You are on page 1of 8

10/14/2021

Mục tiêu
• Mô tả được đặc điểm chung của giun ký sinh
• Mô tả được đặc điểm hình thể đặc trưng của giun

GIUN SÁN Giun ký sinh


trưởng thành và các dạng trứng của các giống giun ký
sinh thường gặp ở người
• Trình bày được chu trình phát triển của một số giống
GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến
Nematoda giun ký sinh điển hình
• Biết được cách chẩn đoán và điều trị một số bệnh do
giun ký sinh

1 2 3

Hình thể ngoài Sinh thái Chu trình phát triển


• Đa bào • Đa số ký sinh, một số sống tự do (giun lươn) Gián tiếp

• Hình ống (giun tròn) • Khi xâm nhập cơ thể, một số giun có giai đoạn di KCTG
• Kích thước thay đổi chuyển trong cơ thể Tự
nhiễm
• Sinh sản hữu tính: • Giun ký sinh ở các bộ phận khác nhau: ống tiêu hóa,
– Con đực < con cái hệ tuần hoàn, nội tạng… Trực tiếp ngắn
Người bệnh Người lành
– Con đực đuôi cong • Giun có thể di chuyển lạc chỗ
• Sau thụ tinh, giun cái đẻ:
– Trứng chưa có phôi: đũa, tóc, móc Môi trường
– Trứng có phôi: kim, lươn Trực tiếp dài
– Ấu trùng/ phôi: xoắn, chỉ

4 5 6

1
10/14/2021

Phân loại Phân loại


Nhóm giun ký sinh ở ruột Nhóm giun ký sinh ở máu và tổ chức
• Giun đũa (Ascaris lumbricoides) • Giun chỉ Bancroft (Wuchereria bancrofti)
• Giun kim (Enterobius vermicularis) • Giun chỉ Mã Lai (Brugia malayi)
Giun đũa (Ascaris lumbricoides)
• Giun tóc (Trichuris trichiura) Nhóm ký sinh lạc chủ
• Giun móc (Ancylostoma duodenale, Necator • Ancylostoma canium: ký sinh ở chó
americanus) • Ancylostoma brasiliense: ký sinh ở chó và mèo
• Giun lươn (Strongyloides stercoralis) • Toxocara canis: ký sinh ở chó
Nhóm giun ký sinh ở ruột và tổ chức • Toxocara cati: ký sinh ở mèo
• Giun xoắn (Trichinella spiralis)

7 8 9

Giun trưởng thành* CTPT giun đũa* Triệu chứng


• Có 3 môi quanh miệng • Hội chứng Loeffler (AT ở phổi)
• Con đực: 2 gai giao hợp ngắn – Sốt nhẹ
Giun trưởng thành
Con cái: lỗ đẻ nằm trong lõm ở 1/3 thân trước (Ruột non)
Phổi – Ho khan, đau ngực
Cơ thể
Trứng* – Thâm nhiễm X-quang phổi tạm thời
người Ruột non
• To 70 μm, vỏ dày • Giun ở ruột non
Trứng chưa có phôi
• Trứng điển hình: lớp albumin xù xì, vàng nâu (Phân) Miệng
– Rối loạn tiêu hóa

• Trứng không điển hình: vỏ láng (lớp albumin tróc) – Nhiễm nhiều: đau bụng dữ dội, nôn ra giun, suy
nhược, tắc ruột, viêm ruột thừa...*
Ngoại
Trứng có phôi
Chẩn đoán
cảnh • Gđ ấu trùng: lâm sàng + CT máu
• Gđ giun trưởng thành: XN phân tìm trứng

10 11 12

2
10/14/2021

Giun trưởng thành* CTPT giun kim*


• Dọc 2 bên thân có 2 gân
• Miệng 3 môi, thực quản ụ phình
Giun trưởng thành
Trứng* (Ruột non)

Giun kim (Enterobius vermicularis) • Bầu dục, dẹt 1 đầu


Cơ thể
người
• Vỏ láng, khá dày và trong suốt
Trứng có phôi Sự tự nhiễm
Miệng
• Có phôi lúc mới sinh nên có thể nhiễm ngay (Hậu môn)

Trứng có phôi
Ngoại
cảnh

13 14 15

Triệu chứng Giun trưởng thành


• Rối loạn tiêu hóa: viêm ruột mãn, xanh xao, bụng to, • Miệng*
biếng ăn… – A: 2 cặp móc
• Ngứa hậu môn, chàm hóa hậu môn Giun móc (Ancylostoma duodenale/ – N: 2 răng hình lưỡi dao
• Rối loạn thần kinh
Necator americanus) • Thực quản hình ống
• Rối loạn CQSD nữ • Con đực đuôi xòe tạo thành túi giao hợp chia thành hai
nhánh ở mút đầu, mỗi nhánh chẻ hai (A), ba (N). Con
Chẩn đoán* cái đuôi cùn*
• Lâm sàng: ngứa hậu môn (đêm)
• Phương pháp Graham (băng keo trong) Trứng*
Bầu dục, vỏ mỏng, láng, trong suốt, chứa phôi bào

16 17 18

3
10/14/2021

CTPT giun móc*


Giun móc trưởng thành
Triệu chứng

sống ở tá tràng bằng • Da*: đỏ, ngứa, viêm có mủ do bội nhiễm


cách cạp niêm mạc ruột Giun trưởng thành • Phổi: hội chứng Loeffler không rõ
và hút máu* TQHO (Ruột non)
Phổi
• Ruột
Cơ thể
người Tim – RLTH: viêm tá tràng, tiêu chảy, phân giống lỵ Giun tóc (Trichuris trichiura)
Trứng có phôi bào – Rối loạn tuần hoàn, thiếu máu: BCTT tăng, mạch
(Phân)
DA
To=25-30oC, độ ẩm cao,
nhanh, chóng mặt…(giun tiết chất chống đông máu)
giàu oxy, ít ánh sáng
Chẩn đoán
Ấu trùng (TQUP)
• XN phân: tìm trứng
Ngoại Chết khi
gặp nước • Cấy phân: tìm ấu trùng
cảnh
Ấu trùng (TQHO)
• PP huyết thanh học

19 20 21

Thức ăn: chất


Con trưởng thành* CTPT giun tóc* dinh dưỡng +
hút máu
Triệu chứng: Tổn thương ruột già giống kiết lỵ*
• Đầu nhỏ như sợi tóc, đuôi phình lớn chứa các cơ quan • Đau bụng
• Con đực: đuôi uốn cong và có gai sinh dục. Con cái: • Đi tiêu nhiều lần, phân ít
Giun trưởng thành
đuôi thẳng và bầu (Manh tràng/Ruột già) • Viêm ruột thừa
Trứng • Thiếu máu nhược sắt do độc tố
Hình bầu dục, vỏ dày láng, màu nâu đỏ, có nút nhầy
Cơ thể Trứng chưa có phôi
Miệng
trong ở 2 cực, chưa có phôi người (Phân) Chẩn đoán: XN phân tìm trứng

Ngoại Trứng có phôi


cảnh

22 23 24

4
10/14/2021

Con trưởng thành* CTPT giun lươn


• Dạng ký sinh: sống ở tá tràng, con cái trinh sản, thực
Trứng nở tại chỗ cho ATTQUP theo phân ra ngoài
quản hình ống (TQHO)
• CT trực tiếp: ATTQUP →ATTQHO, chui qua da ký chủ,
Giun lươn • Dạng tự do: gồm 2 phái, thực quản ụ phình (TQUP)
lột xác thành con trưởng thành
(Strongyloides stercoralis) • CT gián tiếp: AT phát triển thành giun lươn sống tự do
Trứng: nở ngay tại chỗ cho ấu trùng TQUP*
TQUP, đẻ trứng. Trứng nở cho ATTQUP → TQHO có khả
năng chui qua da ký chủ vào máu, đến tim, lên phổi,
Ấu trùng
định vị ở tá tràng
• GĐ1: TQUP, miệng mở, đuôi nhọn
• Sự tự nhiễm: ATTQUP → ATTQHO, xuyên qua thành
• GĐ2: TQHO, miệng khép, đuôi chẻ 2
ruột, da vùng hậu môn vào máu
Lưu ý: AT giun lươn có thể sống trong nước

25 26 27

Triệu chứng*
• Da: ngứa, da sần đỏ, mề đay, AT di chuyển dưới da
• Phổi: ho khan, dai dẳng, suyễn, dị ứng
TQHO
Ấu trùng TQHO qua da • Ruột: viêm tá tràng, đau thượng vị suốt tgian bệnh
Giun xoắn (Trichinella spiralis)
Chẩn đoán
Chu trình
trực tiếp
AT qua ruột/hậu môn • XN phân: tìm ấu trùng (PP Baermann* - dựa vào đặc
tính AT giun lươn thích nước ấm). XN ngay sau khi lấy
Chu trình mẫu để tránh nhầm lẫn với giun móc
gián tiếp Sự tự nhiễm
• XN dịch tá tràng: tìm AT, trứng có phôi
• XN máu: BCTT tăng cao biểu đồ Lavier* (gđ phổi)
Ấu trùng TQUP

28 29 30

5
10/14/2021

Giun xoắn CTPT giun xoắn* Triệu chứng


• GĐ viêm ruột (con cái phóng thích phôi)
• Dài 1.5-3.5 mm, đẻ phôi
Ở cơ, phôi biến thành
• GĐ toàn phát (AT di chuyển): sốt cao liên tục, phù mặt
• Giun trưởng thành ký sinh ở ruột non. Phôi theo máu Giun trưởng thành
kén: 1 ấu trùng nằm (ruột non) • GĐ tạo kén: đau cơ, khớp xương → Nặng: liệt hô hấp
phân tán khắp cơ thể và định vị trong cơ vân

Thịt chưa nấu chín*


• Đặc hiệu về ký chủ rộng: người, heo, bò, chó, mèo, thú cuộn thành hình xoắn
ốc nằm dọc theo thớ Chẩn đoán
rừng,…
cơ. Nếu không sang Đẻ phôi → máu • Thời kì toàn phát: XN máu tìm ấu trùng
được ký chủ khác, • Thời kì kén: sinh thiết cơ
kén sẽ hóa vôi*
Kén trong cơ vân

31 32 33

Giun chỉ Phôi giun chỉ


• Sống cuộn vào nhau như mớ chỉ trong hệ bạch dịch*
• Gồm: Phôi giun chỉ Bancroft Phôi giun chỉ Mã Lai
Giun chỉ (Wuchereria bancrofti – Giun chỉ Bancroft (Wuchereria bancrofti): VN Bao ngoài dài hơn thân
/Brugia malayi) – Giun chỉ Mã Lai (Brugia malayi) nhiều và khá ăn màu
Bao ngắn hơn và rất ăn màu

• Đẻ phôi, từ bạch dịch đi vào máu vào ban đêm Thân uốn éo đều đặn Không đều đặn
Hạt nhiễm sắc đi đến gần
Có nhiều hạt nhiễm sắc thể
tận đuôi, thường chứa 1
nhỏ nhưng không đi đến
hoặc 2 hạt nhiễm sắc thể
mút đuôi
nằm riêng rẽ ở mút đuôi
Đuôi nhọn Cuối đuôi có chỗ phình nhỏ

34 35 36

6
10/14/2021

CTPT giun chỉ Thuốc điều trị giun


Tác nhân truyền:
Triệu chứng
muỗi Culex và
Sốt, viêm hạch bạch huyết → tắc mạch bạch huyết gây
Anopheles Dẫn xuất benzimidazole
(Bancroft), muỗi phù voi ở chân* (GC Mã Lai) và cơ quan sinh dục (GC
Giun trưởng thành • Mebendazole, albendazole, flubendazole…
(Hệ bạch huyết)
Anopheles và
Bancroft)*
Mansonia (Mã Lai) BẠCH • Ức chế tạo vi tiểu quản cho giun hoạt động, giảm hấp
HUYẾT
thu glucose → giảm ATP → chết
Cơ thể Phôi (Xuất hiện trong Chẩn đoán
• Ít hấp thu qua ống tiêu hóa vào máu
người máu vào ban đêm) MÁU
– PP lấy máu ngoại biên về đêm: tìm phôi
Bancroft: 20h-3h sáng • Hiệu quả trên giun trưởng thành (chủ yếu), ấu trùng
Mã Lai: 4h sáng
– PP Harris: tập trung phôi/mẫu
giun và trứng (một số)
Muỗi Pyrantel pamoat
Phôi
(KCTG)
• Phong bế TK-cơ giun đũa, kim, móc

37 38 39

Thuốc điều trị giun Thuốc điều trị giun Giun


Diethylcarbamazin Giun Thuốc điều trị Chỉ định
Đũa Albendazol, Không dùng thiabendazol kích thích giun chui ra So sánh Đũa Kim Tóc Móc Xoắn Lươn Chỉ
• Giun trưởng thành, ấu trùng giun chỉ (không hiệu quả mebendazol, mũi, miệng
pamoat Nhắc lại điều trị sau 2-3 tuần Nơi ký
giun chỉ trưởng thành) Kim pyrantel, Điều trị tập thể sinh

• Ức chế hoạt động cơ → liệt, giun rời khỏi vị trí bám → Móc Điều trị bổ sung viên sắt, truyền máu Con cái
đẻ
Lươn Thiabendazol
đẩy ra ngoài Tóc Albendazol,
Bệnh
phẩm
mebendazol
Ivermectin Triệu
Xoắn Praziquantel,
chứng
• Phổ rộng trên giun tròn, giun chỉ Bancroft albendazol
chính
Chỉ Diéthyl- Hiệu quả trên phôi, ít hiệu quả giun trưởng thành,
• Không hiệu quả trên sán carbamazin chỉ dung thuốc khi XN có ấu trùng/máu
Đường
lây truyền
(DEC) Giai đoạn lâm sàng cấp: điều trị triệu chứng, kháng
sinh chống bội nhiễm, ngưng DEC vì gây viêm mạch
và viêm hạch bạch huyết
Phù voi: Vệ sinh, xoa bóp lưu thông máu

40 41 42

7
10/14/2021

So sánh Đũa Kim Tóc Móc Xoắn Lươn Chỉ

Nơi ký Ruột Ruột non Ruột Ruột RN, cơ RN, tự Bạch


sinh non già non vân do huyết
Con cái Trứng Trứng Trứng Trứng vỏ Phôi Trứng Phôi đi • Bệnh giun nào không có khả năng lây nhiễm từ người
đẻ vỏ dày, dẹt 1 có 2 nút láng, nở phôi vào máu
xù xì, phía, có nhầy ở mỏng, tại ruột /ban sang người?
chưa có
phôi
sẵn phôi 2 cực,
chưa có
trong
suốt, có
đêm
• Bệnh giun nào không có giai đoạn di chuyển trong cơ Giun lạc chủ
phôi phôi bào
Bệnh
phẩm
Phân
tìm
Hậu môn Phân
(PP tìm
Phân tìm Máu tìm
trứng phôi. Sinh
Phân tìm Máu tìm
ấu trùng phôi
thể? HC ấu trùng di chuyển
• Giun nào không ký sinh tại ruột non?
trứng Graham) trứng thiết cơ (Baer - (Harris)
tìm trứng tìm kén mann) Ấu trùng của một số KST sống ở thú có thể theo
Triệu RLTH, RLTH, Giống Viêm tá Viêm Viêm tá Phù voi
chứng tắc ruột ngứa hậu kiết lỵ, tràng, bạch tràng ở chân,
đường tiêu hóa hoặc qua da để xâm nhập vào cơ thể
chính môn thiếu thiếu huyết, suốt gđ cơ quan người. Vì người là ký chủ tình cờ nên chúng có thể
máu máu đau nhức bệnh sinh dục
cơ xương định vị và sống tạm thời ở các mô nhưng không
Đường Tiêu Tiêu hóa Tiêu Da Tiêu hóa, Da Muỗi đốt
lây hóa hóa ăn thịt Sự tự
trưởng thành được và gây bệnh ấu trùng di chuyển
truyền nấu ko kỹ nhiễm

43 44 45

Hội chứng ấu trùng di chuyển


Ở da:
• AT giun móc Ancylostoma braziliense, Ancylostoma
caninum ký sinh ở ruột chó, mèo
• AT xâm nhập qua da và di chuyển dưới da: đường
khúc khuỷu đỏ, ngứa, nhiễm trùng phụ
Hết!
Ở nội tạng:
• AT giun đũa chó, mèo Toxocara canis, Toxocara cati
• Trứng có phôi vào cơ thể người bằng đường tiêu hóa.
AT được phóng thích, theo máu đến các cơ quan (gan,
phổi, mắt, não)

46 47

You might also like