Professional Documents
Culture Documents
KTDN - QT
KTDN - QT
KẾ TOÁN
NGUYÊN VẬT LIỆU
VÀ CÔNG CỤ
DỤNG CỤ
www.themegallery.com
Khái niệm, đặc điểm, phân loại NVL
Khái niệm:
NVL trong DN là những đối
tượng lao động mua ngoài
hoặc tự chế biến dùng cho
mục đích SXKD của DN.
Đặc điểm
www.themegallery.com
Phân loại
www.themegallery.com
Đặc điểm
www.themegallery.com
Phân loại CCDC
Theo giá trị và
Theo công năng thời gian sd
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
Ví dụ:
Nhập mua 2.000kg đường kính trắng, đơn giá trên hóa đơn
18.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển lô vật liệu
về tới kho 500.000, thuế GTGT 5% DN đã thanh toán cho
công ty vận chuyển, tiền hàng đơn vị đã thanh toán bằng
chuyển khoản sau khi trừ 1% chiết khấu thương mại được
hưởng do mua với số lượng lớn.
Trị giá thực tế NVL nhập kho:
2.000 x 18.000 + 500.000 – 1% x 2.000 x 18.000
= 36.140.000
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
Với NVL, CCDC thuê ngoài gia công, chế biến:
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
VD:
Ngày 1, xuất kho 8.000kg VL đi thuê ngoài gia
công đơn giá VL xuất 2.000đ/kg, chi phí vận chuyển
đưa đi gia công 210.000 (cả thuế GTGT 5%).
Ngày 20, nhận lại kho số VL đưa đi gia công. Chi
phí gia công 5.000.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển VL về nhập kho thanh toán bằng tiền mặt
500.000, thuế GTGT 5%.
Y/c: Tính trị giá thực tế VL nhập kho?
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
Trị giá thực tế NVL nhập kho:
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
Với NVL gia công,chế biến xong nhập kho
Giá thực
Giá gốc tế của NVL Chi phí chế
= +
NVL xuất chế biến
biến
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
Với NVL, CCDC nhận góp vốn liên doanh
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
Phương pháp giá thực tế đích danh
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
VD:
Ngày12, mua 2.000kg vật liệu A, giá mua ghi trên hóa
đơn chưa thuế GTGT 10% là 80.000
Ngày 16, xuất kho 500kg vật liệu A nhập ngày 12 cho sản
xuất sản phẩm.
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
Phương pháp giá bình quân
Trị giá NVL, CCDC xuất dùng trong kỳ được
tính theo đơn giá bình quân
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
Phương pháp giá bình quân
Tính đơn giá bình quân theo các cách sau:
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
Phương pháp giá bình quân
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
Phương pháp giá bình quân
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
VD:
Đáp án
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
Theo phương pháp này NVL, CCDC nào
nhập trước thì xuất trước, xuất hết số
nhập trước mới đến số nhập sau.
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
VD:
- Ngày 1, thu mua nhập kho 1.000m vải, giá mua ghi trên hóa
đơn 44.000 (thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển 760.
- Ngày 3, xuất 200m cho chế biến sản phẩm.
- Ngày 4, tiếp tục xuất 250m cho chế tạo sản phẩm.
- Ngày 10, dùng tiền vay ngắn hạn thu mua nhập kho 900m vải,
giá mua chưa thuế 41,5 thuế GTGT 10%, chi phí thu mua 650.
- Ngày 11, xuất 350m cho sản xuất sản phẩm.
- Ngày 15, tiếp tục xuất 400m cho sản xuất sản phẩm.
Y/c: Tính giá thực tế NVL xuất kho theo pp FIFO
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
Bài giải:
- Đơn giá thực tế NVL nhập kho:
Ngày 1 = (44.000 / 1,1 + 760)/1.000 = 40,76
Ngày 10 = (900 x 41,5 + 650)/900 = 42,22
Tính giá thực tế NVL xuất kho:
Theo phương pháp nhập trước, xuất trước:
Ngày 3 = 200 x 40,76 = 8.152
Ngày 4 = 250 x 40,76 = 10.190
Ngày 11 = 350 x 40,76 = 14.266
Ngày 15 : 200 x 40,76 = 8.152
200 x 42,22 = 8.444
www.themegallery.com
Chứng từ hạch toán và TK sử dụng
www.themegallery.com
Tài khoản sử dụng
TK 151 “ Hàng mua đang đi đường”
Giá trị hàng mua đang đi đường ĐK.
- Giá trị HH, vật tư đang đi trên đường
- Giá trị HH, vật tư đang đi trên đường.
đã về nhập kho hoặc đã chuyển giao
- K/C trị giá thực tế của HH, vật tư thẳng cho khách hàng.
đang đi trên đường cuối kỳ ( trường
- K/C trị giá thực tế của HH, vật tư
hợp DN hạch toán HTK theo phương
đang đi trên đường đầu kỳ (trường
pháp KKĐK).
hợp DN hạch toán HTK theo phương
pháp KKĐK).
- K/c trị giá thực tế của HH, vật tư tồn - K/c trị giá thực tế của HH, vật tư tồn
kho đầu kỳ (theo kết quả kiểm kê). kho cuối kỳ ( theo kết quả kiểm kê).
- Trị giá thực tế của HH, vật tư mua - Trị giá thực tế của HH, vật tư xuất sử
vào trong kỳ, hàng hóa, vật tư đã bán dụng trong kỳ, hoặc trị giá thực tế
bị trả lại. hàng hóa, vật tư xuất bán ( chưa xác
định là tiêu thụ trong kỳ).
- Trị giá thực tế của HH, vật tư mua
vào trả lại cho người bán hoặc được
giảm giá.
Tổng số phát sinh nợ Tổng số phát sinh có
www.themegallery.com
Kế toán tổng hợp NVL, CCDC
www.themegallery.com
Kế toán tổng hợp NVL, CCDC
Kế toán tăng NVL, CCDC
Tăng do mua ngoài:
- Trường hợp 1: hàng và hóa đơn cùng về:
www.themegallery.com
Kế toán tổng hợp NVL, CCDC
Ví dụ:
Ngày 19/5/N Công ty sản xuất bánh kẹo Hải Hà nhập mua
2000kg bột mỳ từ Công ty An Hòa theo HĐ GTGT số 574,
đơn giá 9000 đ/kg, thuế GTGT 10%. Công ty đã thanh toán
toàn bộ số hàng trên bằng tiền mặt.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
VD: Vẫn ví dụ trên đơn vị phát sinh chi phí vận chuyển lô
bột mỳ về nhập kho 500 000đ, thuế GTGT 5%. Đơn vị đã
thanh toán bằng tiền mặt.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Nợ TK 111,112,331
Có TK 152,153 , 154
Có TK 632, 641,642
Có TK 242 (Nếu được phân bổ dần)
Có TK 133 (Nếu có) www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
VD:
Ngày 20/4, nhập mua 2000m vải cho sản xuất
sản phẩm, đơn giá chưa thuế GTGT 10% là
20.000đ. CKTM được hưởng 2% do mua với số
lượng lớn. Tiền hàng chưa thanh toán.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Định khoản:
a. Nợ TK 152: 40.000
Nợ TK 1331: 4.000
Có TK 331: 44.000.000
b. Nợ TK 331: 880
Có TK 152: 800
Có TK 1331: 80
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
TH hàng thừa so với hóa đơn
- Nếu nhập kho toàn bộ:
Nợ TK 152, 153: Giá mua thực tế NVL nhập kho chưa thuế
GTGT.
Nợ TK 133 (1331): Thuế GTGT đầu vào phải nộp.
Có TK 331: Trị giá thanh toán theo hóa đơn.
Có TK 338 (3381): Trị giá thừa chưa thuế GTGT.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
TH hàng thừa so với hóa đơn
- Nếu trả lại cho NCC:
Nợ TK 338 (3381): Trị giá thừa đã xử lý
Có TK 152, 153: Trả lại số thừa theo giá mua chưa thuế GTGT
Ví dụ:
Ngày 30/8/N, nhập kho 2000m vải cho sản xuất
hàng may mặc từ Công ty Tuấn Hoa, đơn giá
10.000đ/m, thuế GTGT 10%, khi kiểm nhận
nhập kho phát hiện thừa 20m. Doanh nghiệp
nhập kho toàn bộ số hàng, và quyết định mua
lại số thừa
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Nợ TK 152, 153: Giá mua chưa thuế GTGT của số NVL, CCDC
thực nhập kho.
Nợ TK 138 (1381): Trị giá số thiếu (chưa thuế GTGT)
Nợ TK 133 (1331) : Thuế GTGT theo hóa đơn.
Có TK 331 : Tổng giá thanh toán của số hàng mua theo
hóa đơn.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
TH hàng thiếu so với hóa đơn
- Nếu người bán giao tiếp số thiếu:
Nợ TK 152, 153 : Người bán giao tiếp số thiếu.
Có TK 138 (1381): Xử lý số thiếu.
Ví dụ:
Công ty Sơn An nhập mua 1500kg thép của DN
Năm Lan, khi kiểm nhận nhập kho phát hiện
thiếu 50kg. Khi đó bên bán xác nhận và giao
tiếp số thiếu. Biết đơn giá thép 40 000đ/ kg, thuế
GTGT 10%.
Y/c: Định khoản
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Bài giải:
Kế toán hạch toán như sau:
+ Nợ TK 152: 58 000 000
Nợ TK 1381: 2 000 000
Nợ TK 133 : 6 000 000
Có TK 331: 66 000 000
+ Nợ TK 152: 2 000 000
Có TK 138 : 2 000 000
- Nếu người bán xác nhận hàng thiếu:
Nợ TK 331 : 2 200 000
Có TK 1381 : 2 000 000
Có TK 1331: 200 000 www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Định khoản:
a, Khi nhập kho:
Nợ TK 152: 1.200.000.000
Nợ TK 1331: 120.000.000
Có TK 112 : 1.320.000.000
b, Khi xuất trả lại:
Nợ TK 1388: 132.000.000
Có TK 152: 120.000.000
Có TK 1331: 12.000.000
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
TH vật tư về chưa có hóa đơn
- Căn cứ giá tạm tính để ghi sổ:
Nợ TK 152, 153 : Tăng giá trị vật tư nhập kho
Có TK 331: Tăng số tiền phải trả theo giá tạm tính
- Khi hóa đơn về, kế toán tiến hành điều chỉnh giá:
+ Nếu giá trên hóa đơn > giá tạm tính, ghi bút toán bổ sung:
Nợ TK 152, 153: Phần chênh lệch
Nợ TK 133: Thuế GTGT theo tổng giá trên hóa đơn
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Trường hợp 2: vật tư về chưa có hóa đơn
- Khi hóa đơn về, kế toán tiến hành điều chỉnh giá:
+ Nếu giá trên hóa đơn < giá tạm tính:
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Ví dụ: Công ty Sơn An nhập mua 1500kg thép của DN
Năm Lan. Biết đơn giá thép 40 000đ/ kg, thuế GTGT
10%. 1500kg thép đã về nhập kho đủ nhưng hóa đơn
vẫn chưa về , kế toán đã ghi sổ theo giá tạm tính với đơn
giá 39 000đ/kg:
Nợ TK 152 : 58 500 000
Có TK331 : 58 500 000
Cuối tháng hóa đơn về, kế toán điều chỉnh;
Nợ TK 152: 1 500 000
Nợ TK 133 : 6 000000
Có TK 331 : 7 500 000 www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Trường hợp 3: hóa đơn về nhưng vật tư chưa về:
- Kế toán lưu hồ sơ “Hàng đang đi đường”, đến cuối tháng vật tư
vẫn chưa về:
Nợ TK 151: Giá mua theo hóa đơn
Nợ TK 133: Thuế GTGT đầu vào
Có TK 111, 112, 331,..
- Sang tháng sau, khi vật tư về:
Nợ TK 152, 153 : Nếu nhập kho NVL, CCDC.
Nợ TK 621, 627, 641, 642: Nếu chuyển giao trực tiếp cho các
bộ phận sử dụng không qua kho.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
www.themegallery.com
Kế toán giảm NVL, CCDC
Ví dụ:
Ngày 12, xuất 200kg VLX cho sản xuất sản phẩm, biết
đơn giá xuất 10.000đ/kg.
www.themegallery.com
Kế toán giảm NVL, CCDC
Ví dụ:
Xuất kho CCDC trị giá 12 000 000đ thuộc loại phân bổ 2
lần cho bộ phận quản lý sử dụng:
+ Nợ TK 242 : 12 000 000
Có TK 153 : 12 000 000
+ Nợ TK 642 : 6 000 000
Có TK 242 : 6 000 000
www.themegallery.com
Kế toán giảm NVL, CCDC
www.themegallery.com
Kế toán giảm NVL, CCDC
Ví dụ:
DN xuất một số sản phẩm tham gia góp vốn liên doanh
đồng kiểm soát với công ty A, giá vốn
250 000 . Trị giá vốn góp được ghi nhận 245 000
www.themegallery.com
Kế toán tổng hợp NVL, CCDC
Trị giá vật tư, Trị giá hàng Trị giá hàng hóa Trị giá hàng hóa
hàng hóa xuất = hóa, vật tư + vật tư nhập trong - vật tư tồn cuối
trong kỳ tồn đầu kỳ kỳ kỳ
www.themegallery.com
Đặc điểm kế toán NVL, CCDC theo pp KKĐK
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
Nợ TK 611
Có TK 151, 152, 153
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
Trong kỳ:
• Khi DN nhập mua vật tư (DN tính thuế GTGT theo pp khấu trừ)
Nợ TK 611
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331,…
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
• Nếu DN nhận biếu tặng
Nợ TK 611
Có TK 711
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
Cuối kỳ:
• Căn cứ BBKK NVL tồn kho, BB xử lý số thiếu, mất,..
Nợ TK 151, 152
Nợ TK 138, 334
Nợ TK 632
Có TK 611
• Giá trị NVL xuất dùng :
Nợ TK 621, 627, 641, 642, 241
Có TK 611
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
Cuối kỳ:
• Kế toán định khoản nghiệp vụ xuất NVL đem gia
công, chế biến chưa hoàn thành:
Nợ TK 631
Có TK 611
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
Phân bổ giá trị CCDC đã xuất dùng
• Căn cứ vào tỷ lệ sử dụng phân bổ cho các đối tượng:
www.themegallery.com
CHƯƠNG 2
www.themegallery.com
Khái niệm, đặc điểm TSCĐ
TSCĐ là những tư
liệu lao động chủ
yếu có giá trị lớn và
thời gian dài được
sử dụng trong quá
trình hoạt động sản
xuất kinh doanh của
doanh nghiệp.
www.themegallery.com
Khái niệm, đặc điểm TSCĐ
1
NG tài sản phải Chắc chắn thu được lợi ích
được xác định một 2 kinh tế trong tương lai
cách đáng tin cậy
Thời gian sử dụng trên 1
3 năm
TSCĐ
4
www.themegallery.com
Lưu ý
Cùng một tài sản ở trường hợp này được coi là TSCĐ song ở
trường hợp khác chỉ được coi là đối tượng lao động.
Một số các TLLĐ nếu xét riêng lẻ từng bộ phận thì không đủ
các tiêu chuẩn là TSCĐ, song khi được tập hợp sử dụng đồng
bộ như một hệ thống thì cả hệ thống đó được coi như một
TSCĐ.
Một số khoản CP có liên quan đến hoạt động SXKD của DN,
nếu đồng thời thỏa mãn các tiêu chuẩn cơ bản của TSCĐ và
không hình thành các TSCĐ HH thì được coi là các TSCĐ VH
của DN.
www.themegallery.com
Đặc điểm TSCĐ
- NG TSCĐ hữu hình tăng do mua sắm, - NG TSCĐ giảm do điều chuyển cho
do đầu tư XDCB hoàn thành bàn giao đơn vị khác, do nhượng bán, thanh lý
đưa vào sử dụng, do được cấp phát, hoặc đem góp vốn liên doanh…
nhận góp vốn liên doanh, được biếu
tặng… - NG TSCĐ giảm do tháo bớt một hoặc
một số bộ phận.
- Điều chỉnh tăng NG của TSCĐ do xây
lắp, trang bị thêm hoặc do cải tạo nâng - Điều chỉnh giảm NG do đánh giá lại
cấp. TSCĐ theo quy định của pháp luật.
- NG TSCĐ thuê tài chính tăng trong NG TSCĐ thuê tài chính giảm do
kỳ. chuyển trả lại cho bên cho thuê khi
hết hạn hợp đồng hoặc mua lại
thành TSCĐ của DN.
TSCĐ được theo dõi theo nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại
Nguyên giá = Giá mua có + Chi phí lắp đặt, chạy - Chiết khấu
DN nộp thuế
TSCĐ trực tiếp
thuế GTGT thử, các chi phí khác để thương mại,
đưa TSCĐ vào sử dụng giảm giá hàng
bao gồm cả thuế GTGT bán
www.themegallery.com
Đánh giá TSCĐ
Các
NG TSCĐ khoản
mua ngoài thuế
Trường hợp TSCĐ kèm thêm thiết bị, phụ tùng thì
NG TSCĐ không bao gồm giá trị thiết bị, phụ tùng,..
www.themegallery.com
Đánh giá TSCĐ
NG TSCĐ
xây dựng,
tự sx
NG TSCĐ
CP liên
thuê tài quan
chính
www.themegallery.com
Đánh giá lại TSCĐ
Giá trị còn lại của = Nguyên giá TSCĐ - Hao mòn lũy
TSCĐ kế
Giá trị còn lại của = Nguyên giá TSCĐ sau - Hao mòn lũy kế
TSCĐ sau khi đánh khi đánh giá lại sau khi đánh giá
giá lại lại
www.themegallery.com
Kế toán tổng hợp TSCĐ HH
KẾ TOÁN
CÁC NGHIỆP VỤ GiẢM
-Ghi nhận
-Ghi nhận tăng giảm NG và
NG hao mòn.
- Kết chuyển -Phản ánh các
nguồn vốn (tùy khoản thu hồi
trường hợp). (nếu có).
KẾ TOÁN
CÁC NGHIỆP VỤ TĂNG
www.themegallery.com
Kế toán tăng TSCĐ HH
Nợ TK 211: TSCĐ HH
Nợ TK 1332: Thuế GTGT khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 331,.: Tổng giá thanh toán
www.themegallery.com
Kế toán tăng TSCĐ HH
www.themegallery.com
VD: Tăng TSCĐ do mua ngoài
660 tr
VAT 10%
Định khoản?
www.themegallery.com
Kế toán tăng TSCĐ HH
Nợ TK 211: TSCĐ HH
Có TK 3333: Thuế nhập khẩu
Có TK 111, 112, 331,.: Tổng giá thanh toán
Nợ TK 211: TSCĐ HH
Có TK 33312: Thuế GTGT hàng NK
www.themegallery.com
Kế toán tăng TSCĐ HH
Tăng TSCĐ HH do đầu tư XDCB
Tập hợp cp xây dựng
Nợ TK 241
Nợ TK 133
Có TK 331, 111, 112
Khi XDCB hoàn thành, nghiệm thu
Nợ TK 211: TSCĐ HH
Có TK 241: XDCB dở dang
Kết chuyển nguồn hình thành
Nợ TK 414, 441,..
Có TK 411
www.themegallery.com
Kế toán tăng TSCĐ HH
1.650 tr
(VAT 10%)
Quỹ ĐTXDCB
Định khoản?
a. Tập hợp CP XD b. Tăng nguyên giá c. Kết chuyển
www.themegallery.com
Kế toán tăng TSCĐ HH
Nợ TK 211: TSCĐ HH
Có TK 154: (đưa vào sd ngay)
Có TK 155: Nếu xuất kho ra sử dụng
www.themegallery.com
Kế toán tăng TSCĐ HH
Nợ TK 211
Có TK 241
www.themegallery.com
Kế toán tăng TSCĐ HH
Ví dụ:
Dùng TGNH thuộc NV XDCB mua một dây chuyền công nghệ
của công ty H theo tổng giá thanh toán cả thuế GTGT 5% là
525.000 và thuê công ty X lắp đặt.
Công ty X tiến hành bàn giao dây chuyền công nghệ đã lắp đặt
xong, đưa vào sử dụng. Chi phí lắp đặt phải trả theo giá chưa
thuế GTGT % 14.800. DN đã dùng tiền mặt thuộc quỹ đầu tư
phát triển cho công ty X.
Hãy định khoản nghiệp vụ trên.
Định khoản
a. Nợ TK 241: 500.000
Nợ TK 133: 25.000
Có TK 112: 525.000
- b. Nợ TK 241: 14.800
Nợ TK 133: 1.480
Có TK 111: 16.280
- c. Nợ TK 211: 514.800
Có TK 241: 514.800
- d. Nợ TK 414: 14.800
Nợ TK 441: 500.000
Có TK 411: 514.800
Kế toán tăng TSCĐ HH
Định khoản:
Nợ TK 211: 228.000
Nợ TK 214: 36.000
Có TK 211: 264.000
www.themegallery.com
Kế toán tăng TSCĐ HH
TSCĐ HH mua dưới hình thức trao đổi
• Nếu trao đổi không tương tự:
Nợ TK 811 Nợ TK 131
Nợ TK 214 Có TK 711
Có TK 211 Có TK 3331
Kế toán tăng TSCĐ HH
www.themegallery.com
Kế toán tăng TSCĐ HH
TH giá trị TSCĐ đưa đi > TSCĐ nhận về, phải thu thêm:
Nợ TK 111, 112
Có TK 131
TH giá trị TSCĐ đưa đi < TSCĐ nhận về, phải thu thêm:
Nợ TK 131
Có TK 111, 112
www.themegallery.com
Kế toán tăng TSCĐ HH
Ví dụ:
Đơn vị trao đổi TSCĐ R với công ty M để lấy TSCĐ N ,
TSCĐ R có NG là 100tr, hao mòn 30tr. Giá trị hợp lý
TSCĐ đem đi trao đổi là 90tr, giá trị hợp lý TSCĐ
nhận về là 120tr, cả 2 bên đều có mức thuế suất là
10%.
Kế toán tăng TSCĐ HH
Định khoản:
+ Nợ TK 214: 30 tr
Nợ TK 811: 70 tr
Có TK 211: 100 tr
+ Nợ TK 131M: 99 tr
Có TK 711: 90tr
Có TK 3331: 9tr
+ Nợ TK 211: 120 tr
Nợ TK 1332: 12 tr
Có TK 331M: 132 tr
Kế toán tăng TSCĐ HH
www.themegallery.com
Kế toán giảm TSCĐ HH
www.themegallery.com
VD: Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
www.themegallery.com
Kế toán giảm TSCĐ HH
Góp vốn LD
www.themegallery.com
VD: Giảm TSCĐ do góp vốn liên doanh
www.themegallery.com
VD giảm TSCĐ do góp vốn LD
Nợ TK 211: 100
Có TK 711: 100
www.themegallery.com
Kế toán giảm TSCĐ HH
Nợ TK 214
Nợ TK 627, 641, 642: GTCL nếu giá trị nhỏ
Nợ TK 242: GTCL nếu giá trị lớn
Có TK 211
www.themegallery.com
Kế toán tổng hợp TSCĐ VH
www.themegallery.com
Kế toán TSCĐ thuê ngoài và cho thuê
Thuê tài sản: Là sự thỏa thuận giữa bên cho thuê và bên
thuê về việc bên cho thuê chuyển quyền sử dụng tài sản
cho bên thuê trong một khoảng thời gian nhất định.
-Phản ánh cp
liên quan. -Trích khấu hao
-Phản ánh giá TS. -Trả lại tài sản.
thuê TS -Phản ánh -Hoặc mua lại
-Phản ánh nợ thanh toán nợ tài sản.
gốc phải trả. gốc và lãi thuế.
-Thuế GTGT…
Kế toán TSCĐ đi thuê tài chính
www.themegallery.com
Kế toán TSCĐ đi thuê tài chính
TH bán và thuê lại với giá bán > GTCL của TSCĐ
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 711
Có TK 3387 (chênh lệch)
Có TK 3331
www.themegallery.com
Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ là thuê TC
TH bán và thuê lại với giá bán < GTCL của TSCĐ
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 711
Có TK 3331
Đồng thời, xóa sổ TSCĐ
Nợ TK 811
Nợ TK 242 : chênh lệch
Nợ TK 214
Có TK 211
www.themegallery.com
Kế toán giao dịch bán và thuê lại TSCĐ là thuê TC
www.themegallery.com
Kế toán TSCĐ đi thuê hoạt động
Chi phí thuê tài sản và cphi liên quan:
Nợ TK 627, 641, 642
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331
Khi trả tiền thuê trước cho nhiều kỳ
Nợ TK 242
Nợ TK 133
Có TK 111, 112
Định kỳ, phân bổ
Nợ TK 627, 641, 642
Có TK 242 www.themegallery.com
Kế toán TSCĐ cho thuê hoạt động
Công ty A Công ty B
a. Nợ TK 627: 0,5
Có TK 111: 0,5
a. Nợ TK 242: 60
b. Nợ TK 112: 66
Nợ TK 133: 6
Có TK 511: 30
Có TK 112: 66
Có TK 3387: 30
b. Nợ TK 627: 30
Có TK 3331: 6
Có TK 242: 30
c. Nợ TK 627: 20
Có TK 214: 20
www.themegallery.com
Kế toán khấu hao TSCĐ
www.themegallery.com
Nguyên tắc trích khấu hao
www.themegallery.com
PP khấu hao đường thẳng
Mức KH tăng = Mức KH trung bình tháng x Số ngày còn lại của
(giảm) trong tháng
tháng Số ngày trong tháng
www.themegallery.com
Ví dụ:
DN mua một TSCĐ với giá mua chưa thuế 200 tr, thuế GTGT
10%. Chi phí vận chuyển 1 tr, chi phí lắp đặt chạy thử 2 tr. Biết
thời gian sử dụng dự kiến của tài sản này là 6 năm.
Tính mức khấu hao trung bình hàng năm của tài sản trên.
NG TSCĐ = 200 + 1 + 2 = 203 tr
www.themegallery.com
Ví dụ
www.themegallery.com
Ví dụ
www.themegallery.com
PP KH theo số dư giảm dần có điều chỉnh
Tỷ lệ KH theo pp = 1 x 100
đường thẳng
Thời gian sử dụng của TSCĐ
www.themegallery.com
PP khấu hao theo số lượng, khối lượng SP
www.themegallery.com
Phương pháp kế toán khấu hao TSCĐ
Đối với TSCĐ dùng cho hoạt động văn hóa, phúc lợi
Nợ TK 3533
Có TK 214
www.themegallery.com
Kế toán sửa chữa TSCĐ
Nợ TK 335 Nợ TK 335
Nợ TK 335 Nợ TK 627, 641, 642
Có TK 627, 641, 642 Có TK 2143
Có TK 2413
Có TK 2413
Kế toán sửa chữa LỚN TSCĐ
Với DN không trích trước chi phí sửa chữa lớn
Tập hợp cp sửa chữa phát sinh:
Nợ TK 2413
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 152, 331,..
Khi hoàn thành:
Nợ TK 242
Có TK 2413
Phân bổ hàng kỳ: Nợ TK 627, 641, 642
www.themegallery.com
Kế toán sửa chữa LỚN TSCĐ
KẾ TOÁN TIỀN
LƯƠNG VÀ CÁC
KHOẢN TRÍCH THEO
LƯƠNG
www.themegallery.com
Khái niệm tiền lương
www.themegallery.com
Phân loại tiền lương
Tiền lương chính
• Là tiền lương trả cho NLĐ trong thời gian thực
tế làm việc (cả tiền lương cấp bậc, tiền thưởng,
các khoản phụ cấp có tính chất lương).
3
• Trả lương khoán
166
Quỹ tiền lương trong DN
www.themegallery.com
Quỹ tiền lương trong DN
www.themegallery.com
Phân loại lao động
www.themegallery.com
Phân loại lao động
Chi trả cho Chi trả các Chăm lo, bảo Hỗ trợ tài
NLĐ trong khoản chi vệ quyền lợi chính tạm
trường phí khám chính đáng thời cho
hợp ốm chữa bệnh của NLĐ, người bị mất
đau, thai theo tỷ lệ duy trì hoạt việc.
sản, tai nhất định. động công
nạn, mất đoàn tại DN.
sức.
Tỷ lệ các khoản trích theo lương
DN chịu NLĐ chiụ
Các khoản trích theo lương (tính vào CP) (trừ lương) Tổng
www.themegallery.com
Thủ tục cần có liên quan đến chi phí tiền lương
www.themegallery.com
TK 334
Số nộp thừa, vượt chi chưa thanh Số tiền còn phải trả, phải nộp.
toán (nếu có).
Kế toán tiền lương
Hàng tháng, tính ra tổng số tiền lương và các khoản phụ cấp
phải trả NLĐ:
Nợ TK 241
Nợ TK 622, 623, 627, 641, 642
Có TK 334
184
Kế toán các khoản trích theo lương
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định:
NLĐ chịu trừ vào lương:
Nợ TK 622, 627, 641, 642 …: Tiền lương tham gia BH x 10,5%
Có TK 3383 - BHXH: Tiền lương tham gia BH x 8%
Có TK 3384 - BHYT: Tiền lương tham gia BH x 1,5%
Có TK 3386 - BHTN: Tiền lương tham gia BH x 1%
Chi tiêu KPCĐ tại đơn vị:
Nợ TK 3382
Có TK 111, 112,…
185
Kế toán các khoản trích theo lương
Nộp các khoản trích theo lương lên cấp trên:
Nợ TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386)
Có TK 111, 112
www.themegallery.com
2. Trích các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy định:
Nợ TK 622 : 98.700 (420.000 x 23,5%)
( 622A: 63.450 (270.000 x 23,5%)
622B: 35.250 ) (150.000 x 23,5%)
Nợ TK 627 : 9.400 (40.000 x 23,5%)
Nợ TK 641 : 4.700 (20.000 x 23,5%)
Nợ TK 642 : 5.875 (25.000 x 23,5%)
Nợ TK 334: 53.025 (505.000 x 10,5%)
Có TK 338 : 171.700 (505.000 x 34%)
( 3382: 10.100 (505.000 x 2%)
3383: 128.775 (505.000 x 25,5%)
3384: 22.725 (505.000 x 4,5%)
Ví dụ:
Vẫn ví dụ trên, DN nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
bằng chuyển khoản, đã nhận được giấy báo Nợ của
ngân hàng. Đồng thời trích ½ số không phải nộp chi cho
hoạt động tại công đoàn cơ sở.
Định khoản các bút toán trên.
www.themegallery.com
Kế toán định khoản như sau:
+ Thanh toán các khoản trích theo lương:
Nợ TK 338 : 169.175
( 3382: 5.050
3383: 128.775
3384: 22.725
3386 : 10.100 )
Có TK 112 : 166.650
+ Chi tiêu tại công đoàn cơ sở:
Nợ TK 3382 : 2.525
Có TK 111 : 2.525
www.themegallery.com
Chương 4
KẾ TOÁN CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ
THÀNH SẢN PHẨM
www.themegallery.com
Khái niệm chi phí sản xuất
www.themegallery.com
Phân loại chi phí
CP NVL
CP NVL trực tiếp
CP nhân công Biến phí
CP nhân công Định phí.
CP KH TSCĐ
trực tiếp
CP bằng tiền
CP SX chung.
khác
Khái niệm giá thành sản phẩm
www.themegallery.com
Phân loại giá thành
Căn cứ thời gian và cơ sở Căn cứ phạm vi phát sinh
số liệu chi phí
Giá thành kế hoạch Giá thành sản xuất
Giá thành định mức Giá thành toàn bộ
Giá thành thực tế
www.themegallery.com
Phương pháp tính giá thành sản phẩm
www.themegallery.com
PP tính Z sản phẩm
www.themegallery.com
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO PHƯƠNG
PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
www.themegallery.com
NỘI DUNG
CP CP
242 335
CP CP CP CP
www.themegallery.com
Kế toán CP nguyên vật liệu trực tiếp
www.themegallery.com
Kế toán CP Nguyên vật liệu trực tiếp
NVL mua về sử dụng ngay
Xuất kho NVL để SXSP không qua kho
Nợ TK 621 Nợ TK 621
Có TK 152 Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331,..
www.themegallery.com
Kế toán CP nguyên vật liệu
Nợ TK 622 Nợ TK 154
Có TK 334 Có TK 622
www.themegallery.com
Kế toán chi phí sản xuất chung
TH phân bổ CP SXC
www.themegallery.com
Kế toán CP sản xuất chung
Tiền lương phải trả cho NV phân xưởng
Nợ TK 627
Có TK 334
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN
Nợ TK 627
Có TK 338 (3382, 3383, 3384, 3386)
Khấu hao TSCĐ dùng ở phân xưởng
Nợ TK 627
Có TK 214
www.themegallery.com
Kế toán CP sản xuất chung
Xuất kho NVL dùng cho PX Xuất kho CCDC dùng cho PX
Nợ TK 627 Nợ TK 627
Có TK 152 Có TK 153 (pb 1 lần)
Có TK 242 (pb >=2 lần)
www.themegallery.com
Kế toán CP sản xuất chung
www.themegallery.com
Kế toán chi phí trả trước
www.themegallery.com
Kế toán chi phí trả trước
Chi phí phải trả( chi phí trích trước) là những khoản chi
phí thực tế chưa phát sinh nhưng được ghi nhận là chi
phí của kỳ kế toán nhằm đảm bảo giá thành hợp lý.
www.themegallery.com
Kế toán CP phải trả
Hàng tháng, trích trước lương nghỉ phép của CN trực tiếp SX:
Nợ TK 622
Có TK 335
www.themegallery.com
Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuất
Hỏng có thể
sửa chữa
Theo mức độ được
hư hỏng Hỏng không
thể sửa chữa
được
Thiệt hại
Hỏng trong
định mức
Theo quan hệ
với kế hoạch
Hỏng ngoài
định mức
www.themegallery.com
Kế toán các khoản thiệt hại trong sản xuất
www.themegallery.com
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Đánh giá SP DD
www.themegallery.com
PP đánh giá SP DD theo CP NVL chính
www.themegallery.com
Ví dụ
www.themegallery.com
PP ước lượng SP hoàn thành tương đương
Số lượng SPDDCK
Tổng CP
CP chế biến nằm quy đổi ra thành phẩm
= x chế biến
trong SPDD Số lượng SP hoàn thành+ Số lựơng SP
từng loại
DDCK quy đổi
www.themegallery.com
PP đánh giá SP DD theo 50% CP chế biến
Giá trị sản Giá trị NVLC nằm 50% chi phí
= +
phẩm dở dang. trong SPDD chế biến
www.themegallery.com
PP đánh giá SPDD theo CP định mức hoặc kế hoạch
www.themegallery.com
CHƯƠNG 5.
KẾ TOÁN THÀNH PHẨM, TIÊU THỤ
THÀNH PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
TIÊU THỤ
www.themegallery.com
Khái niệm
www.themegallery.com
Tính giá thành phẩm
Hạch toán nhập, xuất kho thành phẩm theo
giá thực tế
www.themegallery.com
Kế toán tổng hợp thành phẩm
www.themegallery.com
Tài khoản sử dụng
TK 511
Yêu cầu:
Định khoản?
www.themegallery.com
Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 632: 800.000
có TK 155: 800.000
Phản ánh doanh thu:
Nợ TK 111: 1.100.000
có TK 511: 1.000.000
có TK 3331: 100.000
www.themegallery.com
Kế toán tiêu thụ thành phẩm
TH hàng gửi bán đại lý
TẠI BÊN CHỦ
Khi xuất gửi đại lý P/ánh giá P/ánh doanh thu:
vốn: Nợ TK 111, 112, 131
Nợ TK 157 Có TK 511
Có TK 155 Có TK 3331
Khi khách hàng chấp nhận:
Nợ 632
Có TK 157
www.themegallery.com
TẠI BÊN CHỦ HÀNG
b. Doanh thu bán được:
Khi giao hàng:
Nợ TK 131: 264.000
Nợ TK 157: 210.000
có TK 511: 240.000
có TK 155: 210.000
có TK 3331: 24.000
Khi nhận TB đã bán
được hàng: c. Hoa hồng:
a. GVHB: Nợ TK 641: 14.400
Nợ TK 632: 210.000 Nợ TK 1331: 1.440
có TK 157: 210.000 có TK 131: 15.840
www.themegallery.com
Số tiền thu về:
Nợ TK 112: 264.000 – 15.840
có TK 131: 248.160
www.themegallery.com
Bên nhận Đại lý b. Doanh thu thực hiện
a. Khi bán được hàng: dịch vụ:
Nợ TK 112: 264.000 Nợ TK 331: 15.840
Có TK 331: 264.000 có TK 511: 14.400
c. Khi thanh toán vs bên có TK 3331: 1.440
chủ đại lý:
Nợ TK 331: 248.160
Có TK 112: 248.160
www.themegallery.com
Kế toán tiêu thụ thành phẩm
TH hàng gửi bán đại lý
www.themegallery.com
Kế toán tiêu thụ thành phẩm
TH hàng gửi bán đại lý
TẠI BÊN NHẬN ĐẠI LÝ
www.themegallery.com
Ví dụ bán hàng qua đại lý
Ngày ½, Công ty X xuất kho gửi bán tại đại lý A 200 sản
phẩm với giá bán đơn vị chưa thuế GTGT 10% là
10.000đ/sp. Hoa hồng đại lý 5%. Biết giá xuất kho số
sản phẩm này là 1.500.000đ.
Ngày 15/2, đại lý A báo đã bán hết số hàng và thanh
toán trả Công ty X bằng tiền gửi sau khi trừ hoa hồng
được hưởng.
Yêu cầu:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Công ty X
và đại lý A
www.themegallery.com
Tại công ty X: c. Hoa hồng đại lý:
a. Xuất gửi bán: (ngày ½) Nợ TK 641: 100.000
Nợ TK 157: 1.500.000 Nợ TK 133: 10.000
có TK 155: 1.500.000 có TK 131: 110.000
Ngày 15/2:
a. Giá vốn: d. Số thu về sau khi trừ hoa
Nợ TK 632: 1.500.000 hồng:
có TK 157:1.500.000 Nợ TK 112: 2.090.000
b. Doanh thu: có TK 131: 2.090.000
Nợ TK 131: 2.200.000
có TK 511: 2.000.000
có TK 3331: 200.000
www.themegallery.com
Tại đại lý A:
a. Khi bán hàng:
Nợ TK 112: 2.200.000
Có TK 331: 2.200.000
b. Doanh thu dịch vụ (hoa hồng được hưởng)
Nợ TK 331: 110.000
có TK 511: 100.000
có TK 3331: 10.000
c. Thanh toán cho công ty X:
Nợ TK 331: 2.090.000
có TK 112: 2.090.000
www.themegallery.com
Kế toán tiêu thụ thành phẩm
TH bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp
P/ánh giá vốn: Khi thu tiền các kỳ tiếp theo:
Nợ TK 632 Nợ TK 111, 112
Có TK 155 Có TK 131
P/ánh doanh thu: Từng kỳ, tính toán và xđ
Nợ TK 111, 112 doanh thu HĐTC:
Nợ TK 131 Nợ TK 3387
Có TK 511 Có TK 515
Có TK 3331
Có TK 3387 www.themegallery.com
Kế toán tiêu thụ thành phẩm
TH dùng sản phẩm tự sx để tự phục vụ
www.themegallery.com
Kế toán tiêu thụ thành phẩm
Chiết khấu thanh toán cho khách hàng
Nợ TK 111, 112
Nợ TK 635
Có TK 131
www.themegallery.com
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
3
2
1 Hàng bán
Giảm giá bị trả lại
hàng bán (5213)
Chiết khấu
thương (5212)
mại
(5211)
www.themegallery.com Company Logo
Kế toán chiết khấu thương mại
CP CP
www.themegallery.com
Kế toán chi phí bán hàng
Tiền lương, các khoản có tính chất lương:
Nợ TK 641
Có TK 334, 338
Xuất vật tư cho bộ phận bán hàng
Nợ TK 641
Có TK 152, 153,242 …
Khấu hao TSCĐ ở bộ phận BH
Nợ TK 641
Có TK 214
Cuối kỳ, k/c CPBH: Nợ TK 911
www.themegallery.com
Kế toán chi phí QLDN
QUY TRÌNH
www.themegallery.com
Kế toán xác định kết quả KD
TK sử dụng TK 911
_ Trị giá vốn của SP, hàng hóa, lao _ Doanh thu thuần về số sản phẩm
vụ, DV đã tiêu thụ. hàng hóa, lao vụ, dịch vụ tiêu thụ
_ Chi phí tài chính và chi phí khác. trong kỳ.
_ Chi phí bán hàng và chi phí quản lý _ Doanh thu hoạt động tài chính và
doanh nghiệp. thu nhập khác.
_Chi phí thuế TNDN. _ Thực lỗ về hoạt động kinh doanh
_Kết chuyển lãi. trong kỳ.
www.themegallery.com
Kế toán xác định kết quả KD
www.themegallery.com
Phương pháp xác định KQKD
www.themegallery.com
Phương pháp xác định KQKD
Doanh
LN của LN gộp về
= + thu tài - CPTC - CPBH - CPQLDN
HĐKD BH&CCDV
chính
www.themegallery.com
Đặc điểm vốn bằng tiền
Tiền mặt
www.themegallery.com
Kế toán tiền mặt ngoại tệ
Mua hàng hóa, dịch vụ bằng TM ngoại tệ
Nợ TK 152, 153, 156, 211,… (tỷ giá thực tế ngày GD)
Nợ TK 635 (lỗ tỷ giá)
Có TK 111 (tỷ giá ghi sổ)
Có TK 515 (lãi tỷ giá)
Thanh toán các khoản nợ bằng TM ngoại tệ:
Nợ TK 331, 335, 336, 338,.. (tỷ giá ghi sổ)
Nợ TK 635 (lỗ tỷ giá)
Có TK 111 (tỷ giá ghi sổ)
Có TK 515 (lãi tỷ giá) www.themegallery.com
Kế toán tiền mặt ngoại tệ
DT, thu nhập thu về
Nợ TK 111 (tỷ giá thực tế ngày GD)
Có TK 511, 515, 711,.. (tỷ giá GD thực tế)
Thu nợ:
Nợ TK 111 (tỷ giá GD thực tế)
Nợ TK 635 (lỗ tỷ giá)
Có TK 131, 136,138,… (tỷ giá ghi sổ)
Có TK 515 (lãi tỷ giá)
www.themegallery.com
Kế toán tiền mặt ngoại tệ
Đánh giá lại các khoản TM ngoại tệ tại thời điểm
lập BCTC
Nợ TK 111 (nếu tỷ giá ngoại tệ tăng so với Đồng VN)
Có TK 413
www.themegallery.com
Kế toán tiền gửi ngân hàng
KẾ TOÁN TIỀN VIỆT NAM
Các nghiệp vụ thu tiền
Nợ TK 112
Có TK 411, 511, 515, 711
Có TK 112, 131, 138, 141
Các nghiệp vụ chi tiền
Có TK 128, 221, 222, 244,…
Nợ TK 152, 153, 156, 211
Nợ TK 331, 341, 333, 334
Nợ TK 121, 222, 228, 244,..
Nợ TK 621, 627, 641, 642,..
www.themegallery.com
Kế toán tiền gửi ngân hàng
KẾ TOÁN TGNH NGOẠI TỆ
DT từ bán hàng bằng TG ngoại tệ
Nợ TK 112 (tỷ giá GD BQLNH)
Có TK 511 (tỷ giá GDBQLNH)
Có TK 3331
Thu hồi nợ
Nợ TK 112 (tỷ giá GDBQLNH)
Nợ TK 635 (lỗ tỷ giá)
Có TK 131 (tỷ giá ghi sổ)
Có TK 515 (lãi tỷ giá) www.themegallery.com
Kế toán tiền gửi ngân hàng
KẾ TOÁN TGNH NGOẠI TỆ
Mua TSCĐ, vật tư,..
Nợ TK 211, 152, 153, 627,.. (tỷ giá GD BQLNH)
Nợ TK 635 (lỗ tỷ giá)
Có TK 112 (tỷ giá ghi sổ)
Có TK 515 (lãi tỷ giá)
Trả nợ
Nợ TK 331 (tỷ giá ghi sổ)
Nợ TK 635 (lỗ tỷ giá)
Có TK 112 (tỷ giá ghi sổ)
Có TK 515 (lãi tỷ giá) www.themegallery.com
Kế toán tiền gửi ngân hàng
KẾ TOÁN TGNH NGOẠI TỆ
Cuối kỳ, đánh giá lại số dư ngoại tệ theo tỷ giá
GDBQLNH:
Nợ TK 112
Có TK 413 (Nếu tỷ giá tăng)
Nếu lỗ tỷ giá
Nợ TK 635
Có TK 413 www.themegallery.com
CHƯƠNG 7
www.themegallery.com
Tổng quan về BCTC
www.themegallery.com
Hệ thống BCTC tổng hợp
I II III IV
www.themegallery.com
Báo cáo kết quả kinh doanh
www.themegallery.com
www.themegallery.com
Phương pháp lập các chỉ tiêu
www.themegallery.com
Phương pháp lập các chỉ tiêu
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 20)
Mã số 20 = Mã số 10 – Mã số 11
www.themegallery.com
Phương pháp lập các chỉ tiêu
www.themegallery.com
Phương pháp lập các chỉ tiêu
www.themegallery.com
Phương pháp lập các chỉ tiêu
www.themegallery.com
Phương pháp lập các chỉ tiêu
www.themegallery.com
Phương pháp lập các chỉ tiêu
www.themegallery.com
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
www.themegallery.com
Thuyết minh BCTC
www.themegallery.com
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!