You are on page 1of 7

Bài 5.

2
Hạch toán tại đơn HCSN X:
1,
BT1: Nợ TK 153 16550
Có TK 331 15750
Có TK 111 800
BT2: Nợ TK 3371 16550
Có TK 36612 15750
Có TK 511 800
2,
BT1: Nợ TK 331 15750
Có TK 336-Y 15750
3,
BT1: Nợ TK 131 99,000
Có TK 531 90,000
Có TK 3331 9,000
BT2: Nợ TK 632 60,000
Có TK 156 60,000
4,
Nợ TK 136-Y 45,100
Có TK 131-K 45,100
5, Nợ TK 136-Y 10,000
Có TK 4312 10,000
6, Nợ TK 111 30,000
Có TK 336 -Y 30,000
7, Nợ TK 336-Y 45,750
Nợ TK 111 9,350
Có TK 136-Y 55,100

Ví dụ Buổi 5:
Trong dịp lễ 2/9 , đơn vị HCSN chi bổ sung thu nhập cho cán bộ Công chức, viên chức vs tổng số tiền chi là 200 tr
biết số dư quỹ bổ sung thu nhập còn 50 tr
Nợ TK 4313 50
Nợ TK 1371 150
Có TK 334 200
Hạch toán tại đơn vị HCSN Y:
2,
Nợ TK 136-X 15750
Có TK 112 15750

3,
4, Nợ TK 112 45100
Có TK 336-X 45100
5, Nợ TK 4312 10,000
Có TK 336-X 10,000
6, Nợ TK 136-X 30,000
Có TK 3373 30,000
7, Nợ TK 336-X 55,100
Có TK 136-X 45,750
Có TK 111 9,350

số tiền chi là 200 tr


Bài 3.1:
I, Tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước
ĐVT: 1,000 đồng
Nhập Xuất
Ngày
Số lượng Đơn giá Tổng Số lượng Đơn giá
Đầu tháng
NV1 2,600 91 236,660
NV2 3,400 80
100 91
NV3 2,000 91.65 183,300
NV5 2,500 91
1,500 91.65
NV6 5,000 91 456,000
NV7 500 91.65
2,500 91
1, Nợ TK 152 236,660
Có TK 331 231,660
Có TK 111 5,000
Nợ TK 3371 5,000
Có TK 36612 5,000
2, Nợ TK 611 281,100
Có TK 152 281,100
3, BT1 Nợ TK 152 183,300 ( Rút dự toán thanh toán)
Có TK 36612 179,300
Có TK 112 4,000
BT2 Có TK 008( Dự toán chi hoạt động) 179,300
BT3 Nợ TK 3371 4,000
Có TK 36612 4,000
4, Nợ TK 331 231,660
Có TK 36612 231,660
Có TK 008( Dự toán chi hoạt động) 231,660
5, Nợ TK 661 364,975
Có TK 152 364,975
6,BT1 Nợ TK 152 456,000
Có TK 331 451,000
Có TK 111 5,000
BT2 Nợ TK 3371 5,000
Có TK 36612 5,000
7, Nợ TK 611 273,825
Có TK 152 273,825
II, Tính giá xuất kho theo PP bình quân gia quyền
Giá đơn vị bình quân 1 kg vật liệu 91 nghìn đ/ 1kg
III, Giả định đây là các nghiệp vụ trong năm N
Cuối năm kết chuyển toàn bộ NVL xuất kho từ nhậ trc chưa ghi thu-> thu
Nợ TK 36612 919,900 Lúc này số dư TK 152 bằng số dư TK 3661
Có TK 511 919,900
Bài 3.2:
1, Nợ TK 152 11,000
Có TK 36612 11,000
2,BT1 Nợ TK 611 8,800
Có TK 111 8,800
BT2 Nợ TK 3371 8,800 ( rút tạm ứng từ dự toán là đã rút về tài khoả
Có TK 511 8,800
3, Nợ TK 153 9,800
Có TK 36612 9,000
Có TK 111 800
Nợ TK 3371 800
Có TK 36612 800
4, Nợ TK 611 4,000
Có TK 152 4,000
Nợ TK 36612 4,000
Có TK 511 4,000
5, Nợ TK 611
Có TK 512

Bài 2.2:
1, Nợ TK 111 120,000
Có TK 112 120,000
2, Nợ TK 3341 108,000
Có TK 111 108,000
Nợ TK 3371 108,000
Có TK 511 108,000
3, Nợ TK 211 22,000
Có TK 111 22,000
Nợ TK 3371 22,000
Có TK 36611 22,000
4, Nợ TK 112 187,500
Có TK 3373 187,500
5, Nợ TK 141 2,000
Có TK 111 2,000
6, Nợ TK 111 112,500
Có TK 3373 112,500
7, Nợ TK 111 18,000
Có TK 211 18,000
Có TK 0141 18,000
8, Nợ TK 112 112,500
Có TK 111 112,500
ĐVT: 1,000 đồng
Xuất Tồn kho
Tổng Số lượng Đơn giá Tổng
3,400 80 272,000
6,000 508,660
272,000
9,100 2,500 227,560
4,500 410,860
227,500
137,475 500 45,885
5,500 501,885
45,825
228,000 2,500 228,060

án thanh toán)
dư TK 152 bằng số dư TK 36612

ng từ dự toán là đã rút về tài khoản tạm thu)

Bài 2.3:
1, Nợ TK 331 82,500
Có TK 112 82,500
2, Nợ TK 112 60,000
Có TK 3371 60,000
Có TK 008 60,000
3, Nợ TK

You might also like