Professional Documents
Culture Documents
B3-P1.4. Giun Đũa-D
B3-P1.4. Giun Đũa-D
GIUN ĐŨA
(Ascaris lumbricoides)
GIUN TÓC
(Trichuris trichiura) GIUN CHỈ
GIUN KÝ BẠCH HUYẾT
GIUN KIM SINH (03 loài)
(Enterobius vermicularis) ĐƯỜNG
TIÊU HÓA
GIUN LƯƠN
(Strongyloides stercoralis)
GIUN XOẮN
GIUN MÓC, MỎ (Trichinella spiralis)
(Ancylostoma duodenale)
(Necator americanus)
15/01/2022 GIUN ĐŨA 1
15/01/2022 GIUN ĐŨA 2
2 4
7 5
3
GIUN ĐŨA
(Ascaris lumbricoides)
15-01-2022 4
GIUN ĐŨA
(Ascaris lumbricoides)
Ký sinh
Thân ở ruột
hình
Kích ống dài
thước như
lớn chiếc
đũa.
15-01-2022 5
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau khi học xong bài này, sinh viên có khả năng:
3. Trình bày được tình hình dịch tễ, khả năng gây
bệnh của giun đũa.
1. Hình dạng
Bầu dục
45 – 75 µm x
Vỏ 03 lớp
Trứng 35 - 50 µm
thụ tinh
(Trứng chắc)
Lớp albumin bị
Chỉ còn 1 lớp vỏ
tróc làm mất lớp
dày và nhẵn, và
vỏ ngoài cùng
các vân đồng tâm
(Lớp Albumin)
Trứng mất vỏ
B
Trứng
thụ Hãy cho biết 03 loại
tinh
trứng giun tương
ứng với các hình
nào trong các hình C
A, B và C?
17
2. Chu trình phát triển
5 - 12 tuần.
12 - 18 tháng.
1. Đến ruột non (RN), ÂT thoát khỏi vỏ→đi vào niêm mạc
Hãy cho biết các nội dung RN→ÂT vào mạch máu, theo máu đến→gan, phổi (Tại phổi,
(1→7) tương ứng với các chữ ÂT gây viêm phổi (Hội chứng Loeffler)
cái (A→F) nào? 2. Người ăn phải trứng có ấu trùng (ÂT).
3. Sau 2-4 tuần ở trong đất, phôi phát triển thành ÂT, trứng có
tính lây nhiễm.
4. ÂT vào khí quản, trở xuống thực quản,
5. Giun trưởng thành sống ở RN, đẻ trứng.
6. ÂT về RN và trưởng thành.
7. Trứng được thải ra ngoài theo phân
15/01/2022 GIUN ĐŨA 19
3. Dịch tễ học
4. Khả năng o Biến chứng ngoài ruột: Tắc ống dẫn mật,
Nhiễm giun đũa thường kết hợp o Tại phổi: Hội chứng Loeffler.
với nhiễm giun đũa chó, mèo
(Toxocara spp.) (Trẻ em).
o Vệ sinh cá nhân.
o Quản lý và xử lý tốt nguồn phân.
o Đảm bảo vệ sinh nguồn nước,
thực phẩm và vệ sinh cá nhân.
o Tuyên truyền, giáo dục sức khoẻ
loại bỏ tập quán đi tiêu bừa bãi.
o Không sử dụng phân tươi bón
cây trồng.
o Điều trị những người nhiễm giun.