Professional Documents
Culture Documents
2-Jun-22
Tài chính
Tài sản ròng 4,254,000
Mục tiêu tài chính Vào thứ 5, ngày 30/6/2022, tôi sẽ có 4.800.000 Lời
Tôi sẽ ăn mừng = đi du lịch Bình Dương, Bình Phước. 254,000
Sức khỏe
Tập gym bụng 6 múi
Đăng ký Yoga
Bơi
Kiến thức
Tham gia khóa Wyckoff
Đọc sách
Nghe video
Thưởng
Du lịch
Để thành công
1 Đợi đúng mẫu hình
2 Vào đúng thời điểm
3 Quản trị rủi ro
4 Quản trị vốn
20-Jul-21
800,000
546,000
12.83%
2372
2156.363636
Mua + Thuế 0.10%
Bán -
do KHG và VSC chia cf. Khi nào bán hết mới chốt chính xác
(40,589,850)
Mua + Thuế 0.10%
Bán -
STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá Giá trị Thuế
KHG 40
5/27/2022 BAF 700 37,850 26,495,000 -
5/27/2022 BAF 12,000 37,900 454,800,000 -
5/31/2022 BAF 11,500 35,750 411,125,000 -
5/31/2022 BAF 8,000 35,900 287,200,000 -
5/31/2022 BAF 4,500 36,300 163,350,000 -
5/31/2022 BAF 3,500 36,300 127,050,000 -
6/1/2022 BAF 1,800 30,050 54,090,000 -
6/2/2022 BAF 4,600 30,850 141,910,000 -
6/3/2022 BAF 5,000 35,650 178,250,000 -
6/4/2022 BAF 3,000 35,650 106,950,000 -
6/5/2022 BAF 100 37,050 3,705,000 -
6/6/2022 BAF 300 36,060 10,818,000 -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
Phí Mua 0.15%
Phí bán 0.15%
39,743 26,534,743
682,200 455,482,200
616,688 411,741,688
430,800 287,630,800 'HAD
245,025 163,595,025
190,575 127,240,575
81,135 54,171,135
212,865 142,122,865
267,375 178,517,375
160,425 107,110,425
5,558 3,710,558
16,227 10,834,227
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
Chốt xong ngày 30 May 2022
1st Screen Mã CK Giá gầ Tổng KL Sàn RSI(14) đa Tăng trưởnDoanh thu 4 P/E P/B Tỷ lệ l
CAP 110 5,200 HNX 1 9 531 10 5 20
BAX 91 3,300 HNX 1 237 172 12 3 41
BDG 54 16,600 UPCOM 1 2 1,148 10 2 15
SBM 30 - UPCOM 1 14 203 19 2 43
LBM 104 6,600 HSX 1 29 833 10 3 22
GSM 16 4,000 UPCOM 1 14 154 8 1 52
GLT 33 - HNX 1 45 168 5 2 28
SGD 18 - HNX 1 196 165 33 1 12
IST 38 100 UPCOM 1 1 339 10 3 32
BMV 15 - UPCOM 1 45 773 82 1 5
DAD 25 5,300 HNX 1 9 263 8 2 24
RCL 23 - HNX 1 5 123 17 1 24
HAT 22 4,600 HNX 1 1 449 79 1 5
CTT 17 1,100 HNX 1 20 2,144 8 1 5
PSC 17 5,700 HNX 1 45 489 15 1 9
TDW 45 100 HSX 1 4 1,049 14 2 32
CAN 62 100 HNX 1 3 870 9 2 23
BCF 40 100 HNX 1 39 565 14 3 25
HJS 35 100 HNX 1 8 166 14 2 44
BSH 30 200 UPCOM 1 5 570 9 2 16
HDW 16 - UPCOM 1 3 514 10 1 30
VE4 82 - HNX 1 554 84 112 5 6
ILS 17 100 UPCOM 1 89 281 189 2 13
HGM 49 - HNX 1 41 173 7 3 57
HEV 36 - HNX 1 111 47 15 2 23
VCF 270 - HSX 1 7 2,244 16 5 26
DAE 25 - HNX 1 7 59 8 1 27
SGC 87 - HNX 1 52 426 13 4 25
SSC 41 - HSX 1 25 319 9 2 36
HCT 17 - HNX 1 2 73 47 1 8
BDB 15 - HNX 1 117 69 11 2 12
TTT 55 - HNX 1 31 80 63 1 2
VNT 71 - HNX 1 33 2,693 45 4 4
XHC 27 300 UPCOM 1 1 536 9 2 18
PTD 17 - HNX 1 398 271 3 1 16
PRC 17 - HNX 1 22 91 17 1 9
BDW 23 - UPCOM 1 6 226 10 2 38
BNW 9 - UPCOM 1 1 198 16 1 17
DBW 10 - UPCOM 1 68 69 224 1 16
FGL 13 - UPCOM 1 37 40 113 2 2
GLW 4 - UPCOM 1 4 54 17 0 20
HTW 10 - UPCOM 1 7 147 47 1 32
KHW 17 - UPCOM 1 1 310 13 1 15
LCW 10 - UPCOM 1 3 40 439 1 22
LDW 13 - UPCOM 1 1 234 28 1 17
NDW 8 - UPCOM 1 5 257 7 1 39
NQT 9 - UPCOM 1 1 123 11 1 36
QNW 9 - UPCOM 1 5 71 14 1 35
STW 2 - UPCOM 1 6 197 2 0 41
SVH 6 - UPCOM 1 34 56 3 1 70
TBX 22 - HNX 1 15 19 986 2 21
THN 5 - UPCOM 1 1 390 4 0 34
VTQ 28 - UPCOM 1 23 53 42 2 9
CCA 23 78,500 UPCOM Bỏ 52 947 18 1 20
ST8 14 20,200 HSX Bỏ 27 848 25 1 18
NSC 97 9,400 HSX Bỏ 33 2,013 8 2 31
HAD 83
Kết thúc 1st Screen (RSI >60) HAH VHC ACL BCM VSC
5/2/2022
- SX Thép.
14 64,785 - Sales quý I/2022 tăng mạnh nhưng lại giảm về lợi nhuận. Do GM
giảm nhiều (có thể do giá thép tăng).
- Lợi nhuận kế hoạch 2022 giảm 55%
Volume thấp bỏ 1
1
Tài chính tốt 3
tăng mạnh 3
HAH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 262,088 288,319 361,722 359,006 449,267
ACL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 241,534 179,143 296,783 322,153 339,031
VHC
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 241,534 179,143 296,783 322,153 339,031
VSC
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần
LN thuần từ HĐKD
LNST thu nhập
DN
LNST của CĐ cty
mẹ
PC1
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,170,418 1,643,812 2,472,081 1,548,344 2,991,189
TA9
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 350,997 380,343 668,699 64,273 338,791
ANV
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 884,093 808,297 936,359 705,859 1,074,368
SBA
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 31,420 73,352 159,940 73,792 47,012
CDC
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 64,996 82,972 55,613 88,844 153,788
CTF
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,017,432 1,545,613 2,019,600 1,141,081 1,356,309
NCT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 143,295 174,324 193,282 166,091 173,977
PPH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 431,994 489,875 531,726 389,219 432,989
HTG
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 607,905 884,422 791,029 722,326 831,707
SFI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 264,647 305,714 427,443 386,891 421,520
DPM
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 2,178,286 1,954,930 1,930,034 1,945,020 2,930,746
IDI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,471,944 1,514,647 1,917,606 1,370,810 1,829,858
VPI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 469,390 376,480 1,239,080 135,139 177,681
DBD
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 255,863 277,795 356,142 288,975 310,845
OCH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 109,273 231,575 401,081 97,993 116,732
TMS
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 790,780 961,343 1,171,710 1,084,628 1,404,184
KOS
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 254,039 246,033 626,973 223,034 393,058
HTP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 2,908 1,396 973 2,315 1,711
VSH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 54,835 95,160 154,355 190,399 498,391
REE
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,289,557 1,503,588 1,665,848 1,182,852 1,636,415
TDM
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 96,190 100,333 106,284 92,773 113,198
DGW
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 2,583,471 3,624,274 4,017,177 5,006,797 4,217,541
MHL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 141,056 108,878 92,128 58,258 94,776
MIG
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 528,608 566,611 805,170 620,529 675,137
BWE
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 691,902 740,550 859,767 675,478 774,480
GIL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 916,455 907,248 911,065 864,190 1,258,133
Lợi nhuận gộp 142,467 167,450 210,687 167,963 247,173
AAM
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 23,776 24,256 31,677 29,978 29,015
CNG
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 497,373 622,400 681,022 642,935 828,575
HCD
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 75,501 78,321 195,132 180,519 183,033
CHP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 114,357 187,951 418,232 46,744 147,789
ILB
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 112,876 115,087 121,834 123,342 132,229
VCA
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 504,599 600,633 583,608 687,503 643,446
HSM
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 233,560 315,732 384,308 367,281 406,417
BLI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 238,077 229,629 255,726 273,747 265,585
APF
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,144,691 970,834 1,796,370 1,774,570 1,194,021
AAT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 72,297 75,314 93,506 115,831 188,525
TMT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 335,148 501,161 528,529 514,345 640,745
SGT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 101,264 192,453 88,150 80,940 78,745
MKP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 239,027 255,485 311,719 264,073 254,760
MKP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 239,027 255,485 311,719 264,073 254,760
BSQ
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 291,442 289,233 325,830 302,797 313,858
#DIV/0!
16,285 41,766
3,131 12,854
2,505 10,652
7,027 31,999
1,716 21,902
2,455 21,390
55,823 92,081
11,371 165,169
15,266 101,794
326,996 1,982,320 0.00% Kiểm tra lại TC các công ty chọn sau cùng
86,720 429,658
81,831 265,707
70,560 247,350
24,594 24,013
-25,332 -21,725
-28,120 299
-23,099 26 0.00%
10,156 11,341
4,522 20,160
2,718 6,979
64,559 352,313
-42,056 221,161
-42,056 192,739
26,719 166,867
18,352 125,289
2,473 1,065 21
Có Esop
Giá bán thành phảm tăng cao nhờ chiến tranh
về BCTC 2022, bỏ qua
m tra lại TC các công ty chọn sau cùng
m lại EPS growth
m lại EPS growth
TC kém bỏ qua
Bia SG Miền Trung
Ô Tô
Viễn Thông SG
Hóa Dược
Hóa Dược
MÃ KHỐI LƯỢNG GIÁ MA20 MA50 MA100 RSI Volume Test Comment
CMG 52,100.00 64,800 Giảm Tăng Tăng 52.06 1 Xem thêm Có vẻ tốt
HTP 110,300.00 40,900 Giảm Giảm Giảm 52.00 1 Xem thêm Có vẻ tốt
VSH 334,700.00 32,700 Tăng Tăng Tăng 51.89 1 Xem thêm Có vẻ tốt
REE 961,800.00 82,400 Tăng Tăng Tăng 51.86 1 Xem thêm Có vẻ tốt
HDM 16,800.00 51,200 Giảm Tăng Tăng 51.70 1 Xem thêm Có vẻ tốt
TDM 139,000.00 39,600 Giảm Tăng Tăng 51.56 1 Xem thêm Có vẻ tốt
TVT 95,600.00 33,700 Tăng Tăng Tăng 51.24 1 Xem thêm Có vẻ tốt
DGW 879,100.00 139,000 Giảm Tăng Tăng 50.99 1 Xem thêm Có vẻ tốt
MHL 20,400.00 7,400 Giảm Tăng Tăng 50.98 1 Xem thêm Có vẻ tốt
MIG 2,502,300.00 27,600 Giảm Tăng Tăng 50.93 1 Xem thêm Có vẻ tốt
BWE 196,900.00 53,300 Giảm Tăng Tăng 50.68 1 Xem thêm Có vẻ tốt
GIL 548,000.00 83,800 Giảm Giảm Tăng 50.39 1 Xem thêm Có vẻ tốt
AAM 21,800.00 15,000 Tăng Tăng Tăng 50.25 1 Xem thêm Có vẻ tốt
CNG 321,100.00 39,850 Giảm Tăng Tăng 50.20 1 Xem thêm Có vẻ tốt
HCD 377,900.00 13,200 Giảm Giảm Tăng 50.00 1 Xem thêm Có vẻ tốt
Chưa có BCTC
X
X
X
Báo cáo TC Quý ko phát hành
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Mã
THỦY SẢN
ACL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 241,534 179,143 296,783 322,153 339,031
VHC
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,630,139 1,799,791 1,943,693 1,788,172 2,342,634
IDI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,471,944 1,514,647 1,917,606 1,370,810 1,829,858
ANV
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 884,093 808,297 936,359 705,859 1,074,368
PPH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 431,994 489,875 531,726 389,219 432,989
HTG
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 607,905 884,422 791,029 722,326 831,707
HSM Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
Doanh
doanh thu thuần 233,560 315,732 384,308 367,281 406,417
Lợi nhuận gộp 24,002 20,568 29,288 57,259 66,204
LNST thu từ
LN thuần nhập
HĐKD 2,520 -13,569 -5,989 14,038 7,978
LNST của CĐ cty 274 6,106 -4,612 11,367 6,458
DN 274 6,106 -4,612 11,367 6,458
mẹ
VẬN TẢI
VSC
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần
LN thuần từ HĐKD
LNST thu nhập
DN
LNST của CĐ cty
mẹ
HAH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 262,088 288,319 361,722 359,006 449,267
TMS
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 790,780 961,343 1,171,710 1,084,628 1,404,184
NCT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 143,295 174,324 193,282 166,091 173,977
ILB
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 112,876 115,087 121,834 123,342 132,229
MAY
PC1
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,170,418 1,643,812 2,472,081 1,548,344 2,991,189
MST
TA9
ĐIỆN
SBA
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 31,420 73,352 159,940 73,792 47,012
CHP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 114,357 187,951 418,232 46,744 147,789
REE
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,289,557 1,503,588 1,665,848 1,182,852 1,636,415
BẢO HIỂM
MIG
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 528,608 566,611 805,170 620,529 675,137
BLI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 238,077 229,629 255,726 273,747 265,585
BIA
BSQ
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần
Lợi nhuận gộp
291,442
46,294
289,233
38,940
325,830
47,479
302,797
42,616
313,858
47,580
LN thuần
LNST thu từ HĐKD
nhập 40,472 29,707 37,031 44,355 39,383
LNST của CĐ cty 37,638 26,994 34,867 40,936 37,896
DN 37,638 26,994 34,867 40,936 37,896
mẹ
BDS
VPI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 469,390 376,480 1,239,080 135,139 177,681
SGT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 101,264 192,453 88,150 80,940 78,745
KHÁC
DPM
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 2,178,286 1,954,930 1,930,034 1,945,020 2,930,746
DBD
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 255,863 277,795 356,142 288,975 310,845
DGW
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 2,583,471 3,624,274 4,017,177 5,006,797 4,217,541
MHL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 141,056 108,878 92,128 58,258 94,776
GIL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 916,455 907,248 911,065 864,190 1,258,133
HCD
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 75,501 78,321 195,132 180,519 183,033
HAD
TMT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 335,148 501,161 528,529 514,345 640,745
MKP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanhthu thuần
Doanh 239,027 255,485 311,719 264,073 254,760
Lợi nhuận gộp 57,861 53,290 76,965 57,976 45,616
LN thuần
LNST thu từ HĐKD
nhập 7,276 5,530 22,612 11,103 2,803
LNST 3,649 970 15,649 8,946 2,230
DN của CĐ cty 3,649 970 15,649 8,946 2,230
mẹ
CTF
SFI
OCH
KOS
HTP
TDM
TVT
BWE
CNG
Số Nền GiPass
15,266 101,794
#DIV/0!
Vận tải
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Có dấu hiệu nén chặt
1,556,648 2,368,498 1,668,002 153.79% Quan sát 3
129,769 189,054 146,648
141,051 329,463 285,364
Bỏ
Điện Sông Ba
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Có điểm vào, nhưng Volume rất thấp
51,685 142,392 95,203 129.02%
-42,056 221,161
-42,056 192,739
Viễn Thông SG
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21
Đạm Phú Mỹ
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Có dấu hiệu xả
2,824,024 5,086,351 5,829,112 299.69% QuanCó thể bỏ luôn
1,040,973 2,371,678 2,822,638
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Trang thiết bị y tế Bình Định, sx nông dược
553,828 404,856 358,772 124.15% Có dấu hiệu gom m 2.8
192,763 165,442 171,963 Chia cổ tức 30% trong Q2/2022
51,820 63,376 62,908 Quan sát
41,143 48,857 51,192
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Bán buôn sẩn phẩm điện tử
3,825,124 7,921,554 7,008,700 139.98% Chưa có sự thắt chặt
273,971 612,925 466,453 RSI cũng lòng vòng 40
134,401 407,633 266,003 Quan sát
107,256 327,195 210,837
18,352 125,289
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Sản xuất túi nylon tự huỷ. Kinh doanh sắt thép
176,952 191,978 193,217 107.03% Chỉ quan sát vì khối lượng cạn kiệt
16,610 17,149 15,624 Có dâu hiệu gom mạnh, nhưng chưa có điểm v
19,695 15,488 24,522 Quan sát
17,162 13,953 20,128
Sơn Đông Á
Ô Tô
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21
35 8.50%
17 9% ESOP
41 6%
éo ngược MA10)
45 8.50% Tốt I
7 10.50% Tốt
8 6% Bỏ
9 13.50%
9.5 10%
20 7%
11 12%
16 5%
11 5%
20 11% Tốt
Tốt
14 4%
14 4%
Tốt
18 5%
14 21%
Vol thấp bỏ
11 6% Vol thấp bỏ
Vol thấp bỏ
9 6.50% Vol thấp bỏ
ương Dương
BỎ
ịnh điểm vào
Tốt ANV
PPH
HTG
CHP
VSH
Ưu tiên
ANV I Thủy sản
PPH I May
DBD I Dược - thiết bị y tế
VSH I Điện
CHP I Điện
MIG I Bảo hiểm
VPI II BDS
SGT II BDS
GIL II XNK hàng gia dụng
HCD II SX sản phẩm nhựa, túi nylon
TMT II Kinh doanh ô tô
HTG II May Chưa có điểm vào - quan sát
DGW III Phân phối điện tử
MHL III SX thép, inox
DPM III Phân
ROE (%)
17.15% VT Done
14.07% VT Done
32.99% VT Done
47% VT Done
26% VT Done
Done
15.36% May Done
May Done
May Done
Done
12.76% Done
9.45% Done
Done
10.96% Thủy sản Done
25.71% Thủy sản Done
24.33% Nông sản Done
Điện Done
Điện Done
16.93% Điện Done
14.42% Điện Done
Done
21.89% Bia Done
30.81% Bia Done
Done
Done
Done
9.65% Ô tô
22.14% Viễn Thông - Công nghệ
12.68% Sơn Đông Á
Bỏ vì ko có dữ liệu TC
3.54% Bỏ vì TC kém
Volume thấp bỏ
Volume thấp bỏ
2.31% Chưa có điểm vào
12.61% TC kém bỏ qua
Volume thấp bỏ
13.88% LN giảm bỏ
1 Ngày đầu tiên - là ngày có đáy thấp nhất, nhưng có dấu hiệu hồi phục, tức kết thúc ngày có giá đóng cửa tốt, nằm t
2 Từ ngày thứ 4 trở đi, có 1 ngày vol tăng mạnh, giá tăng mạnh hơn 1.5% toàn thị trường, có sự lan toả nhiều nhóm n
3 Nếu ngày FTD xuất hiện sau ngày 9 tính từ ngày đầu tiên, thường là 1 xu hướng yếu. Khi đó nhiều khả năng sẽ chỉn
4 Nếu 3 xảy ra, thì đáy mới tính lại là ngày đầu tiên, và tìm sự xác nhận FTD.
5 Nếu 3 xảy ra, thì khi bắt nhằm đáy 1, khi đó bị lỗ và cắt lỗ. Tuy nhiên cắt lỗ buộc phải tuân thủ nên cứ cắt thôi.
6 Lưu ý là tuy có FTD, cũng CHỈ nắm cổ mạnh nhất. Nếu ko thì khi thị trường điều chỉnh cũng bị rũ rất mạnh và lỗ thô
7 Lưu ý khác với đáy 2, nên có sự cạn kiệt vol.
8 Lưu ý chung đây là sóng hồi, chỉ đầu tư ngắn và rút gọn. Chưa có sự xác định xu hướng dài hạn MA200.
có giá đóng cửa tốt, nằm trên 1/2 khung giá.
có sự lan toả nhiều nhóm ngành.
i đó nhiều khả năng sẽ chỉnh xuống nữa để tạo đáy mới thấp hơn, hình thành mô hình 2 đáy.
như tennis. Gặp nằm bẹp dí thì là trứng gà. Nói chung trong tầm 10 ngày gd mà bật dậy như swat thì vẫn ổn.
c.) Nhớ là ko cần phải liên tục, có thể tăng 6 ngày rồi giảm liền 3 ngày.
Nếu mọi thứ ko đúng kế hoạch --> xử lý tình huống gấp để tối thiểu lỗ - Hành động
I Vi phạm
Khi thoát khỏi nền giá, ko được di chuyển dưới MA20. Nên nhớ luôn có thể có vấn đề về doanh nghiệp mà ko biết.
a
Nếu vừa thoát khỏi nền giá mà giảm xuống dưới MA20 là xấu lắm.
b Nếu đóng cửa dưới MA50 với vol lớn thì cực kỳ xấu --> giảm ngay vị thế
c Có 3 đáy thấp hơn với vol tăng mạnh. Đây là vi phạm rất tệ. Nếu ở đáy (1,2, và nhất là 3) mà có lực mua mạnh thì tạm
d Tăng vol thấp, giảm vol lớn. Tốt nhất có lời ngay vì chiến mã ko quay đầu. Đặc biệt tệ khi thoát khỏi nền giá với vol thấ
e Quan sát các sự vi phạm như phá vỡ vol thấp, dưới MA, đáy liên tục, etc. --> thoát ngay.
f Ngoài ra chạm dừng lỗ thì thoát chứ ko cần lý do.
g Sẽ là rất ổn nếu thừa nhận sai lầm. Như phim margin call, bán lỗ để cảm thấy thoải mái.
nh nghiệp mà ko biết.
có lực mua mạnh thì tạm ổn. Đáy là giá đóng cửa nhé.
át khỏi nền giá với vol thấp nhưng lại quay lại với vol lớn.
Phần 2: Rủi ro phải được cân nhắc trước tiên
I Việc xác định mức lỗ khi sai còn quan trọng hơn xác định lãi khi đúng.
a Mỗi lệnh mua, xác định mức lỗ TRƯỚC khi giao dịch.
b Xác định lỗ là con đường tốt nhất đảm bảo thành công. Nhắc lại: để lãi siêu hạng và sống trong con gấu, phải kiểm soá
c Phải luôn tuân thủ kỷ luật này. Nhớ là luôn phải tuân thủ kỷ luật. Mỗi khoản lỗ đều từ nhỏ đến lớn. Chiến lược chỉ hữu
d Không có kỷ luật là bị cảm xúc chi phối, là thành nhà đầu tư thiếu tự chủ.
e Không đặt lệnh dừng lỗ theo cảm xúc. Đây là điều làm khủng hoảng niềm tin và vốn.
f Tác giả khuyên rủi ro tối đa là 10%. Thực tế là khi thị trường khó khăn, nên thắt chặt hơn tiêu chí này.
g Quản lý rủi ro còn phát biểu rằng không được cưỡi ngựa chưa thuần hóa, vì khi biến động quá mạnh thì cực dễ chạm d
h Quản lý rủi ro có nghĩa là chỉ mở vị thế với những điểm có rủi ro thấp.
i Khi mua, quản lý mã nào mua, khi nào mua, mua bao nhiêu. Khi bán, quản lý khi nào nên bán.
j Không thể trông chờ may mắn để thành công ở CK đâu. Phải có kỷ luật và tuân thủ thôi.
k Quan thời gian, tỷ lệ thắng sẽ tăng lên 50%, 60% và 70% là xuất sắc. Cho nên nếu quản lý rủi ro tốt thì có thể thắng đượ
Phần 3: Không bao giờ chấp nhận rủi ro lớn hơn kỳ vọng
I Khi bị lỗ, cho dù là mới mua, thì đó là sai lầm, thế thôi
a Sau khi bị dính lỗ, thì xuất hiện tâm lý "chỉ lần này thôi"
b Tác giả nói rất rõ: thành quả giao dịch của tác giả là siêu hạng vì ko chấp nhận câu "chỉ lần này thôi". Dứt khoát cắt nga
c Không được mua vào khi vị thế chống lại mình, khi cf đang bị xuống giá.
d Né cái bẫy giá rẻ ra.
e Hãy làm quen với những đợt giảm giá bất ngờ. Giá có thể rớt rất nhanh và mình cảm thấy mơ hồ, sai mọi thứ tốt quá m
f Kiếm tiền là thực thi 1 kế hoạch chuẩn bị tốt. Là TẬP TRUNG VÀO THỰC THI, ko phải kết quả.
g Thành công nhỏ dẫn đến thành công lớn. Ko thể mang tâm lý giàu nhanh được. Hãy mua nhỏ, đúng, rồi tăng kinh nghi
h Kỷ luật ko chỉ là phòng thủ ko. Cũng tăng quy mô nhưng chỉ khi mọi thứ tốt. Nếu bỏ 500tr mà chưa lời thì bỏ 5ty chỉ đố
i Không được để khoản lãi lớn thành lỗ. Phải biết bảo vệ nó.
j Không phản công nhanh. Nhắc lại, chỉ tăng quy mô khi mọi thứ tốt, và mình tốt.
k Tác giả khuyên ko nắm vị thế khi công bố FS.
l Có tư duy độc lập, ko bị nhiễu.
m Ko buộc phải giao dịch, hiểu rõ sức mạnh của sự chờ đợi.
ng con gấu, phải kiểm soát được rủi ro.
ến lớn. Chiến lược chỉ hữu ích khi có tính kỷ luật.
y là do nóng vội mà ra. Thà thua đúng còn hơn thắng may.
m giác tiếc nuối làm họ chậm cắt lỗ.
năng vào, ra giao dịch. Đây là điểm mấu chốt hình thành 1 nhà vô địch.
y thôi". Dứt khoát cắt ngay
ơ hồ, sai mọi thứ tốt quá mà lại lạ vậy? TT sai chăng? Câu chuyện có thể nằm ở "thuyết minh khác", tức các tt mình ko nắm, hoặc chỉ đơn g
HAH VNA
Đỉnh Đỉnh
% Ngày Giá % Ngày Giá %
27% 6-May 88.3 28% 6-May 50.88 27% 87.5 24%
17-May 63.3 17-May 37 66.8
11 11
EIB 20k
NAG ít 30k
VSC Nếu vol không tăng mạnh cho đến 10h thì bán 1/2 hoặc toàn bộ. Vượt hơn 50 thoát toàn bộ
Lưu ý là phiên 1h là giá tăng mạnh nhất (đạt 49,5)
BAF Mua thêm giá 37 - giá 15 - 20k
Lưu ý phiên 9h45 là phiên thấp nhất
HAD Bán phiên 9h - giá 24.1 - 30k
VSC
ST8 Mua ngay ở MA20, giá tốt 15.3-15.5 Vào ít 3k vì vol thấp
P/E P/B EPS Tỷ lệ lãi g ROE (%) MFI(14) đang ở vùng quá mua (80)
RSI
SX đồ gia dụng 16.8 17.64 Giá chừng vùng này mua tốt
Mua NAG ít được
ượt 25 mua
ượt 17.5 mua
5 - 40.6 mua liền vì là kéo ngược. 20k okie
chưa có điểm vào
hội bổ sung vị thế
Theo dõi chặt
Cờ test lại, vượt 59.5 mua
Kéo ngược về hỗ trợ 20.5 thì mua
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5
ANV N Y N N Y
SSI N Y N N Y
Lạ 10h22' là đã trần rồi (vừa ch
Trước đó tầm 9h20 là tăng 3
Lúc bán ANV chỉ được 63, ch
Đã bán ở đỉnh lịch sử
ồi phục về vùng đỉnh lịch sử.
Ghi Chú
HSG
Mua theo nhịp hồi và nhờ thầy chỉ: đã có phiên xác nhận vol nhỏ và biên độ thấp, chứng tỏ cung yếu
Mua vào quá gấp gáp, ko được giá tốt.
Hình thành mô hình tích lũy
Bán khi xuất hiện BC - Quanh vùng 26.5 - Trong vòng 21/6
BAF
Mua theo điểm phá vỡ, có phần rượt đuổi mà ko chịu đợi phiên kéo
Xuất hiện phiên kéo, lại quá vội vã nhảy vào. Hôm kéo bị có lúc sàn, nhưng cuối phiên ko sàn được vì lực mua lớn
Hôm sạu tạo GAP giá thấp, nhưng cuối phiên kéo lên +2,7% luôn.
Tuy nhiên vol khá lớn, chứng tỏ là có nhiều người bán. 1 hoặc 2 phiên tới cần xác nhận thêm.
Có nền tốt nên để yên cho chạy
HAD
Mua vì điều chỉnh ít nhất thị trường.
Mua sai thời điểm, cho dù là mẫu hình nền chồng nền/nền giá phẳng, cũng cần điểm mua hợp lý, thời gian hợp lý
Tuy nhiên đang về vùng hỗ trợ mạnh 22 (tích luỹ ở phía trước). Có thể đợi xem.
HAD có dấu hiệu Selling Climate. Nhà tạo lập đợi hoài mà ko còn ai bán ra, cuối phiên nhà tạo lập mua / hấp thụ l
Hành vi gom giá cuối phiên của lái là rất rõ.
BAF
Mua theo điểm phá vỡ, có phần rượt đuổi mà ko chịu đợi phiên kéo
Xuất hiện phiên kéo, lại quá vội vã nhảy vào. Hôm kéo bị có lúc sàn, nhưng cuối phiên ko sàn được vì lực mua lớn
Hôm sạu tạo GAP giá thấp, nhưng cuối phiên kéo lên +2,7% luôn.
Tuy nhiên vol khá lớn, chứng tỏ là có nhiều người bán. 1 hoặc 2 phiên tới cần xác nhận thêm.
ăng mạnh
Mục tiêu tối thượng: 1 tháng kiếm được 600tr,
ờng kẻ), nhưng tại mình muốn chốt thôi tương đương 13% tài khoản
hèo hơn. Cho nên chỉ tập trung vào cf mạnh của ngành.
40
26.5
1,060
g, cũng cần điểm mua hợp lý, thời gian hợp lý. Nhưng vào quá vội.
hể đợi xem.
bán ra, cuối phiên nhà tạo lập mua / hấp thụ lượng lớn giá 21,8 ->
nhưng cuối phiên ko sàn được vì lực mua lớn.
STT Things to do
1 Học SoW
2 Ôn lại SoS
3 Xem lại 20 biểu đồ để xác định điểm vào theo VSA cho hợp lý
4 Xem lại 20 biểu đồ để tính xác xuất chốt lãi cho hợp lý
5 Xem lại chốt lãi 18.k %.
6
7
8
9
10
11
12
13
14
2
3
4
5
6
7
Có 10 thế AV - SC - SO - SoD - PPB - BR - TR - SV - TFS - NS
Ghi chú
1) Nếu bắt đáy ngay ngày giảm BR thì tăng 15% trong 1 0 phiên giao Có thể kỳ vọng HSG lên 26-26,5
dịch, nếu đợi đến 2BR thì tăng 10% trong 4 phiên
2) Trong quá trình CF đã phân phối xuống, có xuất hiện 1 số SoS, như,
TBR, nhưng CF vẫn chạy mạnh xuống. Cho nên tốt nhất là đợi đến vùng
hỗ trợ rồi mới tính đươc, hoặc ko vào CF đã PP luôn.
3) Trong quá trình giảm có 1 đợt hồi 45% từ vùng hỗ trợ cũ. Lúc này giá
xuyên qua vùng hỗ trợ (SC), rồi sau đó quay trở lại. CF tích lũy 11-14
phiên rồi tăng mạnh 30% đến vùng kháng cự cũ rồi rớt ko phanh.
Mỗi tuần screen lại 1 lần, ko có money in có thể là Pha B.
Tên Ngày KL RSI % %
HMC Kim loại 115,643 74 (0.56) 32,700
VGS Kim loại 235,868 54 0.31 22,200
HSG Kim loại 8,401,452 54 (0.27) 21,650
NKG Kim loại 7,209,804 50 0.57 23,600
HPG Kim loại 22,297,406 26 0.24 33,600
Ưu tiên Thứ 2, giá xuống giá tham chiếu - từ 49 - 51.6 thì vào 15k cf.
Ưu tiên Vào rồi
Cho em 2 tuần - 1/7/2022 - để về 36. (tương ứng tăng gần 15%)
Mua rồi
Theo dõi, kéo ngược
Ưu tiên Theo dõi, nén sẽ vào
Thế 1 Thế 6
Demand Overcoming Supply Shakeout
No Supply / TFS TFS after shakeout
No Supply / TFS (VN thì chỉ cần 1 lần là đủ No Supply
Thế 2 Thế 7
Potential Climatic Action Bag Holding
Stoping Volume Test of a breakout
Test Test in a rising market
Thế 1 Thế 6
Buying Climax Potential Climatic Action
Supply Coming In Failed Test
No demand Upthrust after Weakness
Thế 2 Thế 7
Supply Coming in Reversal After Effort to rise
Supply Coming in Upthrust
No demand No demand
Thế 3 Thế 8
Possible hidden selling Top reversal
Supply coming in Upthrust
No demand No demand
Thế 4 Thế 9
No demand Supply Over Demand
Upthrust Upthrust
No demand No demand
Thế 5 Thế 10
End of rising market End of rising market
Upthrust No demand
No demand No demand
SoS
Khái niệm
Xuất Hiện
Ý Nghĩa
Action
1 Selling Climate
Khái niệm No demand
Upthrust
No demand
SoW
1.Selling Climax;
Khái niệm 2.Stopping Volume;
Xuất Hiện 3.Demand Overcoming Supply;
Ý Nghĩa 4.Potential Professional Buying
Action 5.Bottom Reversal;
6.Two Bar Reversal;
7.Shakeout;
8.Test for Supply;
9.No Supply.
10.Absorption volume