Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập HK2
Ôn tập HK2
3. LS
• phù
• tắc nghẽn PQ, SHH, LN phồng, NT nhanh
• NT nhanh: <60 l/p đến khi đạt 4kg/2m tuổi hiệu chỉnh
(80-100), khó thở (RLLN, thì thở ra kéo dài)
3. LS • chậm tăng cân:
N10-14 • tím tái
PN ít => thở nhanh mạnh
• nghe: thở yếu, rale nổ, ngáy, ẩm nhỏ hạt
bệnh => k đủ NL, k đủ tgian ăn + đa số NL => thở
• chậm tăng cân dù chế độ ăn giàu NL/
nuôi ăn TM LSPQP cổ điển # mới?
1. nguyên nhân sinh non + thở máy/cao viêm màng phổi, ss non, cực non
2. bệnh sinh viêm nhiễm, xơ phổi viêm nhiễm, phỏi chưa trưởng thành
hồ sơ 28d-2m: bệnh chính / >2m: tiền sử bất kì
3. tuổi thai <32w
• thở máy ít nhất 3d trong w1 sau sinh +/ dùng NCPAP 4. hỗ trợ hh
thở máy thông số cao
ncpap, oxy, k nhất thiết thở máy
5. bn
phòng biện
• CĐ cho TH nặng (7)
□ >14d
□ phụ thuộc dài ngày thở máy (>7d)
□ thất bại rút nkq
□ FiO2>50%
2. dexamethasone (CĐ? Phác đồ? □ p TB đường thở >7-10 cmH2O
□ XQ giảm thông khí
□ thở máy ở 36w thai hiệu chỉnh, cần hỗ trợ hh ở 40w hiệu chỉnh
5. bn • Phác đồ
phòng biện 3-3-2-2: 0,15-0,1-0,05-0,02 mg/kg/d (nếu d3 giảm được FiO2, PIP)
bệnh pháp? 3-3-3-2-2: 0,15-0,3-0,1-0,05-0,02 mg/kg/d (nếu d3 k tiến triển)
• CĐ: khi có SHH mãn (spo2 <90%)
3. kiểm soát spO2 • Phân độ SHH mãn: 94___độ I____90_____độ II______75____ độ III ____
• Mục tiêu: giữ spO2: 90-92%
• CĐ: mọi SS non P<1250g để tránh đặt NKQ, thở máy + giảm thời gian thở máy
4. caffein
• Liều: tấn công: 20 => duy trì 5-10 mg/kg/d
• nhu cầu 140-150 kcal/kg/d (đạt NLmax trong Vmin)
• tránh V dịch lớn => phù phổi
5. dinh dưỡng • cho ăn đường miệng sớm: 0,1-1,0 ml/kg/d => giảm tỉ lệ LSPQP, dd TB đường ruột, KT px bú
• dùng sữa mẹ vắt ra + chất làm giàu Fortifer đồng thời tới 52w hiệu chỉnh
nếu ăn nhân tạo: dùng loại cho trẻ sinh non
1. CS toàn thân (dexa)
2. ICS (bude/pulmi)
3. GPQ hít (ipra) khi co thắt
thuốc
4. caffein
gì?
5. Lợi tiểu (furo/vero)
6. giãn mạch phổi
7. phòng RSV KT đơn dòng kháng RSV: Palivizumab
• tăng cân khi tự bú
1. không cần hỗ trợ oxy
• k có bệnh lý cấp
khi nào
6. • xq ổn định
xv?
điều • có khả năng hỗ trợ oxy tại nhà đảm bảo spO2>94%
2TC
trị 2. trẻ cần hỗ trợ oxy • có đợt giảm spO2 không nhiều
+ 3 ý trên
6.
điều
trị
2.5__________________3.2_____________4_____________4.5__________
tiền DT lông thưa lông xoăn xoăn nhiều ng lớn
hơi sẫm đen đen lan trong đùi
trai 5 gđ pt lông mu bìu sắc tố DV dài DV dài
2.
tiền DT núm, quầng nhô quầng to to + lồi ng lớn
thay
đổi
cơ thể 5gđ pt vú
trong
DT
k lông lông thẳng lông xoăn xoăn nhiều ng lớn
gái
hơi sẫm đen đen
thưa thưa lan
5 gđ pt lông mu