You are on page 1of 134

Vào ngày 31 tháng 12 năm 2022, tôi sẽ đạt được 20 tỷ.

Để đạt được, tôi sẽ CÓ KẾ HOẠCH mua siêu cf


Tôi sẽ kỷ luật, quản trị rủi ro tốt nhất.

Sau khi có được 20 tỷ, tôi sẽ mua 1 căn nhà ở PMH.


Tôi sẽ mua 1 con xe Acura
Tôi sẽ đi du lịch khắp các tỉnh phía Bắc.

2-Jun-22
Tài chính
Tài sản ròng 4,254,000
Mục tiêu tài chính Vào thứ 5, ngày 30/6/2022, tôi sẽ có 4.800.000 Lời
Tôi sẽ ăn mừng = đi du lịch Bình Dương, Bình Phước. 254,000

Sức khỏe
Tập gym bụng 6 múi
Đăng ký Yoga
Bơi
Kiến thức
Tham gia khóa Wyckoff
Đọc sách
Nghe video
Thưởng
Du lịch

Để thành công
1 Đợi đúng mẫu hình
2 Vào đúng thời điểm
3 Quản trị rủi ro
4 Quản trị vốn
20-Jul-21

800,000
546,000
12.83%

2372
2156.363636
Mua + Thuế 0.10%
Bán -

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


21 6-Dec-21 AAS 3,000 30,800
26 15-Dec-21 AAS (3,000) 27,300

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


22 6-Dec-21 ADS 2,000 35,500
23 6-Dec-21 ADS 3,000 34,700
28 27-Dec-21 ADS 6,000 37,600
29 27-Dec-21 ADS 4,000 37,550
31 28-Dec-21 ADS 500 36,300
36 7-Jan-22 ADS 14,000 35,200
39 1/11/2022 ADS 9,800 30,850
49 18-Jan-22 ADS (10,000) 27,400
50 18-Jan-22 ADS (10,000) 27,600
51 18-Jan-22 ADS (9,800) 27,800
52 18-Jan-22 ADS (9,500) 27,800

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


2 16-Sep-21 AMV 1,000 11,500
3 16-Sep-21 AMV 2,000 11,700
4 16-Sep-21 AMV 5,500 11,600
11 18-Oct-21 AMV (8,500) 10,500

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


25 12/8/2021 DGC 2,300 170,300
38 10-Jan-22 DGC (2,100) 145,500
54 18-Jan-22 DGC (200) 128,000

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


1 15-Sep-21 HHS 5,000 6,500
10 15-Oct-21 HHS (5,000) 7,280

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


3-Mar-22 HHV 1,000 23,050
9-Mar-22 HHV 1,000 23,050
12-Apr-22 HHV (2,000) 23,550

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


14 11/1/2021 NAF 130 27,800
15 11/1/2021 NAF 2,600 27,600
16 11/1/2021 NAF 1,500 27,700
17 11/1/2021 NAF 16,200 27,650
18 11/3/2021 NAF 7,500 27,300
32 12/28/2021 NAF 900 23,700
40 12/28/2021 NAF (100) 23,700
45 12-Jan-22 NAF (10,300) 22,150
53 13-Jan-22 NAF (5,000) 22,300
60 18-Jan-22 NAF (1,300) 21,300
61 19-Jan-22 NAF (4,000) 21,100
62 20-Jan-22 NAF (4,100) 20,900
20-Jan-22 NAF (4,000) 20,800
17-Mar-22 NAF (30) 21,150

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


5 16-Sep-21 SED 3,000 22,100
6 27-Sep-21 SED 5,000 20,100
7 4-Oct-21 SED (8,000) 22,700

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


10-Mar-22 PAS 2,000 23,600
8-Apr-22 PAS (2,000) 23,900

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


12/28/2021 TTB 40,000 11,900
1/7/2022 TTB (40,000) 12,400

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


30 12/27/2021 KHG 5,000 19,800
35 1/5/2022 KHG (5,000) 21,000

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


41 1/12/2022 PC1 15,000 38,350
55 18-Jan-22 PC1 (15,000) 34,150
46 13-Jan-22 PC1 10,000 37,600
13-Apr-22 PC1 (5,000) 42,850
13-Apr-22 PC1 (5,000) 42,800

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


1/5/2022 VSC 1,000 43,000
69 4-Mar-22 VSC 15,000 44,500
13-Apr-22 VSC (5,000) 42,950
13-Apr-22 VSC (5,000) 42,800
18-Apr-22 VSC (6,000) 45,600
19 12-Nov-21 VSC (3,400) 45,000
24 6-Dec-21 VSC 3,400 43,850

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


56 18-Jan-22 KHG 12,300 19,300
8-Apr-22 KHG (9,300) 20,650
12-Apr-22 KHG (3,000) 20,600
STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá
14-Apr-22 TTB 9,000 10,850
26-Apr-22 TTB (5,000) 6,390
26-Apr-22 TTB (4,000) 6,350

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


9-May-22 HHV (25,000) 16,700
9-May-22 HHV (5,000) 17
19-Apr-22 HHV 26,600 21,350
19-Apr-22 HHV 3,400 21,300

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


19-Apr-22 VND 8,000 31,000
19-Apr-22 VND (8,000) 25,150

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


12-May-22 TTB (25,000) 5,570
14-Apr-22 TTB 25,000 10,850

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


13-May-22 PC1 (15,600) 32,600
12-Jan-22 PC1 15,600 38,300

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


13-May-22 KHG (45,000) 9,640
13-May-22 KHG (1,300) 9,650
13-May-22 KHG (23,500) 9,680
13-May-22 KHG (10,000) 9,690
13-May-22 KHG (10,000) 9,950
12-May-22 KHG (21,200) 10,400
12-May-22 KHG (15,000) 10,500
48 13-Jan-22 KHG 15,000 19,400
56 18-Jan-22 KHG 3,200 19,300
57 18-Jan-22 KHG 7,500 19,300
58 18-Jan-22 KHG 22,000 19,300
59 18-Jan-22 KHG 14,500 19,350
63 24-Jan-22 KHG 22,000 18,500
64 8-Feb-22 KHG 6,600 17,900
66 22-Feb-22 KHG 4,800 18,450
67 24-Feb-22 KHG 2,900 18,100
8-Mar-22 KHG 9,800 18,500
9-Mar-22 KHG 2,000 18,050
20-Apr-22 KHG 6,000 17,100
13-Apr-22 KHG 3,100 20,350
20-Apr-22 KHG 6,600 17,250

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


29-May-22 KHG (49,100) 10,200
20-Apr-22 KHG 49,140 -

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


16-May-22 MIG (10,000) 23,350
10-May-22 MIG 10,000 28,700

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


44,693 ANV 2,000 47,900
44,710 ANV (11,000) 50,800
10-May-22 ANV 1,000 46,800
10-May-22 ANV 3,000 46,600
10-May-22 ANV 5,000 46,700

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


41 1/12/2022 PC1 5,000 38,350
42 1/12/2022 PC1 20,000 38,450
43 1/12/2022 PC1 14,400 38,300
44 1/12/2022 PC1 5,000 38,550
47 13-Jan-22 PC1 5,000 37,550
65 15-Feb-22 PC1 600 35,500
16-May-22 PC1 (50,000) 30,300

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá


27-May-22 SSI 1,000 29,200
27-May-22 SSI 1,000 29,150
27-May-22 SSI (2,000) 30,150

STT 7-Oct-21 VSC 5,000 60,000


14-Oct-21 VSC 5,000 60,000
18-Oct-21 VSC 10,000 62,900
25-Oct-21 VSC 700 67,300
2-Dec-21 VSC 2,000 45,000
6-Dec-21 VSC 3,600 43,850
15-Dec-21 VSC 1,900 45,450
5-Jan-22 VSC 3,400 43,000
4-Mar-22 VSC 20,700 10,000
12-May-22 VSC 10,000 48,550
12-May-22 VSC 4,200 49,050
16-May-22 VSC (7,000) 41,900
17-May-22 VSC 5,000 40,000
19-May-22 VSC (200) 44,900
31-May-22 VSC (5,000) 48,350
31-May-22 VSC (10,000) 48,900
31-May-22 VSC (7,700) 48,900
31-May-22 VSC (5,000) 48,350
31-May-22 VSC (4,800) 48,800
1-Jun-22 VSC (9,500) 46,550
1-Jun-22 VSC (5,000) 46,600
1-Jun-22 VSC (17,300) 46,550

STT 27-May-22 EIB 800 33,600


7-Jun-22 EIB (800) 30,500

STT 27-May-22 NAG 1,000 17,000


7-Jun-22 NAG (1,000) 15,500

STT 27-May-22 HAD 20,000 24,000


7-Jun-22 HAD 10,000 23,800
18-Jun-22 HAD 10,000 23,900
29-Jun-22 HAD 15,000 23,500
10-Jul-22 HAD 20,000 23,500
21-Jul-22 HAD 16,000 23,300
1-Aug-22 HAD 1,000 22,000
12-Aug-22 HAD 15,000 22,000
23-Aug-22 HAD 4,000 22,000
3-Sep-22 HAD 500 21,900
14-Sep-22 HAD 1,400 20,900
25-Sep-22 HAD (1,100) 15,400
6-Oct-22 HAD (12,000) 15,900
17-Oct-22 HAD (15,000) 15,400
28-Oct-22 HAD (17,300) 15,500
8-Nov-22 HAD (6,900) 15,400
19-Nov-22 HAD (30,000) 17,100
30-Nov-22 HAD (100) 17,200
11-Dec-22 HAD (10,000) 17,100
22-Dec-22 HAD (16,600) 17,100
2-Jan-23 HAD (3,900) 22,400

STT HSG (23,300) 19,200


HSG (16,700) 19,050
HSG 30,000 22,550
HSG 10,000 22,600

STT BSR 20,000 (25,600)


BSR 20,000 32,000
Tổng kết giao dịch đến 12-May-22
Tổng lãi (lỗ) (chưa trừ phí quản lý ck (2,625,289,519)
Phí Mua 0.15%
Phí bán 0.15%

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi 10,843,350 (10,843,350)


92,400,000 - 138,600 92,538,600
(81,900,000) 81,900 122,850 (81,695,250)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi 282,402,620 (282,402,620)


71,000,000 - 106,500 71,106,500
104,100,000 - 156,150 104,256,150
225,600,000 - 338,400 225,938,400
150,200,000 - 225,300 150,425,300
18,150,000 - 27,225 18,177,225
492,800,000 - 739,200 493,539,200
302,330,000 - 453,495 302,783,495
(274,000,000) 274,000 411,000 (273,315,000)
(276,000,000) 276,000 414,000 (275,310,000)
(272,440,000) 272,440 408,660 (271,758,900)
(264,100,000) 264,100 396,150 (263,439,750)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi 9,821,175 (9,821,175)


11,500,000 - 17,250 11,517,250
23,400,000 - 35,100 23,435,100
63,800,000 - 95,700 63,895,700
(89,250,000) 89,250 133,875 (89,026,875)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi 61,955,410 (61,955,410)


391,690,000 - 587,535 392,277,535
(305,550,000) 305,550 458,325 (304,786,125)
(25,600,000) 25,600 38,400 (25,536,000)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi (3,760,250) 3,760,250


32,500,000 - 48,750 32,548,750
(36,400,000) 36,400 54,600 (36,309,000)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi (813,100) 813,100


23,050,000 - 34,575 23,084,575
23,050,000 - 34,575 23,084,575
(47,100,000) 47,100 70,650 (46,982,250)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi 170,049,975 (170,049,975)


3,614,000 - 5,421 3,619,421
71,760,000 - 107,640 71,867,640
41,550,000 - 62,325 41,612,325
447,930,000 - 671,895 448,601,895
204,750,000 - 307,125 205,057,125
21,330,000 - 31,995 21,361,995
(2,370,000) 2,370 3,555 (2,364,075)
(228,145,000) 228,145 342,218 (227,574,638)
(111,500,000) 111,500 167,250 (111,221,250)
(27,690,000) 27,690 41,535 (27,620,775)
(84,400,000) 84,400 126,600 (84,189,000)
(85,690,000) 85,690 128,535 (85,475,775)
(83,200,000) 83,200 124,800 (82,992,000)
(634,500) 635 952 (632,914)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi (14,095,800) 14,095,800


66,300,000 - 99,450 66,399,450
100,500,000 - 150,750 100,650,750
(181,600,000) 181,600 272,400 (181,146,000)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi (409,700) 409,700


47,200,000 - 70,800 47,270,800
(47,800,000) 47,800 71,700 (47,680,500)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi (18,046,000) 18,046,000


476,000,000 - 714,000 476,714,000
(496,000,000) 496,000 744,000 (494,760,000)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi (5,589,000) 5,589,000


99,000,000 - 148,500 99,148,500
(105,000,000) 105,000 157,500 (104,737,500)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi 14,528,125 (14,528,125)


575,250,000 - 862,875 576,112,875
(512,250,000) 512,250 768,375 (510,969,375)
376,000,000 - 564,000 376,564,000
(214,250,000) 214,250 321,375 (213,714,375)
(214,000,000) 214,000 321,000 (213,465,000)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi 7,667,760 (7,667,760)


43,000,000 - 64,500 43,064,500
667,500,000 - 1,001,250 668,501,250
(214,750,000) 214,750 322,125 (214,213,125)
(214,000,000) 214,000 321,000 (213,465,000)
(273,600,000) 273,600 410,400 (272,916,000)
(153,000,000) 153,000 229,500 (152,617,500)
149,090,000 - 223,635 149,313,635

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi (15,464,303) 15,464,303


237,390,000 - 356,085 237,746,085
(192,045,000) 192,045 288,068 (191,564,888)
(61,800,000) 61,800 92,700 (61,645,500)
Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi 40,589,850 (40,589,850)
97,650,000 - 146,475 97,796,475
(31,950,000) 31,950 47,925 (31,870,125)
(25,400,000) 25,400 38,100 (25,336,500)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi 224,750,704 (224,750,704)


(417,500,000) 417,500 626,250 (416,456,250)
(83,750) 84 126 (83,541)
567,910,000 - 851,865 568,761,865
72,420,000 - 108,630 72,528,630

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi


248,000,000 - 372,000 248,372,000 47,675,000 (47,675,000)
(201,200,000) 201,200 301,800 (200,697,000)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi


(139,250,000) 139,250 208,875 (138,901,875) 132,755,000 (132,755,000)
271,250,000 - 406,875 271,656,875

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi


(508,560,000) 508,560 762,840 (507,288,600) 91,087,620 (91,087,620)
597,480,000 - 896,220 598,376,220

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi


(433,800,000) 433,800 650,700 (432,715,500) 1,124,274,228 (1,124,274,228)
(12,545,000) 12,545 18,818 (12,513,638)
(227,480,000) 227,480 341,220 (226,911,300)
(96,900,000) 96,900 145,350 (96,657,750)
(99,500,000) 99,500 149,250 (99,251,250)
(220,480,000) 220,480 330,720 (219,928,800)
(157,500,000) 157,500 236,250 (157,106,250)
291,000,000 - 436,500 291,436,500
61,760,000 - 92,640 61,852,640
144,750,000 - 217,125 144,967,125
424,600,000 - 636,900 425,236,900
280,575,000 - 420,863 280,995,863
407,000,000 - 610,500 407,610,500
118,140,000 - 177,210 118,317,210
88,560,000 - 132,840 88,692,840
52,490,000 - 78,735 52,568,735
181,300,000 - 271,950 181,571,950
36,100,000 - 54,150 36,154,150
102,600,000 - 153,900 102,753,900
63,085,000 - 94,628 63,179,628
113,850,000 - 170,775 114,020,775

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi


(500,820,000) 500,820 751,230 (499,567,950) (499,567,950) 499,567,950
- - - -

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi


(233,500,000) 233,500 350,250 (232,916,250) 54,514,250 (54,514,250)
287,000,000 - 430,500 287,430,500

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi


95,800,000 - 143,700 95,943,700 (40,729,150) 40,729,150
(558,800,000) 558,800 838,200 (557,403,000)
46,800,000 - 70,200 46,870,200
139,800,000 - 209,700 140,009,700
233,500,000 - 350,250 233,850,250

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi


191,750,000 - 287,625 192,037,625 405,728,605 (405,728,605)
769,000,000 - 1,153,500 770,153,500
551,520,000 - 827,280 552,347,280
192,750,000 - 289,125 193,039,125
187,750,000 - 281,625 188,031,625
21,300,000 - 31,950 21,331,950
(1,515,000,000) 1,515,000 2,272,500 (1,511,212,500)

Giá trị Thuế Phí Tổng thu/chi


29,200,000 - 43,800 29,243,800 (1,711,725) 1,711,725
29,150,000 - 43,725 29,193,725
(60,300,000) 60,300 90,450 (60,149,250)

300,000,000 - 450,000 300,450,000 (498,357,223) 498,357,223


300,000,000 - 450,000 300,450,000
629,000,000 - 943,500 629,943,500
47,110,000 - 70,665 47,180,665
90,000,000 - 135,000 90,135,000
157,860,000 - 236,790 158,096,790
86,355,000 - 129,533 86,484,533
146,200,000 - 219,300 146,419,300
207,000,000 - 310,500 207,310,500
485,500,000 - 728,250 486,228,250
206,010,000 - 309,015 206,319,015
(293,300,000) 293,300 439,950 (292,566,750)
200,000,000 - 300,000 200,300,000
(8,980,000) 8,980 13,470 (8,957,550)
(241,750,000) 241,750 362,625 (241,145,625)
(489,000,000) 489,000 733,500 (487,777,500)
(376,530,000) 376,530 564,795 (375,588,675)
(241,750,000) 241,750 362,625 (241,145,625)
(234,240,000) 234,240 351,360 (233,654,400)
(442,225,000) 442,225 663,338 (441,119,438)
(233,000,000) 233,000 349,500 (232,417,500)
(805,315,000) 805,315 1,207,973 (803,301,713)

26,880,000 - 40,320 26,920,320 2,581,320 (2,581,320)


(24,400,000) 24,400 36,600 (24,339,000)

17,000,000 - 25,500 17,025,500 1,564,250 (1,564,250)


(15,500,000) 15,500 23,250 (15,461,250)

480,000,000 - 720,000 480,720,000 771,043,990 (771,043,990)


238,000,000 - 357,000 238,357,000
239,000,000 - 358,500 239,358,500
352,500,000 - 528,750 353,028,750
470,000,000 - 705,000 470,705,000
372,800,000 - 559,200 373,359,200
22,000,000 - 33,000 22,033,000
330,000,000 - 495,000 330,495,000
88,000,000 - 132,000 88,132,000
10,950,000 - 16,425 10,966,425
29,260,000 - 43,890 29,303,890
(16,940,000) 16,940 25,410 (16,897,650)
(190,800,000) 190,800 286,200 (190,323,000)
(231,000,000) 231,000 346,500 (230,422,500)
(268,150,000) 268,150 402,225 (267,479,625)
(106,260,000) 106,260 159,390 (105,994,350)
(513,000,000) 513,000 769,500 (511,717,500)
(1,720,000) 1,720 2,580 (1,715,700)
(171,000,000) 171,000 256,500 (170,572,500)
(283,860,000) 283,860 425,790 (283,150,350)
(87,360,000) 87,360 131,040 (87,141,600)

(447,360,000) 447,360 671,040 (446,241,600) 140,272,488 (140,272,488)


(318,135,000) 318,135 477,203 (317,339,663)
676,500,000 - 1,014,750 677,514,750
226,000,000 - 339,000 226,339,000

(512,000,000) - 768,000 (511,232,000) 129,728,000 (129,728,000)


640,000,000 - 960,000 640,960,000
Các GD đã đóng và delete bên sheet Transactions vào ngày 5 May 2022

21 6-Dec-21 AAS 3,000 30,800 92,400,000


26 15-Dec-21 AAS (3,000) 27,300 (81,900,000)
22 6-Dec-21 ADS 2,000 35,500 71,000,000
23 6-Dec-21 ADS 3,000 34,700 104,100,000
28 27-Dec-21 ADS 6,000 37,600 225,600,000
29 27-Dec-21 ADS 4,000 37,550 150,200,000
31 28-Dec-21 ADS 500 36,300 18,150,000
36 7-Jan-22 ADS 14,000 35,200 492,800,000
39 1/11/2022 ADS 9,800 30,850 302,330,000
49 18-Jan-22 ADS (10,000) 27,400 (274,000,000)
50 18-Jan-22 ADS (10,000) 27,600 (276,000,000)
51 18-Jan-22 ADS (9,800) 27,800 (272,440,000)
52 18-Jan-22 ADS (9,500) 27,800 (264,100,000)
2 16-Sep-21 AMV 1,000 11,500 11,500,000
3 16-Sep-21 AMV 2,000 11,700 23,400,000
4 16-Sep-21 AMV 5,500 11,600 63,800,000
11 18-Oct-21 AMV (8,500) 10,500 (89,250,000)
25 12/8/2021 DGC 2,300 170,300 391,690,000
38 10-Jan-22 DGC (2,100) 145,500 (305,550,000)
54 18-Jan-22 DGC (200) 128,000 (25,600,000)
1 15-Sep-21 HHS 5,000 6,500 32,500,000
Cái này PC1 10 15-Oct-21 HHS (5,000) 7,280 (36,400,000)
68 3-Mar-22 HHV 1,000 23,050 23,050,000
9-Mar-22 HHV 1,000 23,050 23,050,000
12-Apr-22 HHV (2,000) 23,550 (47,100,000)
30 12/27/2021 KHG 5,000 19,800 99,000,000
35 1/5/2022 KHG (5,000) 21,000 (105,000,000)
56 18-Jan-22 KHG 12,300 19,300 237,390,000
8-Apr-22 KHG (9,300) 20,650 (192,045,000)
12-Apr-22 KHG (3,000) 20,600 (61,800,000)
14 11/1/2021 NAF 130 27,800 3,614,000
15 11/1/2021 NAF 2,600 27,600 71,760,000
16 11/1/2021 NAF 1,500 27,700 41,550,000
17 11/1/2021 NAF 16,200 27,650 447,930,000
18 11/3/2021 NAF 7,500 27,300 204,750,000
32 12/28/2021 NAF 900 23,700 21,330,000
12/28/2021 NAF (100) 23,700 (2,370,000)
40 12-Jan-22 NAF (10,300) 22,150 (228,145,000)
45 13-Jan-22 NAF (5,000) 22,300 (111,500,000)
53 18-Jan-22 NAF (1,300) 21,300 (27,690,000)
60 19-Jan-22 NAF (4,000) 21,100 (84,400,000)
61 20-Jan-22 NAF (4,100) 20,900 (85,690,000)
62 20-Jan-22 NAF (4,000) 20,800 (83,200,000)
17-Mar-22 NAF (30) 21,150 (634,500)
10-Mar-22 PAS 2,000 23,600 47,200,000
8-Apr-22 PAS (2,000) 23,900 (47,800,000)
46 13-Jan-22 PC1 10,000 37,600 376,000,000
41 1/12/2022 PC1 15,000 38,350 575,250,000
Cái này VSC 55 18-Jan-22 PC1 (15,000) 34,150 (512,250,000)
13-Apr-22 PC1 (5,000) 42,850 (214,250,000)
13-Apr-22 PC1 (5,000) 42,800 (214,000,000)
5 16-Sep-21 SED 3,000 22,100 66,300,000
6 27-Sep-21 SED 5,000 20,100 100,500,000
7 4-Oct-21 SED (8,000) 22,700 (181,600,000)
33 12/28/2021 TTB 40,000 11,900 476,000,000
37 1/7/2022 TTB (40,000) 12,400 (496,000,000)
1/5/2022 VSC 1,000 43,000 43,000,000
69 4-Mar-22 VSC 15,000 44,500 667,500,000
13-Apr-22 VSC (5,000) 42,950 (214,750,000)
13-Apr-22 VSC (5,000) 42,800 (214,000,000)
18-Apr-22 VSC (6,000) 45,600 (273,600,000)
14-Apr-22 TTB 9,000 10,850 97,650,000
26-Apr-22 TTB (5,000) 6,390 (31,950,000)
26-Apr-22 TTB (4,000) 6,350 (25,400,000)
19 11/12/2021 VSC (3,400) 45,000 (153,000,000)
24 12/6/2021 VSC 3,400 43,850 149,090,000
5/9/2022 HHV (25,000) 16,700 (417,500,000)
5/9/2022 HHV (5,000) 17 (83,750)
4/19/2022 HHV 26,600 21,350 567,910,000
4/19/2022 HHV 3,400 21,300 72,420,000
4/19/2022 VND 8,000 31,000 248,000,000
4/19/2022 VND (8,000) 25,150 (201,200,000)
5/12/2022 TTB (25,000) 5,570 (139,250,000)
14-Apr-22 TTB 25,000 10,850 271,250,000
13-May-22 KHG (45,000) 9,640 (433,800,000)
13-May-22 KHG (1,300) 9,650 (12,545,000)
13-May-22 KHG (23,500) 9,680 (227,480,000)
13-May-22 KHG (10,000) 9,690 (96,900,000)
13-May-22 KHG (10,000) 9,950 (99,500,000)
12-May-22 KHG (21,200) 10,400 (220,480,000)
12-May-22 KHG (15,000) 10,500 (157,500,000)
48 13-Jan-22 KHG 15,000 19,400 291,000,000
56 18-Jan-22 KHG 3,200 19,300 61,760,000
57 18-Jan-22 KHG 7,500 19,300 144,750,000
58 18-Jan-22 KHG 22,000 19,300 424,600,000
59 18-Jan-22 KHG 14,500 19,350 280,575,000
63 24-Jan-22 KHG 22,000 18,500 407,000,000
64 8-Feb-22 KHG 6,600 17,900 118,140,000
66 22-Feb-22 KHG 4,800 18,450 88,560,000
67 24-Feb-22 KHG 2,900 18,100 52,490,000
8-Mar-22 KHG 9,800 18,500 181,300,000
9-Mar-22 KHG 2,000 18,050 36,100,000
20-Apr-22 KHG 6,000 17,100 102,600,000
13-Apr-22 KHG 3,100 20,350 63,085,000
20-Apr-22 KHG 6,600 17,250 113,850,000
13-May-22 PC1 (15,600) 32,600 (508,560,000)
43 1/12/2022 PC1 15,600 38,300 597,480,000
29-May-22 KHG (49,100) 10,200 (500,820,000)
20-Apr-22 KHG 49,140 - -
44,697 MIG (10,000) 23,350 (233,500,000)
44,691 MIG 10,000 28,700 287,000,000
12-May-22 ANV 2,000 47,900 95,800,000
29-May-22 ANV -11000 50800 -558800000
10-May-22 ANV 1,000 46,800 46,800,000
10-May-22 ANV 3,000 46,600 139,800,000
10-May-22 ANV 5,000 46,700 233,500,000
41 1/12/2022 PC1 5,000 38,350 191,750,000
42 1/12/2022 PC1 20,000 38,450 769,000,000
43 1/12/2022 PC1 14,400 38,300 551,520,000
44 1/12/2022 PC1 5,000 38,550 192,750,000
47 13-Jan-22 PC1 5,000 37,550 187,750,000
65 15-Feb-22 PC1 600 35,500 21,300,000
16-May-22 PC1 (50,000) 30,300 (1,515,000,000)
27-May-22 SSI 1,000 29,200 29,200,000
27-May-22 SSI 1,000 29,150 29,150,000
27-May-22 SSI (2,000) 30,150 (60,300,000)
10/7/2021 VSC 5,000 60,000 300,000,000
10/14/2021 VSC 5,000 60,000 300,000,000
10/18/2021 VSC 10,000 62,900 629,000,000
10/25/2021 VSC 700 67,300 47,110,000
12/2/2021 VSC 2,000 45,000 90,000,000
12/6/2021 VSC 3,600 43,850 157,860,000
12/15/2021 VSC 1,900 45,450 86,355,000
1/5/2022 VSC 3,400 43,000 146,200,000
4-Mar-22 VSC 20,700 10,000 207,000,000
12-May-22 VSC 10,000 48,550 485,500,000
12-May-22 VSC 4,200 49,050 206,010,000
16-May-22 VSC (7,000) 41,900 (293,300,000)
17-May-22 VSC 5,000 40,000 200,000,000
19-May-22 VSC (200) 44,900 (8,980,000)
31-May-22 VSC (5,000) 48,350 (241,750,000)
31-May-22 VSC (10,000) 48,900 (489,000,000)
31-May-22 VSC (7,700) 48,900 (376,530,000)
31-May-22 VSC (5,000) 48,350 (241,750,000)
31-May-22 VSC (4,800) 48,800 (234,240,000)
1-Jun-22 VSC (9,500) 46,550 (442,225,000)
1-Jun-22 VSC (5,000) 46,600 (233,000,000)
1-Jun-22 VSC (17,300) 46,550 (805,315,000)
27-May-22 EIB 800 33,600 26,880,000
7-Jun-22 EIB (800) 30,500 (24,400,000)
27-May-22 NAG 1,000 17,000 17,000,000
7-Jun-22 NAG (1,000) 15,500 (15,500,000)
HAD 20,000 24,000 480,000,000
HAD 10,000 23,800 238,000,000
HAD 10,000 23,900 239,000,000
HAD 15,000 23,500 352,500,000
HAD 20,000 23,500 470,000,000
HAD 16,000 23,300 372,800,000
HAD 1,000 22,000 22,000,000
HAD 15,000 22,000 330,000,000
HAD 4,000 22,000 88,000,000
HAD 500 21,900 10,950,000
HAD 1,400 20,900 29,260,000
HAD (1,100) 15,400 (16,940,000)
HAD (12,000) 15,900 (190,800,000)
HAD (15,000) 15,400 (231,000,000)
HAD (17,300) 15,500 (268,150,000)
HAD (6,900) 15,400 (106,260,000)
HAD (30,000) 17,100 513,000,000
HAD (100) 17,200 (1,720,000)
HAD (10,000) 17,100 (171,000,000)
HAD (16,600) 17,100 (283,860,000)
HAD (3,900) 22,400 (87,360,000)
HSG (23,300) 19,200 (447,360,000)
HSG (16,700) 19,050 (318,135,000)
HSG 30,000 22,550 676,500,000
HSG 10,000 22,600 226,000,000
BSR 20,000 25,600 512,000,000
BSR (20,000) 32,000 (640,000,000)
Lỗ
- 138,600 92,538,600 539,680,112 539,680,112
81,900 122,850 (81,695,250)
- 106,500 71,106,500 Có 1 số bị overlab do KHG và VSC chia cf. Khi nào b
- 156,150 104,256,150
- 338,400 225,938,400
- 225,300 150,425,300
- 27,225 18,177,225
- 739,200 493,539,200
- 453,495 302,783,495
274,000 411,000 (273,315,000)
276,000 414,000 (275,310,000)
272,440 408,660 (271,758,900)
264,100 396,150 (263,439,750)
- 17,250 11,517,250
- 35,100 23,435,100
- 95,700 63,895,700
89,250 133,875 (89,026,875)
- 587,535 392,277,535
305,550 458,325 (304,786,125)
25,600 38,400 (25,536,000)
- 48,750 32,548,750
36,400 54,600 (36,309,000)
- 34,575 23,084,575
- 34,575 23,084,575
47,100 70,650 (46,982,250)
- 148,500 99,148,500
105,000 157,500 (104,737,500)
- 356,085 237,746,085
192,045 288,068 (191,564,888)
61,800 92,700 (61,645,500)
- 5,421 3,619,421
- 107,640 71,867,640
- 62,325 41,612,325
- 671,895 448,601,895
- 307,125 205,057,125
- 31,995 21,361,995
2,370 3,555 (2,364,075)
228,145 342,218 (227,574,638)
111,500 167,250 (111,221,250)
27,690 41,535 (27,620,775)
84,400 126,600 (84,189,000)
85,690 128,535 (85,475,775)
83,200 124,800 (82,992,000)
635 952 (632,914)
- 70,800 47,270,800
47,800 71,700 (47,680,500)
- 564,000 376,564,000
- 862,875 576,112,875
512,250 768,375 (510,969,375)
214,250 321,375 (213,714,375)
214,000 321,000 (213,465,000)
- 99,450 66,399,450
- 150,750 100,650,750
181,600 272,400 (181,146,000)
- 714,000 476,714,000
496,000 744,000 (494,760,000)
- 64,500 43,064,500
- 1,001,250 668,501,250
214,750 322,125 (214,213,125)
214,000 321,000 (213,465,000)
273,600 410,400 (272,916,000)
- 146,475 97,796,475 40,589,850
31,950 47,925 (31,870,125)
25,400 38,100 (25,336,500)
153,000 229,500 (152,617,500)
- 223,635 149,313,635
417500 626250 (416,456,250)
83.75 125.625 (83,541)
0 851865 568,761,865
0 108630 72,528,630
0 372000 248,372,000
201200 301800 (200,697,000)
139250 208875 (138,901,875)
- 406,875 271,656,875
433,800 650,700 (432,715,500)
12,545 18,818 (12,513,638)
227,480 341,220 (226,911,300)
96,900 145,350 (96,657,750)
99,500 149,250 (99,251,250)
220,480 330,720 (219,928,800)
157,500 236,250 (157,106,250)
- 436,500 291,436,500
- 92,640 61,852,640
- 217,125 144,967,125
- 636,900 425,236,900
- 420,863 280,995,863
- 610,500 407,610,500
- 177,210 118,317,210
- 132,840 88,692,840
- 78,735 52,568,735
- 271,950 181,571,950
- 54,150 36,154,150
- 153,900 102,753,900
- 94,628 63,179,628
- 170,775 114,020,775
508,560 762,840 (507,288,600)
- 896,220 598,376,220
500,820 751,230 (499,567,950) 499,567,950
- - -
233,500 350,250 (232,916,250) 54,514,250 (54,514,250)
- 430,500 287,430,500
- 143,700 95,943,700
558,800 838,200 (557,403,000)
- 70,200 46,870,200
- 209,700 140,009,700
- 350,250 233,850,250
- 287,625 192,037,625
- 1,153,500 770,153,500
- 827,280 552,347,280
- 289,125 193,039,125
- 281,625 188,031,625
- 31,950 21,331,950
1,515,000 2,272,500 (1,511,212,500)
- 43,800 29,243,800
- 43,725 29,193,725
60,300 90,450 (60,149,250)
- 450,000 300,450,000
- 450,000 300,450,000
- 943,500 629,943,500
- 70,665 47,180,665
- 135,000 90,135,000
- 236,790 158,096,790
- 129,533 86,484,533
- 219,300 146,419,300
- 310,500 207,310,500
- 728,250 486,228,250
- 309,015 206,319,015
293,300 439,950 (292,566,750)
- 300,000 200,300,000
8,980 13,470 (8,957,550)
241,750 362,625 (241,145,625)
489,000 733,500 (487,777,500)
376,530 564,795 (375,588,675)
241,750 362,625 (241,145,625)
234,240 351,360 (233,654,400)
442,225 663,338 (441,119,438)
233,000 349,500 (232,417,500)
805,315 1,207,973 (803,301,713)
- 40,320 26,920,320
24,400 36,600 (24,339,000)
- 25,500 17,025,500
15,500 23,250 (15,461,250)
- 720,000 480,720,000
- 357,000 238,357,000
- 358,500 239,358,500
- 528,750 353,028,750
- 705,000 470,705,000
- 559,200 373,359,200
- 33,000 22,033,000
- 495,000 330,495,000
- 132,000 88,132,000
- 16,425 10,966,425
- 43,890 29,303,890
16,940 25,410 (16,897,650)
190,800 286,200 (190,323,000)
231,000 346,500 (230,422,500)
268,150 402,225 (267,479,625)
106,260 159,390 (105,994,350)
(513,000) 769,500 513,256,500
1,720 2,580 (1,715,700)
171,000 256,500 (170,572,500)
283,860 425,790 (283,150,350)
87,360 131,040 (87,141,600)
447,360 671,040 (446,241,600)
318,135 477,203 (317,339,663)
- 1,014,750 677,514,750
- 339,000 226,339,000
- 768,000 512,768,000
640,000 960,000 (638,400,000)
539,680,112

do KHG và VSC chia cf. Khi nào bán hết mới chốt chính xác
(40,589,850)
Mua + Thuế 0.10%
Bán -

STT Ngày Nội Dung Khối lượng Giá Giá trị Thuế
KHG 40
5/27/2022 BAF 700 37,850 26,495,000 -
5/27/2022 BAF 12,000 37,900 454,800,000 -
5/31/2022 BAF 11,500 35,750 411,125,000 -
5/31/2022 BAF 8,000 35,900 287,200,000 -
5/31/2022 BAF 4,500 36,300 163,350,000 -
5/31/2022 BAF 3,500 36,300 127,050,000 -
6/1/2022 BAF 1,800 30,050 54,090,000 -
6/2/2022 BAF 4,600 30,850 141,910,000 -
6/3/2022 BAF 5,000 35,650 178,250,000 -
6/4/2022 BAF 3,000 35,650 106,950,000 -
6/5/2022 BAF 100 37,050 3,705,000 -
6/6/2022 BAF 300 36,060 10,818,000 -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
Phí Mua 0.15%
Phí bán 0.15%

Phí Tổng thu/chi

39,743 26,534,743
682,200 455,482,200
616,688 411,741,688
430,800 287,630,800 'HAD
245,025 163,595,025
190,575 127,240,575
81,135 54,171,135
212,865 142,122,865
267,375 178,517,375
160,425 107,110,425
5,558 3,710,558
16,227 10,834,227
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
- -
Chốt xong ngày 30 May 2022

Lãi/lỗ đã thực hiện ngày 12 May 20 (2,625,289,519)

Còn lại vào ngày 12 May 2022


KHG 40
VSC
BAF 55,000 Match
VSH
FRT
STB
KSB
DRH
RSI Screening - >= 60

1st Screen Mã CK Giá gầ Tổng KL Sàn RSI(14) đa Tăng trưởnDoanh thu 4 P/E P/B Tỷ lệ l
CAP 110 5,200 HNX 1 9 531 10 5 20
BAX 91 3,300 HNX 1 237 172 12 3 41
BDG 54 16,600 UPCOM 1 2 1,148 10 2 15
SBM 30 - UPCOM 1 14 203 19 2 43
LBM 104 6,600 HSX 1 29 833 10 3 22
GSM 16 4,000 UPCOM 1 14 154 8 1 52
GLT 33 - HNX 1 45 168 5 2 28
SGD 18 - HNX 1 196 165 33 1 12
IST 38 100 UPCOM 1 1 339 10 3 32
BMV 15 - UPCOM 1 45 773 82 1 5
DAD 25 5,300 HNX 1 9 263 8 2 24
RCL 23 - HNX 1 5 123 17 1 24
HAT 22 4,600 HNX 1 1 449 79 1 5
CTT 17 1,100 HNX 1 20 2,144 8 1 5
PSC 17 5,700 HNX 1 45 489 15 1 9
TDW 45 100 HSX 1 4 1,049 14 2 32
CAN 62 100 HNX 1 3 870 9 2 23
BCF 40 100 HNX 1 39 565 14 3 25
HJS 35 100 HNX 1 8 166 14 2 44
BSH 30 200 UPCOM 1 5 570 9 2 16
HDW 16 - UPCOM 1 3 514 10 1 30
VE4 82 - HNX 1 554 84 112 5 6
ILS 17 100 UPCOM 1 89 281 189 2 13
HGM 49 - HNX 1 41 173 7 3 57
HEV 36 - HNX 1 111 47 15 2 23
VCF 270 - HSX 1 7 2,244 16 5 26
DAE 25 - HNX 1 7 59 8 1 27
SGC 87 - HNX 1 52 426 13 4 25
SSC 41 - HSX 1 25 319 9 2 36
HCT 17 - HNX 1 2 73 47 1 8
BDB 15 - HNX 1 117 69 11 2 12
TTT 55 - HNX 1 31 80 63 1 2
VNT 71 - HNX 1 33 2,693 45 4 4
XHC 27 300 UPCOM 1 1 536 9 2 18
PTD 17 - HNX 1 398 271 3 1 16
PRC 17 - HNX 1 22 91 17 1 9
BDW 23 - UPCOM 1 6 226 10 2 38
BNW 9 - UPCOM 1 1 198 16 1 17
DBW 10 - UPCOM 1 68 69 224 1 16
FGL 13 - UPCOM 1 37 40 113 2 2
GLW 4 - UPCOM 1 4 54 17 0 20
HTW 10 - UPCOM 1 7 147 47 1 32
KHW 17 - UPCOM 1 1 310 13 1 15
LCW 10 - UPCOM 1 3 40 439 1 22
LDW 13 - UPCOM 1 1 234 28 1 17
NDW 8 - UPCOM 1 5 257 7 1 39
NQT 9 - UPCOM 1 1 123 11 1 36
QNW 9 - UPCOM 1 5 71 14 1 35
STW 2 - UPCOM 1 6 197 2 0 41
SVH 6 - UPCOM 1 34 56 3 1 70
TBX 22 - HNX 1 15 19 986 2 21
THN 5 - UPCOM 1 1 390 4 0 34
VTQ 28 - UPCOM 1 23 53 42 2 9
CCA 23 78,500 UPCOM Bỏ 52 947 18 1 20
ST8 14 20,200 HSX Bỏ 27 848 25 1 18
NSC 97 9,400 HSX Bỏ 33 2,013 8 2 31

HAD 83

BCM 86 392,300 HSX 70 24 6,990 63 5 46

VCA 21 49,400 HSX 67 24 2,779 9 1 3

VGG 50 95,000 UPCOM 67 5 6,075 21 1 9

GKM 54 630,400 HNX 66 16 243 38 4 26

SCS 180 4,100 HSX 64 25 889 15 6 79

HAH 80 2,084,500 HSX 63 82 2,249 7 2 43

VSC 49 2,282,700 HSX 63 8 1,926 14 2 34

FIR 55 228,000 HSX 63 99 233 25 3 66


ACL 31 470,600 HSX 62 1 1,201 16 2 19
MKP 53 73,900 UPCOM 62 62 1,294 45 1 22
VHC 104 2,242,900 HSX 60 83 10,534 12 3 21

Kết thúc 1st Screen (RSI >60) HAH VHC ACL BCM VSC
5/2/2022

ROE (%) KLTB 20 phiên Nhận xét


61 9,765
24 4,920
23 3,245
12 2,685
20 2,225
13 1,720
21 1,345
3 1,050
23 1,040
2 1,000
17 830
6 820
2 695
16 690
6 600
15 515
24 470
22 385
16 295
19 290
12 250
5 230
1 200
43 180
15 100
30 100
13 90
24 85
17 65
2 60
12 55
1 25
6 25
26 25
9 20
5 10
15 -
6 -
0 -
0 -
2 -
2 -
10 -
0 -
3 -
11 -
7 -
3 -
8 -
24 -
1 -
11 -
13 -
8 22,775
4 16,550
17 12,320

- Sơn Đông Á . SP Chính là sơn. Có vẻ tăng trưởng thiếu đột biến,


nhưng LNST tăng rất mạnh (40%), do cắt giảm được G&A.
- Theo BCTC quý 1/2022, sales có giảm tầm 15%. Nhưng lợi
nhuận tăng 50%, chủ yếu là cắt được nhiều chi phí.

- Làm BDS khu công nghiệp


8 462,710 - Kế hoạch 2022 tăng 16% sales.
- Kết quả quý I 2022 ko tốt. Sales tăng nhẹ và lợi nhuận giảm 10%

- SX Thép.
14 64,785 - Sales quý I/2022 tăng mạnh nhưng lại giảm về lợi nhuận. Do GM
giảm nhiều (có thể do giá thép tăng).
- Lợi nhuận kế hoạch 2022 giảm 55%

May Việt Tiến


4 39,895 - Hưởng lợi từ chiến tranh, dịch.
- Chưa có BCTC quý I vào 2/5/2022
- Giá biến động quá nhiều
14 406,020 Giá CF ko biến động

47 14,015 - Làm dịch vụ hàng hóa cảng SG. GM rất tốt.


- So với Q1/2021 thì sales tăng 25%, LN tăng 30%

33 1,452,850 - Làm cảng biển


- Cả sales và LN Q1 đều đột biến, tăng gấp 2, 3 lần so với Q1 2021

- Làm cảng biển


14 1,355,240 - Sales chỉ tăng nhẹ 8% chứng tỏ công suất ko cao. Nhưng LT tăng
43% (do GM tăng 3% và chi phí tài chính cải thiện).

15 245,185 Không có khối lượng thu hẹp


13 438,820 Xuất khẩu cá. Hưởng lợi từ chiến tranh. LN tăng 6 lần do GM được
1 97,790 Chưa có VCA
26 1,476,065 Nuôi trồng chế biến cá XK. Sale tăng mạnh, và LN cũng tăng mạnh
Điểm tốt 3 Điểm TB 2 Điểm kém 1
Kết luận
Tài chính ko tốt, 1

Tài chính ko tốt, 2

Tài chính ko tốt, 1

Giá biến động qu 1

Ko vào, giá chỉ đ 1

Volume thấp bỏ 1

3 Mục tiêu chính

1
Tài chính tốt 3
tăng mạnh 3
HAH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 262,088 288,319 361,722 359,006 449,267

Lợi nhuận gộp 60,491 44,703 80,610 96,771 141,279

LN thuần từ HĐKD 43,294 24,290 63,212 79,697 119,596


LNST thu nhập
36,351 21,562 54,739 85,515 97,682
DN
LNST của CĐ cty
34,624 23,095 49,586 66,799 82,344
mẹ

ACL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 241,534 179,143 296,783 322,153 339,031

Lợi nhuận gộp 35,897 39,868 45,119 32,784 38,668

LN thuần từ HĐKD 5,372 9,810 15,197 12,368 12,731


LNST thu nhập
4,084 9,057 14,520 10,939 11,210
DN
LNST của CĐ cty
4,084 9,057 14,520 10,939 11,210
mẹ

VHC
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 241,534 179,143 296,783 322,153 339,031

Lợi nhuận gộp 35,897 39,868 45,119 32,784 38,668

LN thuần từ HĐKD 5,372 9,810 15,197 12,368 12,731


LNST thu nhập
4,084 9,057 14,520 10,939 11,210
DN
LNST của CĐ cty
4,084 9,057 14,520 10,939 11,210
mẹ

VSC
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần

Lợi nhuận gộp

LN thuần từ HĐKD
LNST thu nhập
DN
LNST của CĐ cty
mẹ

PC1
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,170,418 1,643,812 2,472,081 1,548,344 2,991,189

Lợi nhuận gộp 298,236 335,206 319,238 187,718 250,607

LN thuần từ HĐKD 162,589 190,096 160,189 92,514 142,519


LNST thu nhập
128,697 177,164 143,513 79,916 144,719
DN
LNST của CĐ cty
122,764 159,274 132,290 78,357 130,626
mẹ
MST
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 21,198 20,525 280,757 114,208 121,332

Lợi nhuận gộp 2,398 1,788 21,251 10,492 23,564

LN thuần từ HĐKD -1,956 585 26,537 12,198 20,829


LNST thu nhập
-2,117 445 24,541 11,975 17,146
DN
LNST của CĐ cty
-2,179 275 24,195 11,953 17,108
mẹ

TA9
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 350,997 380,343 668,699 64,273 338,791

Lợi nhuận gộp 29,453 22,834 46,397 5,110 19,226

LN thuần từ HĐKD 7,492 7,567 11,724 942 6,726


LNST thu nhập
6,017 6,566 9,665 1,047 5,407
DN
LNST của CĐ cty
6,017 6,566 9,665 1,047 5,407
mẹ

ANV
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 884,093 808,297 936,359 705,859 1,074,368

Lợi nhuận gộp 89,959 107,065 166,291 142,298 138,157

LN thuần từ HĐKD 31,830 49,959 73,813 71,349 20,925


LNST thu nhập
32,134 40,023 86,413 63,800 23,742
DN
LNST của CĐ cty
32,134 40,023 86,413 63,800 23,742
mẹ

SBA
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 31,420 73,352 159,940 73,792 47,012

Lợi nhuận gộp 15,790 48,173 80,973 44,252 22,058

LN thuần từ HĐKD 3,349 34,113 64,495 30,875 10,819


LNST thu nhập
2,689 32,358 60,702 28,665 9,628
DN
LNST của CĐ cty
2,689 32,358 60,702 28,665 9,628
mẹ

CDC
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 64,996 82,972 55,613 88,844 153,788

Lợi nhuận gộp 7,669 13,559 275 8,089 6,974

LN thuần từ HĐKD 11,329 14,697 -5,750 6,554 4,125


LNST thu nhập
9,432 11,709 -2,110 5,657 3,377
DN
LNST của CĐ cty
9,432 11,709 -2,110 5,657 3,377
mẹ

CTF
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,017,432 1,545,613 2,019,600 1,141,081 1,356,309

Lợi nhuận gộp 45,626 86,074 115,584 84,770 83,630

LN thuần từ HĐKD 6,443 381 -12,019 10,544 3,385


LNST thu nhập
83 935 197 15,987 874
DN
LNST của CĐ cty
563 1,356 -1,158 15,987 547
mẹ

NCT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 143,295 174,324 193,282 166,091 173,977

Lợi nhuận gộp 68,023 84,674 84,781 79,585 85,434

LN thuần từ HĐKD 56,692 68,667 64,938 64,230 69,479


LNST thu nhập
45,279 54,882 52,494 51,201 55,245
DN
LNST của CĐ cty
45,279 54,882 52,494 51,201 55,245
mẹ

PPH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 431,994 489,875 531,726 389,219 432,989

Lợi nhuận gộp 45,579 60,873 56,771 67,921 72,811

LN thuần từ HĐKD 83,852 80,232 58,623 116,785 139,427


LNST thu nhập
83,147 80,331 46,252 139,025 144,495
DN
LNST của CĐ cty
82,140 79,429 45,606 138,299 144,064
mẹ

HTG
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 607,905 884,422 791,029 722,326 831,707

Lợi nhuận gộp 36,802 66,622 71,937 72,883 82,592

LN thuần từ HĐKD 2,083 15,897 23,885 24,432 27,655


LNST thu nhập
3,105 14,523 19,309 22,541 25,663
DN
LNST của CĐ cty
2,679 14,057 19,156 20,823 20,997
mẹ

SFI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 264,647 305,714 427,443 386,891 421,520

Lợi nhuận gộp 41,710 44,720 47,599 47,777 56,351

LN thuần từ HĐKD 32,744 35,330 22,116 24,637 42,647


LNST thu nhập
27,164 29,123 19,620 19,117 36,869
DN
LNST của CĐ cty
26,773 29,455 19,261 19,958 35,788
mẹ

DPM
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 2,178,286 1,954,930 1,930,034 1,945,020 2,930,746

Lợi nhuận gộp 570,326 433,172 387,332 432,589 940,299


LN thuần từ HĐKD 363,706 219,189 47,989 214,939 712,798
LNST thu nhập
308,292 182,567 106,363 179,016 693,528
DN
LNST của CĐ cty
302,880 182,078 103,455 170,787 684,291
mẹ

IDI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,471,944 1,514,647 1,917,606 1,370,810 1,829,858

Lợi nhuận gộp 113,751 113,833 145,208 105,542 144,162

LN thuần từ HĐKD 29,072 35,716 40,050 23,894 30,434


LNST thu nhập
26,365 32,229 34,258 21,112 26,964
DN
LNST của CĐ cty
23,374 28,524 30,616 18,922 23,737
mẹ

VPI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 469,390 376,480 1,239,080 135,139 177,681

Lợi nhuận gộp 160,679 179,522 350,808 56,341 71,126

LN thuần từ HĐKD 36,228 103,974 248,897 14,592 29,981


LNST thu nhập
26,196 68,151 215,430 6,159 30,403
DN
LNST của CĐ cty
20,946 68,552 216,023 6,968 26,340
mẹ

DBD
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 255,863 277,795 356,142 288,975 310,845

Lợi nhuận gộp 98,042 120,808 132,613 118,161 146,200

LN thuần từ HĐKD 47,388 56,485 37,710 46,726 68,963


LNST thu nhập
37,686 48,590 33,058 38,151 55,978
DN
LNST của CĐ cty
37,686 48,590 33,058 38,151 55,978
mẹ

OCH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 109,273 231,575 401,081 97,993 116,732

Lợi nhuận gộp 32,695 120,507 183,259 16,465 32,479

LN thuần từ HĐKD 27,290 -1,950 66,901 -30,317 -11,110


LNST thu nhập
20,164 -16,155 44,103 -33,909 -14,890
DN
LNST của CĐ cty
38,297 -12,946 46,421 -28,551 -10,026
mẹ

TMS
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 790,780 961,343 1,171,710 1,084,628 1,404,184

Lợi nhuận gộp 74,237 84,778 75,353 112,564 110,753

LN thuần từ HĐKD 98,184 96,153 100,660 114,223 124,034


LNST thu nhập
90,168 87,153 98,303 101,205 84,415
DN
LNST của CĐ cty
83,644 81,759 93,774 99,330 75,766
mẹ

KOS
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 254,039 246,033 626,973 223,034 393,058

Lợi nhuận gộp 10,170 17,901 36,338 13,368 20,041

LN thuần từ HĐKD 6,924 2,939 42,317 9,572 8,697


LNST thu nhập
2,493 1,806 16,134 8,729 5,133
DN
LNST của CĐ cty
2,493 1,806 16,134 8,729 5,133
mẹ

HTP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 2,908 1,396 973 2,315 1,711

Lợi nhuận gộp 314 186 141 464 -224

LN thuần từ HĐKD 186 -161 66 41 -3,937


LNST thu nhập
149 -104 61 55,979 -3,080
DN
LNST của CĐ cty
149 -104 61 55,974 -1,926
mẹ

VSH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 54,835 95,160 154,355 190,399 498,391

Lợi nhuận gộp 4,930 42,097 87,253 132,674 265,359

LN thuần từ HĐKD -2,000 36,909 202,494 126,953 149,712


LNST thu nhập
-2,120 29,581 161,772 101,538 135,052
DN
LNST của CĐ cty
-2,120 29,581 161,772 101,538 135,052
mẹ

REE
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,289,557 1,503,588 1,665,848 1,182,852 1,636,415

Lợi nhuận gộp 393,422 425,048 457,338 436,333 663,680

LN thuần từ HĐKD 459,400 411,642 715,469 537,079 528,781


LNST thu nhập
403,410 367,600 664,237 471,790 470,046
DN
LNST của CĐ cty
373,761 347,013 651,249 415,812 383,399
mẹ

TDM
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 96,190 100,333 106,284 92,773 113,198

Lợi nhuận gộp 53,469 54,332 56,394 43,967 60,930

LN thuần từ HĐKD 50,704 43,967 55,244 120,245 50,993


LNST thu nhập
47,356 41,763 53,232 118,666 48,537
DN
LNST của CĐ cty
47,356 41,763 53,232 118,666 48,537
mẹ
TVT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 475,437 481,979 408,626 386,167 422,687

Lợi nhuận gộp 50,955 54,759 55,425 58,417 57,147

LN thuần từ HĐKD 27,225 22,944 22,559 34,518 31,696


LNST thu nhập
21,361 16,882 19,017 29,700 34,086
DN
LNST của CĐ cty
20,398 15,402 18,816 29,112 30,400
mẹ

DGW
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 2,583,471 3,624,274 4,017,177 5,006,797 4,217,541

Lợi nhuận gộp 173,686 231,305 254,527 319,029 305,122

LN thuần từ HĐKD 63,202 98,938 113,499 135,398 147,012


LNST thu nhập
48,126 75,187 85,136 106,893 116,572
DN
LNST của CĐ cty
48,179 75,074 84,885 106,713 116,447
mẹ

MHL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 141,056 108,878 92,128 58,258 94,776

Lợi nhuận gộp 13,779 11,652 9,474 4,452 11,231

LN thuần từ HĐKD 5,172 923 -14 -4,412 1,056


LNST thu nhập
5,177 930 386 -318 116
DN
LNST của CĐ cty
5,177 930 386 -318 116
mẹ

MIG
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 528,608 566,611 805,170 620,529 675,137

Lợi nhuận gộp 90,998 86,537 181,355 98,641 135,834


LNST của CĐ cty
51,271 17,539 95,906 37,376 78,665
mẹ
LNST của CĐ cty
51,271 17,539 95,906 37,376 78,665
mẹ

BWE
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 691,902 740,550 859,767 675,478 774,480

Lợi nhuận gộp 297,703 309,491 347,734 307,013 318,147

LN thuần từ HĐKD 127,227 152,133 164,176 203,458 186,265


LNST thu nhập
117,562 139,580 150,112 177,750 169,574
DN
LNST của CĐ cty
117,589 139,591 150,010 172,400 168,678
mẹ

GIL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 916,455 907,248 911,065 864,190 1,258,133
Lợi nhuận gộp 142,467 167,450 210,687 167,963 247,173

LN thuần từ HĐKD 77,835 108,627 154,521 90,189 147,634


LNST thu nhập
60,511 87,039 118,573 71,059 115,002
DN
LNST của CĐ cty
60,538 86,935 118,202 70,994 115,042
mẹ

AAM
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 23,776 24,256 31,677 29,978 29,015

Lợi nhuận gộp 1,203 -1,201 -4,895 680 -817

LN thuần từ HĐKD -718 -4,788 -8,169 -1,699 -3,921


LNST thu nhập
-595 -4,427 -7,610 -1,103 -3,112
DN
LNST của CĐ cty
-595 -4,427 -7,610 -1,103 -3,112
mẹ

CNG
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 497,373 622,400 681,022 642,935 828,575

Lợi nhuận gộp 19,577 32,266 60,535 40,984 54,751

LN thuần từ HĐKD -60 6,588 39,284 17,507 32,103


LNST thu nhập
715 4,611 30,727 14,913 20,692
DN
LNST của CĐ cty
715 4,611 30,727 14,913 20,692
mẹ

HCD
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 75,501 78,321 195,132 180,519 183,033

Lợi nhuận gộp 6,633 -317 4,370 4,102 20,675

LN thuần từ HĐKD 4,525 -5,748 994 1,837 19,436


LNST thu nhập
3,772 -5,126 915 1,653 15,783
DN
LNST của CĐ cty
3,772 -5,126 915 1,653 15,783
mẹ

CHP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 114,357 187,951 418,232 46,744 147,789

Lợi nhuận gộp 37,055 98,520 288,641 -25,654 61,983

LN thuần từ HĐKD -4,305 59,160 241,235 -63,086 26,608


LNST thu nhập
-4,414 58,916 229,096 -63,119 26,575
DN
LNST của CĐ cty
-4,414 58,916 229,096 -63,119 26,575
mẹ

ILB
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 112,876 115,087 121,834 123,342 132,229

Lợi nhuận gộp 37,865 38,597 43,139 41,661 45,205

LN thuần từ HĐKD 19,679 21,417 24,665 23,014 28,237


LNST thu nhập
14,673 17,596 20,265 18,292 21,888
DN
LNST của CĐ cty
13,846 16,314 18,517 16,533 20,947
mẹ

VCA
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 504,599 600,633 583,608 687,503 643,446

Lợi nhuận gộp 16,394 16,673 25,154 36,454 31,386

LN thuần từ HĐKD 5,696 4,623 5,496 14,216 35,842


LNST thu nhập
4,801 3,851 4,517 11,378 28,664
DN
LNST của CĐ cty
4,801 3,851 4,517 11,378 28,664
mẹ

HSM
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 233,560 315,732 384,308 367,281 406,417

Lợi nhuận gộp 24,002 20,568 29,288 57,259 66,204

LN thuần từ HĐKD 2,520 -13,569 -5,989 14,038 7,978


LNST thu nhập
274 6,106 -4,612 11,367 6,458
DN
LNST của CĐ cty
274 6,106 -4,612 11,367 6,458
mẹ

BLI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 238,077 229,629 255,726 273,747 265,585

Lợi nhuận gộp 85,586 67,855 -18,002 69,925 84,743


LNST của CĐ cty
34,043 38,417 -45,344 41,002 21,573
mẹ
LNST của CĐ cty
34,043 38,417 -45,344 41,002 21,573
mẹ

APF
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,144,691 970,834 1,796,370 1,774,570 1,194,021

Lợi nhuận gộp 148,249 110,795 227,541 171,792 97,482

LN thuần từ HĐKD 29,684 49,787 103,197 53,212 25,687


LNST thu nhập
28,488 49,627 103,164 53,236 25,684
DN
LNST của CĐ cty
21,103 48,257 97,597 46,700 22,472
mẹ

AAT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 72,297 75,314 93,506 115,831 188,525

Lợi nhuận gộp 10,462 8,325 14,068 17,207 26,160

LN thuần từ HĐKD 4,782 3,374 8,199 11,147 20,111


LNST thu nhập
3,825 2,370 3,442 8,878 15,948
DN
LNST của CĐ cty
3,825 2,370 3,442 8,878 15,948
mẹ
SMB
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 320,936 311,720 337,298 272,611 323,061

Lợi nhuận gộp 89,889 93,440 90,962 65,942 93,969

LN thuần từ HĐKD 50,557 60,558 62,090 35,221 59,525


LNST thu nhập
40,883 49,589 49,228 28,457 49,226
DN
LNST của CĐ cty
40,883 49,589 49,228 28,457 49,226
mẹ

TMT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 335,148 501,161 528,529 514,345 640,745

Lợi nhuận gộp 31,365 39,622 42,019 49,254 55,072

LN thuần từ HĐKD 986 306 1,383 9,731 14,992


LNST thu nhập
-32 284 602 7,715 12,998
DN
LNST của CĐ cty
-32 284 602 7,715 12,998
mẹ

SGT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 101,264 192,453 88,150 80,940 78,745

Lợi nhuận gộp 37,476 28,564 32,927 29,056 46,769

LN thuần từ HĐKD 10,737 10,843 -87 12,984 17,199


LNST thu nhập
8,466 1,313 101 11,806 15,412
DN
LNST của CĐ cty
7,759 1,584 -129 10,951 15,456
mẹ

MKP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 239,027 255,485 311,719 264,073 254,760

Lợi nhuận gộp 57,861 53,290 76,965 57,976 45,616

LN thuần từ HĐKD 7,276 5,530 22,612 11,103 2,803


LNST thu nhập
3,649 970 15,649 8,946 2,230
DN
LNST của CĐ cty
3,649 970 15,649 8,946 2,230
mẹ

MKP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 239,027 255,485 311,719 264,073 254,760

Lợi nhuận gộp 57,861 53,290 76,965 57,976 45,616

LN thuần từ HĐKD 7,276 5,530 22,612 11,103 2,803


LNST thu nhập
3,649 970 15,649 8,946 2,230
DN
LNST của CĐ cty
3,649 970 15,649 8,946 2,230
mẹ

BSQ
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 291,442 289,233 325,830 302,797 313,858

Lợi nhuận gộp 46,294 38,940 47,479 42,616 47,580

LN thuần từ HĐKD 40,472 29,707 37,031 44,355 39,383


LNST thu nhập
37,638 26,994 34,867 40,936 37,896
DN
LNST của CĐ cty
37,638 26,994 34,867 40,936 37,896
mẹ
Số Nền Giá Hiện Tại
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 3
475,605 671,423 652,451 181.74%

139,835 336,559 339,980

119,888 322,748 320,166

100,764 266,655 262,682

92,885 203,486 199,943 299.32%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 3


223,876 312,883 325,352 100.99%

27,029 56,121 110,242

3,918 19,002 71,350

3,521 17,201 62,638

3,521 17,201 62,638 572.61%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 2 Ngon


223,876 312,883 325,352 100.99%

27,029 56,121 110,242

3,918 19,002 71,350

3,521 17,201 62,638

3,521 17,201 62,638 572.61%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 2 hay 3 thôi Ngon


#DIV/0!

#DIV/0!

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 2 hay 3 thôi Ngon


3,131,208 2,145,677 1,477,928 95.45%

314,722 399,953 349,959

200,135 212,551 195,626

156,404 185,954 179,490

143,882 141,061 133,030 169.77%


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

76,799 152,938 100,000 87.56%

16,653 15,246 Số 2022 là BLD công bố


19,021 43,131

16,285 41,766

16,162 41,270 22,000 184.05%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

156,284 666,809 0.00% Chưa có thông tin về BCTC 2022, bỏ qua


11,950 45,507

3,131 12,854

2,505 10,652

2,505 10,652 0.00%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

655,800 1,057,900 1,219,168 172.72%

69,009 203,850 358,861

-19,914 68,744 235,255

-13,169 53,508 206,630

-13,169 53,508 206,630 323.87%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

51,685 142,392 95,203 129.02%

26,724 85,620 60,383

16,046 70,361 48,037

15,273 64,934 44,865

15,273 64,934 44,865 156.51%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

208,992 347,895 211,273 237.80%

7,027 31,999

1,716 21,902

2,455 21,390

2,455 19,034 2,332 41.22%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21


341,507 1,672,828 972,605 85.24%

19,125 104,235 82,113

-9,132 42,493 13,029

-7,176 41,055 14,646

-7,413 39,321 13,599 85.06%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

187,089 215,000 190,951 114.97%

92,619 89,565 96,039

78,121 69,282 75,247

62,194 55,349 59,997

62,194 55,349 59,997 117.18%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

349,815 480,116 444,712 114.26%

55,823 92,081

11,371 165,169

15,266 101,794

15,247 100,747 160,727 116.22%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Ngon


1,125,240 1,188,832 1,345,064 186.21%

116,286 173,544 155,391

56,656 110,719 90,725

52,233 101,900 78,138

48,036 98,984 72,773 349.48%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

334,080 722,867 490,490 126.78%

39,580 90,314 64,205

23,284 121,025 77,760

18,128 98,604 61,751

19,019 95,996 62,506 313.19%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

2,824,024 5,086,351 5,829,112 299.69%

1,040,973 2,371,678 2,822,638


759,122 1,958,594 2,520,253

630,195 1,668,202 2,126,170

618,018 1,643,667 2,114,087 1237.85%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

1,110,944 1,407,235 1,871,834 136.55%

99,664 161,140 304,528

7,412 97,039 218,668

9,910 85,316 201,355

9,427 84,548 198,599 1049.57%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

326,996 1,982,320 0.00% Kiểm tra lại TC các công ty chọn sau cùng
86,720 429,658

81,831 265,707

70,560 247,350

70,529 249,802 0.00%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

553,828 404,856 358,772 124.15%

192,763 165,442 171,963

51,820 63,376 62,908

41,143 48,857 51,192

41,143 48,857 51,192 134.18%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

81,158 103,456 0.00%

24,594 24,013

-25,332 -21,725

-28,120 299

-23,099 26 0.00%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

1,556,648 2,368,498 1,668,002 153.79%

129,769 189,054 146,648

141,051 329,463 285,364

147,006 308,425 262,981


137,697 278,769 248,109 249.78%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

184,924 305,552 0.00%

10,156 11,341

4,522 20,160

2,718 6,979

2,718 6,973 0.00%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

2,641 17,153 8,722 376.76%

1,582 16,127 4,430

815 4,608 1,611

498 2,281 1,024

337 1,021 705 1.26%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

288,191 634,234 0.00%

64,559 352,313

-42,056 221,161

-42,056 192,739

-42,056 192,739 0.00%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

1,092,655 1,897,889 2,045,412 172.92%

349,498 862,621 1,150,362

297,666 1,024,524 1,045,175

270,234 923,784 955,361

263,643 791,799 693,337 166.74%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

97,825 113,228 105,070 113.25%

46,768 55,922 50,907

27,196 137,799 43,059

25,895 136,632 40,959

25,895 136,632 40,959 34.52%


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

207,529 459,452 432,948 112.11%

24,621 87,705 56,052

-2,607 31,079 31,518

-2,730 25,321 24,878

-1,584 24,976 25,151 86.39%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

3,825,124 7,921,554 7,008,700 139.98%

273,971 612,925 466,453

134,401 407,633 266,003

107,256 327,195 210,837

107,215 327,014 210,838 197.57%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

85,788 93,081 221,569 380.32%

-11,219 4,066 38,046

-21,501 -5,494 29,624

-20,835 -5,224 25,991

-20,835 -5,224 25,991 -8173.27%

Xem lại EPS growth


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

556,798 818,053 821,205 132.34%

98,157 161,409 139,377

32,559 75,808 67,970

32,559 75,808 67,970 181.85%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

651,686 1,013,929 733,326 108.56%

305,895 383,726 347,792

213,533 275,464 200,370

158,587 244,318 176,380

158,484 244,080 176,817 102.56%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

629,260 1,398,738 1,342,000 155.29%


94,955 243,873

26,719 166,867

18,352 125,289

18,185 125,151 108,000 152.13%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

13,757 61,360 55,737 185.93%

-189 7,798 2,975

365 4,271 -1,233

142 4,298 2,090

142 4,298 2,090 -189.48%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

683,053 889,479 999,202 155.41%

36,633 75,186 68,092

13,212 45,242 44,490

10,561 34,989 36,093

10,561 34,989 36,093 242.02%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

176,952 191,978 193,217 107.03%

16,610 17,149 15,624

19,695 15,488 24,522

17,162 13,953 20,128

17,162 13,953 20,128 1217.66%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

175,900 417,015 208,731 446.54%

85,162 277,446 113,477

51,528 235,878 81,660

51,638 223,616 78,079

51,638 223,616 78,079 -123.70%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

131,348 142,976 133,421 108.17%

43,233 37,124 50,518

25,371 20,418 34,784


20,066 17,098 27,759

19,199 15,313 26,488 160.21%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

578,389 703,991 852,858 124.05%

11,705 17,828 27,455

2,475 -7,496 11,128

1,987 -6,074 8,902

1,987 -6,074 8,902 78.24%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

422,622 458,589 475,354 129.43%

62,816 34,742 82,940

13,525 36,601 45,807

10,544 33,597 36,645

10,544 33,597 36,645 322.38%

Xem lại EPS growth


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

254,404 298,500 271,428 99.15%

97,029 38,410 128,670

49,875 -29,212 128,014

49,875 -29,212 128,014 312.21%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

964,997 1,517,294 1,760,978 99.23%

80,856 179,936 266,975

26,971 77,911 92,197

27,125 77,786 92,226

26,835 71,477 83,553 178.91%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

100,941 67,878 114,596 98.93%

11,883 2,131 9,338

3,589 -2,356 714

2,473 1,065 21

2,473 1,065 21 0.24%


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

220,147 375,425 283,231 103.90%

53,964 101,252 76,791

25,606 76,220 44,880

20,028 60,977 36,484

20,028 60,977 36,484 128.21%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

525,887 849,583 997,085 193.86%

34,049 102,462 95,441

9,302 20,209 31,354

7,478 13,211 25,103

7,478 13,208 25,094 325.26%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

116,188 431,135 410,668 507.37%

31,995 84,541 239,876

9,345 50,859 212,716

5,736 40,017 189,249

5,850 40,164 189,765 1732.86%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

304,801 306,212 428,495 162.26%

44,032 62,098 138,733

3,292 -168 27,925

638 4,047 22,398

638 4,047 22,398 250.37%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

304,801 306,212 428,495 162.26%

44,032 62,098 138,733

3,292 -168 27,925

638 4,047 22,398

638 4,047 22,398 250.37%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21


215,770 359,728 357,773 118.16%

22,439 59,447 51,712

27,247 59,091 52,877

25,110 54,428 49,022

25,107 54,428 49,022 119.75%


Pass
X

Có Esop
Giá bán thành phảm tăng cao nhờ chiến tranh
về BCTC 2022, bỏ qua
m tra lại TC các công ty chọn sau cùng
m lại EPS growth
m lại EPS growth

TC kém bỏ qua
Bia SG Miền Trung

Ô Tô

Viễn Thông SG

Hóa Dược

Hóa Dược

Bia SG Quảng Ngãi


Data Title KỸ THUẬT
Date Of
Extract 05/03/2022

MÃ KHỐI LƯỢNG GIÁ MA20 MA50 MA100 RSI Volume Test Comment
CMG 52,100.00 64,800 Giảm Tăng Tăng 52.06 1 Xem thêm Có vẻ tốt
HTP 110,300.00 40,900 Giảm Giảm Giảm 52.00 1 Xem thêm Có vẻ tốt
VSH 334,700.00 32,700 Tăng Tăng Tăng 51.89 1 Xem thêm Có vẻ tốt
REE 961,800.00 82,400 Tăng Tăng Tăng 51.86 1 Xem thêm Có vẻ tốt
HDM 16,800.00 51,200 Giảm Tăng Tăng 51.70 1 Xem thêm Có vẻ tốt
TDM 139,000.00 39,600 Giảm Tăng Tăng 51.56 1 Xem thêm Có vẻ tốt
TVT 95,600.00 33,700 Tăng Tăng Tăng 51.24 1 Xem thêm Có vẻ tốt
DGW 879,100.00 139,000 Giảm Tăng Tăng 50.99 1 Xem thêm Có vẻ tốt
MHL 20,400.00 7,400 Giảm Tăng Tăng 50.98 1 Xem thêm Có vẻ tốt
MIG 2,502,300.00 27,600 Giảm Tăng Tăng 50.93 1 Xem thêm Có vẻ tốt
BWE 196,900.00 53,300 Giảm Tăng Tăng 50.68 1 Xem thêm Có vẻ tốt
GIL 548,000.00 83,800 Giảm Giảm Tăng 50.39 1 Xem thêm Có vẻ tốt
AAM 21,800.00 15,000 Tăng Tăng Tăng 50.25 1 Xem thêm Có vẻ tốt
CNG 321,100.00 39,850 Giảm Tăng Tăng 50.20 1 Xem thêm Có vẻ tốt
HCD 377,900.00 13,200 Giảm Giảm Tăng 50.00 1 Xem thêm Có vẻ tốt
Chưa có BCTC
X
X
X
Báo cáo TC Quý ko phát hành
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

THỦY SẢN

ACL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 241,534 179,143 296,783 322,153 339,031

Lợi nhuận gộp 35,897 39,868 45,119 32,784 38,668

LN thuần từ HĐKD 5,372 9,810 15,197 12,368 12,731


LNST thu nhập
4,084 9,057 14,520 10,939 11,210
DN
LNST của CĐ cty
4,084 9,057 14,520 10,939 11,210
mẹ

VHC
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,630,139 1,799,791 1,943,693 1,788,172 2,342,634

Lợi nhuận gộp 319,865 229,401 226,180 272,606 432,925

LN thuần từ HĐKD 246,912 208,008 169,888 152,090 302,558


LNST thu nhập
215,444 175,417 153,219 131,564 260,613
DN
LNST của CĐ cty
215,444 175,417 153,219 131,039 260,613
mẹ

IDI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,471,944 1,514,647 1,917,606 1,370,810 1,829,858

Lợi nhuận gộp 113,751 113,833 145,208 105,542 144,162

LN thuần từ HĐKD 29,072 35,716 40,050 23,894 30,434


LNST thu nhập
26,365 32,229 34,258 21,112 26,964
DN
LNST của CĐ cty
23,374 28,524 30,616 18,922 23,737
mẹ

ANV
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 884,093 808,297 936,359 705,859 1,074,368

Lợi nhuận gộp 89,959 107,065 166,291 142,298 138,157

LN thuần từ HĐKD 31,830 49,959 73,813 71,349 20,925


LNST thu nhập
32,134 40,023 86,413 63,800 23,742
DN
LNST của CĐ cty
32,134 40,023 86,413 63,800 23,742
mẹ

AAM Kết quả kinh


Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 23,776 24,256 31,677 29,978 29,015
Lợi nhuận gộp 1,203 -1,201 -4,895 680 -817
LN thuần
LNST thu từ HĐKD
nhập -718 -4,788 -8,169 -1,699 -3,921
LNST -595 -4,427 -7,610 -1,103 -3,112
DN của CĐ cty -595 -4,427 -7,610 -1,103 -3,112
mẹ
APF Kết quả kinh
Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanhthu thuần
Doanh 1,144,691 970,834 1,796,370 1,774,570 1,194,021
Lợi nhuận gộp 148,249 110,795 227,541 171,792 97,482
LN thuần
LNST thu từ HĐKD
nhập 29,684 49,787 103,197 53,212 25,687
LNST của CĐ cty 28,488 49,627 103,164 53,236 25,684
DN 21,103 48,257 97,597 46,700 22,472
mẹ
MAY

PPH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 431,994 489,875 531,726 389,219 432,989

Lợi nhuận gộp 45,579 60,873 56,771 67,921 72,811

LN thuần từ HĐKD 83,852 80,232 58,623 116,785 139,427


LNST thu nhập
83,147 80,331 46,252 139,025 144,495
DN
LNST của CĐ cty
82,140 79,429 45,606 138,299 144,064
mẹ

HTG
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 607,905 884,422 791,029 722,326 831,707

Lợi nhuận gộp 36,802 66,622 71,937 72,883 82,592

LN thuần từ HĐKD 2,083 15,897 23,885 24,432 27,655


LNST thu nhập
3,105 14,523 19,309 22,541 25,663
DN
LNST của CĐ cty
2,679 14,057 19,156 20,823 20,997
mẹ

HSM Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
Doanh
doanh thu thuần 233,560 315,732 384,308 367,281 406,417
Lợi nhuận gộp 24,002 20,568 29,288 57,259 66,204
LNST thu từ
LN thuần nhập
HĐKD 2,520 -13,569 -5,989 14,038 7,978
LNST của CĐ cty 274 6,106 -4,612 11,367 6,458
DN 274 6,106 -4,612 11,367 6,458
mẹ
VẬN TẢI

VSC
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần

Lợi nhuận gộp

LN thuần từ HĐKD
LNST thu nhập
DN
LNST của CĐ cty
mẹ

HAH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 262,088 288,319 361,722 359,006 449,267

Lợi nhuận gộp 60,491 44,703 80,610 96,771 141,279

LN thuần từ HĐKD 43,294 24,290 63,212 79,697 119,596


LNST thu nhập
36,351 21,562 54,739 85,515 97,682
DN
LNST của CĐ cty
34,624 23,095 49,586 66,799 82,344
mẹ

TMS
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 790,780 961,343 1,171,710 1,084,628 1,404,184

Lợi nhuận gộp 74,237 84,778 75,353 112,564 110,753


LN thuần từ HĐKD 98,184 96,153 100,660 114,223 124,034
LNST thu nhập
90,168 87,153 98,303 101,205 84,415
DN
LNST của CĐ cty
83,644 81,759 93,774 99,330 75,766
mẹ

NCT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 143,295 174,324 193,282 166,091 173,977

Lợi nhuận gộp 68,023 84,674 84,781 79,585 85,434

LN thuần từ HĐKD 56,692 68,667 64,938 64,230 69,479


LNST thu nhập
45,279 54,882 52,494 51,201 55,245
DN
LNST của CĐ cty
45,279 54,882 52,494 51,201 55,245
mẹ

ILB
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 112,876 115,087 121,834 123,342 132,229

Lợi nhuận gộp 37,865 38,597 43,139 41,661 45,205

LN thuần từ HĐKD 19,679 21,417 24,665 23,014 28,237


LNST thu nhập
14,673 17,596 20,265 18,292 21,888
DN
LNST của CĐ cty
13,846 16,314 18,517 16,533 20,947
mẹ

MAY

PC1
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,170,418 1,643,812 2,472,081 1,548,344 2,991,189

Lợi nhuận gộp 298,236 335,206 319,238 187,718 250,607

LN thuần từ HĐKD 162,589 190,096 160,189 92,514 142,519


LNST thu nhập
128,697 177,164 143,513 79,916 144,719
DN
LNST của CĐ cty
122,764 159,274 132,290 78,357 130,626
mẹ

MST

TA9

ĐIỆN

SBA
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 31,420 73,352 159,940 73,792 47,012

Lợi nhuận gộp 15,790 48,173 80,973 44,252 22,058

LN thuần từ HĐKD 3,349 34,113 64,495 30,875 10,819


LNST thu nhập
2,689 32,358 60,702 28,665 9,628
DN
LNST của CĐ cty
2,689 32,358 60,702 28,665 9,628
mẹ
VSH
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 54,835 95,160 154,355 190,399 498,391

Lợi nhuận gộp 4,930 42,097 87,253 132,674 265,359

LN thuần từ HĐKD -2,000 36,909 202,494 126,953 149,712


LNST thu nhập
-2,120 29,581 161,772 101,538 135,052
DN
LNST của CĐ cty
-2,120 29,581 161,772 101,538 135,052
mẹ

CHP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 114,357 187,951 418,232 46,744 147,789

Lợi nhuận gộp 37,055 98,520 288,641 -25,654 61,983

LN thuần từ HĐKD -4,305 59,160 241,235 -63,086 26,608


LNST thu nhập
-4,414 58,916 229,096 -63,119 26,575
DN
LNST của CĐ cty
-4,414 58,916 229,096 -63,119 26,575
mẹ

REE
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 1,289,557 1,503,588 1,665,848 1,182,852 1,636,415

Lợi nhuận gộp 393,422 425,048 457,338 436,333 663,680

LN thuần từ HĐKD 459,400 411,642 715,469 537,079 528,781


LNST thu nhập
403,410 367,600 664,237 471,790 470,046
DN
LNST của CĐ cty
373,761 347,013 651,249 415,812 383,399
mẹ

BẢO HIỂM

MIG
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 528,608 566,611 805,170 620,529 675,137

Lợi nhuận gộp 90,998 86,537 181,355 98,641 135,834


LNST của CĐ cty
51,271 17,539 95,906 37,376 78,665
mẹ
LNST của CĐ cty
51,271 17,539 95,906 37,376 78,665
mẹ

BLI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 238,077 229,629 255,726 273,747 265,585

Lợi nhuận gộp 85,586 67,855 -18,002 69,925 84,743


LNST của CĐ cty
34,043 38,417 -45,344 41,002 21,573
mẹ
LNST của CĐ cty
34,043 38,417 -45,344 41,002 21,573
mẹ

BIA
BSQ
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần
Lợi nhuận gộp
291,442
46,294
289,233
38,940
325,830
47,479
302,797
42,616
313,858
47,580
LN thuần
LNST thu từ HĐKD
nhập 40,472 29,707 37,031 44,355 39,383
LNST của CĐ cty 37,638 26,994 34,867 40,936 37,896
DN 37,638 26,994 34,867 40,936 37,896
mẹ

SMB Kết quả kinh


Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
Doanh
doanh thu thuần 320,936 311,720 337,298 272,611 323,061
Lợi
LNSTnhuận gộp
thu từ
nhập 89,889 93,440 90,962 65,942 93,969
LN thuần HĐKD 50,557 60,558 62,090 35,221 59,525
LNST của CĐ cty 40,883 49,589 49,228 28,457 49,226
DN 40,883 49,589 49,228 28,457 49,226
mẹ

BDS

CDC Kết quả kinh


Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanhthu thuần
Doanh 64,996 82,972 55,613 88,844 153,788
Lợi nhuận gộp 7,669 13,559 275 8,089 6,974
LN thuần
LNST thu từ HĐKD
nhập 11,329 14,697 -5,750 6,554 4,125
LNST 9,432 11,709 -2,110 5,657 3,377
DN của CĐ cty 9,432 11,709 -2,110 5,657 3,377
mẹ

VPI
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 469,390 376,480 1,239,080 135,139 177,681

Lợi nhuận gộp 160,679 179,522 350,808 56,341 71,126

LN thuần từ HĐKD 36,228 103,974 248,897 14,592 29,981


LNST thu nhập
26,196 68,151 215,430 6,159 30,403
DN
LNST của CĐ cty
20,946 68,552 216,023 6,968 26,340
mẹ

SGT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 101,264 192,453 88,150 80,940 78,745

Lợi nhuận gộp 37,476 28,564 32,927 29,056 46,769

LN thuần từ HĐKD 10,737 10,843 -87 12,984 17,199


LNST thu nhập
8,466 1,313 101 11,806 15,412
DN
LNST của CĐ cty
7,759 1,584 -129 10,951 15,456
mẹ

KHÁC

DPM
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 2,178,286 1,954,930 1,930,034 1,945,020 2,930,746

Lợi nhuận gộp 570,326 433,172 387,332 432,589 940,299

LN thuần từ HĐKD 363,706 219,189 47,989 214,939 712,798


LNST thu nhập
308,292 182,567 106,363 179,016 693,528
DN
LNST của CĐ cty
302,880 182,078 103,455 170,787 684,291
mẹ

DBD
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 255,863 277,795 356,142 288,975 310,845

Lợi nhuận gộp 98,042 120,808 132,613 118,161 146,200


LN thuần từ HĐKD 47,388 56,485 37,710 46,726 68,963
LNST thu nhập
37,686 48,590 33,058 38,151 55,978
DN
LNST của CĐ cty
37,686 48,590 33,058 38,151 55,978
mẹ

DGW
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 2,583,471 3,624,274 4,017,177 5,006,797 4,217,541

Lợi nhuận gộp 173,686 231,305 254,527 319,029 305,122

LN thuần từ HĐKD 63,202 98,938 113,499 135,398 147,012


LNST thu nhập
48,126 75,187 85,136 106,893 116,572
DN
LNST của CĐ cty
48,179 75,074 84,885 106,713 116,447
mẹ

MHL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 141,056 108,878 92,128 58,258 94,776

Lợi nhuận gộp 13,779 11,652 9,474 4,452 11,231

LN thuần từ HĐKD 5,172 923 -14 -4,412 1,056


LNST thu nhập
5,177 930 386 -318 116
DN
LNST của CĐ cty
5,177 930 386 -318 116
mẹ

GIL
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 916,455 907,248 911,065 864,190 1,258,133

Lợi nhuận gộp 142,467 167,450 210,687 167,963 247,173

LN thuần từ HĐKD 77,835 108,627 154,521 90,189 147,634


LNST thu nhập
60,511 87,039 118,573 71,059 115,002
DN
LNST của CĐ cty
60,538 86,935 118,202 70,994 115,042
mẹ

HCD
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 75,501 78,321 195,132 180,519 183,033

Lợi nhuận gộp 6,633 -317 4,370 4,102 20,675

LN thuần từ HĐKD 4,525 -5,748 994 1,837 19,436


LNST thu nhập
3,772 -5,126 915 1,653 15,783
DN
LNST của CĐ cty
3,772 -5,126 915 1,653 15,783
mẹ

HAD

TMT
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanh
Doanh thu thuần 335,148 501,161 528,529 514,345 640,745

Lợi nhuận gộp 31,365 39,622 42,019 49,254 55,072

LN thuần từ HĐKD 986 306 1,383 9,731 14,992


LNST thu nhập
-32 284 602 7,715 12,998
DN
LNST của CĐ cty
-32 284 602 7,715 12,998
mẹ

MKP
Kết quả kinh Q2/2020 Q3/2020 Quý 4/2020 Q1/2021 Q2/2021
doanhthu thuần
Doanh 239,027 255,485 311,719 264,073 254,760
Lợi nhuận gộp 57,861 53,290 76,965 57,976 45,616
LN thuần
LNST thu từ HĐKD
nhập 7,276 5,530 22,612 11,103 2,803
LNST 3,649 970 15,649 8,946 2,230
DN của CĐ cty 3,649 970 15,649 8,946 2,230
mẹ

CTF

SFI

OCH

KOS

HTP

TDM

TVT

BWE

CNG
Số Nền GiPass

XNK thuỷ sản P/B


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 3 Có điểm vào (MA10)
223,876 312,883 325,352 100.99% 2
27,029 56,121 110,242

3,918 19,002 71,350

3,521 17,201 62,638

3,521 17,201 62,638 572.61%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 2 Ngon


2,230,522 2,692,921 3,267,592 182.73% Giá bán thành phảm 2.91
408,695 638,567 778,483

301,139 535,157 664,720

256,210 461,223 553,276

255,442 454,636 547,751 418.01%

Sản phẩm là thuỷ hải sản


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Đang siết lại
1,110,944 1,407,235 1,871,834 136.55% Quan sát chặt 1.7
99,664 161,140 304,528

7,412 97,039 218,668

9,910 85,316 201,355

9,427 84,548 198,599 1049.57%

Cung cấp cá tra


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Có điểm vào rồi (kéo ngược MA10)
655,800 1,057,900 1,219,168 172.72% Quan sát chặt 2.2
69,009 203,850 358,861

-19,914 68,744 235,255

-13,169 53,508 206,630

-13,169 53,508 206,630 323.87%

Xuất khẩu thuỷ sảnCó vẻ yếu hơn mấy Cty cùn


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Chưa có giá thắt chặt
13,757 61,360 55,737 185.93% Chưa có điểm vào
-189 7,798 2,975 Quan sát
365 4,271 -1,233
142 4,298 2,090
142 4,298 2,090 -189.48%
Nông sản quảng ngãCó vẻ yếu hơn mấy Cty cùn
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Volume thấp
964,997 1,517,294 1,760,978 99.23% Nhưng có điểm vào
80,856 179,936 266,975
26,971 77,911 92,197
27,125 77,786 92,226
26,835 71,477 83,553 178.91%
May Phong Phu
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Có dâu hiệu gom mạnh
349,815 480,116 444,712 114.26% Theo dõi chặt
55,823 92,081 19.18% 1.5
11,371 165,169

15,266 101,794

15,247 100,747 160,727 116.22%

May Hoà Thọ


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Ngon RSI thấp dưới 50
1,125,240 1,188,832 1,345,064 186.21% Chưa có sự nén chặ 1.8
116,286 173,544 155,391 11.55% Theo dõi chặt
56,656 110,719 90,725

52,233 101,900 78,138

48,036 98,984 72,773 349.48%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21


May Hà Nội
422,622
62,816
458,589
34,742
475,354
82,940
129.43% 0.8
13,525 36,601 45,807
10,544 33,597 36,645
10,544 33,597 36,645 322.38%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 2 hayNgon


#DIV/0! 1.9

#DIV/0!

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 3


475,605 671,423 652,451 181.74% 2.7
139,835 336,559 339,980

119,888 322,748 320,166

100,764 266,655 262,682

92,885 203,486 199,943 299.32%

Vận tải
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Có dấu hiệu nén chặt
1,556,648 2,368,498 1,668,002 153.79% Quan sát 3
129,769 189,054 146,648
141,051 329,463 285,364

147,006 308,425 262,981

137,697 278,769 248,109 249.78%

Dịch vụ sân bay nội bài


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Đang kéo ngược (cú rũ)
187,089 215,000 190,951 114.97% Theo dõi chặt
92,619 89,565 96,039 4.5
78,121 69,282 75,247

62,194 55,349 59,997

62,194 55,349 59,997 117.18%

Cảng biển Lnng Bình


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Đã xuất hiện điểm phá vỡ
131,348 142,976 133,421 108.17%

43,233 37,124 50,518 2


25,371 20,418 34,784

20,066 17,098 27,759

19,199 15,313 26,488 160.21%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 2 hayNgon


3,131,208 2,145,677 1,477,928 95.45%

314,722 399,953 349,959

200,135 212,551 195,626

156,404 185,954 179,490

143,882 141,061 133,030 169.77%

Bỏ

Điện Sông Ba
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Có điểm vào, nhưng Volume rất thấp
51,685 142,392 95,203 129.02%

26,724 85,620 60,383 1.3


16,046 70,361 48,037

15,273 64,934 44,865

15,273 64,934 44,865 156.51%


Thuỷ điện sông Hinh
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

288,191 634,234 808,000 424.37% 2


64,559 352,313

-42,056 221,161

-42,056 192,739

-42,056 192,739 403,000 396.90%

Thủ điện miền trung


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Đã xuất hiện điểm phá vỡ
175,900 417,015 208,731 446.54%

85,162 277,446 113,477 1.8


51,528 235,878 81,660

51,638 223,616 78,079

51,638 223,616 78,079 -123.70%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

1,092,655 1,897,889 2,045,412 172.92% 1.5


349,498 862,621 1,150,362

297,666 1,024,524 1,045,175

270,234 923,784 955,361

263,643 791,799 693,337 166.74%

Xem Bảo hiểm quân đội


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 RSI gần đỉnh 52 tuần
556,798 818,053 821,205 132.34%

98,157 161,409 139,377 2.3


32,559 75,808 67,970

32,559 75,808 67,970 181.85%

Xem Bảo hiểm


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

254,404 298,500 271,428 99.15% 1.3


97,029 38,410 128,670

49,875 -29,212 128,014

49,875 -29,212 128,014 312.21%


Bia SG Quảng Ngãi
Q3/2021
215,770
Q4/2021
359,728
Q1/2022
357,773
Q1/22 vs Q1/21
118.16%
Có dấu hiệu gom mạnh 2
22,439 59,447 51,712
27,247 59,091 52,877
25,110 54,428 49,022
25,107 54,428 49,022 119.75%

Bia SG Miền Trung


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21
220,147
53,964
375,425
101,252
283,231
76,791
103.90% 2.2
25,606 76,220 44,880
20,028 60,977 36,484
20,028 60,977 36,484 128.21%

Phát triển BDS Chương Dương


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Có dấu hiệu gom m BỎ
208,992 347,895 211,273 237.80% Theo dõi chặt để định điểm vào
7,027 31,999
1,716 21,902
2,455 21,390
2,455 19,034 2,332 41.22%

Văn phú Invest


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Phát triển BDS
326,996 1,982,320 696,870 515.67% Đang tiến đến điểm 4
86,720 429,658 199,951 Quan sát
81,831 265,707 85,371

70,560 247,350 64,696

70,529 249,802 64,284 922.56%

Viễn Thông SG
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

116,188 431,135 410,668 507.37%

31,995 84,541 239,876 2


9,345 50,859 212,716

5,736 40,017 189,249

5,850 40,164 189,765 1732.86%

Đạm Phú Mỹ
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Có dấu hiệu xả
2,824,024 5,086,351 5,829,112 299.69% QuanCó thể bỏ luôn
1,040,973 2,371,678 2,822,638

759,122 1,958,594 2,520,253

630,195 1,668,202 2,126,170

618,018 1,643,667 2,114,087 1237.85%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Trang thiết bị y tế Bình Định, sx nông dược
553,828 404,856 358,772 124.15% Có dấu hiệu gom m 2.8
192,763 165,442 171,963 Chia cổ tức 30% trong Q2/2022
51,820 63,376 62,908 Quan sát
41,143 48,857 51,192

41,143 48,857 51,192 134.18%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Bán buôn sẩn phẩm điện tử
3,825,124 7,921,554 7,008,700 139.98% Chưa có sự thắt chặt
273,971 612,925 466,453 RSI cũng lòng vòng 40
134,401 407,633 266,003 Quan sát
107,256 327,195 210,837

107,215 327,014 210,838 197.57%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 SX sắt thép inox


85,788 93,081 221,569 380.32% Là cty phục hồi từ khó khăn, lỗ cả năm 2021
-11,219 4,066 38,046 Công ty tương đối nhỏ
-21,501 -5,494 29,624 Chưa có sự thắt chặt
-20,835 -5,224 25,991 Quan sát
-20,835 -5,224 25,991 -8173.27%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 XNK bình thạnh


629,260 1,398,738 1,342,000 155.29% Đồ dùng gia đình, tủ vải
94,955 243,873 RSI thấp dưới 50 chưa có điểm vào
26,719 166,867

18,352 125,289

18,185 125,151 108,000 152.13%

Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21 Sản xuất túi nylon tự huỷ. Kinh doanh sắt thép
176,952 191,978 193,217 107.03% Chỉ quan sát vì khối lượng cạn kiệt
16,610 17,149 15,624 Có dâu hiệu gom mạnh, nhưng chưa có điểm v
19,695 15,488 24,522 Quan sát
17,162 13,953 20,128

17,162 13,953 20,128 1217.66%

Sơn Đông Á

Ô Tô
Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21

525,887 849,583 997,085 193.86% 1.66


34,049 102,462 95,441

9,302 20,209 31,354


7,478 13,211 25,103

7,478 13,208 25,094 325.26%

Hóa Dược SP cho người


Q3/2021 Q4/2021 Q1/2022 Q1/22 vs Q1/21
304,801 306,212 428,495 162.26% 1
44,032 62,098 138,733
3,292 -168 27,925
638 4,047 22,398
638 4,047 22,398 250.37%

Volume thấp bỏ qua


P/E ROE

35 8.50%

17 9% ESOP

41 6%

éo ngược MA10)
45 8.50% Tốt I

Có vẻ yếu hơn mấy Cty cùng ngành

Có vẻ yếu hơn mấy Cty cùng ngành


8 8.50% Tốt

7 10.50% Tốt

8 6% Bỏ

9 13.50%

9.5 10%

20 7%
11 12%

16 5%

ng Volume rất thấp

11 5%
20 11% Tốt

Tốt
14 4%

14 4%

Tốt
18 5%

14 21%
Vol thấp bỏ
11 6% Vol thấp bỏ

Vol thấp bỏ
9 6.50% Vol thấp bỏ

ương Dương
BỎ
ịnh điểm vào

40 2% Theo dõi chặt để tìm điểm vào

Phát triển BDS

35 16.70% Theo dõi chặt để tìm điểm vào

Theo dõi chặt để tìm điểm vào

Bình Định, sx nông dược


20 4% Tốt vào ngay được
ong Q2/2022
Có cây xả mạnh - bỏ

khó khăn, lỗ cả năm 2021 Chưa có điểm vào - bỏ

hưa có điểm vào Quan sát - Giảm 28% quá sâu

tự huỷ. Kinh doanh sắt thép VLXD


i lượng cạn kiệt
mạnh, nhưng chưa có điểm vào đưQuan sát - Chưa có điểm vào

19 5.30% Quan sát - Chưa có điểm vào


SP cho người
83 1.80% Chưa có điểm vào
Bỏ
MÃ SÀN KLTB 3 TH RSI14 SO VP/E (TTM) P/B (MRQ)

ILB HSX 33,956 76.01 11.72 1.94


VSC HSX 1,032,197 72.29 15.43 1.87
HAH HSX 1,495,747 69.31 7.38 2.05
NCT Dịch vụ sân bay nội bài
TMS Vận tải

HSM UPCOM 20,039 70.45 6.09 0.85


PPH May Phong Phu
HTG May Hoà Thọ

ACL XNK thuỷ sản TS


IDI Sản phẩm là thuỷ hải sản TS
AAM Xuất khẩu thuỷ sản TS
ANV HSX 1,033,998 61.07 22.85 2.44
VHC HSX 1,293,692 61.55 12.66 3.01
APF UPCOM 13,219 67.66 6.49 1.47

MIG HSX 1,222,442 63.53 17.36 2.44


BLI UPCOM 11,048 67.9 6.88 1.36

SBA Điện Sông Ba


CHP HSX 19,329 76.1
VSH HSX 59,435 65.67 12.09 1.89
REE HSX 765,227 60.9 12.46 1.57

BSQ UPCOM 16,160 60.51 9.46 1.96


SMB HSX 22,945 65.85 7.59 2.26

CDC Phát triển BDS Chương Dương BDS


VPI Văn phú Invest BDS

TMT HSX 47,413 61.29 19.51 1.82


SGT HSX 189,008 61.18 10.02 2
PC1 Điện, xây lắp Xây điện
DPM Đạm Phú Mỹ Phân
HCD SX nylon tự hủy
GIL XNK sản phẩm gia dụng SP gia dụng
MHL SX sắt thép inox Thép
DGW Phân phối thiết bị điện tử Bán buôn
DBD Trang thiết bị y tế Bình Định Y tế
HDA HNX 193,890 70.71 10.26 1.24

Tốt ANV
PPH
HTG
CHP
VSH

TKG UPCOM 32,708 67.49


AAT HSX 521,819 65.94 48.41 1.41
BVN UPCOM 17,100 61.66
GGG UPCOM 38,510 61.6
MKP UPCOM 74,032 60.83 45.17 1.05
TA9 HNX 69,103 60.27 11.34 1.43
DHB UPCOM 13,342 60.03
VCA HSX 38,740 71.85 9.66 1.3

Ưu tiên
ANV I Thủy sản
PPH I May
DBD I Dược - thiết bị y tế
VSH I Điện
CHP I Điện
MIG I Bảo hiểm
VPI II BDS
SGT II BDS
GIL II XNK hàng gia dụng
HCD II SX sản phẩm nhựa, túi nylon
TMT II Kinh doanh ô tô
HTG II May Chưa có điểm vào - quan sát
DGW III Phân phối điện tử
MHL III SX thép, inox
DPM III Phân
ROE (%)

17.15% VT Done
14.07% VT Done
32.99% VT Done
47% VT Done
26% VT Done
Done
15.36% May Done
May Done
May Done
Done
12.76% Done
9.45% Done
Done
10.96% Thủy sản Done
25.71% Thủy sản Done
24.33% Nông sản Done

15.03% Bảo Hiểm Done


21.15% Bảo Hiểm Done

Điện Done
Điện Done
16.93% Điện Done
14.42% Điện Done
Done
21.89% Bia Done
30.81% Bia Done
Done
Done
Done

9.65% Ô tô
22.14% Viễn Thông - Công nghệ
12.68% Sơn Đông Á

Bỏ vì ko có dữ liệu TC
3.54% Bỏ vì TC kém
Volume thấp bỏ
Volume thấp bỏ
2.31% Chưa có điểm vào
12.61% TC kém bỏ qua
Volume thấp bỏ
13.88% LN giảm bỏ

Chia cổ tức = cf ko?


Ko
Ko
Có chia cổ
ko

Điều chỉnh 28%


Quan sát vì chưa có điểm vào
Quan sát vì chưa có điểm vào
Hành động giá cũng ko bằng I
Các dấu hiệu giảm giá của TT Chung
CF Bank phân phối theo giai đoạn IV
Xem lại Mark Minervini dạy về dấu hiệu đảo chiều / phân phối
Các Đặc Điểm Phải Nhớ của FTD

1 Ngày đầu tiên - là ngày có đáy thấp nhất, nhưng có dấu hiệu hồi phục, tức kết thúc ngày có giá đóng cửa tốt, nằm t
2 Từ ngày thứ 4 trở đi, có 1 ngày vol tăng mạnh, giá tăng mạnh hơn 1.5% toàn thị trường, có sự lan toả nhiều nhóm n
3 Nếu ngày FTD xuất hiện sau ngày 9 tính từ ngày đầu tiên, thường là 1 xu hướng yếu. Khi đó nhiều khả năng sẽ chỉn
4 Nếu 3 xảy ra, thì đáy mới tính lại là ngày đầu tiên, và tìm sự xác nhận FTD.
5 Nếu 3 xảy ra, thì khi bắt nhằm đáy 1, khi đó bị lỗ và cắt lỗ. Tuy nhiên cắt lỗ buộc phải tuân thủ nên cứ cắt thôi.
6 Lưu ý là tuy có FTD, cũng CHỈ nắm cổ mạnh nhất. Nếu ko thì khi thị trường điều chỉnh cũng bị rũ rất mạnh và lỗ thô
7 Lưu ý khác với đáy 2, nên có sự cạn kiệt vol.
8 Lưu ý chung đây là sóng hồi, chỉ đầu tư ngắn và rút gọn. Chưa có sự xác định xu hướng dài hạn MA200.
có giá đóng cửa tốt, nằm trên 1/2 khung giá.
có sự lan toả nhiều nhóm ngành.
i đó nhiều khả năng sẽ chỉnh xuống nữa để tạo đáy mới thấp hơn, hình thành mô hình 2 đáy.

ân thủ nên cứ cắt thôi.


ũng bị rũ rất mạnh và lỗ thôi. Luôn chỉ nắm cf khoẻ nhất. Ngoài ra cũng chỉ giải nhân 30% tối đa.

dài hạn MA200.


CÁC KẾ HOẠCH PHẢI CÓ KHI THỰC HIỆN BẤT KỲ GIAO DỊCH NÀO Ko có k/h thì ko gd

I Thành phần chính của kế hoạch


a Hệ thống mở vị thế. Cái gì kích hoạt (lý do) mua vào
b Rủi ro sẽ được xử lý ntn. Nếu tình huống khẩn cấp thì làm sao?
Nếu không có kế hoạch thì chỉ có
c Bảo vệ lợi nhuận ra sao?
mơ mộng, chỉ có hy vọng thôi.
d Xác định quy mô vị thế ntn?
e Khi nào tái cơ cấu danh mục
II Kế hoạch ứng phó khẩn cấp
a Mức giá đóng vị thế
b CF sẽ diễn biến thế nào thì mở lại vị thế
c Tiêu chí bán lúc giá tăng mạnh nhằm bảo vệ lợi nhuận Không bao giờ giả định là giá sẽ
tăng ngay sau khi bán. Kinh
d Khi nào bán cổ suy yếu nghiệm cho thấy là ngược lại đó
Nếu gặp tình huống áp lực, nguy cấp (vd CEO bị bắt) phải quyết định ngay, thì
e
làm gì?
III Ưu tiên thứ tự sau
a Giới hạn lỗ
b Bảo vệ vốn
c Bảo vệ lợi nhuận.
IV Điều gì sẽ xảy ra nế ko có kế hoạch
a Do dự - ko biết nên mua hay bán, hay nắm giữ
b Hối tiếc - vì đã mua / bán, vì vào / ra quá sớm hoặc quá trễ.

Vì tất cả lý do trên, hãy tuân thủ kế hoạch.


Sau mỗi giao dịch tuân thủ chặt, đánh giá lại giao dịch và đúc rút kinh nghiệm
Ko có k/h thì ko gd

Nếu không có kế hoạch thì chỉ có


mơ mộng, chỉ có hy vọng thôi.

Phân biệt tăng quá nhanh để


Không bao giờ giả định là giá sẽ bán - như PC1. Đây là 1 tín hiệu
tăng ngay sau khi bán. Kinh bán chứ ko phải ngồi nhìn.
nghiệm cho thấy là ngược lại đó
I Tìm điểm mua tiếp nối
a Mấu chốt của giao dịch theo điểm phá vỡ là xác định đây là tăng giá kéo dài hay một đợt ngắn hạn
Điều đầu tiên phải có khi CF xuất hiện điểm phá vỡ từ 1 nền giá tốt là nhiều ngày có tín hiệu mua nối tiếp, càng nhiều c
b
tốt. Nếu kèm KL tăng thì càng tốt vì là cách gom của tổ chức, ko phải cá nhân
c CF tốt như quả tennis, tăng nghỉ - tức điều chỉnh, với k/l thu hẹp. Sau đó bật lại nhanh như tennis. Gặp nằm bẹp dí thì
II Chuỗi tăng giá liên tục kéo dài của CF chiến thắng
a Trong 1-2 tuần đầu, số ngày tăng phải nhiều hơn giảm (3 tăng trên tổng 4 ngày; 6/8, etc.) Nhớ là ko cần phải liên tục, c
b Số ngày tăng nhiều hơn ngày giảm, tuần tăng nhiều hơn tuần giảm
c Hành động tennis, tăng nhẹ nhàng sau kéo ngược
d KL cao ngày tuần tăng, ngược lại khi giảm;
e Phiên đóng cửa tốt (giá ở nửa trên) nhiều hơn phiên đóng cửa xấu.
III Các đặc điểm cần có dự báo chuỗi tăng kéo dài
a Đà tăng (Momentum) - tăng 12 trong 15 ngày. Các quỹ lớn tiếp tục gom để có đủ hàng.
b Volume - tăng 25% hoặc nhiều hơn trong 15 ngày
c Price - tăng 20% hoặc nhiều hơn trong 15 ngày.
ợt ngắn hạn
hiệu mua nối tiếp, càng nhiều càng

như tennis. Gặp nằm bẹp dí thì là trứng gà. Nói chung trong tầm 10 ngày gd mà bật dậy như swat thì vẫn ổn.

c.) Nhớ là ko cần phải liên tục, có thể tăng 6 ngày rồi giảm liền 3 ngày.
Nếu mọi thứ ko đúng kế hoạch --> xử lý tình huống gấp để tối thiểu lỗ - Hành động

I Vi phạm
Khi thoát khỏi nền giá, ko được di chuyển dưới MA20. Nên nhớ luôn có thể có vấn đề về doanh nghiệp mà ko biết.
a
Nếu vừa thoát khỏi nền giá mà giảm xuống dưới MA20 là xấu lắm.
b Nếu đóng cửa dưới MA50 với vol lớn thì cực kỳ xấu --> giảm ngay vị thế
c Có 3 đáy thấp hơn với vol tăng mạnh. Đây là vi phạm rất tệ. Nếu ở đáy (1,2, và nhất là 3) mà có lực mua mạnh thì tạm
d Tăng vol thấp, giảm vol lớn. Tốt nhất có lời ngay vì chiến mã ko quay đầu. Đặc biệt tệ khi thoát khỏi nền giá với vol thấ
e Quan sát các sự vi phạm như phá vỡ vol thấp, dưới MA, đáy liên tục, etc. --> thoát ngay.
f Ngoài ra chạm dừng lỗ thì thoát chứ ko cần lý do.
g Sẽ là rất ổn nếu thừa nhận sai lầm. Như phim margin call, bán lỗ để cảm thấy thoải mái.
nh nghiệp mà ko biết.

có lực mua mạnh thì tạm ổn. Đáy là giá đóng cửa nhé.
át khỏi nền giá với vol thấp nhưng lại quay lại với vol lớn.
Phần 2: Rủi ro phải được cân nhắc trước tiên

I Việc xác định mức lỗ khi sai còn quan trọng hơn xác định lãi khi đúng.
a Mỗi lệnh mua, xác định mức lỗ TRƯỚC khi giao dịch.
b Xác định lỗ là con đường tốt nhất đảm bảo thành công. Nhắc lại: để lãi siêu hạng và sống trong con gấu, phải kiểm soá
c Phải luôn tuân thủ kỷ luật này. Nhớ là luôn phải tuân thủ kỷ luật. Mỗi khoản lỗ đều từ nhỏ đến lớn. Chiến lược chỉ hữu
d Không có kỷ luật là bị cảm xúc chi phối, là thành nhà đầu tư thiếu tự chủ.
e Không đặt lệnh dừng lỗ theo cảm xúc. Đây là điều làm khủng hoảng niềm tin và vốn.
f Tác giả khuyên rủi ro tối đa là 10%. Thực tế là khi thị trường khó khăn, nên thắt chặt hơn tiêu chí này.
g Quản lý rủi ro còn phát biểu rằng không được cưỡi ngựa chưa thuần hóa, vì khi biến động quá mạnh thì cực dễ chạm d
h Quản lý rủi ro có nghĩa là chỉ mở vị thế với những điểm có rủi ro thấp.
i Khi mua, quản lý mã nào mua, khi nào mua, mua bao nhiêu. Khi bán, quản lý khi nào nên bán.
j Không thể trông chờ may mắn để thành công ở CK đâu. Phải có kỷ luật và tuân thủ thôi.
k Quan thời gian, tỷ lệ thắng sẽ tăng lên 50%, 60% và 70% là xuất sắc. Cho nên nếu quản lý rủi ro tốt thì có thể thắng đượ

Phần 3: Không bao giờ chấp nhận rủi ro lớn hơn kỳ vọng

I Tỷ lệ chiến thắng của bản thân


a Xác định tỷ lệ thắng của giao dịch bản thân
b Nâng lệnh dừng lỗ lên
c Mở vị thế thấp, và nâng lên từ từ.
d Luôn chơi với %
e Luôn chờ đợi đôi AA. Mình đã quá nóng vội khi giao dịch thực chiến rồi. 1 loạt sai lầm gần đây là do nóng vội mà ra. Th
f Tất cả các nhà đầu tư thất bại trong quản lý rủi ro vì cảm giác hối tiếc. Rất thường xuyên, cảm giác tiếc nuối làm họ chậ
g Thật sự giao dịch chỉ cần đúng 50%. Vấn đề còn lại, là quan trọng nhất, xử lý lỗ.
h Mấu chốt là không bao giờ chấp nhận rủi ro cao hơn kỳ vọng.
i Lỗ 50% thì lãi 100% mới bù lại được. Nên nhớ kỹ điều này nên càng phải giới hạn khoản lỗ.
j Dừng lỗ còn có nghĩa là di chuyển điểm dừng lỗ ở các giao dịch đã có lãi, để bảo toàn lợi nhuận.
k Không đặt lệnh dừng lỗ theo cảm xúc. Đây là điều làm khủng hoảng niềm tin và vốn.
l Tác giả khuyên rủi ro tối đa là 10%. Thực tế là khi thị trường khó khăn, nên thắt chặt hơn tiêu chí này.
m Quản lý rủi ro còn phát biểu rằng không được cưỡi ngựa chưa thuần hóa, vì khi biến động quá mạnh thì cực dễ chạm d
n Quản lý rủi ro có nghĩa là chỉ mở vị thế với những điểm có rủi ro thấp.
o Khi mua, quản lý mã nào mua, khi nào mua, mua bao nhiêu. Khi bán, quản lý khi nào nên bán.
p Không thể trông chờ may mắn để thành công ở CK đâu. Phải có kỷ luật và tuân thủ thôi.
s Quan thời gian, tỷ lệ thắng sẽ tăng lên 50%, 60% và 70% là xuất sắc. Cho nên nếu quản lý rủi ro tốt thì có thể thắng đượ
x Tỷ lệ chiến thắng của bản thân: ví dụ như, khi kết quả giao dịch thấp, có nhiều mã lỗ, thì kỳ vọng 1 mã lời thấp xuống.

Phần 4: Hiểu rõ kết quả giao dịch bản thân

I Hiểu rõ khả năng bản thân


a Thường xuyên xem lại kết quả giao dịch
b Viết ra, viết các ưu nhược ra, tính toán kết quả ra.
c Nếu kết quả đang thấp thì giảm quy mô, giảm kỳ vọng
d Từ từ phải đúc rút được ưu - nhược bản thân; phải học được kinh nghiệm để tinh chỉnh khả năng vào, ra giao dịch. Đâ
Phần 5: Lãi kép tiền, ko phải sai lầm

I Khi bị lỗ, cho dù là mới mua, thì đó là sai lầm, thế thôi
a Sau khi bị dính lỗ, thì xuất hiện tâm lý "chỉ lần này thôi"
b Tác giả nói rất rõ: thành quả giao dịch của tác giả là siêu hạng vì ko chấp nhận câu "chỉ lần này thôi". Dứt khoát cắt nga
c Không được mua vào khi vị thế chống lại mình, khi cf đang bị xuống giá.
d Né cái bẫy giá rẻ ra.
e Hãy làm quen với những đợt giảm giá bất ngờ. Giá có thể rớt rất nhanh và mình cảm thấy mơ hồ, sai mọi thứ tốt quá m
f Kiếm tiền là thực thi 1 kế hoạch chuẩn bị tốt. Là TẬP TRUNG VÀO THỰC THI, ko phải kết quả.
g Thành công nhỏ dẫn đến thành công lớn. Ko thể mang tâm lý giàu nhanh được. Hãy mua nhỏ, đúng, rồi tăng kinh nghi
h Kỷ luật ko chỉ là phòng thủ ko. Cũng tăng quy mô nhưng chỉ khi mọi thứ tốt. Nếu bỏ 500tr mà chưa lời thì bỏ 5ty chỉ đố
i Không được để khoản lãi lớn thành lỗ. Phải biết bảo vệ nó.
j Không phản công nhanh. Nhắc lại, chỉ tăng quy mô khi mọi thứ tốt, và mình tốt.
k Tác giả khuyên ko nắm vị thế khi công bố FS.
l Có tư duy độc lập, ko bị nhiễu.
m Ko buộc phải giao dịch, hiểu rõ sức mạnh của sự chờ đợi.
ng con gấu, phải kiểm soát được rủi ro.
ến lớn. Chiến lược chỉ hữu ích khi có tính kỷ luật.

á mạnh thì cực dễ chạm dừng lỗ.

ro tốt thì có thể thắng được.

y là do nóng vội mà ra. Thà thua đúng còn hơn thắng may.
m giác tiếc nuối làm họ chậm cắt lỗ.

á mạnh thì cực dễ chạm dừng lỗ.

ro tốt thì có thể thắng được.


ọng 1 mã lời thấp xuống.

năng vào, ra giao dịch. Đây là điểm mấu chốt hình thành 1 nhà vô địch.
y thôi". Dứt khoát cắt ngay

ơ hồ, sai mọi thứ tốt quá mà lại lạ vậy? TT sai chăng? Câu chuyện có thể nằm ở "thuyết minh khác", tức các tt mình ko nắm, hoặc chỉ đơn g

ỏ, đúng, rồi tăng kinh nghiệm, tăng vị thế.


à chưa lời thì bỏ 5ty chỉ đốt tiền.
ác tt mình ko nắm, hoặc chỉ đơn giản là phân phối rồi.
VNIndex SP500 KOSPI
Ngày đáy trước FTD Thứ F Ngày FTD Tăng trong FTD Ngày đáy tr Ngày FTD Tăng Ngày đáy tr
24-Mar-20 2 6-Apr-20 5% 24-Mar-20 26-Mar-20 16-Mar-20
VCB VIC HPG
Ngày đáy trước FTD Thứ F Ngày FTD Tăng trong FTD Ngày đáy tr Ngày FTD Tăng Ngày đáy tr
23-Mar-20 6-Apr-20 Tới FTD đã tăng 20% r 24-Mar-20 6-Apr-20 30-Mar-20

1754 1739 15 0.86%


KOSPI NIKKEI EURO VCB SSI VIC VHM
Ngày FTD Tăng Ngày đáy tr Ngày FTD Tăng trong FTD
6-Apr-20 23-Mar-20 25-Mar-20
HPG VNM VHM BID
Ngày FTD Tăng Ngày đáy tr Ngày FTD Tăng Ngày đáy tr Ngày FTD Tăng Ngày đáy tr Ngày FTD Tăng
23-Mar-20 25-Mar-20 31-Mar-20 31-Mar-20

24000 VSC GMD


16358 7642 Đỉnh Đỉnh
0.318417 Ngày Giá % Ngày Giá
6-May 54.4 29% 5-Apr 61.4
17-May 38.7 17-May 45.05
11 42

PVS Mua phiên test lại


ACV GAS
Ngày đáy trư Ngày FTD Tăng Ngày đáy trư Ngày FTD Tăng
1-Apr-20 13-Mar-20

HAH VNA
Đỉnh Đỉnh
% Ngày Giá % Ngày Giá %
27% 6-May 88.3 28% 6-May 50.88 27% 87.5 24%
17-May 63.3 17-May 37 66.8
11 11

Ưu tiên Chia cổ tức = cf ko?


ANV I Thủy sản Ko
PPH I May Ko
DBD I Dược - thiết bị y tế Có chia cổ
VSH I Điện ko
CHP I Điện
MIG I Bảo hiểm
VPI II BDS
SGT II BDS
GIL II XNK hàng gia dụng Điều chỉnh 28%
HCD II SX sản phẩm nhựa, túi nylon Quan sát vì chưa có điểm vào
TMT II Kinh doanh ô tô Quan sát vì chưa có điểm vào
HTG II May Chưa có điểm vào - quan sát Hành động giá cũng ko bằng I
DGW III Phân phối điện tử
MHL III SX thép, inox
DPM III Phân
Mã CK Giá gần nh+/- % Tổng KL Sàn KLTB 20 phiên

BAF 37 2.400002 6.936421 3355800 HSX 1126155


DDG 39.4 0.100002 0.254459 154900 HNX 265150
FIR 41 -1.2 -2.8436 285400 HSX 305310
ST8 16.3 -1.2 -6.85715 45100 HSX 40215
CHP 23.7 -0.3 -1.25 50700 HSX 36485
HDA 24 -0.4 -1.63934 284300 HNX 787695
AMV 10.70 0.50 4.90 2,841,900.00 HNX 1,136,990.00
APF 66.60 (0.10) (0.15) 25,700.00 UPCOM 30,855.00
BAF 38.30 1.30 3.51 1,825,800.00 HSX 1,262,415.00
BSR 24.90 1.50 6.41 10,362,400.00 UPCOM 7,061,215.00
CDC 17.80 0.05 0.28 64,600.00 HSX 51,735.00
CHP 23.85 0.15 0.63 325,100.00 HSX 38,510.00
DDG 39.50 0.10 0.25 314,000.00 HNX 263,050.00
FIR 41.80 0.80 1.95 335,800.00 HSX 307,525.00
KDC 54.60 1.40 2.63 2,743,600.00 HSX 1,302,755.00
NAG 17.30 1.30 8.12 454,100.00 HNX 224,590.00
PNJ 115.40 7.50 6.95 1,708,800.00 HSX 676,835.00
REE 80.20 5.20 6.93 962,300.00 HSX 1,166,870.00

EIB 20k
NAG ít 30k

HDA 24,700 (15,000)


VSC
SSI
ANV
CHP 23,000 3,000
ST8 15,500 3,000
FIR 40,600 10,000
DDG 39,000 3,000
BAF 36,000 10,000
Actions

VSC Nếu vol không tăng mạnh cho đến 10h thì bán 1/2 hoặc toàn bộ. Vượt hơn 50 thoát toàn bộ
Lưu ý là phiên 1h là giá tăng mạnh nhất (đạt 49,5)
BAF Mua thêm giá 37 - giá 15 - 20k
Lưu ý phiên 9h45 là phiên thấp nhất
HAD Bán phiên 9h - giá 24.1 - 30k

HDA Bán 30k giá 24.2 Mua 30k giá 23.3


BAF Mua vùng giá tốt 37.5 - 38 30k
NAG Mua vùng giá tốt 16.6 - 16.9 Mua 40k
EIB Nếu vượt với Volume lớn thì v 32.5 20k

VSC

ST8 Mua ngay ở MA20, giá tốt 15.3-15.5 Vào ít 3k vì vol thấp

FIR Dưới 41 mua 41 5k

22.5 25.3 2.8 12.44%


23.5 25 1.5 6.38%
23 23.9 0.9 3.91%
Fireant

P/E P/B EPS Tỷ lệ lãi g ROE (%) MFI(14) đang ở vùng quá mua (80)

8.9705209664145 2.131197 4124.6211 4.67 31.85 1 Mua


48.098538914664 3.16299 819.15173 11.87 8.59 1 Mua
11.750414797283 2.398181 3489.2385 69.27 22.73 1 Mua
29.485336283569 1.25898 552.81714 18.19 4.25 1 Mua
9.1649463251073 1.775251 2585.9399 56.67 20.07 Mua
20.024113510716 2.481373 1198.5549 44.72 12.68 Giữ
10.27 0.82 1,041.39 49.25 8.07 1 Chưa có điểm vào
6.55 1.51 10,173.22 11.53 24.33 1 Vol
9.29 2.21 4,124.62 4.67 31.85 1
10.76 1.95 2,313.22 7.23 19.71 1 Chưa có điểm vào
12.79 1.59 1,391.93 6.49 10.77 1 Tích luỹ trong nền ko mạnh
9.22 1.79 2,585.94 56.67 20.07 1
48.22 3.17 819.15 11.87 8.59 1
11.98 2.44 3,489.24 69.27 22.73 1
22.82 2.72 2,392.43 19.53 8.21 1 Chưa có điểm vào
14.29 1.24 1,210.82 12.65 8.90 1 Có lỗi RSI chưa đạt h
22.53 3.80 5,121.91 17.76 18.04 1 Chưa có điểm vào
11.62 1.47 6,900.01 45.35 14.42 1 Chưa có điểm vào

Vượt lên 32.5


16.9 - 17.6 38.71 40.6455
Ghi chú
(370,500,000) Bán bớt 20k giá 24,5 - 25 Mua lại 23
Bán toàn bộ giá trần ngày 26/5

Bán toàn bộ giá trần ngày 26/5


69,000,000 Mua kéo ngược MA50 Vol thấp mua ít Theo dõi vượt 25 mua
46,500,000 Mua kéo ngược MA20 Vol thấp mua ít Theo dõi vượt 17.5 mua
406,000,000 +-5% Pivot Có giá 40.5 - 40.6 mua liền vì là kéo n
117,000,000 +-5% Pivot Đang nén chưa có điểm vào
360,000,000 +-5% Pivot 35-36k là mua Xem có cơ hội bổ sung vị thế
Theo dõi chặt
DBD Theo dõi chặt kéo ngược
ộ. Vượt hơn 50 thoát toàn bộ BCG Đi ngang vài phiên mới phá vỡ kháng cự

IDJ Theo dõi vượt kháng cự

Theo dõi chặt


DBD Theo dõi chặt kéo ngược
BCG Đi ngang vài phiên mới phá vỡ kháng cự hiện tại
CSM
IDJ Theo dõi vượt kháng cự
ANV
o ít 3k vì vol thấp HAH
GMD
RSI

RSI

Tốt 70 Thức ăn chăn nuôi (heo


Tốt 72 Cung cấp điện khí, lò hơi, điện mặt trời.
Tốt 61 đang kéo BDS
Vol khá thấp 59 đang kéo Ô tô
Vol khá thấp Thủy điện

ong nền ko mạnh

SX đồ gia dụng 16.8 17.64 Giá chừng vùng này mua tốt
Mua NAG ít được

ượt 25 mua
ượt 17.5 mua
5 - 40.6 mua liền vì là kéo ngược. 20k okie
chưa có điểm vào
hội bổ sung vị thế
Theo dõi chặt
Cờ test lại, vượt 59.5 mua
Kéo ngược về hỗ trợ 20.5 thì mua

Chưa có action gì, vì chưa rõ

Theo dõi chặt

vỡ kháng cự hiện tại


After Trade Analysis

ANV Vào hơi sớm


1 Thị trươn Đang xu hướng giảm
2 Canslim? Tốt
3 Điểm vào?Vào ở lưng chừng, ko có điểm vào tốt
4 Tuy nhiên vẫn có lời vì CF hồi phục về vùng đỉnh lịch sử.

SSI Thị trườn Đang hồi


Canslim Tốt
Điểm vào Không tốt

STT Câu hỏi hậu giao dịch


1 TT có đang trong xu hướng tăng khi mua CF ko?
2 CF có đặc điểm CAMSLIM ko?
3 Có mua tại điểm mua hợp lý ko?
4 Có tuân thủ quy tắc bán ko?
5 Có tránh xa CF bị lãng quên ko?

Q1 Q2 Q3 Q4 Q5

ANV N Y N N Y

SSI N Y N N Y
Lạ 10h22' là đã trần rồi (vừa ch
Trước đó tầm 9h20 là tăng 3
Lúc bán ANV chỉ được 63, ch
Đã bán ở đỉnh lịch sử
ồi phục về vùng đỉnh lịch sử.

Ghi Chú

- CF tăng kịch trần ở ngày bán, với vol tăng khủng.


- Tuy nhiên quyết định bán vì tt chung có cảm giác
ko tốt, và khả năng vượt đỉnh cũ có vẻ khó.
- RSI không đạt từ 70 trở lên vào ngày tăng trần,
chứng tỏ tăng quá nhanh quá mạnh ko vững chắc.
Tăng gấp gáp!!!

- CF có vẻ yếu so với các mã khác cùng ngành nên


quyết bán.
10h22' là đã trần rồi (vừa chạm trần)
Trước đó tầm 9h20 là tăng 3,5%
Lúc bán ANV chỉ được 63, chưa đến 70.
Đã bán ở đỉnh lịch sử
VSC
Có 1 lực mua mạnh hơn 30 tỷ vào giá 45,9
Cho nên có thể xác định đây là mức giá sàn hỗ trợ mạnh
Sau khi bán toàn bộ thì bật tăng mạnh 5%, ngay trong phiên
Chứng tỏ có lực mua mạnh, bị ép xả hàng đến gần cuối phiên mới tăng mạnh
Thực ra cf vẫn vận động trong chu kỳ tăng (vùng chuyển động 2 đường kẻ), nhưng tại mình muốn chốt thôi
Đã chốt ngày 1/6, lời chừng 17% trung bình
Kết luận: Chốt không tốt, nhưng có 1 bài học hay là bị ép hàng
Kết luận: HAH tăng cực mạnh, 7%, dư mua trăm k cf. Còn VSC thì nghèo hơn. Cho nên chỉ tập trung vào cf mạnh c
Tuy nhiên, mình đã học được nhiều bài học hay.

HSG
Mua theo nhịp hồi và nhờ thầy chỉ: đã có phiên xác nhận vol nhỏ và biên độ thấp, chứng tỏ cung yếu
Mua vào quá gấp gáp, ko được giá tốt.
Hình thành mô hình tích lũy
Bán khi xuất hiện BC - Quanh vùng 26.5 - Trong vòng 21/6

BAF
Mua theo điểm phá vỡ, có phần rượt đuổi mà ko chịu đợi phiên kéo
Xuất hiện phiên kéo, lại quá vội vã nhảy vào. Hôm kéo bị có lúc sàn, nhưng cuối phiên ko sàn được vì lực mua lớn
Hôm sạu tạo GAP giá thấp, nhưng cuối phiên kéo lên +2,7% luôn.
Tuy nhiên vol khá lớn, chứng tỏ là có nhiều người bán. 1 hoặc 2 phiên tới cần xác nhận thêm.
Có nền tốt nên để yên cho chạy

HAD
Mua vì điều chỉnh ít nhất thị trường.
Mua sai thời điểm, cho dù là mẫu hình nền chồng nền/nền giá phẳng, cũng cần điểm mua hợp lý, thời gian hợp lý
Tuy nhiên đang về vùng hỗ trợ mạnh 22 (tích luỹ ở phía trước). Có thể đợi xem.
HAD có dấu hiệu Selling Climate. Nhà tạo lập đợi hoài mà ko còn ai bán ra, cuối phiên nhà tạo lập mua / hấp thụ l
Hành vi gom giá cuối phiên của lái là rất rõ.

BAF
Mua theo điểm phá vỡ, có phần rượt đuổi mà ko chịu đợi phiên kéo
Xuất hiện phiên kéo, lại quá vội vã nhảy vào. Hôm kéo bị có lúc sàn, nhưng cuối phiên ko sàn được vì lực mua lớn
Hôm sạu tạo GAP giá thấp, nhưng cuối phiên kéo lên +2,7% luôn.
Tuy nhiên vol khá lớn, chứng tỏ là có nhiều người bán. 1 hoặc 2 phiên tới cần xác nhận thêm.
ăng mạnh
Mục tiêu tối thượng: 1 tháng kiếm được 600tr,
ờng kẻ), nhưng tại mình muốn chốt thôi tương đương 13% tài khoản

hèo hơn. Cho nên chỉ tập trung vào cf mạnh của ngành.

biên độ thấp, chứng tỏ cung yếu

40
26.5
1,060

nhưng cuối phiên ko sàn được vì lực mua lớn.

ên tới cần xác nhận thêm.

g, cũng cần điểm mua hợp lý, thời gian hợp lý. Nhưng vào quá vội.
hể đợi xem.
bán ra, cuối phiên nhà tạo lập mua / hấp thụ lượng lớn giá 21,8 ->
nhưng cuối phiên ko sàn được vì lực mua lớn.

ên tới cần xác nhận thêm.


STT Tiêu chí loại
1 KLGD TB 20 phiên dưới 100k
2 Trend Template không thỏa
3
Date 11-Jun-22

STT Things to do
1 Học SoW
2 Ôn lại SoS
3 Xem lại 20 biểu đồ để xác định điểm vào theo VSA cho hợp lý
4 Xem lại 20 biểu đồ để tính xác xuất chốt lãi cho hợp lý
5 Xem lại chốt lãi 18.k %.
6
7
8
9
10
11
12
13
14

Xem 20 biểu đồ SoS và % tăng


STT Mã Ngày % tăng
1 HSG 17-May-22 15%

2
3
4
5
6
7
Có 10 thế AV - SC - SO - SoD - PPB - BR - TR - SV - TFS - NS

Số ngày Dấu hiệu Loại Cty


10 SoD - SC - SV - BR Vốn lớn
R - TR - SV - TFS - NS

Ghi chú
1) Nếu bắt đáy ngay ngày giảm BR thì tăng 15% trong 1 0 phiên giao Có thể kỳ vọng HSG lên 26-26,5
dịch, nếu đợi đến 2BR thì tăng 10% trong 4 phiên
2) Trong quá trình CF đã phân phối xuống, có xuất hiện 1 số SoS, như,
TBR, nhưng CF vẫn chạy mạnh xuống. Cho nên tốt nhất là đợi đến vùng
hỗ trợ rồi mới tính đươc, hoặc ko vào CF đã PP luôn.
3) Trong quá trình giảm có 1 đợt hồi 45% từ vùng hỗ trợ cũ. Lúc này giá
xuyên qua vùng hỗ trợ (SC), rồi sau đó quay trở lại. CF tích lũy 11-14
phiên rồi tăng mạnh 30% đến vùng kháng cự cũ rồi rớt ko phanh.
Mỗi tuần screen lại 1 lần, ko có money in có thể là Pha B.
Tên Ngày KL RSI % %
HMC Kim loại 115,643 74 (0.56) 32,700
VGS Kim loại 235,868 54 0.31 22,200
HSG Kim loại 8,401,452 54 (0.27) 21,650
NKG Kim loại 7,209,804 50 0.57 23,600
HPG Kim loại 22,297,406 26 0.24 33,600

WatchList PC1 Chưa nén Theo dõi chặt, nén mua.


DGW Ko = FRT, bỏ
BSR Chưa nén
GAS Chưa nén Theo dõi chặt, chạm MA20 mua
VSC Chưa có SoS RR chưa tốt ko vào
POW Chưa nén Ko bằng VSH, bỏ
NT2 Chưa nén Ko bằng VSH, bỏ
VGC Chưa nén Quan sát thật chặt
FRT Chua nen Mạnh hơn DGW Test lại vol thấp mua
BAF
VSH
ANV
REE

DCM RR ko tốt, theo dõi thôi


GEG Điện Ko bằng VSH, bỏ
HDG BDS, điện, ko mạnh = VSH
PNJ Ko mạnh lắm, theo dõi thôi
MPC Thuỷ sản, ko mạnh = ANV
TDM Cấp nước, theo dõi thôi, cách đỉnh lịch sử chỉ 10% -> RR ko tốt
Theo dõi Nhận xét ngành
Không có điểm vào, đã chạy rồi X Đang ở giai đoạn tích lũy, đa phần các cổ đã chạm đáy. Chờ
Đang siết chặt, kỳ vọng 1 phiên bùng nổ X Đang ở giai đoạn tích lũy, đa phần các cổ đã chạm đáy. Chờ
Đang siết chặt, kỳ vọng 1 phiên bùng nổ X Đang ở giai đoạn tích lũy, đa phần các cổ đã chạm đáy. Chờ
Đang siết chặt, kỳ vọng 1 phiên bùng nổ X Đang ở giai đoạn tích lũy, đa phần các cổ đã chạm đáy. Chờ
Đang siết chặt, kỳ vọng 1 phiên bùng nổ X Đang ở giai đoạn tích lũy, đa phần các cổ đã chạm đáy. Chờ

Ưu tiên Vào rồi


Ưu tiên Kéo ngược 130 vào

Ưu tiên Thứ 2, giá xuống giá tham chiếu - từ 49 - 51.6 thì vào 15k cf.
Ưu tiên Vào rồi
Cho em 2 tuần - 1/7/2022 - để về 36. (tương ứng tăng gần 15%)
Mua rồi
Theo dõi, kéo ngược
Ưu tiên Theo dõi, nén sẽ vào

Ưu tiên Theo dõi, kéo ngược 54 có thể vào


ần các cổ đã chạm đáy. Chờ đợi 1 phiên bùng nổ.
ần các cổ đã chạm đáy. Chờ đợi 1 phiên bùng nổ.
ần các cổ đã chạm đáy. Chờ đợi 1 phiên bùng nổ.
ần các cổ đã chạm đáy. Chờ đợi 1 phiên bùng nổ.
ần các cổ đã chạm đáy. Chờ đợi 1 phiên bùng nổ.

.6 thì vào 15k cf.

g ứng tăng gần 15%) Giảm tỷ trọng ở 32-33


Tạm thời chỉ xét Trend Template thôi

Tên Ngành KL RSI % % Theo dõi


PHR Hóa chất 473,343 89 (0.07) 70,000 X
CSV Hóa chất 616,483 83 1.17 51,600 X
DCM Hóa chất ### 81 6.40 39,450 X
GVR Hóa chất ### 81 0.05 26,100 X
DGC Hóa chất ### 81 2.96 127,000 X
DRI Hóa chất 441,561 80 0.09 14,206 X
DPM Hóa chất ### 79 5.52 62,300 X
LTG Hóa chất 384,745 78 (0.07) 41,626 X
BFC Hóa chất 639,770 73 0.40 30,450 X
DPR Hóa chất 376,778 73 (0.17) 83,800 X
AAA Hóa chất ### 69 0.65 12,800 X
LAS Hóa chất 768,739 68 0.23 15,200 X
TSC Hóa chất ### 52 1.11 9,150 X
Nhận xét ngành HĐKD Finance Wyckoff
Ngành tốt
Ngành tốt
Ngành tốt
Ngành tốt
Ngành tốt
Ngành tốt
Ngành tốt
Ngành tốt
Ngành tốt
Ngành tốt
Ngành tốt
Ngành tốt
Ngành tốt
Kỹ Thuật

Trend Template Mẫu hình Thế VSA


Action Phân bổ tiền Cut loss
10 thế mua VSA

Thế 1 Thế 6
Demand Overcoming Supply Shakeout
No Supply / TFS TFS after shakeout
No Supply / TFS (VN thì chỉ cần 1 lần là đủ No Supply

Thế 2 Thế 7
Potential Climatic Action Bag Holding
Stoping Volume Test of a breakout
Test Test in a rising market

Hay gặp Thế 3 Thế 8


Bottom Reversal Potential Professional Buying
Test Test
No Supply / Test No Supply / Test

Hay gặp Thế 4 Thế 9


Climatic Action / Shakeout Selling climax
Test No Supply / Test
No Supply / Test Demand Overcoming Supply

Hay gặp Thế 5 Hay gặp Thế 10


Two Bar Reversal Reversal Over Two Bars
No Supply / Test No supply
No Supply / Test No supply

Gặp nhiều nhất: SC + 2bar reversal + NS + NS.

10 thế bán VSA

Thế 1 Thế 6
Buying Climax Potential Climatic Action
Supply Coming In Failed Test
No demand Upthrust after Weakness

Thế 2 Thế 7
Supply Coming in Reversal After Effort to rise
Supply Coming in Upthrust
No demand No demand

Thế 3 Thế 8
Possible hidden selling Top reversal
Supply coming in Upthrust
No demand No demand
Thế 4 Thế 9
No demand Supply Over Demand
Upthrust Upthrust
No demand No demand

Thế 5 Thế 10
End of rising market End of rising market
Upthrust No demand
No demand No demand
SoS

Khái niệm
Xuất Hiện
Ý Nghĩa
Action

1 Selling Climate
Khái niệm No demand
Upthrust
No demand
SoW
1.Selling Climax;
Khái niệm 2.Stopping Volume;
Xuất Hiện 3.Demand Overcoming Supply;
Ý Nghĩa 4.Potential Professional Buying
Action 5.Bottom Reversal;
6.Two Bar Reversal;
7.Shakeout;
8.Test for Supply;
9.No Supply.
10.Absorption volume

3.03 2.3 1.95 1.39 0.8


0.73 0.35 0.56 0.59 0.8
32% 18% 40% 74% #DIV/0!
1.Buying Climate;
2.Upthrust;
3.No Demand;
4.End of Rising Market;
5.Top Reversal;
6.Supply Coming in;
7.Supply Over Demand;
8.Upthrust after Weakness;
9.Reversal after Effort to Rise (tương tự Top reversal).

You might also like