thủy tinh thể
c. Giữ nước, phù
d. Gây rối loạn tim mạch
57. Phương pháp chiết thu được coumarin tinh khiết nhất
a. Thăng hoa dần
b. EtOH 96o
c. Chiết bằng dung môi có độ phân cực tăng
d. EtOH 25o
57. Anthranoid là thuật ngữ dùng để chỉ
a. Dạng kết hợp
b. Dạng tự do
c. Dạng tự do và dạng kết hợp
d. Dạng oxy hóa
58. Phần aglycon thường gặp nhất trong nhóm Ursan
a. β-amyrin
b. α-amyrin
c. Betulin
d. Taraxasteran
59. Glycosid tim ở liều độc sẽ gây tác dụng
a. Tăng huyết áp
b. Ngưng tim kỳ tâm trương ở động vật máu nóng
c. Tăng co bóp cơ tim
d. Rung tay chân
60. Để phân biệt các loại tinh bột, sử dụng tiêu chí kiểm nghiệm
a. Định tính bằng thuốc thử Lugol
b. Định lượng bằng phân cực kế
c. Vi học
d. Khả năng trương nở
61. Thành phần ..…. glycyrrhizinat có trong thành phần thuốc nhỏ mắt Rohto
của Nhật
a. Amomonium
b. Kali
c. Natri
d. Canxi
62. Carbohydrat dùng được cho người đái tháo đường
a. Maltose
b. Saccharose
c. Inulin
d. Fructose
63. Phần nào quyết định tác dụng sinh lý của glycosid
a. Glycon
b. ose
c. Aglycon
d. Dây nối glycosid
64. Phản ứng đặc trưng nhất của coumarin
a. Đóng mở vòng lacton
b. Tăng màu trong môi trường kiềm
c. Phản ứng cộng với iod
d. Tăng huỳnh quang trong môi trường acid
65. Hợp chất nào sau đây là các Holosid
a. Glycosid tim
b. Carbohydrat
c. Saponin
d. Flavonoid
66. Legalon là biệt dược trên thị trường, trong thành phần có chứa chất nào để
điều trị viêm gan B
a. Lonicerin
b. Silymarin
c. Ginkgetin
d. Kaempferol
67. Tên gọi khác của Ouabain
a. Strophanthin-K
b. Strophanthin-H
c. Strophanthin-G
d. Strophanthin-O
68. Thạch Agar-agar
a. Thuộc nhóm homopolysaccharid
b. Cấu trúc tương tự pectin
c. Kém tan trong nước nóng
d. Thuộc nhóm gôm-chất nhầy
69. Để chiết xuất pectin từ vỏ bưởi, có thể sử dụng
a. Cồn cao độ
b. CHCl3
c. EtOAc
d. Nước nóng
70. Các dược liệu thuộc họ Apiaceae thường có bộ phận dùng là
a. Hạt
b. Lá
c. Rễ củ
d. Toàn cây
71. Saponin có trong Nhân Sâm
a. Glycyrrhizin
b. Diosgenin
c. Aralosid
d. Ginsenosid
72. Chọn câu Sai
a. Saponin khó bị thẩm định sephadex LH-20
b. Bị giữ lại sau cùng trong cột sắc ký
c. Đa số ở dạng vô định hình, không màu
d. Saponin có tính chất hoạt động bề mặt
73. Glycosid bao gồm
a. Aglycon, ose, dây nối ester
b. Genin, ose, dây nối ester
c. Aglycon, genin, dây nối acetal
d. Aglycon, ose, dây nối acetal
74. Chọn cặp phản ứng đặc hiệu phù hợp
a. Flavonoid – Borntrager
b. Tanin - Cyanidin
c. Saponin – Liebermann – Burchard
d. Coumarin – Đóng mở vòng lacton
75. Phương pháp đơn giản để phát hiện Khoai mỳ giả Hoài sơn
a. Lý học
b. Hóa học
c. Vi học
d. Không có cách phát hiện
76. So với thủy phân trực tiếp với acid, định lượng tinh bột với enzyme sau đó
acid
a. Ít chọn lọc hơn
b. Kém chính xác hơn do không thủy phân hoàn toàn
c. Khó thực hiện
d. Hạn chế sai số do các glycosid khác cũng bị thủy phân
77. Sắp xếp các bước của quy trình chiết xuất và phân lập saponin
(1) Chiết với cồn 70%, cô dịch
(2) Lọc gel
(3) Lắc phân bố với n-BuOH
(4) Loại tạp kém phân cực
(5) Kết tủa với lượng lớn Ether
a. (4), (1), (5), (3), (2)
b. (2), (1), (5), (4), (3)
c. (1), (3), (2), (4), (5)
d. (4), (2), (1), (3), (5)
78. Thuốc thử của phản ứng cyanidin
a. Mn/HCl
b. Al/HCl
c. Mg/HCl
d. Fe/HCl
79. Nếu phân loại theo tính thuộc da, Tanin gồm có các nhóm
a. Tanin thực - Tanin giả
b. Tanin pyrogallic – Tanin pyrocatechic
c. Tanin thực và Tanin ngưng tụ
d. Tanin thủy phân được và Tanin không thủy phân được
80. Pyrrogallol là sản phẩm kiềm chảy của
a. Catechin
b. Tanin thủy phân được
c. PseudoTanin
d. Tanin không thủy phân được
81. Hiện tượng xảy ra khi thử dịch chiết cồn 70% của thân rễ Glycyrrhiza
uralensis bằng phản ứng Liebermann-Burchard
a. Dung dịch có màu đỏ
b. Xuất hiện vòng nhẫn xanh lơ
c. Dung dịch có màu tím
d. Xuất hiện vòng nhẫn nâu đỏ
82. Leucoanthocyanidin là
a. Flavan-3-ol
b. Flavonol
c. Flavon
d. Flavan-3,4-diol
83. Dạng bào chế phù hợp với Ouabain
a. Thuốc đặt trực tràng
b. Thuốc mỡ
c. Viên nén
d. Thuốc tiêm truyền
84. Phản ứng hóa học định tính vòng lacton của glycosid tim
a. Xanthydrol
b. Liebermann – Burchard
c. Keller-Lilliani
d. Baljet
85. Coumarin là hoạt chất của thuốc chống đông
a. Scopoletin
b. Umbeliferon
c. Dicoumarol
d. Esculetin
86. Đối tượng đặc biệt tốt sử dụng Tam thất
a. Phụ nữ sau sinh
b. Phụ nữ mang thai những tháng cuối
c. Phụ nữ có thai những tháng đầu
d. Phụ nữ rối loạn kinh nguyệt
87. Proanthocyanidin thuộc nhóm
a. Eu- flavonoid
b. Bi- flavonoid
c. Neo- flavonoid
d. Iso-flavonoid
88. Phương pháp định lượng Tanin dựa trên nguyên tắc của phương pháp cân
a. Chuẩn độ thể tích
b. Sắc ký rây phân tử
c. Bột da
d. So màu
89. Phát biểu đúng về phần đường của glycosid tim
a. Không ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc
b. Thường tạo cầu nối glycosid ở vị trí số 17
c. Glucose thường ở cuối mạch
d. Thường có các đường 2- hoặc 2,6-deoxy
90. Acid pectic và pectin
a. Tạo thể chất cứng cho quả xanh
b. Pectin hòa tan
c. Homopolysaccharid
d. Heteropolysaccharid
91. Saponin trong cam thảo thuộc khung cấu trúc
a. Damaran
b. Ursan
c. Oleanan
d. Hopan
92. Coumarin dạng monomer thường có nhóm hydroxyl ở vị trí
a. C6
b. C7
c. C3
d. C4
93. Hiện nay Rutin thường kết hợp với vitamin nào sau đây
a. A
b. C
c. B1
d. B6
94. Hợp chất có tác dụng chính trong Phá cố chỉ là
a. Psoralen
b. Calophyllolid
c. Scopoletin
d. Wedelolacton
95. Nhóm hoạt chất không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
a. Flavonoid
b. Tinh dầu
c. Anthranoid
d. Iridoid glycosid
96. Rotenon có cấu trúc thuộc nhóm
a. Neu-flavonoid
b. Neo-Flavonoid
c. Saponin triterpen
d. Iso-Flavonoid
97. Chọn câu Sai về Cam thảo
a. Cần thận trọng ở những người bị bệnh tim mạch, cao huyết áp
b. Dạng muối natri glycyrrhizat là dạng thượng phẩm có vị rất ngọt
c. Có glycyrrhizin tác dụng giống cortison
d. Có thể bị giả mạo bởi sóng rắn
98. Flavonoid KHÔNG có tác dụng nào
a. Kháng viêm, kháng khối u
b. Tốt cho não, trị Parkinson
c. Hiệp đồng vit. C điều trị scorbut
d. Bền thành mạch, trị trĩ và giãn tĩnh mạch chi dưới
99. Chọn câu Đúng
a. Phần aglycon quyết định đến độ phân cực của glycosid
b. Phần dây nối quyết định độ phân cực của glycosid
c. Phần glycon quyết định đến độ phân cực của glycosid
d. Phần glycon quyết định tác dụng sinh lý của glycosid
100. Chọn câu SAI về flavan 3,4-diol
a. Khi đun với acid dễ chuyển thành anthocyanidin có màu xanh
b. Không màu
c. Tồn tại trong thiên nhiên dạng dimer
d. Còn được gọi là leucoanthocyanidin
101. Các polysaccharid trong lá Trúc đào có tác dụng
a. Tăng miễn dịch, ức chế tế bào ung thư
b. Điều hòa huyết áp, lợi tiểu
c. Nhuận tràng, tẩy xổ
d. Làm mạnh nhịp tìm, trị suy tim
102. H2SO4 25% trong phương pháp cân để định lượng anthraquinon có
vai trò
a. Thủy phân anthraglycosid
b. Trung hòa kiềm dư
c. Chuyển AQ dạng khử thành dạng oxy hóa
d. Dung môi chiết
103. Đặc điểm của Chrysophanol
a. Phản ứng được với NH3
b. Có tính acid yếu
c. Dễ bị thủy phân trong acid
d. Thuộc anthranoid nhóm phẩm nhuộm
104. Loại đường đặc trưng trong cấu trúc của glycosid tim
a. Đường 3-deoxy
b. Đường 6-deoxy
c. Đường 2,6-deoxy
d. Đường 5-deoxy
105. Tính chất của Tanin có nhiều ứng dụng trong công nghiệp
a. Tạo tủa với dung dịch protein
b. Tạo phức với kim loại nặng
c. Tạo tủa với thuốc thử Stiasny
d. Tham gia phản ứng thế với Brom
106. So với Dương địa hoàng lông, Dương địa hoàng tía không có
a. Digitoxin
b. Gitoxin
c. Gitaloxin
d. Digoxin
107. Glycosid tim thường có nhóm OH ở các vị trí
a. 2,6
b. 3,14
c. 2,14
d. 3,6
108. Hoạt chất chính trong Strophanthus gratus
a. Ouabain
b. Digoxin
c. Digitalin
d. Scillaren
109. Phản ứng định tính khung steroid trong glycosid tim thực hiện trong
môi trường
a. Kiềm mạnh
b. Acid
c. Trung tính
d. Kiềm yếu
110. Cấu trúc lập thể 4 vòng A/B/C/D của glycosid tim
a. Cis-trans-cis
b. Trans-cis-trans
c. Cis-trans-trans
d. Cis-cis-cis
111. Cấu tử đặc trưng của bột dược liệu Rheum palmatum là:
a. Calci oxalat hình kim
b. Calci oxalat hình cầu gai
c. Mạch vạch
d. Mạch chấm
112. Chrysophanol có thể tác dụng được với
a. NaOH
b. Na2CO3
c. NH3
d. NaHCO3
113. Dược liệu thuộc họ 1 lá mầm có thành phần hóa học là anthraglycosid
a. Cassia alata
b. Cassia angustifolia
c. Aloe vera
d. Monrinda citrifolia
114. Cả Antharnoid dạng glycon và dạng glycosid đều tan trong
a. Dung dịch NaOH
b. Dung dịch HCl
c. Nước nóng
d. Dung dịch NaHSO3
115. Chiết anthraquinon bằng CHCl3, hiện tượng dương tính của phản
ứng Borntrager
a. Lớp kiềm màu đỏ (trên)
b. Lớp kiềm màu đỏ (dưới)
c. Có vòng nhẫn màu nâu đỏ
d. Lớp chloroform có màu vàng (Dưới)
116. Tinh thể Coumarin sau khi thử nghiệm vi thăng hoa có thể dùng
a. Để làm phản ứng diazo
b. Để chạy SKLM
c. A và B đều sai
d. A và B đều đúng
117. Phát biểu nào sau đây là sai
a. Nhóm Pyro-coumarin có ít nhất 3 vòng 6 cạnh
b. Iso-coumarin khác coumarin ở vị trí nối với vòng benzen
c. Trong tự nhiên iso-coumarin là sản phẩm cùng tồn tại với coumarin
d. Vòng lacton trong coumarin kém bền
118. Sự phát huỳnh quang của Coumarin khi chiếu UV
a. Cấu trúc coumarin có nối đôi làm hấp phụ UV
b. Khi chiếu UV làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng trans →cis
c. Khi chiếu UV làm cung cấp năng lượng chuyển từ dạng cis → trans
d. Coumarin bị biến đổi hóa học tạo ra chất mới phát huỳnh quang
119. Tác dụng chống đông máu chỉ có ở các Coumarin
a. Ở dạng dimer, có nhóm –OH tự do ở C-4
b. Ở dạng dimer, có nhóm –OH tự do ở C-7
c. Ở dạng dimer, có nhóm –OMe ở C-4
d. Ở dạng dimer, có nhóm –OMe ở C-7
120. Theo DĐVN IV, hàm lượng rutin trong nụ hoa Hòe phải tối thiểu là
a. 20%
b. 90%
c. 30%
d. 50%
121. So với Anthranquinon, Flavonoid không có tính chất
a. Thăng hoa
b. Tan trong kiềm mạnh
c. Tăng màu trong kiềm
d. Có màu sắc
122. Flavonoid có khả năng chuyển màu theo pH
a. Catechin
b. Anthocyanidin
c. Leucoanthocyanidin
d. Flavonol
123. Liquiritin và isoliquiritin là 2 flavonoid đặc trưng trong
a. Diếp cá
b. Núc nác
c. Bạch quả
d. Cam thảo
124. Cấu trúc có màu vàng cam như màu đồng
a. Flavanon
b. Chalcon
c. Anthocyanidin
d. Catechin
125. Lắc sản phẩm của phản ứng Cyanidin với octanol, thấy lớp trên có
màu đỏ có nghĩa mẫu thử chứa flavonoid
a. Dạng genin
b. Dạng glycosid
c. Thuộc nhóm flavon
d. Thuộc nhóm Anthocyanidin
126. Flavonoid không thuộc euflavonoid
a. LAC
b. Catechin
c. Auron
d. Coumestan
127. Lắc sản phẩm của phản ứng Cyanidin với octanol, thấy lớp dưới có
màu đỏ có nghĩa mẫu thử chứa flavonoid
a. Dạng genin
b. Dạng glycosid
c. Thuộc nhóm flavon
d. Thuộc nhóm Anthocyanidin
128. Bộ phận dùng của Strophanthus gratus
a. Hoa
b. Thân rễ
c. Lá
d. Hạ
129. Tính chất nào sau đây thì KHÔNG phù hợp đối với dược liệu Phan
tả diệp
a. Có hoạt chất thuộc nhóm anthraglycosid
b. Nếu uống, nước tiểu sẽ có màu hồng đỏ
c. Có rất nhiều tinh thể Calci oxalat (gây sỏi thận)
d. Có nhựa gây đau bụng nếu dùng đường uống
130. Câu hỏi hỏi Phản ứng định tính cyanidin dương tính với cấu trúc
a. Flavan-3-ol
b. Catechin
c. Flavonol
d. LAC
131. Tên khoa học của Đại hoàng
a. Rheum officinale
b. Morinda citrifolia
c. Cassia angustifolia
d. Polygonum multiflorum
132. Câu hỏi LAC là?
a. Anthocyanidin
b. Flavanonol
c. Flavan-3-ol
d. Flavan-3,4-diol
133. Neohesperidose gồm
a. Glucuronic acid, Rhamnose
b. Galactose, Glucose
c. Rhamnose, Glucose
d. Glucose, Galactose
134. Aflatoxin là một độc tố của vi nấm Aspergillus flavus, chất này được
xếp vào nhóm hợp chất
a. Coumarin
b. Tannin
c. Alkaloid
d. Saponin
135. Cây Strophanthus divaricatus có chứa hoạt chất thuộc nhóm
a. Tinh dầu
b. Iridoid glycosid
c. Glycosid tim
d. Saponin
136. Đặc điểm của phản ứng với muối Chì acetat kiềm
a. Tất cả đúng
b. Dùng để loại tạp polyphenol
c. Tủa với các o-di-OH
d. Tủa với các polyphenol
137. Phát biểu nào là SAI
a. Coumarin không có khả năng thăng hoa được
b. Coumarin có cấu trúc benzo-α-pyron
c. Khi tác dụng với KOH 5%, coumarin phát quang dưới tia UV
d. Vòng lacton trong cấu trúc coumarin thì kém bền trong môi trường kiềm
138. Tính chất không phải của Anthraglycosid
a. Phân bố nhiều trong các họ Đậu, Rau răm
b. Thăng hoa
c. Dễ bị thủy phân trong acid
d. Tan trong nước
139. Tên gọi khác của neo-flavonoid
a. Aflatoxin
b. 4-phenyl coumarin
c. Flavo-coumarin
d. Coumestan
140. Hoạt chất có trong cây Hành biển
a. Digitalin
b. Neriolin
c. Thevetin
d. Scillaren
141. Nhóm phản ứng định tính vòng lacton của glycosid tim
a. Raymond-Marthoud, Baljet, Legal
b. Keller-Kiliani, Baljet, Legal
c. Raymond-Marthoud, Keller-Kiliani, Baljet
d. Keller-Kiliani, Liebermann, Legal

You might also like