You are on page 1of 4

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VICEM BỈM SƠN Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


TRẠM Y TẾ

Bỉm Sơn, ngày 21 tháng 09 năm 2012

THÔNG BÁO
V/v lập Ngân sách Y tế năm 2013
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị
Để có số liệu xây dựng ngân sách về chăm sóc sức khỏe cho CBCNV
trong Công ty. Trạm Y tế đề nghị các đơn vị xây dựng ngân sách Y tế cho đơn
vị mình theo đơn giá như sau:
1. Khám sức khỏe định kỳ năm 1 lần, bình quân 1 người 600.000đ
Đối tượng được khám là toàn bộ CBCNV trong toàn đơn vị.
2. Khám lao động nặng nhọc độc hại, mỗi người khám 1 năm 1 lần, bình quân
450.000đ
Đối tượng là Công nhân lao động nặng nhọc độc hại trong danh mục sau:
Phân loại Điều kiện
STT Chức danh nghề lao động lao động
1 VH khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi Công nhân 5 Đặc biệt
2 Lái xe vận tải có trọng tải 20 tấn trở lên “ “
3 Lái máy xúc có dung tích gầu từ 4m3 trở lên “ “
4 Đóng bao XM bằng máy quay tròn TĐ “ “
5 VH máy đập hàm, máy đập búa “ “
6 Bốc xếp thủ công “ “
7 Đóng bao xi măng thủ công “ “
8 VH máy khoan super, khoan đập cáp trên các mỏ “ “
lộ thiên
9 Bắn mìn lộ thiên “ “
10 Lái máy gạt, ủi có công suất 180cv trở lên “ “
1
11 Rèn búa máy từ 350kg trở lên Công nhân 4 Nặng nhọc
12 Lái xe cầu trục 20 tấn trở lên “ “
13 VH cầu trục, cầu rải kho nguyên liệu “ “
14 Lái máy gạt ủi công suất dưới 180 CV “ “
15 VH máy nén khí áp lực từ 8kg/cm2 trở lên “ “
16 VH băng cân định lượng Klinker “
17 VH thiết bị lọc bụi điện, lọc bụi tay áo vít tải bụi “
18 Bôi trơn lò nung Klinker “
19 VH lò nung klinker “
20 VH băng tải, xỉ, bun ker xỉ, đất, đá “
21 VH và chấm dầu máy nghiền bùn “
22 VH buồng đốt “
23 VH bơm buồng “
24 VH máy nghiền N.liệu SX xi măng “
25 VH băng tải xích vận chuyển klinker “
26 VH gầu nâng “
27 VH băng tải cao su vận chuyện klinker “
28 VH bơm fule “
29 S/C máy nén khí, thiết bị trạm biến thế “
30 VH trạm biến thế từ 110 KV trở lên “
31 S/C cơ, điện trên các mỏ lộ thiên “
32 Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3 “
33 Hàn điện, hàn hơi “
34 Mộc máy “
35 Lái xe vậnt ải từ 7 đến dưới 20 tấn “
36 Rèn thủ công “
37 Lái xe ô tô khách từ 40 ghế đến dưới 80 ghế “
38 Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại “

2
39 Vệ sinh công nghiệp đầu lò nung “
40 Vận chuyển xi măng bằng xe cầy “
41 Bốc dỡ xỉ than, thạch cao “
42 Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sản “
xuất chính
43 Chọc xi lô xi măng “
44 VH các xiclon trao đổi nhiệt “
45 Bán buôn, bán lẻ xi măng “
46 Áp tải, bảo vệ, giao nhận hàng hóa, hành lý thiết bị “
theo tầu
47 Xây vá lò nung klinker “
48 Nấu ăn trong các nhà hàng, khách sạn, các bếp ăn “
tập thể có từ 100 xuất trở lên
3. Khám sản phụ khoa cho nữ CBCNV Công ty, mỗi người 450.000đ
4. Tiến thuốc phục vụ công tác CSCK ban đầu cho mỗi CBCNV, trung bình mỗi
người là 120.000đ/năm.
Đối tượng là toàn bộ CBCNV trong toàn Công ty.
5. Trang bị thuốc cho các góc y tế trong các xưởng sản xuất chính:
STT Tên đơn vị Số lượng
1 Xưởng SCCK 3
2 Xưởng Điện 3
3 Phòng TN - KCS 1
4 Xưởng Lò 2
5 Xưởng Nguyên liệu 6
6 Xưởng Nghiền xi măng 2
7 Xưởng CTN - NK 2
8 Xưởng Đóng bao 2
9 Phòng ĐHSX 2
10 Xưởng Ô tô 2

3
11 Xưởng Công trình 1
12 Xí nghiệp Tiêu thụ 1
Mỗi góc Y tế trung bình 600.000đ/tháng
6. Thuốc chống mất nước, điện giải vào các tháng 5, 6, 7, 8 cho các xưởng sau
đây, bình quân 20.000đ/tháng/người x 04 tháng
1. Xưởng Lò 6. Xưởng Nghiền xi măng
2. Xưởng Mỏ 7. Xưởng Đóng bao
3. Xưởng Nguyên Liệu 8. Xưởng Công trình
4. Xưởng Ô tô 9. Phòng ĐHSX
5. Xưởng SCCK
7. Phun thuốc diệt muỗi phòng chống dịch bệnh:
Đơn giá: 2000đ/m2. Các đơn vị thống kê diện tích cần phun, mỗi năm
phun 2 lần vào tháng 5 và tháng 10.
8. Phun thuốc diệt ruồi tại các nhà ăn ca
Đơn giá: 2000đ/m2. Phòng Hành chính quản trị , Xưởng Đóng bao và
Xưởng Mỏ thống kê diện tích cần phun, mỗi năm phun 2 lần.
Đề nghị các đơn vị lập ngân sách cho đơn vị mình và gửi file kết quả tổng
hợp có liên quan về Trạm Y tế Công ty tập hợp trình Giám đốc. Chậm nhất là
ngày 30/09/2012.
Xin chân thành cảm ơn!
Nơi nhận: TRƯỞNG TRẠM Y TẾ
- Như trên
- Lưu YT

Bs. Lại Quốc Lâm

You might also like