Lần sửa đổi Mã tài liệu Trang/ Tổng SS-BV(AHS)-2000-F08 Revision 00 Page 1 of 2 Doc. code Page/ Total No.
Giấy phép được áp dụng cho các công việc thực hiện trên độ cao nguy hiểm (≥ 2m) This permit is applied when working at height from to over 2 meters
Người phụ trách/Person in charge (Họ và tên, Ký/Name,Sign): .......................................................
................................................................................................................................................................. BU:..................................... Tầng/Floor:..................... Bộ phận/Dept:...................................... Phương thức liên lạc/Contact information Số di động/Mobile Số nội bộ/Internal Số liên lạc khẩn /Emergency Contact ........................................... ........................................... ............................................................. Khu vực làm việc/Working Area :......................................................................................................... Thời gian tiến hành/Working Time: Bắt đầu/Start (Ngày,giờ/Date,time):......................................... Kết thúc/Finish (Ngày,giờ/Date,time): ................................................................................................... Điều kiện yêu cầu trước khi tiến hành/ Requirement before working Có/Yes N/A Trang bị đầy đủ PPE theo JSA đã được duyệt/Equip PPE in JSA ☐ ☐ Có trang bị xe nâng người/sàn nâng/thang di động có kèm theo hệ thống chống ngã/Have aerial working platform (AWP), scraffold, ladder include anti-fallen ☐ ☐ system Cô lập và cảnh báo khu vực làm việc, vùng nguy hiểm bằng rào chắn và biển báo an toàn/ Isolated working area and dangerous zone by barrier and safety ☐ ☐ sign Lắp đặt giàn giáo và thang đúng quy cách/Install scaffolding and ladder ☐ ☐ properly Thời tiết và tốc độ gió phù hợp cho tiến hành công việc/Wheather is good for ☐ ☐ working (Wind speed is lower 5th level) Trang bị cáp cứu sinh ở khu vực làm việc trên cao/Equip life-line in working ☐ ☐ area Trang bị dây an toàn và móc dây vào cáp cứu sinh hoặc điểm cố định/Equip full ☐ ☐ bode safety belt and hang the hook into life line or permanent position Có nhân viên giám sát/Supervising by division staff ☐ ☐ Đã thông báo cho bộ phận liên quan vị trí tiến hành công việc/Anounce to ☐ ☐ division department Khác/Other ☐ ☐ Sau khi xem xét các yêu cầu, Ban HSE quyết định/After checking about Đại diện HSE request, HSE team decided: (HSE Leader) ☐ Cấp phép (Accept) ☐ Không cấp phép với lý do (Not accept, Reason):…………………............. Kiểm tra trong lúc tiến hành/Safety patrol ☐ Cho phép tiếp tục/ Continue working Kiểm tra/Checked ☐ Tạm ngừng với lý do/ Stop for reasons …………………………………. ☐ Dừng thực hiện với lý do/ Suspended for reasons:……………………… Kiểm tra sau khi hoàn thành công việc/ Checking after job completion Hoàn trả lại hiện trạng ban đầu/Return Dọn dẹp khu vực làm việc/Cleaned area ☐ ☐ to original condition working Giấy phép cấp lúc/Publish time (Ngày, giờ/Date,time)……………………………………………… Nhà thầu/Contractor Bộ phận/Divison Dept Trưởng phòng GA/GA D.GM