Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
www.themegallery.com
Khái niệm, đặc điểm, phân loại NVL
Khái niệm:
NVL trong DN là những đối tượng
lao động mua ngoài hoặc tự chế
biến dùng cho mục đích SXKD của
DN.
Đặc điểm
www.themegallery.com
Phân loại
Theo công năng sd Theo nguồn
NVL mua ngoài
NVL chính NVL tự chế biến
NVL phụ NVL thuê ngoài gia
Nhiên liệu công
Phụ tùng thay thế NVL nhận góp vốn
Vật liệu và thiết bị liên doanh
XDCB NVL được cấp
www.themegallery.com
Khái niệm, đặc điểm, phân loại CCDC
www.themegallery.com
Đặc điểm
www.themegallery.com
Phân loại CCDC
Theo giá trị và thời
Theo công năng gian sd
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
• Với NVL, CCDC mua ngoài
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
• Ví dụ:
Nhập mua 2.000kg đường kính trắng, đơn giá trên hóa đơn 18.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí
vận chuyển lô vật liệu về tới kho 500.000, thuế GTGT 5% DN đã thanh toán cho công ty vận
chuyển, tiền hàng đơn vị đã thanh toán bằng chuyển khoản sau khi trừ 1% chiết khấu thương mại
được hưởng do mua với số lượng lớn.
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
• VD:
Ngày 1, xuất kho 8.000kg VL đi thuê ngoài gia công đơn giá VL xuất 2.000đ/kg, chi phí vận chuyển đưa đi gia công 210.000
(cả thuế GTGT 5%).
Ngày 20, nhận lại kho số VL đưa đi gia công. Chi phí gia công 5.000.000, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển VL về nhập kho
thanh toán bằng tiền mặt 500.000, thuế GTGT 5%.
Y/c: Tính trị giá thực tế VL nhập kho?
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
Trị giá thực tế NVL nhập kho:
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
• Với NVL gia công,chế biến xong nhập kho
Giá thực tế
Giá gốc
= của NVL xuất + Chi phí chế biến
NVL
chế biến
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC nhập kho
• Với NVL, CCDC nhận góp vốn liên doanh
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
• Phương pháp giá thực tế đích danh
www.themegallery.com
•
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
VD:
Ngày12, mua 2.000kg vật liệu A, giá mua ghi trên hóa đơn chưa thuế GTGT 10% là 80.000
Ngày 16, xuất kho 500kg vật liệu A nhập ngày 12 cho sản xuất sản phẩm.
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
• Phương pháp giá bình quân
Trị giá NVL, CCDC xuất dùng trong kỳ được tính theo
đơn giá bình quân
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
• Phương pháp giá bình quân
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
• Phương pháp giá bình quân
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
• Phương pháp giá bình quân
Giá gốc NVL, CCDC tồn kho sau mỗi lần nhập
Giá đơn vị bình quân
=
sau mỗi lần nhập Lượng gốc NVL, CCDC tồn kho sau mỗi lần
nhập
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
• VD:
• Đáp án
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
• Phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO)
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
VD:
- Ngày 1, thu mua nhập kho 1.000m vải, giá mua ghi trên hóa đơn 44.000 (thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển 760.
- Ngày 4, tiếp tục xuất 250m cho chế tạo sản phẩm.
- Ngày 10, dùng tiền vay ngắn hạn thu mua nhập kho 900m vải, giá mua chưa thuế 41,5 thuế GTGT 10%, chi phí thu mua 650.
- Ngày 15, tiếp tục xuất 400m cho sản xuất sản phẩm.
www.themegallery.com
Tính giá NVL, CCDC xuất kho
Bài giải:
- Đơn giá thực tế NVL nhập kho:
Ngày 1 = (44.000 / 1,1 + 760)/1.000 = 40,76
Ngày 10 = (900 x 41,5 + 650)/900 = 42,22
Tính giá thực tế NVL xuất kho:
Theo phương pháp nhập trước, xuất trước:
Ngày 3 = 200 x 40,76 = 8.152
Ngày 4 = 250 x 40,76 = 10.190
Ngày 11 = 350 x 40,76 = 14.266
Ngày 15 : 200 x 40,76 = 8.152
200 x 42,22 = 8.444
www.themegallery.com
Chứng từ hạch toán và TK sử dụng
www.themegallery.com
Tài khoản sử dụng
TK 151 “ Hàng mua đang đi đường”
Giá trị hàng mua đang đi đường ĐK.
- Giá trị HH, vật tư đang đi trên đường đã
- Giá trị HH, vật tư đang đi trên đường. về nhập kho hoặc đã chuyển giao thẳng
- K/C trị giá thực tế của HH, vật tư đang đi cho khách hàng.
trên đường cuối kỳ ( trường hợp DN hạch - K/C trị giá thực tế của HH, vật tư đang đi
toán HTK theo phương pháp KKĐK). trên đường đầu kỳ (trường hợp DN hạch
toán HTK theo phương pháp KKĐK).
- K/c trị giá thực tế của HH, vật tư tồn kho - K/c trị giá thực tế của HH, vật tư tồn kho
đầu kỳ (theo kết quả kiểm kê). cuối kỳ ( theo kết quả kiểm kê).
- Trị giá thực tế của HH, vật tư mua vào - Trị giá thực tế của HH, vật tư xuất sử
trong kỳ, hàng hóa, vật tư đã bán bị trả lại. dụng trong kỳ, hoặc trị giá thực tế hàng
hóa, vật tư xuất bán ( chưa xác định là tiêu
thụ trong kỳ).
- Trị giá thực tế của HH, vật tư mua vào trả
lại cho người bán hoặc được giảm giá.
www.themegallery.com
Kế toán tổng hợp NVL, CCDC
• Kế toán NVL, CCDC theo phương pháp kê khai thường xuyên
www.themegallery.com
Kế toán tổng hợp NVL, CCDC
• Kế toán tăng NVL, CCDC
Tăng do mua ngoài:
- Trường hợp 1: hàng và hóa đơn cùng về:
www.themegallery.com
Kế toán tổng hợp NVL, CCDC
• Ví dụ:
Ngày 19/5/N Công ty sản xuất bánh kẹo Hải Hà nhập mua 2000kg
bột mỳ từ Công ty An Hòa theo HĐ GTGT số 574, đơn giá 9000 đ/kg,
thuế GTGT 10%. Công ty đã thanh toán toàn bộ số hàng trên bằng
tiền mặt.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
VD: Vẫn ví dụ trên đơn vị phát sinh chi phí vận chuyển lô bột mỳ
về nhập kho 500 000đ, thuế GTGT 5%. Đơn vị đã thanh toán
bằng tiền mặt.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
CKTM, giảm giá, trả lại hàng mua phát sinh:
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Nếu khoản CKTM hoặc giảm giá được hưởng sau khi mua vật tư thì kế toán phải căn cứ vào tình hình
biến động vật tư để phân bổ số CKTM, giảm giá này trên số vật tư còn tồn hoặc đã xuất sd:
Nợ TK 111,112,331
Có TK 152,153 , 154
Có TK 632, 641,642
Có TK 242 (Nếu được phân bổ dần)
Có TK 133 (Nếu có)
.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
• VD:
Ngày 20/4, nhập mua 2000m vải cho sản xuất sản phẩm, đơn giá
chưa thuế GTGT 10% là 20.000đ. CKTM được hưởng 2% do mua với
số lượng lớn. Tiền hàng chưa thanh toán.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Định khoản:
a. Nợ TK 152: 40.000
Nợ TK 1331: 4.000
Có TK 331: 44.000.000
b. Nợ TK 331: 880
Có TK 152: 800
Có TK 1331: 80
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
TH hàng thừa so với hóa đơn
- Nếu nhập kho toàn bộ:
Nợ TK 152, 153: Giá mua thực tế NVL nhập kho chưa thuế GTGT.
Nợ TK 133 (1331): Thuế GTGT đầu vào phải nộp.
Có TK 331: Trị giá thanh toán theo hóa đơn.
Có TK 338 (3381): Trị giá thừa chưa thuế GTGT.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
TH hàng thừa so với hóa đơn
- Nếu trả lại cho NCC:
Nợ TK 338 (3381): Trị giá thừa đã xử lý
Có TK 152, 153: Trả lại số thừa theo giá mua chưa thuế GTGT
- TH xác định ngay số thừa là của DN khác, đơn vị nhận giữ hộ thì kế
toán chủ động ghi chép và theo dõi trong hệ thống quản trị và trình
bày trên thuyết minh BCTC
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
• Ví dụ:
Ngày 30/8/N, nhập kho 2000m vải cho sản xuất hàng may mặc từ Công
ty Tuấn Hoa, đơn giá 10.000đ/m, thuế GTGT 10%, khi kiểm nhận nhập
kho phát hiện thừa 20m. Doanh nghiệp nhập kho toàn bộ số hàng, và
quyết định mua lại số thừa
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Kế toán hạch toán:
+ Nợ TK 152 : 20 200 000
Nợ TK 1331: 2 000 000
Có TK 331: 22 000 000
Có TK 3381 : 200 000
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
TH hàng thiếu so với hóa đơn
- Kế toán ghi theo số thực nhận:
Nợ TK 152, 153: Giá mua chưa thuế GTGT của số NVL, CCDC thực nhập
kho.
Nợ TK 138 (1381): Trị giá số thiếu (chưa thuế GTGT)
Nợ TK 133 (1331) : Thuế GTGT theo hóa đơn.
Có TK 331 : Tổng giá thanh toán của số hàng mua theo hóa đơn.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
TH hàng thiếu so với hóa đơn
- Nếu người bán giao tiếp số thiếu:
Nợ TK 152, 153 : Người bán giao tiếp số thiếu.
Có TK 138 (1381): Xử lý số thiếu.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
• Bài giải:
Kế toán hạch toán như sau:
+ Nợ TK 152: 58 000 000
Nợ TK 1381: 2 000 000
Nợ TK 133 : 6 000 000
Có TK 331: 66 000 000
+ Nợ TK 152: 2 000 000
Có TK 138 : 2 000 000
- Nếu người bán xác nhận hàng thiếu:
Nợ TK 331 : 2 200 000
Có TK 1381 : 2 000 000
Có TK 1331: 200 000
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
TH được giảm giá hoặc trả lại cho người bán
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
VD:
Ngày 3/4 , thu mua 100 tấn thép cho sản xuất sản phẩm, đơn giá theo HĐ
GTGT số 3423 ngày ¾ của Công ty Tuấn Hùng là 12.000.000/tấn, thuế GTGT
10%. DN đã thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng chuyển khoản.
Sau khi kiểm nhận nhập kho, đơn vị phát hiện 10 tấn không đạt tiêu chuẩn
và xuất trả lại Công ty Tuấn Hùng. Tiền hàng chưa thanh toán.
y/c: Định khoản
.
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Định khoản:
a, Khi nhập kho:
Nợ TK 152: 1.200.000.000
Nợ TK 1331: 120.000.000
Có TK 112 : 1.320.000.000
b, Khi xuất trả lại:
Nợ TK 1388: 132.000.000
Có TK 152: 120.000.000
Có TK 1331: 12.000.000
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
TH vật tư về chưa có hóa đơn
- Căn cứ giá tạm tính để ghi sổ:
Nợ TK 152, 153 : Tăng giá trị vật tư nhập kho
Có TK 331: Tăng số tiền phải trả theo giá tạm tính
- Khi hóa đơn về, kế toán tiến hành điều chỉnh giá:
+ Nếu giá trên hóa đơn > giá tạm tính, ghi bút toán bổ sung:
Nợ TK 152, 153: Phần chênh lệch
Nợ TK 133: Thuế GTGT theo tổng giá trên hóa đơn
Có TK 111, 112, 331,...
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
Trường hợp 2: vật tư về chưa có hóa đơn
- Khi hóa đơn về, kế toán tiến hành điều chỉnh giá:
+ Nếu giá trên hóa đơn < giá tạm tính:
www.themegallery.com
Kế toán tăng NVL, CCDC
• Ví dụ: Công ty Sơn An nhập mua 1500kg thép của DN Năm Lan.
Biết đơn giá thép 40 000đ/ kg, thuế GTGT 10%. 1500kg thép đã
về nhập kho đủ nhưng hóa đơn vẫn chưa về , kế toán đã ghi sổ
theo giá tạm tính với đơn giá 39 000đ/kg:
www.themegallery.com
Kế toán giảm NVL, CCDC
Giảm NVL do xuất sử dụng cho SXKD:
Nợ TK 621, 627, 642, 241 (chi tiết đối tượng)
Có TK 152 (chi tiết NVL)
www.themegallery.com
Kế toán giảm NVL, CCDC
- TH CCDC xuất thuộc loại phân bổ nhiều lần:
+ Khi xuất CCDC:
Nợ TK 242: 100% giá trị xuất dùng
Có TK 153: Giảm giá trị CCDC xuất dùng
www.themegallery.com
Kế toán giảm NVL, CCDC
Ví dụ:
Ngày 12, xuất 200kg VLX cho sản xuất sản phẩm, biết đơn
giá xuất 10.000đ/kg.
www.themegallery.com
Kế toán giảm NVL, CCDC
Ví dụ:
Xuất kho CCDC trị giá 12 000 000đ thuộc loại phân bổ 2 lần
cho bộ phận quản lý sử dụng:
+ Nợ TK 242 : 12 000 000
Có TK 153 : 12 000 000
+ Nợ TK 642 : 6 000 000
Có TK 242 : 6 000 000
www.themegallery.com
Kế toán giảm NVL, CCDC
Giảm NVL, CCDC do xuất góp vốn liên doanh:
Nợ TK 221, 222 (theo giá đánh giá lại)
Nợ TK 811 - (giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị ghi sổ)
Có TK 152 - (theo giá trị ghi sổ)
Có TK 711 - (giá đánh giá lại lớn hơn giá trị ghi sổ).
www.themegallery.com
Kế toán giảm NVL, CCDC
• Ví dụ:
DN xuất một số sản phẩm tham gia góp vốn liên doanh đồng
kiểm soát với công ty A, giá vốn
250 000 . Trị giá vốn góp được ghi nhận 245 000
www.themegallery.com
Kế toán tổng hợp NVL, CCDC
• Kế toán NVL, CCDC theo phương pháp KKĐK
KKĐK là phương pháp kế toán căn cứ vào kết quả kiểm kê thực
tế để phản ánh giá trị tồn kho của vật tư hàng hóa trên sổ kế
toán. Từ đó xác định giá trị vật tư hàng hóa đã xuất trong kỳ.
Trị giá vật tư, Trị giá hàng Trị giá hàng hóa Trị giá hàng
hàng hóa xuất = hóa, vật tư + vật tư nhập trong - hóa vật tư tồn
trong kỳ tồn đầu kỳ kỳ cuối kỳ
www.themegallery.com
Đặc điểm kế toán NVL, CCDC theo pp KKĐK
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
• Trong kỳ:
• Khi DN nhập mua vật tư (DN tính thuế GTGT theo pp khấu trừ)
Nợ TK 611
Nợ TK 133
Có TK 111, 112, 331,…
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
• CKTM, giảm giá hàng bán được hưởng:
(Nếu DN tính thuế GTGT theo pp khấu trừ)
Nợ TK 111, 112, 331,…
Có TK 611
Có TK 133
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
• Nếu DN được hưởng chiết khấu thanh toán
Nợ TK 111, 112, 331,…
Có TK 515
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
• Nếu DN nhận biếu tặng
Nợ TK 611
Có TK 711
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
• Cuối kỳ:
• Căn cứ BBKK NVL tồn kho, BB xử lý số thiếu, mất,..
Nợ TK 151, 152
Nợ TK 138, 334
Nợ TK 632
Có TK 611
• Giá trị NVL xuất dùng :
Nợ TK 621, 627, 641, 642, 241
Có TK 611
www.themegallery.com
Phương
• Cuối kỳ:
pháp hạch toán
• Kế toán định khoản nghiệp vụ xuất NVL đem gia công, chế biến chưa hoàn
thành:
Nợ TK 631
Có TK 611
www.themegallery.com
Phương pháp hạch toán
• Phân bổ giá trị CCDC đã xuất dùng
• Căn cứ vào tỷ lệ sử dụng phân bổ cho các đối tượng:
www.themegallery.com