You are on page 1of 23

ĐỀ CƯƠNG GDCD 12

BÀI 5
Câu 1 Các cơ sở tín ngưỡng tôn giáo được Nhà nước công nhận sẽ được
A. pháp luật bảo hộ. B. mọi người tôn thờ.
C. canh giữ nghiêm ngặt. D. pháp luật bảo vệ.
Câu 2 Ý kiến nào sau đây không đúng về quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện văn hóa, giáo dục?
A. Các dân tộc có quyền duy trì mọi hủ tục riêng của mình.
B. Các dân tộc đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Các dân tộc có quyền giữ gìn bản sắc văn hóa tốt đẹp của mình.
D. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình.
Câu 3 Lễ Noel (25/12) được tổ chức hàng năm ở một số nước trên thế giới là hoạt động
A. tôn giáo. B. mê tín. C. phong tục. D. tín ngưỡng.
Câu 4 Nhà nước ban hành các chương trình phát triển kinh tế - xã hội đối với các vùng đồng bào dân tộc là thể hiện bình đẳng giữa
các dân tộc về phương diện
A. kinh tế. B. xã hội. C. văn hóa. D. chính trị.
Câu 5 “Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền hoạt động trong khuôn khổ pháp luật, đều bình đẳng trước pháp luật,các cơ sở tôn
giáo được pháp luật bảo hộ” là nội dung thuộc
A. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo. B. quyền bình đẳng của công dân.
C. quyền tự do của công dân. D. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
Câu 6 Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tín ngưỡng là tôn giáo. B. Tôn giáo còn được gọi là đạo.
C. Hoạt động mê tín dị đoan cần phải loại bỏ. D. Tôn giáo là mộ hình thức tín ngưỡng.
Câu 7 Tất cả các dân tộc đều được tham gia thảo luận, đóng góp về các vấn đề chung của đất nước là thể hiện nội dung quyền bình
đẳng của các dân tộc về
A. chính trị. B. giáo dục. C. kinh tế. D. văn hóa.
Câu 8 Công dân có tôn giáo hoặc không có tôn giáo, cũng như công dân có tôn giáo khác nhau phải
A. tôn trọng lẫn nhau. B. bảo vệ lẫn nhau.
C. yêu thương lẫn nhau. D. đùm bọc lẫn nhau.
Câu 9 Nội dung nào dưới đây biểu hiện các dân tộc bình đẳng trên lĩnh vực văn hóa, giáo dục?
A. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình.
B. Ban hành chính sách phát triển kinh tế - xã hội cho tất cả các vùng.
C. Tham gia thảo luận, góp ý các vần đề chung của cả nước.
D. Thực hiện chính sách tương trợ, giúp đỡ nhau cùng phát triển.
Câu 10 Bình đẳng giữa các dân tộc xuất phát từ quyền cơ bản của con người và quyền bình đẳng của công dân trước
A. pháp luật. B. Nhà nước. C. Quốc hội. D. mọi người.
Câu 11 Nhà nước có chính sách học bổng và ưu tiên con em đồng bào dân tộc vào học ở các trường chuyên nghiệp, đại học... là thể
hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về phương diện
A. giáo dục. B. xã hội. C. chính trị. D. văn hóa.
Câu 12 Pháp luật quy định: Đồng bào của mỗi tôn giáo là
A. một bộ phận không thể tách rời của toàn dân tộc Việt Nam. B. một bộ phận người cần áp dụng các chính sách hỗ trợ đặc biệt.
C. một bộ phận người sống riêng lẻ, độc lập. D. tập hợp những người được ưu tiên về các hoạt động văn hóa.
Câu 13 Các dân tộc có quyền tham gia quản lí Nhà nước và xã hội là thể hiện bình đẳng giữa các dân tộc về phương diện A. xã hội.
B. văn hóa. C. kinh tế. D. chính trị.
Câu 14 Việc truyền bá, thực hiện giáo lí, giáo luật, lễ nghi, quản lí tổ chức của tôn giáo là biểu hiện của
A. hoạt động tín ngưỡng. B. tổ chức tín ngưỡng.
C. tổ chức tôn giáo. D. hoạt động tôn giáo.
Câu 15 Ý kiến nào sau đây không đúng khi nói về trách nhiệm của đồng bào theo đạo và các chức sắc tôn giáo?
A. Sống tốt đời đẹp đạo, đoàn kết lương giáo. B. Có ý‎ thức chấp hành các quy định của Nhà nước.
C. Phát huy những giá trị đạo đức tốt đẹp của tôn giáo. D. Chỉ cần thực hiện theo các quy tắc của tôn giáo.
Câu 16 Việc làm nào sau đây không thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Đầu tư, xây dựng trường, lớp ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
B. Ưu tiên cộng điểm cho học sinh vùng sâu, vùng xa, con dân tộc.
C. Cấp học bổng cho học sinh dân tộc có hoàn cảnh khó khăn.
D. Nâng điểm trong các bài thi tốt nghiệp cho học sinh dân tộc thiểu số.
Câu 17 Rút ngắn khoảng cách, tạo điều kiện cho các dân tộc thiểu số có cơ hội vươn lên tiến kịp với trình độ chung của cả nước là
mục đích của nội dung nào dưới đây?
A. Đảm bảo tỉ lệ thích hợp người dân tộc trong các cơ quan nhà nước.
B. Bình đẳng hưởng thụ một nền giáo dục, về cơ hội học tập.
C. Giữ gìn, phát huy những phong tục, truyền thống tốt đẹp.
D. Ban hành các chương trình phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 18 Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số, trình độ văn hóa, không phân biệt chủng tộc, màu
da,...đều được Nhà nước và pháp luật
A. khuyến khích, tạo điều kiện phát triển theo tôn giáo. B. cho phép chỉ được hoạt động trên địa bàn của dân tộc.
C. tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển. D. bảo đảm chỉ hoạt động theo luật lệ của dân tộc mình.
Câu 19 Các dân tộc thực hiện quyền bình đẳng về chính trị theo hình thức dân chủ
A. trực tiếp và tự do. B. tự do và tự nguyện.
C. trực tiếp và gián tiếp. D. gián tiếp và đại diện.
Câu 20 Nội dung nào dưới đây đúng về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Nhà nước luôn ưu tiên cộng điểm cho các đối tượng học sinh có theo tôn giáo.
B. Các tôn giáo ở Việt Nam đều được tự do thành lập các cơ sở tôn giáo của mình.
C. Các tôn giáo ở Việt Nam đều có quyền hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ của pháp luật.
D. Điều lệ tôn giáo là căn cứ để xác định các bình đẳng về quyền của công dân.
Câu 21 Mọi người cùng nhau tham gia Lễ giỗ Tổ Hùng Vương là thể hiện về hoạt động
A. tôn giáo. B. tín ngưỡng. C. mê tín. D. tập quán.
Câu 22 Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn, phát huy truyền thống văn hóa tốt đẹp của mình, nội dung này thể
hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. chính trị. B. văn hóa. C. giáo dục. D. kinh tế.
Câu 23 Người có nhiệm vụ giữ vị trí, chức danh quan trọng trong một tổ chức tôn giáo còn được gọi là gì?
A. Thủ lĩnh. B. Chức sắc. C. Ban trị sự. D. Ban lãnh đạo.
Câu 24 Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là
A. các tôn giáo được ưu tiên trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ.
B. các tôn giáo khác nhau sẽ có quy định khác nhau về quyền và nghĩa vụ.
C. các tôn giáo đều tự do thành lập tổ chức và hoạt động không giới hạn.
D. các tôn giáo có quyền hoạt động trong khuôn khổ pháp luật và được bảo hộ.
Câu 25 Những phong tục tập quán, truyền thống tốt đẹp của các dân tộc được giữ gìn và phát huy. Điều này biểu hiện các dân tộc
bình đẳng về
A. giáo dục. B. xã hội. C. tín ngưỡng. D. văn hóa.
Câu 26 Việc Nhà nước cho phép các dân tộc được giữ gìn phong tục, tập quán, truyền thống tốt đẹp của mình thể hiện quyền bình
đẳng về
A. kinh tế. B. giáo dục. C. chính trị. D. văn hóa.
Câu 27 Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc về phương diện
A. giáo dục. B. chính trị. C. xã hội. D. văn hóa.
Câu 28 Các dân tộc được bình đẳng trong việc hưởng thụ một nền giáo dục của đất nước, được Nhà nước tạo mọi điều kiện để được
bình đẳng về
A. phát triển chính trị. B. đời sống xã hội.
C. cơ hội học tập. D. phát triển văn hóa.
Câu 29 Hình thức tín ngưỡng có tổ chức, với những quan niệm, giáo lí thể hiện sự sùng bái tín ngưỡng,… là nội dung của khái niệm
nào dưới đây?
A. Phong tục. B. Mê tín. C. Tôn giáo. D. Tín ngưỡng.
Câu 30 Dân tộc được hiểu là
A. cộng đồng người cùng sống với nhau. B. một tổ chức người có chung tập quán.
C. bộ phận dân cư của một quốc gia. D. tất cả mọi người sống trong một quốc gia.
Câu 31 Phát biểu nào sau đây không đúng về trách nhiệm của đồng bào theo đạo và các chức sắc tôn giáo?
A. Giáo dục cho tín đồ lòng yêu nước. B. Phát huy giá trị tốt đẹp của tôn giáo.
C. Chỉ cần hoạt động theo tôn giáo, giáo lý. D. Sống tốt đời, đẹp đạo, tôn trọng pháp luật.
Câu 32 Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực văn hóa?
A. Công dân tham gia bầu cử, ứng cử vào cơ quan đại biểu nhân dân.
B. Ưu tiên con em đồng bào dân tộc vào học các trường cao đẳng, đại học.
C. Có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình.
D. Góp ý sửa đổi nội dung Hiến pháp và các văn bản pháp luật.
Câu 33 Nhà nước đảm bảo một tỉ lệ nhất định người dân tộc thiểu số là đại biểu trong cơ quan đại biểu nhân dân là biểu hiện bình
đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. xã hội. B. chính trị. C. văn hóa. D. kinh tế.
Câu 34 Việc công dân theo Đạo Thiên Chúa tham gia dự thánh lễ ở nhà thờ biểu hiện
A. mê tín dị đoan. B. hoạt động tôn giáo.
C. lợi dụng tôn giáo. D. hoạt động tín ngưỡng.
Câu 35 Các dân tộc trong một quốc gia đều được Nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển là thể hiện
A. quyền bình đẳng về điều kiện phát triển. B. quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. quyền bình đẳng giữa các tôn giáo. D. quyền bình đẳng giữa các tổ chức.
Câu 36 Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước đảm bảo, các cơ sở tôn giáo hợp pháp sẽ được
pháp luật
A. bao che. B. bảo hộ. C. bao bọc. D. bảo vệ.
Câu 37 Các tôn giáo được Nhà nước thừa nhận đều có quyền
A. thờ cúng thần thánh ở mọi nơi. B. hoạt động tôn giáo.
C. sinh hoạt đạo ở mọi nơi. D. tùy ý xây dựng cơ sở thờ tự.
Câu 38 Khẳng định nào dưới đây không thể hiện bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Các cơ sở tôn giáo được pháp luật bảo hộ. B. Các tôn giáo hoạt động trong khuôn khổ pháp luật.
C. Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật. D. Các tôn giáo lớn có quyền hơn các tôn giáo nhỏ.
Câu 39 “Nhà nước luôn quan tâm đầu tư phát triển kinh tế đối với tất cả các vùng, đặc biệt vùng sâu, vùng xa…”. Nội dung trên đề
cập đến sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. giáo dục. B. chính trị. C. văn hóa. D. kinh tế.
Câu 40 Nội dung nào dưới đây thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc?
A. Chỉ có dân tộc thiểu số được kinh doanh ở khu vực miền núi.
B. Dân tộc thiểu số được kinh doanh bất cứ ngành nghề nào theo sở thích.
C. Hạn chế quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
D. Nhà nước đầu tư phát triển kinh tế ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
Câu 41 Hoạt động nào sau đây mà pháp luật cấm hoạt động?
A. Phong tục. B. Tôn giáo. C. Tín ngưỡng. D. Mê tín.
Câu 42 Trách nhiệm của đồng bào theo đạo là
A. khuyên mọi người nên đi theo tôn giáo của mình. B. truyền bá giáo lý cho các tín đồ.
C. thực hiện theo người đứng đầu tôn giáo đó. D. sống tốt đời, đẹp đạo, tôn trọng pháp luật.
Câu 43 Nhà nước có nhiều chính sách ưu tiên khuyến khích con em đồng bào và các vùng khó khăn để có điều kiện học tập tốt hơn.
Đây là thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực
A. kinh tế. B. văn hóa. C. giáo dục. D. chính trị.
Câu 44 Niềm tin tuyệt đối, không chứng minh vào sự tồn tại thực tế của những bản chất siêu nhiên là biểu hiện của
A. dị đoan. B. mê tín. C. tín ngưỡng. D. tôn giáo.
Câu 45 Nhà nước dành nguồn đầu tư tài chính để mở rộng hệ thống trường, lớp ở vùng sâu, vùng xa thể hiện bình đẳng về
A. văn hoá. B. kinh tế. C. giáo dục. D. chính trị.
Câu 46 Thờ cúng tổ tiên là hoạt động
A. mê tín. B. tín ngưỡng C. tôn thờ. D. tôn giáo.
Câu 47 Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc là
A. phát triển kinh tế của các dân tộc. B. bình đẳng giữa các dân tộc.
C. sự tương đồng văn hóa của các dân tộc. D. tương trợ lẫn nhau giữa các dân tộc.
Câu 48 Một trong những nội dung bình đẳng giữa các tôn giáo là
A. Nhà nước phải có trách nhiệm đáp ứng mọi nhu cầu của các tôn giáo.
B. các tôn giáo đều có quyền hoạt động tôn giáo trong khuôn khổ pháp luật.
C. các tôn giáo điều có quyền hoạt động theo ý muốn của tôn giáo mình.
D. các tôn giáo được Nhà nước đối xử khác nhau tùy theo ảnh hưởng của mình.
BÀI 4
Câu 1 Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện quyền bình đẳng trong hoạt động
A. kinh doanh. B. hợp tác. C. xã hội. D. lao động.
Câu 2 Bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện qua hai mối quan hệ nào?
A. Nhân thân và tài sản. B. Nhân thân và lao động.
C. Dân sự và xã hội. D. Tài sản và sở hữu.
Câu 3 Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong kinh doanh?
A. Mọi doanh nghiệp đều có quyền trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
B. Việc ưu tiên hỗ trợ doanh nghiệp do nữ làm chủ là vi phạm nguyên tắc bình đẳng trong kinh doanh.
C. Chỉ có doanh nghiệp nhà nước được mở rộng quy mô các ngành nghề.
D. Chỉ có công dân nam mới có quyền đầu tư kinh doanh.
Câu 4 Quyền lao động là quyền công dân được tự do
A. sử dụng sức lao động của mình.
B. làm mọi việc mình thích.
C. tự do sáng tạo trong công việc.
D. nghỉ ngơi tùy thích.
Câu 5 Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong hôn nhân và gia đình trong mối quan hệ nhân thân?
A. Vợ quyết định lựa chọn và sử dụng biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
B. Tôn trọng tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau.
C. Vợ chồng bình đẳng trong việc chăm sóc con cái.
D. Tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.
Câu 6 Anh A thường xuyên chửi mắng, xúc phạm vợ. Theo em, hành vi của anh A đã vi phạm quan hệ nào dưới đây?
A. nhân thân. B. tài sản. C. xã hội. D. tình cảm.
Câu 7 Trong quan hệ nhân thân, vợ chồng có quyền và nghĩa vụ như thế nào?
A. Vợ và chồng phải bàn bạc với nhau trong việc kế hoạch hóa gia đình.
B. Vợ và chồng có quyền ngang nhau trong việc bàn, bạc trao đổi mua, bán, vay mượn.
C. Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung.
D. Chồng có quyền quyết định mọi vấn đề lớn nhỏ trong gia đình không hỏi vợ.
Câu 8 Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, sản xuất, tiêu thụ sản phẩm và dịch vụ
nhằm mục đích lợi nhuận là hoạt động
A. kinh doanh. B. buôn bán. C. lao động. D. sản xuất.
Câu 9 Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con cái?
A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
B. Con cái có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ.
C. Cha mẹ có nghĩa vụ và quyền ngang nhau trong chăm lo và giáo dục con.
D. Con có nghĩa vụ và quyền chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ.
Câu 10 Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh tùy theo
A. điều kiện và khả năng. B. khả năng và nhu cầu.
C. mục đích bản thân. D. nhu cầu thị trường.
Câu 11 Trong nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con, cha mẹ có nghĩa vụ
A. không phân biệt đối xử giữa các con. B. yêu thương con trai hơn con gái.
C. làm theo theo mọi ý kiến của con. D. chăm lo cho con khi chưa thành niên.
Câu 12 Anh A đề nghị bổ sung vào văn bản hợp đồng lao động giữa anh và công ty H với nội dung: chế độ tiền thưởng. Giám đốc
trả lời: “anh nên quan tâm đến mức lương, công việc được phân công, còn về tiền thưởng thì từ từ bổ sung khi thấy anh làm việc
tốt”. Câu trả lời của giám đốc đã vi phạm nội dung nào dưới đây?
A. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. B. bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. bình đẳng trong tìm kiếm việc làm. D. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 13 Bình đẳng về nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình dựa trên trên cơ sở nguyên tắc nào sau đây?
A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Công bằng, lắng nghe, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
C. Tự do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D. Chia sẻ, đồng thuận, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
Câu 14 Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật là nội dung thuộc quyền nào sau đây?
A. Quyền bình đẳng trong kinh doanh. B. Quyền bình đẳng trong kinh tế.
C. Quyền bình đẳng trong sản xuất. D. Quyền bình đẳng trong mua bán.
Câu 15 Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng giữa ông bà và các cháu?
A. Cháu có bổn phận kính trọng, chăm sóc, phụng dưỡng ông bà.
B. Việc chăm sóc ông bà là nghĩa vụ của cha mẹ nên cháu không có bổn phận.
C. Chỉ có cháu trai sống cùng ông bà mới có nghĩa vụ phụng dưỡng ông bà.
D. Khi cháu được thừa hưởng tài sản của ông bà thì sẽ có nghĩa vụ chăm sóc ông bà.
Câu 16 Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động?
A. Bình đẳng trong lựa chọn hình thức kinh doanh. B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động. D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 17 Trường hợp nào dưới đây, người lao động không được trả lương theo hợp đồng lao động?
A. nghỉ việc không lý do. B. nghỉ để kết hôn.
C. nghỉ để nuôi con bệnh. D. nghỉ để dưỡng thai.
Câu 18 Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn
A. việc làm theo sở thích của mình. B. thời gian làm việc theo ý muốn của mình.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình. D. việc làm phù hợp với khả năng của mình.
Câu 19 Nhà nước và người sử dụng lao động có chính sách ưu đãi đối với người lao động có
A. trình độ phổ thông đạt loại giỏi. B. phẩm chất đạo đức tốt trong xã hội.
C. trình độ đại học đạt loại xuất sắc. D. trình độ chuyên môn, kĩ thuật cao.
Câu 20 Nội dung hợp đồng lao động là cơ sở pháp lí để bảo vệ
A. quyền lợi người lao động. B. quyền lợi cho người quản lí.
C. quyền lợi cho công ty. D. quyền và lợi ích hợp pháp cho hai bên.
Câu 21 Vợ chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau thể hiện quyền bình đẳng trong quan hệ
A. gia đình. B. tình cảm. C. xã hội. D. nhân thân.
Câu 22 Tài sản riêng của vợ, chồng được qui định như thế nào?
A. Vợ có quyền chiếm hữu tài sản chung thành tài sản riêng cho mình.
B. Vợ, chồng không có quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản riêng.
C. Chồng có quyền chiếm hữu tài sản chung thành tài sản riêng cho mình.
D. Vợ, chồng có quyền chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản riêng của mình.
Câu 23 Pháp luật quy định không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với các chất độc hại, vì
A. lao động nữ có sức khỏe yếu hơn lao động nam. B. lao động nữ thường nhút nhát hơn lao động nam.
C. lao động nữ được đề cao hơn lao động nam. D. lao động nữ được quan tâm đến chức năng làm mẹ và sinh con.
Câu 24 Nội dung nào sau đây không phải là quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. B. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh theo quy định pháp luật.
C. Quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề. D. Quyền tự do lựa chọn, tìm kiếm việc làm.
Câu 25 Theo luật Hôn nhân và gia đình hiện hành quy định, nam và nữ bao nhiêu tuổi có quyền kết hôn?
A. Nam từ đủ 18 tuổi trở lên và nữ từ đủ 16 tuổi trở lên. B. Nam từ 18 tuổi trở lên và nữ từ 16 tuổi trở lên.
C. Nam từ 21 tuổi trở lên và nữ từ 18 tuổi trở lên. D. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên và nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
Câu 26 Nội dung nào thể hiện quyền bình đẳng trong mối quan hệ giữa cha mẹ và con?
A. Con trai ở với cha mẹ nên được yêu thương hơn so với con gái.
B. Con cái luôn luôn làm theo những gì mình thích.
C. Con trai và con gái đều được yêu thương, chăm sóc và bảo vệ.
D. Con gái được ưu tiên hơn về các điều kiện phát triển.
Câu 27 Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ?
A. Người lao động được tự do lựa chọn việc làm phù hợp vớ khả năng của mình.
B. Lao động nam và lao động nữ đều được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc.
C. Người sử dụng lao động ưu tiên chọn người lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao.
D. Người lao động được người sử dụng lao động trả lương theo quy định.
Câu 28 Khẳng định nào sau đây không đúng thực hiện bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chủ động mở rộng quy mô sản xuất. B. Tự ý thay đổi ngành nghề sản xuất, kinh doanh.
C. Tự chủ đăng kí sản xuất kinh doanh. D. Chủ động tìm kiếm thị trường đầu tư.
Câu 29 Việc giao kết hợp đồng lao động phải dựa trên nguyên tắc nào sau đây?
A. Tự do, dân chủ, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
B. Tự do, tự nguyện, công bằng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
D. Tự do, chủ động, bình đẳng, không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
Câu 30 Người sử dụng lao động có thể đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với lao động nữ khi
A. kết hôn. B. đang mang thai. C. nghỉ việc không lí do. D. nghỉ thai sản.
Câu 31 Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về
A. việc làm có trả công, điều kiện lao động, chế độ tiền công.
B. việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.
C. việc làm có trả công, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên.
D. việc làm có trả công, điều kiện lao động, lợi ích của mỗi bên.
Câu 32 Nội dung nào sau đây thể hiện bất bình đẳng trong thực hiện quyền lao động?
A. Ưu đãi đối với người có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao. B. Lao động nam được ưu tiên trong việc tuyển dụng lao động.
C. Quan tâm đến đặc điểm cơ thể, sinh lí đối với lao động nữ. D. Tự do lựa chọn việc làm theo quy định của pháp luật.
Câu 33 Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động được thể hiện thông qua
A. việc sử dụng lao động. B. quyền được lao động.
C. thỏa thuận lao động. D. hợp đồng lao động.
Câu 34 Vợ, chồng có quyền như thế nào trong việc chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài sản chung?
A. Vợ có quyền cao hơn chồng. B. Người nào có công nhiều hơn thì có quyền cao hơn.
C. Chồng có quyền cao hơn vợ. D. Vợ, chồng có quyền ngang nhau.
Câu 35 Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Vợ chồng cùng thỏa thuận, quyết định thời gian sinh con.
B. Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong quan hệ nhân thân và tài sản.
C. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
D. Vợ hoặc chồng có quyền ngang nhau trong việc sử dụng tài sản riêng.
Câu 36 Nội dung nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ?
A. mọi người được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc. B. lao động nữ được quan tâm đến đặc điểm về cơ thể, sinh lí.
C. mọi người có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau. D. không phân biệt điều kiện làm việc, tính chất công việc.
Câu 37 Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động được thể hiện thông qua việc
A. sử dụng lao động. B. kí hợp đồng lao động.
C. thực hiện nghĩa vụ lao động. D. tìm kiếm việc làm.
Câu 38 Bình đẳng giữa lao động nữ và lao động nam thể hiện ở cơ hội
A. tìm kiếm tiền thưởng. B. tìm kiếm khách hàng.
C. tìm kiếm việc làm. D. tìm kiếm tiền lương.
Câu 39 Tài sản nào sau đây là tài sản riêng của vợ, chồng?
A. Tài sản do vợ, chồng tạo ra trong thời kì hôn nhân. B. Tài sản mà vợ, chồng có được sau khi kết hôn.
C. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn. D. Tài sản được tặng cho vợ, chồng trong thời kì hôn nhân.
Câu 40 Nội dung nào thể hiện không bình đẳng giữa cha mẹ và con cái là
A. Con cái không được ngược đãi, xúc phạm cha mẹ. B. Cha mẹ không được xúi giục con làm những việc trái pháp luật.
C. Cha mẹ có quyền tự quyết định tương lai của các con. D. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
Câu 41 Quyền lợi của người lao động được thể hiện thông qua
A. chứng nhận lao động. B. hợp đồng dân sự.
C. hợp đồng lao động. D. kết quả lao động.
Câu 42 Anh T và chị H kết hôn với nhau được 6 năm. Chị H muốn đi học thêm Tiếng Anh thì anh T không đồng ý. Vậy anh T đã vi
phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ
A. danh dự. B. tình cảm. C. nhân thân. D. tài sản.
Câu 43 Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện quyền bình đẳng trong
A. xã hội. B. kinh doanh. C. hợp tác. D. lao động.
Câu 44 Một trong những nguyên tắc trong giao kết hợp đồng lao động là gì?
A. Tự do, tự nguyện, công bằng. B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Tự do, chủ động, bình đẳng. D. Tự do, dân chủ, bình đẳng.
Câu 45 Hành vi nào dưới đây, vi phạm pháp luật trong quan hệ lao động?
A. Không được phân biệt đối xử về giới tính trong lao động. B. Lạm dụng sức lao động trẻ em để thu lợi nhuận.
C. Mọi người đều có quyền giúp đở nhau trong công việc. D. Mọi ngưới đều có ý kiến khi được phân công công việc.
Câu 46 Người chồng dùng tiền của gia đình mua xe ô tô cho con trai nhưng không trao đổi với vợ, người chồng đã
A. vi phạm quan hệ nhân thân. B. vi phạm quan hệ tài sản.
C. vi phạm quan hệ vợ chồng. D. thể hiện trách nhiệm của người cha.
Câu 47 Theo quy định của pháp luật, người lao động nếu đủ bao nhiêu tuổi, có khả năng lao động thì được giao kết hợp đồng lao
động?
A. Đủ 17 tuổi trở lên. B. Đủ 15 tuổi trở lên.
C. Đủ 18 tuổi trở lên. D. Đủ 16 tuổi trở lên.
Câu 48 Người lao động có quyền chấm dứt hợp đồng lao động khi
A. nâng cấp nhà xưởng. B. không còn thích công việc.
C. hết thời hạn hợp đồng. D. người lao động nghỉ phép.
Câu 49 Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động?
A. Tự do chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong việc lựa chọn hình thức kinh doanh.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 50 Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động?
A. Không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể. B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử. D. Thực hiện giao kết trực tiếp.
Câu 51 Trong trường hợp không còn cha mẹ thì bình đẳng giữa anh, chị, em được thể hiện như thế nào?
A. Các em được ưu tiên hoàn toàn trong thừa kế tài sản.
B. Anh chị cả có quyền quyết định mọi việc trong gia đình.
C. Anh chị em có nghĩa vụ và quyền đùm bọc, nuôi dưỡng nhau.
D. Chỉ có anh cả mới có nghĩa vụ chăm sóc các em.
Câu 52 Nội dung nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ?
A. Được đối xử bình đẳng tại nơi làm việc. B. Làm mọi việc không phân biệt tính chất công việc.
C. Có cơ hội tiếp cận việc làm như nhau. D. Lao động nữ được quan tâm đến đặc điểm cơ thể.
Câu 53 Trường hợp nào dưới đây thể hiện quyền và nghĩa vụ giữa vọ và chồng trong quan hệ nhân thân?
A. Chồng có quyền quyết định mọi vấn đề trong gia đình.
B. Vợ chồng phải bàn bạc với nhau trong việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
C. Vợ có nghĩa vụ ở nhà nuôi dạy con, chăm sóc gia đình.
D. Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc sử dụng tài sản chung.
Câu 54 Người vợ làm ra nhiều tiền hơn chồng, nhưng mọi công việc trong gia đình đều có sự thống nhất của cả vợ và chồng, điều
này thể hiện bình đẳng trong quan hệ.
A. Bình đẳng trong quan hệ nhân thân. B. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng.
C. Bình đẳng trong quan hệ tài sản. D. Bình đẳng trong quan hệ hôn nhân.
Câu 55 Biểu hiện nào dưới đây thể hiện bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Vợ chỉ có thể làm nội trợ và chăm sóc con cái. B. Vợ chồng tôn trọng ý kiến của nhau trong việc chung của gia đình.
C. Người chồng tự quyết định công việc trong gia đình. D. Người chồng có quyền quyết định lựa chọn nơi cư trú.
Câu 56 Trong những ngành, nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật thì mọi doanh nghiệp
đều có quyền
A. mở rộng kinh doanh tăng thu nhập. B. được miễn giảm thuế.
C. kinh doanh không cần đăng kí. D. tự chủ đăng kí kinh doanh.
Câu 57 Mọi doanh nghiệp đều được chủ động tìm thị trường là một trong những nội dung thuộc quyền bình đẳng nào sau đây?
A. Bình đẳng trong mua bán. B. Bình đẳng về kinh tế.
C. Bình đẳng trong sản xuất. D. Bình đẳng trong kinh doanh.
Câu 58 Việc lựa chọn nơi cư trú của vợ và chồng là thể hiện quyền bình đẳng trong quan hệ nào?
A. Quan hệ riêng tư B. Quan hệ tài sản. C. Quan hệ dân sự. D. Quan hệ nhân thân.
Câu 59 Ông A bán nhà mà không bàn bạc với vợ. Ông đã vi phạm mối quan hệ nào về bình đẳng giữa vợ và chồng?
A. Quyền định đoạt tài sản. B. Quan hệ gia đình.
C. Quan hệ nhân thân. D. Quan hệ tài sản.
Câu 60 Biểu hiện nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Tạo điều kiện cho các con được vui chơi, giải trí. B. Cùng nhau yêu thương, nuôi dưỡng, chăm sóc các con.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của con cái. D. Nên tạo điều kiện cho con gái học tập nhiều hơn.
Câu 61 “Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình”, được thể hiện trong mối quan
hệ nào?
A. Truyền thống và huyết thống. B. Hôn nhân và tài sản.
C. Nhân thân và tài sản. D. Quan hệ giữa vợ chồng.
Câu 62 Hiện nay, một số doanh nghiệp không tuyển nhân viên là nữ, vì cho rằng lao động nữ được hưởng chế độ thai sản. Các
doanh nghiệp này đã vi phạm nội dung nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong sử dụng lao động. B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. D. Bình đẳng trong tuyển chọn người lao động.
Câu 63 Người sử dụng lao động ưu tiên đối với người lao động có trình độ chuyên môn, tay nghề cao, điều này thể hiện bình đẳng
trong
A. giao dịch hợp đồng lao động. B. thực hiện quyền lao động.
C. giữa người lao động với người sử dụng lao động. D. giữa lao động nam và lao động nữ.
Câu 64 Nội dung nào sau đây không thể hiện sự bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh. B. Tự do lựa chọn ngành nghề, địa điểm kinh doanh.
C. Chủ động nộp thuế khi đủ điều kiện. D. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất.
Câu 65 Hành vi nào dưới đây vi phạm nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân và gia đình?
A. Vợ chồng sống yêu thương, chung thủy. B. Vợ chịu trách nhiệm về kế hoạch hóa gia đình.
C. Vợ chồng bình đẳng, yêu thương, tôn trọng nhau. D. Vợ chồng kết hôn trên cơ sở tự nguyện.
BÀI 3
Câu 1 Công dân bình đẳng trước pháp luật gồm có bình đẳng về
A. quyền và nghĩa vụ, bình đẳng về trách nhiệm PHÁP LÝ. B. nghĩa vụ, về trách nhiệm pháp lí trước pháp luật.
C. quyền và trách nhiệm pháp lí trước pháp luật. D. quyền và nghĩa vụ trước pháp luật.
Câu 2 Khẳng định nào sau đây đúng với nội dung quyền bình đẳng về quyền và nghĩa vụ?
A. Công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mình.
B. Công dân có quyền và nghĩa vụ theo ý muốn của mình.
C. Công dân bình đẳng về quyền nhưng không bình đẳng về nghĩa vụ.
D. Công dân được hưởng quyền tùy thuộc vào nhu cầu của mình.
Câu 3 Trong cùng một điều kiện như nhau, mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ của công dân phụ thuộc vào
A. khả năng, hoàn cảnh của mỗi người. B. đời sống, tâm lí của cộng đồng.
C. hệ thống pháp luật hiện hành. D. nhu cầu thực tế đời sống xã hội.
Câu 4 Các doanh nghiệp khi kinh doanh phải đóng thuế là thể hiện công dân bình đẳng về
A. quyền. B. trách nhiệm. C. lợi ích. D. nghĩa vụ.
Câu 5 M là con của Trưởng công an huyện. M đã rủ N đua xe. Cả hai đều bị cảnh sát giao thông xử phạt về hành vi đua xe trái phép.
Việc xử phạt này thể hiện điều gì?
A. Bình đẳng về quyền. B. Bình đẳng trong xã hội.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ. D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
Câu 6 Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm PHÁP LUẬT đều phải chịu trách nhiệm về hành
vi của mình và phải
A. bồi thường thiệt hại do mình gây ra. B. truy cứu trách nhiệm.
C. bị truy cứu trách nhiệm hình sự. D. bị xử lí theo quy định của PHÁP LUẬT.
Câu 7 Theo quy định của pháp luật, quyền và nghĩa vụ của công dân không
A. phụ thuộc nhau. B. gắn liền với nhau. C. tách rời nhau. D. quan hệ với nhau.
Câu 8 Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng
về
A. trách nhiệm xã hội. B. trách nhiệm công dân.
C. trách nhiệm pháp lí. D. trách nhiệm nghĩa vụ.
Câu 9 Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật cũng phải
A. chịu trách nhiệm hình sự. B. chịu trách nhiệm hành chính.
C. bị xử lí theo quy định của pháp luật. D. bị truy tố và xét xử trước tòa.
Câu 10 Tòa án xét xử các vụ án tham nhũng không phụ thuộc vào người đó là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện công dân bình
đẳng về
A. nghĩa vụ trong kinh doanh. B. trách nhiệm pháp lí.
C. quyền lao động của công dân. D. quyền tự chủ trong kinh doanh.
Câu 11 Mọi công dân, nam, nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều không bị phân biệt đối xử trong
việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật là nội dung của khái niệm nào?
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. B. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. Bình đẳng về quyền con người. D. Bình đẳng trước pháp luật.
Câu 12 Công dân bình đẳng về hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ đối với
A. mọi công dân. B. Nhà nước và công dân. C. toàn xã hội. D. Nhà nước và xã hội.
Câu 13 Công dân nam, nữ có quyền kết hôn, ly hôn. Khẳng định này thể hiện
A. trách nhiệm của công dân. B. quyền và nghĩa vụ của công dân.
C. nghĩa vụ của công dân. D. quyền của công dân.
Câu 14 Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện công dân bình đẳng về trách
nhiệm
A. xã hội. B. đạo đức. C. chính trị. D. pháp lí.
Câu 15 Ông A là giám đốc, Ông B là nhân viên công ty X đậu xe vào khu vực cấm Cả hai ông đều bị Công an phường xử phạt hành
chính với mức phạt như nhau. Việc làm này thể hiện
A. sai so với quy định của pháp luật. B. công dân bình đẳng về nghĩa vụ.
C. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. D. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
Câu 16 Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện công dân bình đẳng
A. về quyền và nghĩa vụ. B. về trách nhiệm pháp luật.
C. về trách nhiệm pháp lí. D. trước pháp luật.
Câu 17 Quyền của công dân không tách rời với
A. lợi ích của công dân. B. nghĩa vụ của công dân.
C. đạo đức của công dân. D. trách nhiệm của công dân.
Câu 18 Trong cùng một điều kiện như nhau, CD được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau, nhưng mức độ sử dụng các quyền và
nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc rất nhiều vào
A. khả năng, hoàn cảnh của mỗi người. B. khả năng, điều kiện, hoàn cảnh của mỗi người.
C. độ tuổi của từng người, khả năng, điều kiện của mỗi người. D. khả năng, độ tuổi, hoàn cảnh của mỗi người.
Câu 19 Mức độ bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân phụ thuộc vào khả năng và điều kiện của
A. gia đình. B. Nhà nước. C. xã hội. D. mỗi người.
Câu 20 Bình đẳng về hưởng quyền, làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật là
A. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. B. công dân bình đẳng trước pháp luật.
C. công dân bình đẳng về quyền con người. D. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
Câu 21 Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình và bị xử lí theo quy định của pháp
luật là thể hiện bình đẳng về
A. trách nhiệm trước Tòa án. B. thực hiện pháp luật.
C. trách nhiệm pháp lí. D. quyền và nghĩa vụ.
Câu 22 Trong cùng một điều kiện và hoàn cảnh như nhau, mọi công dân đều được hưởng quyền và phải làm nghĩa vụ
A. theo khả năng. B. như nhau. C. bằng nhau. D. khác nhau.
Câu 23 Mọi công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy
định của pháp luật. Nội dung này thể hiện công dân bình đẳng
A. về trách nhiệm pháp lí. B. trước pháp luật.
C. về quyền con người. D. về quyền và nghĩa vụ.
Câu 24 Nhà nước quy định điểm ưu tiên cho các thí sinh vùng sâu, vùng xa, thí sinh người dân tộc thiểu số là để
A. có nhiều cơ hội để đến trường. B. tạo điều kiện để công dân được bình đẳng về cơ hội học tập.
C. thể hiện nhà nước ta là nhà nước của dân, do dân, vì dân. D. chăm lo đến sự phát triển của mọi công dân.
BÀI 2
Câu 1 Những hoạt động có mục đích, làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành hành vi hợp pháp của công dân là
A. thực hiện pháp luật. B. phổ biến pháp luật.
C. xây dựng pháp luật. D. ban hành pháp luật.
Câu 2 Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người
A. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. B. thiếu năng lực hành vi thực hiện.
C. mất năng lực dân sự thực hiện. D. có năng lực pháp luật thực hiện.
Câu 3 Sử dụng pháp luật là việc cá nhân, tổ chức thực hiện đúng đắn các
A. quyền của mình. B. nhiệm vụ của mình.
C. trách nhiệm của mình. D. nghĩa vụ của mình.
Câu 4 Hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật
bảo vệ là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Vi phạm pháp luật. B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Áp dụng pháp luật. D. Thực hiện pháp luật.
Câu 5 Người phải chịu trách nhiệm hành chính do mọi vi phạm mà mình gây ra theo quy định của pháp luật có độ tuổi là
A. từ đủ 16 tuổi trở lên. B. từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên. D. từ 16 tuổi trở lên.
Câu 6 Q thường xuyên gây rối trật tự ở địa phương. Hành vi của Q là vi phạm
A. hành chính. B. dân sự. C. kỉ luật. D. hình sự.
Câu 7 Bảo vệ H không khóa phòng kế toán của cơ quan, bị kẻ gian đột nhập lấy máy tính. Trong trường hợp này bảo vệ H phải chịu
trách nhiệm gì?
A. Dân sự/kỉ luật. B. Kỉ luật/hành chính.
C. Hành chính/dân sự. D. Hình sự/hành chính.
Câu 8 Hành vi có thể là hành động hoặc không hành động xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ được gọi là
A. hành vi trái pháp luật. B. không chấp hành pháp luât.
C. hành vi trái đạo đức. D. không tuân thủ pháp luật.
Câu 9 Trách nhiệm pháp lí là việc các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền áp dụng đối với
A. chủ thể vi phạm pháp luật. B. cá nhân và tổ chức trong xã hội.
C. mọi hành vi trái pháp luật. D. mọi công dân trong xã hội.
Câu 10 Trong các hình thức thực hiện pháp luật thì hình thức nào chủ thể có thể thực hiện hoặc không thực hiện?
A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật. D. Thi hành pháp luật.
Câu 11 Trường hợp nào sau đây là vi phạm dân sự?
A. Lấn chiếm đất đai. B. Công chức đi làm trễ.
C. Bán ma túy. D. Vượt đèn đỏ.
Câu 12 A không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn, đúng phương thức như thỏa thuận với công ty C. A đã vi phạm pháp luật
A. dân sự. B. hành chính. C. lao động. D. hình sự.
Câu 13 Cá nhân, tổ chức thực hiện nghĩa vụ, chủ động làm những gì pháp luật quy định phải làm là
A. thi hành pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 14 Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là
A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 15 Tuân thủ pháp luật là việc cá nhân, tổ chức
A. không làm những điều pháp luật cấm. B. làm những điều pháp luật cấm.
C. làm những gì pháp luật quy định phải làm. D. làm những việc pháp luật cho phép làm.
Câu 16 Trường hợp nào sau đây là vi phạm hình sự?
A. Cố ý gây tổn hại nghiêm trọng sức khỏe người khác. B. Buôn bán lấn chiếm lề đường gây mất an toàn gia thông.
C. Công chức nhà nước vi phạm đi làm không đúng giờ quy định. D. Không trả tiền đầy đủ và đúng thời hạn theo hợp đồng.
Câu 17 Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức thực hiện đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật
A. cho phép làm. B. yêu cầu làm.
C. gợi ý làm. D. khuyến khích làm.
Câu 18 Tổ chức, cá nhân chủ động thực hiện quyền của mình là
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 19 Người phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý và đặc biệt nghiêm trọng có độ tuổi là
A. từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. B. từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. từ đủ 16 tuổi trở lên. D. từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
Câu 20 Chủ thể thụ động, không làm những gì mà pháp luật cấm là
A. tuân thủ pháp luật. B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 21 Tòa án ra quyết định tuyên phạt cải tạo không giam giữ và yêu cầu bồi thường thiệt hại đối với người có hành vi phá rừng
trái pháp luật. Việc làm này thể hiện hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Áp dụng pháp luật. B. Chấp hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 22 A vận chuyển 2 kg ma túy tổng hợp bị công an tỉnh K bắt. Hành vi của A là vi phạm
A. hình sự. B. kỉ luật. C. dân sự. D. hành chính.
Câu 23 Cơ sở sản xuất kinh, doanh, dịch vụ xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng thu gom và xử lý chất thải theo tiêu chuẩn môi
trường thuộc hình thức THPL nào?
A. Thi hành PL. B. Sử dụng PL. C. Áp dụng PL. D. Tuân thủ PL.
Câu 24 Theo quy định của pháp luật người từ đủ bao nhiêu tuổi có thể tự giao dịch dân sự?
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên. B. Từ 17 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
Câu 25 Hình thức thực hiện PL nào dưới đây chủ thể thực hiện khác với các hình thức còn lại?
A. Áp dụng PL. B. Thi hành PL. C. Sử dụng PL. D. Tuân thủ PL.
Câu 26 Thi hành pháp luật là cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì mà pháp luật
A. gợi ý làm. B. cho phép làm.
C. yêu cầu làm. D. quy định phải làm.
Câu 27 D mượn xe của H, sau đó D đưa xe của H đi cầm cố. Hành vi của D là vi phạm pháp luật
A. hình sự. B. kỉ luật. C. hành chính. D. dân sự.
Câu 28 Do có thu nhập cao nên ca sĩ X đã chủ động đến cơ quan thuế nộp thuế thu nhập cá nhân. Hành vi của ca sĩ X đã
A. tử dụng pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 29 H không đi đúng làn đường dành cho xe máy. Trong trường hợp này H đã không
A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 30 Một trong những mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí là nhằm
A. giác ngộ tư tưởng. B. tuyên truyền, giáo dục.
C. khuyến khích, động viên. D. giáo dục, răn đe.
Câu 31 Hành vi vi phạm về quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân là vi phạm
A. kỉ luật. B. hình sự. C. hành chính. D. dân sự.
Câu 32 A là công nhân của nhà máy xi măng H, nhiều lần A nghỉ việc không lí do nên Giám đốc nhà máy đã ra quyết định buộc
thôi việc đối với A. Vậy A đã phải chịu trách nhiệm
A. dân sự. B. việc làm. C. hành chính. D. kỉ luật.
Câu 33 Cây xăng của ông A gặp sự cố bị cháy và lan sang nhà ông B làm thiệt hại tài sản quá lớn.Vậy trong trường hợp này ông A
phải chịu trách nhiệm
A. hình sự. B. kỉ luật. C. hành chính. D. dân sự.
Câu 34 Việc làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức là nội dung
của khái niệm nào dưới đây?
A. Pháp luật. B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Thực hiện pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 35 Cơ quan, công chức Nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật để ra các quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay
đổi việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức là
A. sử dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 36 Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện, xâm hại đến các
quan hệ xã hội
A. được mọi người bảo vệ. B. ảnh hưởng đến công dân.
C. được pháp luật bảo vệ. D. ảnh hưởng đến nhà nước.
Câu 37 Người bị coi là tội phạm nếu
A. vi phạm kỉ luật. B. vi phạm hình sự.
C. vi phạm dân sự. D. vi phạm hành chính.
Câu 38 Một công dân tố cáo về hành vi vi phạm pháp luật của công dân khác là đang
A. thi hành pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 39 Việc làm nào sau đây là thi hành pháp luật?
A. Không kinh doanh những mặt hàng bị cấm. B. Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
C. Cá nhân, tổ chức kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt. D. Công dân lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
Câu 40 Hành vi trái pháp luật nào sau đây là hành động?
A. Đi xe máy không đội nón bảo hiểm. B. Vượt đèn đỏ khi điều khiển xe.
C. Đủ tuổi nhưng không đăng kí nghĩa vụ quân sự. D. Kinh doanh nhưng không đi nộp thuế.
Câu 41 Anh X lái xe ô tô trong tình trạng say rượu. Trong trường hợp này anh X đã
A. không sử dụng pháp luật. B. không tuân thủ pháp luật.
C. không áp dụng pháp luật. D. không thi hành pháp luật.
Câu 42 Vi phạm kỉ luật là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm
A. quan hệ nhân thân. B. các quan hệ tài sản.
C. các quan hệ lao động. D. các quy tắc quản lý nhà nước.
Câu 43 A bảo vệ công ty X, thường xuyên bỏ trực theo sự phân công của đơn vị. Hành vi của A là vi phạm
A. hành chính. B. hình sự. C. kỉ luật. D. dân sự.
Câu 44 A không trả tiền đầy đủ, đúng thời hạn như đã thoả thuận với bên bán hàng. A đã vi phạm
A. hình sự. B. kỉ luật. C. dân sự. D. hành chính.
Câu 45 Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền áp dụng trách nhiệm hình sự với người vi phạm hình sự?
A. Chính phủ. B. Tòa án. C. Viện kiểm sát. D. Cơ quan điều tra.
Câu 46 Cơ quan thuế ra quyết định xử phạt doanh nghiệp B về hành vi trốn thuế, việc làm của cơ quan thuế là
A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 47 A và B cùng 19 tuổi, nghiện game nhưng không có tiền. Cả hai rủ nhau ăn cắp xe SH nhà bà C bán lấy tiền. Trong trường
hợp này A và B đã vi phạm pháp luật
A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. kỉ luật.
Câu 48 T chuyên mua thịt lợn bẩn về sản xuất chả, bị cơ quan chức năng phát hiện. Hành vi của A là vi phạm pháp luật
A. hình sự. B. hành chính. C. dân sự. D. kỉ luật.
Câu 49 Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi là
A. từ 18 tuổi trở lên. B. từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. từ đủ 14 tuổi trở lên. D. từ đủ 16 tuổi trở lên.
Câu 50 Người vi phạm kỉ luật phải chịu trách nhiệm kỉ luật với hình thức nào sau đây?
A. Bồi thường thiệt hại. B. Cải tạo không giam giữ.
C. Phạt tù dài hạn. D. Hạ bậc lương.
Câu 51 Cơ sở sản xuất rượu của anh H bị bắt quả tang khi đang sản xuất rượu giả. Vậy việc sản xuất rượu của cơ sở anh H là vi
phạm
A. dân sự. B. kỉ luật. C. hình sự. D. hành chính.
Câu 52 Tổ chức, cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ của mình là
A. sử dụng pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 53 Một trong những dấu hiệu của một vi phạm pháp luật là do người
A. mất năng lực pháp lí thực hiện. B. mất năng lực hành vi.
C. có năng lực pháp luật thực hiện. D. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
Câu 54 Vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ Nhà nước là
A. vi phạm hình sự. B. vi phạm dân sự.
C. vi phạm hành chính. D. vi phạm kỉ luật.
Câu 55 Hành vi nào dưới đây là áp dụng pháp luật?
A. Công dân đủ 18 tuổi có quyền bầu cử. B. Không nộp thuế cho Nhà nước.
C. Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. D. Công an lập biên bản xử phạt hành chính.
Câu 56 Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ
A. hành vi có lỗi, trái pháp luật do mình gây ra. B. những việc làm mà pháp luật không cho phép làm.
C. hành vi vi phạm pháp luật của mình. D. việc làm sai trái của mình.
Câu 57 Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép đó là
A. tuân thủ pháp luật. B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 58 Một trong những mục đích của việc áp dụng trách nhiệm pháp lí là nhằm
A. xâm phạm đến lợi ích của xã hội. B. xâm phạm đến lợi ích của nhà nước.
C. kiềm chế những việc làm trái pháp luật. D. bảo vệ lợi ích của công dân.
Câu 59 Hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các quy tắc quản lý nhà nước là
vi phạm
A. dân sự. B. kỉ luật. C. hành chính. D. hình sự.
Câu 60 Nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình, nội dung này
nói đến
A. hình phạt của Nhà nước. B. trách nhiệm pháp lý.
C. hình thức xử lí của nhà nước. D. hành vi vi phạm pháp luật.
Câu 61 Hành vi gây nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm là vi phạm
A. kỉ luật. B. hình sự. C. hành chính. D. dân sự.
Câu 62 Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm các
A. quan hệ lao động. B. quy tắc quản lí nhà nước.
C. quan hệ nhân thân. D. quan hệ tài tản.
Câu 63 Doanh nghiệp A không nộp thuế theo quy định của pháp luật. Trong trường hợp này doanh nghiệp A đã
A. không làm những việc trái pháp luật. B. không làm những việc pháp luật quy định phải làm.
C. làm những việc theo quy định của pháp luật. D. làm những việc pháp luật cho phép.
Câu 64 Hành vi trái pháp luật nào sau đây là không hành động?
A. Đi xe vào đường ngược chiều. B. Kinh doanh nhưng không nộp thuế.
C. Sử dụng điện thoại khi đang điều khiển xe. D. Buôn bán động vật quý hiếm.
Câu 65 Anh A vừa điều khiển xe máy đi vào đường ngược chiều. Hành vi của anh A là vi phạm pháp luật
A. dân sự. B. hành chính. C. hình sự. D. kỉ luật.
Câu 66 Hàng xóm của anh T tổ chức đánh bạc ăn tiền, anh T đã báo cho cơ quan chức năng biết về vụ việc trên. Trong trường hợp
này, anh T đã
A. tuân thủ pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật. D. thi hành pháp luật.
Câu 67 Người từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi bị xử phạt hành chính về vi phạm hành chính do
A. thiếu hiểu biết. B. vô ý. C. cố ý. D. có thể nhận thức.
Câu 68 Việc làm nào sau đây là áp dụng pháp luật?
A. Công dân lựa chọn ngành, nghề kinh doanh. B. Không kinh doanh những mặt hàng bị cấm.
C. Cơ quan thuế xử phạt hành vi trốn thuế của doanh nghiệp. D. Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
Câu 69 A xây nhà đã lấn chiếm sang đất của gia đình B. Vậy là hành vi của anh A đã vi phạm phạm pháp luật
A. hình sự. B. kỉ luật. C. dân sự. D. hành chính.
Câu 70 Ông B kinh doanh vật liệu xây dựng, ông luôn nộp thuế đầy đủ theo quy định. Trong trường hợp này, ông B đã
A. áp dụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. sử dụng pháp luật.
Câu 71 Ông H sản xuất măng khô để tiêu thụ trên thị trường. Để bán được nhiều hàng ông đã cho chất vàng ô vào măng làm cho
măng có màu đẹp. Hành vi của ông H là vi phạm
A. hình sự. B. dân sự. C. hành chính. D. kỉ luật.
Câu 72 Người có hành vi vi phạm pháp luật phải chịu trách nhiệm
A. hình sự. B. pháp lí. C. dân sự. D. hành chính.
Câu 73 Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. quy tắc quản lý nhà nước. B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
C. quy tắc quản lý xã hội. D. quan hệ lao động và công vụ nhà nước.
Câu 74 Hành vi vi phạm pháp luật liên quan đến quan hệ lao động, công vụ nhà nước là vi phạm
A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỉ luật.
Câu 75 Người có hành vi buôn bán ma túy là vi phạm
A. kỉ luật. B. dân sự. C. hành chính. D. hình sự.
Câu 76 Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành
những
A. hành động hợp pháp. B. hành vi hợp lí.
C. hành động hợp lí. D. hành vi hợp pháp.
Câu 77 Nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là
A. trách nhiệm pháp luật. B. nghĩa vụ pháp luật.
C. trách nhiệm tư pháp. D. trách nhiệm pháp lí.
Câu 78 Hình thức nào dưới đây là thi hành pháp luật?
A. Người kinh doanh không buôn bán hàng quá hạn sử dụng. B. Chị B bị xử phạt vì buôn bán lấn chiếm vỉa hè.
C. Bạn A tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2018. D. Cơ sở sản xuất nước mắm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
Câu 79 Việc xử lý người chưa thành niên (từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi) phạm tội theo nguyên tắc
A. xử lý thật nghiêm hành vi phạm tội. B. dùng biện pháp cưỡng chế.
C. dùng biện pháp thuyết phục. D. lấy giáo dục là chủ yếu.
Câu 80 Cảnh sát giao thông xử phạt B chở hàng cồng kềnh, gây cản trở giao thông. Cảnh sát giao thông đã
A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 81 K vận chuyển gia cầm bệnh về nông thôn bán, bị cơ quan thẩm quyền buộc phải tiêu hủy. Việc làm của K là vi phạm
A. kỉ luật. B. hình sự. C. dân sự. D. hành chính.
Câu 82 Thực hiện pháp luật là quá trình thường xuyên trong cuộc sống, với sự tham gia của
A. Nhà nước, tổ chức. B. cá nhân, Nhà nước.
C. Nhà nước. D. cá nhân, tổ chức, Nhà nước.
Câu 83 Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành những hành vi hợp
pháp của cá nhân, tổ chức là
A. phổ biến pháp luật. B. xây dựng pháp luật.
C. thực hiện pháp luật. D. ban hành pháp luật.
Câu 84 Việc làm nào sâu đây là hình thức sử dụng pháp luật?
A. Cá nhân, tổ chức kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt. B. Người kinh doanh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế.
C. Công dân lựa chọn ngành, nghề kinh doanh. D. Không kinh doanh những mặt hàng bị cấm.
Câu 85 Cha mẹ mất, T không chia tài sản cho em trai theo di chúc. Trong trường hợp này T đã vi phạm pháp luật
A. hành chính. B. hôn nhân và gia đình.
C. dân sự. D. hình sự.
Câu 86 Thi hành pháp luật là việc cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ
A. trách nhiệm của mình. B. nghĩa vụ của mình.
C. nhiệm vụ của mình. D. quyền của mình.
Câu 87 Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật?
A. Xây nhà trái phép. B. Tự ý nghỉ việc.
C. Vay tiền không trả. D. Cướp giật dây chuyền.
Câu 88 Ông A là kế toán của một cơ quan thuế, ông đã tham nhũng số tiền hơn 1 tỷ đồng. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lí
chính nào dưới đây?
A. Trách nhiệm kỷ luật/hành chính. B. Trách nhiệm kỷ luật/hình sự.
C. Trách nhiệm hành chính/dân sự. D. Trách nhiệm dân sự/hành chính.
Câu 89 Chủ thể áp dụng pháp luật là
A. mọi cá nhân, cơ quan, tổ chức trong xã hội. B. cơ quan, công chức Nhà nước.
C. cơ quan, công chức Nhà nước có thẩm quyền. D. mọi cá nhân trong xã hội thực hiện.
Câu 90 Việc xử lí người chưa thành niên phạm tội chủ yếu là theo nguyên tắc nào?
A. Thuyết phục. B. Răn đe. C. Giáo dục. D. Cưỡng chế.
Câu 91 Cơ sở X chuyên sản xuất chả cá nhưng đã cho nhiều chất phụ gia vào sản phẩm, ảnh hưởng không tốt cho người tiêu dùng.
Cơ quan thẩm quyền phát hiện buộc phải tiêu hủy số chả trên. Hành vi của cơ sở X là vi phạm pháp luật
A. kỉ luật. B. hình sự. C. hành chính. D. dân sự.
Câu 92 Người từ đủ bao nhiêu tuổi khi tham gia các giao dịch dân sự phải được người đại diện theo pháp luật đồng ý, có các quyền,
nghĩa vụ, trách nhiệm dân sự phát sinh từ giao dịch dân sự do người đại diện xác lập và thực hiện?
A. Từ đủ 6 đến dưới 16 tuổi B. Từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 6 đến chưa đủ 18 tuổi D. Từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi
Câu 93 Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có
A. định hướng. B. mục đích. C. ý thức. D. mục tiêu.
Câu 94 Một trong những dấu hiệu của vi phạm pháp luật là hành vi
A. trái thói quen. B. trái pháp luật. C. trái ý muốn. D. trái sở thích.
Câu 95 Người có hành vi trái pháp luật nhưng không có năng lực trách nhiệm pháp lí thì hành vi đó là
A. một vi phạm pháp luật. B. không vi phạm pháp luật.
C. vi phạm hình sự. D. bị xác định là có tội.
BÀI 1
Câu 1 Tìm câu phát biểu sai trong các câu dưới đây?
A. Pháp luật là phương tiện duy nhất để nhà nước quản lý xã hội.
B. Pháp luật được đảm bảo bằng sức mạnh của quyền lực nhà nước.
C. Quản lý xã hội bằng pháp luật đảm bảo tính dân chủ, công bằng.
D. Nhà nước quản lý xã hội chủ yếu bằng pháp luật.
Câu 2 Nhận xét nào sau đây không phải là đặc trưng của pháp luật?
A. Pháp luật hình thành dựa trên cơ sở của đạo đức. B. Pháp luật có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Pháp luật có tính quy phạm phổ biến.
Câu 3 Pháp luật là những quy tắc xử sự chung, được áp dụng đối với tất cả mọi người, trong mọi mối quan hệ của đời sống xã hội.
Nhận định này thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính ổn định, lâu dài.
Câu 4 Các văn bản đòi hỏi phải diễn đạt chính xác, một nghĩa để công dân hiểu và thực hiện đúng là thể hiện đặc trưng nào của
pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính thuyết phục, nêu gương.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 5 Bất kì ai ở trong điều kiện, hoàn cảnh nào cũng phải xử sự theo pháp luật. Vì pháp luật có tính quy phạm
A. phổ biến. B. toàn diện. C. của địa phương. D. thống nhất.
Câu 6 Cá nhân, tổ chức không thực hiện đúng pháp luật, bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lí. Điều này thể hiện đặc trưng cơ
bản nào của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
Câu 7 Pháp luật do Nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh của
A. Nhà nước. B. pháp luật. C. quyền lực. D. giai cấp cầm quyền.
Câu 8 Muốn quản lí xã hội bằng pháp luật, Nhà nước cần phải làm gì?
A. Ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật. B. Quy định rõ cách thức để công dân thực hiện quyền của mình.
C. Quy định quyền và nghĩa vụ của công dân. D. Quy định trình tự, thủ tục pháp lí để công dân thực hiện quyền của mình.
Câu 9 Những giá trị cơ bản mà pháp luật và đạo đức luôn hướng tới là:
A. Công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải. B. Bác ái, lẽ phải, tự do, đoàn kết.
C. Công minh, trung thực, hòa bình, nhân ái. D. Trung thực, lẽ phải, bình đẳng, yêu thương.
Câu 10 Nhà nước sử dụng phương tiện nào là hữu hiệu nhất để quản lí xã hội?
A. Pháp luật. B. Giáo dục. C. Chủ trương. D. Chính sách.
Câu 11 Một trong những phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức là
A. chính trị. B. văn hóa. C. kinh tế. D. pháp luật.
Câu 12 Tổ chức, cá nhân không thực hiện theo quy định của pháp luật sẽ bị
A. coi là tội phạm. B. coi là trái đạo đức.
C. dư luận xã hội lên án. D. Nhà nước cưỡng chế.
Câu 13 Pháp luật có vai trò như thế nào đối với công dân?
A. Cưỡng chế mọi nghĩa vụ của công dân. B. Bảo vệ mọi nhu cầu, lợi ích của công dân.
C. Bảo vệ quyền, lợi ích tuyệt đối của công dân. D. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
Câu 14 Một trong các đặc trưng của pháp luật là
A. bắt nguồn từ thực tiễn. B. bản chất giai cấp và bản chất xã hội.
C. tính quyền lực, bắt buộc chung. D. sự phát triển của xã hội.
Câu 15 Các văn bản quy phạm pháp luật là do
A. các đoàn thể ban hành. B. tổ chức chính trị xã hội ban hành.
C. cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành. D. mặt trật tổ quốc ban hành.
Câu 16 Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là
A. Pháp luật có tính quy phạm. B. Pháp luật có tính dân tộc sâu sắc.
C. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Pháp luật có tính nhân dân rộng rãi.
Câu 17 Việc đưa giáo dục pháp luật vào các nhà trường nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Áp dụng pháp luật. B. Sửa đổi pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật. D. Xây dựng pháp luật.
Câu 18 Nội dung cơ bản của pháp luật là quy định những việc công dân
A. nên làm và không nên làm. B. được làm, phải làm và không được làm.
C. sẽ làm, phải làm và tuân thủ làm. D. nhất định phải làm và làm theo.
Câu 19 Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do tổ chức nào ban hành?
A. Đảng. B. Nhà nước. C. Tổ chức xã hội. D. Chính phủ.
Câu 20 Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực Nhà nước vì có
A. tính chặt chẽ về nội dung. B. tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. tính quy phạm phổ biến. D. tính chặt chẽ về hình thức.
Câu 21 Nội dung của tất cả các văn bản pháp luật đều không được trái với Hiến pháp vì
A. Hiến pháp do Quốc hội ban hành. B. Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước.
C. Hiến pháp đúng với quy phạm đạo đức. D. Hiến pháp chỉ được phổ biến một lần.
Câu 22 Bất kì ai ở trong điều kiện nhất định cũng phải xử sự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định là thể hiện
A. tính ổn định, lâu dài của pháp luật. B. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
C. tính chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật. D. tính quyền lực, bắt buộc chung của pháp luật.
Câu 23 Theo quy định của pháp luật, con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, phụng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự,
truyền thống tốt đẹp của gia đình. Điều này thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với
A. chính trị. B. đạo đức. C. kinh tế. D. văn hóa.
Câu 24 Luật Hôn nhân và Gia đình quy định nam, nữ khi kết hôn với nhau phải tuân theo quy định của pháp luật về điều kiện kết
hôn và đăng kí kết hôn. Điều này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?
A. Tính dân tộc sâu sắc. B. Tính nhân dân và xã hội.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quần chúng rộng rãi.
Câu 25 Chỉ ra đâu là quy định của pháp luật?
A. Phải biết yêu thương, giúp đỡ bạn bè. B. Đến giao lộ gặp đèn đỏ, phải dừng lại.
C. Phải biết kính trên, nhường dưới. D. Phải biết giúp đỡ những người nghèo.
Câu 26 Hệ thống quy tắc xử sự chung do Nhà nước xây dựng, ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực của Nhà nước là nội
dung của khái niệm nào sau đây?
A. Quy định. B. Pháp luật. C. Quy chế. D. Quy tắc.
Câu 27 Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây?
A. Quan hệ kinh tế. B. Quan hệ tình yêu nam - nữ.
C. Quan hệ lao động. D. Quan hệ hôn nhân gia đình.
Câu 28 Để thực hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức Nhà nước cần phải làm gì?
A. Phải luôn phổ biến các giá trị đạo đức. B. Đưa những quy phạm đạo đức vào trong các quy phạm pháp luật.
C. Đưa vào quy định của cơ quan nhà nước. D. Bắt buộc mọi người phải thực hiện các giá trị đạo đức.
Câu 29 Việc Nhà nước có thể kiểm tra, kiểm soát được các hoạt động của mọi cá nhân, tổ chức là thể hiện
A. bản chất của pháp luật. B. vai trò của pháp luật.
C. chức năng của pháp luật. D. đặc trưng của pháp luật.
Câu 30 Đặc trưng nào sau đây làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung. B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 31 Cơ sở sản xuất nước rửa chén A bị cơ quan nhà nước thu hồi giấy phép kinh doanh, vì trong quá trình kinh doanh vi phạm
nghiêm trọng đến môi trường. Việc làm này thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 32 Cơ quan quyền lực cao nhất của nước ta là
A. Mặt trận tổ quốc. B. Chính phủ. C. Thanh tra Nhà nước. D. Quốc hội.
Câu 33 Đặc trưng làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật là
A. tính ràng buộc chặt chẽ. B. tính quy phạm phổ biến.
C. tính chính xác, một nghĩa. D. tính xác định chặt chẽ.
Câu 34 Văn bản pháp luật diễn đạt chính xác, một nghĩa là biểu hiện của đặc trưng nào dưới đây?
A. Tính thuyết phục, nêu gương. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 35 Một trong những đặc trưng của pháp luật là
A. mang bản chất xã hội. B. bắt nguồn từ đời sống.
C. tính quy phạm phổ biến. D. mang bản chất giai cấp.
Câu 36 Pháp luật là hệ thống
A. luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống. B. các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành.
C. các quy tắc xử sự của một cộng đồng người. D. các văn bản và nghị định do các cấp ban hành.
Câu 37 Văn bản pháp luật diễn đạt chính xác, một nghĩa là biểu hiện của đặc trưng nào dưới đây?
A. Tính thuyết phục, nêu gương. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 39 Hình thức thể hiện của pháp luật là các văn bản có chứa quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Nội dung này nói đến đặc chưng cơ bản nào của pháp luật?
A. Tính nhất quán trong việc ban hành. B. Hình thức thể hiện văn bản pháp luật.
C. Tính thống nhất của văn bản pháp luật. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 40 A điều khiển xe đi ngược chiều, bị cảnh sát giao thông xử phạt. Việc làm của cảnh sát giao thông là thể hiện đặc trưng nào
của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về nội dung. B. Tính chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
Câu 41 Khi công dân thực hiện quyền khiếu nại là sử dụng pháp luật để
A. ngăn chặn hành vi trái pháp luật của mình. B. chấm dứt việc làm trái pháp luật của mình.
C. ngăn chặn việc làm trái pháp luật của mình. D. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 42 Muốn người dân thực hiện đúng pháp luật đòi hỏi nhà nước không ngừng tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật bằng
A. tủ sách pháp luật. B. mọi phương tiện.
C. cách thông tin. D. nhiều biện pháp khác nhau.
Câu 43 Nội dung nào dưới đây không phải là đặc trưng của pháp luật?
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính thuyết phục, giáo dục.
Câu 44 Nhận định nào sau đây thể hiện tính quy phạm phổ biến của pháp luật?
A. Công dân từ 18 tuổi trở lên được phép bầu cử. B. Mọi công dân từ 18 tuổi có quyền bầu cử.
C. Công dân Việt Nam ai cũng có quyền bầu cử. D. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử.
Câu 45 Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng
A. sức mạnh của nhân dân. B. biện pháp giáo dục.
C. biện pháp thuyết phục. D. sức mạnh của quyền lực Nhà nước.
Câu 46 Pháp luật được áp dụng nhiều lần, nhiều nơi, đối với tất cả mọi người vì pháp luật có tính quy phạm
A. của địa phương. B. thống nhất. C. phổ biến. D. toàn diện.
Câu 47 Quy tắc xử sự của pháp luật khác với quy tắc xử sự của đạo đức ở chỗ
A. không bị cưỡng chế thực hiện. B. không bị xử phạt khi vi phạm.
C. bắt buộc thực hiện. D. mang tính tự giác.
Câu 48 Khẳng định nào sau đây không thể hiện mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức?
A. Những quy phạm đạo đức tiến bộ được thể hiện trong các quy phạm pháp luật.
B. Trong hàng loạt các quy phạm pháp luật luôn thể hiện quan niệm đạo đức.
C. Trong mọi quy phạm pháp luật đều thể hiện quan niệm về đạo đức.
D. Giá trị cơ bản của pháp luật cũng là những giá trị đạo đức cao cả.
Câu 49 Việc trụ sở văn hóa ở mỗi địa phương xây dựng tủ sách pháp luật. Theo em, việc làm này nhằm mục đích gì?
A. Thực hiện pháp luật. B. Sửa đổi pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật. D. Ban hành pháp luật.
Câu 50 Cảnh sát giao thông xử lí hành chính đối với những trường hợp không chấp hành hiệu lệnh của người điều khiển giao thông.
Việc làm này thể hiện
A. tính quy định, phổ biến chung. B. tính chặt chẽ về mặt hình thức.
C. tính quyền lực, bắt buộc chung. D. tính quy phạm phổ biến.
Câu 51 Mỗi quy tắc xử sự được thể hiện thành
A. nhiều quy phạm pháp luật. B. một quy phạm pháp luật.
C. nhiều quy định pháp luật. D. một số quy định pháp luật.
Câu 52 Pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây?
A. Không được làm. B. Nên làm. C. Được làm. D. Phải làm.
Câu 53 Pháp luật được hiểu là quy tắc xử sự
A. bắt buộc đối với một số người. B. của cơ quan nhà nước.
C. có tính bắt buộc chung. D. tự giác của tập thể.
Câu 54 Pháp luật là phương tiện để Nhà nước
A. cai trị xã hội. B. điều chỉnh xã hội.
C. quản lí xã hội. D. giáo dục xã hội.
Câu 55 Các đồng chí cảnh sát giao thông xử lý các hành vi vi phạm giao thông khi tham gia giao thông. Trong trường hợp này pháp
luật thể hiện vai trò là
A. cách để thể hiện quyền lực của giai cấp cầm quyền. B. công cụ để bảo vệ quyền lợi của gia cấp cầm quyền.
C. phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội. D. Phương tiện để công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
Câu 56 Cơ quan nào làm luật và sửa đổi luật?
A. Bộ tư pháp. B. Chính phủ. C. Quốc hội. D. Nhà nước.
Câu 57 Nhà nước đưa những quy phạm đạo đức có tính phổ biến trở thành các quy phạm pháp luật nhằm bảo vệ
A. tính quyền lực của pháp luật. B. các giá trị đạo đức.
C. các quyền của công dân. D. tính phổ biến của pháp luật.
Câu 58 Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ
A. trách nhiệm của công dân. B. quyền, lợi ích hợp pháp.
C. lợi ích kinh tế. D. quyền và nghĩa vụ.
Câu 59 Nội dung của tất cả các loại văn bản quy phạm pháp luật phải phù hợp với văn bản nào dưới đây?
A. Pháp lệnh. B. Hiến pháp. C. Luật. D. Lệnh.
Câu 60 Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh quyền lực Nhà nước. Nhận định này thể hiện đặc
trưng nào của pháp luật?
A. Tính chặt chẽ về mặt hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính ổn định, lâu dài. D. Tính quy phạm phổ biến.

HẾT

You might also like