You are on page 1of 7

11/26/2023

Mục tiêu
• Trình bày được cấu tạo chung của sán lá
• Trình bày được CTPT của sán lá

Sán lá
• So sánh được các đặc điểm hình thể và chu trình phát
Sán ký sinh triển 2 loài sán lá gan thường gặp
• Biết được cách chẩn đoán và điều trị một số bệnh do
Trematoda sán lá ký sinh
1. Sán lá
2. Sán dây

KCC:

Cấu tạo chung* Chu trình phát triển (2)


người, đv

Hình thể ngoài Chu


• Kích thước trình Người/ động vật Sán lá trưởng thành
Metacercaria
• 2 đĩa hút: miệng, bụng Đĩa hút miệng phát Trứng
có nắp
Cấu tạo trong triển KCTG2:
Nước Trứng có nắp  AT
Ống tiêu hóa lông miracidium
• Tiêu hóa của động/ thực
Đĩa hút bụng
vật thủy
• Bài tiết sán lá sinh Ốc đặc thù Bào tử nang  redia

• Sinh sản Tinh hoàn (1) Miracidium


KCTG1: ốc Nước AT đuôi cercaria
Cercaria
• Thần kinh
Buồng trứng
• Không có CQ hô hấp,
Động/ thực vật thủy Nang trùng
Bào tử nang
tuần hoàn sinh metacercaria

1
11/26/2023

Hình thể - Cấu tạo Trứng sán lá gan


Sán lá gan*
• SLG lớn: 140 μm, có nắp dẹt
• SLG nhỏ: 30 μm, nắp lồi, gai nhỏ đối diện nắp

1. Sán lá gan lớn


(Fasciola hepatica)
2. Sán lá gan nhỏ
(Clonorchis sinensis)

Chu Chu
Sán lá gan*
trình trình
Thực vật/nước Đặc điểm so sánh Sán lá gan lớn Sán lá gan nhỏ
phát phát Tên khoa học
triển triển KCTG2: Cá Cyprinidae Kích thước
của của Manh tràng
Tinh hoàn
SLG SLG
Buồng trứng
lớn nhỏ
Trứng
KCTG1: Ốc Bithynia Nơi ký sinh
KCTG: Ốc Limnea Bệnh phẩm
Ốc đặc thù
Thức ăn mang nang
sán

2
11/26/2023

Bệnh nhiễm sán lá gan* Cấu tạo chung (1)


• GĐ đầu: BCTT tăng cao. Biếng ăn, buồn nôn, dị ứng Sán lưỡng tính, hình dây băng Chủy

• GĐ toàn phát: Đầu


Sán dây (sán dải)
2 hàng móc

Nhiễm SLG lớn: RLCN tiết mật, vàng da, thiếu máu • Rất nhỏ
Đĩa hút
Nhiễm SLG nhỏ: gan to, dãn nở ống dẫn mật • Đĩa hút
• Biến chứng: xơ gan Cestoda • Móc bám vào màng ruột
Cổ: tăng sinh đốt về phía sau
Cổ
Chẩn đoán Thân: nhiều đốt nối tiếp
• Tìm trứng trong phân hay dịch tá tràng
• Phản ứng huyết thanh học
Thân

Cấu tạo chung (2) Chu trình phát triển Phân loại
Đốt: 1. Sán dây ký sinh ở người
• CQSD đực: tinh hoàn • Sán dây heo (Toenia solium)
Ruột non người, đv (KCC)
• CQSD cái: buồng trứng, Buồng trứng Đầu sán Sán trưởng thành Trứng/ đốt sán • Sán dây bò (Toenia saginata)
tử cung • Sán dây cá (Diphyllobothrium latum)
o Có lỗ đẻ: trứng theo Lỗ sinh dục
Đường tiêu Theo phân ra 2. Sán dây ký sinh tình cờ ở người
hóa ngoại cảnh
phân ra ngoài Tử cung • Sán dây chó (Dipylidium caninum)
• Sán dây lùn (Hymenolepis nana)
Tinh hoàn
o Tử cung kín: đốt chứa Nang ấu trùng Phôi 6 móc
Ống bài tiết KCTG
trứng ra ngoài, không 3. Ấu trùng sán dây ký sinh ở người
có trong phân • AT sán dây heo
Cysticercus
• AT sán dây bò

3
11/26/2023

Hình thể*
Chu
trình
phát
triển
Sán dây heo/ bò* Đầu:
-Chủy 2 hàng móc
Đầu:
-Không chủy
-4 đĩa hút
của Taenia solium/ saginata -4 đĩa hút

sán
dây
Đốt già: Đốt già:
*Trứng sán dây chứa -Dài = 1.5 ngang -Dài = 2-3 ngang
phôi 6 móc trừ trứng -Tử cung ít phân -Tử cung phân
SD cá chưa có phôi nhánh nhánh nhiều

CTPT SD heo Người nuốt phải nang ấu trùng Người nuốt phải nang ấu trùng CTPT SD bò*
Trứng sán dải heo, bò
trong thịt chưa nấu chín trong thịt chưa nấu chín

Heo nuốt phải trứng


có phôi sẽ tạo nang
• Hình cầu ấu trùng trong thịt
Ấu trùng thoát
khỏi nang
Bò nuốt phải trứng Ấu trùng thoát
có phôi sẽ tạo nang khỏi nang
• Vỏ dày, có tia ấu trùng trong thịt

• Có phôi 6 móc

Sán ký sinh Sán ký sinh


ruột non ruột non

Phôi 6 móc Đầu có chủy Đầu không có


và móc Đốt già chứa chủy và móc
trứng có khả
năng bò ra
ngoài Đốt sán
Đốt sán/phân

4
11/26/2023

Sán dây cá Sán dây chó


Sán dây có kích thước dài nhất

Đốt già: Đầu: Đốt già: Trứng:


Đầu: Trứng:
-Dài < ngang -Chủy -Hình hạt dưa leo Dính từng đám
-Không chủy, móc -Có nắp
-Tử cung hình hoa -3-4 hàng móc -Không lỗ đẻ nằm trong bọc
-2 rãnh hút có -Không có phôi
hồng -4 đĩa hút -Theo phân hoặc mỏng
khe rãnh ngoạm CTPT SD cá*
-Có lỗ đẻ bò ra ngoài

Sán dây lùn

Trứng đi vào cơ thể ký


chủ trung gian là Sán dây ngắn nhất Đốt già: Trứng:
bò chét chó, mèo Đầu: -Dài < ngang -Thành ngoài mỏng
-Chủy -Không lỗ đẻ -Thành trong dày,
-1 hàng móc -Đốt sán dễ vỡ mỗi cực có chỏm
CTPT SD chó* -4 đĩa hút phóng thích trứng tròn mang sợi treo CTPT SD lùn*

5
11/26/2023

Sán dây lùn Đặc điểm sán dải*


Có 3 chu trình phát triển: Chu
Đầu sán* XN
trình KC
• CT gián tiếp: qua mọt mì SD Đĩa Hàng Rãnh Đốt sán già* Trứng* phân
Chủy TG
hút móc hút tìm
• CT trực tiếp: đường phân miệng ko qua KCTG phát
Heo
• CT tự nhiễm: trứng tự nở trong lòng ruột  gây nhiễm triển
số lượng lớn  triệu chứng nặng của Bò

sán Chó
dây

*Trứng sán dây chứa Lùn


phôi 6 móc trừ trứng
SD cá chưa có phôi

Triệu chứng bệnh Chẩn đoán Thuốc trị sán


• Bằng mắt: đốt SD heo, bò, chó
Praziquantel
• Bằng KHV: trứng SD cá, lùn
• RL tiêu hóa: tiêu chảy xen kẽ táo bón, đau bụng • Hiệu quả trên sán lá, sán dây; nang sán/mô (bệnh ấu
• PP Graham: trứng SD heo, bò
• RL thần kinh: nhức đầu, suy nhược TK, động kinh trùng sán dây lợn)
• RL giác quan: mờ mắt, ù tai • Tăng tính thấm Ca2+  liệt cơ sán; mụn nước vỡ trên
Điều trị
• RL tim mạch: tim nhanh, đau ngực thân sán
• Niclosamid
• RL hô hấp: ho có cơn, khó thở Niclosamid
• Praziquantel
• RL da: ngứa, nổi mề đay • Hiệu quả trên sán dây trưởng thành, không hiệu quả
• Hạt bí, hạt cau
• SD cá: thiếu máu đại hồng cầu do thiếu vit B12 trên ấu trùng sán dây lợn
• SD cá: bổ sung vit B12
• Thuốc ức chế sinh năng lượng, gây chết đầu, thân sán
• Không hấp thu qua ruột, ít tác dụng phụ

6
11/26/2023

Đặc điểm
• Tác nhân: trứng sán dải heo
• Lây nhiễm:
BỆNH ẤU TRÙNG SÁN DẢI HEO  Ngoại nhiễm: thức ăn, nước uống (thường xảy ra)

Cysticercus cellulosae  Tự nhiễm: đường phân miệng, đốt già bị nhu động
làm dội ngược lên dạ dày phóng thích trứng
• GB: phôi xuyên dạ dày vào máu  nang ấu trùng* ở:
 Cơ
 Dưới da
 Mắt
 Não
 Tim

Điều trị
Chẩn đoán
• Trực tiếp: sinh thiết, X-quang, chụp hình não
• Gián tiếp: ELISA
Điều trị
• Phẫu thuật lấy nang
Hết!
• Thuốc: Praziquantel, Albendazol
Phòng ngừa
• Không ăn thịt sống
• Rau cải sống chưa rửa kỹ
• Nước chưa đun sôi

You might also like