You are on page 1of 39

Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Kỹ thuật sấy là một ngành khoa học phát triển mãi từ những năm 50
đến 60 ở các Viện và các trường đại học trên thế giới chủ yếu giải quyết
những vấn đề kỹ thuật sấy các vật liệu cho công nghiệp và nông nghiệp.
Trong những năm 70 trở lại đây người ta đã đưa kỹ nghệ sấy các nông
sản thành những sản phẩm khô, không những kéo dài thời gian bảo quản
mà còn làm phong phú thêm các mặt hàng sản phẩm như: trái cây, cà phê,
sữa, bột, cá khô, thịt khô. Đối với nước ta là nước nhiệt đới ẩm, việc nghiên
cứu công nghệ sấy để sấy các nguyên vật liệu có ý nghĩa đặc biệt: kết hợp
phơi sấy để tiết kiệm năng lượng, nghiên cứu công nghệ sấy và thiết bị sấy
phù hợp với từng loại nguyên vật liệu để đạt được chất lượng cao nhất.
Đặc biệt là sấy cà phê nhân, đó là thành phẩm để chế biến cafe bột, cafe
sửa và các loại bánh kẹo cao cấp ...
Do đặc điểm cà phê nhân sau khi sấy phải đảm bảo mùi thơm, màu sắc
đặt trưng nên có nhiều phương pháp sấy khác nhau như sấy thùng quay, sấy
hầm, sấy tháp …
Trong đồ án này em có nhiệm vụ thiết kế thiết bị sấy thùng quay để
sấy cà phê nhân với năng suất 2000kg/h
Đây là lần đầu tiên tiếp nhận nhiệm vụ thiết kế hệ thống sấy mang tính
chất đào sâu chuyên ngành. Do kiến thức còn hạn chế nên không thể tránh
khỏi sai sót trong qúa trình thiết kế. Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ
và chỉ bảo tận tình của thầy giáo để tôi có thể hoàn thành tốt đồ án này.

1
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Phần I
TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM - PHƯƠNG PHÁP
DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ

I. Tổng quan về sản phẩm


1. Cáúu taûo giaíi pháùu quaí caì phã
Quaí caì phã gäöm coï nhæîng pháön sau : låïp voí quaí, låïp nhåït, låïp
voí tráúu, låïp voí luûa, nhán
1. Voí quaí . 5

2. Låïp thët voí thët. 4

3
3. Voí tráúu. 2
1
4. Voí luûa.
5. Nhán.
+ Låïp voí quaí : laì låïp voí ngoaìi, mãöm, ngoaìi bç coï maìu âoí, voí
cuía caì phã cheì mãöm hån caì phã vối vaì caì phã mêt.
+ Dæåïi låïp voí moíng laì låïp voí thët, goüi laì trung bç, voí thët caì phã cheì
mãöm, chæïa nhiãöu cháút ngoüt, dãù xay xaït hån. Voí caì phã mêt cæïng vaì daìy hån.
+ Haût caì phã sau khi loaûi caïc cháút nhåìn vaì phäi khä goüi laì caì phã
thoïc, vç bao boüc nhán laì mäüt låïp voí cæïng nhiãöu cháút xå goüi laì voí “tráúu” tæïc laì näüi bç.
Voí tráúu cuía caì phã cheì moíng vaì dãù dáûp våî hån laì caì phã väúi vaì caì phã mêt.
+ Saït caì phã thoïc coìn mäüt låïp voí moíng, mãöm goüi laì voí luûa, chuïng
coï maìu sàõc vaì âàûc tênh khaïc nhau tuìy theo loaûi caì phã. Voí luûa caì phã cheì coï
maìu tràõng baûc ráút moíng vaì dãù bong ra khoíi haût trong quaï trçnh chãú biãún .
Voí caì phã väúi coï maìu náu nhaût. Voí luûa caì phã mêt maìu vaìng nhaût baïm saït
vaìo nhán caì phã.
+ Trong cuìng laì nhán caì phã. Låïp tãú baìo pháön ngoaìi cuía nhán cæïng
coï nhæîng tãú baìo nhoí, trong coï chæïa nhæîng cháút dáöu. Phêa trong coï nhæîng tãú baìo
låïn vaì mãöm hån

2
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Baíng 1: Tyí lãû caïc pháön cáúu taûo cuía quaí caì phã (tênh theo % quaí tæåi).
Caì phã cheì Caì phã väúi
Caïc loaûi voí vaì nhán
(%) (%)
- Voí quaí 43 - 45 41 - 42
- Låïp nhåït 20 - 23 21 - 42
- Voí tráúu 6 - 7,5 6-8
- Nhán vaì voí luûa 26 - 30 26 - 29
2. Thaìn h pháön hoïa hoüc cuía cà phê nhân.
Baíng2. 5: Thaình pháön hoïa hoüc cuía nhán caì phã
THÀNH PHẦN HÓA TÍNH BẰNG TÍNH BẰNG
HỌC m/100g mg/100g
- Næåïc 8 - 12
- Cháút dáöu 4 - 18
- Âaûm 1,8 - 2,5
- Protein 9 - 16
- Cafein 1 (Arabica ), 2 (Robusta)
- Clorogenic axit 2
- Trigonelline 1
- Tanin 2
- Cafetanic axit 8-9
- Cafeic axit 1
- Pentozan 5
- Tinh bäüt 5 - 23
- Saccaro 5 - 10
- Xenlulo 10 - 20
- Hemixenlulo 20
- Linhin 4
- Canxi 85 - 100
- Photphat 130 - 165
- Sàõt 3 - 10
- Natri 4
- Mangan 1 - 45
3. Tính chất của cà phê nhân

3
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Caìphã nhán âæåüc boïc ra tæì cà phê thoïc. Caì phê nhán coï hình
daïng báöu duûc, coï chiãöu daìi khoaíng 1cm,chiãöu räüng khoaíng 0,5cm.
- Khäúi læåüng riãng: ρ= 650 kg/m3
- Nhiãût dung riãng: c=.0,37 (kcal/kg 0C)
II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT CÀ PHÊ NHÂN
1. Giới thiệu phương pháp sản xuất cà phê nhân
Sản xuất cà phê nhân nhàòm muûc âêch loaûi boí caïc låïp bao voí
boüc quanh haût nhán caì phã để thu được cà phê nhân . Để cà phê nhân đạt
giá trị thương phẩm cao thì ta phải sấy khô đến mæïc âäü nháút âënh. Räöi sau
âoï tiãúp tuûc caïc quaï trçnh chãú biãún tinh khiãút hån nhæ chãú biãún caì phã rang,
caì phã bäüt thä, caì phã hoìa tan... Hoàûc caïc saín pháøm khaïc coï phäúi chãú nhæ :
caì phã sæîa, caïc loaûi baïnh keûo caì phã .
Trong kyî thuáût sản xuất caì phã nhán coï 2 phæång phaïp chênh :
- Phæång phaïp sản xuất ướt .
- Phæång phaïp sản xuất khä.
+ Phæång phaïp sản xuất ướt : gäöm 2 giai âoaûn chênh:
- Giai âoaûn xaït tæåi vaì phåi sáúy loaûi boí caïc låïp voí, thët vaì caïc
cháút nhåìn bãn ngoaìi vaì phåi sáúy khä âãún mæïc âäü nháút âënh.
- Giai âoaûn xay xaït, loaûi boí caïc låïp voí tráúu vaì mäüt pháön voí luûa,
taûo thaình caì phã nhán.
+ Phæång phaïp sản xuất khô : chè coï mäüt giai âoaûn chênh laì sau khi
phåi quaí caì phã âãún mæïc âäü nháút âënh duìng maïy xaït khä loaûi boí caïc låïp voí
bao boüc nhán, khäng cáön qua giai âoaûn sản xuất caì phã thoïc.
So sánh 2 phương pháp ta thấy :
Phæång phaïp chãú biãún khä tuy âån giaín, êt täún nàng læåüng, nhán
cäng nhæng phæång phaïp naìy coï nhiãöu haûn chãú laì phuû thuäüc vaìo âiãöu kiãûn
thåìi tiãút. Noï chè phuì håüp våïi nåi coï âiãöu kiãûn khê háûu nàõng nhiãöu mæa êt,
khäng âaïp æïng âæåüc nhæîng yãu cáöu vãö màût cháút læåüng.
Phæång phaïp chãú biãún ướt phæïc taûp hån, täún nhiãöu thiãút bë vaì
nàng læåüng hån, âäöìng thåìi âoìi hoíi dáy chuyãön cäng nghãû cuîng nhæ thao taïc

4
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

kyî thuáût cao hån. Nhæng phæång phaïp naìy thêch håüp våïi moüi hoaìn caính,
moüi âiãöu kiãûn khê háûu thåìi tiãút. Âäöng thåìi ruït ngàõn âæåüc thåìi gian saín xuáút,
tàng nàng suáút cuía nhaì maïy vaì náng cao cháút læåüng saín pháøm caì phã nhán.
2. Dây chuyền sản xuất cà phê nhân ( phương pháp ướt)

Quả cà phê

Thu nhận

Sàn phân loại

Bể xiphông

Máy tách vỏ

Máy đánh nhớt

Hệ thông sấy tỉnh

SẤY

Cà phê nhân

Đóng bao - bảo quản

5
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

3. Thuyết minh quy trình công nghệ


Nguyên liệu là cà phê quả tươi , có độ chín hơn 90%. Cà phê
quả phải có độ chín đều, nguyên liệu phải được chế biến ngay sau 24h thu
hái. Cà phê sau khi thu hoạch về được đưa vào sàng phân loại nhằm loại ra
những tạp chất, đất đá lẩn trong nguyên liệu. Cà phê sau khi ra khỏi sàng
phân loại thì đi vào bể xiphông để phân loại quả cafe xanh, không đảm bảo
chất lượng. Cà phê chính phẩm sau khi ra khỏi bể xi phông thì đến máy bóc
vỏ quả và vỏ thịt. Tại đây vỏ quả và vỏ thịt bị xé nhờ dòng nước phun với
áp lực cao. Cà phê chính phẩm sau khi tách vỏ thì đưa vào thiết bị đánh
nhớt. Mục đích của công đoạn này là loại bỏ lớp nhớt dính trên vỏ. Hạt cafe
sau khi đánh nhớt xong thì đưa qua hệ thông sấy tĩnh rồi đưa vào thiết bị
sấy thùng quay để đưa độ ẩm của cafe về 10-12% thuận lợi cho quá trình
bảo quản chế biến sau này. Sau khi cà phê được sấy xong thì được đóng
bao, bảo quản.
4. Sô ñoà heä thoáng saáy cà phê

3
4 5
6

1. Quaït ñaåy 5. Thuøng thaùo lieäu


2. Caloriphe 6. Xyclon
3. Thuøng nhaäp lieäu vaø daãn khí vaøo 7. Quaït
huùt
4. Thuøng sấy

6
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

7
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

5. Thuyết minh quy trình công nghệ


Vật liệu sấy là cà phê nhân sau khi đã qua phân loại, tách võ và
qua hệ thống sấy tĩnh để nâng nhiệt độ lên gần nhiệt độ tác nhân sấy để
tránh hiện tượng chênh lệch nhiệt độ quá cao giửa tác nhân sấy và cà phê
gây hiện tượng cháy cà phê. Độ ẩm của cà phê lúc này là 21%. Tác nhân
sấy là không khí sau khi qua caloriphe gia nhiệt để nâng nhiệt độ lên 800C.
Tác nhân sấy vào cùng chiều với cà phê.
Thùng sấy được đặt nằm nghiên góc 30 so với mặt phẳng ngang.
Chuyể động quay của thùng được thực hiện nhờ bộ truyền động, qua hộp
giảm tốc đến bánh răng gắn trên thùng. Bên trong thùng có lắp đặt các cánh
đảo trộn để nâng và đảo trộn vật liệu sấy do đó tăng cường bề mặt trao đổi
nhiệt giửa vật liệu sấy và tác nhân sấy.
Trong thùng cà phê nhân được nâng lên ở độ cao nhất định rồi
rơi xuống. Trong quá trình đó vật liệu sấy được trao đổi nhiệt với vật liệu
sấy và làm bay hơi ẩm. Khi đi hết chiều dài thùng sấy thì cà phê đảm bảo
độ ẩm yêu cầu cần thiết cho quá trình bảo quản
Sản phẩm sau khi sấy xong được đưa vào buồng tháo liệu và được
tháo ra ngoài qua cửa 5. Còn tác nhân sấy đi qua xyclon thu hồi bụi trước
khi thải ra ngoài môi trường.

8
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Phần II
TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ - THIẾT BỊ CHÍNH

Số liệu ban đầu :


Năng suất sấy : 2000kg/h
Nhiệt độ môi trường : 25 0C
Độ ẩm tương đối : 82%
Độ ẩm vật liệu vào: 21%
Độ ẩm vật liệu ra: 12%
Nhiệt độ TNS vào: 80 0C
Nhiệt độ TNS ra: 450C
I. TÍNH CÁC THÔNG SỐ CỦA KHÔNG KHÍ
1. Caùc coâng thöùc söû duïng:
- Phaân aùp suaát baõo hoøa cuûa hôi nöôùc trong khoâng khí aåm theo
nhieät ñoä:
 4026,42 
p b = exp12 − 
 
 235,5 + t o C  bar (CT 2.31/31 -TTTKHTS)
- Ñoä chöùa aåm:
ϕ.pb
x = 0,621
B − ϕ.pb kg/kgkk (CT2.73/273 - TTTKHTS)
Vôùi: B: aùp suaát khí trôøi, B = 1at = 0,981 bar
- Enthapy cuûa khoâng khí aåm:
I = C pk .t + x(r + C pa .t ) = 1,006.t + x(2500 + 1,842.t )

kJ/kgkk (CT2.24/29 - TTTKHTS)


Vôùi: Cpk : nhieät dung rieâng cuûa khoâng khí khoâ,
Cpk = 1,006 kJ/kgoK
Cpa : nhieät dung rieâng cuûa hôi nöôùc, Cpa = 1,842 kJ/kgoK
r : aån nhieät hoùa hôi cuûa nöôùc, r =2500 kJ/kg
- Theå tích rieâng cuûa khoâng khí aåm:
RT 288.T
v = =
M (B − ϕ . p b ) B − ϕ . p b m3/kgkk (CT VII.8/94 - STQTTB tập 2)

9
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Vôùi: R : haèng soá khí, R =8314 J/kmol.ñoä


. M: khoái löôïng khoâng khí, M = 29 kg/kmol
B: aùp suaát khí trôøi vaø phaân aùp suaát baõo hoøa cuûa hôi
nöôùc trong khoâng khí, N/m2
- Löu löôïng khoâng khí aåm:
V = v.L ,m3/kg
vôùi: . L : löu löôïng khoâng khí khoâ, kg/h
. v : theå tìch rieâng, m3
2. Tính toaùn quaù trình saáy lyù thuyeát.
Quaù trình saáy lyù thuyeát khoâng coù hoài löu bieåu dieãn treân ñoà thò I-
d (hình veõ)
I (kJ/kgkkk)

ϕ1
1 t1
ϕ2
2
t2 ϕ = 100%
0 t0 I2 = I3

0 d0 = d 1 d2 d (g/kgkkk)
+ Đieåm 0(t0, ϕ0 ) laø traïng thaùi khoâng khí beân ngoaøi
+ Đieåm 1(t1, ϕ1 ) laø traïng thaùi khoâng khí vaøo buoàng saáy
+ Đieåm 2(t2, ϕ2 ) laø traïng thaùi khoâng khí sau quaù trình saáy lyù
thuyeát
3.Trạng thái không khí ngoài trời
Hàm ẩm ban đầu
ϕo . pbo
xo = 0,622
B − ϕo . pbo
ppo : áp suất hơi bão hòa ở 250C
 4026,42   4026,42 
pbo = exp12 −  = exp12 −  = 0,03154 (bar)
 235,5 + to   235,5 + 25 

10
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

0,82 * 0,03154
=> xo = 0,622 0,981 − 0,03154 * 0,82 = 0,0168 (kg/kgkkk)

Hàm nhiệt ẩm của không khí


I o = 1.006.t o + xo (2500 + 1,842.t o )
= 1,006.25 + 0,0168.(2500 + 1,842.25) = 67,924 (kJ/kgkk)

Thể tích riêng của không khí ẩm :


288.To 288(25 + 273)
vo = = = 0,899 (m3/kgkk)
B − ϕ o . pbo 0,981.10 5 − 0,82.0,03154.10 5

4. Tính toán không khí đưa vào calorife và đốt nóng đẵng ẩm
t1 = 80oC
x1 = xo = 0,0168 (kg/kgkk)
pb1 = 0.4667 bar
 4026,42   4026,42 
pb1 = exp12 −  = exp12 −  = 0,4667 (bar)
 235,5 + t1   235,5 + 80 
ϕ1 . pb1
x1 = 0,622
B − ϕ 1 . pb1

x1 .B 0,0168 * 0,981
ϕ1 = = = 0,0553 = 5,53
pb1 (0,622 + x1 ) 0,4667 * (0,622 + 0,0168)
I1 = 1,006.t1 + x1 (2500 + 1,842.t1 )
= 1,006.80 + 0,0168.(2500 + 1,842.80) = 124,956 (kJ/kgkk)

288.T1 288(80 + 273)


v1 = = = 1,064 (m3/kgkkk)
B − ϕ1 . pb1 0,981.105 − 0,0553.0,4667.10 5

5.Tính toán không khí ra khỏi máy sấy


I2 = I1 = 124.956 kJ/kgkk
t2 =45oC
pb2 = 0.236 bar
 4026,42   4026,42 
pb2 = exp12 −  = exp12 −  = 0,09495 bar
 235,5 + t 2   235,5 + 45 

Ta có I2 = 1,004t2 +x2 (2500+1,842t2)

11
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

I − 1,006t 124,956 − 1,006 * 45


 x2 = 2500 + 1,842t = 2500 + 1,842 * 45 = 0,0309 (kg/kgkkk)
2 2

x .B 0,0309 * 0,981
=> ϕ 2 = p (0,622 + x ) = 0,09495 * (0,622 + 0,0309) = 0,489 =48,9 %
2

bh 2 2

288.T2 288 * ( 45 + 273)


v2 = = = 0,98 (m3/kgkkk)
B − ϕ 2 . pbh 2 0,981.10 5 − 0,489 * 0,09495.10 5

to (oC ) x(kg/kgkkk) ω (%) I (kJ/kgkkk)


Trước khi
25 0,0168 82 67,924
vào calorife
Sau khi ra
80 0,0168 5,53 124,956
khỏi calorife
Sau khi ra
khỏi buồng 64 0,0309 48,9 124,956
sấy

II. CÂN BẰNG VẬT LIỆU


• G1,G2: Lượng vật liệu trước khi vào và sau khi ra khỏi mấy sấy,
(Kg/h)
• Gk:Lượng vật liệu khô tuyệt đối đi qua mấy sấy, (Kg/h)
• W1, W2: Độ ẩm của vật liệu trước và sau khi sấy,tính theo % khối
lượng vật liệu ướt
• W: Độ ẩm được tách ra khỏi vật liệu khi đi qua máy sấy , (Kg/h)
• L:Lượng không khí khô tuyệt đối đi qua mấy sấy , (Kg/h)
• xo:Hàm ẩm của không khí trước khi vào caloripher sưởi ,
(Kg/Kgkkk)
• x1,x2: Hàm ẩm của không khí trước khi vào mấy sấy (sau khi đi qua
caloripher sưởi) và sau khi ra khỏi mấy sấy,(Kg/Kgkkk
1.Cân bằng vật liệu cho vật liệu sấy
Trong quá trình sấy xem như không có hiện tượng mất mát vật liệu.
Lượng vật liệu khô tuyệt đối qua máy sấy là :
100 − w1 100 − w2 100 − 21
G k = G2 . = G1 = 2000 = 1580 (kg/h)
100 100 100
Lượng ẩm tách ra khỏi vật liệu sấy :

12
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

w −w 21 − 12
W = G2 100 − w = 2000 100 − 21 = 227,85 (kg/h)
1 2

Lượng vật liệu trước khi vào phòng sấy :


G1 = G2 + W = 2000 + 227.8 = 2227,85 (kg/h)
Lấy G1 = 2230 kg/h => W = G1 -G2 = 2230-2000 = 230 (kg/h)
2. Cán bàòn g váût liãûu cho khäng khê sáúy
Vì tính theo sấy lý thuyết nên coi không khí khô đi qua máy sấy
không bị mất trong quá trình sấy.
Khi làm việc ổn định thì không khí sấy mang theo lượng ẩm Lx1.
Sau khi sấy lượng ẩm bốc ra từ vật liệu W.
Lương ẩm trong không khí khỏi mấysấy:Lx2
Lúc này ta có phương trình cân bằng :
Lx1+W=Lx2
W
L=x −x (Kg/h) (CT 7.13/131 - TTTKHTS)
2 1

230
Thay số L= = 16312,057 (kg/h)
0.0309 − 0.0168
Với L là lượng không khí khô cần thiết để làm bäúc hơi W kg ẩm
trong vật liệu.
Vậy lượng không khí khô cần thiết để làm bäúc hơi 1 Kg ẩm trong vật
liệu là:
L 1
l= = x − x (Kg/Kgẩm) (CT 7.14/131 - TTTKHTS)
W 2 1

Khi đi qua caloripher sưởi không khí chỉ thay đäøi nhiệt đäü
nhưng không thay đäøi hàm ẩm, do đó xo=x1 nên ta có:
1 1
l= x −x =x −x
2 1 2 0

1 1
thay số : l = x − x = 0,0309 − 0,0168 = 70,922 (kgkk/k.ẩm)
2 1

BẢNG TỔNG KẾT CÂN BẰNG VẬT LIỆU


Đại lượng Giá trị Đơn vị
G1 2230 Kg/h
G2 2000 Kg/h

13
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Gk 1760 Kg/h
w1 21 %
w2 12 %
W 230 Kg/h
l 70,922 Kgkkk/kgâm
L 16312,057 Kgkkk/h
Læu læåüng thãø têch cuía taïc nhán sáúy đi vào máy sấy là :
V1 = v1.L = 1,064* 16312,057 = 17356.029 (m3/h)
Læu læåüng thãø têch cuía taïc nhán sáúy đi ra khỏi mấy sấy là :
V2= v2 .L = 0,98 * 16312,057 = 15985,816 (m3/h)
Lưu lượng thể tích trung bình là :
Vtb = 0.5(V1 + V2 ) = 0.5*(17356,029 + 15985,816) = 16670,922 (m3/h)

III. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CHÍNH


1. Tính thời gian sấy :
(w1-w2) = M' (0.158 τ +3) (CT 10.12 /210 - [1])
Với M'=M.10-2 , M là hệ số phụ thuộc vào đường kính trung bình của hạt
Chon đường kính của cà phê là d = 7mm (Bảng 10.3/210 - TTTKHTS)
M = 0.53 => M' = 0.53.10-2
w1 − w2 1 0.21 − 0.12
τ= ( − 3) * = − 3 * 0.09 = 1.26 h = 75.6 phút
M ,
11.1 0.53.10 −2
2. Tính thể tích thùng sấy
G1 *τ
V = ρ *β (CT10.3/208 - TTTKHTS)

Trong đó :
V : thể tích thùng sấy (m3)
G1 :khối lượng vật liệu vào máy sấy ( kg/h)
τ : thời gian sấy ( giờ)
β : hệ số điền đầy , β = 0.2-0.3 chọn β =0.3
ρ : khối lượng riêng của vật liệu sấy (kg/m3)
2230 * 1.26
V= = 14.4 m3
650 * 0.3
3. Xác định đường kính và chiều dài thùng sấy
L
Ta chọn tỉ lệ = 3.5 hay L=3.5D (10.1/207 - TTTKHTS)
D

14
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Khi đó đường kính thùng sấy được xác định :


π * D 2 * L 3.5 * 3.14 * D 3
V= =
4 4
4 *V 4 *14.4
=> D = 3 = 3 = 1.74m
3.5 * π 3.5 * 3.14
Chọn D = 1.7m . Nên chiều dài thùng sấy L=3.5*1.7 = 5.95m
Do đó ta chọn L= 6 m
4. Tính số vòng quay của thùng
m.k1.L
n′ = vg/ph (VII.52/122 - sổ tay QTTB tập 2)
τ 1.D .tgα

Trong ñoù: k1 : heä soá löu yù ñeán ñaëc tính chuyeån ñoäng cuûa vaät lieäu.
Tröôøng hôïp saáy xuoâi chieàu: chọn k1 =1.2
m : heä soá löu yù ñeán daïng caùnh trong thuøng.
Ñoái vôùi caùnh naâng, m = 1
α : góc nghiên của thùng . Chọn α = 3 => tg3= 0.0524
m.k1.L 1 *1.2 * 6
⇒ n′ = = = 1.069 (vg/ph)
τ 1.D.tgα 75.6 *1,7 * tg 3
5. Công suất của thiết bị
N = 0.13.10-2*D3*L *a*n* ρ (VII.54/123 - [3])
Trong đó :
a: hệ số phụ thuộc dạng cánh . Chon a = 0.079
=> N = 0.13.10-2 * 1.73 * 6 * 0.079 * 1.069*650 = 2.1 (KW/h)

BẢNG TỔNG KẾT SỐ LIỆU

ĐẠI LƯỢNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ


Thời gian sấy 75,6 phút
Thể tích thùng sấy 14.4 m3

15
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Đường kính thùng sấy 1.7 m


Chiều dài thùng sấy 6 m
Số vòng quay của thùng 1,069 Vg/phut
Công suất thiết bị 2,1 kwh

IV. PHẦN CÂN BẰNG NHIỆT LƯỢNG


1. Xây dựng quá trình sấy lý thuyết
Gọi :
* tv1 : nhieät ñoä ban ñaàu cuûa vaät lieäu saáy, thöôøng
laáy baèng nhieät ñoä moâi tröôøng: tvl1 = to = 25oC
* tvl2 : nhieät ñoä cuoái cuûa vaät lieäu saáy sau khi ra khoûi
thieát bò saáy:
tvl2 = t2 – (5 410oC) = 45 – 5 = 40oC
Cv1 = Cv2 = Cv : nhieät dung rieâng cuûa vaät lieäu saáy vaøo
vaø ra khoûi thieát bò saáy laø nhö nhau. ÔÛ ñaây, C v laø nhieät
dung rieâng cuûa vaät lieäu saáy vôùi ñoä aåm W2:
Cv = Ckhô(1-W2) + Ca.W2 ,kJ/kgoK
Ca: nhieät dung rieâng cuûa aåm : Ca = Cn = 4,18 kJ/kgoK
Ckhô =1.05
KJ/kgđộ : nhiệt dung riêng của vật liệu khô tuyệt đối
Cv= Ckhô(1-W2) + Ca.W2
= 1,05(1 - 0,12) + 4,18.0,12
= 1.4256 (kJ/kgoK)
- Nhieät löôïng ñöa vaøo thieát bò saáy goàm:
 Nhieät löôïng do taùc nhaân saáy mang vào : qkkv
qkkv=l.I0 = 70,922* 67.942 = 4818,583 (KJ/kg ẩm).
 Nhiệt lượng do calorife sưởi : qs
qs = l(I1 - I0) = 70,922*(124.956-67.942) = 4043,547 (KJ/Kg)
 Nhieät löôïng do vaät lieäu saáy mang vaøo: qvls
G1 * Cv * t vl1
Qqvls = W
+ C n * t vl1

16
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

2230 * 1.4256 * 25
= 230
+ 4.18 * 25 = 449,908 (KJ/Kg)

Tổng lượng nhiệt vào :


∑ qv = l.Io+ qs + qvls
= 4818,583 + 4043,547 + 449,908 = 9312,038 (KJ/Kgẩm)
- Nhieät löôïng ñöa ra khoûi thieát bò saáy goàm:
 Nhieät löôïng toån thaát do taùc nhaân saáy mang ñi: qkkr
qkkr = l.I2 = 70,922*124,956 = 8862,129 (KJ/Kgẩm )
 Nhieät löôïng toån thaát ra môi trường xung quanh : qm
 Nhieät löôïng do vaät lieäu saáy mang ra: qvlr
G2 * Cv * t vl 2 2000 * 1,4256 * 40
qvlr = W
= 230
= 495,861 (KJ/Kgẩm)

Tổn thất qua vỏ thiết bị sấy :


k * F * ∆t
qm = (CT7.41/142 - TTTKHTS)
W
Trong đó :
F : Diện tích bề mặt xung quanh máy sấy
∆t : hiệu số nhiệt độ trung bình giữa tác nhân sấy với môi trường
xung quanh
W : lượng ẩm bay hơi

k= hệ số truyền nhiệt
1
k=
1 δ
1 (kcal/m2.h.oC ) (CT7.42/142 - TTTKHTS)
+∑ +
α1 λ α2
δ

λ
: tổng nhiệt trở của máy sấy

α1 là hệ số cấp nhiệt từ tác nhân sấy đến bề mặt trong của phòng sấy
α1 = k (α1, + α 2 , )
Với α1, là hệ số cấp nhiệt từ tác nhân sấy đến thành máy sấy do đối lưu
cưỡng bức (W/m2 độ)
α1,, là hệ số cấp nhiệt từ tác nhân sấy đến thành máy sấy do đối lưu tự nhiên
(W/m2 độ)

17
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

k : hệ số điều chỉnh
• Tính α1 ,
Nhiệt độ trung bình của không khí trong máy sấy :
t1 + t 2
ttb = = 0.5(82+45) = 63.5oC
2
Tiết diện tự do của thùng sấy
π .D 2 (1 − 0,3) * 3,14 * 1,7 2
Ftd = (1 − β ) = = 1,588 m3
4 4
Với β = 0,3 là hệ số chứa đầy

Täúc âäü taïc nhán sáúy lyï thuyãút:


Vtb 1.418
ωlt = = = 0.893 m/s
Ftd 1.588

Cheá ñoä chaûy cuûa taùc nhaân saáy trong thieát bò:
- Chuaån soá Reynolds:
ωlt .l.ρ ωlt .L
Re = =
ν ν
(V.36/13 - STQTTB tập 2)
0.893 *1.7
= = 0.80848.105
1,8776.10 −5
Với ν = 1.81776.105 m2/s là độ nhớt động học của không khí
L : kích thướt hình học xác định theo đường kính tương đương
Re >104 nên tính theo chế độ chảy xoáy
- Chuẩn số Nuxen đối với chất khí
Nu = 0,018. ε l.Re0,8 = 0.018. ε l.R0.8 (V.42/16 - STQTTB tập 2)
L
Trong đó ε l phụ thuộc vào tỉ số và Re
D
Vôùi: Re = 0,80848.105
L  εl = 1,202
D
= 3.5 (Bảng V.2/15 - STQTTB tập 2)

Vậy Nu = 0,18*1,202*(0,80848.105)0.8 = 1825,208


α , .D
Mà Nu = λ : là hệ số dẩn nhiệt
λ
1
273 + c T 5
λ = λ0 ( ) (I.36/125 - STQTTB tập 1)
T + c 273

18
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

λ0 : hệ số dẩn nhiệt của khí ở 00C (W/m độ)


T : nhiệt độ tuyệt đối của kk (0K)
c : hằng số phụ thuộc vào loại khí
Tra bảng I.122 (sổ tay QTTB tập I ta được c = 122 , λ0 = 0,0201
1
273 + 122 62,5 + 273 5
=> λ = 0,0201 ( ) = 0,0181 ( W/m.độ)
62,5 + 273 + 122 273
λ .Nu 1825,208 * 0,0181
=> α1 , = = = 19,43 (N/m2.độ)
D 1,7

• Tính α1 ,,
Vì α1 ,, là hệ số cấp nhiệt từ tác nhân sấy đến thành máy sấy do đối lưu
tự nhiên nên :
Nu = 0.47*Gr0.25 (CT V.78/24 - STQTTB tập 2 )
g * D 3 * β * ∆t g * D 3 * ∆t
Mà Gr = = 2 (CT V.39/13 - STQTTB tập 2)
ν2 ν * T2
9.81 * 1.7 3 * (80 − 45)
= = 1.605.1010
(1.81776.10 −5 ) 2 * (45 + 273)
 Nu = (6,925.109)0.25*0,47 = 167,301
λ .Nu 167,301 * 0.0181
 α1 ,, = D
=
1.7
= 1.781

=> α1 = k (α1, + α 2 , ) với k = 1.2 là hệ số hiệu chỉnh


=> α1 = 0.2 * (19,43 + 1,781) = 10,606
* Tính α 2
α 2 = α 2 , + α 2 ,, : hệ số cấp nhiệt của tường ra môi trường xung quanh
α 2 , : hệ số cấp nhiệt mặt ngoài do mấy sấy đối lưu tự nhiên
α 2 ,, : hệ số cấp nhiệt do bức xạ
Chọn nhiệt độ thành ngoài của máy sấy là t3 = 350C là nhiệt độ thích hợp để
TNS truyền qua thùng và lớp cách nhiệt phía ngoài thùng sao cho không
còn quá nóng , an toàn cho người lao động
Choïn caùc beà daøy cuûa thuøng:
Heä soá daãn
Kyù Giaù trò choïn
STT Ñaïi löôïng Vaät lieäu nhieät
hieäu (m)
λ (W/mK)

19
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

1 Beà daøy thuøng δ1 0,008 CT3 50


Beà daøy lôùp caùch Boâng
2 δ2 0,001 0,05
nhieät thuûy tinh
Beà daøy lôùp baûo
3 δ3 0,001 CT3 50
veä
Đường kính ngoài của thùng :
Dng = D + 2( δ1 + δ 2 + δ 3 ) = 1.7 + 2(0.008+0.001+0.001) = 1.72 m
Tại nhiệt độ t0 = 250C ta có các thông số bên ngoài thùng sấy:

STT Thoâng soá Ñôn vò Giaù trò
hieäu
1 Nhieät ñoä to C o
25
2 Heä soá daãn nhieät λo W/m.oK 0,0262
3 Ñoä nhôùt µo Ns/m2 1,7665.10-5
4 AÙp suaát hôi baõohoøa pb bar 0,981
5 Khoái löôïng rieâng ρo kg/m3 1,1665
6 Ñoä nhôùt ñoäng νo m2/s 1,5138.10-5

- Chuẩn số grashof :
g * D 3 ng * β * ∆T g * D 3 ng * (t 3 − t 0 )
Gr = = 2
ν 2o ν * (t 0 + 273)
9,81 * 1,72 3 * (35 − 25))
= −5 2 = 4,2498.109
(1,5138.10 ) * (25 + 273)

- Chuẩn số Nuselt :
Nu = 0.47.Gr0.25 = 0.47* (4,2498.109)0.25 =120,003
- Hệ số cấp nhiệt
λ0 .Nu 0.0262 * 120,003
α 2, = = = 1,828 (W/m2K)
Dng 1.72

-Hệ số cấp nhiệt do bức xạ α 2 ,, :


 T  4  Tcp  4 
 ct  −   
  100   100   ,W/m2K
α 2′′ = C0 .ε .
(Tct − Tcp )

(CT-V.35/41 - STQTTB tập 2 )

20
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Trong ñoù:
. Tct :nhiệt độ tuyệt đối của thành mấy sấy (oK) , Tct = T3
. T2 : nhiệt độ tuyệt đối của môi trường (oK) , Tcp = To
-C0 = 5.7 hệ số bức xạ của vật đen tuyệt đối
Ñoái vôùi böùc xaï giöõa khí vaø beà maët vaät theå, do beà maët cuûa khí lôùn
hôn beà maët vaät theå neân ñoä ñen cuûa heä xem nhö baèng ñoä ñen cuûa vaät theå:
ε 1 = 0,8 4 1 => chọn ε = 0.9

 T1  4  T2  4 
  −  
 100   100  

α 2′′ = 5,7.ε .
(T1 − T2 )
 35 + 273  4  25 + 273  4 
  −  
 100   100  
= 5,7.0,9. = 5.71
(35 − 25)
Hệ số cấp nhiệt chung :
α 2 = α 2 , + α 2 ,, = 1,828+5,71= 7,538 ( W/m2độ)

Hệ số truyền nhiệt k :
1
K=
1 3
δ 1
+∑ i +
α1 i =1 λi α 2
1
= = 4,046
1 0,008 0,001 0,001 1
+ + + +
10,606 50 0,05 50 7,538

- Đường kính trung bình máy sấy


D + Dtb 1.7 + 1.72
Dtb = = = 1.71 (m)
2 2
- Bền mặt truyền nhiệt máy sấy bao gồm diện tích xung quanh và diện tích
2 đầu của thùng :

21
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

π .Dtb2
F = π .Dtb .L + 2.
4
π * 1,712 (m2)
= π * 1,71 * 6 + 2 * = 36.826
4
- Hieäu soá nhieät ñoä trung bình giöõa taùc nhaân saáy vaø khoâng khí beân ngoaøi:
∆tδ − ∆t m
∆t tb =
∆t (oC)
ln δ
∆t m

Mà ∆tδ = t1 − tcp = 80 - 25 =550C Hiệu số nhiệt độ của không khí vào máy
sấy và nhiệt độ môi trường
∆t m = t 2 − t cp =45 - 25 = 20 oC Hiệu số nhiệt độ của không khí

ra khỏi máy sấy và nhiệt độ môi trường

∆tδ − ∆t m 55 − 20
∆t tb = = 34,6 o
=> ∆tδ = 55 C
ln ln
∆t m 20
Tổn thất qua vỏ máy sấy là :
k * F * ∆t 4,046 * 36,826 * 34,6
qm = = = 22,414 (KJ/Kg ẩm )
W 230

Tổng nhiệt ra là :
∑ qr = l.I2+ qm + qvlr

= 8862,129 + 495,861 + 22,414 = 9380,404(KJ/Kgẩm)


Sai số nhiệt vào và nhiệt ra :
9380,404
∆q = * 100% = 1.01% < 5% nên thông số chọn là đúng
9312,038

BẢNG KẾT QUẢ SỐ LIỆU TÍNH THEO SẤY LÝ


THUYẾT
ĐẠI GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
LƯỢNG
Tổng 9312,038 KJ/Kg ẩm

22
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

nhiệt vào
Tổng 9380,404 KJ/Kg ẩm
nhiệt ra
Hệ số 4,046
truyền
nhiệt
Tổn thất 22,414 KJ/Kg ẩm
qua võ
máy sấy

2. Xây dựng quá trình sấy thực


Vì quá trình sấy không bổ sung nhiệt lượng :
- Tìm giá trị ∆ ( lượng nhiệt bổ sung thực tế )
∆ = Cn*t0 -( qvl + qm )
G2 * Cvl 2000 * 1.4256 * (40 − 25)
qvl= * (t vl 2 − t vl1 ) = = 182.948 (KJ/Kg)
W 230
=> ∆ = 25*4.18 - (182,948 + 22,414) = - 100,862
(KJ/Kg)
Xác định các thông số của quá trình sấy thực :
- Nhiệt dung riêng dẩn xuất
Cdx(x1) = Cpk + Cpax1
= 1.006+1.842*0.0168 = 1.03694 (KJ/Kgkkk)
Cpk = 1.006 (KJ/Kgkk ) nhiệt dung riêng của không khí
Cpa= 1.842 (KJ/kgkk) nhiệt dung riêng của hơi nước
-Lượng chứa ẩm i của tác nhân sấy sau quá trình sấy
thực :
Ta có: i2 = 2500 + 1.842*t2 = 2500+1.842*45 = 2582,89
C dx ( x1 ) * (t1 − t 2 )
x2 = x1 + i2 − ∆
1,03694 * (80 − 45)
= 0.0168 + 2582,89 + 100,862 = 0,0303 (kg ẩm/kgkk)

- Entanpy của không khí ẩm là :


I2 = Cpk.t2 + x2i2
= 1,006*45 + 0,0303* 2582,89= 123,532 (KJ/Kgkk)

23
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

- Độ ẩm :
x2 .B 0,0303.0,981
ϕ2 = = = 0.4799 = 47.99 %
pbh 2 (0,622 + x2 ) 0,09495.(0,622 + 0,0303)

Lượng tác nhân sấy cần thiết cho quá trình sấy thực để làm bay
hơi 1kg ẩm là :
1 1
l = = (CT-7.35/139 - TTTKHTS)
x2 − x1 0,0303 − 0,0168

=(74,074 (kgkk/kg ẩm )
Lượng tác nhân sấy cần thiết cho cả quá trình là :
L=l.W (CT-7.36/139 - TTTKHTS)
= 74,074 * 230 = 17037,02 (kgkk/kg ẩm )
Lượng nhiệt tiêu hao riêng cho cả quá trình sấy thực tế là :
qs = l(I2 - I0) - ∆ (CT-7.21/136 - TTTKHTS)
= 74,074 * (123.532 - 67.942 ) + 100,862 = 4218,636
(KJ/Kg ẩm )

BẢNG SỐ LIỆU TÍNH CHO SẤY THỰC TẾ


ĐẠI LƯỢNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
Nhiệt lượng bổ sung KJ/Kg
thực tế -100,862
Lượng tác nhân sấy 17037,02 Kgkk/kg ẩm
cho cả quá trình
Lượng nhiệt tiêu hao 4218,636 KJ/kg ẩm
riêng

24
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Phần III
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ PHỤ
I. Tính toán calorife
Ta chọn calorife khí hơi, loại thiết bị truyền nhiệt kiểu ống chùm,
trong thiết bị thì hơi nước bão hòa đi trong ống truyền nhiệt, còn không khí
đi ngoài ống
1 . Choün kêch thæåïc truyãön nhiãût
Chọn ống truyền nhiệt bằng thép CT20 có hệ số dẩn nhiệt của sắt là
λ = 57 W/mđộ. Chọn ống truyền nhiệt :

-Đường kính ngoài của ống: dng = 0.016(m)


-Đường kính trong của ống: dtr = 0.0128(m)
d ng − d tr
-Chiều dày của ống: δ = = 0.0016 (m)
2
-Đường kính của gân: Dg = 1.4dng = 0.0224(m)
Bước gân : bg = 0.02 (m)
D g − d ng
-Chiều cao của gân: h = = 0.0032(m)
2
-Chiều dài của ống: l = 1,5(m)
l
-Số gân trong trên mäüt ống: m = b = 30
g

-Bề dày bước gân : b = 0.0005(m)


-Tổng chiều dài của gân : Lg=b*m=0.0005*30=0,015 (m)
-Tổng chiều dài không gân: Lkg = l-Lg = 0,985(m)
-Lượng không khí cần thiết cho quá trình sấy theo tính toán
thực tế
l = 74,074 (kgkk/kg ẩm)
L = 17037,02 (kg/h)
2. Tênh toaïn ống truyền nhiệt
- Diện tích bề mặt của một ống : (phía trong của ống)
Ftr = π *dtr*l = 3.14*0,0128*1,5 = 0,06( m2)
- Diện tích mặt ngoài của ống:
Fng = π * dng*l = 3.14*0.016*1,5 = 0.0754 (m2)
- Diện tích phần bề mặt ngoài của một ống

25
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Fbm = Fgân+Fkgân
-Diện tích phần có gân
π π
Fgân = π * D g * L g + * D g − * d 2 ng = 0.0298(m2)
2

4 4
-Diện tích phần không gân
Fkgân = Lkg* π * d ng = 0.985*3.14*0.016=0.0495 (m2)
Vậy : Fbm = 0.0298+0,0495= 0.0793 (m2)
Tiãút diãûn tæû do cuía màût phàóng vuäng goïc våïi phæång chuyãøn âäüng
cuía khäng khê:
Ftd = Fng - Ftr = 0,0754 - 0,06 = 0,0154 m2
3. Tính các thông số
-Hơi nước bão hòa ngưng tụ :
Chọn hơi có áp suất bão hòa p = 2 at, (tra bảng I.250/312 - [2]) ta được
nhiệt độ sô bão hòa là 1200C, ẩn nhiệt rs = 2207 KJ/Kg cho khí và hơi nước
chuyển động cùng chiều
Thể tích riêng của không khí
1 1
v80oC = ρ = 1,0013 = 0,9987 (m3/kg)
o
80

1 1
v25oC = ρ = = 0,849 (m3/kg)
26o
1,178
v25o + v80o
vtb = = 0.9238 (m3/kg)
2
Lượng không khí khô đi vào caloripher là:
V=L’*vtb = 17037,02*0,9238=15738,8(m3/h)
+Nhiệt độ trung bình của không khí trong caloripher ttb
ttb = thn- ∆t tb
∆t d − ∆t s
∆ttb =
Mà: ∆t
ln d
∆t s

+Chọn nhiệt độ håi næåïc baîo hoaì khi vào là : thnd= 130oC
+Chọn nhiệt độ håi næåïc baîo hoaì khi ra là thns= 110oC

Nên ta có:
∆t d = t hnd − t d = 130 − 25 = 105o C
∆t c = t hns − t s = 110 − 80 = 30o C

26
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Thay số vào ta có:


∆ttb = 17,5o C
Suy ra : ttb = 130-17,5 = 112,5 0C
Ứng với giá trị ttb (tra bảng I.255/319 - [2])
ta được :
ρ = 0.9172 (Kg/m3)
λ = 3,288.10 −2 (W/moC)
γ = 24,522 * 10 −6 (m2/s)
µ = 22,5.10 6 (Ns/m2)
Pr = 0.6872
Hãû säú cáúp nhiãût tæì håi næåïc baîo hoaì âãún thaìn h äún g α 1
r
α 1 = 2.04 * A * ( ) 0.25 (W/m2độ) (V.101/28 - STQTTB tập 2)
H * ∆t
Với H= 1,2m : chiều cao ống
r : ẩn nhiệt hoá hơi J/kg.
-Hệ số A có trị số phụ thuộc vào ttb
Chọn tT = 1100C:Nhiệt độ taûi thaình äúng truyãön nhiãût
t T + t hnd 110 + 130
Vậy t , tb = = = 120 o C
2 2
Sử dụng phương pháp ngoại suy,tra bảng QTTB trang 231
ta có A = 188
∆t = thnd- ttb = 130-120 = 100C

Vậy thay số vào ta tính được:


α1 = 251,2 (W/m2độ)
Nhiệt lượng riêng
q1 = α1 * (t s − ttb ) =251,2*(120-112,5) = 1884 (KJ/Kgáøm)
Choün täúc âäü doìng khê qua calorifer laì: ω kk = 6 m /s

Chuáøn säú Re:


ωkk * bg 6 * 0.02
Re = = = 4893,56
γ 24,522.10 −6

2300< Re< 104.Váûy doìng khê trong calorifer chaíy quaï âäü

27
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Chuáøn säú Nu(tênh cho træåìng håüp læu thãø chaíy quá độ ngang qua bãn
ngoaìi ống chuìm :
−0.54 −0.14
 d ng   h 
Nu = C   *  n 0.4
* Re * Pr (CT trang 226 - TTQTTB)
 b 
 bg   g 

Trong âoï :
dng : đường kính ngoài của ống; dng = 0.016(m)
bg : bước của gân ; bg = 0.02 (m)
h :chiều cao gân ; hg = 0.0032(m)
C,n : các đại lượng phụ thuộc caïch sàõp xếp ống
Choün caïch sàõp xãúp äúng laì thàóng haìng,nãn ta coï: C=0.116 , n=0.72
−0.54 −0.14
 0.016   0.0032 
Vậy Nu = 0.116   *  * 4893,56 0.72 * 0.6872 0.4 = 66,87
 0.02   0.02 
-Hệ số cấp nhiệt đối lưu α 2 :

Nu * λ 66,87 * 0,03288
α2 = = = 109,93 (W/m2âäü)
bg 0,02
1 1
= = 76,3
Vậy k= 1 +δ + 1 1
+
0,0016
+
1
α1 λ α 2 251,2 57 109,93
-Vậy nhiệt lượng riêng:
q2 = k*ts =76,3*120 = 9156,35 (KJ/Kgáøm)
4. Xaïc âënh bãö màût truyãön nhiãût
Lượng nhiệt cần cung cấp cho calorife là :
Qs = L (I2 - I1 )
= 17037,02 * ( 123.532 -67,942) =947087,94 (KJ/h)
Chọn hiệu suất caloripher lấy η = 0.85
Nên bề mặt truyền nhiệt
Q 947087,94
F = η * k * ∆t = 0,85 * 76,3 *120 = 121,639
s

tb

Bề mặt truyền nhiệt trung bình là


Fbm + Ftr 0,0793 = 0,06
Ftb = = = 0,1393 m2
2 2

28
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Số ống truyền nhiệt trong caloripher:


F 121,639
n = F = 0.1393 = 875 ống
t

tb

Chọn số ống xếp hàng ngang laì: i = 25 ống


 Khoảng cách giữa các ống này ống kia là 0.05(m)
 Khoảng cách giữa ống ngoài cùng dến caloripher là: x= 0.01 (m)

-Số ống xắp theo chiều ngang:


n 873
m= = = 35 ống
i 25
Vậy kích thước caloripher:
+Chiều dài của caloripher
Lx = (i-1)*0.06+dng*25+2x , (m)
= (25-1)*0,06+0,016*25+2*0,01=1,86 ,m
+Chiều rộng caloripher:
Bx = (m-1)*0.06+Dg+2x
=(35-1)*0,06+0,016*35+2*0,01 = 2,62 m
+Chiều cao caloripher là:
Hx = H + 2Hch = 1,2 + 2*0,15 = 1,5 m
Hch là chiều cao của lớp chắn , chọn Hch = 0,15
BẢNG TỔNG KẾT KẾT QUẢ TÍNH CALORIPHE
ĐẠI LƯỢNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ
Lượng kkk vào 15738,8 m3/h
caloriphe
0
Nhiệt độ trung bình 112,5 C
trong caloriphe
Hệ số truyền nhiệt 76,3
caloriphe
Nhiệt lượng cần cung 947087,94 KJ/Kg
cấp cho caloriphe
Bề mặt truyền nhiệt 121,639
Chiều dài caloriphe 1,86 m
Chiều rộng caloriphe 2,62 m
Chiều cao caloriphe 1,5 m
II. Tính xyclon
1. Giåïi thiãûu vãö xyclon:

29
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Do yãu cáöu vãö âäü saûch cuía caphê cuîng nhæ khê thaíi ngæåìi ta sæí duûng
taïc nhán sáúy laì khäng khê noïng.Trong quaï trçnh sáúy khäng khê chuyãøn âäüng
våïi váûn täúc låïn nãn mäüt pháönì cafe seî theo khäng khê ra ngoaìi. Âãø thu häöi
khê thaíi vaì cafeì, ngæåìi ta âàût åí âæåìng äúng ra cuía khäng khê noïng mäüt
xyclon âãø taïch saûch hån.
2. Tênh toaïn
-Ở nhiệt độ 45oC thể tích riêng của không khí là:
1 1
V45oC = ρ = 1,1105 = 0,9 (m3/kg)
o
45

-Lưu lượng không khí ra khỏi phòng sấy (vaìo xyclon)


V2 = L*v45 = 17037,02 * 0,9 = 15333,318(m3/h)
-Gọi ∆P là trở lực của cyclon thì:
∆P
540< ρ < 750 (CT trang 522 - STQTTB tập 1)
K

ρ K = 1.1105 Khäúi læåüng riãng cuía khê åí 45,0C


∆P
Ta choün ρ = 540 .Váûy ∆P = 540 *1.1105 = 599,67
K

-Tốc độ quy ước là Wq


2 * ∆P
Wq= ,m/s (CT III.48/522 - STQTTB tập 1)
ξ * ρk

Wq = 2.2 ÷ 2.5 (CT III.48/ 522 - STQTTB tập 1)


Choün Wq=2.5
-Đường kính của cyclon là:
V2 15333,318
D = 0.785 * W * 3600 = = 1,07 (m)
q 0,785 * 2,5 * 3600

Dựa vào đườnh kính ta chọn cyclon đơn loại LIH-15


Kích thước cơ bản của cyclon LIH-24 (Bảng III.5/524 - STQTTB tập 1)
+Chiều cao cửa vào(kích thước bên trong) : a = 1,11D= 2m
+Chiều cao ống trung tâm có mặt bích : h1 = 2,11D=2,26m)
+Chiều cao phần hình nón : h2 = 2,11D=2,26 (m)
+Chiều cao phần hình trụ : h3 = 1,75D=1,9 (m)

30
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

+Chiều cao phần bên ngoài ống tâm : h4 = 0,4D=0,4 (m)


+Chiều cao chung : H =4,26D=4,558(m)
+Đường kính ngoài của ống : d1 = 0.6D=0,7 (m)
+Đường kính trong của ống : d2 = 0.4D=0,5 (m)
b1 0.26 D
+Chiều rộng cửa vào : = =1,3(m)
b 0.2D
+Chiều dài của ống cửa vào : l = 0.6D=0,65 (m)
+Khoảng cánh từ tận cùng đên mặt bích : h5 = 0.32D=0,35 (m)
+Góc nghiêng của nắp cửa vào : α = 24o
+Đường kính của cyclon : D = 1 (m)
+Hệ số trở lực của cyclon : ξ = 60
III. Tính quạt
Quạt là một bộ phận vận chuyển dòng khí và tạo áp suất cho dòng
khí đi vào thiết bị caloriphe, máy sấy, đường ống và xyclon. Năng lượng do
quạt tạo ra cung cấp cho dòn khí áp suất động học để di chuyển và mọt
phần khắc phục trở lực trên đường ống.
Ta sử dụng 2 quạt :
- Một quạt dùng để hút khí thải ở xyclon đi vào calorife
- Một quạt vừa hút khí mới và khí thải hồi lưu đưa vào calorife
1. Tênh tråí læûc cuía toaìn bäü quaï trçnh
a. Trở lực do ma sát trong từng đoạn ống dẩn
* Tråí læûc tæì miãûn g quaût âãún calorifer
Chọn ống nối từ miãûng quạt đến caloripher có đường kính là 0.3 (m),
daìi l1 = 3m
λ1 * l1 * ρ1 * ω12
∆Pm1 =
2 * d td
-Vận tốc khí đi trong ống là:
,
V
ω1 = 0 ,
F1
π * d 2 3.14 * 0.32
Mà F = = = 0.071 ( m2)
4 4
V0' = 15316,28 m3/h = 4,255 m3/s

31
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

4,255
Vậy ω1 = = 60,78 (m/s)
0,071

Chuẩn số Reynol là :
ω1 * d td 60,78 * 0.3
Re = = = 11,74.105
ν1 15,53 *10 −6

Re = 11,74.10 4 >10 4 Vậy không khí đi trong ống theo chế đäü chảy rối
Hệ số ma sát được tính theo CT II.61/378 - STQTTB tập 1 ta được :
1
λ1 =
(1,8 lg Re− 1,64) 2
Suy ra λ1 = 0,0178
Vậy trở lực trên ống từ miệng quạt đến caloripher là :
λ1 * l1 * ρ1 * ω12 0,0178 * 3 *1,185 * 56,87 2
∆Pm1 = = = 341,095
2 * d td 2 * 0.3
(N/m2)
* Trở lực đường ống từ calorife đến thùng tiếp niệu

Chọn chiều dài ống dẩn L2 = 1,4 m


,
V1
Ta có ω2 = , Với V1' = 18127,39 ( m3/h) = 5,035 ( m3/s)
F1
5,035
suy ra ω2 = 0,071 = 70,9 (m/s)

Chuẩn số Reynol là :
ω2 * d td 70,9 * 0.3
Re = = = 10,08.105 chế độ chảy rối
ν2 21,09 *10 −6

Hệ số ma sát được tính theo CT II.61/378 - STQTTB tập 1ta được :


1
λ2 = => λ2 = 0,0119
(1,8 lg Re− 1,64) 2

Trở lực đường ống từ calorife đến thùng tiếp niệu


2
∆Pm 2 = 0.0119 *1,4 *1* 67,039 =124,789 (N/m2)
2 * 0.3
* Tråí læûc âæåìn g äún g dáùn khê tæì phoìn g sáúy âãún xyclon
Chọn chiều dài ống dẩn là 1.3 m

32
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

,
V
Ta có Ta có ω3 = 2, Với V2' = 16696,28 ( m3/h) = 4.64 ( m3/s)
F1
4,64
suy ra ω3 = 0,071 = 65,32 (m/s)

Chuẩn số Reynol là :
ω3 * d td 65,32 * 0.3
Re = = = 11,22.105 chế độ chảy rối
ν2 17,46 *10 −6
Hệ số ma sát được tính theo CTII.61/378 - STQTTB tập 1 ta được :
1
λ3 = => λ3 = 0,0117
(1,8 lg Re− 1,64) 2
Trở lực đường ống từ calorife đến thùng tiếp niệu
2
∆Pm3 = 0.0117 *1,3 *1,1105 * 65,32 =120,113 (N/m2)
2 * 0.3
* Trở lực từ cyclon đến góc khuỷu
Chọn chiều dài ống dẩn là : 1.5m
Do lưu lượng không khí ra khỏi xyclon bằng lưu lượng khí ra khỏi
thùng nên ω3 = ω4
Chuẩn số Reynol là :
ω4 * d td 65,32 * 0.3
Re = = = 11,22.105 chế độ chảy rối
ν2 17,46 *10 −6

=> λ4 = 0,0117
0.0117 *1,5 *1,1105 * 65,32 2
=> ∆Pm 4 = = 120,08(N/m2)
2 * 0.3
* Trở lưc ống dẩn từ góc co đến quạt hút
Chọn chiều dài ống dẩn là 1.6m
Ta có ω3 = ω5 = 65,32(m/s) , Re = 11,22.105 => λ5 = 0,0117
2
0.0117 *1,6 *1,1105 * 65,32
Nên ∆Pm5 = = 147,831 ( N/m2)
2 * 0.3
* Trở lực do ma sát trong thùng sấy
Dt * ω 1.7 * 0.893
Ta có Re = = = 71981.98 > 40000 : chế độ chảy rối
ν1 21,09 *10 −6
Hệ số ma sát được tính theo CT II.61/378 - STQTTB tập 1
1
ta được : λ6 = (1,8 lg Re− 1,64) 2 => λ6 = 0.0198

33
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

2
0.0198 *1,7 *1,1105 * 0.893
Nên ∆Pm 6 = = 0.03 ( N/m2)
2 * 0.3
Vậy tổng trở lực do ma sát là
∆Pm = ∆Pm1 + ∆Pm 2 + ∆Pm3 + ∆Pm 4 + ∆Pm5 + ∆Pm 6 = 853,917 (N/m2)
b.Tính trở lực cục bộ
* Trở lực cục bộ do đột mở vào calorife
Diện tích của mặt càõt ngang của ống đẩy
2
 0.3 
Fo = π *   = 0.07065, m 2
 2 
Diện tích mặt cắt trong calorife là :
Fcat = Bx H = 1,2 * 2.62 =3,144 (m2)

F0 0.07065
Tỉ số = = 0.023
Fcat 3.144
ω1 * d td 60,78 * 0.3
Re = = = 8,6.105 >3,5.103
ν1 21.09 *10 −6

Nên theo (Bảng N011/ 387 - STQTTB tập 1)


ta có ξ = 0.98
Vậy trở lực do đột mở vào caloripher là:
ω 21
∆Pcb1 = ξ * ρ kk * = 1929,633 (N/m2)
2
* Trở lực cục bộ do đột từ calorife ra ống dẩn
F0 0.07065
Tỉ số = = 0.023
Fcat 3.144

ω2 * d td 70,9 * 0.3
Ta có Re = = = 10,08.105 > 100000
ν1 21.09 *10 −6
Nên ξ được xác định theo (Bảng N013/88 - STQTTB tập 1)
ξ = 0.497
Do đó trở lực do đột mở vào caloripher là:
ω 22
∆Pcb 2 = ξ * ρ kk * = 1331,606(N/m2)
2

* Trở lực cục bộ do đột mở vào ống tiếp liệu


Chọn chiều dài thùng tiếp liệu là 1,6m
Chiều rộng thùng tiếp liệu là 0,5m

34
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Diện tích mặt cắt ngang thùng tiếp liệu là :


Ftl = 1,6*0,5 =0,8 m2
F0
=> F = 0,089
tl

ω2 * d td 70,9 * 0.3
Re = = = 10,08.105 > 3,5.103
ν1 21.09 *10 −6
nên ξ được xác định theo (bảng N011/388 - STQTTB tập 1).
ω 2 2
Nên ξ = 0.69 => ∆Pcb3 = ξ * ρ kk * = 1848,71 N/m2
2
2. Tính và chọn quạt
a.Quạt đẩy
Năng suất quạt đẩy :
Q1= V1 = 18127,39 m3/h
Năng suất quạt đẩy thực tế :
Qd = kdt.Q1 = 1,4*18127,39 = 25378,346 m3/h
Với kdt = 1.4 hệ số dự trữ của quạt
Tổn thất quạt đẩy cần khắc phục :
Σ∆ 5963,866
Σ∆Q = = = 2981,933 N/m2
2 2
Công suất của quạt là :
Qd Σ∆P
Nd =
1000 *η d *ηtr * 3600
Theo thông số năng suất thực tế thì ta chọ quạt II-4-70N08 . Tra đồ
thì đặc tuyến của quạt II-4-70N08 theo (Hình II.52a / 485 - [2])
Ta được η q = 0.87
ηtr : là hiệu suất truyền động của trục, do trục của quạt nối với trục

của động cơ bằng khớp nên chọn ηtr = 0.98


Q Σ∆P 25378,346 * 2981,933
Nên N d = 1000 *η *η * 3600 = 1000 * 0,87 * 0,98 * 3600 = 24,66 KW
d

d tr

b. Quạt hút
Năng suất quạt hút :
Q1= V2 = 16696,28 m3/h

35
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Năng suất quạt hút thực tế :


Qd = kdt.Q1 = 1,4*16696,28 = 23374,792 m3/h
Với kdt = 1.4 hệ số dự trữ của quạt
Tổn thất quạt hút cần khắc phục :
Σ∆ 5963,866
Σ∆Q = = = 2981,933 N/m2
2 2
Công suất của quạt là :
Qd Σ∆P
Nd =
1000 *η d *ηtr * 3600
Theo thông số năng suất thực tế thì ta chọ quạt II-4-70N08 . Tra đồ
thì đặc tuyến của quạt II-4-70N08 theo ( Hình II.52a / 485 - [2] )
ta được η q = 0.85
ηtr : là hiệu suất truyền động của trục, do trục của quạt nối với trục

của động cơ bằng khớp nên chọn ηtr = 0.98


Q Σ∆P 23374,792 * 2981,933
Nên N d = 1000 *η *η * 3600 = 1000 * 0,87 * 0,98 * 3600 = 22,7 KW
d

d tr

ĐẠI LƯỢNG GIÁ TRỊ ĐƠN VỊ

Tổng trở lực 5963,866 N/m2

Năng suất quạt đẩy 25378,346 m2/h

Công suất quạt đẩy 24,66 KW/H

Năng suất quạt hút 23374,792 m2/h

Công suất quạt hút 22,7 KW/H

Phần IV
KẾT LUẬN

36
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

Trong quá trình thực hiện đồ án được sự chỉ dạy, giúp đở nhiệt tình
của các thầy cô giáo trong khoa và với sự nổ lực của bản thân thì bài đồ án
đến đây về cơ bản đả hoàn thành. Sau khi thực hiện bản đồ án này, tôi đã
hình dung ra công việc của ngư1ời thiết kế. Ngoài ra còn giúp tôi nắm
vững hơn phần lý thuyết đã học, cách tính toán các thiết bị và phân tích lựa
chọn thiết bị, vật liệu làm thiết bị để phù hợp với yêu cầu thực tế.
Qua đó tôi cũng nhận thấy rằng bản thân còn phải học hỏi rất nhiều.
Và để cho thiết kế của mình có thể đi vào thực tế thì cần phải thực hiện rất
nhiều vấn đề nữa. Tuy nhiên do kiến thức bản thân còn hạn chế nên không
tránh khỏi thiếu sót. Tôi rất mong được sự hướng dẩn, đóng góp ý kiến và
những sự chỉ dạy của các thầy cô đẻ bản thiết kế được hoàn thiện hơn.

37
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

TÀI LIÊU THAM KHẢO

[1] GS-TS Nguyễn Bin và cộng sự, “Sổ tay quá trình và thiết bị trong
công nghệ hoá học - tập 1” , NXB KH và Kĩ thuật , Hà Nội,1999
[2] GS-TS Nguyễn Bin và cộng sự, “Sổ tay quá trình và thiết bị trong
công nghệ hoá học - tập 2” , NXB KH và Kĩ thuật , Hà Nội,1999
[3] GS-TS Nguyển Bin - Tính toán quá trình, thiết bị trng công nghệ
hóa chất, thực phẩm

[4] Nguyeãn Vaên May, Kó thuaät saáy noâng saûn thöïc phaåm, NXB KHKT,
2002

[5] Trần Văn phú ,Tính toán và thiết kế hệ thống sấy, NXB Khoa học kỹ
thuật, Hà Nội

[6] Nguyển Thọ, Kỷ thuật sản xuất cà phê nhân

38
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h

MỤC LỤC

39

You might also like