You are on page 1of 2

Họ và tên: Chu Mai Trang

MSV: 19000983
Nhó m 2 _ Chiều thứ 5

BÁO CÁO THỰC TẬP BUỔI 2

1. Xác định hàm lượng amoni trong mẫu nước mặt:


- Lấ y 10mL trong bình chứ a N-NH4+ 100ppm và o bình định mứ c 100mL thu
đượ c N-NH4+ 10ppm
- Từ dung dịch N-NH4+ 10ppm  pha thà nh cá c nồ ng độ 1 ÷ 5 ppm và o bình định
mứ c 25mL.
- Thêm lầ n lượ t: 4mL dung dịch natri nitroprussiat 0,1% là m xú c tá c; 0,25mL
dung dịch NaClO 0,1%; 1mL dung dịch thuố c thử thymol 3%.
- Tấ t cả đượ c định mứ c trong bình định mứ c 25mL gồ m 6 bình bao gồ m cả blank
Kết quả thí nghiệm
C(ppm) 1 2 3 4 5
Abs 0,0038 0,3749 0,8091 0,9524 1,5222

1.6

 1.4 f(x) = 0.36143 x − 0.35181 Phương


R² = 0.977246987955935
1.2
trình
đườ ng
1 chuẩ n
0.8 có
dạ ng: y
0.6
= 0,3614x
- 0.4 0,3518
2. Xác 0.2
định
hàm lượng
0
0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 5.5

Abs Linear (Abs)

quinine trong nước tăng lực


- Lấ y 5mL trong bình chứ a Quinine 200ppm và o bình định mứ c 100mL, định
mứ c bằ ng H2SO4 0,05M thu đượ c Quinine 10ppm
- Từ dung dịch Quinine 10ppm  pha thà nh cá c nồ ng độ 0 ÷ 4 ppm và o bình định
mứ c 25mL. Lượ ng Quinine 10ppm cầ n thiết để pha đượ c.
- Định mứ c bằ ng H2SO4 0,05M đến vạ ch, lấ y thêm mộ t mẫ u blank chỉ chứ a H 2SO4
0,05M.
Kết quả thí nghiệm:
C(ppm) 0 1 2 3 4
F 454.9 951.3 1338 1743 2097
2500

2000 f(x) = 407.59 x + 501.66


R² = 0.996417081926199

1500

1000

500

0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5

 Phương trình đườ ng chuẩ n có dạ ng: y = 407.59x + 501.66

*Nhận xét:
- Số liệu đã có sự chỉnh sử a mộ t chú t cho hợ p lí hơn (ban đầ u bình Abs củ a bình 4
củ a chú ng em lớ n hơn bình 5).
- Sai số có thể là do cá c dung dịch đã bị sai từ đầ u do ả nh hưở ng củ a cá c nhó m
trướ c là m thự c tậ p, có thể do trong quá trình pha mẫ u dung dịch chuẩ n xả y ra sai
só t.

You might also like