You are on page 1of 10

VOCABULARY

Level ENT503: Summit 2

UNIT 1: DREAMS AND GOALS

Part of
No. Words Meaning
speech
1 achievable # unachievable adjective có thể đạt được / không thể đạt được
2 ambitious adjective tham vọng
3 apply for phrasal verb ứng tuyển( công việc)
4 apply to phrasal verb ứng tuyển( trường học)
5 avoid responsibilities collocation trốn tránh trách nhiệm
6 be accepted to / into / by phrasal verb được chấp nhận / vào / bởi
7 be rejected by phrasal verb bị từ chối
8 brag about yourself phrase khoe khoang về bản thân
9
contact verb liên lạc
1
10 criticize verb chỉ trích, phê bình
11 decide on phrasal verb quyết định
12
employment noun việc làm
2
13 enroll in phrasal verb đăng kí vào
14 fulfill a dream phrase thực hiện giấc mơ
15 get a degree / certificate in phrase có được bằng cấp, chứng nhận về….
16 get certified in phrase được chứng nhận về ….
17 get experience in phrase có được kinh nghiệm trong lĩnh vực
18 get training in phrase được đào tạo trong lĩnh vực nào đó
19 have experience phrase có kinh nghiệm
20 have experience in phrase có kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó
21 have experience with phrase có kinh nghiệm với việc
22 have training in phrase được đào tạo về
23 modest adjective khiêm tốn
24 position noun vị trí
25 pursue a goal phrase theo đuổi mục tiêu
26 put (something) off phrasal verb trì hoãn công việc nào đó
27 realistic # unrealistic adjective thực tế/ không thực tế
28 set a goal phrase thiết lập mục tiêu
29 share responsibilities collocation chia sẻ trách nhiệm
30 sign up for phrasal verb đăng kí vào
31 start date compound ngày bắt đầu

1
Part of
No. Words Meaning
speech
noun
32 switch to phrasal verb chuyển sang
33 take up phrasal verb đảm nhận, bắt đầu làm gì
34 training gerund việc huấn luyện
35 work towards phrase hướng về mục tiêu

UNIT 2: CHARACTER AND RESPONSIBILITY

Part of
No. Words Vietnamese Meaning
speech
1 acquaintance noun sự hiểu biết, quen biết, người quen
2 activist noun nhà hoạt động
3
admit making a mistake phrase thừa nhận lỗi lầm
1
4 belief noun niềm tin
5 celebrity noun sự nổi tiếng, nhân vật nổi tiếng
6 colleague noun đồng nghiệp
7 divorce noun sự ly hôn
8 donor noun nhà tài trợ
9 ethic noun đạo lý
10 gratitude noun lòng biết ơn
11 guideline noun hướng dẫn
12 humanitarian noun nhân đạo
13 keep a promise phrase giữ lời hứa
14
make up an excuse phrase tạo thành một cái cớ
2
15 moral adjective thuộc về đạo đức
16 peer noun người ngang địa vị, ngang hàng
17 philanthropist noun nhà từ thiện
18 principle noun nguyên tắc, nguyên lý
19 priority noun sự ưu tiên
20 self-centered adjective tụ cho mình là trung tâm
shift the blame to
21 phrase đổ thừa
someone else
22 take responsibility for phrase chịu trách nhiệm về…..
23 tell a lie / tell the truth phrase nói dối / nói thật
24 value noun giá trị

UNIT 3: FEARS, HARDSHIPS, AND TEROISM

2
Part of
No. Words Meaning
speech
1 a big deal idiom một việc gì đó thật quan trọng
2 brave adjective can đảm
3 confident adjective tự tin
4 conflict noun mâu thuẫn
5 courageous adjective can đảm
6 Don't let it get you down. idiom đừng để nó hạ gục bạn
7 fearless adjective không sợ
8 freak someone out idiom khiến cho một ai đó mê say một việc gì đó
get butterflies in my
9 phrase tôi bồn chồn
stomach.
trở nên căng thẳng, lo lắng trước một việc
10 get cold feet idiom
gì đó
11 get palpitations. phrase tim đập mạnh
12 get sweaty palms. phrase đổ mồ hôi tay
13 give up phrasal verb từ bỏ
14 handicap noun khuyết tật
15 hang in there. idiom cố lên
I just can't take it
16 idiom tôi không thể chịu đựng được nữa
anymore.
17 I know what you mean. idiom tôi hiểu ý bạn
18 I’m really fed up. idiom tôi chán ngấy.
19 I’ve had it! idiom tôi đã nếm trải rồi
20 trong tình huống rắc rối, như trong nước
in hot water idiom
1 sôi lửa bỏng
chỉ là không thể quyết định một cách táo
21 just can't take the plunge idiom
bạo
22 just chill idiom chỉ thư giãn
23 mentor noun người hướng dẫn
24 my hands shake. phrase tay tôi run
pulled the rug out from
25 idiom đột ngột lấy đi sự hỗ trợ cho một ai đó
under someone
26 sexual discrimination phrase sự phân biệt chủng tộc
compound
27 sign language ngôn ngữ ra hiệu
noun
sounds like you just have
28 idiom có vẻ bạn đang bồn chồn một tí
a minor case of the jitters
29 spokesperson noun người phát ngôn
30 that must be frustrating. thật bực bội
31 willing gerund sẵn sàng

3
Part of
No. Words Meaning
speech
32 with all someone heart idiom bằng tất cả trái tim của một ai đó
wouldn't jump to that
33 idiom không thể đi đến kết luận
conclusion

UNIT 4: GETTING ALONG WITH OTHERS

Part of
No. Words Meaning
speech
1 ballistic noun đạn đạo
2 bring it up idiom thảo luận
3 calm down phrasal verb bình tĩnh
4 cheer you on phrase ủng hộ
5 controlling adjective hay kiểm soát người khác
6 controlling anger phrase kiềm chế cơn giận
7 count on people phrase tin tưởng
8 have a fit idiom có được sự phù hợp
9 hit the roof phrase giận dữ
10 hold it in / keep it inside phrase không bày tỏ, giữ bên trong
11 hot-tempered adjective nóng tính
keep things bottle up
12 phrase không sẵn sàng
inside
13 let it go / shrug it off phrase coi thường, phớt lờ
14 let off steam phrase xả stress, hạ hỏa
15 Let you have it idiom ủng hộ
16 lose one's temper phrase gây mất bình tĩnh
17 lose your cool idiom mất bình tĩnh
18 make a big issue out of idiom chuyện bé xé to
19 make s.o tick phrase biết s.o ntn
20 oversensitive adjective nhạy cảm
21 perfectionist adjective cầu toàn
22 pick up the pieces idiom hàn gắn
23 procrastinator noun người trì trệ
khơi màu cho ai đó (để làm một việc nào
24 set you off idiom
đó), thư giãn
25
shortcoming noun khuyết điểm
1
26 stand the test of time phrase vượt qua bao thử thách của thời gian
27 stick by you phrase luôn trung thành
28 stick up for you phrase bảo vệ bạn khỏi những chỉ trích
29 take it out on idiom giận cá chém thớt

4
Part of
No. Words Meaning
speech
30 take it well idiom thờ ơ
31 tell s.o off idiom rầy la
32 through thick and thin idiom trải qua thời gian tốt đẹp và khó khăn
33 time are tough idiom thời kì khó khăn
34 vent verb trút nỗi giận dữ
35 walk on eggshells idiom cẩn thận không làm (ai đó giận)

UNIT 5: HUMOR

Part of
No. Words Meaning
speech
1 … par for the course idiom đó là điều tất yếu
trò nói đùa liên quan tới các vấn đề về chính
2 a political joke noun phrase
trị
3 a sexist joke noun phrase trò nói đùa liên quan tới các vấn đề về giới
4 a verbal joke noun phrase trò nói đùa liên quan tới việc chơi chữ
5 an ethnic joke noun phrase trò nói đùa liên quan tới các vấn đề dân tộc
6 dirty joke noun phrase trò nói đùa bẩn thỉu
7 don’t take it so hard idiom đừng trầm trọng hóa vấn đề
8 easier said than done! idiom nói dễ hơn làm
9 hilarious adjective vui nhộn
10 hysterical adjective điên cuồng
11 I don’t get it. idiom tôi không hiểu
I made a total fool of tôi trở thành người ngố trong trò đùa của
12 idiom
myself. chính mình
13 It went over like a lead lời nói đùa, lời đề nghị trơ trẽn, không được
idiom
1 balloon. người khác hưởng ứng
14 that went over my head idiom nó vượt quá tầm của tôi
15 the butt of a joke idiom trở thành đối tượng của trò đùa, giễu cợt
16 the incongruity theory phrase thuyết không thống nhất
17 the relief theory phrase thuyết giải khuây
18 the superiority theory phrase thuyết ưu việt

UNIT 6: TROUBLES WHILE TRAVELING

Part of
No. Words Meaning
speech
1 a connecting flight phrase chuyến bay nối tuyến

5
Part of
No. Words Meaning
speech
2 a flat tire noun xẹp lốp xe
3 a fraud alert phrase cảnh báo gian lận
4 a missed connection phrase kết nối bị lỡ
5 a parking ticket phrase vé đỗ xe
6 a sign-in page phrase trang đăng nhập
7 a wireless hotspot phrase điểm phát sóng không dây
8 an overhead bin phrase khoang hành lý trên cao
9 breakdown noun sự cố
10 carry-on luggage phrase hành lý xách tay
11
checked baggage fees phrase phí kí gửi hành lý
1
12 claim noun/ verb tuyên bố
13 depreciated adjective mất giá
14 downside noun nhược điểm
15 I’m drawing a blank. idiom tôi không thể nhớ ra được điều gì
16 identity theft phrase hành vi trộm cắp danh tính
17 impersonate verb mạo danh
18 imposter noun kẻ mạo danh
19 itinerary noun hành trình
20 it's a safe bet. idiom đó là một đặt cược an toàn
21 log-in credential phrase thông tin đăng nhập
compound
22 luggage checks kiểm tra hành lý
noun
23 no sweat. idiom không phải vất vả, đổ mồ hôi để thực hiện
24 receipt noun hóa đơn
25 reimburse verb bồi thường
26 security screening phrase kiểm tra an ninh
27 toiletries noun đồ vệ sinh cá nhân
you'll cross that bridge
28 idiom đến đâu hay đến đó
when you come to it.

UNIT 7: MIND OVER MATTER

Part of
No. Words Meaning
speech
1 acrophobia [heights] noun nỗi lo sợ về độ cao
2 adverse adj ngược lại
3 aerophobia (flying) noun nỗi lo sợ về độ việc bay lượn
4 agoraphobia (open spaces) noun nỗi lo sợ về không gian

6
Part of
No. Words Meaning
speech
5 arachnophobia (spiders) noun nỗi lo sợ về các loài vật như nhện
6 assert verb khẳng định
7 be all in one’s mind phrase ám ảnh
8 be out of one’s mind phrase
9 change one’s mind phrase thay đổi suy nghĩ
10 charm noun bùa
11 cite verb trích dẫn
claustrophobia [enclosed
12 noun nỗi lo sợ vì sự ngột ngạt
spaces]
13 deprive verb lấy đi của ai cái gì
14 don’t get me wrong idiom đừng hiểu nhầm ý tôi
15 doom noun/ verb số phận bất hạnh, sụp đổ, tan vỡ
16 dose noun liều thuốc
17 horizontal adjective đường nằm ngang
18 I may be imagining things idiom có lẽ là do tôi đang tưởng tượng thôi
19 if I were in your shoes idiom nếu tôi trong hoàn cảnh của bạn
20
illusion noun sự ảo giác, ảo tưởng
1
21 implication noun hàm ý
22 interior noun phần bên trong
23 interpret verb hiểu, giải thích, làm sáng tỏ
24 keep in mind phrase đừng quên
25 make up one’s mind phrase quyết định
26 one’s mind phrase không bận tâm, vớt lờ thứ gì đó
27 ophidiophobia [snakes] noun nỗi lo sợ về rắn
28 paranoid noun/ adj hoang tưởng
29 phobia noun ám ảnh
30 prescribe verb kê đơn
31 signify verb báo hiệu, có nghĩa là
32 sink verb chìm, thụt, lún
33 slop verb làm tràn ra, đổ ra
34 slur noun/ verb gièm pha
35 spouse noun vợ, (chồng)
36 suspend verb treo lên
37 the cat’s out of the bag idiom nó không còn là bí mật nữa
38 vertical adjective đường nằm dọc
39 xenophobia [foreigners] noun nỗi sợ từ các yếu tố nước ngoài

UNIT 8: PERFORMING AT YOUR BEST

7
Part of
No. Words Meaning
speech
1 be good with one's hands idiom giỏi, điêu luyện
2 be mechanically inclined idiom thiên về máy móc
3 challenge yourself phrase thách thức cho bản thân
4 curious/inquisitive adjective tò mò
5 develop a routine phrase phát triển thói quen
6 go offline phrase ngoại tuyến
goes in one ear and out the
7 idiom vào tai này, lọt qua mất tai kia
other
8 gut feeling idiom trực giác
have a good intuitive
9 idiom có trực giác tốt
sense
10 have a head for figures idiom có khiếu về số liệu
have a knack for learning
11 idiom có khiếu học ngôn ngữ
languages]
12 have a way with (people) idiom khéo cư xử với người khác
13 have a way with words idiom khéo ăn khéo nói
14 have an ear for music idiom có khiếu về âm nhạc
15 have an eye for detail idiom có khiếu về chi tiết
16 I can't help it idiom tôi bất lực
17 inventive/imaginative adjective sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
18 it's now or never idiom bây giờ hoặc là không bao giờ
19 make a list phrase tạo danh sách
20 open-minded adjective cởi mở
21
out of the blue idiom bất ngờ
1
22 perceptive / observant adjective cảm thụ, quan sát
23 persistent adjective kiên trì
put your nose to the làm việc chăm chỉ, hết mình; cắm đầu vào công
24 idiom
grindstone việc
reserve some “do not dành một chút thời gian và yêu cầu không bị
25 idiom
disturb” time. làm phiền
26 stay organized phrase ngăn nắp
27 take a breather phrase nghỉ ngơi, giải lao, xả hơi
28 talented adjective tài năng
29 witty adjective dí dỏm

UNIT 9: WHAT LIES AHEAD?

8
Part of
No. Words Meaning
speech
1 a tiny computer chip phrase con chíp máy tính nhỏ
2 absorb verb hấp thụ
3 artificial intelligence phrase trí tuệ nhân tạo
4
be catching on phrase bắt kịp
1
5 birthrate noun tỉ lệ sinh
6 cedar noun cây tuyết tùng
7 cloning noun nhân bản
8 come to think of it idiom nghĩ kĩ thì
9 computer chip implants phrase cấy chíp máy tính
10 crime rate compound noun tỉ lệ tội phạm
11 divorce rate compound noun tỉ lệ ly hôn
12 dramatically adverb một cách mạnh mẽ, sâu sắc
13 fertility rate compound noun tỉ lệ sinh
14 genetic engineering phrase kĩ thuật di truyền
It isn't a question of if but
15 idiom đó không phải là vấn đề của thời gian
when..
16 It’ll open a can of worms idiom nó sẽ gây ra những rắc rối vô cùng
It's just scratching the
17 idiom nó chỉ làm hỏng cái bề mặt
surface
18 life expectancy compound noun tuổi thọ
19 literacy rate compound noun tỉ lệ biết chữ
20 marriage trend compound noun xu hướng kết hôn
21 mortality rate compound noun tỉ lệ tử vong
22 nanotechnology noun công nghệ nano
23 native noun, adjective người địa phương, người bản xứ
24 oak noun cây sồi
25 redwood noun gỗ đỏ
26 remote surgery noun phrase phẫu thuật từ xa
27 sequoia noun Cây tùng
the bad outweighs the
28 idiom hại nhiều hơn lợi
good
29 turn things around idiom xoay chuyển tình thes
30 unemployment rate compound noun tỉ lệ thất nghiệp
31 unregulated adjective không được điều chỉnh, không được chỉnh đốn
32 virtual reality phrasal verb thực tế ảo

UNIT 10: AN INTERCONNECTED WORLD

9
Part of
No. Words Meaning
speech
1 a fish out of water idiom lạc lỏng
2 a losing battle idiom một trận thua
3 bring about phrasal verb mang về
4 carry out phrasal verb thực hiện
5 come down phrasal verb sụp đổ
6 come up with phrasal verb tìm ra, nghĩ ra
eating and drinking
7 phrase phong tục ăn uống
customs
8 export noun, verb xuất khẩu
9 globalization noun toàn cầu hóa
10 go without phrasal verb nhịn (go without breakfast: nhịn ăn sáng).
11 homogenization noun sự đồng nhất
12 infrastructure noun cơ sở hạ tầng
13 investment noun sự đầu tư
14 lay off phrasal verb ngưng làm phiền một ai đó; bỏ
compound
15 local dishes những món ăn địa phương
noun
16 money talks idiom sức mạnh đồng tiền
17
on the fence idiom trung lập, chưa có quyết định rõ rang
1
18 outsource verb thuê ngoài
19 prosperity noun sự thịnh vượng, sự phồn vinh
20 put up with phrasal verb chịu đựng
21 run out of phrasal verb hết
22 wipe out phrasal verb xóa bỏ
23 you are pulling my leg idiom bạn đã lừa dối tôi

10

You might also like