You are on page 1of 8

NHI CUỐI KHÓA

LOẠN SẢN PHẾ QUẢN PHỔI


ĐN • tổn thương phổi do thông khí cơ học kéo dài, hay gặp ở trẻ sinh non với HC SHH
• thở máy và oxy kéo dài
YTNC • NK
1. ĐN • tuổi + CN lúc sinh thấp
• CLD có tổn thương nhu mô + mô kẽ lan tỏa, pt ở ss non tháng (phụ thuộc oxy ngày tuổi 28 +/ 36w tuổi hiệu chỉnh)
Lưu ý • pt BC (SHH mãn, SĐ, tăng p phổi, bệnh tim phổi)
• LS cải thiện khi lớn/ biến đổi ở phổi, giảm cn hh, biến đổi XQ tồn tại cả đời
trước tác hại của thở oxy và thở máy
• GP
• surfactant
1. chưa trưởng thành phổi
• hệ thống oxy hóa của phổi trưởng thành 3m cuối
=> căng giãn quá mức, dễ tổn thương
• hoại tử BM đường hh
• hoại tử nội mô mao mạch
2. td độc hại oxy
• biến tb PN type 2 => 1
=> phá hủy hđ thanh thải NM-ND, sự pt phổi, tăng p phổi
• tổn thương hàng rào BM, NM
2. 3. CT áp suất khi thở máy NCPAP • phù phổi
Nguyên Giờ: • giảm đáp ứng phổi, mất cb thông khí tưới máu => cần thông số cao => vòng xoắn BL
nhân 8 YTNC
• nguyên phát: bệnh màng trong, xẹp phổi, TKMP, TKTT
4. bệnh hô hấp
• thứ phát: TH thai dai dẳng, bệnh TBS
lq nguy cơ pt cao hơn k bị nhiễm: chiamyda,
5. NK
mycoplasma, cytomegaVR
6. phù phổi nn: • quá tải dịch / • giảm tiết dịch / • còn ÔĐM
• tăng pư đường thở do dtr
7. di truyền
• YTNC: nam, dtoc Kavkaz
nđ retinol + pro-retinol thấp
• RL hđ thanh thải hệ mao niêm dịch
8. thiếu vit A, E
• di chuyển nước qua BM khí phế quản
• tăng sức cản đường thở
GĐ đầu tốt lên, có thể k phụ thuộc oxy

3. LS
• phù
• tắc nghẽn PQ, SHH, LN phồng, NT nhanh
• NT nhanh: <60 l/p đến khi đạt 4kg/2m tuổi hiệu chỉnh
(80-100), khó thở (RLLN, thì thở ra kéo dài)
3. LS • chậm tăng cân:
N10-14 • tím tái
PN ít => thở nhanh mạnh
• nghe: thở yếu, rale nổ, ngáy, ẩm nhỏ hạt
bệnh => k đủ NL, k đủ tgian ăn + đa số NL => thở
• chậm tăng cân dù chế độ ăn giàu NL/
nuôi ăn TM LSPQP cổ điển # mới?
1. nguyên nhân sinh non + thở máy/cao viêm màng phổi, ss non, cực non

2. bệnh sinh viêm nhiễm, xơ phổi viêm nhiễm, phỏi chưa trưởng thành
hồ sơ 28d-2m: bệnh chính / >2m: tiền sử bất kì
3. tuổi thai <32w
• thở máy ít nhất 3d trong w1 sau sinh +/ dùng NCPAP 4. hỗ trợ hh
thở máy thông số cao
ncpap, oxy, k nhất thiết thở máy

• cần cc oxy >21% ở >= 28d 5. HC SHH sơ sinh


k phải tất cả
k bắt buộc
4 tc +
• có TC SHH, tắc nghẽn PQ ở d28 6. Bơm surfactant
+-
thường nhẹ
• biến đổi XQ, ứ khí, tăng độ sáng, nang phổi, xơ phổi, phù mô kẽ 7. Mức độ thường nặng
hiếm
• nhẹ: k cần hỗ trợ oxy 8. HC tắc nghẽn PQ
thường gặp
hiếm
cđ • <32w: đg ở w36 hiệu chỉnh 9. Cao áp phổi
thường gặp
• tb: O2 <30% mờ lan tỏa đều, mô phổi k đồng
nặng? • >32w: đg ở N56 sau sinh 10. Xq phù mô kẽ, ứ khí, nang phổi, dải nhất, thâm nhiễm, ứ khí
• nặng: O2 >30%/ Ncpap xơ

4. CĐ • gd1: 1-3d: mờ lan tỏa dạng kính mờ ~ bệnh màng trong


• gd2: 4-10d: mờ tăng, V phổi bt or giảm
Xq
• gd3: 10-20d: tổn thương dạng lưới tăng, xen kẽ vùng ứ khí, V phổi bắt đầu tăng
• gd4: >1m, có thể tồn tại đến nhũ nhi: tổn thương dạng lưới tăng + lan tỏa, xen kẽ vùng ứ khí, V phổi tăng
• p ĐMP tâm thu
2
SA pĐMP = 4V + Pnhĩ P (v: vận tốc trào ngược van 3 lá)
• tăng áp phổi: pĐMP >36 SA tim/ >25 đo áp lực tim P
• VP kéo dài không đáp ứng KS: Xquang tổn thương nhu mô phổi, bilan NT
cđ #
• còn ÔĐM: SÂ tim
• sớm -> tránh phụ thuộc máy thở
1. bơm surfactant • khuyến khích thoát máy sớm + thở cpap sau khi bơm surfactant
• <28w cần dùng ngay tại phòng đẻ

5. bn
phòng biện
• CĐ cho TH nặng (7)
□ >14d
□ phụ thuộc dài ngày thở máy (>7d)
□ thất bại rút nkq
□ FiO2>50%
2. dexamethasone (CĐ? Phác đồ? □ p TB đường thở >7-10 cmH2O
□ XQ giảm thông khí
□ thở máy ở 36w thai hiệu chỉnh, cần hỗ trợ hh ở 40w hiệu chỉnh
5. bn • Phác đồ
phòng biện 3-3-2-2: 0,15-0,1-0,05-0,02 mg/kg/d (nếu d3 giảm được FiO2, PIP)
bệnh pháp? 3-3-3-2-2: 0,15-0,3-0,1-0,05-0,02 mg/kg/d (nếu d3 k tiến triển)
• CĐ: khi có SHH mãn (spo2 <90%)
3. kiểm soát spO2 • Phân độ SHH mãn: 94___độ I____90_____độ II______75____ độ III ____
• Mục tiêu: giữ spO2: 90-92%
• CĐ: mọi SS non P<1250g để tránh đặt NKQ, thở máy + giảm thời gian thở máy
4. caffein
• Liều: tấn công: 20 => duy trì 5-10 mg/kg/d
• nhu cầu 140-150 kcal/kg/d (đạt NLmax trong Vmin)
• tránh V dịch lớn => phù phổi
5. dinh dưỡng • cho ăn đường miệng sớm: 0,1-1,0 ml/kg/d => giảm tỉ lệ LSPQP, dd TB đường ruột, KT px bú
• dùng sữa mẹ vắt ra + chất làm giàu Fortifer đồng thời tới 52w hiệu chỉnh
nếu ăn nhân tạo: dùng loại cho trẻ sinh non
1. CS toàn thân (dexa)
2. ICS (bude/pulmi)
3. GPQ hít (ipra) khi co thắt
thuốc
4. caffein
gì?
5. Lợi tiểu (furo/vero)
6. giãn mạch phổi
7. phòng RSV KT đơn dòng kháng RSV: Palivizumab
• tăng cân khi tự bú
1. không cần hỗ trợ oxy
• k có bệnh lý cấp
khi nào
6. • xq ổn định
xv?
điều • có khả năng hỗ trợ oxy tại nhà đảm bảo spO2>94%
2TC
trị 2. trẻ cần hỗ trợ oxy • có đợt giảm spO2 không nhiều
+ 3 ý trên
6.
điều
trị

CĐ chụp • diễn tiến nặng hơn


xq • nghi VP
• cđ # bệnh PQ- phổi khác
• TKMP tái diễn
CĐ chụp
• chậm hồi phục LS và còn TC hô hấp
CT
• cần kđ bệnh phổi mãn
• loại trừ dị tật phổi bs
RỐI LOẠN DẬY THÌ
• hđ tuyến sd => thay đổi thể chất, tâm lý, trưởng thành chức năng sinh dục
1. ĐN DT là gì • kq sự chính trục hạ đồi- tuyến yên- tuyến sd, pt cqsd (đặc tính sd phụ + sinh sản)
• gái: 10-11, nam: 12-13

2.5__________________3.2_____________4_____________4.5__________
tiền DT lông thưa lông xoăn xoăn nhiều ng lớn
hơi sẫm đen đen lan trong đùi
trai 5 gđ pt lông mu bìu sắc tố DV dài DV dài

2.
tiền DT núm, quầng nhô quầng to to + lồi ng lớn
thay
đổi
cơ thể 5gđ pt vú
trong
DT
k lông lông thẳng lông xoăn xoăn nhiều ng lớn
gái
hơi sẫm đen đen
thưa thưa lan
5 gđ pt lông mu

ĐN pt đặc tính sd nam <9t / nữ <8t or có KN <9.5t


3. DT
• DTS TW • nn TW (TDD-TY-TSD)
sớm
PL • DTS NB • nn NB (tuyến thượng thận, tuyến sd)
• DTS không hoàn toàn • đặc tính sd phụ xh dtri đến khi pt sd bt
• u não: (trai) => u TB sao/màng/mầm/đệm
• CT
nguyên tổn thương TKTW
• NT
nhân?
• bẩm sinh: hẹp ống Sylvius, đầu nhỏ, não úng thủy
CRNN nhiều yếu tố, gđ?
• đỉnh tăng trưởng xh + hết sớm => lùn
2 giới • tuổi xương > thực
• tăng pt P
• thường do u
• h +2SD, t xương > thực 1t
LS trai • V tinh hoàn tăng >4cm3, đặc tính sd nam (...)
• TC khối u: RL thị giác, TALNS
• RL nội tiết: đái tháo nhạt
• thường CRNN
gái • h +2SD, t xương > thực 1t
4. • vú > gđ2, đặc tính sd nữ (...)
DTS thật • FSH, LH, Tes, Estradiol tăng
đo *Hormon+
• Androgen trai bt
test LH-RH đỉnh LH tăng cao > 5 U/L
• chụp cổ + bàn tay T
XQ tuổi xương
• tuổi xương > thực 1t
CLS
• CT, MRI => u, bất thường hình thái
thăm dò hình thái • niệu bào đồ => tăng md tb tam giác BQ bong tróc, tb ngấm estrogen, bào tương ưa ax
• SA TC- BT: h TC > 34, hình dáng TC quả lê, sự hiện diện NMTC, 2 BT pt nhiều nang trứng

dtri nguyên nhân • Pt/ dtri u


• mục tiêu: giảm (đặc tính sd, tuổi xương, chiều cao)
• thuốc: đồng vận GnRH => đỉnh cao liên tục => uc FSH, LH => giảm hormon sd
dtri
DTS vô căn • tốt nhất khi nào? <6t
• ngưng: nữ 10-11, nam 11-12
• liều: triptorelin <=20kg: 1,875 mg/ tháng ; >20kg liều x2

You might also like