You are on page 1of 33

Link website

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


1. Tên môn học (hoặc học phần): SINH HOẠT GIỮA KHÓA
2. Mã môn học (hoặc học phần): 0A000004
3. Số tiết (hoặc số tín chỉ): 2
4. Hệ đào tạo: ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

Chuyên đề 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP. HCM
Câu 1: Kí t c x c Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh hiện đ n
tọa lạc ở địa chỉ nào?
2 N uy n Qu Anh P T n S n Nh Q T n Ph Tp H Chí Minh
N uy n Qu Anh P T n S n Nh Q T n Ph Tp H Chí Minh
c N uy n Qu Anh P T n S n Nh Q T n Ph Tp H Chí Minh
d. 2- - N uy n Qu Anh P T n S n Nh Q T n Ph Tp H Chí Minh
Câu 2: Tron Kí t c x c nhữn oại ịch v nào
Căn tin sinh viên c Ph n ở
Quầy văn ph n ph m d. T t c c c đ p n trên
Câu 3: T y th o h năn ố trí ch ở tron Kí t c x và căn c vào đ n xin ở n i tr c
HSSV nhà tr n quyết định nh s ch HSSV n i tr th o th t u tiên nào nh t
a. n th n sinh viên à n i nh h n c n v tr n ; Anh h n o đ n ;
th n inh; ệnh inh; n i đ c h ởn chính s ch nh th n inh
b. Con iệt s ; con m côi c ch n m ; con c Anh h n o đ n ; con c Anh
h n c n v tr n ; con th n inh; con ệnh inh; con nhữn n i đ c h ởn chế
đ nh th n inh
c Sinh viên thu c n t c ít n i
d. Sinh viên à n i Kinh n i Ho c h h u v n c o v n s u v n n i h i
đ o (Khu v c 2 th o quy chế tuy n sinh)
Câu 4: Sinh viên đã u tr t cx năm c đ c u tr tiếp hôn
a. T y thu c vào quyết định c n qu n Kí t c x nhà tr n ch p nh n h y
hôn ch p nh n cho ở n i tr tr n h p hôn ch p nh n ph i i i thích r o
Ph i àm đ n xin đăn í u tr ại
c Ph i í ại H p đ n n i tr v i n qu n Kí t c x
Khôn đ c
Câu 5: í th Đ n y Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh hiện n y
à i
Đ n chí Đặn V N oạn c Đ n chí N uy n u n Hoàn
b. Đ n chí Ph n u n C ng Đ n chí V Tuy n
Câu 6: Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh hiện n y c o nhiêu
ho đào tạo
a. 11
b. 9
c.10
d. 8
Câu 7: C n thôn tin sinh viên m i c Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H
Chí Minh c tên à
a. www.cntp.edu.com
1
b. www.hufi.edu.vn
c. www.sinhvien.hufi.vn
d. www.hufi.vn
Câu 8: Th t ng Chính ph kí Quyết định 9 /QĐ-TT cho phép Tr n Đại học Công
nghiệp Th c ph m Tp. H Chí Minh thí đi m c chế qu n tr n th o c chế t ch vào
n ày th n năm nào
a. 21/6/2015
b. 23/6/2015
c. 22/6/2015
d. 24/6/2015
Câu 9: Sinh viên đ c h ởn i t c chế t ch c nhà tr n
Đ i m i ch n tr nh đào tạo phù h p v i h i nh p và th c ti n
Nhà tr n n n c p c sở hạ tầng ngày càng khang trang, hiện đại
c. Nâng c p đ i n i ng dạy, SV đ c học bởi ngu n nhân l c tốt nh t, ch t ng
cao; Tăn Quỹ học b ng sinh viên t ngu n thu học phí
d. T t c c c đ p n trên
Câu 10: Ph n th c đ n học phí c sinh viên tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m
Tp. H Chí Minh hiện n y à
a. Đ n tại quầy giao dịch c N n hàn Ph n Đôn (OC )
b. Đ n on in qu c ng thông tin sinh viên c tr n Đại học Công nghiệp Th c
ph m http://sinhvien.hufi.vn/
c Đ n tại ph n Kế hoạch – Tài chính c nhà tr n
d. C và đều đ n
Câu 11: Ch tịch H i sinh viên Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh
hiện n y à i
N uy n Văn Tài c ê Hoàn Anh
b. Trần Tu n Hiệp N uy n Tiến n
Câu 12: Trong quá trình học nh văn 2 tr c tuyến đ h tr các bạn sinh viên cách làm
bài t p x m đi m, l y lại m t kh u th y đ i nhóm học và thông tin cá nhân. Các bạn sinh
viên có th truy c p vào đ n in nào đ đ c h ng d n
a. http://sinhvien.hufi.vn/
b. http://ieg.com.vn/huong-dan-su-dung-kt
c. www.hufi.vn
d. http://hufi.vn
Câu 13: Đ n chí nào s u đ y à Ph í th Đ n Tr n Đại học Côn n hiệp Th c
ph m Tp H Chí Minh h II nhiệm 2 – 2020?
Đ/c N uy n Thị Thu Thoa c Đ/c C o u n Th y
Đ/c Th i oãn Th nh d. Đ/c V Tuy n
Câu 14: Kho nào đ c xem là khoa có nhữn n ành m i nhọn c a Nhà tr ng?
a. Khoa Công nghệ Thông tin c. Khoa Tài chính - Kế toán
b. Khoa Th y s n d. Khoa Công nghệ Th c ph m
Câu 15: Ký túc xá Sinh viên c Tr n Đại học Công nghiệp Th c ph m Tp.H Chí Minh
có bao nhiêu phòng?
a. 70 c. 100
b. 90 d. 80
Câu 16: Liên hệ tại đ u đ sửa thông tin cá nhân trong c ng thông tin sinh viên khi bị sai
sót?
a. Phòng Tuy n sinh c. Phòng công tác Chính trị HSSV
2
Ph n Đào tạo Văn ph n ho
Câu 17: Ph n Đào tạo gi i quyết v n đề học v nào?
a. C p b n đi m c. Xác nh n đ n c n học t p tại tr ng
b. Bằng tốt nghiệp d. C a, và c đều đ n
Câu 18: V n đề nào s u đ y ph n Đào tạo không gi i quyết?
a. Mi n gi m môn học c. Thiếu tên trong danh sách l p học
b. B o u ết qu tuy n sinh d. Đ n học phí
Câu 19: Việc nào s u đ y hôn thu c ch c năn c a Phòng Công tác Chính trị - HSSV?
a. Xác nh n đ n đề nghị h tr mi n, gi m học phí
b. C p gi y ch ng nh n à HSSV đ tạm hoãn n h v quân s
c. K s o y c c văn ằng, ch ng chỉ, b n đi m o Tr ng c p phát
d. T ch c cho HSSV th c hiện ch n tr nh “Gi o c nghề nghiệp và công tác xã
h i” th o tiến đ đào tạo c Tr ng
Câu 20: Phòng Công tác Chính trị - HSSV gi i quyết v n đề nào s u đ y
a. Tiếp nh n và gi i đ p thắc mắc về tình hình học t p, kết qu rèn luyện và các v n
đề liên quan HSSV trong quá trình học t p, rèn luyện tại Tr ng
b. Tiếp nh n các thông tin về hoạt đ ng xã h i, an ninh, chính trị
c Chăm s c s c khỏe, khám bệnh, c p thuốc và s c p c u cho HSSV
d. C và c đều đ n
Câu 21: Việc nào s u đ y thu c ch c năn c a phòng Kế hoạch- Tài chính?
a. Xác nh n đ n đề nghị h tr mi n, gi m học phí
b. Chi tr học b n h n th ởng (theo danh sách phê duyệt c a BGH)
c. Làm thẻ HSSV
T v n du học c c n c
Câu 22: Công việc nào s u đ y thu c ch c năn c a phòng Kh o thí và Đ m b o ch t
ng?
a. Tiếp nh n ph n ánh c a HSSV về các v n đề: Gi ng dạy, giữ x c sở v t ch t c a
tr ng
Đ n u c c văn n đã đ c ký duyệt
c. Gi i quyết đ n ph c h o c a Sinh viên
d. B sung h s nh p học
Câu 23: B ph n văn th c a phòng T ch c Hành chính làm công việc s u đ y
a. K s o y c c văn ằng, ch ng chỉ, b n đi m o Tr ng c p phát
b. Xác nh n Sinh viên đ n c n học tại Tr ng
c. B sung h s nh p học, khai báo tạm trú HSSV c Tr ng
d. Thông tin các ngành, nghề đào tạo c Tr ng
Câu 24: Ch c năn c a phòng Khoa học Công nghệ và H p tác quốc tế?
a. Thông tin về nghiên c u khoa học
b. Thông tin tu nghiệp sinh c c n c
c. Thông tin xu t kh u o đ n đi c c n c
d. T t c c c đ p n trên đều đ n
Câu 25: Trung tâm Tuy n sinh và Dịch v Đào tạo à n i i i quyết v n đề nào s u đ y
a. N p h s tuy n sinh
b. Thông tin các tr nh đ đào tạo, hệ đào tạo, các l p đào tạo ngắn hạn
c. Thông tin các ngành, nghề đào tạo c Tr ng
d. T t c c c đ p n trên đều đ n
Câu 26: Th viện c a Nhà tr n đ m ại tiện ích gì cho Sinh viên?
a. Liên hệ m n tài liệu, tạp chí học t p và nghiên c u khoa học
3
b. Truy c p int rn t đ nh m y in vi tính
c. Xem, download, in tài liệu điện tử t w sit th viện số
d. T t c các tiện ích trên
Câu 27: Trung tâm Ngoại ngữ à n i Sinh viên c th đăn
a. Học nh văn n oại khóa
b. Ôn thi, thi ch ng chỉ Quốc gia tiến Anh tr nh đ A, B, C
c. Test lại tr nh đ tiếng Anh
d. T t c c c đ p n trên đều đ n
Câu 28: Trung tâm Công nghệ thôn tin à n i Sinh viên c th đăn
a. Học tin học ngoại khóa
b. Ôn thi, thi ch ng chỉ Quốc gia tin học tr nh đ A, B
c. Test lại tr nh đ tin học
d. T t c c c đ p n trên đều đ n [< r>]
Câu 29: í th Đoàn Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh nhiệm
II (2 -2 ) à i
a. Nguy n Văn Tài c. Nguy n Thị Diệp Mai
b. Lê Hoàng Anh Đ M i N uyên Ph n [< r>]
Câu 30: N ành đ c coi à thế mạnh c Tr n Đại học Côn n hiệp th c ph m Tp H
Chí Minh hiện n y à
a. Th c ph m c C hí
b. Th y s n d. May mặc [<br>]
Câu 31: Ký túc xá Sinh viên có tiện ích nào?
a. Wifi tốc đ cao c. Phòng ở sạch sẽ
b. Thang máy d.T t c các tiện ích trên [<br>]
Câu 32: Đ phúc kh o đi m thi cuối k , sinh viên n p đ n tại
Ph n Đào tạo
b. Tại khoa qu n lý sinh viên
c. Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t ng giáo d c
d. Trung tâm tuy n sinh và dịch v đào tạo [<br>]
Câu 33: Tr n h p m t thẻ HSSV SV ph i th c hiện quy tr nh àm ại thẻ tại
Trun t m Th viện
b. Ph n Kế hoạch Tài chính và ph n Côn t c chính trị- HSSV
c Ph n Đào tạo
d. Khoa chuyên ngành SV th o học [<br>]
Câu 34: M c đích c a việc xác nh n à SV đ n học t p tại tr n đ
a. Làm th t c tạm hoãn n h v quân s
b. Làm th t c h ởng tr c p u đãi i o c tại đị ph n
c. Làm th t c b túc h s xin việc đăn tạm trú, mua vé xe buýt …
d. C c đều đ n [< r>]
Câu 35: Ch n tr nh môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i tại tr n ĐH
Công nghiệp Th c ph m Tp. HCM hiện nay đ c áp d n đối v i đối t ng sinh viên nào?
a. Chỉ áp d ng cho sinh viên các hệ đại học chính quy
b. Chỉ áp d ng cho sinh viên c o đẳng chính quy
c. Áp d ng cho sinh viên các hệ đại học c o đẳn c o đẳng nghề chính quy
d. Áp d ng cho sinh viên các hệ đại học c o đẳn c o đẳng nghề chính quy và trung
c p chuyên nghiệp [<br>]
Câu 36: Phát bi u nào là đ n về ch n tr nh môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác
xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM hiện nay?
4
Đ y à môn học g m các học phần không tính học phí
Đ y à môn học g m các học phần đều đ c tính học phí
c. Đ y à môn học g m m t số học phần tron đ chỉ có học phần Kỹ năn học t p
hiệu qu là tính tín chỉ học phí
Đ y à môn học g m m t số học phần tron đ chỉ có học phần giáo d c nghề
nghiệp là tính tín chỉ học phí [<br>]
Câu 37: Học phần Giáo d c nghề nghiệp trong môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác
xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp HCM đ c đ nh i thôn qu học phần
Sinh hoạt iữ h Điều kiện đ đạt đối v i học phần này hiện nay là gì?
a. Chỉ cần tham gia sinh hoạt đầy đ số bu i
b. Chỉ cần làm bài thu hoạch đạt đi m trên 5.0
c. V a ph i th m i đầy đ số bu i (không thiếu bu i nào) và ph i có bài ki m tra
thu hoạch đạt đi m trên 5.0
d. V a ph i th m i đầy đ số bu i (th o quy định đ c vắng không quá 20% số
bu i) và ph i có bài ki m tra thu hoạch đạt đi m trên 5.0 [<br>]
Câu 38: Đ n vị nào ph trách gi i đ p thắc mắc về đi m công tác xã h i cho sinh viên?
a. Ban t ch c hoạt đ ng Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i
b. Phòng Công tác chính trị - Học sinh sinh viên
c. Ban cán s l p
Đ n vị sở tại n i hoạt đ n CT H đ c di n ra [<br>]
Câu 39: Trun t m Thí n hiệm Th c hành tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H
Chí Minh đ n x y n nằm ở đị chỉ nào
a. 140 Lê Trọn T n ph n Tây Thạnh qu n Tân Phú, Tp. H Chí Minh
b. 93 (54/12 c ) Tân K Tân Quý, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, Tp. H Chí Minh
c. 337 Tân K Tân Quý, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, Tp. H Chí Minh
d. /2 Thoại N ọc Hầu Q T n Ph Tp. H Chí Minh [<br>]

Chuyên đề 2: HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TẤM GƯƠNG ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ MINH
CHỦ ĐỀ 2015- 2016

Câu 40: H Chí Minh đ c t ch c UNESCO công nh n là Anh hùng gi i phóng dân t c
Việt N m và nh nh n văn ho iệt xu t vào năm nào
a. 1969
b. 1987
c. 1975
d. 1990 [<br>]
Câu 41: Hãy l a chọn câu tr l i đ n nh t th o t t ởng H Chí Minh?
a. Vì l i ích m i năm tr ng cây, vì l i ích trăm năm tr n n i
b. Vì l i ích m i năm tr ng cây; vì l i ích trăm năm tr n n i
c. Vì l i ích m i năm tr ng cây vì l i ích trăm năm tr n n i
d. Vì l i ích m i năm thì ph i tr ng cây, vì l i ích trăm năm th ph i tr n n i
[<br>]
Câu 42: Trong nhiều bài nói, bài viết, H Chí Minh đã nêu ên và ph n tích đ c tính ch
yếu c n i cách mạn Đ à nhữn đ c tính nào?
Nh n n h , trí, tín
b. Nh n n h trí n iêm
5
c Nh n n h trí n tín
d. Cần, kiệm iêm chính n [<br>]
Câu 43: Đoàn th nh niên cần ph i àm đầu tàu n m u tron phon trào thi đu yêu
n c, ph i th c hiện kh u hiệu
a. "Đ ng cần thanh niên có, việc gì khó có thanh niên làm"
b. "Đ u Đ ng cần thì thanh niên có, việc gì khó thì thanh niên làm"
c. "Đ u Đ ng cần thanh niên có, việc gì khó có thanh niên"
d. "Đ ng cần thanh niên có, việc gì khó có thanh niên" [<br>]
Câu 44: Th o T t ởng H Chí Minh n i ch t n i c đ t n c là
a. Trí th c
b. Thanh niên
c. Công nhân
d. Nông dân [<br>]
Câu 45: Kiên tr con đ ng H Chí Minh đã a chọn n h à
a. Giữ vững nền đ c l p dân t c
b. Th c hiện triệt đ cu c cách mạng dân t c dân ch nhân dân
c. Th c hiện m c tiêu đ c l p dân t c gắn liền v i ch n h xã h i
d. H i nh p v i nền kinh tế thế gi i [<br>]
Câu 46: Chọn c m t đ n điền vào ch trốn : “Học đ làm việc … àm c n ”
a. Làm cách mạng
b. àm n i
c. Có tri th c
d. Ph c v nhân dân [<br>]
Câu 47: Chọn ph ng án tr l i đ n th o t t ởng H Chí Minh về l c ng ch yếu c a
khối đại đoàn ết dân t c
a. Công nhân
b. Học trò, nhà buôn
c. Công nhân, nông dân
d. Công nhân, nông dân, trí th c [<br>]
Câu 48: “Đoàn viên và th nh niên t n i chun à tốt, mọi việc đều hăn h i xun phon
không ngại h hăn c chí tiến th Đ ng cần ph i chăm o i o c đạo đ c cách mạng
cho họ đào tạo họ thành nhữn n i th a kế xây d ng ch n h xã h i v “h n ” v a
“chuyên” C u n i đ c a H Chí Minh tron văn iện nào?
Đ ng cách mạng (1927)
Tuyên n ôn đ c l p (1945)
c. Di Chúc (1969)
d. L i khai mạc Đại h i Đ ng lần th III (1960) [<br>]
Câu 49: Th n năm 92 H Chí Minh đọc văn n nào s u đ y
T c ph m “ àm ”
S th o ần th nh t u n c n về c c v n đề n t c
c. S th o ần th nh t u n c n về c c v n đề n t c và v n đề thu c đị
Tuyên n ôn đ c p [<br>]
Câu 50: Chọn c m t đ n điền vào ch trốn : “Toàn th n t c Việt N m quyết đ m
đ iữ vữn quyền t o đ c p y”
Toàn s c c
T t c tinh thần và c n
c. T t c tinh thần và c n tính mạn và c c i
T tc c n c n t c [<br>]
6
Câu 51: u n đi m c H Chí Minh: “Muốn n i t i p cho th tr c hết ph i t i p
y m nh” đ c trích t t c ph m nào
n n chế đ th c n
b. Đ n c ch mệnh
c Ch nh c n vắn tắt c Đ n
Tuyên n ôn đ c p [<br>]
Câu 52: “H m muốn t t c” c H Chí Minh à
N cđ cđ c p
nđ ct o
c Đ n ào i c n c c m ăn o mặc đ c học hành
d. C c đều đ n [<br>]
Câu 53: Điều mon muốn cuối c n c H Chí Minh đ c nêu tron i Chúc là gì?
y n m t n c Việt N m iàu mạnh
àm cho mọi n i n hạnh ph c
c. y n m t n c Việt N m h nh thốn nh t đ c p n ch iàu mạnh và
p phần x n đ n vào s n hiệp c ch mạn thế i i
àm cho n c Việt N m đ c p [<br>]

Câu 54: Chọn t thích h p điền vào ch trốn


“Muốn việc thành côn h y th t ại à o c n tốt h y ”
x u
b. kém
c yếu
ở [<br>]
Câu 55: Th o H Chí Minh côn t c ốc c Đ n à
Côn t c t t ởn chính trị
Côn t c u n
c. Côn t c c n
Côn t c h u cần [<br>]
Câu 56: Th o t t ởn H Chí Minh trun th c n h à
a. Trun th c à m t ph m ch t đạo đ c th hiện s thốn nh t iữ t t ởn và hành
đ n nh n th c và việc àm iữ t t ởn đạo đ c và hành vi đạo đ c c m i n i
Coi trun th c à n i đi đôi v i àm
c Trun th c đối p v i i ối
d. C và c đều đ n [<br>]
Câu 57: Th o H Chí Minh iặc n i x m o m nhữn oại nào
a. Tham ô
b. Lãng phí
c. Quan liêu
d. C và c đều đ n [<br>]
Câu 58: Th o H Chí Minh đ c tính cần thiết nh t cho m t con n i à
a. Cần iệm
b. Liêm, chính
c Cần iêm n h
d. C và đều đ n [<br>]
Câu 59: H Chí Minh n i c u: “M c đích c Đ n o đ n Việt N m c th m 8 chữ
là “đoàn ết toàn n ph n s T quốc” vào năm nào
a.1939
7
b.1945
c.1951
d.1968 [<br>]
Câu 60: u n đi m: “Đạo đ c c ch mạn hôn ph i trên tr i s xuốn N o đ u tr nh
rèn uyện ền ỉ hằn n ày mà ph t tri n và c n cố C n nh n ọc càn mài càn sáng,
vàn càn uyện càn tron ” à c i
a. Các Mác
b. V.I Lênin
c. H Chí Minh
ê u n [<br>]
Câu 61: Đặc tr n cốt i nh t c t t ởn đạo đ c H Chí Minh à
n th n n i
b. S qu n t m đến con n i
c. Ch n h nh n đạo chiến đ u
d. C và c đều s i [<br>]
Câu 62: C u n i nào s u đ y à c H Chí Minh
Học hôn iết ch n ạy hôn iết mỏi
b. Việc học hôn o i c n c n sốn c n ph i học
c Việc học à việc qu n trọn nh t
Học học nữ học mãi [<br>]
Câu 63: Chọn c m t đ n điền vào ch trốn : “M t n t c ốt à m t n t c ”
Ch m ph t tri n
b. Yếu
c ạc h u
d. Kém [<br>]
Câu 64: Sinh viên học t p t m n đạo đ c H Chí Minh về ắn v i nh n n nh thế
nào
uôn yêu th n “nh n n”
uôn ính trọn “nh n n”
c. C th i đ h nhã nhiệt t nh vui vẻ tôn trọn hi tiếp x c v i “nh n n”
uôn vui vẻ v i “nh n n” [<br>]
Câu 65: Tron t t ởn H Chí Minh đại đoàn ết n t c à
V n đề c n c n h chiến c
V n đề quyết định thành côn c c ch mạn
c. V n đề c n c n h chiến c quyết định thành côn c c ch mạn
d C và c đều s i [<br>]
Câu 66: Th o t t ởn H Chí Minh đạo đ c c v i tr
à nền t n u nc n i c ch mạn
b. à c i ốc nền t n c n i c ch mạn
c à định h n í t ởn c n i c ch mạn
à c sở t t ởn c n i c ch mạn [<br>]
Câu 67: Th o t t ởng H Chí Minh, nhân tố quyết định thắng l i c a cách mạng là
a. Đ ng lối
b. Thiên nhiên
c Con n i
d. Ph n tiện hiện đại [<br>]
Câu 68: Th o H Chí Minh c ch mạn i i ph n n t c muốn iành đ c thắn i ph i
đi th o con đ n nào
8
C ch mạn t s n
C ch mạn vô s n
c. C ch mạn HCN
d C c đều s i [<br>]
Câu 69: Th o H Chí Minh đ u tr nh chốn ch n h c nh n n h à
Chỉ o vệ i ích t p th
oại ỏ i ích c nh n
c Đặt c nh n ên c o nh t
d. Khôn iày xéo ên i ích c nh n [<br>]
Câu 70: Th o H Chí Minh Chữ N in h à
Gi đ nh nh m họ hàn ầu ạn
Đ n ào c n c
c oài n i
d. C và c đều đ n [<br>]
Câu 71: Tron i ch c H Chí Minh x c định côn việc đầu tiên à côn việc
Tiếp t c ph t tri n inh tế
R s c ph t tri n văn h
c. Côn việc đối v i con n i
Việc riên c c [<br>]
Câu 72: M c đích c t t ởn H Chí Minh à
Gi i ph n nt c
Gi i ph n c c n t c thu c đị
c. Gi i ph n n t c i i ph n i i c p và i i ph n con n i
Gi i ph n i i c p và i i ph n con n i [<br>]
Câu 73: Th o H Chí Minh học ch n h M c - ênin đ àm
Học thu c c c u n đi m í u n
Ch n tỏ tr nh đ í u n
c. Đ sốn v i nh u c t nh n h
d. C và c đều s i [<br>]
Câu 74: H Chí Minh viết t c ph m “Đ n c ch mệnh” vào năm nào
Năm 92
b. Năm 92
c Năm 928
Năm 929 [<br>]
Câu 75: C u n i: “ u n c n c V I ê Nin àm cho tôi r t c m đ n ph n hởi s n
tỏ tin t ởn iết o Tôi vui m n đến ph t h c ên N i m t m nh tron u n mà tôi
n i to ên nh đ n n i tr c quần ch n đôn đ o: hỡi đ n ào ị đọ đày đ u h Đ y
à c i cần thiết cho ch n t đ y à con đ n i i ph n cho ch n t ” đ c trích t t c
ph m nào
Đ i hoạt đ n c H ch tịch
b. Con đ n n tôi đến v i ch n h ênin
c ênin v đại
C ch mạn th n M i và con đ n i i ph n n t c [<br>]
Câu 76: Th o H Chí Minh u đi m n nh t c học thuyết Kh n Tử à
Tinh thần hiếu học
b. S tu ỡn đạo đ c c nh n
c Qu n xã h i ằn đạo đ c
Tinh thần n h [<br>]
9
Câu 77: Nền t n t t ởn và im chỉ n m cho hành đ n c Đ n c n s n Việt N m à
Ch n h yêu n c
Ch n h M c-Lênin
c T t ởn H Chí Minh
d. Ch n h M c- ênin và t t ởn H Chí Minh [<br>]
Câu 78: Th o H Chí Minh c c mạn i i ph n n t c à s n hiệp đoàn ết c
Gi i c p côn nh n
Côn nh n nôn n trí th c
c Gi i c p côn nh n và nôn n
d. Toàn n trên c sở iên minh côn - nông [<br>]
Câu 79: Th o t t ởn H Chí Minh i i ph n con n i tr c hết à
a. Gi i ph n quần ch n o đ n
Gi i ph n i i c p côn nh n
c Gi i ph n i i c p nôn n
Gi i ph n n t c [<br>]

Chuyên đề 3: TÌNH HÌNH BIỂN ĐẢO VÀ AN TOÀN XÃ HỘI


Câu 80: Điền đ p n thích h p vào ch trống. Thành phố H Chí Minh là m t tron … tỉnh,
thành phố giáp bi n c n c ta
a. 26
b. 27
c. 28
d. 29 [<br>]
Câu 81: Điền đ p n thích h p vào ch trống. Chiều dài b bi n Việt N m đ ng th …
trong số các quốc gia ven bi n trên thế gi i
a. 26
b. 27
c. 28
d. 29 [<br>]
Câu 82: Tàu buôn gốm c n c ngoài chìm tại vùng Lãnh H i c a Việt Nam t thế kỷ
XVI, nay số c v t trên tàu này thu c về
a. Việt Nam
b. Quốc gia mà tàu này mang quốc tịch
c Chi đều cho Việt Nam và Quốc gia tàu này mang quốc tịch
d. Liên H p quốc [<br>]
Câu 83: Cam Ranh là c n n c sâu thu c tỉnh/thành phố?
Đà Nẵng
Quy Nh n
c. Phú Yên
d. Khánh Hòa [<br>]
Câu 84: Quyền ch quyền trên bi n đ c hi u là
a. Quyền khai thác tài nguyên trên bi n
b. Quyền ki m so t tàu è n c ngoài trên bi n
c. Quyền truy bắt tàu n c ngoài vi phạm pháp lu t
d. T t c đều sai [<br>]
Câu 85: Quyền tài phán trên bi n đ c hi u là
a. Quyền khai thác tài nguyên phi sinh v t
10
b. Quyền xây d ng hoặc cho phép xây d ng các công trình nhân tạo trên bi n
c. Quyền khai thác tài nguyên sinh v t
d. T t c đều sai [<br>]
Câu 86: Theo Lu t Bi n Việt N m năm 2 2 V n i n Việt Nam bao g m
a. N i th y, lãnh h i, tiếp giáp lãnh h i,
b. N i th y, lãnh h i, tiếp giáp lãnh h i đặc quyền kinh tế, thềm l c địa
c. N i th y, lãnh h i, tiếp giáp lãnh h i, thềm l c địa
d. N i th y, lãnh h i, tiếp giáp lãnh h i đặc quyền kinh tế, vùng bi n ngoài thềm l c
địa [<br>]
Câu 87: Theo Lu t Bi n Việt N m năm 2 2 tại vùng Lãnh H i tàu quân s n c ngoài
đ c phép
a. Đi vào hi thôn o và đ c Việt Nam ch p nh n
b. Đi vào sau khi thông báo v i Việt Nam
c. T o đi vào hôn cần thông báo
Khôn đ c đi vào [< r>]
Câu 88: Theo Lu t Bi n Việt N m năm 2 2 tàu n s n c n oài đ c
a. T do di chuy n trên Vùng bi n Việt Nam tr N i th y
Đi vào ãnh h i ph i thông báo v i Việt Nam
c. Bắt đầu đi vào Tiếp giáp lãnh h i ph i thông báo
d. T t c đều sai [<br>]
Câu 89: Theo Lu t Bi n Việt N m 2 2 đ ng biên gi i quốc gia trên bi n c a Việt Nam

Đ n c sở
b. Ranh gi i ngoài c a Lãnh h i
c. Ranh gi i ngoài c a Tiếp giáp lãnh h i
d. Ranh gi i ngoài c V n đặc quyền kinh tế [<br>]
Câu 90: Theo Lu t bi n Việt Nam 2012, tàu đ nh c n c n oài đ nh ắt trái phép trên
v n đặc quyền kinh tế (ngoài 12 h i lý t Đ n c sở) c a Việt N m đã vi phạm
a. Quyền tài phán
b. Ch quyền
c. Quyền ch quyền
d. Không vi phạm [<br>]
Câu 91: Theo Lu t bi n Việt N m năm 2 2 ph n tiện bay c n c ngoài
Khôn đ c bay vào Lãnh h i Việt Nam
Đ c bay vào Lãnh h i không cần thông báo v i Việt Nam
c. Đ c bay vào Lãnh h i hi thôn o và đ c ch p nh n c a Việt Nam
Đ c bay chỉ cần thông báo v i Việt Nam [<br>]
Câu 92: Theo Lu t bi n Việt Nam 2012, Việt N m đ m b o
a. T do Hàng h i trên Vùng bi n Việt Nam
b. T do lắp đặt cáp, ống ngầm trên Vùng bi n Việt Nam
c. T do hàng h i và lắp đặt cáp, ống ngầm trên vùng Đặc quyền kinh tế và thềm l c
địa Việt Nam
d. T t c đều sai [<br>]
Câu 93: Việt Nam th c hiện việc chiếm hữu và th c thi ch quyền liên t c trên quần đ o
Hoàn S và Tr ng Sa t
a. Th i Chúa Nguy n
b. Th i Nhà Nguy n
c. Th i Pháp thu c
11
d. Sau Cách mạng tháng 8/1945 [<br>]
Câu 94: Giàn ho n n c ngoài khai thác trái phép dầu khí trên vùng thềm l c địa Việt
Nam (bên ngoài 12 h i lý tính t Đ n c sở) đã vi phạm
a. Quyền ch quyền, quyền tài phán c a Việt Nam
b. Ch quyền, quyền ch quyền c a Việt Nam
c. Ch quyền, quyền tài phán c a Việt Nam
d. Quyền tài phán [<br>]
Câu 95: Tàu quân s n c ngoài (tàu mặt n c) đi vào ãnh h i Việt Nam không thông báo
tr c v i Việt N m đã vi phạm
a. Quyền ch quyền c a Việt Nam
b. Quyền tài phán c a Việt Nam
c. Ch quyền c a Việt Nam
d. Không vi phạm [<br>]
Câu 96: Chọn câu tr l i đ n nh t. Theo lu t Bi n Việt N m năm 2 2 t ch c, cá nhân
n c ngoài
Đ c t do khai thác tài nguyên ở Thềm l c địa Việt Nam
b. Chỉ đ c khai thác tài nguyên phi sinh v t
c. Chỉ đ c khai thác tài nguyên sinh v t
d. Đ c khai thác tài nguyên khi có s đ ng ý c a Việt Nam [<br>]
Câu 97: Việt Nam chính th c trở thành thành viên c Côn c Liên h p Quốc về Lu t
Bi n 1982 t năm
a. 1982
b. 1984
c. 1992
d. 1994 [<br>]
Câu 98: Quần đ o Hoàng Sa c a Việt Nam bị Trung Quốc chiếm đ n ằn v c khi
đ n thu c s qu n lý c a
a. Chính quyền Việt Nam Dân ch C ng hòa
b. Chính ph Cách mạng Lâm th i C ng hòa miền Nam Việt Nam
c. Chính ph Việt Nam C ng hòa
d. Mặt tr n Dân t c gi i phóng miền Nam Việt Nam [<br>]
Câu 99: CQ-88 là chiến dịch nhằm b o vệ ch quyền c a H i quân Nhân dân Việt Nam
tr c đ n th i x m c c a Trung Quốc tại
a. Quần đ o Hoàn S năm 988
b. Quần đ o Tr n S năm 988
c Truy đu i tàu quân s năm 988 trên v n i n Việt Nam
d. T t c đều sai [<br>]
Câu 100: Quốc h i n c C n h xã h i ch n h Việt N m ( h I ) đã thôn qu N hị
quyết về việc phê chu n Côn cc iên H p quốc về u t i n năm 982 vào n ày
th n năm nào
a. Ngày 23/6/1994
b. Ngày 13/6/1994
c. Ngày 11/6/1994
d. Ngày 03/6/1994 [<br>]
Câu 101: Việt Nam là m t quốc gia ven bi n có b bi n dài bao nhiêu?
i 3.200 km
b. Trên 3.260 km
c i 4.260 km
12
d. Trên 4.500 km [<br>]
Câu 102: Hiện nay quần đ o Tr ng Sa tr c thu c quyền qu n lý hành chính c a tỉnh nào?
Đà Nẵng
b. Qu ng Nam
c. Khánh Hòa
d. Phú Yên [<br>]
Câu 103: Hiện nay quần đ o Hoàng Sa tr c thu c quyền qu n lý hành chính c a tỉnh, thành
phố nào?
a. Thành phố Đà Nẵng
b. Bà Rịa – V n Tàu
c. Cà Mau
d. Kiên Giang [<br>]
Câu 104: Quần đ o Th Chu thu c tỉnh nào?
a. Kiên Giang
b. Tiền Giang
c. Long An
d. H u Giang [<br>]
Câu 105: Khi điều hi n x môtô x ắn m y nhữn hành vi nào hôn đ c phép
uôn c h i t y hoặc đi x ằn m t nh đối v i x h i nh ằn h i nh đối
v ix nh
Sử n x đ éo đ y x h c v t h c m n v c và chở v t c n ềnh
c Chạy qu tốc đ quy định đ ch n chốn qu t xuốn đ t và c c hành vi h c y
m t tr t t n toàn i o thôn
d. T t c c c hành vi trên [<br>]
Câu 106: Đ m b o an toàn i o thôn đ ng b là trách nhiệm c a ai?
à tr ch nhiệm c n ành i o thôn v n t i và ngành Công an
b. à tr ch nhiệm c mọi c qu n t ch c c nh n và c toàn xã h i
c à tr ch nhiệm c c nh s t i o thôn
d. Là trách nhiệm c a chính quyền đị ph n [<br>]
Câu 107: Khi điều hi n x chạy trên đ n n i i x ph i m n th o c c oại i y t
gì?
a. Gi y phép i x đăn x i y u hành xe
b. Gi y phép i x th o quy định đăn x i y v n chuy n, ch n minh th
nhân dân
c. Lệnh v n chuy n đăn x i y phép u hành x
d. Gi y phép lái xe phù h p v i loại x đ đăn x i y ch ng nh n ki m định
kỹ thu t và b o vệ môi tr ng, gi y ch ng nh n b o hi m trách nhiệm dân s c a ch x c
gi i và gi y phép v n chuy n (nếu loại x đ cần ph i có) [<br>]
Câu 108: N iđ o nhiêu tu i trở ên th đ c điều hi n x mô tô c un tích xi nh
t cm3 trở ên
tu i
tu i
c. 8 tu i
2 tu i [<br>]
Câu 109: Ph n chốn m tu à tr ch nhiệm c
Nhà n c
b. C nh n i đ nh c qu n t ch c và c a toàn xã h i
c C qu n Côn n
13
d. Tòa án, Viện ki m sát [<br>]
Câu 110: AIDS là gì?
a. à i i đoạn cuối c a quá trình nhi m HIV
b. Là h i ch ng b m sinh, di truyền
c. Là chỉ m t n i nhi m HIV nh n v n khoẻ mạnh
d. Là tên c a m t loại vi rút [<br>]
Câu 111: Khi xét nghiệm HIV, kết qu cho n tính c n h à
a. Cho biết tình trạng s c khỏe c n iđ
b. Cho biết n i đ đã ị nhi m HIV và có th àm y HIV cho n i khác
c. Cho biết n i đ đã bị AI S h y ch
d. Cho biết n i đ ị nhi m HIV khi nào [<br>]
Câu 112: ạn hãy cho iết n uyên nh n y r HIV/ AI S à
Vi hu n
N m
c. Vi rút
d. Ký sinh trùng [<br>]

Chuyên đề NH NG QU Đ NH CHUNG VỀ GI O C VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI


HỌC C O Đ NG

Câu 113: Th o u t Gi o c đại học n hành n ày / /2 th m c tiêu chun c


i o c đại học à
a. Đào tạo nh n c n n c o n trí cho hu inh tế v n
b. Nghiên c u khoa học, công nghệ tạo ra tri th c, s n ph m m i, ph c v yêu cầu
phát tri n kinh tế - xã h i, b o đ m quốc phòng, an ninh và h i nh p quốc tế
c Đào tạo n i học c tr nh đ iến th c à đ c
d. Đào tạo n i học có năn c n hề n hiệp [< r>]
Câu 114: u t Gi o c đại học n hành n ày / /2 quy định n ôn n ữ chính th c
n tron c sở i o c đại học à
Tiến Ho
Tiến Anh
c Tiến Đ c
d. Tiến Việt [<br>]
Câu 115: Tron u t i o c đại học n hành n ày / /2 quy định về quyền và
nhiệm v c i n viên à:
a. Gi n ạy th o m c tiêu ch n tr nh đào tạo và th c hiện đầy đ c ch t n
ch n tr nh đào tạo
Gi n ạy t t c nhữn đã t n đ c học
c Ph i c đề tài ho học m n tính quốc tế
Gi n ạy n i học c ph m ch t đạo đ c và chính trị th o yêu cầu c xã h i
[<br>]
Câu 116: Tron u t i o c đại học n hành n ày / /2 quy định về quyền và
nhiệm v c n i học à
a. Định học t p n n c o t t ởn chính trị n th n
b. Học t p, nghiên c u khoa học, rèn luyện th o quy định
c. Th m i c c hoạt đ n thiện n uyện hi c yêu cầu c Đoàn th nh niên
14
Ph i th m i t t c c c côn t c n hiên c u ho học c Tr n [<br>]
Câu 117: Quy chế đào tạo th o hệ thốn tín chỉ đ c Hiệu tr ởn Tr n Đại học Côn
n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh n hành èm th o quyết định nào
a. Quyết định số 88 /QĐ – CT n ày th n năm 2013
b. Quyết định số 78 /QĐ – CT n ày th n năm 2
c. Quyết định số 8 /QĐ – CT n ày th n năm 2
d. Quyết định số 778/QĐ – CT n ày th n năm 2 [<br>]
Câu 118: Th o quy chế đào tạo tín chỉ m t tín chỉ đ c quy định ằn o nhiêu tiết
thuyết
a. tiết thuyết
2 tiết thuyết
c 2 tiết thuyết
tiết thuyết [<br>]
Câu 119: M i học phần tron đào tạo tín chỉ c tối thi u m y tín chỉ và tối đ m y tín chỉ
a. 3 – 4
b. 2 – 5
c. 3 – 5
d. 4 – 5 [<br>]
Câu 120: Th o quy chế đào tạo tín chỉ th học phần đặc iệt à học phần nào s u đ y
Học phần c c c môn chính trị
Học phần c đi m trun nh chun tích y c o
c. Học phần ắt u c nh n hôn tính tín chỉ tích y
Học phần đ c mi n thi [<br>]
Câu 121: Th o quy chế đào tạo tín chỉ th sinh viên ph i đạt tiêu chu n nào m i đ c àm
h u n/đ n tốt n hiệp
Khôn ỉ ỷ u t c p tr n
Ph i c đi m trun nh chun tích y t 2 trở ên
c Ph i c côn tr nh n hiên c u ho học
d. Ph i c đi m trun nh chun tích y ≥ 3,0 [<br>]
Câu 122: Nhữn học phần s u đ y học phần nào hôn ph i à học phần đặc iệt
C c học phần n oại n ữ
Học phần tin học văn ph n
c. C c học phần ho học M c – Lênin
Học phần Gi o c quốc ph n – n ninh và i o c th ch t [<br>]
Câu 123: Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh c o nhiêu iện
sinh viên đ n học t p và sinh hoạt tại tr n
a. 3
b. 5
c. 2
d. 4 [<br>]
Câu 124: Th o niên i m đào tạo n hành cho h tuy n sinh t năm 2 th đối v i hệ
c o đẳn chính quy văn ằn th th i i n tối đ cho h học à m y năm
năm
b. năm
c năm
năm [<br>]
Câu 125: Th o niên i m đào tạo n hành cho h tuy n sinh t năm 2 th đối v i hệ
đại học chính quy văn ằn th th i i n tối đ cho h học à m y năm
15
năm
năm
c năm
d. năm [<br>]
Câu 126: Th o niên i m đào tạo n hành cho h tuy n sinh t năm 2 th đối v i hệ
đại học v àm v học th th i i n tối đ cho h học à m y năm
năm
năm
c. năm
năm [<br>]
Câu 127: Th o niên i m đào tạo n hành cho h tuy n sinh t năm 2 th ch n
tr nh đào tạo đối v i hệ đại học chính quy và v àm v học ph i tích y o nhiêu tín chỉ
(Khôn tính hối n tín chỉ ắt u c)
– 2 tín chỉ
b. 2 – 2 tín chỉ
c 2 – tín chỉ
– tín chỉ [<br>]
Câu 128: Th o niên i m đào tạo n hành cho h tuy n sinh t năm 2 th ch n
tr nh đào tạo đối v i hệ c o đẳn chính quy ph i tích y o nhiêu tín chỉ (Khôn tính hối
n tín chỉ ắt u c)
8 – 9 tín chỉ
– tín chỉ
c. 9 – 9 tín chỉ
9 – tín chỉ [<br>]
Câu 129: Th o quy chế đào tạo tín chỉ nhữn sinh viên thu c hệ c o đẳn và đại học chính
quy văn ằn nào s u đ y hôn đ c đăn th p h n tín chỉ và c o h n 2 tín chỉ
a. Nhữn sinh viên c đi m trun nh chun tích y đạt t 2 trở ên
Nhữn sinh viên c đi m trun nh chun tích y đạt t 2 trở ên
c Nhữn sinh viên c đi m trun nh chun tích y đạt t 2 8 trở ên
Nhữn sinh viên c đi m trun nh chun tích y đạt t trở ên [<br>]
Câu 130: Tron tr n h p nào s u đ y sinh viên ph i àm đ n chuy n c – hệ đào tạo đ
tiếp t c đ c học tại tr n
a. Sinh viên ị u c thôi học n oài o ị ỷ u t
Sinh viên hôn c điều iện đ n học phí
c Sinh viên tạm n học t p qu 2 học chính
Sinh viên ị u c thôi học v vi phạm ph p u t [<br>]
Câu 131: Tron c c đ n vị s u đ y đ n vị nào t ch c i m tr và đ nh i ết qu học t p
c sinh viên
Ph n Kho học côn n hệ và H p t c quốc tế
b. Ph n Kh o thí và Đ m o ch t n i o c
c Ph n Th nh tr i o c
Ph n đào tạo [<br>]
Câu 132: Đ n vị nào tron tr n đ c phép c p i y ch n nh n tốt n hiệp tạm th i
n đi m i y ch n nh n ết qu học t p ằn tốt n hiệp
Ph n Côn t c chính trị và Học sinh sinh viên
Ph n T ch c hành chính
c. Ph n Đào tạo
Ph n Th nh tr i o c [<br>]
16
Chuyên đề 5 MỘT SỐ QU Đ NH VỀ CÔNG T C QUẢN LÝ HSSV

Câu 133: N i un nào hôn th hiện quyền i c SV


Đ c cun c p đầy đ thôn tin học t p rèn uyện th o quy định c nhà tr n
Đ c ph iến n i quy quy chế về học t p rèn uyện về chế đ chính s ch c
Nhà n c c iên qu n đến SV
c. Th m i c c hoạt đ n t p th m n nh n h nhà tr n hi ch đ c Hiệu
tr ởn cho phép
Đ c iến n hị đề đạt i i ph p iến n uyện vọn và hiếu nại ên Hiệu
tr ởn c c v n đề c iên qu n đến quyền i ích chính đ n c SV [< r>]
Câu 134: N i un nào hôn th hiện n h v c SV
a. Ch p hành ch tr n chính s ch c Đ n ph p u t c Nhà n c và c c quy
chế n i quy điều ệ nhà tr n th c hiện tốt nếp sốn văn minh
b. T ch c th m i truyền c c hoạt đ n mê tín ị đo n
c. Giữ n và o vệ tài s n c nhà tr n ; p phần x y n o vệ và ph t huy
truyền thốn c nhà tr n
Đ n học phí đ n th i hạn [< r>]
Câu 135: SV hôn đ c àm nhữn việc nào s u đ y
a. Tham gia tuyên truyền ph n chốn c c tệ nạn xã h i
b. Tham gia ph n chốn i n n tron học t p thi cử
c Th m i ph n chốn tiêu c c tron i m tr đ nh i
d. Th m i c c tệ nạn xã h i: H t thuốc uốn r u i tron i học; s y r u i
hi đến p; gi n n tron học t p thi cử i m tr đ nh i [<br>]
Câu 136: Khi đến tr n SV cần ch điều về tr n ph c
Mặc tr n ph c t o th o thích
Mặc đ n ph c th o Quy định
c Mặc tr n ph c t o ịch s
d. Mặc đ n ph c và đ o thẻ học sinh sinh viên th o Quy định [<br>]
Câu 137: Tr ng h p SV đi tr , nghỉ học không phép, quá phép, bỏ tiết gi ng viên sẽ m i
ra khỏi l p, lúc y SV ph i
Đến Ph n Đào tạo nh n i y phép tr nh i n viên m i đ c vào p
b. Đến Kho nh n i y phép tr nh ại i n viên m i đ c vào p
c. Đến phòng Côn t c Chính trị - Học sinh sinh viên (CTCT- HSSV) i i quyết theo
quy định và nh n i y vào p tr nh ại i n viên i n ạy
d. Đến ặp i o viên ch nhiệm/ cố v n học t p đ i i quyết [<br>]
Câu 138: Khi cần n hỉ học nhiều h n n ày th SV ph i
in phép i o viên ch nhiệm/ cố v n học t p
in phép n Ch nhiệm Kho
c. Xin phép phòng CTCT- HSSV
d. Đến phòng CTCT- HSSV nh n đ n và tr nh n Gi m hiệu nhà tr n i i quyết
[<br>]
Câu 139: Ban hành èm th o Thôn t số /2 /TT- G ĐT n ày th n năm 2
c Gi o c và Đào tạo à Quy chế côn t c sinh viên đối v i ch n tr nh đào tạo
TCCN hệ chính quy
C o đẳn hệ chính quy
c. Đại học hệ chính quy
C o đẳn n hề hệ chính quy [<br>]
17
Câu 140: Thôn t số /2 /TT- G ĐT n ày th n năm 2 c Gi o c và
Đào tạo c hiệu c thi hành t n ày
22 th n năm 2
b. 2 th n năm 2
c 2 th n năm 2
d. 25 tháng năm 2 [<br>]
Câu 141: N i un nào s u đ y hôn th hiện nhiệm v c sinh viên th o Quy chế n
hành èm th o Thôn t số /2 /TT- G ĐT n ày th n năm 2 c Gi o
c và Đào tạo
Giữ n và o vệ tài s n; hành đ n p phần o vệ x y n và ph t huy
truyền thốn c c sở i o c đại học
Th c hiện đầy đ quy định về việc h m s c hỏ đầu h và h m s c hỏ
định tron th i i n học t p th o quy định c c sở i o c đại học
c. Đ c tạo điều iện tron học t p n hiên c u ho học và rèn uyện
d. Đ n học phí o hi m y tế đầy đ đ ng th i hạn [<br>]
Câu 142: N i un nào s u đ y th hiện quyền c sinh viên th o Quy chế n hành èm
th o Thôn t số /2 /TT- G ĐT n ày th n năm 2 c Gi o c và Đào
tạo
Ch p hành ch tr n đ n ối c Đ n chính s ch ph p u t c Nhà n c
Điều ệ tr n đại học và c c quy chế n i quy c c sở i o c đại học
Học t p rèn uyện th o ch n tr nh ế hoạch i o c đào tạo c c sở i o
c đại học
c Tôn trọn nhà i o c n qu n viên ch c và nh n viên c c sở i o c đại
học
d. Đ c tôn trọn và đối xử nh đẳn ; đ c cun c p đầy đ thôn tin c nh n về
việc học t p rèn uyện th o quy định c c sở i o c đại học; đ c ph iến n i
quy quy chế về đào tạo rèn uyện và c c chế đ chính s ch c Nhà n c c iên
qu n đến sinh viên [< r>]
Câu 143: Th o Quy chế n hành èm th o Thôn t số /2 /TT- G ĐT n ày
th n năm 2 c Gi o c và Đào tạo sinh viên hôn đ c
a. Th m i o đ n côn ích hoạt đ n t nh n uyện hoạt đ n xã h i v c n đ n
ph h p v i năn c và s c hỏ th o yêu cầu c c sở i o c đại học
b. Th m i t t p đôn n i i u t nh hiếu iện tr i ph p u t; th m i tệ nạn xã
h i, y rối n ninh tr t t n toàn tron c sở i o c đại học hoặc n oài xã h i
c. Th m i ph n chốn tiêu c c i n n tron học t p thi cử và c c hoạt đ n
h c c sinh viên
d. Th m i côn t c o đ m n ninh tr t t , n toàn i o thôn ph n chốn t i
phạm tệ nạn xã h i trong tr n học, gia đ nh và c n đ n [<br>]
Câu 144: Th o Quy chế n hành èm th o Thôn t số /2 /TT- G ĐT n ày
th n năm 2 c Gi o c và Đào tạo h n th ởn toàn iện định đối v i c
nhân
a. Đạt nh hiệu sinh viên u t sắc
b. Đạt nh hiệu sinh viên u t sắc Giỏi
c. Đạt nh hiệu sinh viên Kh Giỏi
d. Đạt nh hiệu sinh viên Kh Giỏi u t sắc [< r>]
Câu 145: Th o Quy chế n hành èm th o Thôn t số /2 /TT- G ĐT n ày
th n năm 2 c Gi o c và Đào tạo sinh viên đ n tron th i i n ị c nh c o

18
mà v n vi phạm ỷ u t hoặc vi phạm n hiêm trọn c c hành vi sinh viên hôn đ c àm
th sẽ chịu m c ỷ u t
a. Khi n tr ch
b. C nh c o
c. Đ nh chỉ học t p
d. u c thôi học [< r>]
Câu 146: Th o Quy chế n hành èm th o Thôn t số /2 /TT- G ĐT n ày
th n năm 2 c Gi o c và Đào tạo h s xử ỷ u t c sinh viên
a. n t i m đi m (nếu c )
b. n t i m đi m (nếu c ) iên n c t p th p sinh viên họp i m đi m sinh
viên c hành vi vi phạm
c. n t i m đi m (nếu c ) iên n c t p th p sinh viên họp i m đi m sinh
viên c hành vi vi phạm iên n c ho hoặc đ n vị ph tr ch côn t c sinh viên
d. n t i m đi m (nếu c ) iên n c t p th p sinh viên họp i m đi m sinh
viên có hành vi vi phạm iên n c ho hoặc đ n vị ph tr ch côn t c sinh viên
c c tài iệu c iên qu n [< r>]
Câu 147: N i đ n ở đị ph n đ nh n hôn ph i à đăn th ng trú thì trong
vòng bao nhiêu ngày k t n ày đến ph i đi đăn tạm trú?
a. 10 ngày
b. 20 ngày
c. 30 ngày
d. 40 ngày [<br>]
Câu 148: S tạm tr đ c c p cho i đ nh hoặc cá nhân có giá trị trong các m c th i gian
nào s u đ y 24 tháng
a. 5 tháng
b. 8 tháng
c năm
d. Khôn x c định th i hạn [< r>]
Câu 149: Khi có s th y đ i về n i tạm trú sinh viên ph i đến ph n nào đ khai báo?
Ph n Đào tạo
b. Ph n Côn t c Chính trị Học sinh Sinh viên
c Ph n Tuy n sinh
Ph n T ch c hành chính [< r>]
Câu 150: Khi đã đăn tạm trú mà không sinh sống tại đị ph n đ th tron th i gian
m y tháng công an ở đị ph n đ c quyền xóa tên?
a. 2 tháng
b. 3 tháng
c. 5 tháng
d. 6 tháng [<br>]
Câu 151: Sinh viên ph i đăn v i công an và khai báo v i Nhà tr ng về địa chỉ ngoại
trú c a mình trong vòng bao nhiêu ngày k t ngày nh p học?
a. 30 ngày
b. 20 ngày
c. 10 ngày
d. 40 ngày [<br>]
Câu 152: Khi có s th y đ i về n i c tr ph i o địa chỉ c tr m i c a mình v i nhà
Tr ng trong th i hạn bao nhiêu ngày?
a. 20 ngày
19
b. 30 ngày
c. 40 ngày
d. 50 ngày [<br>]
Câu 153: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV khi vào
năm học m i sau 1 tháng không khai báo ch ở, vi phạm 2 lần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 154: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV khi vào
năm học m i sau 1 tháng không khai báo ch ở, vi phạm 3 lần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 155: Nhữn hành vi nào s u đ y sinh viên hôn đ c làm
c phạm nh n ph m nh x m phạm th n th nhà i o c n nh n viên
nhà tr n và HSSV h c
G y rối n ninh tr t t tron tr n hoặc n i côn c n
c Th m i đu x hoặc c v đu x tr i phép
d. C và c đều đ n [< r>]
Câu 156: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV l y cắp tài
s n c a nhà trọ và n đị ph n sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Tu theo m c đ mà bị xử lý t khi n tr ch đến bu c thôi học [<br>]
Câu 157: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV làm ô
nhi m môi tr ng, gây n ào nh h ởn đến sinh hoạt c hu n c ị chính quyền địa
ph n p biên b n 01 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 158: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV làm ô
nhi m môi tr ng, gây n ào nh h ởn đến sinh hoạt c hu n c ị chính quyền địa
ph n p biên b n 02 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 159: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV làm ô
20
nhi m môi tr ng, gây n ào nh h ởn đến sinh hoạt c hu n c ị chính quyền địa
ph n p biên b n t 03 lần trở lên, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Tu theo m c đ mà bị xử lý t đ nh chỉ đến bu c thôi học [<br>]
Câu 160: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV t ch c,
th m i đ nh ạc ăn tiền, số đề sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Tu theo m c đ mà bị xử lý t khi n tr ch đến bu c thôi học [<br>]
Câu 161: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV gây g
đ nh nh u y th n tích ần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 162: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV gây g
đ nh nh u y th n tích 2 ần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c. Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 163: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV gây g
đ nh nh u y th n tích ần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 164: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tàng trữ,
u hành văn ho ph m đ i tr y, tham gia các hoạt đ ng truyền đạo trái phép, mê tín, dị
đo n ị c qu n c th m quyền l p biên b n 01 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 165: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tàng trữ,
u hành văn ho ph m đ i tr y, tham gia các hoạt đ ng truyền đạo trái phép, mê tín, dị
đo n ị c qu n c th m quyền l p biên b n 02 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
21
c. Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 166: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tàng trữ,
u hành văn ho ph m đ i tr y, tham gia các hoạt đ ng truyền đạo trái phép, mê tín, dị
đo n ị c qu n c th m quyền l p biên b n 03 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 167: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
s n xu t, v n chuy n, buôn bán, tàng trữ hàng quốc c m, hàng l u v hí ch t n , ch t gây
cháy, ch t đ c hại t 1 lần trở lên sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 168: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV sử d ng ma
túy sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Xử th o quy định xử lý HSSV sử d ng ma tuý [<br>]
Câu 169: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số 43/2002/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
hoạt đ ng mại dâm bị l p biên b n lần 1, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 170: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
hoạt đ ng mại dâm bị l p biên b n lần 2, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c. Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 171: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
hoạt đ ng mại dâm bị l p biên b n lần 3, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 172: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV ch a ch p,
22
buôn bán, v n chuy n, tàng trữ hàng quốc c m, hàng l u v hí ch t n , ch t gây cháy,
ch t đ c hại sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Tu theo m c đ mà bị xử lý t khi n tr ch đến bu c thôi học [<br>]
Câu 173: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo SV đ phần tử
x u vào nhà trọ đ th c hiện các hành vi phạm pháp, bị c qu n c th m quyền l p biên b n
01 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c. Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 174: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo SV đ phần tử
x u vào nhà trọ đ th c hiện các hành vi phạm pháp, bị c qu n c th m quyền l p biên b n
02 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 175: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số 43/2002/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
đu x tr i phép ần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c. Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 176: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
đu x tr i phép 2 ần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 177: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia lôi
éo n i khác bi u tình, vẽ tranh, viết sách báo, truyền đ n tr i ph p u t sẽ bị kỷ lu t v i
hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 178: Kết qu rèn uyện c năm học à ết qu c
Đi m rèn uyện c học c năm học đ
Đi m rèn uyện c học 2 c năm học đ
c. Trun nh c n đi m rèn uyện c c học c năm học đ
23
Đi m rèn uyện c học c ết qu c o h n tron năm học đ [<br>]
Câu 179: Kết qu đi m rèn uyện c toàn h học à ết qu c
a. Trun nh chun đi m rèn uyện hai học c o nh t c ho học đ
b. Trun nh chun đi m rèn uyện c c học c ho học
c Đi m rèn uyện c năm học c ết qu c o nh t tron toàn h học
Đi m rèn uyện c năm học cuối c h học đ [<br>]
Câu 180: Việc đ nh i ết qu rèn uyện c n i học đ c tiến hành th o th i i n nào
a. Th o học
Th o năm học
c Th o h học
d. Th o học năm học và h học [< r>]
Câu 181: SV ị xếp oại rèn uyện ém tron c năm học th
ị u c thôi học
b. Ph i tạm n n học m t học ở học tiếp th o
c Ph i tạm n n học m t năm học ở năm học tiếp th o
Ph i tạm n n học h i năm học [<br>]
Câu 182: HSSV ị xếp oại rèn uyện ém c năm ần th h i th sẽ ị
a. u c thôi học
Ph i tạm n n học m t học ở học tiếp th o
c Ph i tạm n n học m t năm học ở năm học tiếp th o
d. Ph i tạm n n học h i năm học [<br>]
Câu 183: C sở đ xét học n huyến hích học t p cho SV à
Kết qu học t p
b. Kết qu học t p và ết qu xếp oại rèn uyện
c Kết qu học t p và ết qu đi m côn t c xã h i
Kết qu học t p ết qu xếp oại rèn uyện và ết qu đi m côn t c xã h i [< r>]
Câu 184: SV đ c xét c p học n huyến hích học t p ph i đạt
ếp oại học t p và rèn uyện oại trun nh trở ên
b. ếp oại học t p và rèn uyện oại h trở ên
c ếp oại học t p oại iỏi và rèn uyện oại tốt trở ên
ếp oại học t p và rèn uyện oại xu t sắc [< r>]
Câu 185: Việc đ nh i ết qu rèn uyện c SV trên m y n i un
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6 [<br>]
Câu 186: Đi m rèn uyện đạt t đi m đến 9 đi m đạt rèn uyện oại
a. Trung bình khá
b. Trung bình
c. Yếu
d. Kém [<br>]
Câu 187: SV c đi m rèn uyện đạt t 8 đến 89 đi m đ c xếp oại rèn uyện oại nào
u t sắc
b. Tốt
c. Khá
d. Trung bình [<br>]
Câu 188: Nếu SV vi phạm qui chế thi ở m c ị c nh c o th số đi m rèn uyện ở m c ch p
hành quy định tron c c thi sẽ à
24
a. đi m
đi m
c đi m
đi m [< r>]
Câu 189: SV hôn ị c m thi sẽ đ c tính đi m rèn uyện à
đi m
b. đi m
c đi m
đi m [< r>]
Câu 190: Nếu SV ê h i hôn trun th c n i tạm tr th đi m rèn uyện c m c ch p
hành c c văn n chỉ đạo c n ành c qu n chỉ đạo c p trên sẽ à
đi m
đi m
c. đi m
d. đi m [< r>]
Câu 191: SV th m i c c hoạt đ n tr i phép tron Tr n ( n hàn đ c p n o
hi m n tài iệu đề thi pho to ôi éo SV vào c c hoạt đ n H h c…) sẽ ị tr đi m
rèn uyện số đi m tr à
a. đi m
đi m
c 2 đi m
2 đi m [< r>]
Câu 192: SV c hành vi y rối n ninh tr t t / u hành văn h ph m x u và c c tệ nạn xã
h i h c tron Tr n ch đến m c ị xử ỷ u t sẽ ị tr đi m rèn uyện số đi m tr à
đi m
b. đi m
c 2 đi m
2 đi m [< r>]
Câu 193: SV đ c i u n h n th ởn v c thành tích tron c c hoạt đ n c p
Tr n Đoàn Th nh niên - H i Sinh viên Tr n sẽ đ c tính đi m rèn uyện à
đi m/ hoạt đ n
b. đi m/ hoạt đ n
c đi m/ hoạt đ n
đi m/ hoạt đ n [< r>]
Câu 194: Kết qu rèn uyện t n học à c sở đ
Ph n oại rèn uyện c năm học
b. Làm tiêu chu n xét học tiếp n n học
c. Làm tiêu chu n xét thi đu h n th ởn
d. Ph n oại rèn uyện c năm học làm tiêu chu n xét học tiếp n n học và xét thi
đu h n th ởn [<br>]
Câu 195: Kết qu xếp oại rèn uyện c SV à m t tron nhữn tiêu chu n đ
ét tốt n hiệp
ét ên p
c ét h n th ởn
d. ét tốt n hiệp ên p và h n th ởn [<br>]
Câu 196: N i un nào th hiện đầy đ m c đích c việc đ nh i ết qu rèn uyện sinh
viên?

25
Việc đ nh i ết qu rèn uyện sinh viên nhằm p phần th c hiện m c tiêu i o
c à i o c con n i Việt N m ph t tri n toàn iện và ph t huy tốt nh t h
năn s n tạo c m i c nh n
Việc đ nh i ết qu rèn uyện sinh viên nhằm i p sinh viên n n c o th c
ch p hành quy định c nhà tr n
c Việc đ nh i ết qu rèn uyện sinh viên nhằm p phần th c hiện m c tiêu i o
c à i o c con n i Việt N m sốn tốt và àm việc hiệu qu đ p n yêu cầu
côn n hiệp h hiện đại h đ t n c và h i nh p quốc tế
d. Việc đ nh i ết qu rèn uyện sinh viên nhằm p phần th c hiện m c tiêu i o
c à i o c con n i Việt N m ph t tri n toàn iện và ph t huy tốt nh t tiềm
năn h năn s n tạo c m i c nh n; yêu i đ nh yêu t quốc yêu đ n ào;
sốn tốt và àm việc hiệu qu đ p n yêu cầu côn n hiệp h hiện đại h đ t
n c và h i nh p quốc tế [< r>]
Câu 197: Sinh viên hoạt đ n tích c c tại c u ạc đ i nh m về học t p n hiên c u ho
học sẽ đ c tính m y đi m/ hoạt đ n
đi m/ hoạt đ n
b. 2 đi m/ hoạt đ n
c đi m/ hoạt đ n
đi m/ hoạt đ n [< r>]
Câu 198: Nếu vắn u i sinh hoạt p th sinh viên sẽ ị tr o nhiêu đi m m t ần vắn
2 đi m/ ần
đi m/ ần
c. đi m/ ần
đi m/ ần [< r>]
Câu 199: Nếu vi phạm quy định về côn t c sinh viên ch đến m c hi n tr ch (về đ n
ph c thẻ tên n i quy Th viện K t c x ởn Ph n th c hành…) th sinh viên sẽ ị
tr o nhiêu đi m m t ần vi phạm
2 đi m/ ần
đi m/ ần
c đi m/ ần
d. đi m/ ần [< r>]
Câu 200: Nếu trong học k sinh viên thu c tr ng h p nâng m t b c kết qu rèn luyện đã
đạt kết qu rèn luyện xu t sắc thì sẽ đ c
a. B o u ết qu nâng b c rèn luyện cho học k sau
b. B o u ết qu nâng b c rèn luyện cho năm học sau
c. B o u ết qu nâng b c rèn luyện cho năm học cuối
d. B o u ết qu nâng b c rèn luyện cho học k cuối cùng [<br>]
Câu 201: Tr n h p sinh viên ị ỷ u t m c hi n tr ch th hi ph n oại ết qu rèn
uyện hôn đ c v t qu
oại tốt
b. oại h
c oại trun nh
oại yếu [< r>]
Câu 202: Tr n h p sinh viên ị ỷ u t m c c nh c o th hi ph n oại ết qu rèn uyện
hôn đ c v t qu
oại tốt
oại h
c. oại trun nh
26
oại yếu [< r>]
Câu 203: Đ n vị nào tron tr n hôn qu n và th c hiện việc đ nh i ết qu rèn
uyện
Kho đào tạo
Ph n Đào tạo
c. Phòng CTCT – HSSV
d. Trun t m Tuy n sinh và ịch v đào tạo [<br>]
Câu 204: Ch n tr nh môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i tại tr n ĐH
Công nghiệp Th c ph m Tp. HCM hiện nay g m m y học phần?
a. 4 học phần
b. 3 học phần
c. 2 học phần
d. 1 học phần [<br>]
Câu 205: Học phần nào s u đ y hôn thu c ch n tr nh môn học Giáo d c nghề nghiệp
và công tác xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM hiện nay?
a. Công tác xã h i
b. Kỹ năn học t p hiệu qu
c. Kỹ năn i o tiếp
d. Giáo d c nghề nghiệp
Đ y à môn học g m m t số học phần tron đ chỉ có học phần giáo d c nghề
nghiệp là tính tín chỉ học phí [<br>]
Câu 206: Học phần công tác xã h i trong môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã
h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM g m m y nhóm công việc?
a. 1 nhóm
b. 2 nhóm
c. 3 nhóm
d. 4 nhóm [<br>]
Câu 207: Phát bi u nào ch đ n về Học phần Kỹ năn học t p hiệu qu trong môn học
Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM
hiện nay?
Đ y à học phần tín chỉ tính học phí
Đ y à học phần 2 tín chỉ
c. Điều kiện đạt là chỉ cần đi học đầy đ số bu i (không vắng quá 20%)
Điều kiện đạt à đi học đầy đ số bu i (không vắng quá 20%) và đi m t ng kết
ph i trên 5.0 [<br>]
Câu 208: Hoạt đ n nào s u đ y hôn đ c tính đi m Công tác xã h i?
a. Tham gia c v h i di n văn n hệ c p tr ng
b. Tham gia h tr c c đ n vị tron tr n th o huy đ ng c a phòng CTCT-HSSV
c Th m i o đ ng công ích làm xanh sạch đ p môi tr ng tại c c c sở tr ng
Th m i thăm m i m nhà mở c c c sở t nh th n [< r>]
Câu 209: Khi có thắc mắc về đi m công tác xã h i c p nh t hàng tháng, SV cần liên hệ đ n
vị nào đầu tiên?
a. Ban t ch c hoạt đ ng Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i
b. Phòng CTCT-HSSV
c. Ban cán s l p
Đ n vị sở tại n i hoạt đ n CT H đ c di n ra [<br>]
Câu 210: Đ x m đi m tr c tiếp môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i, Sinh
viên cần xem tại đ u
27
a. Thông báo t Ban cán s l p
b. Thông báo tại văn ph n ho
c. Trên website và facebook phòng CTCT-HSSV
Trên w sit tr ng [<br>]
Câu 211: Hiến m u nh n đạo là m t n h cử c o đ p vì c n đ ng. Trong môn học Giáo
d c nghề nghiệp và công tác xã h i quy định nào à đ n về hoạt đ ng này?
Đi m công tác xã h i đối v i hoạt đ ng hiến m u nh n đạo à đi m/01Lần hiến
b. Hiến m u nh n đạo là hoạt đ ng bắt bu c đối v i sinh viên
c. Chỉ hiến m u nh n đạo o tr ng t ch c m i đ c c n đi m công tác xã h i
d. Hiến m u nh n đạo là hoạt đ ng không bắt bu c đối v i sinh viên và đ c c ng
đi m CT H à 2 đi m/01Lần hiến [<br>]
Câu 212: Trong môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i quy định đi m c ng cho
hoạt đ ng hiến m u nh n đạo là
đi m/01 lần hiến máu
đi m/01 lần hiến máu
c đi m/01 lần hiến máu
d. 2 đi m/01 lần hiến máu [<br>]
Câu 213: Trong môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i quy định nào à đ n về
hoạt đ ng hiến m u nh n đạo là
Đ y à hoạt đ ng bắt bu c đối v i t t c sinh viên
b. Chỉ đ c phép hiến m u nh n đạo duy nh t 01 lần
c. Chỉ những lần hiến m u nh n đạo o tr ng t ch c m i đ c c n đi m
d. SV có th hiến m u nh n đạo ở tron và n oài tr n đều đ c khuyến khích
c n đi m CTXH [<br>]
Câu 214: Trong môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i quy định đ n về hoạt
đ ng hiến m u nh n đạo là
a. M i sinh viên chỉ đ c phép hiến m u nh n đạo duy nh t 01 lần
b. M i sinh viên chỉ đ c phép hiến m u nh n đạo tối đ 2 ần
c. M i sinh viên chỉ đ c phép hiến m u nh n đạo tối đ ần
d. M i sinh viên đều đ c phép đăn t nh n uyện hiến m u nh n đạo, không gi i
hạn số lần [<br>]
Câu 215: Đ tích y đi m công tác xã h i khi tham gia nhóm công việc h tr c c đ n vị
tron tr ng, sinh viên cần đăn th m i tại đ u
a. Tại ban cán s l p
b. Tại m t đ n vị duy nh t là phòng CTCT-HSSV
c. Tại phòng ban nào có yêu cầu h tr sinh viên tham gia CTXH
d. Tại câu lạc b Công tác xã h i [<br>]
Câu 216: Đ n vị tri n khai và ph trách học phần CTXH trong môn học Giáo d c nghề
nghiệp và công tác xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM hiện n y à đ n
vị nào?
Ph n Đào tạo
b. Phòng Công tác chính trị - Học sinh sinh viên
c Đoàn th nh niên tr ng
d. H i sinh viên tr ng [<br>]
Câu 217: Đ n vị tri n khai và ph trách học phần kỹ năn học t p hiệu qu trong môn học
Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM
hiện n y à đ n vị nào?
Ph n Đào tạo
28
b. Phòng Công tác chính trị - Học sinh sinh viên
c Đoàn th nh niên & H i sinh viên tr ng
d. Khoa Qu n trị kinh doanh và Du lịch [<br>]
Câu 218: Phát bi u nào đ n về môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i tại
tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM hiện nay?
Đ y à môn học t chọn và không bắt bu c đối v i sinh viên đ n học t p tại
tr ng
Đ y à môn học chỉ đ c tri n h i tron năm học đầu tiên hi vào tr ng
c. Sinh viên cần ph i đạt c c điều kiện về môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác
xã h i m i đ c nh n bằng tốt nghiệp chính th c
d. Khi đ điều kiện sinh viên đ c c p ch ng chỉ Giáo d c nghề nghiệp và công tác
xã h i àm điều kiện đ xét àm đ án/Khoá lu n nghiệp [<br>]
Câu 219: Th m qu n địa chỉ đỏ là m t trong những hoạt đ n đ c quy định trong môn
học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i. N i dung nào sau đ y à đ n hi n i về hoạt
đ ng này?
a. Th m qu n địa chỉ đỏ là m t trong những hoạt đ ng nằm trong nhóm công việc bắt
bu c đối v i sinh viên
Th m qu n địa chỉ đỏ là m t trong những hoạt đ ng nằm trong nhóm công việc
không bắt bu c đối v i sinh viên
c. M i sinh viên chỉ đ c đăn th m qu n địa chỉ đỏ duy nh t 01 lần
d. Sinh viên có th t t ch c th m qu n địa chỉ đỏ đ tích y đi m công tác xã h i
[<br>]
Câu 220: Khi l p kế hoạch th c hiện các hoạt đ ng công tác xã h i cần đ m b o yếu tố
nào?
a. Chỉ cần đ m b o tính an toàn cho hoạt đ ng
b. Chỉ cần đ m b o n i un n h cho hoạt đ ng
c. Chỉ cần đ m b o đ n tr nh t th t c quy trình
d. Cần đ m b o n i un n h tính n toàn và đầy đ đ n th t c quy trình
[<br>]
Câu 221: Khi tham gia các hoạt đ ng công tác xã h i n oài tr n đ tính đi m công tác
xã h i, sinh viên cần làm gì?
a. Phôtô gi y ch ng nh n, kèm theo b n chính đ đối chiếu
b. Chỉ cần n p b n chính gi y ch ng nh n tại phòng CTCT-HSSV
c. Chỉ cần n p b n phôtô gi y ch ng nh n tại phòng CTCT-HSSV
d. Chỉ cần báo thông tin về phòng CTCT-HSSV mà không cần minh ch ng [<br>]
Câu 222: Tr ng h p nào s u đ y đ c tính đi m công tác xã h i?
a. Tham gia sinh hoạt hè tại chi đoàn ở đị ph n n i c tr
b. Tham gia hoạt đ ng do các cá nhân, t ch c ên n oài tr n huy đ ng trong khi
kế hoạch hôn đ c phòng CTCT-HSSV thông qua
c. Tham gia các hoạt đ ng xã h i ên n oài tr ng, có gi y h n đạt thành tích xu t
sắc c đị ph n /đ n vị t ch c c p
d. T p th l p t t ch c đi th m qu n ã n oại ên n oài tr ng [<br>]
Câu 223: Tr ng h p nào s u đ y đ c tính đi m công tác xã h i?
a. Tham gia các hoạt đ ng tại ngày h i văn ho ở đị ph n n i c tr t ch c
b. Tham gia hoạt đ ng h i thao qu n, huyện o huy đ ng c U N xã ph n n i
c tr
c. Th m i săn ắt c p ên n oài tr ng, có gi y khen thành tích xu t sắc c c
qu n côn n đị ph n c p
29
d. Tham gia các hoạt đ ng c a các Câu lạc b Sinh viên trong phạm vi bên ngoài nhà
tr ng [<br>]
Câu 224: Hoạt đ n nào s u đ y thu c nhóm công việc bắt bu c trong môn học Giáo d c
Nghề nghiệp và Công tác Xã h i?
a. o đ ng vệ sinh môi tr ng tại c c c sở tr ng hoặc tại c c đị đi m th o đăn
ký c a Ban t ch c hoạt đ ng
b. Hiến m u nh n đạo
c. H i di n văn ho văn n hệ các c p
d. Tham gia h i th o t v n h ng nghiệp và tuy n d ng việc làm [<br>]
Câu 225: Hoạt đ n nào s u đ y thu c nhóm công việc không bắt bu c trong môn học
Giáo d c Nghề nghiệp và Công tác Xã h i?
o đ ng vệ sinh môi tr ng tại c c c sở tr ng hoặc tại c c đị đi m theo đăn
ký c a Ban t ch c hoạt đ ng
Th m i hành tr nh địa chỉ đỏ
c. Tham gia h tr c c đ n vị ph n n tron tr ng
d. Tham gia h i th o t v n h ng nghiệp và tuy n d ng việc làm [<br>]
Câu 226: Tr ng h p nào s u đ y đ c tính đi m công tác xã h i?
a. Hoạt đ n “Chạy v tr i tim” th o huy đ ng c Đoàn th nh niên hoặc H i sinh
viên tr ng
b. Hoạt đ n “G y quỹ ng h phon trào”
c. Hoạt đ ng c v c c h i thi
d. Hoạt đ ng i o u văn ho văn n hệ giữa các Câu lạc b [<br>]
Câu 227: Thông tin nào là đ n hi n i về ch ng chỉ môn học Giáo d c Nghề nghiệp và
Công tác Xã h i?
a. Môn học Giáo d c nghề nghiệp và Công tác Xã h i chỉ áp d n đối v i sinh viên
hệ Đại học chính quy
b. Sinh viên bắt bu c ph i tham gia t t c các hoạt đ n CT H o nhà tr ng t
ch c
c. Sinh viên có th ch đ ng l p kế hoạch th c hiện CTXH hoặc đăn th m i
th o huy đ ng c nhà tr ng thông qua phòng CTCT - HSSV
d. Ngay t khi nh p học, sinh viên có th đăn th m i hoặc không tham gia
môn học Giáo d c nghề nghiệp và Công tác Xã h i [<br>]

Chuyên đề 6: CÁC CHẾ ĐỘ CHÍNH S CH VÀ NGHĨ V ĐỐI VỚI HSSV


Câu 228: SV đạt ết qu học t p oại xu t sắc và rèn uyện oại xu t sắc th đ c xét c p
học n huyến hích học t p oại
a. u t sắc
Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 229: SV đạt ết qu học t p oại xu t sắc và rèn uyện oại tốt th đ c xét c p học
n huyến hích học t p oại
u t sắc
b. Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]

30
Câu 230: SV đạt ết qu học t p oại xu t sắc và rèn uyện oại h th đ c xét c p học
n huyến hích học t p oại
u t sắc
Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 231: SV đạt ết qu học t p oại iỏi và rèn uyện oại xu t sắc th đ c xét c p học
n huyến hích học t p oại
u t sắc
b. Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 232: SV đạt ết qu học t p oại iỏi và rèn uyện oại tốt th đ c xét c p học n
huyến hích học t p oại
u t sắc
b. Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 233: SV đạt ết qu học t p oại iỏi và rèn uyện oại h th đ c xét c p học n
huyến hích học t p oại
u t sắc
Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 234: SV đạt ết qu học t p oại h và rèn uyện oại tốt th đ c xét c p học n
huyến hích học t p oại
u t sắc
Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 235: SV đạt ết qu học t p oại h và rèn uyện oại xu t sắc th đ c xét c p học
n huyến hích học t p oại
u t sắc
Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 236: SV đạt ết qu học t p oại h và rèn uyện oại h th đ c xét c p học n
huyến hích học t p oại
u t sắc
Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 237: Th i i n c p xét học n huyến hích học t p th o
Năm học
b. Học
c Kh học
Năm học học và h học [<br>]
Câu 238: Đối t n đ c h ởn chế đ tr c p u đãi i o c c đị ph n à
31
SV à thành viên c i đ nh thu c h n hèo
SV m côi c ch n m
c. SV à con c iệt sỹ con c th n inh con c ệnh inh
SV à thành viên c i đ nh ặp h hăn về inh tế c x c nh n c Ủy n
nh n n xã ph n thị tr n n i c tr
Câu 239: Đối t n đ c v y vốn tín n c n n hàn à
SV à con c Anh h n c n v tr n nh n n con c Anh h n o đ n
tron h n chiến
b. SV m côi c ch n m hoặc chỉ m côi ch hoặc m nh n n i c n ại hôn
c h năn o đ n
c SV à con c iệt sỹ con c th n inh con c ệnh inh
SV ị ị ạn ị t t [<br>]
Câu 240: N i un nào hôn chính x c về ph n th c cho SV v y vốn tín n c n n
hàng
Việc cho v y đối v i HSSV đ c th c hiện tại N n hàn Chính s ch – ã h i đị
ph n th o ph n th c thôn qu h i đ nh
b. SV à n i đ n r v y và tr c tiếp c m ết tr n n n hàn
c M c vốn cho v y tối đ à 2 đ n /th n / HSSV
ãi su t cho v y u đãi đối v i HSSV đ c tính th o quy định hiện hành c nhà
n c [<br>]
Câu 241: Khi cần x c nh n à SV c tr n đ v y vốn tín n SV đến ph n n nào
đ i i quyết
Trun t m Th viện
b. Ph n Côn t c Chính trị-HSSV
c Ph n Đào tạo
Kho mà HSSV học [<br>]
Câu 242: Khi xin c p i y x c nh n SV đ v y vốn tín n SV cần ch
a. u t tr nh iên i thu học phí c học đ n học
b. Mặc đ n ph c và đ o thẻ HSSV đ n quy định
c Đi đ n ịch c p ph t i y t
d. Xu t trình biên lai thu học phí c a học k đ n học, mặc đ ng ph c và đ o thẻ
HSSV đ n quy định đi đ n ịch c p phát gi y t [<br>]
Câu 243: M c đích c a việc xác nh n à SV đ n học t p tại tr n đ
a. àm th t c tạm hoãn n h v qu n s
b. àm th t c h ởn tr c p u đãi i o c tại đị ph ng
c. àm th t c t c h s xin việc, đăn tạm tr mu vé x u t…
d. C c đều đ n [<br>]
Câu 244: Quy định về mi n i m học phí h tr chi phí học t p và c chế thu sử n học
phí đối v i c sở i o c thu c hệ thốn i o c quốc n hiện n y đ c th c hiện th o
N hị định nào?
a. Nghị định số 9/2 /NĐ-CP ngày 14/5/2010 c a Chính ph
b. Nghị định số /2 /NĐ-CP ngày 15/7/2013 c a Chính ph
c. Nghị định số 8 /2 /NĐ-CP ngày 02/10/2015 c a Chính ph
d. C c đều đ n [<br>]
Câu 245: Th o N hị định số 8 /2 /NĐ-CP n ày 2/ /2 c Chính ph Quy định về
mi n i m học phí h tr chi phí học t p và c chế thu sử n học phí đối v i c sở i o
c thu c hệ thốn i o c quốc n hiện n y th c o nhiêu đối t n đ c mi n học
phí?
32
a. 5
b. 8
c. 10
d. 15 [<br>]
Câu 246: Th o N hị định số 8 /2 /NĐ-CP n ày 2/ /2 c Chính ph Quy định về
mi n i m học phí h tr chi phí học t p và c chế thu sử n học phí đối v i c sở i o
c thu c hệ thốn i o c quốc n hiện n y th đối t n nào thu c iện đ c i m %
học phí
a. Trẻ m học m u i o và học sinh sinh viên à con c n côn nh n viên ch c mà ch
hoặc m ị t i nạn o đ n hoặc mắc ệnh n hề n hiệp đ c h ởn tr c p th n
xuyên
b. Trẻ m học m u i o và học sinh ph thôn c ch m thu c h c n n hèo th o quy
định c Th t n Chính ph
c. C và đều đ n
C và đều s i [<br>]
Câu 247: Th o N hị định số 8 /2 /NĐ-CP n ày 2/ /2 c Chính ph Quy định về
mi n i m học phí h tr chi phí học t p và c chế thu sử n học phí đối v i c sở i o
c thu c hệ thốn i o c quốc n hiện n y th đối t n nào thu c iện đ c i m %
học phí
Trẻ m học m u i o và học sinh sinh viên à con c n côn nh n viên ch c mà ch
hoặc m ị t i nạn o đ n hoặc mắc ệnh n hề n hiệp đ c h ởn tr c p th n
xuyên
Trẻ m học m u i o và học sinh ph thôn c ch m thu c h c n n hèo th o quy
định c Th t n Chính ph
c. Sinh viên à n i n t c thi u số ( hôn ph i à n t c thi u số ít n i) ở v n c
điều iện inh tế - xã h i h hăn và đặc iệt h hăn
Trẻ m học m u i o và học sinh sinh viên ị tàn t t huyết t t c h hăn về inh tế
[<br>]
Câu 248: Th o N hị định số 8 /2 /NĐ-CP n ày 2/ /2 c Chính ph Quy định về
mi n i m học phí h tr chi phí học t p và c chế thu sử n học phí đối v i c sở i o
c thu c hệ thốn i o c quốc n hiện n y th đối t n nào đ c mi n học phí
a. Trẻ m học m u i o và học sinh sinh viên ị tàn t t huyết t t c h hăn về inh tế
b. Trẻ m học m u i o và học sinh ph thôn c ch m thu c iện h nghèo theo quy
định c Th t n Chính ph
c. C và đều đ n
C và đều s i [<br>]
Câu 249: Có bao nhiêu oại h nh o hi m HSSV
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4 [<br>]
Câu 250: HSSV khi tham gia BHYT sẽ đ c h ởn nhữn quyền i
a. Đ c h m ph t thuốc điều trị ệnh tại ph n Y tế c Tr n
b. Đ c “ h m chữ ệnh (KC ) n oại tr ” hoặc “điều trị n i tr ” th o đ n tuyến quy
định
c. C và đều đ n
C và đều s i [<br>]

33

You might also like