Professional Documents
Culture Documents
Ngan Hang Trac Nghiem Sinh Hoat Giua Khoa HUFI Dap An
Ngan Hang Trac Nghiem Sinh Hoat Giua Khoa HUFI Dap An
Chuyên đề 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP. HCM
Câu 1: Kí t c x c Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh hiện đ n
tọa lạc ở địa chỉ nào?
2 N uy n Qu Anh P T n S n Nh Q T n Ph Tp H Chí Minh
N uy n Qu Anh P T n S n Nh Q T n Ph Tp H Chí Minh
c N uy n Qu Anh P T n S n Nh Q T n Ph Tp H Chí Minh
d. 2- - N uy n Qu Anh P T n S n Nh Q T n Ph Tp H Chí Minh
Câu 2: Tron Kí t c x c nhữn oại ịch v nào
Căn tin sinh viên c Ph n ở
Quầy văn ph n ph m d. T t c c c đ p n trên
Câu 3: T y th o h năn ố trí ch ở tron Kí t c x và căn c vào đ n xin ở n i tr c
HSSV nhà tr n quyết định nh s ch HSSV n i tr th o th t u tiên nào nh t
a. n th n sinh viên à n i nh h n c n v tr n ; Anh h n o đ n ;
th n inh; ệnh inh; n i đ c h ởn chính s ch nh th n inh
b. Con iệt s ; con m côi c ch n m ; con c Anh h n o đ n ; con c Anh
h n c n v tr n ; con th n inh; con ệnh inh; con nhữn n i đ c h ởn chế
đ nh th n inh
c Sinh viên thu c n t c ít n i
d. Sinh viên à n i Kinh n i Ho c h h u v n c o v n s u v n n i h i
đ o (Khu v c 2 th o quy chế tuy n sinh)
Câu 4: Sinh viên đã u tr t cx năm c đ c u tr tiếp hôn
a. T y thu c vào quyết định c n qu n Kí t c x nhà tr n ch p nh n h y
hôn ch p nh n cho ở n i tr tr n h p hôn ch p nh n ph i i i thích r o
Ph i àm đ n xin đăn í u tr ại
c Ph i í ại H p đ n n i tr v i n qu n Kí t c x
Khôn đ c
Câu 5: í th Đ n y Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh hiện n y
à i
Đ n chí Đặn V N oạn c Đ n chí N uy n u n Hoàn
b. Đ n chí Ph n u n C ng Đ n chí V Tuy n
Câu 6: Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh hiện n y c o nhiêu
ho đào tạo
a. 11
b. 9
c.10
d. 8
Câu 7: C n thôn tin sinh viên m i c Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H
Chí Minh c tên à
a. www.cntp.edu.com
1
b. www.hufi.edu.vn
c. www.sinhvien.hufi.vn
d. www.hufi.vn
Câu 8: Th t ng Chính ph kí Quyết định 9 /QĐ-TT cho phép Tr n Đại học Công
nghiệp Th c ph m Tp. H Chí Minh thí đi m c chế qu n tr n th o c chế t ch vào
n ày th n năm nào
a. 21/6/2015
b. 23/6/2015
c. 22/6/2015
d. 24/6/2015
Câu 9: Sinh viên đ c h ởn i t c chế t ch c nhà tr n
Đ i m i ch n tr nh đào tạo phù h p v i h i nh p và th c ti n
Nhà tr n n n c p c sở hạ tầng ngày càng khang trang, hiện đại
c. Nâng c p đ i n i ng dạy, SV đ c học bởi ngu n nhân l c tốt nh t, ch t ng
cao; Tăn Quỹ học b ng sinh viên t ngu n thu học phí
d. T t c c c đ p n trên
Câu 10: Ph n th c đ n học phí c sinh viên tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m
Tp. H Chí Minh hiện n y à
a. Đ n tại quầy giao dịch c N n hàn Ph n Đôn (OC )
b. Đ n on in qu c ng thông tin sinh viên c tr n Đại học Công nghiệp Th c
ph m http://sinhvien.hufi.vn/
c Đ n tại ph n Kế hoạch – Tài chính c nhà tr n
d. C và đều đ n
Câu 11: Ch tịch H i sinh viên Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh
hiện n y à i
N uy n Văn Tài c ê Hoàn Anh
b. Trần Tu n Hiệp N uy n Tiến n
Câu 12: Trong quá trình học nh văn 2 tr c tuyến đ h tr các bạn sinh viên cách làm
bài t p x m đi m, l y lại m t kh u th y đ i nhóm học và thông tin cá nhân. Các bạn sinh
viên có th truy c p vào đ n in nào đ đ c h ng d n
a. http://sinhvien.hufi.vn/
b. http://ieg.com.vn/huong-dan-su-dung-kt
c. www.hufi.vn
d. http://hufi.vn
Câu 13: Đ n chí nào s u đ y à Ph í th Đ n Tr n Đại học Côn n hiệp Th c
ph m Tp H Chí Minh h II nhiệm 2 – 2020?
Đ/c N uy n Thị Thu Thoa c Đ/c C o u n Th y
Đ/c Th i oãn Th nh d. Đ/c V Tuy n
Câu 14: Kho nào đ c xem là khoa có nhữn n ành m i nhọn c a Nhà tr ng?
a. Khoa Công nghệ Thông tin c. Khoa Tài chính - Kế toán
b. Khoa Th y s n d. Khoa Công nghệ Th c ph m
Câu 15: Ký túc xá Sinh viên c Tr n Đại học Công nghiệp Th c ph m Tp.H Chí Minh
có bao nhiêu phòng?
a. 70 c. 100
b. 90 d. 80
Câu 16: Liên hệ tại đ u đ sửa thông tin cá nhân trong c ng thông tin sinh viên khi bị sai
sót?
a. Phòng Tuy n sinh c. Phòng công tác Chính trị HSSV
2
Ph n Đào tạo Văn ph n ho
Câu 17: Ph n Đào tạo gi i quyết v n đề học v nào?
a. C p b n đi m c. Xác nh n đ n c n học t p tại tr ng
b. Bằng tốt nghiệp d. C a, và c đều đ n
Câu 18: V n đề nào s u đ y ph n Đào tạo không gi i quyết?
a. Mi n gi m môn học c. Thiếu tên trong danh sách l p học
b. B o u ết qu tuy n sinh d. Đ n học phí
Câu 19: Việc nào s u đ y hôn thu c ch c năn c a Phòng Công tác Chính trị - HSSV?
a. Xác nh n đ n đề nghị h tr mi n, gi m học phí
b. C p gi y ch ng nh n à HSSV đ tạm hoãn n h v quân s
c. K s o y c c văn ằng, ch ng chỉ, b n đi m o Tr ng c p phát
d. T ch c cho HSSV th c hiện ch n tr nh “Gi o c nghề nghiệp và công tác xã
h i” th o tiến đ đào tạo c Tr ng
Câu 20: Phòng Công tác Chính trị - HSSV gi i quyết v n đề nào s u đ y
a. Tiếp nh n và gi i đ p thắc mắc về tình hình học t p, kết qu rèn luyện và các v n
đề liên quan HSSV trong quá trình học t p, rèn luyện tại Tr ng
b. Tiếp nh n các thông tin về hoạt đ ng xã h i, an ninh, chính trị
c Chăm s c s c khỏe, khám bệnh, c p thuốc và s c p c u cho HSSV
d. C và c đều đ n
Câu 21: Việc nào s u đ y thu c ch c năn c a phòng Kế hoạch- Tài chính?
a. Xác nh n đ n đề nghị h tr mi n, gi m học phí
b. Chi tr học b n h n th ởng (theo danh sách phê duyệt c a BGH)
c. Làm thẻ HSSV
T v n du học c c n c
Câu 22: Công việc nào s u đ y thu c ch c năn c a phòng Kh o thí và Đ m b o ch t
ng?
a. Tiếp nh n ph n ánh c a HSSV về các v n đề: Gi ng dạy, giữ x c sở v t ch t c a
tr ng
Đ n u c c văn n đã đ c ký duyệt
c. Gi i quyết đ n ph c h o c a Sinh viên
d. B sung h s nh p học
Câu 23: B ph n văn th c a phòng T ch c Hành chính làm công việc s u đ y
a. K s o y c c văn ằng, ch ng chỉ, b n đi m o Tr ng c p phát
b. Xác nh n Sinh viên đ n c n học tại Tr ng
c. B sung h s nh p học, khai báo tạm trú HSSV c Tr ng
d. Thông tin các ngành, nghề đào tạo c Tr ng
Câu 24: Ch c năn c a phòng Khoa học Công nghệ và H p tác quốc tế?
a. Thông tin về nghiên c u khoa học
b. Thông tin tu nghiệp sinh c c n c
c. Thông tin xu t kh u o đ n đi c c n c
d. T t c c c đ p n trên đều đ n
Câu 25: Trung tâm Tuy n sinh và Dịch v Đào tạo à n i i i quyết v n đề nào s u đ y
a. N p h s tuy n sinh
b. Thông tin các tr nh đ đào tạo, hệ đào tạo, các l p đào tạo ngắn hạn
c. Thông tin các ngành, nghề đào tạo c Tr ng
d. T t c c c đ p n trên đều đ n
Câu 26: Th viện c a Nhà tr n đ m ại tiện ích gì cho Sinh viên?
a. Liên hệ m n tài liệu, tạp chí học t p và nghiên c u khoa học
3
b. Truy c p int rn t đ nh m y in vi tính
c. Xem, download, in tài liệu điện tử t w sit th viện số
d. T t c các tiện ích trên
Câu 27: Trung tâm Ngoại ngữ à n i Sinh viên c th đăn
a. Học nh văn n oại khóa
b. Ôn thi, thi ch ng chỉ Quốc gia tiến Anh tr nh đ A, B, C
c. Test lại tr nh đ tiếng Anh
d. T t c c c đ p n trên đều đ n
Câu 28: Trung tâm Công nghệ thôn tin à n i Sinh viên c th đăn
a. Học tin học ngoại khóa
b. Ôn thi, thi ch ng chỉ Quốc gia tin học tr nh đ A, B
c. Test lại tr nh đ tin học
d. T t c c c đ p n trên đều đ n [< r>]
Câu 29: í th Đoàn Tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H Chí Minh nhiệm
II (2 -2 ) à i
a. Nguy n Văn Tài c. Nguy n Thị Diệp Mai
b. Lê Hoàng Anh Đ M i N uyên Ph n [< r>]
Câu 30: N ành đ c coi à thế mạnh c Tr n Đại học Côn n hiệp th c ph m Tp H
Chí Minh hiện n y à
a. Th c ph m c C hí
b. Th y s n d. May mặc [<br>]
Câu 31: Ký túc xá Sinh viên có tiện ích nào?
a. Wifi tốc đ cao c. Phòng ở sạch sẽ
b. Thang máy d.T t c các tiện ích trên [<br>]
Câu 32: Đ phúc kh o đi m thi cuối k , sinh viên n p đ n tại
Ph n Đào tạo
b. Tại khoa qu n lý sinh viên
c. Phòng Kh o thí và Đ m b o ch t ng giáo d c
d. Trung tâm tuy n sinh và dịch v đào tạo [<br>]
Câu 33: Tr n h p m t thẻ HSSV SV ph i th c hiện quy tr nh àm ại thẻ tại
Trun t m Th viện
b. Ph n Kế hoạch Tài chính và ph n Côn t c chính trị- HSSV
c Ph n Đào tạo
d. Khoa chuyên ngành SV th o học [<br>]
Câu 34: M c đích c a việc xác nh n à SV đ n học t p tại tr n đ
a. Làm th t c tạm hoãn n h v quân s
b. Làm th t c h ởng tr c p u đãi i o c tại đị ph n
c. Làm th t c b túc h s xin việc đăn tạm trú, mua vé xe buýt …
d. C c đều đ n [< r>]
Câu 35: Ch n tr nh môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i tại tr n ĐH
Công nghiệp Th c ph m Tp. HCM hiện nay đ c áp d n đối v i đối t ng sinh viên nào?
a. Chỉ áp d ng cho sinh viên các hệ đại học chính quy
b. Chỉ áp d ng cho sinh viên c o đẳng chính quy
c. Áp d ng cho sinh viên các hệ đại học c o đẳn c o đẳng nghề chính quy
d. Áp d ng cho sinh viên các hệ đại học c o đẳn c o đẳng nghề chính quy và trung
c p chuyên nghiệp [<br>]
Câu 36: Phát bi u nào là đ n về ch n tr nh môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác
xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM hiện nay?
4
Đ y à môn học g m các học phần không tính học phí
Đ y à môn học g m các học phần đều đ c tính học phí
c. Đ y à môn học g m m t số học phần tron đ chỉ có học phần Kỹ năn học t p
hiệu qu là tính tín chỉ học phí
Đ y à môn học g m m t số học phần tron đ chỉ có học phần giáo d c nghề
nghiệp là tính tín chỉ học phí [<br>]
Câu 37: Học phần Giáo d c nghề nghiệp trong môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác
xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp HCM đ c đ nh i thôn qu học phần
Sinh hoạt iữ h Điều kiện đ đạt đối v i học phần này hiện nay là gì?
a. Chỉ cần tham gia sinh hoạt đầy đ số bu i
b. Chỉ cần làm bài thu hoạch đạt đi m trên 5.0
c. V a ph i th m i đầy đ số bu i (không thiếu bu i nào) và ph i có bài ki m tra
thu hoạch đạt đi m trên 5.0
d. V a ph i th m i đầy đ số bu i (th o quy định đ c vắng không quá 20% số
bu i) và ph i có bài ki m tra thu hoạch đạt đi m trên 5.0 [<br>]
Câu 38: Đ n vị nào ph trách gi i đ p thắc mắc về đi m công tác xã h i cho sinh viên?
a. Ban t ch c hoạt đ ng Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i
b. Phòng Công tác chính trị - Học sinh sinh viên
c. Ban cán s l p
Đ n vị sở tại n i hoạt đ n CT H đ c di n ra [<br>]
Câu 39: Trun t m Thí n hiệm Th c hành tr n Đại học Côn n hiệp Th c ph m Tp H
Chí Minh đ n x y n nằm ở đị chỉ nào
a. 140 Lê Trọn T n ph n Tây Thạnh qu n Tân Phú, Tp. H Chí Minh
b. 93 (54/12 c ) Tân K Tân Quý, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, Tp. H Chí Minh
c. 337 Tân K Tân Quý, P. Tân Quý, Q. Tân Phú, Tp. H Chí Minh
d. /2 Thoại N ọc Hầu Q T n Ph Tp. H Chí Minh [<br>]
Chuyên đề 2: HỌC TẬP VÀ LÀM THEO TẤM GƯƠNG ĐẠO ĐỨC HỒ CHÍ MINH
CHỦ ĐỀ 2015- 2016
Câu 40: H Chí Minh đ c t ch c UNESCO công nh n là Anh hùng gi i phóng dân t c
Việt N m và nh nh n văn ho iệt xu t vào năm nào
a. 1969
b. 1987
c. 1975
d. 1990 [<br>]
Câu 41: Hãy l a chọn câu tr l i đ n nh t th o t t ởng H Chí Minh?
a. Vì l i ích m i năm tr ng cây, vì l i ích trăm năm tr n n i
b. Vì l i ích m i năm tr ng cây; vì l i ích trăm năm tr n n i
c. Vì l i ích m i năm tr ng cây vì l i ích trăm năm tr n n i
d. Vì l i ích m i năm thì ph i tr ng cây, vì l i ích trăm năm th ph i tr n n i
[<br>]
Câu 42: Trong nhiều bài nói, bài viết, H Chí Minh đã nêu ên và ph n tích đ c tính ch
yếu c n i cách mạn Đ à nhữn đ c tính nào?
Nh n n h , trí, tín
b. Nh n n h trí n iêm
5
c Nh n n h trí n tín
d. Cần, kiệm iêm chính n [<br>]
Câu 43: Đoàn th nh niên cần ph i àm đầu tàu n m u tron phon trào thi đu yêu
n c, ph i th c hiện kh u hiệu
a. "Đ ng cần thanh niên có, việc gì khó có thanh niên làm"
b. "Đ u Đ ng cần thì thanh niên có, việc gì khó thì thanh niên làm"
c. "Đ u Đ ng cần thanh niên có, việc gì khó có thanh niên"
d. "Đ ng cần thanh niên có, việc gì khó có thanh niên" [<br>]
Câu 44: Th o T t ởng H Chí Minh n i ch t n i c đ t n c là
a. Trí th c
b. Thanh niên
c. Công nhân
d. Nông dân [<br>]
Câu 45: Kiên tr con đ ng H Chí Minh đã a chọn n h à
a. Giữ vững nền đ c l p dân t c
b. Th c hiện triệt đ cu c cách mạng dân t c dân ch nhân dân
c. Th c hiện m c tiêu đ c l p dân t c gắn liền v i ch n h xã h i
d. H i nh p v i nền kinh tế thế gi i [<br>]
Câu 46: Chọn c m t đ n điền vào ch trốn : “Học đ làm việc … àm c n ”
a. Làm cách mạng
b. àm n i
c. Có tri th c
d. Ph c v nhân dân [<br>]
Câu 47: Chọn ph ng án tr l i đ n th o t t ởng H Chí Minh về l c ng ch yếu c a
khối đại đoàn ết dân t c
a. Công nhân
b. Học trò, nhà buôn
c. Công nhân, nông dân
d. Công nhân, nông dân, trí th c [<br>]
Câu 48: “Đoàn viên và th nh niên t n i chun à tốt, mọi việc đều hăn h i xun phon
không ngại h hăn c chí tiến th Đ ng cần ph i chăm o i o c đạo đ c cách mạng
cho họ đào tạo họ thành nhữn n i th a kế xây d ng ch n h xã h i v “h n ” v a
“chuyên” C u n i đ c a H Chí Minh tron văn iện nào?
Đ ng cách mạng (1927)
Tuyên n ôn đ c l p (1945)
c. Di Chúc (1969)
d. L i khai mạc Đại h i Đ ng lần th III (1960) [<br>]
Câu 49: Th n năm 92 H Chí Minh đọc văn n nào s u đ y
T c ph m “ àm ”
S th o ần th nh t u n c n về c c v n đề n t c
c. S th o ần th nh t u n c n về c c v n đề n t c và v n đề thu c đị
Tuyên n ôn đ c p [<br>]
Câu 50: Chọn c m t đ n điền vào ch trốn : “Toàn th n t c Việt N m quyết đ m
đ iữ vữn quyền t o đ c p y”
Toàn s c c
T t c tinh thần và c n
c. T t c tinh thần và c n tính mạn và c c i
T tc c n c n t c [<br>]
6
Câu 51: u n đi m c H Chí Minh: “Muốn n i t i p cho th tr c hết ph i t i p
y m nh” đ c trích t t c ph m nào
n n chế đ th c n
b. Đ n c ch mệnh
c Ch nh c n vắn tắt c Đ n
Tuyên n ôn đ c p [<br>]
Câu 52: “H m muốn t t c” c H Chí Minh à
N cđ cđ c p
nđ ct o
c Đ n ào i c n c c m ăn o mặc đ c học hành
d. C c đều đ n [<br>]
Câu 53: Điều mon muốn cuối c n c H Chí Minh đ c nêu tron i Chúc là gì?
y n m t n c Việt N m iàu mạnh
àm cho mọi n i n hạnh ph c
c. y n m t n c Việt N m h nh thốn nh t đ c p n ch iàu mạnh và
p phần x n đ n vào s n hiệp c ch mạn thế i i
àm cho n c Việt N m đ c p [<br>]
18
mà v n vi phạm ỷ u t hoặc vi phạm n hiêm trọn c c hành vi sinh viên hôn đ c àm
th sẽ chịu m c ỷ u t
a. Khi n tr ch
b. C nh c o
c. Đ nh chỉ học t p
d. u c thôi học [< r>]
Câu 146: Th o Quy chế n hành èm th o Thôn t số /2 /TT- G ĐT n ày
th n năm 2 c Gi o c và Đào tạo h s xử ỷ u t c sinh viên
a. n t i m đi m (nếu c )
b. n t i m đi m (nếu c ) iên n c t p th p sinh viên họp i m đi m sinh
viên c hành vi vi phạm
c. n t i m đi m (nếu c ) iên n c t p th p sinh viên họp i m đi m sinh
viên c hành vi vi phạm iên n c ho hoặc đ n vị ph tr ch côn t c sinh viên
d. n t i m đi m (nếu c ) iên n c t p th p sinh viên họp i m đi m sinh
viên có hành vi vi phạm iên n c ho hoặc đ n vị ph tr ch côn t c sinh viên
c c tài iệu c iên qu n [< r>]
Câu 147: N i đ n ở đị ph n đ nh n hôn ph i à đăn th ng trú thì trong
vòng bao nhiêu ngày k t n ày đến ph i đi đăn tạm trú?
a. 10 ngày
b. 20 ngày
c. 30 ngày
d. 40 ngày [<br>]
Câu 148: S tạm tr đ c c p cho i đ nh hoặc cá nhân có giá trị trong các m c th i gian
nào s u đ y 24 tháng
a. 5 tháng
b. 8 tháng
c năm
d. Khôn x c định th i hạn [< r>]
Câu 149: Khi có s th y đ i về n i tạm trú sinh viên ph i đến ph n nào đ khai báo?
Ph n Đào tạo
b. Ph n Côn t c Chính trị Học sinh Sinh viên
c Ph n Tuy n sinh
Ph n T ch c hành chính [< r>]
Câu 150: Khi đã đăn tạm trú mà không sinh sống tại đị ph n đ th tron th i gian
m y tháng công an ở đị ph n đ c quyền xóa tên?
a. 2 tháng
b. 3 tháng
c. 5 tháng
d. 6 tháng [<br>]
Câu 151: Sinh viên ph i đăn v i công an và khai báo v i Nhà tr ng về địa chỉ ngoại
trú c a mình trong vòng bao nhiêu ngày k t ngày nh p học?
a. 30 ngày
b. 20 ngày
c. 10 ngày
d. 40 ngày [<br>]
Câu 152: Khi có s th y đ i về n i c tr ph i o địa chỉ c tr m i c a mình v i nhà
Tr ng trong th i hạn bao nhiêu ngày?
a. 20 ngày
19
b. 30 ngày
c. 40 ngày
d. 50 ngày [<br>]
Câu 153: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV khi vào
năm học m i sau 1 tháng không khai báo ch ở, vi phạm 2 lần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 154: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV khi vào
năm học m i sau 1 tháng không khai báo ch ở, vi phạm 3 lần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 155: Nhữn hành vi nào s u đ y sinh viên hôn đ c làm
c phạm nh n ph m nh x m phạm th n th nhà i o c n nh n viên
nhà tr n và HSSV h c
G y rối n ninh tr t t tron tr n hoặc n i côn c n
c Th m i đu x hoặc c v đu x tr i phép
d. C và c đều đ n [< r>]
Câu 156: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV l y cắp tài
s n c a nhà trọ và n đị ph n sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Tu theo m c đ mà bị xử lý t khi n tr ch đến bu c thôi học [<br>]
Câu 157: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV làm ô
nhi m môi tr ng, gây n ào nh h ởn đến sinh hoạt c hu n c ị chính quyền địa
ph n p biên b n 01 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 158: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV làm ô
nhi m môi tr ng, gây n ào nh h ởn đến sinh hoạt c hu n c ị chính quyền địa
ph n p biên b n 02 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 159: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV làm ô
20
nhi m môi tr ng, gây n ào nh h ởn đến sinh hoạt c hu n c ị chính quyền địa
ph n p biên b n t 03 lần trở lên, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Tu theo m c đ mà bị xử lý t đ nh chỉ đến bu c thôi học [<br>]
Câu 160: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV t ch c,
th m i đ nh ạc ăn tiền, số đề sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Tu theo m c đ mà bị xử lý t khi n tr ch đến bu c thôi học [<br>]
Câu 161: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV gây g
đ nh nh u y th n tích ần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 162: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV gây g
đ nh nh u y th n tích 2 ần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c. Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 163: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV gây g
đ nh nh u y th n tích ần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 164: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tàng trữ,
u hành văn ho ph m đ i tr y, tham gia các hoạt đ ng truyền đạo trái phép, mê tín, dị
đo n ị c qu n c th m quyền l p biên b n 01 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 165: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tàng trữ,
u hành văn ho ph m đ i tr y, tham gia các hoạt đ ng truyền đạo trái phép, mê tín, dị
đo n ị c qu n c th m quyền l p biên b n 02 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
21
c. Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 166: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tàng trữ,
u hành văn ho ph m đ i tr y, tham gia các hoạt đ ng truyền đạo trái phép, mê tín, dị
đo n ị c qu n c th m quyền l p biên b n 03 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 167: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
s n xu t, v n chuy n, buôn bán, tàng trữ hàng quốc c m, hàng l u v hí ch t n , ch t gây
cháy, ch t đ c hại t 1 lần trở lên sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 168: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV sử d ng ma
túy sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Xử th o quy định xử lý HSSV sử d ng ma tuý [<br>]
Câu 169: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số 43/2002/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
hoạt đ ng mại dâm bị l p biên b n lần 1, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 170: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
hoạt đ ng mại dâm bị l p biên b n lần 2, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c. Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 171: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
hoạt đ ng mại dâm bị l p biên b n lần 3, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 172: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV ch a ch p,
22
buôn bán, v n chuy n, tàng trữ hàng quốc c m, hàng l u v hí ch t n , ch t gây cháy,
ch t đ c hại sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Tu theo m c đ mà bị xử lý t khi n tr ch đến bu c thôi học [<br>]
Câu 173: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo SV đ phần tử
x u vào nhà trọ đ th c hiện các hành vi phạm pháp, bị c qu n c th m quyền l p biên b n
01 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c. Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 174: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo SV đ phần tử
x u vào nhà trọ đ th c hiện các hành vi phạm pháp, bị c qu n c th m quyền l p biên b n
02 lần, sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 175: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số 43/2002/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
đu x tr i phép ần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c. Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 176: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia
đu x tr i phép 2 ần sẽ bị kỷ lu t v i hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 177: Căn c vào khung xử lý kỷ lu t đ c ban hành theo Quyết định số /2 2/QĐ-
G ĐT n hành n ày 22/ /2 2 c a B tr ởng B Giáo d c và Đào tạo, SV tham gia lôi
éo n i khác bi u tình, vẽ tranh, viết sách báo, truyền đ n tr i ph p u t sẽ bị kỷ lu t v i
hình th c
a. Khi n trách
b. C nh cáo
c Đ nh chỉ năm
d. Bu c thôi học [<br>]
Câu 178: Kết qu rèn uyện c năm học à ết qu c
Đi m rèn uyện c học c năm học đ
Đi m rèn uyện c học 2 c năm học đ
c. Trun nh c n đi m rèn uyện c c học c năm học đ
23
Đi m rèn uyện c học c ết qu c o h n tron năm học đ [<br>]
Câu 179: Kết qu đi m rèn uyện c toàn h học à ết qu c
a. Trun nh chun đi m rèn uyện hai học c o nh t c ho học đ
b. Trun nh chun đi m rèn uyện c c học c ho học
c Đi m rèn uyện c năm học c ết qu c o nh t tron toàn h học
Đi m rèn uyện c năm học cuối c h học đ [<br>]
Câu 180: Việc đ nh i ết qu rèn uyện c n i học đ c tiến hành th o th i i n nào
a. Th o học
Th o năm học
c Th o h học
d. Th o học năm học và h học [< r>]
Câu 181: SV ị xếp oại rèn uyện ém tron c năm học th
ị u c thôi học
b. Ph i tạm n n học m t học ở học tiếp th o
c Ph i tạm n n học m t năm học ở năm học tiếp th o
Ph i tạm n n học h i năm học [<br>]
Câu 182: HSSV ị xếp oại rèn uyện ém c năm ần th h i th sẽ ị
a. u c thôi học
Ph i tạm n n học m t học ở học tiếp th o
c Ph i tạm n n học m t năm học ở năm học tiếp th o
d. Ph i tạm n n học h i năm học [<br>]
Câu 183: C sở đ xét học n huyến hích học t p cho SV à
Kết qu học t p
b. Kết qu học t p và ết qu xếp oại rèn uyện
c Kết qu học t p và ết qu đi m côn t c xã h i
Kết qu học t p ết qu xếp oại rèn uyện và ết qu đi m côn t c xã h i [< r>]
Câu 184: SV đ c xét c p học n huyến hích học t p ph i đạt
ếp oại học t p và rèn uyện oại trun nh trở ên
b. ếp oại học t p và rèn uyện oại h trở ên
c ếp oại học t p oại iỏi và rèn uyện oại tốt trở ên
ếp oại học t p và rèn uyện oại xu t sắc [< r>]
Câu 185: Việc đ nh i ết qu rèn uyện c SV trên m y n i un
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6 [<br>]
Câu 186: Đi m rèn uyện đạt t đi m đến 9 đi m đạt rèn uyện oại
a. Trung bình khá
b. Trung bình
c. Yếu
d. Kém [<br>]
Câu 187: SV c đi m rèn uyện đạt t 8 đến 89 đi m đ c xếp oại rèn uyện oại nào
u t sắc
b. Tốt
c. Khá
d. Trung bình [<br>]
Câu 188: Nếu SV vi phạm qui chế thi ở m c ị c nh c o th số đi m rèn uyện ở m c ch p
hành quy định tron c c thi sẽ à
24
a. đi m
đi m
c đi m
đi m [< r>]
Câu 189: SV hôn ị c m thi sẽ đ c tính đi m rèn uyện à
đi m
b. đi m
c đi m
đi m [< r>]
Câu 190: Nếu SV ê h i hôn trun th c n i tạm tr th đi m rèn uyện c m c ch p
hành c c văn n chỉ đạo c n ành c qu n chỉ đạo c p trên sẽ à
đi m
đi m
c. đi m
d. đi m [< r>]
Câu 191: SV th m i c c hoạt đ n tr i phép tron Tr n ( n hàn đ c p n o
hi m n tài iệu đề thi pho to ôi éo SV vào c c hoạt đ n H h c…) sẽ ị tr đi m
rèn uyện số đi m tr à
a. đi m
đi m
c 2 đi m
2 đi m [< r>]
Câu 192: SV c hành vi y rối n ninh tr t t / u hành văn h ph m x u và c c tệ nạn xã
h i h c tron Tr n ch đến m c ị xử ỷ u t sẽ ị tr đi m rèn uyện số đi m tr à
đi m
b. đi m
c 2 đi m
2 đi m [< r>]
Câu 193: SV đ c i u n h n th ởn v c thành tích tron c c hoạt đ n c p
Tr n Đoàn Th nh niên - H i Sinh viên Tr n sẽ đ c tính đi m rèn uyện à
đi m/ hoạt đ n
b. đi m/ hoạt đ n
c đi m/ hoạt đ n
đi m/ hoạt đ n [< r>]
Câu 194: Kết qu rèn uyện t n học à c sở đ
Ph n oại rèn uyện c năm học
b. Làm tiêu chu n xét học tiếp n n học
c. Làm tiêu chu n xét thi đu h n th ởn
d. Ph n oại rèn uyện c năm học làm tiêu chu n xét học tiếp n n học và xét thi
đu h n th ởn [<br>]
Câu 195: Kết qu xếp oại rèn uyện c SV à m t tron nhữn tiêu chu n đ
ét tốt n hiệp
ét ên p
c ét h n th ởn
d. ét tốt n hiệp ên p và h n th ởn [<br>]
Câu 196: N i un nào th hiện đầy đ m c đích c việc đ nh i ết qu rèn uyện sinh
viên?
25
Việc đ nh i ết qu rèn uyện sinh viên nhằm p phần th c hiện m c tiêu i o
c à i o c con n i Việt N m ph t tri n toàn iện và ph t huy tốt nh t h
năn s n tạo c m i c nh n
Việc đ nh i ết qu rèn uyện sinh viên nhằm i p sinh viên n n c o th c
ch p hành quy định c nhà tr n
c Việc đ nh i ết qu rèn uyện sinh viên nhằm p phần th c hiện m c tiêu i o
c à i o c con n i Việt N m sốn tốt và àm việc hiệu qu đ p n yêu cầu
côn n hiệp h hiện đại h đ t n c và h i nh p quốc tế
d. Việc đ nh i ết qu rèn uyện sinh viên nhằm p phần th c hiện m c tiêu i o
c à i o c con n i Việt N m ph t tri n toàn iện và ph t huy tốt nh t tiềm
năn h năn s n tạo c m i c nh n; yêu i đ nh yêu t quốc yêu đ n ào;
sốn tốt và àm việc hiệu qu đ p n yêu cầu côn n hiệp h hiện đại h đ t
n c và h i nh p quốc tế [< r>]
Câu 197: Sinh viên hoạt đ n tích c c tại c u ạc đ i nh m về học t p n hiên c u ho
học sẽ đ c tính m y đi m/ hoạt đ n
đi m/ hoạt đ n
b. 2 đi m/ hoạt đ n
c đi m/ hoạt đ n
đi m/ hoạt đ n [< r>]
Câu 198: Nếu vắn u i sinh hoạt p th sinh viên sẽ ị tr o nhiêu đi m m t ần vắn
2 đi m/ ần
đi m/ ần
c. đi m/ ần
đi m/ ần [< r>]
Câu 199: Nếu vi phạm quy định về côn t c sinh viên ch đến m c hi n tr ch (về đ n
ph c thẻ tên n i quy Th viện K t c x ởn Ph n th c hành…) th sinh viên sẽ ị
tr o nhiêu đi m m t ần vi phạm
2 đi m/ ần
đi m/ ần
c đi m/ ần
d. đi m/ ần [< r>]
Câu 200: Nếu trong học k sinh viên thu c tr ng h p nâng m t b c kết qu rèn luyện đã
đạt kết qu rèn luyện xu t sắc thì sẽ đ c
a. B o u ết qu nâng b c rèn luyện cho học k sau
b. B o u ết qu nâng b c rèn luyện cho năm học sau
c. B o u ết qu nâng b c rèn luyện cho năm học cuối
d. B o u ết qu nâng b c rèn luyện cho học k cuối cùng [<br>]
Câu 201: Tr n h p sinh viên ị ỷ u t m c hi n tr ch th hi ph n oại ết qu rèn
uyện hôn đ c v t qu
oại tốt
b. oại h
c oại trun nh
oại yếu [< r>]
Câu 202: Tr n h p sinh viên ị ỷ u t m c c nh c o th hi ph n oại ết qu rèn uyện
hôn đ c v t qu
oại tốt
oại h
c. oại trun nh
26
oại yếu [< r>]
Câu 203: Đ n vị nào tron tr n hôn qu n và th c hiện việc đ nh i ết qu rèn
uyện
Kho đào tạo
Ph n Đào tạo
c. Phòng CTCT – HSSV
d. Trun t m Tuy n sinh và ịch v đào tạo [<br>]
Câu 204: Ch n tr nh môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i tại tr n ĐH
Công nghiệp Th c ph m Tp. HCM hiện nay g m m y học phần?
a. 4 học phần
b. 3 học phần
c. 2 học phần
d. 1 học phần [<br>]
Câu 205: Học phần nào s u đ y hôn thu c ch n tr nh môn học Giáo d c nghề nghiệp
và công tác xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM hiện nay?
a. Công tác xã h i
b. Kỹ năn học t p hiệu qu
c. Kỹ năn i o tiếp
d. Giáo d c nghề nghiệp
Đ y à môn học g m m t số học phần tron đ chỉ có học phần giáo d c nghề
nghiệp là tính tín chỉ học phí [<br>]
Câu 206: Học phần công tác xã h i trong môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã
h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM g m m y nhóm công việc?
a. 1 nhóm
b. 2 nhóm
c. 3 nhóm
d. 4 nhóm [<br>]
Câu 207: Phát bi u nào ch đ n về Học phần Kỹ năn học t p hiệu qu trong môn học
Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM
hiện nay?
Đ y à học phần tín chỉ tính học phí
Đ y à học phần 2 tín chỉ
c. Điều kiện đạt là chỉ cần đi học đầy đ số bu i (không vắng quá 20%)
Điều kiện đạt à đi học đầy đ số bu i (không vắng quá 20%) và đi m t ng kết
ph i trên 5.0 [<br>]
Câu 208: Hoạt đ n nào s u đ y hôn đ c tính đi m Công tác xã h i?
a. Tham gia c v h i di n văn n hệ c p tr ng
b. Tham gia h tr c c đ n vị tron tr n th o huy đ ng c a phòng CTCT-HSSV
c Th m i o đ ng công ích làm xanh sạch đ p môi tr ng tại c c c sở tr ng
Th m i thăm m i m nhà mở c c c sở t nh th n [< r>]
Câu 209: Khi có thắc mắc về đi m công tác xã h i c p nh t hàng tháng, SV cần liên hệ đ n
vị nào đầu tiên?
a. Ban t ch c hoạt đ ng Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i
b. Phòng CTCT-HSSV
c. Ban cán s l p
Đ n vị sở tại n i hoạt đ n CT H đ c di n ra [<br>]
Câu 210: Đ x m đi m tr c tiếp môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i, Sinh
viên cần xem tại đ u
27
a. Thông báo t Ban cán s l p
b. Thông báo tại văn ph n ho
c. Trên website và facebook phòng CTCT-HSSV
Trên w sit tr ng [<br>]
Câu 211: Hiến m u nh n đạo là m t n h cử c o đ p vì c n đ ng. Trong môn học Giáo
d c nghề nghiệp và công tác xã h i quy định nào à đ n về hoạt đ ng này?
Đi m công tác xã h i đối v i hoạt đ ng hiến m u nh n đạo à đi m/01Lần hiến
b. Hiến m u nh n đạo là hoạt đ ng bắt bu c đối v i sinh viên
c. Chỉ hiến m u nh n đạo o tr ng t ch c m i đ c c n đi m công tác xã h i
d. Hiến m u nh n đạo là hoạt đ ng không bắt bu c đối v i sinh viên và đ c c ng
đi m CT H à 2 đi m/01Lần hiến [<br>]
Câu 212: Trong môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i quy định đi m c ng cho
hoạt đ ng hiến m u nh n đạo là
đi m/01 lần hiến máu
đi m/01 lần hiến máu
c đi m/01 lần hiến máu
d. 2 đi m/01 lần hiến máu [<br>]
Câu 213: Trong môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i quy định nào à đ n về
hoạt đ ng hiến m u nh n đạo là
Đ y à hoạt đ ng bắt bu c đối v i t t c sinh viên
b. Chỉ đ c phép hiến m u nh n đạo duy nh t 01 lần
c. Chỉ những lần hiến m u nh n đạo o tr ng t ch c m i đ c c n đi m
d. SV có th hiến m u nh n đạo ở tron và n oài tr n đều đ c khuyến khích
c n đi m CTXH [<br>]
Câu 214: Trong môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i quy định đ n về hoạt
đ ng hiến m u nh n đạo là
a. M i sinh viên chỉ đ c phép hiến m u nh n đạo duy nh t 01 lần
b. M i sinh viên chỉ đ c phép hiến m u nh n đạo tối đ 2 ần
c. M i sinh viên chỉ đ c phép hiến m u nh n đạo tối đ ần
d. M i sinh viên đều đ c phép đăn t nh n uyện hiến m u nh n đạo, không gi i
hạn số lần [<br>]
Câu 215: Đ tích y đi m công tác xã h i khi tham gia nhóm công việc h tr c c đ n vị
tron tr ng, sinh viên cần đăn th m i tại đ u
a. Tại ban cán s l p
b. Tại m t đ n vị duy nh t là phòng CTCT-HSSV
c. Tại phòng ban nào có yêu cầu h tr sinh viên tham gia CTXH
d. Tại câu lạc b Công tác xã h i [<br>]
Câu 216: Đ n vị tri n khai và ph trách học phần CTXH trong môn học Giáo d c nghề
nghiệp và công tác xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM hiện n y à đ n
vị nào?
Ph n Đào tạo
b. Phòng Công tác chính trị - Học sinh sinh viên
c Đoàn th nh niên tr ng
d. H i sinh viên tr ng [<br>]
Câu 217: Đ n vị tri n khai và ph trách học phần kỹ năn học t p hiệu qu trong môn học
Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i tại tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM
hiện n y à đ n vị nào?
Ph n Đào tạo
28
b. Phòng Công tác chính trị - Học sinh sinh viên
c Đoàn th nh niên & H i sinh viên tr ng
d. Khoa Qu n trị kinh doanh và Du lịch [<br>]
Câu 218: Phát bi u nào đ n về môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i tại
tr n ĐH Côn n hiệp Th c ph m Tp. HCM hiện nay?
Đ y à môn học t chọn và không bắt bu c đối v i sinh viên đ n học t p tại
tr ng
Đ y à môn học chỉ đ c tri n h i tron năm học đầu tiên hi vào tr ng
c. Sinh viên cần ph i đạt c c điều kiện về môn học Giáo d c nghề nghiệp và công tác
xã h i m i đ c nh n bằng tốt nghiệp chính th c
d. Khi đ điều kiện sinh viên đ c c p ch ng chỉ Giáo d c nghề nghiệp và công tác
xã h i àm điều kiện đ xét àm đ án/Khoá lu n nghiệp [<br>]
Câu 219: Th m qu n địa chỉ đỏ là m t trong những hoạt đ n đ c quy định trong môn
học Giáo d c nghề nghiệp và công tác xã h i. N i dung nào sau đ y à đ n hi n i về hoạt
đ ng này?
a. Th m qu n địa chỉ đỏ là m t trong những hoạt đ ng nằm trong nhóm công việc bắt
bu c đối v i sinh viên
Th m qu n địa chỉ đỏ là m t trong những hoạt đ ng nằm trong nhóm công việc
không bắt bu c đối v i sinh viên
c. M i sinh viên chỉ đ c đăn th m qu n địa chỉ đỏ duy nh t 01 lần
d. Sinh viên có th t t ch c th m qu n địa chỉ đỏ đ tích y đi m công tác xã h i
[<br>]
Câu 220: Khi l p kế hoạch th c hiện các hoạt đ ng công tác xã h i cần đ m b o yếu tố
nào?
a. Chỉ cần đ m b o tính an toàn cho hoạt đ ng
b. Chỉ cần đ m b o n i un n h cho hoạt đ ng
c. Chỉ cần đ m b o đ n tr nh t th t c quy trình
d. Cần đ m b o n i un n h tính n toàn và đầy đ đ n th t c quy trình
[<br>]
Câu 221: Khi tham gia các hoạt đ ng công tác xã h i n oài tr n đ tính đi m công tác
xã h i, sinh viên cần làm gì?
a. Phôtô gi y ch ng nh n, kèm theo b n chính đ đối chiếu
b. Chỉ cần n p b n chính gi y ch ng nh n tại phòng CTCT-HSSV
c. Chỉ cần n p b n phôtô gi y ch ng nh n tại phòng CTCT-HSSV
d. Chỉ cần báo thông tin về phòng CTCT-HSSV mà không cần minh ch ng [<br>]
Câu 222: Tr ng h p nào s u đ y đ c tính đi m công tác xã h i?
a. Tham gia sinh hoạt hè tại chi đoàn ở đị ph n n i c tr
b. Tham gia hoạt đ ng do các cá nhân, t ch c ên n oài tr n huy đ ng trong khi
kế hoạch hôn đ c phòng CTCT-HSSV thông qua
c. Tham gia các hoạt đ ng xã h i ên n oài tr ng, có gi y h n đạt thành tích xu t
sắc c đị ph n /đ n vị t ch c c p
d. T p th l p t t ch c đi th m qu n ã n oại ên n oài tr ng [<br>]
Câu 223: Tr ng h p nào s u đ y đ c tính đi m công tác xã h i?
a. Tham gia các hoạt đ ng tại ngày h i văn ho ở đị ph n n i c tr t ch c
b. Tham gia hoạt đ ng h i thao qu n, huyện o huy đ ng c U N xã ph n n i
c tr
c. Th m i săn ắt c p ên n oài tr ng, có gi y khen thành tích xu t sắc c c
qu n côn n đị ph n c p
29
d. Tham gia các hoạt đ ng c a các Câu lạc b Sinh viên trong phạm vi bên ngoài nhà
tr ng [<br>]
Câu 224: Hoạt đ n nào s u đ y thu c nhóm công việc bắt bu c trong môn học Giáo d c
Nghề nghiệp và Công tác Xã h i?
a. o đ ng vệ sinh môi tr ng tại c c c sở tr ng hoặc tại c c đị đi m th o đăn
ký c a Ban t ch c hoạt đ ng
b. Hiến m u nh n đạo
c. H i di n văn ho văn n hệ các c p
d. Tham gia h i th o t v n h ng nghiệp và tuy n d ng việc làm [<br>]
Câu 225: Hoạt đ n nào s u đ y thu c nhóm công việc không bắt bu c trong môn học
Giáo d c Nghề nghiệp và Công tác Xã h i?
o đ ng vệ sinh môi tr ng tại c c c sở tr ng hoặc tại c c đị đi m theo đăn
ký c a Ban t ch c hoạt đ ng
Th m i hành tr nh địa chỉ đỏ
c. Tham gia h tr c c đ n vị ph n n tron tr ng
d. Tham gia h i th o t v n h ng nghiệp và tuy n d ng việc làm [<br>]
Câu 226: Tr ng h p nào s u đ y đ c tính đi m công tác xã h i?
a. Hoạt đ n “Chạy v tr i tim” th o huy đ ng c Đoàn th nh niên hoặc H i sinh
viên tr ng
b. Hoạt đ n “G y quỹ ng h phon trào”
c. Hoạt đ ng c v c c h i thi
d. Hoạt đ ng i o u văn ho văn n hệ giữa các Câu lạc b [<br>]
Câu 227: Thông tin nào là đ n hi n i về ch ng chỉ môn học Giáo d c Nghề nghiệp và
Công tác Xã h i?
a. Môn học Giáo d c nghề nghiệp và Công tác Xã h i chỉ áp d n đối v i sinh viên
hệ Đại học chính quy
b. Sinh viên bắt bu c ph i tham gia t t c các hoạt đ n CT H o nhà tr ng t
ch c
c. Sinh viên có th ch đ ng l p kế hoạch th c hiện CTXH hoặc đăn th m i
th o huy đ ng c nhà tr ng thông qua phòng CTCT - HSSV
d. Ngay t khi nh p học, sinh viên có th đăn th m i hoặc không tham gia
môn học Giáo d c nghề nghiệp và Công tác Xã h i [<br>]
30
Câu 230: SV đạt ết qu học t p oại xu t sắc và rèn uyện oại h th đ c xét c p học
n huyến hích học t p oại
u t sắc
Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 231: SV đạt ết qu học t p oại iỏi và rèn uyện oại xu t sắc th đ c xét c p học
n huyến hích học t p oại
u t sắc
b. Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 232: SV đạt ết qu học t p oại iỏi và rèn uyện oại tốt th đ c xét c p học n
huyến hích học t p oại
u t sắc
b. Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 233: SV đạt ết qu học t p oại iỏi và rèn uyện oại h th đ c xét c p học n
huyến hích học t p oại
u t sắc
Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 234: SV đạt ết qu học t p oại h và rèn uyện oại tốt th đ c xét c p học n
huyến hích học t p oại
u t sắc
Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 235: SV đạt ết qu học t p oại h và rèn uyện oại xu t sắc th đ c xét c p học
n huyến hích học t p oại
u t sắc
Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 236: SV đạt ết qu học t p oại h và rèn uyện oại h th đ c xét c p học n
huyến hích học t p oại
u t sắc
Giỏi
c. Khá
Tốt [<br>]
Câu 237: Th i i n c p xét học n huyến hích học t p th o
Năm học
b. Học
c Kh học
Năm học học và h học [<br>]
Câu 238: Đối t n đ c h ởn chế đ tr c p u đãi i o c c đị ph n à
31
SV à thành viên c i đ nh thu c h n hèo
SV m côi c ch n m
c. SV à con c iệt sỹ con c th n inh con c ệnh inh
SV à thành viên c i đ nh ặp h hăn về inh tế c x c nh n c Ủy n
nh n n xã ph n thị tr n n i c tr
Câu 239: Đối t n đ c v y vốn tín n c n n hàn à
SV à con c Anh h n c n v tr n nh n n con c Anh h n o đ n
tron h n chiến
b. SV m côi c ch n m hoặc chỉ m côi ch hoặc m nh n n i c n ại hôn
c h năn o đ n
c SV à con c iệt sỹ con c th n inh con c ệnh inh
SV ị ị ạn ị t t [<br>]
Câu 240: N i un nào hôn chính x c về ph n th c cho SV v y vốn tín n c n n
hàng
Việc cho v y đối v i HSSV đ c th c hiện tại N n hàn Chính s ch – ã h i đị
ph n th o ph n th c thôn qu h i đ nh
b. SV à n i đ n r v y và tr c tiếp c m ết tr n n n hàn
c M c vốn cho v y tối đ à 2 đ n /th n / HSSV
ãi su t cho v y u đãi đối v i HSSV đ c tính th o quy định hiện hành c nhà
n c [<br>]
Câu 241: Khi cần x c nh n à SV c tr n đ v y vốn tín n SV đến ph n n nào
đ i i quyết
Trun t m Th viện
b. Ph n Côn t c Chính trị-HSSV
c Ph n Đào tạo
Kho mà HSSV học [<br>]
Câu 242: Khi xin c p i y x c nh n SV đ v y vốn tín n SV cần ch
a. u t tr nh iên i thu học phí c học đ n học
b. Mặc đ n ph c và đ o thẻ HSSV đ n quy định
c Đi đ n ịch c p ph t i y t
d. Xu t trình biên lai thu học phí c a học k đ n học, mặc đ ng ph c và đ o thẻ
HSSV đ n quy định đi đ n ịch c p phát gi y t [<br>]
Câu 243: M c đích c a việc xác nh n à SV đ n học t p tại tr n đ
a. àm th t c tạm hoãn n h v qu n s
b. àm th t c h ởn tr c p u đãi i o c tại đị ph ng
c. àm th t c t c h s xin việc, đăn tạm tr mu vé x u t…
d. C c đều đ n [<br>]
Câu 244: Quy định về mi n i m học phí h tr chi phí học t p và c chế thu sử n học
phí đối v i c sở i o c thu c hệ thốn i o c quốc n hiện n y đ c th c hiện th o
N hị định nào?
a. Nghị định số 9/2 /NĐ-CP ngày 14/5/2010 c a Chính ph
b. Nghị định số /2 /NĐ-CP ngày 15/7/2013 c a Chính ph
c. Nghị định số 8 /2 /NĐ-CP ngày 02/10/2015 c a Chính ph
d. C c đều đ n [<br>]
Câu 245: Th o N hị định số 8 /2 /NĐ-CP n ày 2/ /2 c Chính ph Quy định về
mi n i m học phí h tr chi phí học t p và c chế thu sử n học phí đối v i c sở i o
c thu c hệ thốn i o c quốc n hiện n y th c o nhiêu đối t n đ c mi n học
phí?
32
a. 5
b. 8
c. 10
d. 15 [<br>]
Câu 246: Th o N hị định số 8 /2 /NĐ-CP n ày 2/ /2 c Chính ph Quy định về
mi n i m học phí h tr chi phí học t p và c chế thu sử n học phí đối v i c sở i o
c thu c hệ thốn i o c quốc n hiện n y th đối t n nào thu c iện đ c i m %
học phí
a. Trẻ m học m u i o và học sinh sinh viên à con c n côn nh n viên ch c mà ch
hoặc m ị t i nạn o đ n hoặc mắc ệnh n hề n hiệp đ c h ởn tr c p th n
xuyên
b. Trẻ m học m u i o và học sinh ph thôn c ch m thu c h c n n hèo th o quy
định c Th t n Chính ph
c. C và đều đ n
C và đều s i [<br>]
Câu 247: Th o N hị định số 8 /2 /NĐ-CP n ày 2/ /2 c Chính ph Quy định về
mi n i m học phí h tr chi phí học t p và c chế thu sử n học phí đối v i c sở i o
c thu c hệ thốn i o c quốc n hiện n y th đối t n nào thu c iện đ c i m %
học phí
Trẻ m học m u i o và học sinh sinh viên à con c n côn nh n viên ch c mà ch
hoặc m ị t i nạn o đ n hoặc mắc ệnh n hề n hiệp đ c h ởn tr c p th n
xuyên
Trẻ m học m u i o và học sinh ph thôn c ch m thu c h c n n hèo th o quy
định c Th t n Chính ph
c. Sinh viên à n i n t c thi u số ( hôn ph i à n t c thi u số ít n i) ở v n c
điều iện inh tế - xã h i h hăn và đặc iệt h hăn
Trẻ m học m u i o và học sinh sinh viên ị tàn t t huyết t t c h hăn về inh tế
[<br>]
Câu 248: Th o N hị định số 8 /2 /NĐ-CP n ày 2/ /2 c Chính ph Quy định về
mi n i m học phí h tr chi phí học t p và c chế thu sử n học phí đối v i c sở i o
c thu c hệ thốn i o c quốc n hiện n y th đối t n nào đ c mi n học phí
a. Trẻ m học m u i o và học sinh sinh viên ị tàn t t huyết t t c h hăn về inh tế
b. Trẻ m học m u i o và học sinh ph thôn c ch m thu c iện h nghèo theo quy
định c Th t n Chính ph
c. C và đều đ n
C và đều s i [<br>]
Câu 249: Có bao nhiêu oại h nh o hi m HSSV
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4 [<br>]
Câu 250: HSSV khi tham gia BHYT sẽ đ c h ởn nhữn quyền i
a. Đ c h m ph t thuốc điều trị ệnh tại ph n Y tế c Tr n
b. Đ c “ h m chữ ệnh (KC ) n oại tr ” hoặc “điều trị n i tr ” th o đ n tuyến quy
định
c. C và đều đ n
C và đều s i [<br>]
33