Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ PARABOL
12
ap
nc
NẮM TRỌN
oa
ute
ili
/ta
CHUYÊN ĐỀ HÀM
s
up
ro
/g
m
.co
SỐ BẬC NHẤT VÀ
ok
bo
ce
PARABOL
.fa
w
w
/w
s:/
(Dùng cho học sinh lớp 9 luyện thi vào lớp 10)
tp
ht
MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BÀI TOÁN LIÊN QUAN
A. HÀM SỐ BẬC NHẤT
. KIẾN THỨC CẦN NHỚ………………………………………………………1
1. Định Nghĩa………………………………………………………………………..1
2. Tính Chất…………………………………………………………………………1
3. Đồ thị……………………………………………………………………………...1
4. Góc tạo bởi đồ thị hàm số bậc nhất và trục 𝐎𝐎𝐎𝐎………………………………...1
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng, của đường thẳng và parabol…………1
B. BÀI TẬP………………………………………………………………………….2
3
12
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN…………………………………………………………..15
ap
HÀM SỐ BẬC HAI VÀ CÁC BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO VỚI ĐỒ THỊ HÀM SỐ
nc
oa
BẬC NHẤT
ute
. KIẾN THỨC CẦN NHỚ……………………………………………………..16
ili
s /ta
Hàm số 𝒚𝒚 = 𝒂𝒂𝒙𝒙𝟐𝟐 với 𝒂𝒂 ≠ 𝟎𝟎
up
ro
DẠNG 2 : Vẽ đồ thị hàm số 𝒚𝒚 = 𝒂𝒂𝒙𝒙𝟐𝟐 ( 𝒂𝒂 ≠ 𝟎𝟎) và tìm toạ độ giao điểm của parabol
w
3.1 Dạng bài tương giao hệ thức chỉ chứa ẩn 𝒙𝒙𝟏𝟏 ; 𝒙𝒙𝟐𝟐 ………………………24
3.2 Dạng bài tương giao hệ thức chứa thêm ẩn 𝒚𝒚𝟏𝟏 ; 𝒚𝒚𝟐𝟐 ; 𝒎𝒎 và các hệ thức
dạng đặc biệt, dạng nâng cao……………………………………….…………………47
DẠNG 4. Các bài toán liên quan đến vị trí tương đối của Parabol và đường
thẳng………………………………………………………………………………….....59
DẠNG 5 : Các bài toán liên quan đến tọa độ giao điểm của parabol và đường
thẳng là các số nguyên…………………………………………………………………62
DẠNG 6 : Các bài toán tương giao liên quan đến độ dài, khoảng cách, diện tích, chu
vi của tọa độ giao điểm…………………………………………………………….......66
1
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
1 Định nghĩa
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 trong đó 𝑎𝑎; 𝑏𝑏 là
các số cho trước và 𝑎𝑎 ≠ 0.
Đặc biệt, khi 𝑏𝑏 = 0 thì hàm có dạng 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎.
3
12
2 Tính chất
ap
nc
Hàm số bậc nhất 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏(𝑎𝑎 ≠ 0) xác định với mọi giá trị của 𝑥𝑥 ∈ ℝ và:
oa
• Đồng biến trên ℝ khi 𝑎𝑎 > 0; - Ngịch biến trên ℝ khi 𝑎𝑎 < 0.
ut
e
ili
3 Đồ thị
/ta
Đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏(𝑎𝑎 ≠ 0) là một đường thẳng:
s
up
• Song song với đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 nếu 𝑏𝑏 ≠ 0 và trùng với đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎
m
.co
nếu 𝑏𝑏 = 0.
ok
Gọi 𝛼𝛼 là góc tạo bởi đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏(𝑎𝑎 ≠ 0) và trục 𝑂𝑂𝑂𝑂.
w
Nếu 𝑎𝑎 > 0 thì tan 𝛼𝛼 = 𝑎𝑎. (góc tạo bởi là góc nhọn)
w
Nếu 𝑎𝑎 < 0, ta đặt 𝛽𝛽 = 180∘ − 𝛼𝛼. Khi đó tan 𝛽𝛽 = |𝑎𝑎|. (góc tạo bởi là góc tù)
/w
5 Vị trí tương đối của hai đường thẳng, của đường thẳng và parabol
ht
B. BÀI TẬP
( ) và y = ( m − 1) x + 3 ( 2 )
Bài 1: Cho các hàm số: y= 2mx + m + 1 1
a) Xác định m để hàm số (1) đồng biến, còn hàm số (2) nghịch biến.
b) Xác định m để đồ thị của hàm số song song với nhau.
c) Chứng minh rằng đồ thị ( d ) của hàm số (1) luôn đi qua một điểm cố
định với mọi giá trị của m .
Lời giải
3
12
a) Hàm số (1) đồng biến và hàm số (2) nghịch biến:
ap
nc
2𝑚𝑚 > 0 𝑚𝑚 > 0
⇔� ⇔� ⇔ 0 < 𝑚𝑚 < 1.
oa
𝑚𝑚 − 1 < 0 𝑚𝑚 < 1
eut
b) Đồ thị của hai hàm số song song với nhau:
ili
s/ta
2𝑚𝑚 = 𝑚𝑚 − 1 𝑚𝑚 = −1
up
⇔� ⇔� ⇔ 𝑚𝑚 = −1.
𝑚𝑚 + 1 ≠ 3 𝑚𝑚 < 1
ro
/g
m
1
Ta thây với mọi giá trị của 𝑚𝑚, khi 𝑥𝑥 = − thì 𝑦𝑦 = 1.
ok
2
Vậy đồ thị (𝑑𝑑) của hàm số (1) luôn đi qua một điểm cố định là điểm
bo
ce
.fa
1
𝑀𝑀 �− ; 1� .
w
2
w
/w
a) Tìm m để đồ thị hàm số () cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −3
ht
.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (*) song song với đường thẳng y =−2 x + 1
c) Tìm m để đồ thị hàm số () vuông góc với đường thẳng =
y 2x − 3
Lời giải
a) Để đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 − 3)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −3 ⇒
𝑥𝑥 = 0; 𝑦𝑦 = −3
Ta có: −3 = (𝑚𝑚 − 3) ⋅ 0 + 𝑚𝑚 + 2
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
2/77
3
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
⇔ 𝑚𝑚 + 2 = −3
⇔ 𝑚𝑚 = −5
Vậy với 𝑚𝑚 = −5 thì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điêm có tung độ bằng −3
b) Để đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 − 3)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 2 song song với đường thẳng 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 1
𝑚𝑚 − 3 = −2 𝑚𝑚 = −2 + 3 𝑚𝑚 = 1
⇔� ⇔� ⇔� ⇔ 𝑚𝑚 = 1(t/m)
𝑚𝑚 + 2 ≠ 1 𝑚𝑚 ≠ 1 − 2 𝑚𝑚 ≠ −1
Vậy với 𝑚𝑚 = 1 thì đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 − 3)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 2 song song với đường thẳng
𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 1
c) Để đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 − 3)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 2 vuông góc với đường thẳng 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 3
3
12
⇔ 𝑎𝑎 ⋅ 𝑎𝑎′ = −1 ⇔ (𝑚𝑚 − 3) ⋅ 2 = −1
ap
5
nc
⇔ 2𝑚𝑚 − 6 = −1 ⇔ 2𝑚𝑚 = 5 ⇔ m =
2
oa
ut
e
5
Vậy với m = đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 − 3)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 2 vuông góc với đường thẳng 𝑦𝑦 =
ili
2
2𝑥𝑥 − 3
s /ta
up
ro
Bài 3 :
/g
m
.co
( d2 ) : =
y 4 x − m ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số
w
w
c) (TS Hải Phòng 2019-2020) Tìm các giá trị của tham số m đễ đồ
tp
ht
Lời giải
a) Do đường thẳng (𝑑𝑑) qua điểm 𝑀𝑀(1; 5) nên ta có: 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 5, (𝑑𝑑) qua điểm 𝑁𝑁(2; 8) ta
có: 2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 8.
𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 5 𝑎𝑎 = 3
𝑎𝑎, 𝑏𝑏 là nghiệm của hệ � ⇔�
2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 8 𝑏𝑏 = 2.
b) Thay 𝑦𝑦 = 0 vào phương trình 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 5 được: 2𝑥𝑥 − 5 = 0 ⇔ 𝑥𝑥 = 2,5. (𝑑𝑑1 ) và (𝑑𝑑2 )
cắt nhau tại một điểm trên trục hoành 𝑂𝑂𝑂𝑂 ⇔ (𝑑𝑑2 ) đi qua điểm (2,5; 0) ⇔ 4 ⋅ 2,5 − 𝑚𝑚 =
0 ⇔ 𝑚𝑚 = 10.
Vậy 𝑚𝑚 = 10 là giá trị cần tìm.
c) Do hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung nên
3
𝑚𝑚 + 4 ≠ 1 𝑚𝑚 ≠ −3 𝑚𝑚 ≠ −3
12
� 2 ⇔� 2 ⇔� ⇔ 𝑚𝑚 = 3.
11 = 𝑚𝑚 + 2 𝑚𝑚 = 9 𝑚𝑚 = ±3
ap
nc
Vậy 𝑚𝑚 = 3 thì hai đồ thị hàm số trên cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
oa
ute
𝑎𝑎 = 5
ili
d) Vi(𝑑𝑑)//(𝑑𝑑′ ) nên �
𝑏𝑏 ≠ 6. /ta
Vì (d) đi qua 𝐴𝐴(2; 3) nên ta có: 3 = 5 ⋅ 2 + 𝑏𝑏 ⇒ 𝑏𝑏 = −7.
s
up
Bài 4 ( TS Bình Định 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường
.co
thẳng d có hệ số góc k đi qua điểm M (1; −3) . cắt các trục Ox, Oy lần lượt
ok
bo
tại A và B . .
ce
.fa
Lời giải
5
b) Khi 𝑘𝑘 = 2 thì 𝐴𝐴 � ; 0� , 𝐵𝐵(0; −5).
2
5
Tam giác 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 vuông tại 𝑂𝑂 có 𝑂𝑂𝑂𝑂 = và 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 5, từ đó
2
1 1 5 25
𝑆𝑆OAB = 𝑂𝑂𝑂𝑂 ⋅ 𝑂𝑂𝑂𝑂 = ⋅ ⋅ 5 = .
2 2 2 4
3
12
ap
nc
Bài 5: (1.5 điểm) Cho hàm số y =−2 x + 3 có đồ thị ( d1 ) và hàm số y= x − 1
oa
ut
có đồ thị ( d 2 )
e
ili
a) Vẽ ( d1 ) và ( d 2 ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
s /ta
up
Lời giải
bo
ce
𝑥𝑥 0 1
s:/
tp
ht
𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 3 3 1
𝑥𝑥 0 1
𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 1 −1 0
3
12
ap
nc
oa
ut
e
ili
s /ta
up
ro
/g
m
b) Do (𝑑𝑑3 ) song song với đường thẳng (𝑑𝑑2 ) nên (𝑑𝑑3 ) có dạng: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 𝑏𝑏(𝑏𝑏 ≠ −1)
.co
Do (d3 ) cắt (d1 ) tại điểm nằm trên trục tung nên ta có:
bo
ce
.fa
3 = 0 + 𝑏𝑏 ⇔ 𝑏𝑏 = 3
w
w
Lời giải
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng - 3 khi:
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
6/77
7
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
Có hệ số 𝑎𝑎 = 2/3 > 0
⇒ (d) tạo với trục Ox một góc nhọn
3
12
⇒ 𝐴𝐴 � ; 0� , 𝐵𝐵(0; 2)
3 − 𝑚𝑚
ap
nc
Khi đó:
oa
ut
2
e
ili
𝑂𝑂𝑂𝑂 = � � ; 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 2
3 − 𝑚𝑚 s/ta
1 1 2 2
up
2
⇒� �=4
bo
3 − 𝑚𝑚
ce
⇔ 2|3 − 𝑚𝑚| = 1
.fa
1 5
w
3 − 𝑚𝑚 = 𝑚𝑚 =
w
2 ⇔� 2
/w
⇔�
−1 7
s:/
3 − 𝑚𝑚 = 𝑚𝑚 =
tp
2 2
ht
Bài 7 :
a) (TS Thừa Thiên Huế 2018-2019) Cho đường thẳng 𝑑𝑑: 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 −
1)𝑥𝑥 + 𝑛𝑛. Tìm các giá trị của 𝑚𝑚 và 𝑛𝑛 để đường thẳng 𝑑𝑑 đi qua điểm
𝐴𝐴(1; −1) và có hệ số góc bằng −3.
b) (TS Hải Phòng 2017 ) Tìm tất cả các giá trị của 𝑚𝑚 để cả hai
đường thẳng 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 𝑚𝑚 và 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 + 1)𝑥𝑥 − 1 cùng cắt trục hoành tại
điểm có hoành độ 𝑥𝑥 = −1.
Lời giải
b) Gọi 𝐴𝐴 là điểm thuộc trục hoành có hoành độ 𝑥𝑥 = −1. Khi đó 𝐴𝐴(−1; 0). Vì cả hai
đường thẳng 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 𝑚𝑚 và 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 + 1)𝑥𝑥 − 1 đều cắt trục hoành tại 𝐴𝐴 nên
2 ⋅ (−1) − 𝑚𝑚 = 0
� ⇔ 𝑚𝑚 = −2.
(𝑚𝑚 + 1) ⋅ (−1) − 1 = 0
3
( 2m + 1) x + m + 4(m là tham số) có đồ thị là đường
12
Bài 8: Cho hàm số y=
ap
thẳng ( d ) .
nc
oa
a) Tìm m để ( d ) đi qua điểm A ( −1; 2 ) .
ut
e
ili
b) Tìm m để ( d ) song song với đường thẳng ( Δ ) có phương trình:
/ta
y 5x + 1 .
s
=
up
ro
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng ( d ) luôn đi qua
/g
m
Lời giải
ce
.fa
w
w
/w
⇔ 2 = −𝑚𝑚 + 3 ⇔ 𝑚𝑚 = 1.
ht
2𝑚𝑚 + 1 = 5
b) Ta có (𝑑𝑑)//(Δ) ⇔ � ⇔ 𝑚𝑚 = 2.
𝑚𝑚 + 4 ≠ 1
c) Giả sử 𝑀𝑀(𝑥𝑥0 ; 𝑦𝑦0 ) là điểm cố định của đường thẳng (d).
Khi đó ta có: 𝑦𝑦0 = (2𝑚𝑚 + 1)𝑥𝑥0 + 𝑚𝑚 + 4∀𝑚𝑚 ⇔ (2𝑥𝑥0 + 1)𝑚𝑚 + 𝑥𝑥0 − 𝑦𝑦0 + 4 = 0∀𝑚𝑚
1
2𝑥𝑥0 + 1 = 0 𝑥𝑥0 = −
⇔� ⇔� 2
𝑥𝑥0 − 𝑦𝑦0 + 4 = 0 7
𝑦𝑦0 =
2
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
8/77
9
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
1 7
Vậy khi 𝑚𝑚 thay đổi đường thẳng (d) luôn đi qua điểm cố định 𝑀𝑀 �− ; �
2 2
Bài 9: Tìm giá trị của tham số 𝑘𝑘 để đường thẳng 𝑑𝑑1 : 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 2 cắt
đường thẳng 𝑑𝑑2 : 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 3 − 𝑘𝑘 tại một điểm nằm trên trục hoành.
Lời giải
Ta thẫy hai đường thẳng 𝑑𝑑1 ; 𝑑𝑑2 luôn cắt nhau (vì −1 ≠ 2 )
3
12
𝑘𝑘−3
• Đường thẳng 𝑑𝑑2 cắt trục hoành tại điểm 𝐵𝐵 � ; 0�
ap
2
nc
𝑘𝑘−3
• Để hai đường thẳng 𝑑𝑑1 ; 𝑑𝑑2 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành thì =2⇔
oa
2
𝑘𝑘 = 7.
eut
ili
/ta
Bài 10: Cho hai đường thẳng ( d1 ) : y =2 x + 5; ( d 2 ) : y =−4 x + 1 cắt nhau tại I .
s
up
ro
Lời giải
ok
bo
−2
𝑥𝑥 =
ce
𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 5 3
Tọa độ 𝐼𝐼 là nghiệm của hệ � ⇔�
.fa
𝑦𝑦 = −4𝑥𝑥 + 1 𝑦𝑦 =
11
w
3
w
/w
11 −2
Do (𝑑𝑑3 ) đi qua điểm 𝐼𝐼 nên = (𝑚𝑚 + 1) + 2𝑚𝑚 − 1 ⇔ 𝑚𝑚 = 4.
s:/
3 3
tp
Bài 11 :
m là tham số.
2) Tìm các giá trị của m đề ( d ) song song với đường thẳng:
y 4x + 5 .
=
Lời giải
3
12
a = −1
⇒ Phương trình đường thẳng ( d ′ ) có dạng: ( d ′ ) : y =− x + b .
ap
a) Để d '/ / d thì
nc
b ≠ 2
oa
ut
Lại có M (1; 2) ∈ ( d ′ ) nên thay tọa độ điểm M vào phương trình đường thẳng ( d ′ ) ta có:
e
ili
/ta
s
2 =−1 + b ⇔ b =3(tm)
up
ro
Vậy a = 3.
−1, b =
/g
m
b)
.co
ok
được:
ce
.fa
5m − 6 = 4
⇔ ⇔m= 2.
2021 ≠ 5(luôn đúng )
Vậy m = 2 thỏa mãn đề bài.
và B ( 8; −3) .
a) Vẽ đồ thị hàm số ( d ) vừa tìm được và tính góc α tạo bởi đường
thẳng ( d ) và trục Ox ;
Lời giải
a) Vì (𝑑𝑑) đi qua 𝐴𝐴(2; 1,5) và 𝐵𝐵(8; −3) nên toạ độ của 𝐴𝐴 và 𝐵𝐵 phải thoả mãn phương
3
12
trình 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏.
ap
nc
Thay 𝑥𝑥 = 2; 𝑦𝑦 = 1,5 rồi lại thay 𝑥𝑥 = 8; 𝑦𝑦 = −3 vào phương trình 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 ta được hệ
oa
3
ut
1,5 = 2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 𝑎𝑎 = −
phương trình: � ⇔� 4.
e
ili
−3 = 8𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 𝑏𝑏 = 3
3 /ta
Vậy hàm số cần xác định là 𝑦𝑦 = − 𝑥𝑥 + 3.
s
up
4
b) Vẽ đồ thị hàm số
ro
/g
Lâpp bảng
m
.co
𝐱𝐱 0 4
ok
bo
ce
3
3 0
.fa
𝑦𝑦 = − 𝑥𝑥 + 3.
4
w
w
/w
s:/
tp
ht
3
12
Lời giải
ap
nc
oa
Gọi phương trình đường thẳng (𝑑𝑑) là 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏
ut
𝑎𝑎 = 7
Do đường thẳng (𝑑𝑑) có hệ số góc bằng 7 và đi qua điểm 𝑀𝑀(2; 1) ta có �
e
⇔
ili
1 = 7.2 + 𝑏𝑏
𝑎𝑎 = 7 /ta
� .
s
𝑏𝑏 = −13
up
nhất.
w
/w
s:/
Lời giải
tp
ht
3 − 𝑚𝑚 ≠ 0 𝑚𝑚 ≠ 3
+) Khi � ⇔�
𝑚𝑚 − 1 ≠ 0 𝑚𝑚 ≠ 1
Gọi 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 lần lượt là giao điểm của 𝑑𝑑 vói trục 𝑂𝑂𝑂𝑂 và 𝑂𝑂𝑂𝑂.
𝑚𝑚 − 3
⇒ 𝐴𝐴 = � ; 0� ; 𝐵𝐵(0; 3 − 𝑚𝑚)
𝑚𝑚 − 1
𝑚𝑚 − 3
⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂 = � � ; 𝑂𝑂𝑂𝑂 = |3 − 𝑚𝑚| = |𝑚𝑚 − 3|.
𝑚𝑚 − 1
Gọi 𝑂𝑂𝑂𝑂 là khoảng cách từ 𝑂𝑂 đến đường thẳng 𝑑𝑑.
3
12
ap
nc
oa
e ut
ili
s/ta
up
ro
/g
m
.co
1 1 1
ce
= +
.fa
1 𝑚𝑚 − 1 2 1
w
⇒ = � � +
/w
1 (𝑚𝑚 − 1)2 + 1
tp
⇒ =
ht
1 2
1 2 2 1
⇒ = 5𝑡𝑡 + 4𝑡𝑡 + 1 ⇒ =5 + � +
�𝑡𝑡
𝑂𝑂𝐻𝐻 2 𝑂𝑂𝐻𝐻 2 5 5
2
2
Vi �𝑡𝑡 + � ≥ 0, ∀𝑡𝑡 ≠ 0
5
2 2 1 1
⇒ 5 �𝑡𝑡 + � + ≥
5 5 5
1 1
⇒ ≥
𝑂𝑂𝐻𝐻 2 5
⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂 ≤ √5
2 1 2 1
Suy ra 𝑂𝑂𝑂𝑂 lớn nhất bằng √5 khi 𝑡𝑡 = − ⇒ = − ⇒ 𝑚𝑚 = (thỏa mãn).
3
5 𝑚𝑚−3 5 2
12
ap
1
Vậy 𝑚𝑚 = thì khoảng cách từ gốc tọa độ 𝑂𝑂 đến đường thẳng 𝑑𝑑 là lớn nhất.
nc
2
oa
Bài 15: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho ba đường
eut
thẳng d1 : =
y 2 x − 3 ; d2 : y = x + m với m là tham số.
ili
− x;
d3 : y =
/ta
s
up
2 Tìm m để d3 cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B phân
m
.co
Lời giải
.fa
w
w
1 Hoành độ giao điểm của hai đường thẳng 𝑑𝑑1 và 𝑑𝑑2 là nghiệm của phương trình:
/w
s:/
2 Xét 𝑑𝑑3 : 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 :
Vởi 𝑥𝑥 = 0 ⇒ 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚.
Với 𝑦𝑦 = 0 ⇒ 𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 = 0 ⇒ 𝑥𝑥 = −𝑚𝑚.
Vậy 𝑑𝑑3 cắt 𝑂𝑂𝑂𝑂 tại 𝐴𝐴(−𝑚𝑚; 0) và cắt 𝑂𝑂𝑂𝑂 tại 𝐵𝐵(0; 𝑚𝑚), ta có 𝑂𝑂𝑂𝑂 = |𝑚𝑚|; 𝑂𝑂𝑂𝑂 = | − 𝑚𝑚|.
Theo bài ra ta có diện tích tam giác 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 bằng 8
1 1
⇒ 𝑂𝑂𝑂𝑂. 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 8 ⇔ |𝑚𝑚|. | − 𝑚𝑚| = 8 ⇔ 𝑚𝑚2 = 16 ⇔ 𝑚𝑚 = ±4.
2 2
Vậy 𝑚𝑚 = ±4 là giá trị cần tìm.
3
12
Bài 01: Cho hàm số 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 + 5)𝑥𝑥 + 2𝑚𝑚 − 10
ap
nc
oa
a) Với giá trị nào của 𝑚𝑚 thì 𝑦𝑦 là hàm số bậc nhất
ut
b) Với giá trị nào của 𝑚𝑚 thì hàm số đồng biến.
e
ili
c) Tìm 𝑚𝑚 để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 3)
d)
/ta
Tìm 𝑚𝑚 để đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 9.
s
up
g) Chứng minh đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm cố định với mọi 𝑚𝑚.
m
.co
Bài 02: Cho đường thẳng 𝑦𝑦 = (2𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 + 3 − 𝑚𝑚 (𝑑𝑑). Xác định 𝑚𝑚 để:
bo
ce
.fa
d)
s:/
f) Đường thẳng (𝑑𝑑) cắt đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 − 3 tại một điểm có hoành độ là 2
g) Đường thẳng (𝑑𝑑) cắt đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 7 tại một điểm có tung độ y =
4
h) Đường thẳng (𝑑𝑑) đi qua giao điểm của hai đường thảng 2𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = −8 và
2𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦 = −8.
d) Tìm 𝑚𝑚 để đồ thị hàm số tạo với trục hoành một góc 45∘
e) Tìm 𝑚𝑚 để đồ thị hàm số tạo với trục hoành một góc 135∘
f) Tìm 𝑚𝑚 để đồ thị hàm số tạo với trục hoành một góc 30∘ , 60∘
g) Tìm 𝑚𝑚 để đồ thị hàm số cắt đường thẳng 𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥 − 4 tại một điểm trên 0y
h) Tìm 𝑚𝑚 để đồ thị hàm số cắt đường thẳng 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 − 3 tại một điểm trên 0x
3
12
đông quy.
ap
d) Tìm 𝑚𝑚 để đồ thị hàm số tạo với trục tung và trục hoành một tam giác có diện
nc
tích bằng 2
oa
eut
ili
/ta
Bài 05: Cho (d1 ): 𝑦𝑦 = 4𝑚𝑚𝑚𝑚 − (𝑚𝑚 + 5); (d2 ): 𝑦𝑦 = (3𝑚𝑚2 + 1)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚2 − 4
s
up
ro
/g
b) Chứng minh khi 𝑚𝑚 thay đổi thì 𝑑𝑑1 luôn đi qua một điểm 𝐴𝐴 cố định, 𝑑𝑑2 đi qua B
.co
cố định.
ok
GHI CHÚ
s:/
Phương pháp giải: Để tìm điểm cố định của đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 phụ thuộc tham số
ta làm như sau:
• Gọi tọa độ điểm cố định là 𝑀𝑀(𝑥𝑥𝑜𝑜 ; 𝑦𝑦𝑜𝑜 );
• Tìm điều kiện để đẳng thức 𝑦𝑦𝑜𝑜 = 𝑎𝑎𝑥𝑥0 + 𝑏𝑏 luôn đúng khi tham số thay đối.
Dạng toán ba đường thẳng đồng quy
Phương pháp giải: Để tìm điều kiện để ba đường thẳng đồng quy ta xác định giao điểm
của hai trong ba đường thẳng và tìm điều kiện để giao điểm này thuộc đường thứ 3 .
3
12
• Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
ap
nc
• Nếu a > 0 thì y > 0∀x ≠ 0
oa
+) y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
eut
ili
• Nếu a < 0 thì y < 0∀x ≠ 0
/ta
+) y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
s
up
• Đồ thị của hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 (𝑎𝑎 ≠ 0) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận
m
trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đó được gọi là một Parabol với đỉnh O.
.co
ok
• Nếu a > 𝟎𝟎 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành , O là điểm thấp nhất của đồ thị.
bo
• Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị.
ce
.fa
Cho đường thẳng (d): 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏(𝑎𝑎 ≠ 0) và parabol (P): 𝑦𝑦 = 𝑘𝑘𝑥𝑥 2 (𝑘𝑘 ≠ 0).
s:/
• Giải phương trình (1) tìm ra các giá trị của 𝑥𝑥. Khi đó giá trị của 𝑥𝑥 chính là hoành
độ giao điểm của (d) và (P). Thay giá trị của x vào công thức hàm số của (d)
(hoặc (𝑃𝑃) ) ta tìm ra tung độ giao điểm từ đó suy ra tọa độ giao điểm cần tìm.
Tọa độ giao điểm của (d) và (P) phụ thuộc vào số nghiệm của phương trình (1)
✓ Hàm số chứa tham số. Tìm điều kiện của tham số để tọa độ giao điểm thỏa mãn
điều kiện cho trước.
• Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) từ đó vận dụng biệt thức
delta và hệ thức Vi-et để giải bài toán với điều kiện cho sănn..
3
12
( x ) ax 2 ( a ≠ 0 ) TẠI x = x0
ap
DẠNG 1:TÍNH GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ
= y f=
nc
oa
3 2
ut
Bài 1 : Cho hàm số
= ( x)
y f= x
e
2
ili
s /ta
2
( 5 ) ; f −
up
1 Hãy tính f ( −2 ) ; f ( 3) ; f
3
ro
/g
m
1 3
( )
2 Các điểm A ( 2;6 ) , B − 2;3 , C ( −4; −24 ) , D ; có thuộc đồ thị hàm số
.co
2 4
ok
không
bo
ce
.fa
w
Lời giải
w
/w
3 3 3 3 27
1) Ta có: 𝑓𝑓(−2) = ⋅ (−2)2 = ⋅ 4 = 6; 𝑓𝑓(3) = ⋅ 32 = ⋅ 9 = ;
s:/
2 2 2 2 2
tp
2
ht
3 3 15 √2 3 √2 3 2 1
𝑓𝑓(√5) = ⋅ (√5)2 = ⋅ 5 = ; 𝑓𝑓 �− � = ⋅ �− � = ⋅ =
2 2 2 3 2 3 2 9 3
3
2) Thay tọa độ điểm 𝐴𝐴(2; 6) vào công thức hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2
2
3 2
Ta có 6 = ⋅ 2 ⇔ 6 = 6 (thỏa mãn)
2
3
Vậy điểm 𝐴𝐴(2; 6) thuộc đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2
2
3
+) Thay toạ độ điểm 𝐶𝐶(−4; −24) vào công thức hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2
2
3
Ta có 24 = ⋅ (−4)2 ⇔ −24 = 24 ( vô lí)
2
3
Vậy điểm 𝐶𝐶(−4; −24) không thuộc đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2
2
3
+) Thay tọa độ điểm 𝐵𝐵(−√2; 3) vào công thức xác định hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2 Ta có
2
3 2 3
3 = ⋅ (−√2) ⇔ 3 = ⋅ 2 ( thỏa mãn) Vậy điểm 𝐵𝐵(−√2; 3) thuộc đồ thị hàm số 𝑦𝑦 =
2 2
3 2
𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥
2
1 3 3 3
+) Thay toạ độ điểm 𝐷𝐷 � ; � vào công thức xác định hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2 Ta có =
√2 4 2 4
3 1 2 3 3 1 3 3
⋅ � � ⇔ = (thỏa mãn) Vậy điểm 𝐷𝐷 � ; � thuộc đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑓𝑓(𝑥𝑥) = 𝑥𝑥 2
2 √2 4 4 √2 4 2
3
12
Dạng 2 : Vẽ đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑥𝑥 2 ( 𝑎𝑎 ≠ 0) và tìm toạ độ giao điểm của
ap
nc
parabol với đường thẳng.
oa
ut
e
ili
Bài 1 : /ta
a) Vē đồ thị hàm số y = P) và đường thẳng y =− x + 2 ( d ) . trên cùng một
s
up
ro
Lời giải
.fa
w
x −3 −2 −1 0 1 2 3
ht
𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 9 4 1 0 1 4 9
Đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 (P) là một Parabol có bề lõm quay xuống phía dưới và đi qua các
điểm có toạ độ 𝑂𝑂(0; 0); 𝐴𝐴(1; 1); 𝐴𝐴′ (−1; 1); 𝐵𝐵(2; 4); 𝐵𝐵′ (−2; 4); 𝐶𝐶(3; 9); 𝐶𝐶 ′ (−3; 9)
3
12
Cho x = 0 ⇒ y = 2 ⇒ 𝐷𝐷(0; 2) ∈ 𝑂𝑂𝑂𝑂
ap
y = 0 ⇒ x = 2 ⇒ 𝐸𝐸(2; 0) ∈ 𝑂𝑂𝑂𝑂 ⇒ Đường thẳng 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 2(𝑑𝑑)
nc
đi qua 2 điểm D(0; 2) và E(2; 0)
oa
eut
b) Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 (P) và đường thẳng 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 2(𝑑𝑑) là
ili
𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 /ta
𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2
nghiệm của hệ phương trình: � ⇔� 2 ⇔� 2
s
𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 2
up
𝑥𝑥 = −𝑥𝑥 + 2 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 − 2 = 0
ro
/g
1; 𝑥𝑥2 = −2 (hoặc giáo viên cho HS phân tích vế trái thành dạng tích và giải
ok
• Vậy đồ thị hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 (P) và đường thẳng 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 2 (d) cắt nhau tại 2 điểm
w
/w
Bài 2 :
tp
ht
Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (𝑑𝑑) và parabol (𝑃𝑃) là: 𝑥𝑥 2 =
(2𝑚𝑚 + 5)𝑥𝑥 + 2𝑚𝑚 + 6 ⇔ 𝑥𝑥 2 − (2𝑚𝑚 + 5)𝑥𝑥 − 2𝑚𝑚 − 6 = 0( ∗ )
a) Thay 𝑚𝑚 = 1 vào ( ∗ ), ta được phương trình: 𝑥𝑥 2 − 7𝑥𝑥 − 8 = 0 (𝑎𝑎 = 1, 𝑏𝑏 = −7,
3
𝑐𝑐 = −8)
12
ap
Ta có: 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 1 + 7 − 8 = 0 nên phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
nc
là 𝑥𝑥1 = −1, 𝑥𝑥2 = 8.
oa
ut
Với 𝑥𝑥1 = −1 ⇒ 𝑦𝑦1 = 𝑥𝑥12 = (−1)2 = 1.
e
ili
Với 𝑥𝑥2 = 8 ⇒ 𝑦𝑦2 = 𝑥𝑥22 = 82 = 64.
/ta
Vậy với 𝑚𝑚 = 1, tọa độ giao điểm của đường thẳng (𝑑𝑑) và parabol (𝑃𝑃) là:
s
up
• Vẽ đồ thị hàm số y= x + 2 .
ok
bo
• Vẽ đồ thị hàm số y = x 2 .
w
w
/w
a = 1 > 0 , hàm số đồng biến khi x > 0 , hàm số nghịch biến khi x < 0 .
tp
ht
−2 −1 0 1 2
x
y = x2 4 1 0 1 4
Đồ thị hàm số y = x 2 là đường cong Parabol đi qua gốc tọa độ O và nhận Oy làm trục đối xứng.
3
12
ap
nc
oa
e ut
ili
+) Bằng phép tính, tìm tọa độ giao điểm của ( P ) và ( d ) .
s /ta
up
⇔ x2 − x − 2 =0
m
.co
⇔x=2 , hoặc x = −1
ok
Với x = 2 ⇒ y = 4 .
bo
ce
Với x =−1 ⇒ y =1 .
.fa
w
w
Vậy toạ độ giao điểm của Parabol ( P) và đường thẳng d là: (2; 4) và (−1;1 ).
/w
s:/
Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là 𝑥𝑥 2 = −𝑥𝑥 + 6 ⇔ 𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 − 6 =
0 ⇔ 𝑥𝑥 = 2 hay 𝑥𝑥 = −3
Ta có y(2) = 4; 𝑦𝑦(−3) = 9. Vậy tọa độ giao điểm của (d) và (P) là B(2; 4) và A(−3; 9)
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
22/77
23
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
3
Dạng 3 : Sự tương giao của Parabol và đường thẳng bậc nhất.
12
ap
3.1 Dạng bài tương giao hệ thức chỉ chứa ẩn 𝒙𝒙𝟏𝟏 ; 𝒙𝒙𝟐𝟐 .
nc
oa
ut
Phương pháp giải :
e
ili
/ta
+) Lập phương trình hoành độ giao điểm của (Parabol) và đường
s
up
thẳng.
ro
/g
+) Sử dụng hệ thức Viet biến đổi biểu thức đã cho xuất hiện tổng và
m
.co
𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 = (𝑥𝑥12 + 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥22 ) − 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 𝑆𝑆 2 − 2𝑃𝑃
𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 = ±�(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = ±�𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃
𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥1 = ±�(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = ±�𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃
𝑥𝑥12 − 𝑥𝑥22 = (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )(𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 ) = ±(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )�(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = ±𝑆𝑆�𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃
𝑥𝑥13 + 𝑥𝑥23 = (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )(𝑥𝑥12 − 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥22 ) = (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )[(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 3𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ] = 𝑆𝑆(𝑆𝑆 2 − 3𝑃𝑃)
𝑥𝑥14 + 𝑥𝑥24 = (𝑥𝑥12 )2 + (𝑥𝑥22 )2 − 2𝑥𝑥12 𝑥𝑥22 = [(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ]2 − 2𝑥𝑥12 𝑥𝑥22
= (𝑆𝑆 2 − 2𝑃𝑃)2 − 2𝑃𝑃2
1 1 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 𝑆𝑆
+ = =
3
12
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑃𝑃
ap
nc
1 1 𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥1 ±�(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 √𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃
oa
− = = =±
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑃𝑃
eut
2 2
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )(𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 ) (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )�(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
ili
− = = =± /ta
𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
s
up
𝑆𝑆√𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃
ro
=±
𝑃𝑃
/g
m
3 3
𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 = 𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥22 ) = (𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 )[(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ]
( )(
.co
= �±�(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 � [(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ] = ± ��𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃� [𝑆𝑆 2 − 𝑃𝑃]
ok
bo
𝑥𝑥14 − 𝑥𝑥24 = (𝑥𝑥12 )2 − (𝑥𝑥22 )2 = (𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 )(𝑥𝑥12 − 𝑥𝑥22 ) = ±(𝑆𝑆 2 − 2𝑃𝑃) �𝑆𝑆�𝑆𝑆 2 − 4𝑃𝑃�
ce
.fa
w
w
/w
s:/
Bài 1 ( TS Hà Nội 2021-2022) : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho parabol
( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y = 2 x + m − 2 . Tìm tất cả giá trị của m để ( d )
cát ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho x1 − x2 = 2.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (𝒫𝒫) và (𝑑𝑑) :
𝑥𝑥 2 = 2𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 − 2 ⇔ 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 𝑚𝑚 + 2 = 0.
Để (𝒫𝒫) cắt (𝑑𝑑) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 thì phương trình (1) phải có hai
nghiệm phân biệt 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 , tức Δ′ > 0. Điều này tương đương với 1 − (−𝑚𝑚 + 2) > 0, hay
𝑚𝑚 > 1. Lúc này, theo định lý Viet, ta có 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2 và 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = −𝑚𝑚 + 2. Do đó
Suy ra, để |𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 | = 2 thì ta phải có 4(𝑚𝑚 − 1) = 4, tức 𝑚𝑚 = 2 (thỏa mãn 𝑚𝑚 > 1).
Vậy, có duy nhất một giá trị 𝑚𝑚 thỏa mãn yêu cầu đề bài là 𝑚𝑚 = 2.
3
12
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d )=
: y 2mx + 1
ap
( P)
nc
cắt tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x1 < x2 và
oa
2021 .
x2 − x1 =
eut
ili
Lời giải s/ta
up
2
2 x= 2mx + 1 ⇔ 2 x 2 − 2mx −=
1 0 (1)
m
.co
Nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m .
bo
Suy ra ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m .
ce
.fa
x1 + x2 = m (2)
w
Theo định lí Vi ét ta có:
w
1
x1 x2 = − 2 (3)
/w
s:/
−1
tp
2
2
Khi đó x2 − x1 = 2021 ⇔ x2 − (− x1 ) =2021
⇔ x2 + x1 =
2021 ⇔ m =
2021
Bài 3 (TS Đắk Lắk 2021-2022) :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Parapol
( P ) : y = x 2 và đường thẳng (d) : y= 2( m − 1)x − m + 3 . Gọi x1 , x2 lần lượt là
hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và Parapol ( P ) . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức M
= x12 + x22 .
Lời giải
x 2 − 2( m − 1)x + m − 3 =0(*)
3
x + x2 = 2( m − 1)
12
Theo hệ thức Vi-et ta có: 1 . Khi đó:
ap
x x
1 2 = m − 3
nc
oa
1 15 15
(x + x2 ) − 2 x1 x2 = 4( m − 1)2 − 2 ⋅ ( m − 3) =
ut
2
M = x12 + x22 = (4 m − 5)2 + ≥
e
1
4 4 4
ili
/ta
5
s
up
15 5
Vậy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là khi m =
.co
4 4
ok
bo
Bài 4 : ( TS Hậu Giang 2021-2022) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hàm
ce
1 2
.fa
2
w
1
/w
2
tp
ht
Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao
cho x13 + x23 =
68 .
Lời giải
Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho
x13 + x23 =
68 .
1 2 1
PT hoành độ giao điểm: x = x + m 2 + m + 1 ⇔ x 2 − 2 x − m 2 − 2m − 2 = 0(*)
2 2
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
26/77
27
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
Để đường thẳng d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt
Với m ≠ 1 :
( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 và x2 nên x1 và x2 là nghiệm
của phương trình (*) .
Với m ≠ 1 :
( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 và x2 nên x1 và x2 là nghiệm
3
12
của phương trình (*) .
ap
nc
Do x1 là nghiệm của phương trình (*) nên ta có:
oa
ut
⇔ ∆ ' > 0 ⇔ m 2 + 2m + 3 > 0 ⇔ ( m + 1) + 2 > 0
2
e
ili
Do ( m + 1) ≥ 0∀m nên ( m + 1) + 2 > 0∀m , do đó pt (*) luôn có hai nghiệm phân
/ta
2 2 s
up
biệt với mọi m ⇒ đường thẳng d luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2
ro
x1 + x2 =
2
/g
m
Khi đó áp dụng ĐL Viet ta có: x x = 2
1 2 − m − 2m − 2
.co
ok
3 3
Theo bài ra ta có: x1 + x2 =
68
bo
⇔ ( x1 + x2 ) − 3 x1 x2 ( x1 + x2 ) =
3
ce
68
.fa
⇔ 23 − 3 ( − m 2 − 2m − 2 ) .2 =
68
w
w
/w
⇔ 6m 2 + 12m − 48 =
0
s:/
⇔ m 2 + 6m − 8 =0(**)
tp
ht
Bài 5 ( TS Khánh Hòa 2021-2022) : Trên mặt phẳng tọa độ, cho Parabol (P)
y = x2 và đường thẳng (d): y = 2x + m2 – 2m (m: tham số).Xác định tất
cả các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần
lượt là x1 và x2 thỏa mãn x12 + 2x 2 =
3m
Lời giải
Với m ≠ 1 :
( d ) cắt ( P ) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 và x2 nên x1 và x2 là nghiệm
của phương trình (*) : 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 𝑚𝑚2 + 2𝑚𝑚 = 0
x12 − 2 x1 + ( −m 2 + 2m ) = 0 ⇔ x12 = 2 x1 + m 2 − 2m
x12 + 2 x2 =
3m
3
⇔ 2 x1 + m 2 − 2m + 2 x2 =
3m
12
ap
⇔ 𝑚𝑚2 − 5𝑚𝑚 + 2(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 ) = 0
nc
oa
⇔ 𝑚𝑚2 − 5𝑚𝑚 + 4 = 0
ut
⇔ (𝑚𝑚 − 1)(𝑚𝑚 − 4) = 0
e
ili
⇔ 𝑚𝑚 = 1 (loại) hoặc 𝑚𝑚 = 4 (nhận) s /ta
up
Vậy 𝑚𝑚 = 4.
ro
/g
( d ) :=
y 3mx + 1 − m 2 ( m là tham số)
ok
bo
Thỏa mãn x1 + x2 =
2 x1 x2
/w
s:/
tp
ht
Lời giải
a) Tìm m để ( d ) đi qua điểm A (1; −9 )
Đường thẳng ( d ) : =
y 3mx + 1 − m 2 đi qua điểm A (1; −9 )
−9 3m.1 + 1 − m 2
⇒=
⇔ m 2 − 3m − 9 − 1 =0
⇔ m 2 − 3m − 10 =
0
Phương trình có ∆ = ( −3) + 4.10 = 49 > 0
2
3 + 49
= m1 = 5
2
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
3 − 49
m2 = = −2
2
Vậy m = −2 hoặc m = 5 để thỏa mãn bài toán
c) Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt của hoành độ x1 ; x2 Thỏa mãn
x1 + x2 =
2 x1 x2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là:
3
2
x= 3mx + 1 − m 2
12
( *)
ap
⇔ x 2 − 3mx + m 2 − 1 =0
nc
để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt của hoành độ x1 ; x2
oa
ut
(*) có hai nghiệm phân biệt x1; x2
e
ili
⇔∆>0
s/ta
⇔ ( 3m ) − 4 ( m 2 − 1) > 0
up
2
ro
⇔ 9m 2 − 4m 2 + 4 > 0
/g
m
⇔ 5m 2 + 4 > 0 ∀m
.co
ok
⇒ Với mọi giá trị của m thì ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt của hoành độ
bo
x1 ; x2
ce
.fa
x1 + x 2 =
3m
w
x1 x= m2 − 1
/w
x1 + x2 =
2 x1 x2
ht
⇔ 3m= 2 ( m 2 − 1)
⇔ 2m 2 − 2 − 3m =0
⇔ 2m 2 − 3m − 2 =0
3 + 25
= m1 = 2
2.2
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
3 − 25 1
m2 = = −
2.2 2
1
Vậy m = − hoặc m = 2 để thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
a) Chứng minh rằng (P) luôn cắt đường thẳng (d) tại hai điểm phân biệt.
b) Tìm tất cả giá trị của m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1 1 −2
x1 , x2 thỏa mãn + = + 1.
x1 x2 x1 x2
3
12
ap
Lời giải
nc
oa
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm 𝑥𝑥2 − 2𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑚𝑚2 − 1 = 0(1)
e ut
Để (𝑑𝑑) luôn cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
ili
với ∀𝑚𝑚 s /ta
𝑎𝑎 = 1 ≠ 0
up
Ta có : � ′ ′ 2
ro
Vậy (𝑑𝑑) luôn cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt
ok
bo
b) Tìm tất cả giá trị của m để (𝑑𝑑) cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 thỏa
ce
1 1 −2
mān + = + 1 (2)
.fa
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2
Thay 𝑥𝑥1 = 𝑚𝑚 − 1; 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 + 1 vào biểu thức 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = −2 + 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ta có :
a) Chứng minh rằng d luôn đi qua điểm A(0;5) với mọi giá trị của m
b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol
( P ) : y = x 2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 ( x1 < x2 )
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃) :
3
12
𝑥𝑥 2 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 5 ⇔ 𝑥𝑥 2 − 𝑚𝑚𝑚𝑚 − 5 = 0
ap
nc
Ta có tích hệ số 𝑎𝑎𝑎𝑎 = −5 < 0 nên phương trình hoành độ giao điểm luôn có hai nghiệm
oa
ut
phân biệt với mọi 𝑚𝑚 hay đường thẳng (𝑑𝑑) cắt parabol (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt với mọi
e
𝑚𝑚. Theo hệ thức Vi-ét ta có:
ili
s /ta
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚
up
�
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = −5
ro
/g
Ta có: |𝑥𝑥1 | > |𝑥𝑥2 | ⇔ 𝑥𝑥12 > 𝑥𝑥22 ⇔ 𝑥𝑥12 − 𝑥𝑥22 > 0 ⇒ (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )(𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 ) > 0
m
.co
Theo giả thiết: 𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2 ⇔ 𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 < 0 do đó 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 < 0 ⇔ 𝑚𝑚 < 0.
ok
bo
Bài 9 ( TS Vĩnh Long 2019-2020) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hàm số
w
w
y = − x 2 có đồ thị ( P ) .
/w
s:/
𝑎𝑎 ≠ 0 1≠0 1
⇔� ⇔ � ⇔ 𝑚𝑚 > − .
Δ′ > 0 1 + 3𝑚𝑚 > 0 3
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = −2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: � 1 Theo bài ra ta có:
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = −3𝑚𝑚
𝑥𝑥1 𝑥𝑥22 + 𝑥𝑥2 (3𝑚𝑚 − 2𝑥𝑥1 ) = 6 ⇔ (𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 )𝑥𝑥2 + 3𝑚𝑚𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 6
⇔ −3𝑚𝑚𝑥𝑥2 + 3𝑚𝑚𝑥𝑥2 − 2 ⋅ (−3𝑚𝑚) = 6 ⇔ 6𝑚𝑚 = 6
⇔ 𝑚𝑚 = 1(tm)
3
12
Bài 10 : Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y =3x − 2m + 1 trong mặt
ap
nc
phẳng tọa độ Oxy .
oa
a) Tìm giá trị của để parabol ( P ) cắt đường thẳng ( d ) tại hai điểm phân
ut
m
e
ili
biệt. /ta
b) Gọi x1 và x2 là hoành độ giao điểm của parabol ( P ) và đường thẳng ( d )
s
up
m sao cho x1 = 2 x2 .
ro
Lời giải
bo
a) Phương trình hoành độ giao điểm của parabol (𝑃𝑃) và đường thẳng (𝑑𝑑) là 𝑥𝑥 2 −
ce
.fa
a) Parabol (𝑃𝑃) cắt đường thẳng (𝑑𝑑) tại hai điểm phân biệt
w
13
/w
13
b) Với 𝑚𝑚 < phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 .
tp
8
ht
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 3 (2)
Khi đó, theo hệ thức Vi-et, ta có: � 1 .
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚 − 1 (3)
Do |𝑥𝑥1 | = 2|𝑥𝑥2 | nên 𝑥𝑥1 = 2𝑥𝑥2 hoặc 𝑥𝑥1 = −2𝑥𝑥2 .
Trường hợp 1: 𝑥𝑥1 = 2𝑥𝑥2 . Kết hợp với (2) ta được 𝑥𝑥1 = 2; 𝑥𝑥2 = 1.
3
Thay 𝑥𝑥1 = 2; 𝑥𝑥2 = 1 vào (3) ta tìm được 𝑚𝑚 = (thỏa mãn ( ∗ ) ).
2
Trường hợp 2: 𝑥𝑥1 = −2𝑥𝑥2 . Kết hợp với (2) ta được 𝑥𝑥1 = 6; 𝑥𝑥2 = −3.
−17
Thay 𝑥𝑥1 = 6; 𝑥𝑥2 = −3 vào (3) ta tìm được 𝑚𝑚 = ( thỏa mãn ( ∗ ) ).
2
3 −17
Vậy 𝑚𝑚 ∈ � ; �.
2 2
Lời giải
a) Phương trình hoành độ (𝑑𝑑) và 𝑃𝑃 ) là 𝑥𝑥 2 + 2𝑎𝑎𝑎𝑎 + 4𝑎𝑎 = 0
3
12
1
Khi 𝑎𝑎 = − thì phương trình trở thành 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 − 2 = 0
ap
2
Có 𝑎𝑎 − 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 0 nên phương trình có 2 nghiệm là 𝑥𝑥 = −1; 𝑥𝑥 = 2.
nc
oa
b) Phương trình hoành độ (𝑑𝑑) và 𝑃𝑃) là 𝑥𝑥 2 + 2𝑎𝑎𝑎𝑎 + 4𝑎𝑎 = 0 ( ∗ )
ut
để đường thẳng (𝑑𝑑) cắt 𝑃𝑃 ) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm
e
ili
𝑎𝑎 < 0
phân biệt ⇔ Δ′ = 𝑎𝑎(𝑎𝑎 − 4) > 0 ⇒ � /ta
𝑎𝑎 > 4
s
up
Vi|𝑥𝑥1 | + |𝑥𝑥2 | = 3 ⇔ (|𝑥𝑥1 | + |𝑥𝑥2 |)2 = 9 ⇔ (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 2|𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 | = 9
m
.co
−1
Với 𝑎𝑎 < 0: 4𝑎𝑎2 − 8𝑎𝑎 + |8𝑎𝑎| = 9 ⇔ 4𝑎𝑎2 − 16𝑎𝑎 − 9 = 0 ⇒ 𝑎𝑎 =
bo
2
3
ce
𝑎𝑎 = ∉ 𝑑𝑑𝑑𝑑
.fa
2
Vói 𝑎𝑎 > 4: 4𝑎𝑎2 − 8𝑎𝑎 + |8𝑎𝑎| = 9 ⇔ 4𝑎𝑎2 = 9 ⇒ � −3
w
𝑎𝑎 = ∉ 𝑑𝑑𝑑𝑑
w
2
1
/w
Vậy 𝑎𝑎 = − .
s:/
2
tp
Bài 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( d ) : y = 3x + m − 1 và
ht
parabol ( P ) : y = x 2
a) Chứng minh (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt vói mọi m.
b) Gọi x1 , x2 là hoành độ các giao điểm của ( d ) và ( P ) . Tìm m để
( x1 + 1)( x2 + 1) =
1
Lời giải
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃)
Bài 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( d ) : y = x + m − 1
3
12
và parabol
ap
nc
( P ) : y = x2
oa
a) Tìm m để ( d ) đi qua điểm A ( 0;1)
e ut
ili
b) Tìm m để đường thẳng ( d ) cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân biệt
s/ta
up
1 1
có hoành độ lần lượt là x1 x2 thỏa mãn: 4 + − x1 x2 + 3 =0.
ro
x1 x2
/g
m
.co
ok
Lời giải
bo
ce
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃) là: 𝑥𝑥 2 − 𝑥𝑥 − (𝑚𝑚 − 1) = 0(∗)
w
w
Để (𝑑𝑑) cắt parabol (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2
/w
3
tp
4
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 1
Khi đó theo định lý Vi-ét ta có: � 1
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = −(𝑚𝑚 − 1)
1 1 𝑥𝑥1 +𝑥𝑥2 4
Theo đề bài: 4 � + � − 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 3 = 0 ⇔ 4 � � − 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 3 = 0 ⇔ +
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑥𝑥1 ⋅𝑥𝑥2 −𝑚𝑚+1
2
𝑚𝑚 + 2 = 0 ⇔ 𝑚𝑚 + 𝑚𝑚 − 6 = 0 (Điều kiện: 𝑚𝑚 ≠ 1 )
⇔ 𝑚𝑚 = −3 (loại) hoặc 𝑚𝑚 = 2 (thỏa mãn).
Vậy 𝑚𝑚 = 2 là giá trị cần tìm.
3
12
−1
a) (𝑃𝑃) đi qua điểm 𝐵𝐵(2; −2) nên ta có: −2 = 𝑎𝑎 ⋅ 22 ⇔ 𝑎𝑎 =
ap
2
nc
−1 2
Vậy (𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥
oa
2
ut
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (𝑃𝑃) và (𝑑𝑑) là:
e
ili
−1 2 /ta
𝑥𝑥 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑚𝑚 − 3 ⇔ 𝑥𝑥 2 + 2𝑚𝑚𝑚𝑚 + 2𝑚𝑚 − 6 = 0( ∗ )
s
up
2
ro
Do đó, đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt C và D với mọi giá trị
.co
của m.
ok
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥𝐷𝐷 = −2𝑚𝑚
bo
⇔ 4(𝑚𝑚 − 1)2 = 0 ⇔ 𝑚𝑚 = 1. Vậy với 𝑚𝑚 = 1 thỏa mãn yêu câu bài toán.
Lời giải
1 2
𝑥𝑥 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 − 2𝑚𝑚 + 2
2
⇔ 𝑥𝑥 2 − 2𝑚𝑚𝑚𝑚 + 4𝑚𝑚 − 4 = 0(1)
Để đường thẳng 𝑑𝑑 cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt thì phương trình (1) có hai nghiệm phân
biệt.
3
⇔ (𝑚𝑚 − 2)2 > 0
12
ap
⇔ 𝑚𝑚 ≠ 2
nc
Áp dụng định lý Vi-ét và điều kiện đầu bài ta có hệ phương trình sau
oa
e ut
2𝑚𝑚
ili
⎧𝑥𝑥 + 𝑥𝑥 = 2𝑚𝑚 ⎧9𝑥𝑥 = 2𝑚𝑚 ⎧𝑥𝑥2 =/ta
⎪ 1 2 ⎪ 2 ⎪ 9
s
2
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 4𝑚𝑚 − 4 ⇔ 8𝑥𝑥2 = 4𝑚𝑚 − 4 ⇔ 16𝑚𝑚 .
up
⎪ ⎪ 1 2 ⎪ 9
/g
2𝑚𝑚 16𝑚𝑚
Ta có phưong trình sau ⋅ = 4𝑚𝑚 − 4 ⇔ 8𝑚𝑚2 − 81𝑚𝑚 + 81 = 0
ok
9 9
bo
ce
𝑚𝑚 = 9(𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡)
.fa
⇔� 9
w
𝑚𝑚 = (𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡𝑡)
w
8
/w
s:/
9
Vậy, 𝑚𝑚 ∈ �9; � là giá trị cân tìm.
tp
8
ht
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của 𝑑𝑑 và (𝑃𝑃) là: 𝑥𝑥 2 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 1 − 𝑚𝑚 ⇔ 𝑥𝑥 2 − 𝑚𝑚𝑚𝑚 −
1 + 𝑚𝑚 = 0.
𝑥𝑥 = 1 𝑦𝑦 = 1
Thay 𝑚𝑚 = −1 ta được phưong trình: 𝑥𝑥 2 + 𝑥𝑥 − 2 = 0 ⇔ � ⇒� .
𝑥𝑥 = −2 𝑦𝑦 = 4
Vậy với 𝑚𝑚 = −1 thì 𝑑𝑑 cắt (𝑃𝑃) tại hai giao điểm là (1; 1) và (−2; 4).
b) Phương trình hoành độ giao điểm của 𝑑𝑑 và (𝑃𝑃) là: 𝑥𝑥 2 − 𝑚𝑚𝑚𝑚 − 1 + 𝑚𝑚 = 0. Δ = 𝑚𝑚2 −
4 ⋅ (−1 + 𝑚𝑚) = 𝑚𝑚2 − 4𝑚𝑚 + 4 = (𝑚𝑚 − 2)2 .
𝑑𝑑 cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt ⇔ Δ > 0 ⇔ (𝑚𝑚 − 2)2 > 0 ⇔ 𝑚𝑚 ≠ 2.
Khi 𝑚𝑚 ≠ 2, 𝑑𝑑 cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 .
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚
Theo định lý Vi-ét ta có: � 1 .
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 − 1
𝑥𝑥 ≥ 0 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 ≥ 0 𝑚𝑚 ≥ 0
Điều kiện � 1 ⇔� 1 ⇔� ⇔ 𝑚𝑚 ≥ 1.
3
𝑥𝑥2 ≥ 0 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 ≥ 0 𝑚𝑚 − 1 ≥ 0
12
Theo bài ra: √𝑥𝑥1 + √𝑥𝑥2 = 3 ⇒ 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 + 2√𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 9
ap
nc
𝑚𝑚 ≤ 9
Suy ra 𝑚𝑚 + 2√𝑚𝑚 − 1 = 9 ⇔ 2√𝑚𝑚 − 1 = 9 − 𝑚𝑚 ⇔ � ⇔
oa
4(𝑚𝑚 − 1) = 81 − 18𝑚𝑚 + 𝑚𝑚2
ut
⎧𝑚𝑚 ≤ 9
e
ili
𝑚𝑚 ≤ 9 ⎪� 𝑚𝑚 = 5 ⇔ 𝑚𝑚 = 5. /ta
� 2 ⇔ 𝑚𝑚 = 17
s
𝑚𝑚 − 22𝑚𝑚 + 85 = 0
up
⎨
⎪
ro
⎩
/g
m
Vậy 𝑚𝑚 = 5 thì 𝑑𝑑 cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 thoả mãn
.co
ok
√𝑥𝑥1 + √𝑥𝑥2 = 3.
bo
ce
.fa
Tìm các giá trị của m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành
/w
s:/
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của (𝑃𝑃) và (𝑑𝑑) là nghiệm của phương trình:
𝑥𝑥 = 1; 𝑥𝑥 = −𝑚𝑚 − 1.
Đế (𝑑𝑑) cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
37/77
38
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
⇔ 1 ≠ −𝑚𝑚 − 1 ⇔ 𝑚𝑚 ≠ −2.
Ta có: 𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥2 2 < 2 ⇔ 12 + (−𝑚𝑚 − 1)2 < 2 ⇔ (𝑚𝑚 + 1)2 < 1
Vậy −2 < 𝑚𝑚 < 0 thì đồ thị hai hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt thỏa mãn 𝑥𝑥12 +
𝑥𝑥22 < 2.
3
12
Gọi hoành độ giao điểm của d và ( P ) là x1 ; x2 . Tìm m để
ap
x1 = 2 x2
nc
Lời giải
oa
e ut
ili
𝑑𝑑 giao (𝑃𝑃) ⇒ Δ′ ≥ 0 ⇔ 5 − 𝑚𝑚 ≥ 0 ⇔ 𝑚𝑚 ≤ 5 (1) s /ta
Gọi hoành độ giao điểm của 𝑑𝑑 và (𝑃𝑃) là 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 .
up
ro
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 4
Theo hệ thức Viet có : � 1 𝑥𝑥 và 𝑥𝑥2 cùng có giá trị không âm ⇒
/g
𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 − 1 1
m
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 ≥ 0 4≥0
.co
� 1 ⇔� ⇔ 𝑚𝑚 ≥ 1
𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 ≥ 0 𝑚𝑚 − 1 ≥ 0
ok
(2)
bo
ce
8
𝑥𝑥1 =
w
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 4
Xét hệ phương trình sau: � 1 3
w
⇔�
𝑥𝑥1 = 2𝑥𝑥2 4
/w
𝑥𝑥2 =
3
s:/
8 4 41
Thay vào 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 − 1 có ⋅ = 𝑚𝑚 − 1 ⇔ 𝑚𝑚 = (3)
tp
3 3 9
ht
41
Từ (1); (2) và (3) ⇒ 𝑚𝑚 = thì hoành độ giao điểm của 𝑑𝑑 và (𝑃𝑃) là 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 thỏa mãn :
9
√𝑥𝑥1 = �2𝑥𝑥2
Lời giải
3
Vậy đế phương trình có 2 nghiệm 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 thỏa mãn 𝑥𝑥1 ≤ 0 < 𝑥𝑥2 thì 𝑚𝑚 ≥ −4.
12
ap
nc
Bài 19 :Cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y = 2mx − m 2 + 4 (với
oa
ut
m là tham số)
e
ili
a) Chứng minh rằng đường thẳng ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điêm phân
s/ta
biệt.
up
ro
1 3
trị của m để x1 và x2 thỏa mãn : 1.
.co
+ =
x1 x2
ok
bo
Lời giải
ce
.fa
w
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃): 𝑥𝑥 2 = 2𝑚𝑚𝑚𝑚 − 𝑚𝑚2 + 4
w
/w
Ta có Δ′ = (−𝑚𝑚)2 − (𝑚𝑚2 − 4) = 4 > 0,nên phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân
biệt.
Vậy (𝑑𝑑) luôn cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt với mọi 𝑚𝑚.
b) Từ phần a ta có (𝑑𝑑) luôn cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt vói mọi m.
Mà 𝑥𝑥1 và 𝑥𝑥2 lân lượt là hoành độ giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃) nên 𝑥𝑥1 và 𝑥𝑥2 là hai nghiệm
của phương trình (1)
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là: 𝑥𝑥1 = 𝑚𝑚 + √4 = 𝑚𝑚 + 2;
𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 − √4 = 𝑚𝑚 − 2
3
𝑚𝑚2 = 2 − √12 = 2 − 2√3 (thỏa mãn)
12
ap
Trường hợp 2: 𝑥𝑥1 = 𝑚𝑚 − 2; 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 + 2
nc
1 3 1 3 𝑚𝑚 + 2 + 3(𝑚𝑚 − 2) (𝑚𝑚 + 2)(𝑚𝑚 − 2)
oa
+ =1⇔ + =1⇔ =
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 𝑚𝑚 − 2 𝑚𝑚 + 2 (𝑚𝑚 + 2)(𝑚𝑚 − 2) (𝑚𝑚 + 2)(𝑚𝑚 − 2)
ut
e
2
⇒ 𝑚𝑚 + 2 + 3𝑚𝑚 − 6 = 𝑚𝑚 − 4
ili
⇔ 𝑚𝑚2 − 4𝑚𝑚 = 0
s/ta
up
⇔ 𝑚𝑚(𝑚𝑚 − 4) = 0
ro
và parabol ( P ) : y = x 2
.fa
Tìm m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 sao cho:
w
w
/w
50 .
x12 − x22 =
s:/
Lời giải
tp
ht
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (𝑑𝑑) và Parabol (𝑃𝑃) là:
11
𝑚𝑚 = −
−10𝑚𝑚 − 5 = 50 2
⇔� ⇔�
−10𝑚𝑚 − 5 = −50 9
𝑚𝑚 =
2
11 9
Vậy khi 𝑚𝑚 = − hoặc 𝑚𝑚 = thì (𝑑𝑑) cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2
2 2
sao cho: |𝑥𝑥12 − 𝑥𝑥22 | = 50.
Bài 21( Thi Thử Vinschool 2020-2021)Trên cùng một mặt phẳng Oxy
cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng ( d ) : y = 2 ( m + 1) x − ( 2m + 1)
Tìm các giá trị của m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
3
12
ap
x1 , x2 sao cho x12 = 4 x2
nc
oa
ut
e
ili
Lời giải s/ta
up
𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 = 1 − 2(𝑚𝑚 + 1) + (2𝑚𝑚 + 1) = 0
bo
ce
∗)
(𝑑𝑑) và (𝑃𝑃) tại hai điêm phân biệt ⇔ 𝑥𝑥2 ≠ 𝑥𝑥1 ⇔ 2𝑚𝑚 + 1 ≠ 1 ⇔ 𝑚𝑚 ≠ 0
w
w
1 −3
ht
1 𝑚𝑚 =
2𝑚𝑚 + 1 = (𝑇𝑇𝑇𝑇)
1 = 4|2𝑚𝑚 + 1| ⇔ |2𝑚𝑚 + 1| = ⇔ � 4 ⇔� 8
4 −1 −5
2𝑚𝑚 + 1 = 𝑚𝑚 = (𝑇𝑇𝑇𝑇)
4 8
TH2) 𝑥𝑥2 = 1; 𝑥𝑥1 = 2𝑚𝑚 + 1
1
𝑚𝑚 = (𝑇𝑇𝑇𝑇)
2𝑚𝑚 + 1 = 2 2
(2𝑚𝑚 + 1)2 = 4|1| ⇔ |2𝑚𝑚 + 1| = 2 ⇔ � ⇔�
2𝑚𝑚 + 1 = −2 −3
𝑚𝑚 = (𝑇𝑇𝑇𝑇)
2
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
41/77
42
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
−3 −5 3 −1
Vậy 𝑚𝑚 ∈ � ; ; ; �
8 8 2 2
Lời giải
3
12
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚 𝑥𝑥 ⋅ 𝑥𝑥 + 𝑥𝑥22 = 2𝑚𝑚𝑥𝑥2 2𝑚𝑚𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥22 = −2𝑚𝑚 − 3
ap
� ⇔� 1 2 ⇔�
𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = −2𝑚𝑚 − 3
nc
𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = −2𝑚𝑚 − 3 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = −2𝑚𝑚 − 3
oa
ut
Đê
e
ili
𝑥𝑥12 + 2𝑚𝑚𝑥𝑥2 + 2𝑚𝑚 + 3 = 14
s /ta
up
⇔ 4𝑚𝑚2 + 4𝑚𝑚 − 8 = 0
ce
.fa
⇔ 𝑚𝑚2 + 𝑚𝑚 − 2 = 0
w
⇔ (𝑚𝑚 − 1)(𝑚𝑚 + 2) = 0
w
/w
𝑚𝑚 = 1
⇔�
s:/
𝑚𝑚 = −2
tp
ht
Lời giải
3
12
+)Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho đường thẳng (𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 2𝑚𝑚2 và parabol
ap
nc
(𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 .
oa
ut
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của 𝑚𝑚, đường thẳng (𝑑𝑑) luôn cắt parabol
e
ili
(𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 . s/ta
up
Xét phương trình hoành độ: 𝑥𝑥 2 = 2𝑥𝑥 + 2𝑚𝑚2 ⇔ 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 2𝑚𝑚2 = 0 (∗)
ro
⇒ Phương trình () luôn có hai nghiệm phân biệt với ∀m ⇒ đường thẳng (𝑑𝑑)
ok
luôn cắt parabol (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 .
bo
ce
2𝑚𝑚+4
b) Tìm 𝑚𝑚 để (𝑥𝑥 = −1.
.fa
1 −𝑚𝑚)(𝑥𝑥2 −𝑚𝑚)
w
Do phương trình () luôn có hai nghiệm phân biệt với ∀𝑚𝑚 nên theo hệ thức
w
/w
Viet, ta có:
s:/
tp
ht
2𝑚𝑚 + 4
Mà = −1(𝑥𝑥1 ≠ 𝑚𝑚; 𝑥𝑥2 ≠ 𝑚𝑚)
(𝑥𝑥1 − 𝑚𝑚)(𝑥𝑥2 − 𝑚𝑚)
⇒ −(𝑥𝑥1 − 𝑚𝑚)(𝑥𝑥2 − 𝑚𝑚) = 2𝑚𝑚 + 4 ⇔ 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 − 𝑚𝑚𝑥𝑥1 − 𝑚𝑚𝑥𝑥2 + 𝑚𝑚2 = −2𝑚𝑚 − 4
⇔ 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 − 𝑚𝑚(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 ) + 𝑚𝑚2 = −2𝑚𝑚 − 4
⇒ −2𝑚𝑚2 − 2𝑚𝑚 + 𝑚𝑚2 = −2𝑚𝑚 − 4 ⇔ 𝑚𝑚2 = 4 ⇔ 𝑚𝑚 = ±2
Thử lại, với 𝑚𝑚 = ±2 phương trình ( ∗ ) có hai nghiệm là 𝑥𝑥1 = −2; 𝑥𝑥2 = 4
Mà 𝑥𝑥1 ≠ 𝑚𝑚; 𝑥𝑥2 ≠ 𝑚𝑚, nên 𝑚𝑚 = 2 thỏa mãn điều kiện đề bài.
Vậy 𝑚𝑚 = 2 là giá trị cần tìm.
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
43/77
44
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
Lời giải
3
Theo hệ thức Vi - ét ta có: � 1
12
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = −2(3)
ap
Để tồn tại √−𝑥𝑥1 ; �2𝑥𝑥2 ⇔ 𝑥𝑥1 < 0 < 𝑥𝑥2
nc
oa
Ta có: √−𝑥𝑥1 = �2𝑥𝑥2 ⇔ 𝑥𝑥1 = −2𝑥𝑥2 ⇔ 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥2 = 0 ⇔ 𝑚𝑚 + 𝑥𝑥2 = 0 ⇔ 𝑥𝑥2 = −𝑚𝑚
ut
⇒ 𝑥𝑥1 = 2𝑚𝑚
e
ili
V1 𝑥𝑥1 < 0 < 𝑥𝑥2 ⇒ 𝑚𝑚 < 0 /ta
(loại)
s
𝑚𝑚 = 1
up
Thay 𝑥𝑥1 = 2𝑚𝑚; 𝑥𝑥2 = −𝑚𝑚 vào (3) ta có: 2𝑚𝑚2 = 2 ⇔ 𝑚𝑚2 = 1 ⇔ �
𝑚𝑚 = −1 (nhận)
ro
/g
(a) Chứng minh đường thẳng ( d ) luôn đi qua điểm A ( 0;5 ) với mọi giá trị
w
w
của m .
/w
(b) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng ( d ) cắt parabol
s:/
tp
( P ) : y = x 2 tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 (với x1 < x2 )
ht
x1 > x2
Lời giải
(a) Chứng minh đường thẳng (𝑑𝑑) luôn đi qua điểm 𝐴𝐴(0; 5) với mọi giá trị của 𝑚𝑚.
Thay tọa độ điểm 𝐴𝐴(0; 5) vào phương trình đường thẳng (𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 5 ta
được: 5 = 𝑚𝑚. 0 + 5 luôn đúng với mọi giá trị của tham số 𝑚𝑚 nên đường thẳng (𝑑𝑑)
luôn đi qua điểm 𝐴𝐴 với mọi giá trị của 𝑚𝑚.
(b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃) :
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
44/77
45
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
𝑥𝑥 2 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 5 ⇔ 𝑥𝑥 2 − 𝑚𝑚𝑚𝑚 − 5 = 0
Ta có tích hệ số 𝑎𝑎𝑎𝑎 = −5 < 0 nên phương trình hoành độ giao điểm luôn có hai nghiệm
phân biệt với mọi 𝑚𝑚 hay đường thẳng (𝑑𝑑) cắt parabol (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt với mọi
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚
𝑚𝑚. Theo hệ thức Vi-ét ta có: � .
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = −5
Ta có: |𝑥𝑥1 | > |𝑥𝑥2 | ⇔ 𝑥𝑥12 > 𝑥𝑥22 ⇔ 𝑥𝑥12 − 𝑥𝑥22 > 0 ⇒ (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )(𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 ) > 0
Theo giả thiết: 𝑥𝑥1 < 𝑥𝑥2 ⇔ 𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥2 < 0 do đó 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 < 0 ⇔ 𝑚𝑚 < 0.
Vậy 𝑚𝑚 < 0 thỏa mān yêu cầu bài toán.
3
12
ap
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng ( d ) : y = 2 x − n + 3 và
nc
oa
parabol ( P ) : y = x 2 .Tìm n để đường thẳng ( d ) cắt Parabol ( P ) tại hai
eut
điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 thỏa mān: x12 − 2 x2 + x1 x2 =
16 .
ili
s/ta
up
ro
Lời giải
/g
m
Phương trình hoành độ giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃) là: 𝑥𝑥 2 = 2𝑥𝑥 − 𝑛𝑛 + 3 hay 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 +
.co
ok
𝑛𝑛 − 3 = 0. Để đường thẳng (𝑑𝑑) cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt thì phương trình trên phải
bo
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 2(1)
Theo hệ thức Viet, ta có: � 1
.fa
𝑥𝑥 = 5
Theo giả thiết: 𝑥𝑥12 − 2𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 16 (3) Từ (1) và (3), ta có: � 1 Thay vào (2), ta
/w
𝑥𝑥2 = −3
s:/
Lời giải
Ta có Δ = 𝑚𝑚2 + 8 > 0∀𝑚𝑚 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 phân
biệt với mọi 𝑚𝑚. Do đó (𝑑𝑑𝑚𝑚 ) luôn cắt parabol (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt với mọi 𝑚𝑚.
𝑚𝑚
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 =
2
Theo định lý Vi-ét ta có � 1
𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = −
2
Ta có
4(𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 ) + (2𝑥𝑥1 + 1)(2𝑥𝑥2 + 1) = 9 ⇔ 4[(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ] + 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥+ 2(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 ) − 8 = 0
3
⇔ 4(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 4𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 2(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 ) − 8 = 0
12
ap
𝑚𝑚 2 1 𝑚𝑚
⇔ 4 � � − 4 �− � + 2 ⋅ − 8 = 0
nc
2 2 2
oa
⇔ 𝑚𝑚2 + 𝑚𝑚 − 6 = 0
ut
𝑚𝑚 = −3
e
⇔�
ili
𝑚𝑚 = 2
s /ta
up
Vậy (𝑑𝑑𝑚𝑚 ): 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 1 luôn cắt parabol (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 và
ro
các hoành độ 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 thỏa mān điều kiện 4(𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 ) + (2𝑥𝑥1 + 1)(2𝑥𝑥2 + 1) = 9 ⇔
/g
𝑚𝑚 = −3
m
�
.co
𝑚𝑚 = 2
ok
bo
y mx − 1 , với m là tham số ( m ≠ 0 )
thẳng ( d ) :=
w
w
Tìm tất cả các giá trị khác 0 của tham số m để đường thẳng ( d ) cắt
/w
s:/
( )
ht
3.
x2 x12 + 1 =
Lời giải
(𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2
(𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 − 1 (𝑚𝑚 ≠ 0)
• Hoành độ giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃) là nghiệm của phương trình:
𝑥𝑥 2 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 − 1
⇔ 𝑥𝑥 2 − 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 1 = 0(∗)
3
⇔ 𝑥𝑥2 ⋅ 𝑚𝑚𝑥𝑥1 = 3
12
ap
⇔ 𝑚𝑚𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 3
nc
⇔ 𝑚𝑚 ⋅ 1 = 3
oa
⇔ 𝑚𝑚 = 3( tmđk 𝑚𝑚 < −2; 𝑚𝑚 > 2)
ut
Vậy 𝑚𝑚 = 3
e
ili
/ta
3.2 Dạng bài tương giao hệ thức chứa thêm ẩn 𝒚𝒚𝟏𝟏 ; 𝒚𝒚𝟐𝟐 ; 𝒎𝒎
s
up
ro
/g
Thay thế biểu thức 𝒚𝒚𝟏𝟏 = 𝒂𝒂𝒙𝒙𝟐𝟐𝟏𝟏 và 𝒚𝒚𝟐𝟐 = 𝒂𝒂𝒙𝒙𝟐𝟐𝟐𝟐 vào hệ thức đề bài yêu cầu
ok
bo
Chứng minh rằng với mọi giá trị m , đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt
/w
s:/
nhau tại hai điểm phân biệt A1 ( x1 ; y1 ) và A2 ( x2 ; y2 ) Tìm tất cả các giá trị của
tp
ht
m sao cho ( y1 ) + ( y2 ) 72 .
2 2
=
Lời giải
Ta có số giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là số nghiệm của phương trình (1)
Phương trình (1) có: Δ = 𝑚𝑚2 − 4 ⋅ (−4) = 𝑚𝑚2 + 16 > 0∀𝑚𝑚 ∈ ℝ
Do đó (1) luôn có hai nghiệm phân biệt 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2
Vậy đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt 𝐴𝐴1 (𝑥𝑥1 ; 𝑦𝑦1 ) và
𝐴𝐴2 (𝑥𝑥2 ; 𝑦𝑦2 ) với mọi m
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚
Theo hệ thức Vi-et ta có: � 1
𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = −4
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
47/77
48
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
𝑦𝑦1 = 𝑥𝑥12
Ta lại có: �
𝑦𝑦2 = 𝑥𝑥22
Theo đề, ta có: 𝑦𝑦12 + 𝑦𝑦22 = 72 ⇒ (𝑥𝑥12 )2 + (𝑥𝑥22 )2 = 49 ⇔ [(𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 ]2 −
2(𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 )2 = 49 ⇔ [𝑚𝑚2 − 2. (−4)]2 − 2(−4)2 = 49 ⇔ (𝑚𝑚2 + 8)2 = 81 ⇔ 𝑚𝑚2 + 8 =
9 ⇔ 𝑚𝑚 = ±1 (trường hợp 𝑚𝑚2 + 8 = −9 vô nghiệm vì 𝑚𝑚2 ≥ 0 )
Bài 2 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol ( P ) có phương trình:
y = x 2 và đường thẳng ( d ) có phương trình y = 2mx − 2m + 3( m là tham số)
3
a) Chứng minh rằng ( P ) và ( d ) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
12
ap
vói mọi m .
nc
b) Gọi y1 ; y2 là tung độ các giao điểm của ( P ) và ( d ) , tìm m để
oa
ut
y1 + y2 < 14
e
ili
s/ta
up
Lời giải
ro
/g
a) Phương trình hoành độ giao điểm của Parabol (𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 và đường thẳng
m
.co
(𝑑𝑑):
ok
Do: (𝑚𝑚 − 1)2 + 2 > 0; ∀𝑚𝑚 nên Δ′ > 0; ∀𝑚𝑚. Hay PT(∗) luôn có 2 nghiệm phân biệt vói
/w
mọi 𝑚𝑚
s:/
tp
Chứng tỏ: (𝑃𝑃) và (𝑑𝑑) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt với mọi 𝑚𝑚.
ht
b) Theo câu 2a, PT ( * ) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi 𝑚𝑚.
Nên theo Vi-ét ta có:
Mà: 𝑦𝑦1 + 𝑦𝑦2 < 14 ⇔ 𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥1 2 < 14 ⇔ (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 2𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 < 14
1
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ, cho parabol ( P ) : y = x 2 và đường
2
thẳng
3
1 3
12
( d ) :=
y x+
4 2
ap
nc
Gọi A ( x1 ; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) lần lượt là các giao điểm của P ) với ( d ) . Tính
oa
x1 + x2
ut
giá trị biểu thức T = .
e
y1 + y2
ili
/ta
s
up
ro
/g
Lời giải
m
.co
1 1 3
ok
𝑥𝑥 = 2 ⇒ 𝑦𝑦 = 2 ⇒ 𝐴𝐴(2; 2) −3
2+� 2 �
ce
𝑥𝑥1 +𝑥𝑥2 4
� 3 9 −3 9 . Vậy 𝑇𝑇 = = =
.fa
9
𝑥𝑥 = − ⇒ 𝑦𝑦 = ⇒ 𝐵𝐵 � ; � 𝑦𝑦1 +𝑦𝑦2 2+8 25
w
2 8 2 8
w
/w
a) Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng d luôn cắt P ) tại hai điểm phân
biệt.
b) Tìm các giá trị của m để đường thẳng d luôn cắt P ) tại hai điểm phân
biệt A ( x1 ; y1 ) B ( x2 ; y2 ) thỏa x1 y1 + x2 y2 =
0.
Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm 𝑥𝑥 2 = (2𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 − 𝑚𝑚 + 2 ⇔ 𝑥𝑥 2 − (2𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 +
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
49/77
50
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
𝑚𝑚 − 2 = 0(∗)
Ta có Δ = (2𝑚𝑚 − 1)2 − 4 ⋅ 1 ⋅ (𝑚𝑚 − 2) = 4𝑚𝑚2 − 8𝑚𝑚 + 9 = 4(𝑚𝑚 − 1)2 + 5 ≥ 5 > 0
Vậy Parabol luông cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚 − 1
b) Vì là nghiệm của phương trình nên theo hệ thức Vi-et ta có: � .
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 − 2
𝑦𝑦1 = 𝑥𝑥12
Mặt khác � .
𝑦𝑦2 = 𝑥𝑥22
Ta có 𝑥𝑥1 𝑦𝑦1 + 𝑥𝑥2 𝑦𝑦2 = 0 ⇔ 𝑥𝑥13 + 𝑥𝑥23 = 0 ⇔ (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )(𝑥𝑥12 − 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥22 ) = 0
3
1
12
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 0 2𝑚𝑚 − 1 = 0 𝑚𝑚 =
ap
⇔� 2 ⇔� ⇔� 2
𝑥𝑥1 − 𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥22 = 0 (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2 − 3𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 0
nc
2
4𝑚𝑚 − 7𝑚𝑚 + 7 = 0(v𝑛𝑛)
oa
ut
1
e
Vậy 𝑚𝑚 = .
ili
2 s /ta
up
thẳng
m
:y
ok
b) Xác định các giá trị của m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt sao
.fa
Lời giải
tp
ht
b) Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (𝑑𝑑) và Parabol (𝑃𝑃) là: −𝑥𝑥 2 =
3𝑚𝑚𝑚𝑚 − 3 ⇔ 𝑥𝑥 2 + 3𝑚𝑚𝑚𝑚 − 3 = 0( ∗ )
Ta có Δ = 9𝑚𝑚2 + 12 > 0, với mọi 𝑚𝑚 nên phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
Do đó, đường thẳng (𝑑𝑑) và Parabol (𝑃𝑃) cắt nhau tại hai điểm (𝑥𝑥1 ; 𝑦𝑦1 ) và (𝑥𝑥2 ; 𝑦𝑦2 )
Theo định lý Vi-ét ta có: 𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = −3𝑚𝑚; 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = −3
Theo bài ra ta có:
3
12
toạ độ ( x1 ; y1 ) và ( x2 ; y2 ) sao cho x1 x2 ( y1 + y2 ) + 48 =
0.
ap
Lời giải
nc
oa
eut
b) Với 𝑚𝑚 < 3, PT có hai nghiệm phân biệt.
ili
Biến đối được: s/ta
up
Sử dụng định lý Vi-ét thay vào hệ thức trên ta tìm được 𝑚𝑚 = −1.
ok
bo
1
ce
2
w
Lời giải
ht
𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 = 2
Theo hệ thức Vi-et : �
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚 − 2
1
Bài 8 : Cho đường thẳng d : y =
−mx + với m ≠ 0 và parabol . ( P ) : y = x 2 .
2m 2
a) Chứng minh d luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt với mọi m ≠ 0 .
b) Gọi A ( x1 ; y1 ) ; B ( x2 ; y2 ) là các giao điểm của d và ( P ) . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức M= y12 + y22 .
Lời giải
3
a) PT hoành độ giao điểm giữa 𝑑𝑑 và (𝑃𝑃): 𝑥𝑥 2 + 𝑚𝑚𝑚𝑚 − = 0.
12
2𝑚𝑚2
ap
2
Vì Δ = 𝑚𝑚2 + > 0∀𝑚𝑚 ≠ 0 ⇒ 𝑑𝑑 luôn cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt.
nc
𝑚𝑚2
1
oa
b) Sử dụng hệ thức Vi-ét, ta tìm được: 𝑀𝑀 = 𝑚𝑚4 + + 2 ≥ 2 + √2.
2𝑚𝑚4
ut
8
e
Dấu " = " xảy ra ⇔ 𝑚𝑚 = ±√2.
ili
8
Vậy 𝑀𝑀min = 2 + √2 ⇔ 𝑚𝑚 = ±√2.
s/ta
up
Bài 9 :Cho Parabol (P) có phương trình y = x 2 và đường thẳng (d) có phương
ro
trình là y = 2 ( m + 2 ) x − m 2 − 3m + 2 ( m là tham số )
/g
m
.co
Tìm các giá trị của tham số m để Parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai
ok
điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x1 , x2 sao cho biểu thức
bo
Lời giải
/w
s:/
tp
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d):
ht
Điều kiện để (P) cắt (d) tại hai điểm phân biệt là
Δ = 4(𝑚𝑚2 + 4𝑚𝑚 + 4) − 4(𝑚𝑚2 + 3𝑚𝑚 − 2) > 0 ⇔ 𝑚𝑚 > −6.
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = 2(𝑚𝑚 + 2)
Theo hệ thức vi-ét, ta có: �
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚2 + 3𝑚𝑚 − 2
𝐴𝐴 = 2018 + 3𝑥𝑥 − 1𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥12 − 𝑥𝑥22
= 2018 + 5𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 − (𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 )2
= 𝑚𝑚2 − 𝑚𝑚 + 1992
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
52/77
53
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
1 2 7969 7969
= �𝑚𝑚 − � + ≥ ,
2 4 4
7969 1
⇒ min𝐴𝐴 = khi 𝑚𝑚 = .
4 2
Lời giải
3
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (Parabol ) và đường thẳng :
12
ap
nc
𝑥𝑥 2 − 2𝑚𝑚𝑚𝑚 + 2𝑚𝑚 − 1 = 0 (1)
oa
ut
Để Parabol cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt ⟺Phương trình (1) có hai nghiệm phân
e
ili
biệt s /ta
up
Khi đó ta có � 2
bo
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 2𝑚𝑚
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có � 1
.fa
Theo đề bài ta có
w
/w
s:/
9
ht
2
⇔ 2𝑚𝑚 − 3𝑚𝑚 − 27 = 0 ⇔ � 𝑚𝑚 =
2
𝑚𝑚 = −3
9
𝑚𝑚 =
Vậy với � 2 thỏa mān điều kiện bài toán.
𝑚𝑚 = −3
Ghi chú : Nếu hệ thức đề bài chứa biểu thức ở dạng phức tạp gồm cả
𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 ; 𝑦𝑦1 ; 𝑦𝑦2 ; 𝑚𝑚 thì khi đó ta nên chú ý sử dụng thêm cả điều kiện 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 là
nghiệm của phương trình ban đầu kết hợp hệ thức Vi-et để thay thế hợp lý
biểu thức từ đề bài đã choWORD
FILE thành LIÊN
biểu HỆ
thức đơn giản hơn.
ADMIN
53/77
54
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
Bài 11:Cho parabol (P) có phương trình 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 2 và đường thẳng (d) có phương trình
𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 + 5)𝑥𝑥 + 3𝑚𝑚2 − 10𝑚𝑚 + 3.Tìm tất cả giá trị của tham số m sao cho đường thẳng (d) và
(P) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt hoành độ lần lượt là x1 , x2 thỏa mān y1 + y − ( x1 + x2 ) + x1 x2 =
2
4.
Lời giải
3
12
ap
Xét phương trình hoành độ giao điểm :
nc
oa
2𝑥𝑥 2 − (𝑚𝑚 + 5)𝑥𝑥 − 3𝑚𝑚2 + 10𝑚𝑚 − 3 = 0 (1)
ut
e
ili
Để Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt ⟺phương trình (1) có hai nghiệm
/ta
phân biệt 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 ⇔ Δ > 0
s
up
𝑚𝑚+5
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 =
.co
7 2
⇔ (5𝑚𝑚 − 7)2 > 0 ⇔ 𝑚𝑚 ≠ . Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có � −3𝑚𝑚2 +10𝑚𝑚−3
ok
5
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = .
2
bo
Theo đề bài ta có y1 + y 2 − ( x1 + x2 ) + x1 x2 =
4
ce
.fa
w
𝑚𝑚 + 5 2 −3𝑚𝑚2 + 10𝑚𝑚 − 3
ht
𝑚𝑚 + 5
⇔ � � −� �− =4
2 2 2
⇔ 7𝑚𝑚2 − 12𝑚𝑚 + 5 = 0 ⇔ (7𝑚𝑚 − 5)(𝑚𝑚 − 1) = 0
5
⇔ 𝑚𝑚 = hoặc 𝑚𝑚 = 1.
7
5
So sánh điều kiện ta được 𝑚𝑚 = hoặc 𝑚𝑚 = 1 thỏa yêu cầu bài toán.
7
Ghi chú : Hệ thức chứa 𝑦𝑦1 ; 𝑦𝑦2 cần thay thế 𝑦𝑦1 = 𝑥𝑥12 ; 𝑦𝑦2 = 𝑥𝑥22
Bài 12 : Cho Parabol (P) có phương trình y = x 2 và đường thẳng (d) có phương trình
y= −2mx − m 2 − m (1) (với x là ẩn số).
Tìm giá trị của m để parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt có
hoành độ lần lượt là x1 , x2 thỏa mān điều kiện: ( x1 − x2 )( y1 − y2 ) =
32
Lời giải
3
12
𝑥𝑥 2 + 2𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑚𝑚2 + 𝑚𝑚 = 0 (1) có: Δ = (2𝑚𝑚)2 − 4(𝑚𝑚2 + 𝑚𝑚) = −4𝑚𝑚. Để (d) cắt (P) tại
ap
hai điểm phân biệt ⟺phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi Δ > 0
nc
oa
⇔ −4𝑚𝑚 > 0 ⇔ 𝑚𝑚 < 0.
eut
Vậy 𝑚𝑚 < 0 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
ili
Ta có ( x1 − x2 )( y1 − y2 ) =
32
s /ta
up
ro
8𝑚𝑚2 = 32
ht
⇔
⟺ 𝑚𝑚 = ±2
Bài 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) :=
y mx + 1 và parabol
( P ) : y = 2 x 2 .Chứng minh rằng đường thẳng ( d ) luôn cắt parabol ( P ) tại hai điểm phân
biệt A ( x1 ; y1 ) , B ( x2 ; y2 ) . Hāy tính giá trị của biểu thức=
T x1 x2 + y1 y2 .
Lời giải
3
Bài 14 ( TS Bình Định 2021-2022) Cho Parabol ( P ) : y = x 2 và đường thẳng
12
ap
( d ) : y = ( 2m + 1) x − 2m (m là tham số). Tìm m để ( P ) cắt ( d ) tại hai điểm phân biệt
nc
oa
A ( x1 , y1 ) ; B ( x2 , y2 ) sao cho y1 + y2 − x1 x2 =
1.
ut
e
ili
s/ta
up
Lời giải
ro
/g
⇔ x − ( 2 m + 1) x + 2 m =
2
0
bo
ce
.fa
Ta có: ∆ = − ( 2 m + 1) − 4.2 m = 4 m 2 − 4 m + 1 = ( 2 m − 1)
2 2
w
w
/w
s:/
1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi ∆ > 0 ⇒ 2 m − 1 ≠ 0 ⇒ m ≠
tp
2
ht
x + x = 2m + 1
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 2
x1. x2 = 2 m
Khi đó: y1 + y2 − x1 x2 =
1
⇔ x1 + x2 − x1 x2 =
2 2
1
( x1 + x2 )
2
⇔ − 3 x1 x2 =
1
( 2m + 1)
2
⇒ − 3.2 m − 1 =0 ⇔ 4m 2 + 4m + 1 − 6m − 1 =0
0 ⇔ 2 m ( 2 m − 1) =
⇔ 4m − 2m =
2
0
⇔ 2 m = 0 hoặc 2 m − 1 =0
1
⇔ m = 0 (thỏa điều kiện) hoặc m = (không thỏa điều kiện)
2
3
12
Vậy với m = 0 thì ( P ) cắt ( d ) tại hai điểm phân biệt thỏa điều kiện đã cho.
ap
nc
oa
ut
Bài 15 : Cho Parabol (P) có phương trình y = x 2 và đường thẳng (d) có phương trình
e
ili
y = 2 x − m + 1 .Tìm m để (P) cắt (d) tại hai điểm là A ( x1 ; y1 ) và B ( x2 ; y2 ) thỏa mãn hệ thức
s/ta
up
y 21 − x 31 = y 2 2 − x 32 .
ro
/g
m
.co
Lời giải
ok
bo
x + x2 =
2
/w
x1 x=
2
m−1
tp
ht
x 2 = 2 x1 − m + 1
Do x1 , x2 là nghiệm của phương trình x 2 − 2 x + m − 1 =0 nên ta có: 12
x2 = 2 x2 − m + 1
(
⇔ x14 − x24 − x13 − x23 =
0 )
(
⇔ x12 + x22 )( x2
1 ) (
− x22 − ( x1 − x2 ) x12 + x1 x2 + x22 =
0)
( )
⇒ 2 ( x1 + x2 ) − 2 m + 2 ( 2 x1 − m + 1 − 2 x2 + m − 1) − ( x1 − x2 ) 2 ( x1 + x2 ) − 2 m + 2 + m − 1
⇔ ( x1 − x2 ) [2(6 − 2 m) − 5 + m] =0
x1 = x2
⇔ ( x1 − x2 ) (3m + 7) =
0⇔
m = 7 ( ktm)
3
3
12
ap
= 2x 2 x =1
Thay x1 = x2 vào (1) ta được: 2 1 ⇔ 1
nc
x1= m − 1 m = 2(tm)
oa
eut
Vậy m = 2 .
ili
s/ta
up
GHI CHÚ: Đối với đề bài cho hệ thức liên hệ phức tạp ta cần kết hợp hệ thức Viet
ro
với hệ thức 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 là nghiệm của phương trình để thay thế một cách khéo léo đưa hệ
/g
thức ban đầu về hệ thức đơn giản hơn. Như bài toán trên là một ví dụ điển hình
m
.co
ok
bo
ce
.fa
y 2 x − m (với m
Bài 16 ( TS Vĩnh Phúc 2021-2022) Cho parabol ( P) : y = x 2 và đường thẳng d :=
w
w
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol ( P) tại hai điểm
/w
Lời giải
⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + x12 x2 2 = 6 ( x1 + x2 ) .
2
m = −2 (TM (*) )
3
12
⇔ 4 − 2m + m 2 =12 ⇔ m 2 − 2m − 8 =0 ⇔
m = 4 ( KTM (*) )
ap
nc
Vậy m = −2 thỏa mãn.
oa
ut
Dạng 4. Các bài toán liên quan đến vị trí tương đối của Parabol và đường thẳng:
e
ili
/ta 2
Bài 1 : Cho mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng d : y = x − m + 2 và parabol P : y = x . Tìm m để
s
up
d và P cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm trên cùng một nữa mặt phẳng có bờ là trục tung.
ro
/g
Lời giải
m
.co
Ta có 𝑑𝑑 và 𝑃𝑃 cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là
ok
trục tung khi và chỉ khi phường trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm phân biệt cùng
bo
dấu.
ce
.fa
9
s:/
𝑃𝑃 = 𝑚𝑚 − 2 > 0 𝑚𝑚 > 2 4 4
ht
𝑚𝑚 > 2
Bài 2 :Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho Parabol ( ) và đường thẳng ( )
P : y = x2 d :y=
2 ( m + 3 ) x + 1 − 4m
( m là tham số). Với giá trị nào của m thì ( ) cắt ( ) tại hai điểm phân
d P
biệt cùng nằm bên phải trục tung.
Lời giải.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình 𝑥𝑥 2 = 2(𝑚𝑚 + 3)𝑥𝑥 + 1 − 4𝑚𝑚 có hai nghiệm
dương phân biệt. Hay phương trình 𝑥𝑥 2 − 2(𝑚𝑚 + 3)𝑥𝑥 − 1 + 4𝑚𝑚 = 0 có hai nghiệm
dương phân biệt, tức là:
3
12
Tìm m để đường thẳng ( ) cắt Parabol ( ) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
d P
ap
nc
oa
Lời giải
eut
2/ Phương trình hoành độ điểm chung của (d) và (P) là 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 + 𝑚𝑚2 − 9 = 0 (1)
ili
/ta
Đế (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung thì phương trình (1)
s
có hai nghiệm trái dấu
up
ro
/g
( P ) : y = x2 .
/w
s:/
a) Tìm các giá trị của m để ( ) cắt ( ) tại hai điểm phân biệt.
d P
tp
ht
b) Tìm tất cả các giá trị của m để ( ) cắt ( ) tại hai điểm phân biệt cùng nằm về bên trái
d P
trục tung.
Lời giải
(𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑚𝑚 + 1(1)
(𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 (2)
Từ (1) và (2) ta có phương trình hoành độ giao điểm của 𝑑𝑑 và (𝑃𝑃) :
Δ = (𝑚𝑚 + 2)2
(𝑑𝑑) cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2
Khi và chi khi phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2
3
⇔� ⇔�
12
𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 > 0 −𝑚𝑚 − 1 > 0
ap
𝑚𝑚 < 0
⇔� ⇒ 𝑚𝑚 < −1
nc
𝑚𝑚 < −1
oa
ut
Kết hợp với đk 𝑚𝑚 ≠ 2 ta có 𝑚𝑚 < −1 và 𝑚𝑚 ≠ −2.
e
ili
d : y = ( m − 1) x + m 2 + 1
/ta
( P ) : y = x2
s
Bài 5: Cho đường thẳng và parabol
up
Chứng minh d luôn cắt ( ) tại hai điểm phân biệt nằm về hai phía của trục tung;
P
ro
/g
m
.co
ok
bo
ce
.fa
Lời giải
w
w
Ta có: Δ = (𝑚𝑚 − 1)2 + 4(𝑚𝑚2 + 1) > 0∀𝑚𝑚 ⇒ phưong trình luôn có hai nghiệm ∀𝑚𝑚.
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = −(m2 + 1) < 0 ⇒ điêu phải chứng minh.
GHI CHÚ : Nếu đề bài cho (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm A( x1 ; y1 ); B ( x2 ; y2 ) :
+) Nếu 2 điểm nằm về 2 phía trục tung (Oy) ⟺ Phương trình hoành độ giao điểm có 2
nghiệm trái dấu (𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 < 0)
+) Nếu 2 điểm nằm bên trái trục tung ⟺ 𝑥𝑥1 < 0; 𝑥𝑥2 < 0.
+) Nếu 2 điểm nằm bên phải
FILEtrụcWORD
tung ⟺LIÊN
𝑥𝑥1 >HỆ 2 > 0.
0; 𝑥𝑥ADMIN
61/77
+) Nếu 2 điểm nằm bên trên Ox ⟺ 𝑦𝑦1 > 0 ; 𝑦𝑦2 > 0.
+) Nếu 2 điểm nằm bên dưới Ox ⟺ 𝑦𝑦1 < 0; 𝑦𝑦2 < 0.
62
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
Dạng 5 : Các bài toán liên quan đến tọa độ giao điểm của parabol và đường thẳng là
các số nguyên.
Bài 1 (TS Hà Nam 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng
( d ) : y =( m + 2 ) x + 3 và parabol ( P ) : y = x 2 .
a) Chứng minh ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt.
b) Tìm tất cả giá trị của m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ là các số
nguyên.
Lời giải
3
12
a) Phương trình hoành độ giao điểm
ap
nc
𝑥𝑥 2 = (𝑚𝑚 + 2)𝑥𝑥 + 3 ⇔ 𝑥𝑥 2 − (𝑚𝑚 + 2)𝑥𝑥 − 3 = 0
oa
ut
Ta có Δ = (𝑚𝑚 + 2)2 + 12 > 0 với mọi 𝑚𝑚 nên (𝑑𝑑) luôn cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt.
e
ili
/ta
b) Nếu 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 là hai nghiệm của phương trình (1) thì 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 là các hoành độ của các giao
s
up
điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃). Theo định lý Vi-ét ta có 𝑥𝑥1 ⋅ 𝑥𝑥2 = −3. Không mất tổng quát giả sử
ro
/g
• 𝑥𝑥1 = −1 và 𝑥𝑥2 = 3 ⇒ 𝑚𝑚 = 0.
bo
ce
.fa
Bài 2 (TS Đắk Lắc 2017-2018 ) Tìm tất cả các giá trị m là số nguyên khác " 1 sao cho giao
w
Lời giải
ht
𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 + 2)𝑥𝑥
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ � .
𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 𝑚𝑚2 + 2
Bài 3 ( TS Hà Nội 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng
( d ) : y =( m + 2 ) x + 3 và parabol ( P ) : y = x 2 .
i) Chứng minh ( d ) luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt.
ii) Tìm tất cả các giá trị của m đế ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có các hoành độ là
các số nguyên.
Lời giải
3
12
ap
i) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (𝑃𝑃) và (𝑑𝑑): 𝑥𝑥 2 = (𝑚𝑚 + 2)𝑥𝑥 + 3
nc
⇔ 𝑥𝑥 2 − (𝑚𝑚 + 2)𝑥𝑥 − 3 = 0 ∗ ).
oa
ut
Vì 𝑎𝑎𝑎𝑎 = −3 < 0 nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt trái dấu, suy ra (𝑑𝑑) luôn
e
cắt
ili
( 𝑃𝑃 ) tại 2 điểm phân biệt (đpcm).
s /ta
up
𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = 𝑚𝑚 + 2
ii) Áp dụng hệ thức Vi-et cho phương trình (*) � 1 .
ro
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = −3
/g
𝑥𝑥1 1 −3 −1 −3
bo
ce
𝑥𝑥2 −3 1 3 1
.fa
w
w
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 −2 −2 2 2
/w
s:/
tp
𝑚𝑚 −4 −4 0 0
ht
Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P) là: 𝑥𝑥 2 = (𝑚𝑚 + 1)𝑥𝑥 − 𝑚𝑚 − 4
𝑚𝑚 − 5 ≥ 0 𝑚𝑚 ≥ 5
� �
𝑚𝑚 ≥ 5
⇔ (𝑚𝑚 − 5)(𝑚𝑚 + 3) ≥ 0 ⇔ � 𝑚𝑚 + 3 ≥ 0 ⇔ � 𝑚𝑚 ≥ −3 ⇔ �
𝑚𝑚 − 5 ≤ 0 𝑚𝑚 ≤ 5 𝑚𝑚 ≤ −3
� �
𝑚𝑚 + 3 ≤ 0 𝑚𝑚 ≤ −3
𝑚𝑚 ≥ 5
3
Vậy với � thì (d) cắt (P).
12
𝑚𝑚 ≤ −3
ap
nc
(d) cắt (P) tại các điểm có hoành độ là số nguyên ⇒ 𝑥𝑥 ∈ 𝑍𝑍
oa
4
Ta có: 𝑥𝑥 2 − (𝑚𝑚 + 1)𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 + 4 = 0 ⇔ 𝑚𝑚 = 𝑥𝑥 +
ut
𝑥𝑥−1
e
ili
′
Đế 𝑚𝑚 ∈ 𝑍𝑍 thì (𝑥𝑥 − 1) ∈ 𝑈𝑈 (4) = {±1; ±2; ±4}
Kết hợp điều kiện (*), ta tìm được 𝑚𝑚 ∈ {−4; −3; 5; 6}
s/ta
up
ro
Bài 5 : Tìm tất cả các giá trị của m là số nguyên sao cho giao điểm của đồ thị hai hàm số
/g
m
Lời giải
bo
Cách 1:
ce
.fa
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số:
w
w
2m + 1
( )
m 2 x − 1 =− x + 2m ⇔ m 2 + 1 x =2m + 1 ⇔ x = 2
/w
m +1
s:/
tp
2m + 1 2 2m + 1 2m3 − 1
ht
Với x = ⇒ y = m ⋅ − 1=
m2 + 1 m2 + 1 m2 + 1
2m + 1 +
m 2 + 1 ∈
Vì: x , y ∈ + ⇒ 3
2m − 1 ∈ +
m 2 + 1
Để
2m + 1
2
∈ + ⇒ 2m + 1 m 2 + 1 ⇒ ( 2m + 1) .m m 2 + 1 ⇒ 2m 2 + m m 2 + 1⇒ 2m 2 + 2 + m − 2 m 2 + 1
m +1
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
64/77
65
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
⇒ m − 2 m 2 + 1 ⇒ ( m − 2 )( m + 2 ) m 2 + 1 ⇒ m 2 − 4 m 2 + 1 ⇒ m 2 + 1 − 5 m 2 + 1 ⇒ 5 m 2 + 1
⇒m
= 2
+ 1 ∈ U ( 5) { 1 ; 5} ( Do : m 2
+1 > 0 )
⇒ m ∈ { 0 ; ± 2}
x = 1
Với m= 0 ⇒ ( KTM )
y = −1
−3
x = 5
Với m =− 2 ⇒ ( KTM )
−17
3
y =
12
5
ap
nc
x = 1
(TM )
oa
Với m= 2 ⇒
y = 3
ute
ili
x = 1 /ta
Vậy m= 2 ⇒
s
y = 3
up
ro
2m + 1
/g
+
m 2 + 1 ∈
m
.co
Cách 2: Vì: x , y ∈ + ⇒ 3
2m − 1 ∈ +
ok
m 2 + 1
bo
ce
2m + 1 − m 2 − 1 − m 2 + 2m
.fa
2m + 1 + 2m + 1 2m + 1
Để ∈ ⇒ ≥ 1 ⇔ − 1 ≥ 0 ⇔ ≥ 0 ⇔ ≥0
w
m2 + 1 m2 + 1 m2 + 1 m2 + 1 m2 + 1
w
/w
( )
⇔ − m 2 + 2m ≥ 0 Do : m 2 + 1 > 0 ⇔ − m ( m − 2 ) ≥ 0 ⇔ 0 ≤ m ≤ 2 ⇒ m ∈{0;1; 2} (Vì:
s:/
tp
m ∈ )
ht
x = 1
Với m= 0 ⇒ ( KTM )
y = −1
3
x = 2 KTM
Với m= 1 ⇒ ( )
y = 1
2
x = 1
Với m= 2 ⇒ (TM )
y = 3
x = 1
Vậy m= 2 ⇒
y = 3
Dạng 6 : Các bài toán tương giao liên quan đến độ dài, khoảng cách, diện tích, chu vi
của tọa độ giao điểm.
Bài 1 : Trong hệ tọa độ Oxy , cho parabol ( ) và đường thẳng ( ) có phương trình
P : y = x2 d
y = ( m − 1) x + m 2 − 2m + 3
, với m . là tham số.
3
12
a) Chứng minh với mọi giá trị của m . thì ( ) luôn cắt ( ) tại hai điểm phân biệt.
d P
ap
nc
b) Giả sử ( ) cắt ( ) tại hai điểm phân bt A, B . Tìm m để tam giác OAB cân tại O . Khi đó tính
d P
oa
diện tích tam giác OAB
ut
e
ili
Lời giải. /ta
s
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃) là
up
ro
/g
Như vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của 𝑚𝑚. Do đó
/w
đường thẳng (𝑑𝑑) luôn cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của 𝑚𝑚.
s:/
Vì 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 là giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃), thêm nựa tam giác 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 cân tại 𝑂𝑂 nên 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⊥ 𝑂𝑂𝑂𝑂 hay
𝐴𝐴𝐴𝐴//𝑂𝑂𝑂𝑂, suy ra đường thẳng (𝑑𝑑) (đi qua 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 ) song song với trục 𝑂𝑂𝑂𝑂, do đó
𝑚𝑚 − 1 = 0 𝑚𝑚 = 1
� ⇔� 2 ⇔ 𝑚𝑚 = 1.
𝑚𝑚2 − 2𝑚𝑚 + 3 ≠ 0 𝑚𝑚 − 2𝑚𝑚 + 3 ≠ 0
Với 𝑚𝑚 = 1 phương trình (1) trở thành
𝑥𝑥 2 − 2 = 0 ⇔ 𝑥𝑥 2 = 2 ⇔ 𝑥𝑥 = ±√2.
Vậy khi 𝑚𝑚 = 1 đường thẳng (𝑑𝑑) cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt là 𝐴𝐴(−√2; 2), 𝐵𝐵(√2; 2).
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
66/77
67
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
Dựa vào đồ thị ta thấy 𝐴𝐴𝐴𝐴 = |√2 − (√2)| = 2√2, chiều cao 𝑂𝑂𝑂𝑂 = 2. Diện tích tam giác
1 1
𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 là 𝑆𝑆𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⋅ 𝑂𝑂𝑂𝑂 = ⋅ 2√2 ⋅ 2 = 2√2.
3
2 2
12
ap
1
(d ) : y =
− x+2
nc
Bài 2. Cho đường thẳng 2
oa
a) Tìm m để đường thẳng ( )
Δ : y = ( m − 1) x + 1
song song với đường thẳng ( ) .
ut
d
e
ili
/ta 1 2
(d ) ( P) : y = x
b) Gọi A, B là giao điểm của 4 . Tìm tọa độ điểm N nằm trên trục
s
với parabol
up
Lời giải
.co
a) Tìm 𝑚𝑚 để đường thẳng (Δ): 𝑦𝑦 = (𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 + 1 song song với đường thẳng (𝑑𝑑).
ok
bo
1
𝑚𝑚 − 1 = − 1
Đường thẳng (𝑑𝑑)//(Δ) ⇔ � 2 ⇔ 𝑚𝑚 = .
ce
2
1≠2
.fa
1
w
Vậy 𝑚𝑚 =
w
2
/w
1
b) Gọi 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 là giao điểm của (𝑑𝑑) với parabol (𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 . Tìm tọa độ điểm 𝑁𝑁 nàm trên
s:/
4
trục hoành sao cho 𝑁𝑁𝑁𝑁 + 𝑁𝑁𝑁𝑁 nhỏ nhất.
tp
ht
1
Hoành độ giao điểm của đường thẳng (𝑑𝑑) là (𝑃𝑃) là nghiệm của phương trình: 𝑥𝑥 2 =
4
1 2
− 𝑥𝑥 + 2 ⇔ 𝑥𝑥 + 2𝑥𝑥 − 8 = 0
2
𝑥𝑥 − 2 = 0 𝑥𝑥 = 1 ⇒ 𝑦𝑦 = 1 ⇒ 𝐴𝐴(2; 1)
⇔ (𝑥𝑥 − 2)(𝑥𝑥 + 4) = 0 ⇔ � ⇔�
𝑥𝑥 + 4 = 0 𝑥𝑥 = −4 ⇒ 𝑦𝑦 = 4 ⇒ 𝐵𝐵(−4; 4).
Khi đó 𝐴𝐴(2; 1), 𝐵𝐵(−4; 4) là hai giao điểm của hai đồ thị hàm số.
Gọi 𝐴𝐴′ là điểm đối xúng với 𝐴𝐴 qua 𝑂𝑂𝑂𝑂 thì 𝐴𝐴′ (2; −1).
Khi đó ta có: 𝑁𝑁𝑁𝑁 = 𝑁𝑁𝐴𝐴′ nên (𝑁𝑁𝑁𝑁 + 𝑁𝑁𝑁𝑁)min ⇔ (𝑁𝑁𝐴𝐴′ + 𝑁𝑁𝑁𝑁)min
Mà 𝐴𝐴′ , 𝐵𝐵 nằm khác phía với trục 𝑂𝑂𝑂𝑂.
Gọi phương trình đường thẳng (𝑑𝑑′ ) đi qua hai điểm 𝐴𝐴′ , 𝐵𝐵 là 𝑦𝑦 = 𝑎𝑎𝑎𝑎 + 𝑏𝑏.
Do 𝐴𝐴′ , 𝐵𝐵 thuộc đường thẳng (𝑑𝑑 ′ ) nên ta có hệ phương trình:
5
𝑎𝑎 = −
2𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = −1 6
� ⇔�
−4𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 4 2
𝑏𝑏 =
3
5 2
Ta có phương trình đường thẳng (𝑑𝑑 ′ ) là: 𝑦𝑦 = − 𝑥𝑥 + .
3
6 3
12
′) 4
Khi đó điểm 𝑁𝑁 thuộc đường thẳng (𝑑𝑑 và 𝑁𝑁 � ; 0�.
ap
5
nc
4
Vậy khi 𝑁𝑁 � ; 0� thì (𝑁𝑁𝑁𝑁 + 𝑁𝑁𝑁𝑁)min = 𝐴𝐴′ 𝐵𝐵 = �(−4 − 2)2 + (4 + 1)2 = √61.
oa
5
e ut
ili
1 2
/ta ( P) : y = x
Bài 3.( TS Tiền Giang 2018-2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol 2 và
s
up
đường thẳng d : y = x + m .
ro
a) Định các giá trị của m để d cắt ( ) tại hai điểm phân biệt A và B .
/g
P
m
.co
Lời giải
.fa
w
w
1 2
tp
𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 ⇔ 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 2𝑚𝑚 = 0.
ht
2
Để (𝑃𝑃) cắt 𝑑𝑑 tại hai điểm phân biệt 𝐴𝐴 và 𝐵𝐵 thì (∗) có hai nghiệm phân biệt ⇔ Δ′ > 0 ⇔
1
12 − (−2𝑚𝑚) > 0 ⇔ 1 + 2𝑚𝑚 > 0 ⇔ 𝑚𝑚 > − .
2
b) Gọi 𝐴𝐴 𝑥𝑥1 ; 𝑦𝑦1 , 𝐵𝐵 𝑥𝑥2 ; 𝑦𝑦2 , khi đó ta có
( ) ( )
𝑏𝑏
𝑥𝑥1 + 𝑥𝑥2 = − = 2 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 𝑚𝑚
� 𝑐𝑐
𝑎𝑎
và �𝑦𝑦1 = 𝑥𝑥1 + 𝑚𝑚.
𝑥𝑥1 𝑥𝑥2 = = −2𝑚𝑚 2 2
𝑎𝑎
𝐴𝐴𝐴𝐴 = �(𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥1 )2 + (𝑦𝑦2 − 𝑦𝑦1 )2 = �2(𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥1 )2
Lời giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃) là
3
12
2
ap
𝑎𝑎𝑥𝑥 2 = 2 ⇔ 𝑥𝑥 2 =
nc
𝑎𝑎
oa
ut
2 2
e
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi 𝑎𝑎 > 0. Khi đó, 𝐴𝐴 �� , 2� và 𝐵𝐵 �−� , 2�.
ili
𝑎𝑎 𝑎𝑎
s /ta
2 1
up
Do 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 đối xúng qua 𝑂𝑂𝑂𝑂 nên để tam giác 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 vuông tại 𝑂𝑂 thì � = 2 suy ra 𝑎𝑎 = .
𝑎𝑎 2
ro
/g
m
a) Chứng minh rằng ( ) luôn cắt ( ) tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của m .
ok
d P
bo
Lời giải
/w
s:/
𝑥𝑥 2 = (2𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 + 8
⇔ 𝑥𝑥 2 − (2𝑚𝑚 − 1)𝑥𝑥 − 8 = 0(∗)
(𝑎𝑎 = 1; 𝑏𝑏 = −(2𝑚𝑚 − 1); 𝑐𝑐 = −8)
Nhận xét:
3
12
Bồ sung hình vẽ minh họa
ap
Vì khoảng cách từ 𝐴𝐴 và 𝐵𝐵 tơi trục Oy có ti số bằng 2 nên
nc
oa
|𝑥𝑥1 | 𝑥𝑥 = 2𝑥𝑥2
ut
= 2 ⇔ |𝑥𝑥1 | = 2|𝑥𝑥2 | ⇔ � 1
e
|𝑥𝑥2 | 𝑥𝑥1 = −2𝑥𝑥2
ili
/ta
+) TH1 : 𝑥𝑥1 = 2𝑥𝑥2 (loại vì (3))
s
up
−1
Với 𝑥𝑥2 = 2; 𝑥𝑥1 = −4 thay vào (1) ta được: 2𝑚𝑚 − 1 = −2 ⇔ 𝑚𝑚 = (tm)
ce
2
.fa
3
Vói 𝑥𝑥2 = −2; 𝑥𝑥1 = 4 thay vào (1) ta được: 2𝑚𝑚 − 1 = 2 ⇔ 𝑚𝑚 = (tm)
w
2
w
−1 3
Vậy 𝑚𝑚 = ; 𝑚𝑚 = .
/w
2 2
s:/
tp
ht
x2
( P) : y =
Bài 6 :Cho parabol 2 và đường thẳng d đi qua điểm I ( 0; 2 ) có hệ số góc m .
b) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B trên Ox . Chứng minh tam giác
IHK vuông tại I .
Lời giải
a) Ta có 𝑑𝑑: 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 2. PT hoành độ giao điêm của 𝑑𝑑 và (𝑃𝑃): 𝑥𝑥 2 − 2𝑚𝑚𝑚𝑚 − 4 = 0
luôn có hai nghiệm phân biệt vì Δ > 0.
b) Gọi A(x1 ; y1 ), B(x2 ; y2 ) ⇒ H(x1 ; 0), K(x2 ; 0).
Cách 1. Chứng minh IH2 + IK 2 = HK 2 .
Cách 2. Chứng minhhai đường thẳng 𝐼𝐼𝐼𝐼, IK có tích hệ số góc bằng −1.
Cách 3. Ta có: |x1 | ⋅ |x2 | = 4 ⇒ OH. OK = OI2 ⇒ ΔOHI ∼ ΔOIK
⇒ ∠IHO = ∠OIK ⇒ ∠OIK + ∠OIH = 90∘ .
y =2 x + ( m 2 + 1)
Bài 7:Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol ( )
P :y=
và đường thẳng d : vói m .
là tham số.
3
12
a) Khi m = 3 , chứng tỏ rằng d cắt (
P)
tại hai điểm phân biệt A, B . Từ đó tính diện tích của
ap
nc
tam giác OAB (với O là gốc tọa độ).
oa
b) Vói giá trị nào của m thì d cắt ( ) tại hai điểm phân biệt M , N sao cho khoảng cách từ M
ut
P
e
ili
đến trục Oy gấp hai lần khoảng cách từ N đến trục Oy s/ta
up
Lời giải
ro
/g
m
a) Khi 𝑚𝑚 = √3, phưong trình hoành độ giao điểm của 𝑑𝑑 và (𝑃𝑃) có dạng:
.co
𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 4 = 0.
ok
bo
⇒ 𝑑𝑑 cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 lần lượt có hoành độ 𝑥𝑥1 = 1 − √5 và 𝑥𝑥2 = 1 + √5.
ce
Cách 1. Gọi 𝐷𝐷, 𝐶𝐶 lân lượt là hình chiếu vuông góc của 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 xuống trục 𝑂𝑂𝑂𝑂. Khi đó 𝑂𝑂𝑂𝑂 =
.fa
Cách 2. Gọi 𝐼𝐼 = 𝑑𝑑 ∩ 𝑂𝑂𝑂𝑂 ⇒ 𝐼𝐼(0; 4). Gọi 𝐻𝐻, 𝐾𝐾 lân lượt là hình chiếu vuông góc của 𝐴𝐴, 𝐵𝐵
s:/
1 1
ht
Lời giải
y y = x2
(d)
B C
3
12
H
ap
nc
O 1 x
oa
ut
Ta có: H là hình chiếu của điểm B ( −4; 4 ) trên ( d ) ⇒ BH ⊥ HC ( vì C ∈ ( d ) )
e
ili
⇒ ∆HBC vuông tại H ⇒ BC 2 = BH 2 + HC 2 ( định lý pytago)
s /ta
up
1
Có: SBHC = .BH.HC
ro
2
/g
m
a2 + b2
Áp dụng bất đẳng thức a.b ≤ , ta được:
.co
2
ok
1 1 BH 2 + CH 2 BC 2
bo
2 2 2 4
.fa
Mà BC = xC − x B = 2 − ( −4 ) = 6 = 6 (2)
w
w
BH = HC
tp
BH + HC = BC = 36
2 2 2
Vậy khi k thay đổi ( k ≠ 0 ) thì diện tích tam giác HBC không vượt quá 9cm 2
1
Bài 10: Cho hai hàm số y = x 2 và đồ thị hàm số ( P ) và y= x + 4 có đồ thị ( d )
2
Gọi A, B là các giao điểm của hai đồ thị ( P ) và ( d ) Biết rằng đơn vị đo trên các trục
tọa độ là xentimét, tìm tất cả các điểm M trên tia Ox sao cho diện tích tam giác MAB
bằng 30 cm 2 .
Lời giải
FILE WORD LIÊN HỆ ADMIN
72/77
73
TÀI LIỆU TOÁN 9
https://www.facebook.com/groups/tailieutoancap123
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
1 2
𝑥𝑥 = 𝑥𝑥 + 4 ⇔ 𝑥𝑥 2 − 2𝑥𝑥 − 8 = 0
2
Δ′ = (−1)2 − (−8) = 9 > 0
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 𝑥𝑥 = 4; 𝑥𝑥 = −2
Với 𝑥𝑥 = −2 ta có 𝑦𝑦 = 2 ⇒ 𝐴𝐴(−2; 2)
3
12
ap
nc
oa
eut
ili
s/ta
up
ro
/g
Với 𝑥𝑥 = 4 ta có 𝑦𝑦 = 8 ⇒ 𝐵𝐵(4; 8)
m
Gọi 𝑀𝑀(𝑚𝑚; 0) thuộc tia 𝑂𝑂𝑂𝑂(𝑚𝑚 > 0) Gọi 𝐶𝐶(−2; 0), 𝐷𝐷(4; 0)
.co
(2 + 8) ⋅ 6
= 30( cm2 )
w
⇒ 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 =
2
w
/w
1 1
𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⋅ 𝐶𝐶𝐶𝐶 = ⋅ 2 ⋅ (𝑚𝑚 + 2) = 𝑚𝑚 + 2( cm2 )
2 2
1 1
𝑆𝑆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 ⋅ 𝐷𝐷𝐷𝐷 = ⋅ 8 ⋅ (m − 4) = 4( m − 4)(cm2 )
2 2
2
⇒ S𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 30 cm ⇔ 𝑆𝑆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝑆𝑆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 ⇔ 𝑚𝑚 + 2 = 4(𝑚𝑚 − 4) ⇔ 𝑚𝑚 = 6
m = 6 (thỏa mãn). Vậy 𝑀𝑀(6; 0) là điểm cân tìm.
Lời giải
Viết phương trình đường trung trực (𝑑𝑑 của 𝐴𝐴𝐴𝐴, tìm giao điểm của (𝑑𝑑 ′ ) và (𝑃𝑃) ta tìm
′)
3
• Vói 𝑥𝑥 = −1, thay vào (𝑃𝑃) ta có: 𝑦𝑦 = −(−1)2 = −1, ta có: 𝐴𝐴(−1; −1)
12
ap
• Với 𝑥𝑥 = 2, thay vào (𝑃𝑃) ta có: 𝑦𝑦 = −(2)2 = −4, ta có: 𝐵𝐵(2; −4)
nc
1 −5
Suy ra trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴 là: 𝐼𝐼 � ; �
oa
2 2
ut
′)
Đường thẳng 𝑑𝑑 vuông góc vói (𝑑𝑑) có dạng: 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 + 𝑏𝑏
(
e
ili
−5 1
Vì (𝑑𝑑′ ) đi qua I nên: = + 𝑏𝑏 ⇔ 𝑏𝑏 = −3 /ta
2 2
Vậy (𝑑𝑑 ′ ): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 − 3.
s
up
−1±√13
ro
2
m
−1−√13 −7−√13
• Với 𝑥𝑥 =
.co
⇒ 𝑦𝑦 =
2 2
ok
−1+√13 −7+√13
bo
• Với 𝑥𝑥 = ⇒ 𝑦𝑦 =
2 2
ce
2 2 2 2
w
w
3
12
ap
a) Tìm hệ số a biết rằng (𝑃𝑃) đi qua điểm M(−2; 4).
nc
b) Viết phương trình đường thẳng 𝑑𝑑 đi qua gốc tạ độ và điểm N(2; 4).
oa
c) Vẽ (𝑃𝑃) và 𝑑𝑑 tìm được ở các câu a) và b) trên cùng một hệ trục tọa độ.
e ut
d) Tìm tọa độ giao điểm của (𝑃𝑃) và 𝑑𝑑 ở các câu a) và b).
ili
s/ta
1
up
1
c) Dựa vào đồ thị, hãy giải bất phương trình 𝑥𝑥 2 > 𝑥𝑥
bo
2
ce
.fa
a) Vẽ đồ thị (𝑃𝑃)
tp
ht
b) Viết phương trình đường thẳng (𝑑𝑑1 ) biết (𝑑𝑑1 ) song song với đường thẳng (d) và (𝑑𝑑1 )
tiếp xúc (𝑃𝑃)
3
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị 𝑚𝑚, đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt nhau tại
12
hai điểm phân biệt 𝐴𝐴1 (𝑥𝑥1 ; 𝑦𝑦1 ) và 𝐴𝐴2 (𝑥𝑥2 ; 𝑦𝑦2 ) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho (𝑦𝑦1 )2 +
ap
nc
(𝑦𝑦2 )2 = 72 .
oa
1
Bài 10. Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 cho parabol (𝑃𝑃) có phương trình 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 và hai
ut
2
e
điểm 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 thuộc (𝑃𝑃)(𝑃𝑃) có hoành độ lân lượt là 𝑥𝑥𝐴𝐴 = −1, 𝑥𝑥𝐵𝐵 = 2
ili
s/ta
a) Tìm tọa độ của hai điểm 𝐴𝐴, 𝐵𝐵.
up
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm 𝐴𝐴, 𝐵𝐵.
ro
/g
c) Tính khoảng cách từ điểm O (gốc tọa độ) tới đường thẳng (d).
m
.co
1
Bài 11: Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑂𝑥𝑥𝑥𝑥 cho parabol (𝑃𝑃) có phương trình 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 và hai
2
ok
điểm 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 thuộc (𝑃𝑃)(𝑃𝑃) có hoành độ lân lượt là 𝑥𝑥𝐴𝐴 = −1, 𝑥𝑥𝐵𝐵 = 2
bo
b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm 𝐴𝐴, 𝐵𝐵.
.fa
w
c) Tính khoảng cách từ điểm O (gốc tọa độ) tới đường thẳng (d).
w
Bài 12: Cho hàm số 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 có đồ thị là (𝑃𝑃) và hàm số 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 + 2 có đồ thị là (d)
/w
s:/
b) Bằng phép tính, tìm tọa độ các giao điểm 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 của (P) và (d); (hoành độ của A nhỏ
ht
hơn hoành độ của B ). Gọi C và D lần lượt là hình chiếu vuông góc của 𝐴𝐴 và B trên trục
hoành, tính diện tích của tứ giác ABC
1
Bài 13: Cho hàm số 𝑦𝑦 = − 𝑥𝑥 2 có đồ thị (P).
2
a) Vẽ đồ thị ( P) của hàm số.
b) Cho đường thẳng 𝑦𝑦 = 𝑚𝑚𝑚𝑚 + 𝑛𝑛(Δ). Tìm 𝑚𝑚, 𝑛𝑛 để đường thẳng (Δ) song song với
đường thẳng 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 5(𝑑𝑑) và có duy nhất một điểm chung với đồ thị (𝑃𝑃).
Bài 14: Trong mặt phẳng toạ độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, cho parabol (𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 2
a) Vẽ parabol (𝑃𝑃)
b) Xác định toạ độ các giao điểm 𝐴𝐴, 𝐵𝐵 của đường thẳng (𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 − 2 và (𝑃𝑃) Tìm
toạ điểm M trên (P) sao cho tam giác 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 cân tại M.
1
Bài 15: Cho parabol (P): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 và đường thẳng (𝑎𝑎): 𝑦𝑦 = −2𝑥𝑥 + 1
2
a) Vẽ (P) và (a) trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Xác định đường thẳng (𝑑𝑑) biết đường thẳng (𝑑𝑑) song song với đường thẳng (𝑎𝑎) và
cắt parabol (P) tại điểm có hoành độ bằng −2.
Bài 16 : Trong mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 cho Parabol (𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 và đường thẳng (𝑑𝑑) : 𝑦𝑦 =
𝑚𝑚𝑚𝑚 + 1 − 𝑚𝑚
a) Xác định tọa độ giao điểm của (𝑃𝑃) và (d) khi 𝑚𝑚 = −1
3
Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 thỏa mãn √𝑥𝑥1 + √𝑥𝑥2 = 3
12
ap
Bài 17 : Cho parabol (𝑃𝑃): y = x 2 và đường thẳng (𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = 2𝑚𝑚𝑚𝑚 − 𝑚𝑚2 + 1 ( 𝑥𝑥 là ẩn, 𝑚𝑚 là
nc
tham số). Tìm 𝑚𝑚 để đường thẳng (𝑑𝑑) cắt parabol (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
oa
𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 thỏa mãn: 𝑥𝑥1 + 2𝑥𝑥2 = 7.
e ut
ili
Bài 18 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = −𝑥𝑥 2 và đường thẳng
(𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = 2𝑥𝑥 + 𝑚𝑚 − 1.
s /ta
up
a) Tìm m để đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 .
ro
b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của m đề (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt 𝐴𝐴(𝑥𝑥1 , 𝑦𝑦1 ) và
/g
m
𝐵𝐵(𝑥𝑥2 , 𝑦𝑦2 ) sao cho: 𝑥𝑥1 𝑦𝑦2 + 𝑥𝑥2 𝑦𝑦1 > −4.
.co
ok
1
Bài 19 : Trên cùng một mặt phẳng tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂 cho parabol (𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 và đường thẳng
bo
4
(𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = 2𝑚𝑚 + 1 − 𝑚𝑚𝑚𝑚, với 𝑚𝑚 là tham số.
ce
.fa
a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (𝑃𝑃) và đường thẳng (𝑑𝑑) khi 𝑚𝑚 = −1.
w
b) Tỉm 𝑚𝑚 để (𝑑𝑑) cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt 𝐴𝐴(𝑥𝑥1 ; 𝑦𝑦1 ) và 𝐵𝐵 (𝑥𝑥2 ; 𝑦𝑦2 ) sao cho 𝑥𝑥1 , 𝑥𝑥2 là
w
độ dài hai cạnh của một tam giác vuông mà cạnh huyền không vượt quá 8 .
/w
s:/
Bài 20: Cho parabol (𝑃𝑃): 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥 2 và đường thẳng (𝑑𝑑): 𝑦𝑦 = 2𝑚𝑚𝑚𝑚 − 𝑚𝑚2 + 1
tp
ht
a) Chứng minh: (𝑑𝑑) luôn cắt (𝑃𝑃) tại hai điểm phân biệt với mọi 𝑚𝑚
b) Gọi 𝑥𝑥1 ; 𝑥𝑥2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của (𝑑𝑑) và (𝑃𝑃). Tìm tất cả các giá trị của
𝑚𝑚 sao cho 𝑥𝑥12 + 𝑥𝑥22 = 10
....................................................HẾT.......................................................