Professional Documents
Culture Documents
KST - Giun
KST - Giun
Mục tiêu
• Mô tả được đặc điểm chung của giun ký sinh
• Mô tả được đặc điểm hình thể đặc trưng của giun
1 2 3
• Hình ống (giun tròn) • Khi xâm nhập cơ thể, một số giun có giai đoạn di KCTG
• Kích thước thay đổi chuyển trong cơ thể Tự
nhiễm
• Sinh sản hữu tính: • Giun ký sinh ở các bộ phận khác nhau: ống tiêu hóa,
– Con đực < con cái hệ tuần hoàn, nội tạng… Trực tiếp ngắn
Người bệnh Người lành
– Con đực đuôi cong • Giun có thể di chuyển lạc chỗ
• Sau thụ tinh, giun cái đẻ:
– Trứng chưa có phôi: đũa, tóc, móc Môi trường
– Trứng có phôi: kim, lươn Trực tiếp dài
– Ấu trùng/ phôi: xoắn, chỉ
4 5 6
1
10/14/2021
7 8 9
• Trứng không điển hình: vỏ láng (lớp albumin tróc) – Nhiễm nhiều: đau bụng dữ dội, nôn ra giun, suy
nhược, tắc ruột, viêm ruột thừa...*
Ngoại
Trứng có phôi
Chẩn đoán
cảnh • Gđ ấu trùng: lâm sàng + CT máu
• Gđ giun trưởng thành: XN phân tìm trứng
10 11 12
2
10/14/2021
Trứng có phôi
Ngoại
cảnh
13 14 15
16 17 18
3
10/14/2021
19 20 21
22 23 24
4
10/14/2021
25 26 27
Triệu chứng*
• Da: ngứa, da sần đỏ, mề đay, AT di chuyển dưới da
• Phổi: ho khan, dai dẳng, suyễn, dị ứng
TQHO
Ấu trùng TQHO qua da • Ruột: viêm tá tràng, đau thượng vị suốt tgian bệnh
Giun xoắn (Trichinella spiralis)
Chẩn đoán
Chu trình
trực tiếp
AT qua ruột/hậu môn • XN phân: tìm ấu trùng (PP Baermann* - dựa vào đặc
tính AT giun lươn thích nước ấm). XN ngay sau khi lấy
Chu trình mẫu để tránh nhầm lẫn với giun móc
gián tiếp Sự tự nhiễm
• XN dịch tá tràng: tìm AT, trứng có phôi
• XN máu: BCTT tăng cao biểu đồ Lavier* (gđ phổi)
Ấu trùng TQUP
28 29 30
5
10/14/2021
31 32 33
• Đẻ phôi, từ bạch dịch đi vào máu vào ban đêm Thân uốn éo đều đặn Không đều đặn
Hạt nhiễm sắc đi đến gần
Có nhiều hạt nhiễm sắc thể
tận đuôi, thường chứa 1
nhỏ nhưng không đi đến
hoặc 2 hạt nhiễm sắc thể
mút đuôi
nằm riêng rẽ ở mút đuôi
Đuôi nhọn Cuối đuôi có chỗ phình nhỏ
34 35 36
6
10/14/2021
37 38 39
• Ức chế hoạt động cơ → liệt, giun rời khỏi vị trí bám → Móc Điều trị bổ sung viên sắt, truyền máu Con cái
đẻ
Lươn Thiabendazol
đẩy ra ngoài Tóc Albendazol,
Bệnh
phẩm
mebendazol
Ivermectin Triệu
Xoắn Praziquantel,
chứng
• Phổ rộng trên giun tròn, giun chỉ Bancroft albendazol
chính
Chỉ Diéthyl- Hiệu quả trên phôi, ít hiệu quả giun trưởng thành,
• Không hiệu quả trên sán carbamazin chỉ dung thuốc khi XN có ấu trùng/máu
Đường
lây truyền
(DEC) Giai đoạn lâm sàng cấp: điều trị triệu chứng, kháng
sinh chống bội nhiễm, ngưng DEC vì gây viêm mạch
và viêm hạch bạch huyết
Phù voi: Vệ sinh, xoa bóp lưu thông máu
40 41 42
7
10/14/2021
43 44 45
46 47