You are on page 1of 21

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KT-HC CAND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TẠP CHÍ KHGD KT-HC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Bắc Ninh, ngày tháng năm 2022

DANH SÁCH CÁC BÀI VIẾT ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ SỐ 28


Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
Xây dựng lực lượng Đại tướng, GS.TS Tô Building a truly pure,
Cảnh sát nhân dân Lâm, strong, regular, elite
thật sự trong sạch, Ủy viên Bộ Chính and modern People's
Chính
1 vững mạnh, chính trị, Bí thư Đảng ủy
trị - Xã Police force
quy, tinh nhuệ, hiện Công an Trung ương,
hội
đại Bộ trưởng Bộ Công
an
2 Kiểm soát quyền lực Thượng tá, TS Controlling power in Tóm tắt: Vấn đề Abstract: The
theo tinh thần của Nguyễn Cao Sơn the spirit of the 13th tham nhũng luôn nhức ocrruption problem is a
Đại hội XIII và vận Phó trưởng Khoa National Party nhối đối với mọi quốc global concern. The 13th
dụng nhằm phòng, LLCT&KHXHNV gia. Đại hội đại biểu National Party Congress
Congress and
chống tham nhũng Đại úy, ThS Hà Tiến toàn quốc lần thứ XIII continued to affirm that
trong lực lượng Công Linh applying it to prevent
and fight corruption của Đảng tiếp tục khẳng corruption is still one of
an nhân dân Khoa
LLCT&KHXHNV, in the People's Public định tham nhũng vẫn là the threats to the survival
Học viện An ninh Security force một trong những nguy cơ of the Party and our
nhân dân đe dọa sự tồn vong của regime. From the
Đảng và chế độ ta. Nhìn perspective of power, the
từ góc độ quyền lực, sự alienation of power is the
tha hóa quyền lực là cause of corruption.
nguyên nhân dẫn đến Therefore, the issue of
tham nhũng. Do vậy, vấn controlling power to
1
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
đề kiểm soát quyền lực prevent and fight
để phòng, chống tham corruption has been
nhũng đã được đặt ra để raised in order to
tăng cường kiểm soát strengthen control of
quyền lực, phòng chống power and prevent
tham nhũng. Bài viết này corruption. This article
nghiên cứu những điểm studies the new points of
mới của Nghị quyết Đại the Resolution of the XIII
hội XIII về kiểm soát Congress on controlling
quyền lực. Trên cơ sở power. On that basis, the
đó, chỉ rõ nguyên nhân article specifies the
và đề xuất giải pháp causes and propose
tăng cường kiểm soát solutions to strengthen
quyền lực để phòng, the control of power so
chống tham nhũng trong as to prevent and fight
lực lượng Công an nhân corruption in the People's
dân (CAND). Public Security force.
Từ khóa: Công an nhân Keywords: People's
dân; Đại hội đại biểu toàn Public Security; 13th
quốc lần thứ XIII; Kiểm National Party Congress;
soát quyền lực; Phòng, Power control; Anti-
chống tham nhũng; corruption;
3 Vận dụng tư tưởng Thiếu tá, ThS Nguyễn Applying Ho Chi
Hồ Chí Minh về dân Thị Yến Minh's thought on
vận vào bảo vệ chủ Khoa Lý luận chính trị mass mobilization to
quyền quốc gia trên và Khoa học xã hội protect national
không gian mạng nhân văn sovereignty in
hiện nay Đại học Kỹ thuật - cyberspace currently
2
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
Hậu cần CAND
4 Công an nhân dân với Đại uý, ThS Nguyễn
nhiệm vụ phòng Thị Linh Tóm tắt: “Phi chính trị Abstract: “Depoliticizing”
the armed forces in order to
chống âm mưu, thủ Khoa Lý luận chính trị hóa” lực lượng vũ trang separate the army and police
đoạn “phi chính trị và Khoa học xã hội nhằm tách quân đội và from the leadership of the
hóa” lực lượng vũ nhân văn
trang của các thế lực Học viện Cảnh sát nhân công an khỏi sự lãnh đạo Communist Party of Vietnam
thù địch dân của Đảng Cộng sản Việt play an important role in the
strategy of "peaceful
Nam chiếm vị trí quan
evolution" of the hostile
trọng trong chiến lược forces. On the basis of an
“Diễn biến hòa bình” overview of some contents
của các thế lực thù địch. and methods commonly used
Trên cơ sở khái quát một by hostile forces,the author
has proposed a number of
số nội dung, phương thức key tasks in order to build a
mà các thế lực thù địch politically strong armed
thường sử dụng, tác giả force, worthy of being the
đã đưa ra một số nhiệm loyal fighting force of the
Party, State and People.
vụ trọng tâm nhằm xây
dựng lực lượng vũ trang Key words: armed forces ,
vững mạnh về chính trị, depoliticize, Public Sercurity
force, hostile forces
xứng đáng là lực lượng
chiến đấu trung thành
của Đảng, Nhà nước và
3
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
Nhân dân.
Từ khóa: Lực lượng vũ
trang, phi chính trị hóa,
Công an nhân dân, các
thế lực thù địch

5 Một số yêu cầu đặt ra Thiếu tá, ThS. Lê Đức Requirements for the Tóm tắt: Hiện nay, Abstract:
đối với công tác cứu Anh rescue work of the
nạn, cứu hộ của lực Khoa Luật, Đại học Fire Prevention, thảm hoạ, thiên tai, biến Currently, disasters,
lượng Cảnh sát phòng PCCC đổi khí hậu là vấn đề natural disasters as well
Firefighting and
cháy, chữa cháy và
cứu nạn cứu hộ trong Rescue Police force in toàn cầu, là thách thức as climate change are
ứng phó với thảm response to disasters,
hoạ, thiên tai và biến natural disasters and nghiêm trọng nhất đối global problems, the most
đổi khí hậu climate change. với nhân loại trong thế serious challenge for
kỷ 21, đã và đang ảnh humanity in the 21st
hưởng nghiêm trọng đến century, and have been
an toàn tính mạng, tài seriously affecting life
sản, môi trường sống, safety, property, living
sản xuất, kinh doanh của environment, production
xã hội, đe dọa các mục and business of society,
tiêu xóa đói giảm nghèo threatening the goals of
4
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
và phát triển bền vững poverty reduction and
của các quốc gia trên thế sustainable development
giới, trong đó có Việt of countries around the
Nam. Vấn đề này đang world, including Vietnam.
đặt ra cho công tác cứu This problem is posing
nạn, cứu hộ của các lực many difficulties and
lượng chức năng nói challenges for the fire
chung, lực lượng Cảnh and rescue force in
sát phòng cháy, chữa general, and the Fire and
cháy và cứu nạn, cứu hộ Rescue Police force in
(PCCC và CNCH) nói particular.
riêng nhiều khó khăn, Key words: Police
thách thức to lớn. of fire prevention and
Từ khóa: Cảnh sát fighting and rescue and
phòng cháy, chữa cháy và rescue; rescue and rescue;
cứu nạn, cứu hộ; cứu nạn, disaster, natural disaster;
cứu hộ; thảm hoạ, thiên tai; Climate Change.
biến đổi khí hậu.

5
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh

Công tác tuyên Đại uý, ThS. Trần Propaganda of the Tóm tắt: Bài viết Abstract: The article
truyền quần chúng Thị Duyên masses to participate đề cập đến những vấn đề mentions the problems
nhân dân tham gia Khoa Luật in the prevention of đặt ra trong công tác posed in the propaganda
phòng ngừa vi phạm Trường Cảnh sát violations of the law tuyên truyền quần chúng of the masses to
pháp luật về phòng nhân dân I on fire prevention and nhân dân (QCND) tham participate in the
cháy và chữa cháy fighting meeting the gia phòng ngừa vi phạm prevention of violations
trước yêu cầu của requirements of the pháp luật về phòng cháy of the law on fire
Cách mạng Công Industrial Revolution và chữa cháy (PCCC) của prevention and fighting
nghiệp 4.0 4.0
lực lượng Cảnh sát PCCC by the Fire Prevention
và cứu nạn, cứu hộ and Rescue Police force
(CNCH) trước yêu cầu meeting requirements of
6 của cách mạng công the industrial revolution
nghiệp 4.0, trên cơ sở đó 4.0, on that basis,
đề xuất các giải pháp proposing solutions to
nhằm nâng cao hiệu quả improve the efficiency of
đối với công tác này trong this work in the coming
thời gian tới. time.
Từ khóa: Quần Keywords: People;
chúng nhân dân; phòng prevent violations of the
ngừa vi phạm pháp luật; law; Fire Prevention and
Cảnh sát PCCC và Rescue Police; Industrial
CNCH; cách mạng công revolution 4.0.
nghiệp 4.0.
Nghiên cứu phân tích Đại tá, PGS. TS Vũ Research and analysis Tóm tắt: Phân tích Assessment and analysis in
cao su bằng thiết bị Công Sáu,Viện KHHS, of rubber by gas giám định trong khoa forensic science requires
Khoa 1
sắc ký khí nhiệt phân BCA pyrolysis
học giáo học hình sự đòi hỏi các modern analytical
khối phổ phục vụ Lê Thị Lý, Đại học chromatograph mass
6
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
dục - khoa học hình sự KHTN, Đại học QGHN spectrometry for thiết bị phân tích hiện equipment which is fast
đào tạo forensic science đại, thời gian nhanh, with small samples and high
lượng mẫu ít, kết quả accuracy results. One of the
chính xác cao. Một modern equipment equipped
trong các thiết bị hiện and applied at the Institute of
đại được trang bị và Criminal Science is the gas
triển khai ứng dụng tại pyrolysis chromatograph
Viện Khoa học hình sự mass spectrometry , which
là máy Sắc ký nhiệt analyzes using a very small
phân khối phổ, thiết bị amount of 0.1mg rubber
này phân tích sử dụng sample, specifying the
mẫu cao su với lượng name of the substance in
rất nhỏ 0,1mg, xác định rubber (isoprene), without
cụ thể tên chất trong using solvent chemicals
cao su (isopren), không that pollute the
sử dụng hóa chất dung environment and without
môi gây ô nhiễm môi sample extraction, the
trường, không qua chiết
rubber is put directly into
tách mẫu, cao su được
the machine for analysis.
đưa trực tiếp vào máy
để phân tích. Trong In the study, the specimen
nghiên cứu, mẫu vật sử used for research is rubber,
dụng nghiên cứu là cao which is analyzed on the
su, chất này được dùng pyrolysis chromatography
phân tích trên thiết bị mass spectrometry device.
7
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
sắc ký nhiệt phân khối Analytical results obtain
phổ. Kết quả phân tích chemical substances, which
thu được các chất hóa are separated from the rubber
học, chúng được phân sample by the action of heat;
tách từ mẫu cao su do The results have determined
tác động của nhiệt; kết that through each rubber
quả đã xác định được sample is the same or
từng mẫu cao su giống different, the obtained
nhau hay khác nhau, kết conclusions serve to
luận thu được phục vụ effectively assess traffic
hiệu quả giám định các accidents in forensic science.
vụ tai nạn giao thông Key words: forensic science,
trong khoa học hình sự. forensic technique,
Từ khóa: Khoa assessment, gas pyrolysis
học hình sự, Kỹ thuật chromatograph mass
hình sự, giám định, sắc spectrometry
ký nhiệt phân, phân tích
cao su.

Nâng cao hiệu quả Đại tá, Tiến sĩ Đồng Improving the Tóm tắt: Phương tiện kỹ Abstract: The technical
phương tiện kỹ thuật Đắc Thọ, Trưởng effectiveness of thuật phòng, chống tội means of crime
phòng, chống tội phòng Kỹ thuật technical means for prevention and control
phạm là yếu tố có vai trò
phạm của lực lượng phòng, chống tội
2 crime prevention and quan trọng, tạo nên ưu thế are an important factor,
kỹ thuật hình sự trong phạm, Viện Khoa học
phòng, chống tội hình sự BCA control of the criminal nổi trội của lực lượng Kỹ creating the outstanding
phạm ma túy technical force in drug thuật hình sự trong phòng, advantages of the
chống tội phạm ma túy. criminal technical force
crime prevention and
8
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
control Thiếu yếu tố này, công tác in the prevention and
kỹ thuật phòng, chống tội combat of drug crimes.
phạm của lực lượng Kỹ Without this element, the
thuật hình sự không thể technical work of crime
tiến hành được. Tuy nhiên, prevention and control of
hệ thống phương tiện kỹ the Criminal Technical
thuật phòng, chống tội Force cannot be carried
phạm nói chung, nhóm out. However, the system
phương tiện truyền tín hiệu of technical means for
âm thanh, hình ảnh, báo crime prevention in
động của biện pháp này
general, and the group of
nói riêng bộc lộ hạn chế,
yếu kém cần được nghiên
means of transmitting
cứu, khắc phục trong thời audio, visual and alarm
gian tới. Bài viết khái quát signals of this measure, in
tình hình nghiên cứu, sử particular, reveal
dụng phương tiện truyền limitations and
tín hiệu âm thanh, hình weaknesses that need to
ảnh, báo động trong công be studied and overcome
tác phòng, chống tội phạm in the near future. The
ma túy; phân tích một số article summarizes the
hạn chế và nguyên nhân, từ research and use of audio,
đó chỉ ra những vấn đề cần visual and alarm signal
nghiên cứu để nâng cao
transmission in the
chất lượng, hiệu quả các
phương tiện nghiệp vụ này
prevention and control of
phục vụ công tác phòng, drug crimes; analyzing a
chống tội phạm ma túy number of limitations and
trong tình hình mới. causes, thereby pointing

9
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
Từ khóa: Kỹ thuật out issues that need to be
phòng, chống tội phạm/Kỹ researched to improve the
thuật hình sự/Phương tiện quality and effectiveness
kỹ thuật phòng, chống tội of these professional
phạm trong công tác phòng, means for drug crime
chống tội phạm ma túy. prevention and control in
the new situation.
Keywords: Crime
prevention and control
techniques/Criminal
techniques/Technical
means of crime prevention
and control in drug crime
prevention and control.
Những thách thức về Thượng tá Trần Xuân SECURITY Tóm tắt: Mạng Abstract:
an ninh cho mạng Ban CHALLENGES Internet of Things (IoT) Currently, there are
internet of things và Trường Đại học Kỹ FOR THE hiện có nhiều nhà sản many manufacturers
một số vấn đề cần tập thuật - Hậu cần Công INTERNET OF
trung nghiên cứu an nhân dân xuất xây dựng ra những building their own
THINGS AND hệ sinh thái riêng. Các ecosystems in The
Đại tá, TS Nguyễn
SOME ISSUES
Ngọc Cương vấn đề về an ninh, an Internet of Things
3 NEED
Cục An ninh mạng và toàn và bảo mật đối với (IoT). Security, safety
phòng chống tội phạm RESEARCHING
hệ thống mạng IoT hiện and security issues for
sử dụng công nghệ
được nhiều nhà khoa IoT networks attract
cao
học quan tâm để đưa ra many scientists to
những giải pháp tối ưu provide optimal
trong việc đảm bảo an solutions in ensuring
10
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
ninh, xây dựng các giải security and building
pháp bảo mật thông tin security solutions.
và các cơ chế xác thực information and
định danh thiết bị hoặc authentication
người dùng. Trong bài mechanisms to identify
báo này chúng tôi đưa devices and users. In
ra bức tranh tổng quan this paper, we give an
về các thách thức an overview of security
ninh và bảo mật đối với and privacy challenges
mạng IoT, trên cơ sở đó for IoT networks, on
chúng tôi đề xuất một số that basis we propose
hướng nghiên cứu cần some research
tập trung về an ninh, an directions on security
toàn và bảo mật cho hệ and safety that need
thống mạng IoT để làm focusing for the IoT
cơ sở cho các nghiên network as a basis for
cứu đề xuất giải pháp kỹ research to propose
thuật tối ưu cho các nội optimal solutions for
dung liên quan. related content.
Từ khóa: IoT, Bảo Keyword: IoT,
mật của IoT, Mật mã Security of IoT,
nhẹ, Thách thức bảo mật Lightweight
mạng. Cryptography,
Challenge Security
Network.
11
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh

Improving the Tóm tắt: Bài viết trình bày The article presents the
effectiveness of self- nhận thức chung về công tác general perception of the
assessment of the tự đánh giá chất lượng cơ sở self-assessment of the quality
quality of professional giáo dục nghề nghiệp, vai trò, of professional education
education institutions tầm quan trọng và thực trạng institutions, the role, the
importance and status of this
for Public Security’s của công tác này trong các cơ
work in the professionall
colleges sở giáo dục nghề nghiệp education institutions of the
CAND nói chung, các trường Public Security’s
cao đẳng CAND nói riêng. Từ professionall education
Nâng cao hiệu quả đó, tác giả đề xuất một số giải institutions in general, Public
công tác tự đánh giá pháp nâng cao hiệu quả công Security’s colleges in
Trung tá Nguyễn Vũ
chất lượng cơ sở giáo tác tự đánh giá chất lượng cơ particular. From there, the
4 Quang – Chuyên viên
dục nghề nghiệp đối sở giáo dục nghề nghiệp đối author proposes some
cao cấp X02
với các trường cao với các trường cao đẳng solutions to improve the
đẳng CAND CAND. effectiveness of self-
Từ khóa: Tự đánh giá chất assessment of the quality of
lượng cơ sở giáo dục nghề vocational education
institutions for Public
nghiệp; cơ sở giáo dục nghề
Security’s colleges
nghiệp trong Công an nhân Key words: self-assessment
dân. of the quality of vocational
education institutions, Public
Security’s professionall
education institutions

Nghiên cứu chế tạo Đại uý, ThS Trần Anh Researching and Tóm tắt: Bài báo trình bày Abstract: This paper
5 thiết bị đa phổ sử Tuấn manufacturing multi- kết quả nghiên cứu chế tạo presents the results of

12
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
dụng trong công tác Viện Khoa học và spectral equipment thiết bị soi, phát hiện dấu research and manufacturing
khám nghiệm hiện Công nghệ, Bộ Công used in field vết hiện trường sử dụng equipment for scanning and
trường an investigation trong công tác khám detecting crime scene traces
nghiệm hiện trường vụ án. used in crime scene
Đối tượng nghiên cứu của examination. The research
object of the article is
bài báo là các nguồn sáng
monochromatic LED light
LED đơn sắc có các bước sources with different
sóng khác nhau trong dải wavelengths in the visible
phổ nhìn thấy từ đó tính spectrum range from which
toán, thiết kế, chế tạo bộ to calculate, design and
thiết bị nguồn sáng đa phổ. manufacture a set of multi-
Kết quả nghiên cứu phục vụ spectral light source devices.
tốt công tác tìm kiếm, thu The research results well
thập các loại dấu vết trong serve the search and
quá trình điều tra, phá án collection of traces in the
của các lực lượng thực thi investigation and case-
pháp luật. breaking process of law
enforcement forces.
Từ khóa: Nguồn sáng;
Key words: light source,
LED đơn sắc;dấu vết;đa
monochromatic LED , trace,
phổ. multi-spectral
Chuẩn bị hậu cần cho Preparing logistics for Tóm tắt: Abstract: The article clarifies
lực lượng cảnh sát Đại uý, ThS Trần Đức the fire prevention and Bài viết làm rõ vai trò của the role of logistics
phòng cháy, chữa Đạt fighting and rescue chuẩn bị hậu cần trong công preparation in fire fighting
Nghiên
cháy và cứu nạn, cứu Khoa Hậu cần, police forces of the tác chữa cháy (CC) và cứu and rescue; gives outlines the
cứu - 1
hộ của Công an tỉnh Trường Đại học Kỹ Provincial Public nạn, cứu hộ (CNCH); lập luận logistical preparation stage
trao đổi thực hiện nhiệm vụ thuật - Hậu cần security to perform
đưa ra giai đoạn chuẩn bị hậu of the Fire Prevention and
chữa cháy và cứu nạn, CAND fire fighting and Fighting of the Provincial
cứu hộ trên địa bàn rescue tasks in the cần của lực lượng Cảnh sát
13
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
local area phòng cháy, chữa cháy Public Security. From there,
(PCCC) và CNCH của Công proposing the content of
an tỉnh. Từ đó, đề xuất nội logistics preparation for the
dung chuẩn bị hậu cần cho lực Fire Prevention and Fighting
lượng Cảnh sát PCCC và of the Provincial Public
Security in performing the
CNCH của Công an tỉnh trong
tasks of fire fighting and
thực hiện nhiệm vụ CC và rescure in the locality
CNCH trên địa bàn. Key words: Prepare logistics;
Từ khóa: Chuẩn bị hậu cần; fire prevention; rescue
phòng cháy, chữa cháy; cứu
nạn, cứu hộ.
2 Trang bị xe mô tô Thượng tá, PGS, TS Equipping of fire- Tóm tắt: Việc trang bị xe mô Abstract: The equipping of
chữa cháy, cứu nạn, Lương Khắc Vọng fighting and rescue tô chữa cháy, mô tô cứu nạn, fire-fighting and rescue
cứu hộ cho Công an Phó trưởng khoa, motorcycles for the cứu hộ cho Công an cấp xã motorcycles for the
cấp xã, một nhiệm vụ Trường Đại học commune police góp phần đẩy nhanh xây dựng commune police t
- nhiều mục đích PCCC lực lượng này chính quy toàn contributes to speeding up
diện, đủ sức giải quyết các vấn the building of this force,
đề về an ninh, trật tự ngay từ which is full-fledged
đầu và tại cơ sở. Đó cũng regularity, capable of
chính là việc thực hiện phương solving security and order
châm 4 tại chỗ trong công tác problems right from the start
đảm bảo an ninh, trật tự nói and at the base. That is also
chung, công tác phòng cháy, the implementation of the
chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ motto “4 on the spot” in
nói riêng. ensuring security and order
Từ khóa: Xe mô tô chữa in general, fire prevention,
cháy; xe mô tô cứu nạn, cứu fighting and rescue, in
14
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
hộ; Công an cấp xã; dự án; particular.
cháy Keywords: Fire fighting
motorcycles; rescue
motorcycles; Commune
police; project; fire
Nguồn sáng hình sự Thượng uý, ThS Đỗ Forensic light source Tóm tắt: Trong công tác Abstract: In crime scene
và một số ứng dụng Văn Điệp and some applications khám nghiệm hiện trường, investigation, it is crucial to
trong phát hiện dấu Thượng uý, ThS Đỗ in detecting traces for việc phát hiện các dấu vết có detect evidence to collect.
vết phục vụ công tác An Khang crime scene liên quan đến vụ việc để thu Whether the evidence is
tác khám nghiệm hiện Khoa kỹ thuật hình sự investigation thập là điều hết sức quan collected or not depends
trường -
trọng. Dấu vết có được thu greatly on the activity of
Học viện Cảnh sát
nhân dân thập hay không phụ thuộc rất detection. There are many
lớn vào hoạt động phát hiện methods of detecting physical
3 dấu vết. Có rất nhiều phương evidence at the scene,
pháp để phát hiện dấu vết including the method of using
hình sự tại hiện trường trong a forensic light source.
đó phải kể đến phương pháp Keywords: Crime scene
sử dụng nguồn sáng hình sự. investigation/forensic light
Từ khoá: Khám nghiệm source/micro-traces/latent
hiện trường/ nguồn sáng hình evidence
sự/ vi vết/ dấu vết ẩn

4 Một số vấn đề về tổ Đại uý Trần Đức SOME ISSUES Abstract: Currently, the
chức, sử dụng lực Công Tóm tắt: Hiện
ABOUT THE process, methods and ways
lượng hậu cần trung Khoa Hậu cần, ORGANIZING AND
nay, quy trình, cách
against riots of the police
đoàn cảnh sát cơ động Trường Đại học Kỹ USING LOGISTICS thức, phương pháp
force in general and the
chống bạo loạn trong thuật - Hậu cần FORCE OF THE chống bạo loạn của lực mobile police force in
khu vực phòng thủ CAND
15
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
Tỉnh MOBILE POLICE particular have developed.
lượng Công an nói
REGIMENT Since then, the organization
AGAINST RIOT IN
chung, lực lượng Cảnh
and use of logistics forces of
THE PROVINCIAL sát cơ động nói riêng đã
the Anti-Riot Mobile Police
DEFENSE AREA có sự phát triển. Từ đó
Regiment has made certain
việc tổ chức, sử dụng changes. The article presents
lực lượng hậu cần the most basic contents about
Trung đoàn Cảnh sát cơ the organization and use of
động chống bạo loạn đã the logistics force of the
có những thay đổi nhất Anti-Riot Mobile Police
định. Bài viết trình bày Regiment in the provincial
những nội dung cơ bản defense area. From there,
nhất về tổ chức, sử dụng some measures are proposed
lực lượng hậu cần to implement the above
Trung đoàn Cảnh sát cơ content.
động chống bạo loạn
trong khu vực phòng thủ Key words: The
tỉnh. Từ đó đề xuất một organization and use
số biện pháp để thực logistics force; Mobile
hiện tốt nội dung trên. police; Riot
Từ khóa: Tổ chức, sử
dụng lực lượng hậu cần;
Cảnh sát cơ động; Bạo
loạn

16
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
5 Phương pháp tác ThS Nguyễn Toàn Electronic warfare Tóm tắt: Khi vấn đề bảo mật Abstract:
chiến điện tử thiết bị Thắng; ThS Nguyễn method of Flycam của thiết bị bay flycam và các While the security of drones
Flycam sử dụng giả Văn Hưng; ThS Tạ equipment using hệ thống tự động không and unmanned automatic
lập tín hiệu định vị vệ Nhất Vương – Phòng người lái ngày càng trở nên systems has become
satellite positioning
tinh Công nghệ tự động hoá quan trọng, bên cạnh các lỗ increasingly important,
và kỹ thuật bảo vệ - signal simulation
hổng về phần mềm đã được software vulnerabilities
Viện Khoa học và
Công nghệ (Viện H09) xem xét và kiểm tra rộng rãi have been broadly
thì những lỗ hổng phần cứng examined but hardware
trên các hệ thống này cần vulnerabilities on these
được kiểm tra một cách kỹ systems have not been
lưỡng. Trong bài báo này, investigated. In this paper,
chúng tôi sử dụng các thiết bị we utilize the recently
định nghĩa tín hiệu vô tuyến popular software-defined
bằng phần mềm SDR radio cards to investigate
(Software Defined Radio) vulnerability on these
phổ biến gần đây để kiểm tra unmanned systems from
lỗ hổng trên các hệ thống both software and hardware
không người lái từ cả khía aspects, epically focused on
cạnh phần mềm và phần the security of civilian GPS
cứng, đặc biệt tập trung vào receivers on consummer
tính bảo mật của máy thu drones.
GPS (Global Positioning Keywords: GPS, SDR,
Navigation) dân dụng trên spoofing, flycam
các máy bay không người lái
cá nhân (drones) để phát triển
một nền tảng tấn công giả
mạo GPS thông minh vào

17
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
thiết bị bay fly của người
dùng.
Tóm tắt: GPS, SDR,
spoofing, flycam
6 Nhận diện và phòng Thiếu tá Ths Bùi Tuấn Identifying and Tóm tắt: Trong Abstract: In recent years,
ngừa nguy cơ truyền Anh, Phòng QLĐT, preventing the risk of những năm qua, hoạt terrorist activities in the
bá khủng bố “con sói Trường T01 spreading "lone wolf" động khủng bố trên thế world have continuously
đơn độc” trên không Đại úy Ths Bùi Hoàng
terrorism in
gian mạng Ly Ly, Phòng giới không ngừng gia increased in number, scale,
cyberspace
CTĐ&CTCT, Trường tăng cả về số vụ, quy mô, mode and dangerous nature,
T02 threatening the security of
phương thức và tính chất
many countries. However,
nguy hiểm, đe dọa an due to the arising causes, the
ninh của nhiều quốc gia. scale, nature and methods of
Tuy nhiên, do nguyên terrorist activities are very
nhân phát sinh, quy mô, diverse and complex; In
tính chất và phương thức which, terrorist groups use
hoạt động khủng bố rất cyberspace as a place to
đa dạng, phức tạp; trong propagate, recruit and train
đó, các nhóm khủng bố to carry out terrorist acts, so
sử dụng không gian mạng the identification and
prediction of terrorism face
làm nơi tuyên truyền,
many difficulties. The article
tuyển dụng, huấn luyện initially identifies the
thực hiện các hành vi objects, purposes, plots,
khủng bố nên việc nhận tricks and methods to prevent
diện, dự báo về khủng bố the risk of "lone wolf"
18
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
gặp nhiều khó khăn. Bài terrorism in cyberspace in
viết bước đầu nhận diện Vietnam.
đối tượng, mục đích, âm Key words: lone wolf,
mưu, thủ đoạn và phương methods of terrorist
thức phòng ngừa nguy cơ activities, cyberspace
khủng bố “con sói đơn
độc” trên không gian
mạng ở Việt Nam.
Từ khóa: Con sói
đơn độc; phương thức
khủng bố; không gian
mạng.

7 Đánh giá hiệu quả của Thượng tá, TS Trần Evaluating the Tóm tắt: Hệ thống Abstract: Air
xe công nghệ CAFS Đức Hoàn effectiveness of CAFS
trong công tác chữa Phó trưởng Khoa trộn bọt hòa không khí sử foam mixing system
technology vehicles in
cháy nhà và công NV1, trường Đại học dụng khí nén là một giải using compressed air is
house and
trình Phòng cháy chữa cháy
construction fire pháp thay thế hiện đại a modern alternative to
fighting đối với các phương tiện the traditional means
truyền thống được sử used to produce the
dụng để tạo ra bọt và foam and provide low-
cung cấp bọt có bội số nở expansion foam for
thấp để chữa cháy, đây là firefighting. This is an
19
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
hệ thống có hiệu quả effective system in order
nhằm nâng cao khả năng to improve the fire
chữa cháy cho các nhà fighting ability of high-
cao tầng, các thiết bị máy rise buildings, a
móc, các phương tiện machinery and
giao thông vận tải, các equipment, means of
công trình lên quan đến transport, and works
xăng, dầu, khí đốt. Ở Việt related to gasoline, oil,
Nam thì công nghệ CAFS gas. In
đã được sử dụng khá phổ Vietnam, CAFS technol
biến. Vì vậy, cần thiết ogy has been used quite
phải nghiên cứu, khai commonly. Therefore, it
thác sử dụng các phương is necessary to research,
tiện sử dụng công nghệ exploit and use this
này một cách hiệu quả technology in the most
hiệu quả nhất. effective way.
Từ khóa: Bọt, hệ Keywords: Foam,
thống, công nghệ, chữa system, technology, fire
cháy, khí nén fighting, compressed air

TIN 1 Tuyên truyền về Hội P5 – T07


20
Chuyên Tóm tắt Dịch tóm tắt
STT Bài viết Tác giả Tên Tiếng Anh
mục bằng tiếng Anh
HOẠT thảo quốc tế
ĐỘNG

21

You might also like