Professional Documents
Culture Documents
Kỹ thuật sấy là một ngành khoa học phát triển mãi từ những năm 50
đến 60 ở các Viện và các trường đại học trên thế giới chủ yếu giải quyết
những vấn đề kỹ thuật sấy các vật liệu cho công nghiệp và nông nghiệp.
Trong những năm 70 trở lại đây người ta đã đưa kỹ nghệ sấy các nông
sản thành những sản phẩm khô, không những kéo dài thời gian bảo quản
mà còn làm phong phú thêm các mặt hàng sản phẩm như: trái cây, cà phê,
sữa, bột, cá khô, thịt khô. Đối với nước ta là nước nhiệt đới ẩm, việc nghiên
cứu công nghệ sấy để sấy các nguyên vật liệu có ý nghĩa đặc biệt: kết hợp
phơi sấy để tiết kiệm năng lượng, nghiên cứu công nghệ sấy và thiết bị sấy
phù hợp với từng loại nguyên vật liệu để đạt được chất lượng cao nhất.
Đặc biệt là sấy cà phê nhân, đó là thành phẩm để chế biến cafe bột, cafe
sửa và các loại bánh kẹo cao cấp ...
Do đặc điểm cà phê nhân sau khi sấy phải đảm bảo mùi thơm, màu sắc
đặt trưng nên có nhiều phương pháp sấy khác nhau như sấy thùng quay, sấy
hầm, sấy tháp …
Trong đồ án này em có nhiệm vụ thiết kế thiết bị sấy thùng quay để
sấy cà phê nhân với năng suất 2000kg/h
Đây là lần đầu tiên tiếp nhận nhiệm vụ thiết kế hệ thống sấy mang tính
chất đào sâu chuyên ngành. Do kiến thức còn hạn chế nên không thể tránh
khỏi sai sót trong qúa trình thiết kế. Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ
và chỉ bảo tận tình của thầy giáo để tôi có thể hoàn thành tốt đồ án này.
1
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Phần I
TỔNG QUAN VỀ SẢN PHẨM - PHƯƠNG PHÁP
DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ
3
3. Voí tráúu. 2
1
4. Voí luûa.
5. Nhán.
+ Låïp voí quaí : laì låïp voí ngoaìi, mãöm, ngoaìi bç coï maìu âoí, voí
cuía caì phã cheì mãöm hån caì phã vối vaì caì phã mêt.
+ Dæåïi låïp voí moíng laì låïp voí thët, goüi laì trung bç, voí thët caì phã cheì
mãöm, chæïa nhiãöu cháút ngoüt, dãù xay xaït hån. Voí caì phã mêt cæïng vaì daìy hån.
+ Haût caì phã sau khi loaûi caïc cháút nhåìn vaì phäi khä goüi laì caì phã
thoïc, vç bao boüc nhán laì mäüt låïp voí cæïng nhiãöu cháút xå goüi laì voí “tráúu” tæïc laì näüi bç.
Voí tráúu cuía caì phã cheì moíng vaì dãù dáûp våî hån laì caì phã väúi vaì caì phã mêt.
+ Saït caì phã thoïc coìn mäüt låïp voí moíng, mãöm goüi laì voí luûa, chuïng
coï maìu sàõc vaì âàûc tênh khaïc nhau tuìy theo loaûi caì phã. Voí luûa caì phã cheì coï
maìu tràõng baûc ráút moíng vaì dãù bong ra khoíi haût trong quaï trçnh chãú biãún .
Voí caì phã väúi coï maìu náu nhaût. Voí luûa caì phã mêt maìu vaìng nhaût baïm saït
vaìo nhán caì phã.
+ Trong cuìng laì nhán caì phã. Låïp tãú baìo pháön ngoaìi cuía nhán cæïng
coï nhæîng tãú baìo nhoí, trong coï chæïa nhæîng cháút dáöu. Phêa trong coï nhæîng tãú baìo
låïn vaì mãöm hån
2
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Baíng 1: Tyí lãû caïc pháön cáúu taûo cuía quaí caì phã (tênh theo % quaí tæåi).
Caì phã cheì Caì phã väúi
Caïc loaûi voí vaì nhán
(%) (%)
- Voí quaí 43 - 45 41 - 42
- Låïp nhåït 20 - 23 21 - 42
- Voí tráúu 6 - 7,5 6-8
- Nhán vaì voí luûa 26 - 30 26 - 29
2. Thaìn h pháön hoïa hoüc cuía cà phê nhân.
Baíng2. 5: Thaình pháön hoïa hoüc cuía nhán caì phã
THÀNH PHẦN HÓA TÍNH BẰNG TÍNH BẰNG
HỌC m/100g mg/100g
- Næåïc 8 - 12
- Cháút dáöu 4 - 18
- Âaûm 1,8 - 2,5
- Protein 9 - 16
- Cafein 1 (Arabica ), 2 (Robusta)
- Clorogenic axit 2
- Trigonelline 1
- Tanin 2
- Cafetanic axit 8-9
- Cafeic axit 1
- Pentozan 5
- Tinh bäüt 5 - 23
- Saccaro 5 - 10
- Xenlulo 10 - 20
- Hemixenlulo 20
- Linhin 4
- Canxi 85 - 100
- Photphat 130 - 165
- Sàõt 3 - 10
- Natri 4
- Mangan 1 - 45
3. Tính chất của cà phê nhân
3
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Caìphã nhán âæåüc boïc ra tæì cà phê thoïc. Caì phê nhán coï hình
daïng báöu duûc, coï chiãöu daìi khoaíng 1cm,chiãöu räüng khoaíng 0,5cm.
- Khäúi læåüng riãng: ρ= 650 kg/m3
- Nhiãût dung riãng: c=.0,37 (kcal/kg 0C)
II. QUY TRÌNH SẢN XUẤT CÀ PHÊ NHÂN
1. Giới thiệu phương pháp sản xuất cà phê nhân
Sản xuất cà phê nhân nhàòm muûc âêch loaûi boí caïc låïp bao voí
boüc quanh haût nhán caì phã để thu được cà phê nhân . Để cà phê nhân đạt
giá trị thương phẩm cao thì ta phải sấy khô đến mæïc âäü nháút âënh. Räöi sau
âoï tiãúp tuûc caïc quaï trçnh chãú biãún tinh khiãút hån nhæ chãú biãún caì phã rang,
caì phã bäüt thä, caì phã hoìa tan... Hoàûc caïc saín pháøm khaïc coï phäúi chãú nhæ :
caì phã sæîa, caïc loaûi baïnh keûo caì phã .
Trong kyî thuáût sản xuất caì phã nhán coï 2 phæång phaïp chênh :
- Phæång phaïp sản xuất ướt .
- Phæång phaïp sản xuất khä.
+ Phæång phaïp sản xuất ướt : gäöm 2 giai âoaûn chênh:
- Giai âoaûn xaït tæåi vaì phåi sáúy loaûi boí caïc låïp voí, thët vaì caïc
cháút nhåìn bãn ngoaìi vaì phåi sáúy khä âãún mæïc âäü nháút âënh.
- Giai âoaûn xay xaït, loaûi boí caïc låïp voí tráúu vaì mäüt pháön voí luûa,
taûo thaình caì phã nhán.
+ Phæång phaïp sản xuất khô : chè coï mäüt giai âoaûn chênh laì sau khi
phåi quaí caì phã âãún mæïc âäü nháút âënh duìng maïy xaït khä loaûi boí caïc låïp voí
bao boüc nhán, khäng cáön qua giai âoaûn sản xuất caì phã thoïc.
So sánh 2 phương pháp ta thấy :
Phæång phaïp chãú biãún khä tuy âån giaín, êt täún nàng læåüng, nhán
cäng nhæng phæång phaïp naìy coï nhiãöu haûn chãú laì phuû thuäüc vaìo âiãöu kiãûn
thåìi tiãút. Noï chè phuì håüp våïi nåi coï âiãöu kiãûn khê háûu nàõng nhiãöu mæa êt,
khäng âaïp æïng âæåüc nhæîng yãu cáöu vãö màût cháút læåüng.
Phæång phaïp chãú biãún ướt phæïc taûp hån, täún nhiãöu thiãút bë vaì
nàng læåüng hån, âäöìng thåìi âoìi hoíi dáy chuyãön cäng nghãû cuîng nhæ thao taïc
4
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
kyî thuáût cao hån. Nhæng phæång phaïp naìy thêch håüp våïi moüi hoaìn caính,
moüi âiãöu kiãûn khê háûu thåìi tiãút. Âäöng thåìi ruït ngàõn âæåüc thåìi gian saín xuáút,
tàng nàng suáút cuía nhaì maïy vaì náng cao cháút læåüng saín pháøm caì phã nhán.
2. Dây chuyền sản xuất cà phê nhân ( phương pháp ướt)
Quả cà phê
Thu nhận
Bể xiphông
Máy tách vỏ
SẤY
Cà phê nhân
5
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
3
4 5
6
6
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
7
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
8
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Phần II
TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ - THIẾT BỊ CHÍNH
9
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
ϕ1
1 t1
ϕ2
2
t2 ϕ = 100%
0 t0 I2 = I3
0 d0 = d 1 d2 d (g/kgkkk)
+ Đieåm 0(t0, ϕ0 ) laø traïng thaùi khoâng khí beân ngoaøi
+ Đieåm 1(t1, ϕ1 ) laø traïng thaùi khoâng khí vaøo buoàng saáy
+ Đieåm 2(t2, ϕ2 ) laø traïng thaùi khoâng khí sau quaù trình saáy lyù
thuyeát
3.Trạng thái không khí ngoài trời
Hàm ẩm ban đầu
ϕo . pbo
xo = 0,622
B − ϕo . pbo
ppo : áp suất hơi bão hòa ở 250C
4026,42 4026,42
pbo = exp12 − = exp12 − = 0,03154 (bar)
235,5 + to 235,5 + 25
10
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
0,82 * 0,03154
=> xo = 0,622 0,981 − 0,03154 * 0,82 = 0,0168 (kg/kgkkk)
4. Tính toán không khí đưa vào calorife và đốt nóng đẵng ẩm
t1 = 80oC
x1 = xo = 0,0168 (kg/kgkk)
pb1 = 0.4667 bar
4026,42 4026,42
pb1 = exp12 − = exp12 − = 0,4667 (bar)
235,5 + t1 235,5 + 80
ϕ1 . pb1
x1 = 0,622
B − ϕ 1 . pb1
x1 .B 0,0168 * 0,981
ϕ1 = = = 0,0553 = 5,53
pb1 (0,622 + x1 ) 0,4667 * (0,622 + 0,0168)
I1 = 1,006.t1 + x1 (2500 + 1,842.t1 )
= 1,006.80 + 0,0168.(2500 + 1,842.80) = 124,956 (kJ/kgkk)
11
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
x .B 0,0309 * 0,981
=> ϕ 2 = p (0,622 + x ) = 0,09495 * (0,622 + 0,0309) = 0,489 =48,9 %
2
bh 2 2
12
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
w −w 21 − 12
W = G2 100 − w = 2000 100 − 21 = 227,85 (kg/h)
1 2
230
Thay số L= = 16312,057 (kg/h)
0.0309 − 0.0168
Với L là lượng không khí khô cần thiết để làm bäúc hơi W kg ẩm
trong vật liệu.
Vậy lượng không khí khô cần thiết để làm bäúc hơi 1 Kg ẩm trong vật
liệu là:
L 1
l= = x − x (Kg/Kgẩm) (CT 7.14/131 - TTTKHTS)
W 2 1
Khi đi qua caloripher sưởi không khí chỉ thay đäøi nhiệt đäü
nhưng không thay đäøi hàm ẩm, do đó xo=x1 nên ta có:
1 1
l= x −x =x −x
2 1 2 0
1 1
thay số : l = x − x = 0,0309 − 0,0168 = 70,922 (kgkk/k.ẩm)
2 1
13
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Gk 1760 Kg/h
w1 21 %
w2 12 %
W 230 Kg/h
l 70,922 Kgkkk/kgâm
L 16312,057 Kgkkk/h
Læu læåüng thãø têch cuía taïc nhán sáúy đi vào máy sấy là :
V1 = v1.L = 1,064* 16312,057 = 17356.029 (m3/h)
Læu læåüng thãø têch cuía taïc nhán sáúy đi ra khỏi mấy sấy là :
V2= v2 .L = 0,98 * 16312,057 = 15985,816 (m3/h)
Lưu lượng thể tích trung bình là :
Vtb = 0.5(V1 + V2 ) = 0.5*(17356,029 + 15985,816) = 16670,922 (m3/h)
Trong đó :
V : thể tích thùng sấy (m3)
G1 :khối lượng vật liệu vào máy sấy ( kg/h)
τ : thời gian sấy ( giờ)
β : hệ số điền đầy , β = 0.2-0.3 chọn β =0.3
ρ : khối lượng riêng của vật liệu sấy (kg/m3)
2230 * 1.26
V= = 14.4 m3
650 * 0.3
3. Xác định đường kính và chiều dài thùng sấy
L
Ta chọn tỉ lệ = 3.5 hay L=3.5D (10.1/207 - TTTKHTS)
D
14
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Trong ñoù: k1 : heä soá löu yù ñeán ñaëc tính chuyeån ñoäng cuûa vaät lieäu.
Tröôøng hôïp saáy xuoâi chieàu: chọn k1 =1.2
m : heä soá löu yù ñeán daïng caùnh trong thuøng.
Ñoái vôùi caùnh naâng, m = 1
α : góc nghiên của thùng . Chọn α = 3 => tg3= 0.0524
m.k1.L 1 *1.2 * 6
⇒ n′ = = = 1.069 (vg/ph)
τ 1.D.tgα 75.6 *1,7 * tg 3
5. Công suất của thiết bị
N = 0.13.10-2*D3*L *a*n* ρ (VII.54/123 - [3])
Trong đó :
a: hệ số phụ thuộc dạng cánh . Chon a = 0.079
=> N = 0.13.10-2 * 1.73 * 6 * 0.079 * 1.069*650 = 2.1 (KW/h)
15
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
16
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
2230 * 1.4256 * 25
= 230
+ 4.18 * 25 = 449,908 (KJ/Kg)
k= hệ số truyền nhiệt
1
k=
1 δ
1 (kcal/m2.h.oC ) (CT7.42/142 - TTTKHTS)
+∑ +
α1 λ α2
δ
∑
λ
: tổng nhiệt trở của máy sấy
α1 là hệ số cấp nhiệt từ tác nhân sấy đến bề mặt trong của phòng sấy
α1 = k (α1, + α 2 , )
Với α1, là hệ số cấp nhiệt từ tác nhân sấy đến thành máy sấy do đối lưu
cưỡng bức (W/m2 độ)
α1,, là hệ số cấp nhiệt từ tác nhân sấy đến thành máy sấy do đối lưu tự nhiên
(W/m2 độ)
17
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
k : hệ số điều chỉnh
• Tính α1 ,
Nhiệt độ trung bình của không khí trong máy sấy :
t1 + t 2
ttb = = 0.5(82+45) = 63.5oC
2
Tiết diện tự do của thùng sấy
π .D 2 (1 − 0,3) * 3,14 * 1,7 2
Ftd = (1 − β ) = = 1,588 m3
4 4
Với β = 0,3 là hệ số chứa đầy
Cheá ñoä chaûy cuûa taùc nhaân saáy trong thieát bò:
- Chuaån soá Reynolds:
ωlt .l.ρ ωlt .L
Re = =
ν ν
(V.36/13 - STQTTB tập 2)
0.893 *1.7
= = 0.80848.105
1,8776.10 −5
Với ν = 1.81776.105 m2/s là độ nhớt động học của không khí
L : kích thướt hình học xác định theo đường kính tương đương
Re >104 nên tính theo chế độ chảy xoáy
- Chuẩn số Nuxen đối với chất khí
Nu = 0,018. ε l.Re0,8 = 0.018. ε l.R0.8 (V.42/16 - STQTTB tập 2)
L
Trong đó ε l phụ thuộc vào tỉ số và Re
D
Vôùi: Re = 0,80848.105
L εl = 1,202
D
= 3.5 (Bảng V.2/15 - STQTTB tập 2)
18
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
• Tính α1 ,,
Vì α1 ,, là hệ số cấp nhiệt từ tác nhân sấy đến thành máy sấy do đối lưu
tự nhiên nên :
Nu = 0.47*Gr0.25 (CT V.78/24 - STQTTB tập 2 )
g * D 3 * β * ∆t g * D 3 * ∆t
Mà Gr = = 2 (CT V.39/13 - STQTTB tập 2)
ν2 ν * T2
9.81 * 1.7 3 * (80 − 45)
= = 1.605.1010
(1.81776.10 −5 ) 2 * (45 + 273)
Nu = (6,925.109)0.25*0,47 = 167,301
λ .Nu 167,301 * 0.0181
α1 ,, = D
=
1.7
= 1.781
19
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
- Chuẩn số grashof :
g * D 3 ng * β * ∆T g * D 3 ng * (t 3 − t 0 )
Gr = = 2
ν 2o ν * (t 0 + 273)
9,81 * 1,72 3 * (35 − 25))
= −5 2 = 4,2498.109
(1,5138.10 ) * (25 + 273)
- Chuẩn số Nuselt :
Nu = 0.47.Gr0.25 = 0.47* (4,2498.109)0.25 =120,003
- Hệ số cấp nhiệt
λ0 .Nu 0.0262 * 120,003
α 2, = = = 1,828 (W/m2K)
Dng 1.72
20
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Trong ñoù:
. Tct :nhiệt độ tuyệt đối của thành mấy sấy (oK) , Tct = T3
. T2 : nhiệt độ tuyệt đối của môi trường (oK) , Tcp = To
-C0 = 5.7 hệ số bức xạ của vật đen tuyệt đối
Ñoái vôùi böùc xaï giöõa khí vaø beà maët vaät theå, do beà maët cuûa khí lôùn
hôn beà maët vaät theå neân ñoä ñen cuûa heä xem nhö baèng ñoä ñen cuûa vaät theå:
ε 1 = 0,8 4 1 => chọn ε = 0.9
T1 4 T2 4
−
100 100
α 2′′ = 5,7.ε .
(T1 − T2 )
35 + 273 4 25 + 273 4
−
100 100
= 5,7.0,9. = 5.71
(35 − 25)
Hệ số cấp nhiệt chung :
α 2 = α 2 , + α 2 ,, = 1,828+5,71= 7,538 ( W/m2độ)
Hệ số truyền nhiệt k :
1
K=
1 3
δ 1
+∑ i +
α1 i =1 λi α 2
1
= = 4,046
1 0,008 0,001 0,001 1
+ + + +
10,606 50 0,05 50 7,538
21
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
π .Dtb2
F = π .Dtb .L + 2.
4
π * 1,712 (m2)
= π * 1,71 * 6 + 2 * = 36.826
4
- Hieäu soá nhieät ñoä trung bình giöõa taùc nhaân saáy vaø khoâng khí beân ngoaøi:
∆tδ − ∆t m
∆t tb =
∆t (oC)
ln δ
∆t m
Mà ∆tδ = t1 − tcp = 80 - 25 =550C Hiệu số nhiệt độ của không khí vào máy
sấy và nhiệt độ môi trường
∆t m = t 2 − t cp =45 - 25 = 20 oC Hiệu số nhiệt độ của không khí
∆tδ − ∆t m 55 − 20
∆t tb = = 34,6 o
=> ∆tδ = 55 C
ln ln
∆t m 20
Tổn thất qua vỏ máy sấy là :
k * F * ∆t 4,046 * 36,826 * 34,6
qm = = = 22,414 (KJ/Kg ẩm )
W 230
Tổng nhiệt ra là :
∑ qr = l.I2+ qm + qvlr
22
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
nhiệt vào
Tổng 9380,404 KJ/Kg ẩm
nhiệt ra
Hệ số 4,046
truyền
nhiệt
Tổn thất 22,414 KJ/Kg ẩm
qua võ
máy sấy
23
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
- Độ ẩm :
x2 .B 0,0303.0,981
ϕ2 = = = 0.4799 = 47.99 %
pbh 2 (0,622 + x2 ) 0,09495.(0,622 + 0,0303)
Lượng tác nhân sấy cần thiết cho quá trình sấy thực để làm bay
hơi 1kg ẩm là :
1 1
l = = (CT-7.35/139 - TTTKHTS)
x2 − x1 0,0303 − 0,0168
=(74,074 (kgkk/kg ẩm )
Lượng tác nhân sấy cần thiết cho cả quá trình là :
L=l.W (CT-7.36/139 - TTTKHTS)
= 74,074 * 230 = 17037,02 (kgkk/kg ẩm )
Lượng nhiệt tiêu hao riêng cho cả quá trình sấy thực tế là :
qs = l(I2 - I0) - ∆ (CT-7.21/136 - TTTKHTS)
= 74,074 * (123.532 - 67.942 ) + 100,862 = 4218,636
(KJ/Kg ẩm )
24
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Phần III
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ PHỤ
I. Tính toán calorife
Ta chọn calorife khí hơi, loại thiết bị truyền nhiệt kiểu ống chùm,
trong thiết bị thì hơi nước bão hòa đi trong ống truyền nhiệt, còn không khí
đi ngoài ống
1 . Choün kêch thæåïc truyãön nhiãût
Chọn ống truyền nhiệt bằng thép CT20 có hệ số dẩn nhiệt của sắt là
λ = 57 W/mđộ. Chọn ống truyền nhiệt :
25
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Fbm = Fgân+Fkgân
-Diện tích phần có gân
π π
Fgân = π * D g * L g + * D g − * d 2 ng = 0.0298(m2)
2
4 4
-Diện tích phần không gân
Fkgân = Lkg* π * d ng = 0.985*3.14*0.016=0.0495 (m2)
Vậy : Fbm = 0.0298+0,0495= 0.0793 (m2)
Tiãút diãûn tæû do cuía màût phàóng vuäng goïc våïi phæång chuyãøn âäüng
cuía khäng khê:
Ftd = Fng - Ftr = 0,0754 - 0,06 = 0,0154 m2
3. Tính các thông số
-Hơi nước bão hòa ngưng tụ :
Chọn hơi có áp suất bão hòa p = 2 at, (tra bảng I.250/312 - [2]) ta được
nhiệt độ sô bão hòa là 1200C, ẩn nhiệt rs = 2207 KJ/Kg cho khí và hơi nước
chuyển động cùng chiều
Thể tích riêng của không khí
1 1
v80oC = ρ = 1,0013 = 0,9987 (m3/kg)
o
80
1 1
v25oC = ρ = = 0,849 (m3/kg)
26o
1,178
v25o + v80o
vtb = = 0.9238 (m3/kg)
2
Lượng không khí khô đi vào caloripher là:
V=L’*vtb = 17037,02*0,9238=15738,8(m3/h)
+Nhiệt độ trung bình của không khí trong caloripher ttb
ttb = thn- ∆t tb
∆t d − ∆t s
∆ttb =
Mà: ∆t
ln d
∆t s
+Chọn nhiệt độ håi næåïc baîo hoaì khi vào là : thnd= 130oC
+Chọn nhiệt độ håi næåïc baîo hoaì khi ra là thns= 110oC
Nên ta có:
∆t d = t hnd − t d = 130 − 25 = 105o C
∆t c = t hns − t s = 110 − 80 = 30o C
26
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
2300< Re< 104.Váûy doìng khê trong calorifer chaíy quaï âäü
27
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Chuáøn säú Nu(tênh cho træåìng håüp læu thãø chaíy quá độ ngang qua bãn
ngoaìi ống chuìm :
−0.54 −0.14
d ng h
Nu = C * n 0.4
* Re * Pr (CT trang 226 - TTQTTB)
b
bg g
Trong âoï :
dng : đường kính ngoài của ống; dng = 0.016(m)
bg : bước của gân ; bg = 0.02 (m)
h :chiều cao gân ; hg = 0.0032(m)
C,n : các đại lượng phụ thuộc caïch sàõp xếp ống
Choün caïch sàõp xãúp äúng laì thàóng haìng,nãn ta coï: C=0.116 , n=0.72
−0.54 −0.14
0.016 0.0032
Vậy Nu = 0.116 * * 4893,56 0.72 * 0.6872 0.4 = 66,87
0.02 0.02
-Hệ số cấp nhiệt đối lưu α 2 :
Nu * λ 66,87 * 0,03288
α2 = = = 109,93 (W/m2âäü)
bg 0,02
1 1
= = 76,3
Vậy k= 1 +δ + 1 1
+
0,0016
+
1
α1 λ α 2 251,2 57 109,93
-Vậy nhiệt lượng riêng:
q2 = k*ts =76,3*120 = 9156,35 (KJ/Kgáøm)
4. Xaïc âënh bãö màût truyãön nhiãût
Lượng nhiệt cần cung cấp cho calorife là :
Qs = L (I2 - I1 )
= 17037,02 * ( 123.532 -67,942) =947087,94 (KJ/h)
Chọn hiệu suất caloripher lấy η = 0.85
Nên bề mặt truyền nhiệt
Q 947087,94
F = η * k * ∆t = 0,85 * 76,3 *120 = 121,639
s
tb
28
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
tb
29
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Do yãu cáöu vãö âäü saûch cuía caphê cuîng nhæ khê thaíi ngæåìi ta sæí duûng
taïc nhán sáúy laì khäng khê noïng.Trong quaï trçnh sáúy khäng khê chuyãøn âäüng
våïi váûn täúc låïn nãn mäüt pháönì cafe seî theo khäng khê ra ngoaìi. Âãø thu häöi
khê thaíi vaì cafeì, ngæåìi ta âàût åí âæåìng äúng ra cuía khäng khê noïng mäüt
xyclon âãø taïch saûch hån.
2. Tênh toaïn
-Ở nhiệt độ 45oC thể tích riêng của không khí là:
1 1
V45oC = ρ = 1,1105 = 0,9 (m3/kg)
o
45
30
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
31
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
4,255
Vậy ω1 = = 60,78 (m/s)
0,071
Chuẩn số Reynol là :
ω1 * d td 60,78 * 0.3
Re = = = 11,74.105
ν1 15,53 *10 −6
Re = 11,74.10 4 >10 4 Vậy không khí đi trong ống theo chế đäü chảy rối
Hệ số ma sát được tính theo CT II.61/378 - STQTTB tập 1 ta được :
1
λ1 =
(1,8 lg Re− 1,64) 2
Suy ra λ1 = 0,0178
Vậy trở lực trên ống từ miệng quạt đến caloripher là :
λ1 * l1 * ρ1 * ω12 0,0178 * 3 *1,185 * 56,87 2
∆Pm1 = = = 341,095
2 * d td 2 * 0.3
(N/m2)
* Trở lực đường ống từ calorife đến thùng tiếp niệu
Chuẩn số Reynol là :
ω2 * d td 70,9 * 0.3
Re = = = 10,08.105 chế độ chảy rối
ν2 21,09 *10 −6
32
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
,
V
Ta có Ta có ω3 = 2, Với V2' = 16696,28 ( m3/h) = 4.64 ( m3/s)
F1
4,64
suy ra ω3 = 0,071 = 65,32 (m/s)
Chuẩn số Reynol là :
ω3 * d td 65,32 * 0.3
Re = = = 11,22.105 chế độ chảy rối
ν2 17,46 *10 −6
Hệ số ma sát được tính theo CTII.61/378 - STQTTB tập 1 ta được :
1
λ3 = => λ3 = 0,0117
(1,8 lg Re− 1,64) 2
Trở lực đường ống từ calorife đến thùng tiếp niệu
2
∆Pm3 = 0.0117 *1,3 *1,1105 * 65,32 =120,113 (N/m2)
2 * 0.3
* Trở lực từ cyclon đến góc khuỷu
Chọn chiều dài ống dẩn là : 1.5m
Do lưu lượng không khí ra khỏi xyclon bằng lưu lượng khí ra khỏi
thùng nên ω3 = ω4
Chuẩn số Reynol là :
ω4 * d td 65,32 * 0.3
Re = = = 11,22.105 chế độ chảy rối
ν2 17,46 *10 −6
=> λ4 = 0,0117
0.0117 *1,5 *1,1105 * 65,32 2
=> ∆Pm 4 = = 120,08(N/m2)
2 * 0.3
* Trở lưc ống dẩn từ góc co đến quạt hút
Chọn chiều dài ống dẩn là 1.6m
Ta có ω3 = ω5 = 65,32(m/s) , Re = 11,22.105 => λ5 = 0,0117
2
0.0117 *1,6 *1,1105 * 65,32
Nên ∆Pm5 = = 147,831 ( N/m2)
2 * 0.3
* Trở lực do ma sát trong thùng sấy
Dt * ω 1.7 * 0.893
Ta có Re = = = 71981.98 > 40000 : chế độ chảy rối
ν1 21,09 *10 −6
Hệ số ma sát được tính theo CT II.61/378 - STQTTB tập 1
1
ta được : λ6 = (1,8 lg Re− 1,64) 2 => λ6 = 0.0198
33
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
2
0.0198 *1,7 *1,1105 * 0.893
Nên ∆Pm 6 = = 0.03 ( N/m2)
2 * 0.3
Vậy tổng trở lực do ma sát là
∆Pm = ∆Pm1 + ∆Pm 2 + ∆Pm3 + ∆Pm 4 + ∆Pm5 + ∆Pm 6 = 853,917 (N/m2)
b.Tính trở lực cục bộ
* Trở lực cục bộ do đột mở vào calorife
Diện tích của mặt càõt ngang của ống đẩy
2
0.3
Fo = π * = 0.07065, m 2
2
Diện tích mặt cắt trong calorife là :
Fcat = Bx H = 1,2 * 2.62 =3,144 (m2)
F0 0.07065
Tỉ số = = 0.023
Fcat 3.144
ω1 * d td 60,78 * 0.3
Re = = = 8,6.105 >3,5.103
ν1 21.09 *10 −6
ω2 * d td 70,9 * 0.3
Ta có Re = = = 10,08.105 > 100000
ν1 21.09 *10 −6
Nên ξ được xác định theo (Bảng N013/88 - STQTTB tập 1)
ξ = 0.497
Do đó trở lực do đột mở vào caloripher là:
ω 22
∆Pcb 2 = ξ * ρ kk * = 1331,606(N/m2)
2
34
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
ω2 * d td 70,9 * 0.3
Re = = = 10,08.105 > 3,5.103
ν1 21.09 *10 −6
nên ξ được xác định theo (bảng N011/388 - STQTTB tập 1).
ω 2 2
Nên ξ = 0.69 => ∆Pcb3 = ξ * ρ kk * = 1848,71 N/m2
2
2. Tính và chọn quạt
a.Quạt đẩy
Năng suất quạt đẩy :
Q1= V1 = 18127,39 m3/h
Năng suất quạt đẩy thực tế :
Qd = kdt.Q1 = 1,4*18127,39 = 25378,346 m3/h
Với kdt = 1.4 hệ số dự trữ của quạt
Tổn thất quạt đẩy cần khắc phục :
Σ∆ 5963,866
Σ∆Q = = = 2981,933 N/m2
2 2
Công suất của quạt là :
Qd Σ∆P
Nd =
1000 *η d *ηtr * 3600
Theo thông số năng suất thực tế thì ta chọ quạt II-4-70N08 . Tra đồ
thì đặc tuyến của quạt II-4-70N08 theo (Hình II.52a / 485 - [2])
Ta được η q = 0.87
ηtr : là hiệu suất truyền động của trục, do trục của quạt nối với trục
d tr
b. Quạt hút
Năng suất quạt hút :
Q1= V2 = 16696,28 m3/h
35
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
d tr
Phần IV
KẾT LUẬN
36
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
Trong quá trình thực hiện đồ án được sự chỉ dạy, giúp đở nhiệt tình
của các thầy cô giáo trong khoa và với sự nổ lực của bản thân thì bài đồ án
đến đây về cơ bản đả hoàn thành. Sau khi thực hiện bản đồ án này, tôi đã
hình dung ra công việc của ngư1ời thiết kế. Ngoài ra còn giúp tôi nắm
vững hơn phần lý thuyết đã học, cách tính toán các thiết bị và phân tích lựa
chọn thiết bị, vật liệu làm thiết bị để phù hợp với yêu cầu thực tế.
Qua đó tôi cũng nhận thấy rằng bản thân còn phải học hỏi rất nhiều.
Và để cho thiết kế của mình có thể đi vào thực tế thì cần phải thực hiện rất
nhiều vấn đề nữa. Tuy nhiên do kiến thức bản thân còn hạn chế nên không
tránh khỏi thiếu sót. Tôi rất mong được sự hướng dẩn, đóng góp ý kiến và
những sự chỉ dạy của các thầy cô đẻ bản thiết kế được hoàn thiện hơn.
37
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
[1] GS-TS Nguyễn Bin và cộng sự, “Sổ tay quá trình và thiết bị trong
công nghệ hoá học - tập 1” , NXB KH và Kĩ thuật , Hà Nội,1999
[2] GS-TS Nguyễn Bin và cộng sự, “Sổ tay quá trình và thiết bị trong
công nghệ hoá học - tập 2” , NXB KH và Kĩ thuật , Hà Nội,1999
[3] GS-TS Nguyển Bin - Tính toán quá trình, thiết bị trng công nghệ
hóa chất, thực phẩm
[4] Nguyeãn Vaên May, Kó thuaät saáy noâng saûn thöïc phaåm, NXB KHKT,
2002
[5] Trần Văn phú ,Tính toán và thiết kế hệ thống sấy, NXB Khoa học kỹ
thuật, Hà Nội
38
Thiết kế thiết bị sấy cà phê thùng quay năng suất 2000kg/h
MỤC LỤC
39