You are on page 1of 75

Lời nói đầu

Đồ án chi tiết máy là một loại môn học rất cần thiết với sinh viên nghành cơ
khí để giải quyết vấn đề tổng hợp về công nghệ cơ khí,chế tạo máy .Mục đích
của môn học này là hệ thống lại kiến thức cơ bản về cấu tạo ,nguyên lý làm việc
và phương pháp tính toán thiết kế các chi tiết máy ,làm cơ sở để vận dụng vào
việc thiết kế máy
Trong chương trình đào tạo cho sinh viên ,nhà trương đã tạo điều kiện cho
chúng em được tiếp xúc và làm quen với iệc nghiên cứu “ thiết kế dẫn động
băng tải “ .do lần đầu tiên làm quen với việc thiết kế với khối lượng kiến thức
tổng hợp còn có nhiều phần chưa nắm vững nên dù đã cố gắng ,song bài làm
của em không tránh khỏi những sai sót .Vì vậy em mong được nhận được những
đóng góp của thầy cô để giúp em hoàn thiện được vốn kiến thức cần thiết để sau
này ra trường có thể ứng dụng vào công việc cụ thể trong sản xuât
Đồ án môn học chi tiết máy
Thiết kế dẫn động băng tải

Trong đó:
+Động cơ điện; 2 Bộ truyền ngoài ; 3 Hộp giảm tốc; 4 Khớp nối; 5 Băng tải.
Chế độ tải: T1=T; T2=0,85T; T3=0,65T; t1=20s; t2=40s; t3=30s
Cho đường kính băng tải: D = 340 mm.
Cho 1 năm làm việc 300 ngày và 1 ca làm việc 8h.
+Hộp giảm tốc :loại khai triển 3 trục đồng phẳng – Đai

Loại 2
CHƯƠNG I :TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN DỘNG CƠ KHÍ
1.1 TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1.1.1 Xác định tải trọng tương đương:
Công xuất trên trục động cơ điện là Pct được xác định theo công thức:
Pt
Pct = η
Trong đó :
+ Pt :là công suất tính toán trên trục máy công tác (kw)
+ η :là hiệu suất truyền của cả toàn bộ hệ thống

Tính toán Pt: công suất làm việc khi tải trọng thay đổi ta có:

Trong đó :P1 là công xuất lớn nhất trong các công suất tác dụng lâu dài trên trục
máy công tác
PV 3300. 1,2
P1 = 1000 = 1000 =3,96 (kw)
Theo chế độ tải có : P = T ω
Mà vận tốc góc ω không đổi => P tỉ lệ với T ( momen quay)
 Thay số ta có:


2 2
Pt = 3,96 . 20+ 0,85 .40+ 0,65 .30 =3,28 (kw)
20+ 40+ 30
1.1.2 Tính hiệu suất truyền động
Dựa vào bảng 2.3 trang 19 chị số các loại bộ truyền và ổ ta chọn :
+ Hiệu suât của bộ truyền xích :ηd =0,955
+Hiệu suất của cặp bánh răng trụ được che kín:ηbr =0,98
+Hiệu suất của cặp ổ lăn :ηol=0,993
+Hiệu suất của khớp nối trục : ηk=0,985
Vậy ta tính đươc hiệu suất của toàn bộ hệ thống η theo công thức :

η ηk ¿ ¿
2
ηbr ¿ ηd .η ol=0,985 ¿ 0,9933 ¿ 0,982 ¿ 0,955 .0,993 = 0,88
=
Pt
 Pct =
η
= 3,28
0,88
=3,72 (kw)
1.1.3 Xác định số vòng quay đồng bộ của động cơ
Tra bảng 2.4 ( trang 21) để chọn tỉ số truyền nên dùng cho các bộ truyền trong
hệ ,từ đó tính số vòng quay đồng bộ dựa vào số vòng quay của máy công tác
Truyền động xích thì Ud =3…5
Tỉ số truyền toàn bộ Ut của hệ thống được tính theo công thức:
ut =u1 ×u2 ×u3 …

Với truyền động đai :ut = ud × u HGT = 3×8=24


trong đó :
+ ux là tỉ số truyền của truyền động xích và ta chọn ud= 3

+ uHGT là tỉ số truyền bánh răng trụ hộp giảm tốc 2 cấp và ta chọn uHGT=8
+Gọi nlv là số vòng quay của trục máy công tác (trục tang quay hoặc đĩa
xích tải)
và được tính theo công thức:
60000.V 60000.1,2
nlv = π.D
= π .340
= 67,4 ( vòng / phút)
trong đó: +v: vận tốc băng tải hoặc xích tải, m/s;
+D: đường kính tang quay, mm;
+ Chọn số truyền chung sơ bộ
Vậy số vòng sơ bộ của động cơ

nsb= nlv.ut
 .nsb =67,4 . 24 =1617 (vòng / phút)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ ndb = 3000 (vòng/ phút)

¿ ¿¿
Với điều kiện chọn động cơ là : ¿
Dựa vào bảng 1.3 các thông số động cơ 4A với Pct =3,72 và ndb =3000 vòng

ta dùng động cơ 4A100S2Y3 có Pct =4 kw , ndc =2880 (vòng / phút ),và


T mm Pmax T mm
= =¿ 1≤ =2,2 (do hệ dẫn động hoạt động ở chế độ tải trọng tĩnh nên
T p T dn
T mm
momen mở máy bằng momen xoắn =1)
T
1.2 phân phối tỉ số truyên :

1.2.1 tỉ số truyền của các bộ truyền ngoài hộp giảm tốc

+ Tỉ số truyền chung của hệ thống truyền động được tính theo công thức :
ndc 2880
Ut = = =42,7
nlv 67,4

1.2.2 Tỉ số truyền của các bộ truyền trong hộp giảm tốc


+Tính tỉ số truyền cấp nhanh u1 và tỉ số truyền cấp chậm u2
+Tỉ số truyền của hộp giảm tốc uh tính theo công thức:
Ut
UHGT = u = 42,7
3
=14,2
x

+Với hộp giảm tốc 2 bánh răng trụ :UHGT=u1.u2 (1)


+Đối với hộp giảm tốc khai triển ta có : u1=1,2u2 ( theo công thức 3.11SGT) (2)
 Từ 1 ,2 ta có: u2 = 3,4 và u1=4,12
ut
=3
+Tính lại uđ theo u1 và u2: Uđ= u 1 .u 2

1.3 Tính toán các thông số trên các trục :


1.3.1 Tính công suất trên các trục :
+ Plv = Ptd =3,28 (kw)
Plv 3,28
+PIII = η .η = 0,993.0,985 =3,35 (kw)
ol k
P III 3,35
+ PII = η .η
= 0,993.0,98 =3,44(kw)
ol br
PII 3,44
+ PI = η .η = 0,993.0,98 =3,47(kw)
ol br
PI 3,47
+ Pdc = η .η = 0,99.0,985 =3,55(kw)
ol k

1.3.2 Tính số vòng quay trên các trục


+ n=ndc=2880 ( vòng / phút )
n 2880
+nI = u = 3 = 960 (vòng / phút)
x
nI 960
+ nII = u = 4,12 = 233 (vòng / phút)
1
nII 233
+ nIII = u = 3,4 = 68 (vòng / phút)
2

1.3.3 Tính mô men xoắn trên các trục

+ Ta có : T i= do đó ta tính được:
P dc 3,55
+ Tdc = 9,55.106 . n =9,55.106. 2880 =11771(7mm)
dc
PI 3,47
+ TI= 9,55.106 . n =9,55.106. 960 =34519(Nmm)
I
P II 3,44
+ TII= 9,55.106 . n =9,55.106. 233 =140995(Nmm)
II
P III 3,35
+ TIII= 9,55.106 . n =9,55.106. 68 =470777(Nmm)
III

1.3.4 Lập bảng kết quả :

Bảng Thông Số

Trục
ĐỘNG CƠ I II III
Thông số
Tỷ số truyền 3 4,12 3,4

Công suất(kw) 3,55 3,47 3,44 3,35


Số vòng
2880 960 233 68
quay(vòng/phút)
Momen T (Nmm) 11771 34519 140995 470777
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT CHUYỂN ĐỘNG

2.1 Thiết kế bộ truyền đai

+Ta cố thông số đầu vào bộ truyền đai

+P1 = Pdc = 3,55 (kw)

+n1 = ndc =2880 (vòng / phút )

+Uđ = 3

+Tdc = 11771(Nmm)

2.1.1 chọn thông số đai thang

+ Diện tích A = F = 138 (mm2 )


+b 1=14 (mm) , b=17 (mm) , h=10,5 (mm)

+ y 0 =4,0 ¿) , d min =160 ( mm ) , l 0=1000 ( mm )

2.1.2 Xác định các thông số của đai

Theo bảng 4.13 ta chọn đường kính bánh đai nhỏ d1 = 160mm

π . d 1 .n1 π .160 .2880


Vận tốc đai v =
60000
= 60000
=24,12 (m/s)

 Nhỏ hơn vận tốc cho phép Vcp = 25 (m/s)

Theo công thức 4.2,với ε = 0,02 đường kính bánh đai lớn là :

.d2 = u.d1 .(1-ε )=3.160.(1-0,02) =470,4 (mm)


d2 470,4
Như vậy tỉ số truyền thực tế là ut = ( = =3
d 1 1−ε ) 160 ( 1−0,02 )

( ut −u ) (3−3 )
Sai số: ∆ u= .100= .100=0 % <4 %
u 3

2.1.3 Xác định khoảng cách trục

+ Chọn sơ bộ

Theo bảng 4.14 chọn a = d2 =470,4 (mm)

Công thức 4.4 ta có chiều dài đai là :


2
(d 2−d 1)
L = 2a + 0,5π .(d1 + d2 ) +
4a

2
( 470,4−160)
=2.470,4 + 0,5. π . ( 160+ 470,4 ) + =¿ 1982,23 (mm)
4.470,4

Theo bảng 4.19 chọn chiều dài đai tiêu chuẩn l = 2500 (mm)

v 24,12
- nghiệm số vòng chạy của đai trong 1 giây, theo 4.15 i = l = 2,5 =9,65 s ≤ i max

- Tính khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn l = 2500 mm

Theo công thức 4.6

a = ¿¿

với: + λ=2500−0,5.3,14 . (160+ 470,4 )=1509,76

( d 2−d1 ) 470,4−160
+ Δ= = =155,2
2 2

Vậy a = 738,57 (mm)

57 ( d 2−d 1 ) 57 ( 470,4−160 )
+Theo 4.7 góc ôm α 1=180− =180−
°
=156 > α min =120 °
a 738,57

2.1.4 xác định số đai


P1 K d
z= P C C C C
([ 0 ] α 1 u z )

+ theo bảng 4.7 chọn k đ =1,25

+ theo bảng 4.15 với α 1=156 ° , C α =0,93

l 2500
+ theo bảng 4.16 với l = 2240 =1,11 C1 =1,02
0

+ theo bảng 4.17 với u=3, C u=1,14

+theo bảng 4.19, [ P0 ¿=4 kw ( với v = 24,12 (m/s), d 1=160 (mm)

P
1 3,55
+ ta có P = 4 =0,89 do đó: C z =0,92
[ 0]

Vậy

3,55.1,25
z = ( 4.0,93 .1.02 .1,14 .0,92 ) =1,12

lấy z = 2 đai

- Chiều rộng đai, theo 4.17 và bảng 4.21,


B = (z – 1)t + 2e = (2 – 1).19 + 2.12,5 =44(mm)
- Đường kính ngoài bánh đai d a =d 1+ 2h 0=160 + 2.4,2 = 168,4 (mm)

2.1.5 xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục

Theo 4.19

780 P1 K đ
F 0= + F v =180,7 ( N)
( v Cα z )

Trong đó

+ F v =q m v 2 ( định kì điều chỉnh lực căng), với q m=0,178 m bảng 4.22 ( kg )


F v =0,178. 24,12 =103,55 ¿N)
2
+Theo 4.21 lực tác dụng lên trục:

α1 156
F r=2 F 0 z sin =2.180,7.2 sin =707 (N)
2 2

2.1.6 các thông số của bộ truyền đai

THÔNG SỐ KÍ HIỆU GIÁ TRỊ


Tiết diện đai - 138 mm2
Đường kính bánh đai nhỏ d 1, mm 160 mm
Vận tốc đai V, m/s 24,12 m/s
Đường kính bánh đai lớn d 2, mm 470,4 mm
Trị số tiêu chuẩn của d 2 -
Chiều dài tiêu chuẩn l,mm 2500 mm
Khoảng cách truc chính xác a,mm 738,57 mm
Số đai ( chêm) chọn z 2 đai
Chiều rộng bánh đai B,mm 44 mm
Đường kính ngoài bánh đai d a ,mm 168,4 mm
Lực tác dụng lên trục F r,N 707 N

2.2 Thiết kế bộ truyền ăn cấp nhanh

Với đặc tính của động cơ đã chọn cùng yêu cầu của đầu bài ra và quan điểm
thống nhất hóa trong thiết kế nên ta chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như nhau

Cụ thể theo bảng 6-1/92[TL1] ta chọn :

Bánh nhỏ: thép 50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 228...255 có


σ b 1=750 MPa , σ ch1=530 MPa

Chọn độ rắn bánh răng nhỏ là HB1 = 245


Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192...240 có

Do tốc độ quay và cường độ làm việc nhỏ hơn bánh nhỏ nên chọn độ rắn bánh
lớn thấp hơn 10-15 .Chọn độ rắn bánh răng nhỏ là HB2 = 230

2.2.1.Xác định ứng suất cho phép:


Theo bảng 6-2/94[TL1], với thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn 180...350 ta có:

; ; ;

Trong đó
o o
σ H lim và σ F lim :là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng với

số chu kì cơ sở

SH , SF là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn

Chọn độ rắn bánh răng nhỏ là HB1 = 245

Chọn độ rắn bánh răng lớn là HB2 = 230

Vậy:

Số chu kì thay đổiứng suất cơ sỏkhi thử về tiếp xúc:

Theo 6-5/93[TL1]:

Do đó:
Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sởkhi thử về uốn:

(vì chọn vật liệu là thép)

Xác định hệ số tuổi thọ:

mH,mF: bậc của đường cong mỏi khi thu về tiếp xúc và uốn

Do chọn độ rắn mặt răng HB<350 nên mH=6;mF=6.

Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương

Vì bộ truyền chịu tải trọng thay đổi nhiều bậc nên NHE, NHF được tính theo công
thức 6-7/93[TL1]; 6-8/93[TL1]:

Tính bánh răng bị động

Với Ti : là moomen xoắn ở chế độ i của bánh răng đang xét.

ni : là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.

ti : tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét

c : số lần ăn khớp trong 1 vòng quay

Ti
3
n1 ti
N HE 2=60.c.∑ ( ) . .∑ t i.
T max u1 ∑ ti
960
(
3 20 3 40 3 30
)
=60.1. 4,12 .28800. 1 . 90 +0,85 . 90 + 0,65 . 90 =23,6.107

NHE2> NHo2 do đó lấy hệ số tuổi thọ KHL2 = 1;


Lấy NHE2 = NHo2

Ti Fm
n1 ti
N FE 2=60.c.∑ ( ) . .∑ t i.
T max u1 ∑ ti
960
(
6 20 6 40
)
6 30
=60.1. 4,12 .28800. 1 . 90 +0,85 . 90 + 0,65 . 90 =16,7.107

NFE2> NFo2 do đó lấy hệ số tuổi thọ KFL2 = 1, tương tự:

KFL1 =1

Tính bánh răng chủ động:

NHE1> NHE2>NHo1

NFE1> NFE2 > NFo1

Nên lấy hệ số tuổi thọ:KHL1 = 1; KFL1 = 1

Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép được tính theo công thức:

6-1/91[TL1] và 6-2/91[TL1]

Trong đó:

ZR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc

ZV : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng

( Độ rắn mặt răng HB < 350, ZV=0,85.v0,1)

KxH : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.

YR :Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
Ys :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vật liệu đối lập với tập trung ứng suất.

KxF :Hệ số xét đến kích thước của bánh răng ảnh hưởng đối với độ bền uốn.

KFC :Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Bộ truyền quay 1 chiều => KFC = 1

KHL; KFL : Hệ số tuổi thọ

SH ; S F : Hệ số an toàn khi tính tiếp xúc bền uốn

: Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở

Flim : Ứng suất uốn cho phép ứng với chu kỳ cơ sở

Khi thiết kế sơ bộ ta lấy ZR.ZV.KxH = 1 và YR.Ys.KxF = 1

Vậy ta có:

Thay số :

Bộ truyền cấp nhanhlà bộ truyềnbánh trụ răng thẳng nên theo công thức 6-12 ta

Ứng suất quá tải cho phép:

[ σ F 1 ]max =0,8. σ ch 1=0,8.530=424 ( MPa )

2.2.2. Xác định sơ bộ khoảng cách trục


Theo công thức 6-15a/96[TL1]

Trong đó

a w: khoảng cách trục

K a : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng

Tra bảng 6-5/96[TL1] ta được

T1: Mômen xoắn trên trục bánh chủ động T1=34519 (Nmm)

: Ứng suất tiếp xúc cho phép

U : Tỉ số truyền u1= 4,12

bw là chiều rộng vành răng

=> Chọn

=>Ψ bd =0,53.Ψ ba.(u1+1)=0,53.0,3.(4,12+1)=0,81


: Hệ số kể đến sự phân bố không đềi tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
tính về tiếp xúc

Tra bảng 6-7/98[TL1] =>

√ √
T 1 . K Hβ 34519.1,03
a w 1=K a ( u1 +1 ) 3 2 = 49,5.(4,12+1) 3 2 =126,35 (mm)
[σ H ] . u1 .Ψ ba 481,8 .4,12 .0,3

Lấy tròn aw1 = 128 mm

2.2.3. Xác định các thông số bộ truyền


Theo công thức 6-17[TL1] ta có mô đun bánh răng m=(0,01 0,02).aw = 1,28
2,56

Theo tiêu chuẩn bảng 6-8/99[TL1] chọn m = 2,5

Chọn sơ bộ góc nghiêng β=0 .

Theo 6-31/103[TL1]

Số bánh răng nhỏ:

2 aw . cos β 2.128 .cos 0˚


z 1= = =20 Lấy z1=20
m.(u¿ ¿1+1)¿ 2,5( 4,12+ 1)

Số bánh răng lớn:

z 2= z 1.u1 = 20.4,12= 82,4 Lấy tròn z2=82

Tỉ số truyền thực tế sẽ là:

z 2 82
um = = =4,1
z 1 20

Tính toán dịch chỉnh:

Theo 6-21/99[TL1]

m. zt m.(z 1 + z 2) 2,5.(20+82)
a w 1= = = = 127,5
2 2 2
Vậy cần dịch chỉnh khoảng cách trục từ 128 xuống aw1 = 127,5 mm

Tính hệ số dịch chỉnh tâm theo 6-22/100[TL1]

aw 128
y= −0,5.( z 1 + z 2)=
2,5
−¿0,5.(20+82)= 0,2
m

1000. y
Theo 6-23/100[TL1] =>k y= =¿ 2 ¿> k x =0,032
zt

k x . z t 0,032.(20+82)
∆ y= = =0,0032
1000 1000

x t = y+ ∆ y =0,2+0,0032=0,2032

=>Hệ số dịch chỉnh của cả 2 bánh là:

Góc ăn khớp tw tính theo công thức 6-26/101[TL1]

Z t . m. cos ❑ ( z ¿ ¿ 1+ z 2) .m . cos❑ ( 20+82 ) .2,5 . cos 20 ˚


cos ❑tw = = ¿= = 0,93
2 aw 1 2 aw 2 2.128

=>❑tw=20˚

2.2.4. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc


Theo 6-33/105[TL1]

Trong đó:

ZM :Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, trị số ZM tra
trong

bảng 6-5/96[TL1].
ZH :Hệ số kể đến hình dáng bề mặt tiếp xúc

với βb là góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.

βb = 0o

tw: Góc ăn khớp tw=20o

=> z H =
√ 2 cos 0
sin (2.20)
=1,76

:Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng.

=> Tính theo công thức6-36/105[TL1] mà:

bw sin β 0,3.128 .sin 0


ε β= = 2,5. π =0

[
ε ❑= 1,88−3,2. ( z1 + z1 )].cos β =[ 1,88−3,2.( 201 + 821 )].cos 0 ˚=1,68
1 2

Z ε= √ (4−ε α )/3= √(4−1,68)/3=0,88

KH: Hệ số tải trọng động khi tính về tiếp xúc, được tính theo thức6-
39/106[TL1]

Trong đó:

:Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên bề rộng vành răng.

Tra bảng 6-7/98[TL1] => K Hβ=1,07

:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn

khớp. Bánh răng thẳng => =1


:Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, trị số tính
theo công thức :

với
ν H =δ H . g 0 . v .
√ aw
um

Vận tốc vòng :

π . d w 1 . n1 π .50,2 .960
Theo 6-40/106[TL1] v = 60000 = 60000 =2,52(m/s)

với

2. aw 1 2.128
d w 1= = =50,2
u m+ 1 4,1+1

Theo bảng 6-13/106[TL1] chọn cấp chính xác 8

Theo bảng 6-15/107[TL1] và 6-16/107[TL1]


v H = 0,006.56.2,52. 128 =4,73 (m/s)
4,1

b w =Ψ ba . aw =0,3.128=38,4(mm)

4,73.38,4 .50,2
=1+ 2.34519.1,07 .1 =1,12

Vậy =1,07.1.1,12=1,2

Thay số:

σ H =zm . zh . zε .
√ 2T 1 K H (um +1)
b w .um . d
2
w1
=274.1,83.0,88
√ 2.34519 .1,2 .(4,1+1)
38,4.4,1 .50,22
=398,42(MPa)

Theo 6-1/91[TL1] và 6-1a/93[TL1]


Trong đó :

ZR :Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việccấp chính xác 8

=> R

ZV :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng, độ rắn mặt răng nhỏ hơn
350MPa nên ZV = 0,85.2,520,1 = 0,952

KxH :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.Đường kính vòng
°
σ Hlim
đỉnh răng da<700mm => KxH = 1[ σ H ]’= . z R . z V . K xH . K HL=[ σ H ]. z R . z V . K xH =
SH

Ta có

Vậy độ bền tiếp xúc thỏa mãn điều kiện

2.2.5. Kiểm nghiệm độ bền uốn


Theo công thức 6-43/108[TL1] ta có

2. T 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1
σ F1= ≤ [ σ F1]
bw . d w 1 . m

Trong đó: T1 : Mômen xoắn trên trục chủ động T2= 140995(Nmm)

m : Môđun pháp m=2,5 (mm)

b w  : Chiều rộng vành răng bw=38,4(mm)

d w 1  : Đường kính vòng lăn bánh chủ độngd w 1= 50,2(mm)

1 1
 : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Y ε = ε = 1,68 =0,6
α
Với ε α =1,68 là hệ số trùng khớp ngang

Y β  : Hệ số kể đến độ nghiêng của răng β=0 ° → y β =1

z1
Theo 6.18/109[TL1] ta có : z V 1= 3
=20
cos β

z2
z V 2= =¿ 82
cos3 β

YF1,YF2 :Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2

Với hệ số dịch chỉnh x1=0,04 x2=0,16

Tra bảng 6-18 được Y F 1=4 ; Y F 2=3,56

K F  : Hệ số tải trọng khi tính về uốn

KF
=K Fβ .K Fα . K FV

Trong đó:

KFβ = 1,03(Tra bảng 6-7/98[TL1] với


ψ bd =0,66)

Bánh răng thẳng KF α = 1,22

v F . bw . d w1
KFV = 1 + 2.T 1 . K Fβ . K Fα với
ν F=δ F . g0 . V
√ aw
um

Trong đó: δ F =0,016 ; v=2,52 m/s; g0=56


=> v F =0,016.56.2,52. 128 = 12,6(m/s)
4,1

12,6.38,4 .50,2
=>KFV=1+ 2.34519.1,03 .1,22 =1,28

KF=1,03.1,22.1,28= 1,6

Ys - Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đến tập trung ứng suất
Ys = 1,03- 0,0695 .ln (m) Với m =2,5 mm

Thay số Ys=1,08-0,0695.ln 2,5 = 0,966

YR- Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng , chọn YR= 1

( bánh răng phay )

KxF -Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn. KxF = 1 do
da<400

σ F 1 lim ¿
[ σ F ]1 ' = SF1
¿. K FL . K FC . Y R .Y s . K xF = [ σ F ]1 . Y R . Y s . K xF =252.1.1,016.1=256(MPa)

σ F 2 lim ¿
[ σ F ]2 ' = SF1
¿. K FL . K FC . Y R .Y s . K xF

=[ σ F ]2 . Y R . Y s . K xF =236,6.1.1,016.1=240,4(MPa)

Thay vào 6.43 ta có

2.T 1 . K F .Y ε .Y β . Y F 1 2.34519.1,6 .0,6 .1 .4


σ F 1= = = 55<[ σ F ]1 ' =256 MPa
b w . d w 1 .m 38,4.50,2.2,5

YF2 3,56
σ F 2 =σ F 1 .
YF1
= 55. 4 =48,9 (MPa)<[ σ F ]2 ' =360 MPa

Như vậy độ bền uốn thỏa mãn

2.2.6. Kiểm nghiệm răng về quá tải


Điều kiện về quá tải theo công thức 6-48/110[TL1] và 6-49/110[TL1]

với Kqt = Tmax/T = 1

σ Hmax =σ H √ K qt =370,53.√ 1 =370,53 <[ σ H ]max =1260 Mpa

σ F 1 max =σ F 1 . k qt =55.1=55< [ σ F ] =464 MPa

σ F 2 max =σ F 2 . k qt =48,9.1=48,9< [ σ F ]=360 MPa

Vậy khả năng quá tải đạt yêu cầu


2.2.7. Thông số và kích thước bộ truyền:

Kí Đơn
Thông số Công thức tính Kết quả
hiệu vị

Khoảng cách trục chia a a=0,5.(d2 + d1 )=0,5m(z2 + z1)/cosβ 126,35 mm

Mô đun m 2,5 mm

Tỉ số truyền u 4,12

Khoảng cách trục aw aw=acosαt/cosαtw 128 mm

d1=m.z1/cosβ 50 mm
Đường kính chia d
d2=m.z2/cosβ 205 mm

dw1=2.aw/(u+1) 50,2 mm
Đường kính lăn dw
dw2= dw1.u 205,82 mm

da1=d1+2(1+x1-∆ y )m 55,18 mm
Đường kính đỉnh răng da
da2=d2+2(1+x2-∆ y )m 210,78 mm

df1=d1 - ( 2,5 - 2x1)m 43,95 mm


Đường kính đáy răng df
df2=d2 - ( 2,5 - 2x2)m 199,55 mm

db1=d1cosα 51,68 mm
Đường kính cơ sở db
db2=d2cosα 192,63 mm

Góc nghiêng của răng β 0 Độ

Góc prôfin gốc α Theo TCVN1065-71 20o Độ

Góc prôfin răng αt αt=arctg(tgα/cosβ) 20° Độ

Góc ăn khớp αtw αtw=arccos(a.cosαt/aw) 20° Độ


z1 20 Răng
Số bánh răng
z2 82 Răng

xt 0,2032 mm

Tổng hệ số dịch chỉnh x1 0,04 mm

x2 0,16 mm

Hệ số trùng khớp ngang [


ε ❑= 1,88−3,2. ( z1 + z1 )].cos β
1 2
1,7

2.3 Thiết kế bộ truyền ăn cấp chậm

Thông số đầu vào :

P2 = 3,44 (kW)

n2 = 233(Vg/p)

U2 = 3,4

T2 = 140995(N.mm)

2.3.1 Xác định ứng suất cho phép

Số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn:

(vì chọn vật liệu là thép)

Xác định hệ số tuổi thọ:


;

mH,mF: bậc của đường cong mỏi khi thu về tiếp xúc và uốn

Do chọn độ rắn mặt răng HB<350 nên mH=6;mF=6.

Số chu kì thay đổi ứng suất tương đương

Vì bộ truyền chịu tải trọng thay đổi nhiều bậc nên NHE, NHF được tính theo công
thức 6-7/93[TL1]; 6-8/93[TL1]:

Ti
m
F
n2 ti
N FE 2=60.c.∑ ( ) . .∑ t i .
T max u2 ∑ ti

Với Ti : là moomen xoắn ở chế độ i của bánh răng đang xét.

ni : là số vòng quay ở chế độ i của bánh răng đang xét.

ti : tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét

c : số lần ăn khớp trong 1 vòng quay

Tính bánh răng bị động:

T i 3 n2 ti
N HE 2=60.c.∑ ( ) . .∑ t i .
T max u2 ∑ ti
233
(
3 20 3 40 3 30
)
=60.1. 3,4 .28800. 1 . 90 +0,85 . 90 + 0,65 . 90 =6,94.107

NHE2> NHo2 do đó lấy hệ số tuổi thọ KHL2 = 1;

Lấy NHE2 = NHo2


Ti Fm
n1 ti
N FE 2=60.c.∑ ( ) . .∑ t i.
T max u1 ∑ ti
233
(
6 20 6 40 6 30
)
=60.1. 3,4 .28800. 1 . 90 +0,85 . 90 + 0,65 . 90 =4,91.107

NFE2> NFo2 do đó lấy hệ số tuổi thọ KFL2 = 1, tương tự:

KFL1 =1

Tính bánh răng chủ động:

NHE1> NHE2>NHo1

NFE1> NFE2 > NFo1

Nên lấy hệ số tuổi thọ:KHL1 = 1; KFL1 = 1

Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép được tính theo công thức:

6-1/91[TL1] và 6-2/91[TL1]

Trong đó:

ZR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc

ZV : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng

( Độ rắn mặt răng HB < 350, ZV=0,85.v0,1)

KxH : Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.

YR :Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng

Ys :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vật liệu đối lập với tập trung ứng suất.
KxF :Hệ số xét đến kích thước của bánh răng ảnh hưởng đối với độ bền uốn.

KFC :Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải. Bộ truyền quay 1 chiều => KFC = 1

KHL; KFL : Hệ số tuổi thọ

SH ; S F : Hệ số an toàn khi tính tiếp xúc bền uốn

: Ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với chu kỳ cơ sở

Flim : Ứng suất uốn cho phép ứng với chu kỳ cơ sở

Khi thiết kế sơ bộ ta lấy ZR.ZV.KxH = 1 và YR.Ys.KxF = 1

Vậy ta có:

Thay số :

Bộ truyền cấp nhanhlà bộ truyền bánh trụ răng nghiêng nêntheo công thức 6-12
ta có
Ứng suất quá tải cho phép:

[ σ F 1 ]max =0,8. σ ch 1=0,8.530=424 ( MPa )

2.3.2 Xác định sơ bộ khoảng cách trục

+Theo công thức 6-15a/96[TL1]

Trong đó

+ aw: khoảng cách trục

+K a : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng và loại răng

Tra bảng 6-5/96[TL1] ta được Ka=43 (Mpa1/3)

+T1: Mômen xoắn trên trục bánh chủ động T2= 140995 (Nmm)

: Ứng suất tiếp xúc cho phép


+

+ u : Tỉ số truyền u2 = 3,4

bw là chiều rộng vành răng


+

=> Chọn

=>Ψ bd =0,53.Ψ ba .(u+1)=0,53.0,3.(3,4+1)=0,7


: Hệ số kể đến sự phân bố không đềi tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
tính về tiếp xúc

Tra bảng 6-7/98[TL1] =>

√ √
T 2 . K Hβ
a w 2=K a ( u2 +1 ) 3 2 = 43.(3,4+1) 3 140995.1,03
2 =160,75(mm)
[σ H ] . u2 .Ψ ba 481,8 .3,4 .0,3

Lấy tròn aw2 = 161 mm

2.3.3 Xác định các thông số bộ truyền

+Theo công thức 6-17[TL1] ta có mô đun bánh răng m=(0,01 0,02).aw = 1,6
3,2

+Theo tiêu chuẩn bảng 6-8/99[TL1] chọn m = 2,5 (mm)

+Chọn sơ bộ góc nghiêng β=10o

+Theo 6-31/103[TL1]

+Số bánh răng nhỏ:

2 a w . cos β 2.161cos 1 0 ˚
¿> z 1= = =28,8Lấy tròn z1=29
m .(u¿¿ 2+1)¿ 2,5(3,4+1)

+Số bánh răng lớn:

¿> z 2= z 1.u2 = 29.3,4 = 98,6 Lấy tròn z2=99

Tỉ số truyền thực tế sẽ là:

z 2 99
¿>u m= = =3,41
z 1 29

+Tính toán dịch chỉnh : Theo 6-21/99[TL1]

Theo 6-21/99[TL1]

m. z t m.(z 1 + z 2) 2,5.(29+99)
a w= = = = 160
2 2 2
Vậy cần dịch chỉnh khoảng cách trục từ 161(mm) xuống 160 (mm)

Tính hệ số dịch chỉnh tâm theo 6-22/100[TL1]

aw 161
y= −0,5.( z 1 + z 2)=
2,5
−¿0,5.(29+99)=0,4
m

1000 y 1000.0,4
Theo 6-23/100[TL1] =>k y= zt = 29+99 = 3,125
¿>k x =0,08

k x . z t 0,08. ( 29+ 99 )
∆ y= = =0,01
1000 1000

x t = y+ ∆ y =0,4+ 0,01=0,41

Góc ăn khớp tw tính theo công thức 6-26/101[TL1]

Z t . m. cos ❑ ( z ¿ ¿ 1+ z 2).m . cos❑ ( 29+99 ) .2,5 .cos 20˚


cos ❑tw = = ¿= = 0,93
2 aw 2 2 aw 2 2.161

=>❑tw=21ᴼ

2.3.4 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc

Theo 6-33/105[TL1]

Trong đó:

ZM :Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp, trị số ZM tra
trong

bảng 6-5/96[TL1].

ZH :Hệ số kể đến hình dáng bề mặt tiếp xúc

với βb là góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở.


βb = 10 o

tw: Góc ăn khớp tw=21o


=> z H =
2 cos 10
sin (2.21)
=1,71

:Hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng. Tính theo công thức6-
36/105[TL1] mà:

bw sin β 0,3.161. sin 10


ε β= = = 1,07
mπ 2,5. π

[
ε ❑= 1,88−3,2. ( z1 + z1 )].cos β =[ 1,88−3,2.( 291 + 991 )].cos 10 ˚=1,71
1 2

Z ε=
√ √ 1
εα
=
1
1,71
=0,76

KH: Hệ số tải trọng động khi tính về tiếp xúc, được tính theo thức6-
39/106[TL1]

Trong đó:

:Hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên bề rộng vành răng.

Tra bảng 6-7/98[TL1] => K Hβ=1,07

:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn

khớp. Bánh răng thẳng => =1

:Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, trị số tính
theo công thức :

với
ν H =δ H . g 0 . v .
√ aw
um
Vận tốc vòng :

π . d w 2 .n 2 π .73,01 .233
Theo 6-40/106[TL1] v = = 60000 =0,89(m/s)
60000

với

2.a w 2.161
d w 2= = =73,01
um +1 3,41+1

Theo bảng 6-13/106[TL1] chọn cấp chính xác 9

Theo bảng 6-15/107[TL1] và 6-16/107[TL1]

v H =δH.go.v.
√ aw 2
u2
= 0,006.56.0,89.
161
3,4 √
= 2,05 (m/s)

b w =Ψ ba . aw =0,3.161=48,3(mm)

2,05.48,3 .73,01
=1+ 2.140995 .1,07 .1 =1,024

Vậy =1,07.1.1,024=1,1

Thay số:

σ H =zm . zh . zε .
√ 2T 2 K H (um +1)
b w .u m . d 2
w2
=274.1,71.0,76.
√ 2.140995 .1,1 .(3,41+1)
48,3.3,41 .73,01
2
=344,48(MPa)

Theo 6-1/91[TL1] và 6-1a/93[TL1]

Trong đó :

ZR :Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việccấp chính xác 9

=> R
ZV :Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng, độ rắn mặt răng nhỏ hơn
350MPa nên ZV = 0,85.3,1130,1 = 0,952

KxH :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.Đường kính vòng
°
σ
đỉnh răng da<700mm => KxH = 1[ σ H ]’= Hlim . z R . z V . K xH . K HL=[ σ H ]. z R . z V . K xH =
SH

 Vậy độ bền tiếp xúc thỏa mãn điều kiện

2.3.5 kiểm nghiệm độ bền uốn

Theo công thức 6-43/108[TL1] ta có

Trong đó:

T1 : Mômen xoắn trên trục chủ động T2= 140995

m : Môđun pháp m=2,5 (mm)

b w  : Chiều rộng vành răng bw=48,3(mm)

d w 2 : Đường kính vòng lăn bánh chủ động d w 2=73,01 ( mm )

1 1
 : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng Y ε= = =0,6
ε α 1,71

Với ε α =1,71là hệ số trùng khớp ngang

Y β  : Hệ số kể đến độ nghiêng của răng β=10 ° → y β=0,9245

YF1,YF2 :Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2

z1
Theo 6.18/109[TL1] ta có : z v 1= =30
cos3 . β

z v 2=103
Với hệ số dịch chỉnh x1=0,1 x2=0,31

Tra bảng 6-18 được ΥF3=3,7 ΥF4=3,52

K F  : Hệ số tải trọng khi tính về uốn

K F =K Fβ .K Fα . K FV

Trong đó:

KFβ = 1,03 . Tra bảng 6-7/98[TL1] với ψ bd =0,66

Theo bảng 6.14/107[TL1] chọn KF α = 1,37


ν F .bw .d w 1 aw
ν F=δ F . g0 . V
KFV = 1 + 2 F 1 . K Fβ .K Fα với um

Trong đó: δ F =0 , 016 ; v=0,89; g =56


0

V F=0,016.56.0,89 .
√ 161
3,41
=5,48 ( m/s )

5,48.48,3.73,01
=>KFV=1+ 2.140995.1,03 .1,37 . =1,05

KF=1,03.1,37.1,05 = 1,48

Ys - Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đến tập trung ứng suất

Ys = 1,08- 0,0695 .ln (m) Với m =2,5 mm

Thay số Ys=1,08-0,0695.ln 2,5 =1,016

YR- Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng , chọn yR= 1

( bánh răng phay )

YxF -Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn. YxF = 1 do
da<400
σ F 1 lim ¿
[ σ F ] '1 = σ F1
. K FL . K FC . Y R .Y S . K xF =[ σ F ] 1 .Y R .Y S . K xF =252.1 .1,016 .1=256,03 ¿MPa

σ F 2 lim ¿
[ σ F ] ' 2= ¿ . K FL. K FC . Y R . Y S . K xF =[ σ F ] 2 .Y R .Y S . K xF =236,6.1 .1,016.1=240,38 MPa
σ F2

Thay vào 6.43 ta có

2. T 2 . K F . Y ε . Y β .Y F 3 2.140995 .1,4 .0,934 .0,9245.3,76


σ F1= = =107,23<F1 =253 MPa
bw . d w 2 . m 48,3.73,01 .2,5

YF4 3,5
σ F 2 =σ F 1 . =107,23. =102,67 <F2 =248,9 Mpa
Y F3 3,7

 Như vậy độ bền uốn thỏa mãn

2.3.6 Kiểm nghiện răng về quá tải

Điều kiện về quá tải theo công thức 6-48/110[TL1] và 6-49/110[TL1]

với Kqt = Tmax/T = 2,2

σ Hmax =σ H . √ K qt =344. √ 2,2=¿ 510,2 MPa

σ F 1 MAX =σ F 1 . K qt =107,23.2,2=235,9< [ σ F 1 ] max=464MPa

σ F 2 max =σ F 2 . K qt =102,67.2,2=225,87< [ σ F 2 ]max =360Mpa

Vậy khả năng quá tải đạt yêu cầu

2.3.7 Thông số và kích thước bộ truyền

Kí Kết Đơn
Thông số Công thức tính
hiệu quả vị

Khoảng cách trục a= 0,5.(d2 + d1 )


a 160,75 mm
chia = 0,5m(z2 + z1)/cosβ

Mô đun m 2,5 mm
Tỉ số truyền u 3,4

Khoảng cách trục aw aw=acosαt/cosαtw 161 mm

d3=m.z1/cosβ 73,62 mm
Đường kính chia d
d4=m.z2/cosβ 251,3 mm

dw1=2.aw/(u+1) 73,1 mm
Đường kính lăn dw
dw2= dw1.u 248,8 mm

Đường kính đỉnh da1=d1+2(1+x1- ).m 79,07 mm


da
răng 257,8 mm
da2=d2+2(1+x2- ).m

Đường kính đáy df1=d1 - ( 2,5 - 2x1)m 67,87 mm


df
răng df2=d2 - ( 2,5 - 2x2).m 246,6 mm

db1=d1cosα 69,2 mm
Đường kính cơ sở db
db2=d2cosα 236,14 mm

Góc nghiêng của


β 10 Độ
răng

Góc prôfin gốc α Theo TCVN1065-71 20o Độ

Góc prôfin răng αt αt=arctg(tgα/cosβ) 20o Độ

Góc ăn khớp αtw αtw=arccos(a.cosαt/aw) 21 Độ

z1 29 Răng
Số bánh răng
z2 99 Răng
CHƯƠNG III : THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT ĐỠ NỐI

3.1 Thiết kế trục

3.1.1 Chọn vật liệu

Vật liệu chế tạo các trục I là thép 45 có σb = 850 MPa

Vật liệu chế tạo các trục II, III là thép 45 có σb = 850 MPa
Ứng suất xoắn cho phép: [τ] = 15 .. 30 Mpa

3.1.2. Xác định sơ bộ đường kính trục:

Theo công thức 10-9/188[TL1] ta có .

Trong đó:

T :momen xoắn, Nmm

[τ] :ứng suất xoắn cho phép, Mpa. Chọn [τ1] = 25 Mpa

D1 ≥

3 T1
0,2.[τ ] √
= 3 34519
0,2.25
=19,04 (mm)

Lấy dsb1= 20(mm)

D2 ≥

3 T2
0,2.[τ ] √
= 3 140995
0,2.25
=30,43 (mm)

Lấy dsb2= 30 (mm)

D3 ≥

3 T3
0,2.[τ ] √
= 3 470777
0,2.25
=45,49 (mm)

Lấy dsb3=45 (mm)

Chọn sơ bộ đường kính trục là:


-Chọn d1sb=20mm, theo bảng (10.2), ta được chiều rộng ổ lăn b01=15mm.
-Chọn d2sb=30mm, theo bảng (10.2), ta được chiều rộng ổ lăn b02=19mm.
-Chọn d3sb=45mm, theo bảng (10.2), ta được chiều rộng ổ lăn b03=25mm.
3.1.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Chiều dài mayơ bánh đai và mayơ bánh răng trụ được tính theo:

công thức 10-10/189[TL1]

lm = ( 1,2 ... 1,5 ) . dsb

Mayơ bánh răng 1 và bánh đai trên trục I


lm11 = lm1d = ( 1,2 ... 1,5 ) . 20 = 24 ... 30 (mm)

Chọn lm1d = 26 mm

Để đảm bảo chiều dài mayơ với chiều rộng BR

Chọn lm11 = 30 mm

Mayơ bánh răng 2 và bánh răng 3 trên trục II

lm22 = lm23 = ( 1,2 ... 1,5 ) . 30 = 36 ... 45 (mm)

Chọn lm22 = lm23 = 40mm

Mayơ bánh răng 4 và khớp nối trên trục III

lm34 = lm3k = ( 1,2 ... 1,5 ) . 45 = 54 ... 68(mm)

Chọn lm34 = lm3k = 65 mm

Chiều rộng các khoảng cách khác được tra trong bảng 10-3/189[TL1]:

Chọn k1 = 10 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến
thành trong của hộp

Chọn k2 = 10 Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp

Chọn k3 = 15 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ

Chọn k4 = 10 Khoảng cách giữa các chi tiết quay

Chọn hn = 15 Chiều cao nắp ổ cà đầu bulông

3.1.4.Xác định chiều dài giữa các ổ.


Trục II: l23 =0,5.(b02 + lm23 ) + k1 + k2 =0,5.( 19+40)+10+10=49,5

L22 = l23 +0,5.( lm22 + lm23 ) + k4 =49,5+0,5.( 40+40)+10=99,5

L21 =l22 + l23 =99,5 + 49,5 =149

Trục I: l12=l21 = 149


L11 = l22 =99,5

Lc13=0,5.(b01 + llmd) +hn +k3 = 0,5.(15+26) +15+15=50,5

Trục III: l31 = l21 =149


L34=l23 =49,5
Lc32=0,5.(b03 + lm3k) +hn +k3 =0,5.(25 +65)+15 +15=75
3.1.5.Xác định các lực và sơ đồ đặt lực.
3.1.5.1 Theo công thức 10-1/184[TL1] ta có:

2T 1 2.34519
Ft1 = d =Ft2 = 50,2 =1375,2 (N)
w1

F t 1 . tgα tw 1375,2. tg20


Fr1 =
cosβ
=Fr2= cos 0
= 500,5 (N)

Fd = 707

 Fd.cosβ n = 707.cos45o = 499,92 (N)


 Fd.sinβn = 707.sin45o = 499,92 (N)
 Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài βn = 45o

2T 2 2.140995
Ft3 = d =Ft4 = 73,01 =3862,35 (N)
w2

F t 3 . tgα tw2 3862,35. tg 21


Fr3 =
cosβ
=Fr4= cos 10
= 1505,49 (N)

Fa3=Fa4 =Ft3.tgβ =3862,35.tg10ᴼ =681,04 (N)

Fk = (0,2 ÷ 0,3).Ft3 =(0,2 ÷ 0,3).3862,35= 772,47 ÷ 1158,705


=>ChọnFk=1100(N)

3.1.5.2 Xác định lực tại các ổ lăn dựa


z
x ß
Fr1 Fx11
y

Ft1 ß
Fx10 Fy10 Fy11 Fd

Fy20 Fy21
Fr3 Fx21
Ft2
Fx20 Fr2
Fa3

Ft3

Ft4

Fy30 Fa4 Fy31

Fx30 Fr4 Fx31


Fk

3.1.5.3 Phương trình cân bằng lực và momen tại các gối của các trục:

+ Trục I :

 Xét trong mặt phẳng yoz :

Fy10 – Fr1 + Fy11 + Fd.cosβn = 0

ƩMc= - Fr1 . 49,5 + Fy10 .149 - Fd.cosβn .50,5=0

 Fy11 = 335,12 (N) và ngược chiều giả thiết


 Fy10 = 335,7(N)
 Xét trong mặt phẳng zox :

Fx10 - Ft1 – Fx11 – Fd.sinβn = 0


ƩMc= -Ft1 . 49,5 + Fx10 . 149 + Fd.sinβn .50,5 =0

 Fx11 = 1587,7(N) và ngược chiều giả thiết


 Fx10 = 287,42(N)

+ Trục II :

 Xét trong mặt phẳng zoy :

-Fy20 – Fr3 + Fr2 – Fy21 = 0

d3
ƩMc= Fr2 .49,5 – Fr3 .99,5 – Fa3 . 2 -Fy20 .149 =0

 Fy21 = 25,51 (N)


 Fy20 =1030,5 (N) và ngược chiều giả thiết
 Xét trong mặt phẳng zox :

Fx20 +Ft3 +Ft2 - Fx21 =0

ƩMc= Ft2 .49,5 +Ft3 .99,5 +Fx20 .149 =0

 Fx21 =2201,47 (N)


 Fx20 =3036,08 (N) và ngược chiều giả thiết

+ Trục III :

 Xét trong mặt phẳng zoy :

-Fy30 + Fr4 – Fy31 =0

d4
ƩMc =-Fa4 . 2 + Fr4 .99,5 – Fy30 .149 =0

 Fy31 = 1149,88 (N)


 Fy30 = 355,61 (N)
 Xét trong mặt phẳng zox :
Fk + Fx30 - Ft4 + Fx31 = 0

ƩMc=-Ft4 .99,5 + Fx30 .149 + Fk .224 =0

 Fx31 = 1836,82(N)
 Fx30 = 925,53 (N)

+ Biểu đồ momen trên trục I :


99,5 50,5

149

335,12
500,5

1375,2
287,42 335,7 1587,7
Fd

33402,15
25244,55

Mx

28598,29

My

25246,82

34519

1-0 1-1 1-2 c1-3

+ Biểu đồ momen trục II :


49,5 49,5

149

25,51
3036,08 1505,49 2201,47
1375,2
500,5
681,04
1030,5
3862,35

51009,75

22484,38

Mx

1265,11
My

108972,46

150285,96

140995

T
2-0 2-3 2-2 2-1
+ Biểu đồ momen trục III :
75 99,5

149

3862,35

355,61 681,04 1149,88

1505,49 1836,82
1100 925,53

Mx

17602,695

114412,531

182763,7

82500

My

470777

c3-2 3-1 3-4 3-0

3.1.7 Tính chính xác các đường kính các đoạn trục:
+Đường kính các đoạn trục được tính theo công thức10-17[TL1]

dj= √
3 M tdj
0,1.[σ ]

Trong đó :

[σ] :Ứng suất cho phép của thép chế tạo trục.

Mj :Mômen uốn tổng Mj =√ M 2yj + M 2xj

Mtdj :Mômen tương đương Mtdj =√ M 2j + 0,75T 2j


Vậy ta có : d= 3 √ M yj M xj 0,75 T j
2 2 2

0,1.[σ ]

+ TRỤC I Tra bảng 10-5[TL1]

Từ biểu đồ momen ta thấy tiết diện 1-1 lắp bánh răng, tiết diện 1-2 ổ lăn 11, tiết
diện c1-3 lắp bánh đai là các tiết diện nguy hiểm :

Tại tiết diện 1-1chỗ lắp bánh răng 1:


d11 = √ M
2 2
+ M 2x 11+ 0,75 T 21
3 y 11
=20
0,1.[σ ]

Lấy theo tiêu chuẩn d11 = 22

Tại tiết diện 1-2 chỗ lắp ổ lăn 12


d12 = 3 √ M y 12 + M x 12+ 0,75 T 1 = 19,08
2 2 2 2

0,1.[σ ]

Lấy theo tiêu chuẩn d12 = 20

Tại tiết diện c1-3 chỗ lắp bánh đai: dc13 =16,4

Lấy theo tiêu chuẩn d13 = 18

Tại tiết diện 1-0 chỗ lắp ổ lăn 1-0


Lấy đồng bộ đường kính với ổ lăn 1-2

d10 = d12 = 20

TRỤC II:

[ σ ] : Ứng suất cho phép của thép chế tạo trục. Tra bảng 10-5[TL1]

Từ biểu đồ momen ta thấy tiết diện 2-3 lắp bánh răng nghiêng và tiết diện 2-2
lắp bánh răng thẳng là tiết diện nguy hiểm. Từ biểu đồ mômen ta thấy nếu tiết
diện 2-3 đủ bền thì tiết diện 2-2 cũng đủ bền.

Tại tiết diện 2-3 lắp bánh răng 3:


d23 = √ M
2 2
+ M 2x23 +0,75 T 22
3 y 23
= 31,03
0,1.[σ ]

Lấy theo tiêu chuẩn d21 = 32

Tại tiết diện 2-2 lắp bánh răng 2:


d22 = 3 √ M y 22 + M x22 +0,75 T 2 = 29,01
2 2 2 2

0,1.[σ ]

Lấy theo tiêu chuẩn d22 = 32

Tại tiết diện 2-0 và 2-1chỗ lắp ổ lăn: d20 = d21 =0

Lấy đồng bộ đường kính với ổ lăn 2-0 và 2-1

d20 = d21 =30

TRỤC III:

[ σ ] :Ứng suất cho phép của thép chế tạo trục. Tra bảng 10-5[TL1]
Từ biểu đồ momen ta thấy tiết diện c3-2, 3-1 và tiết diện 3-4 là các tiết diện
nguy hiểm

Tại tiết diện c3-2 lắp khớp nối:

dc3-2 = √ M

2 2
+ M 2xc32 +0,75 T 23
3 yc 32
= 39,33
0,1.[σ ]

Lấy theo tiêu chuẩn d30 =40

Tại tiết diện 3-1 lắp ổ lăn 3-1:


d31 = 3 √ M y 31 + M x 31+ 0,75 T 3 = 39,59
2 2 2 2

0,1.[σ ]

Lấy theo tiêu chuẩn d31 = 40

Tại tiết diện 3-4 lắp bánh răng 4:


d34 = √ M
2 2
+ M 2x34 + 0,75T 23
3 y 34
= 40,92
0,1.[σ ]

34 = 42
Lấy theo tiêu chuẩn d

Tại tiết diện 3-0 lắp ổ lăn 3-0: d31 = d30 =39,33

Lấy đồng bộ d31 = d30 = 40

3.1.8. Tính mối ghép then:

Do các trục đều nằm trong hộp giảm tốc => chọn then bằng. Để đảm bảo tính
công nghệ, chọn then giống nhau trên cùng 1 trục.

+Trục I :

Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d =22 mm, ta có then:

b = 6 mm t1 = 3,5 mm
h = 6 mm t2 = 2,8 mm

0,16  r  0,25 lt = 0,8.lm = 0,8 . 26 = 20.8

Kiểm tra độ bền của then theo công thức 9-1và 9-2 / 173[TL1]

2T
+ σd= d . l t . (h−t¿¿ 1)¿ ≤ [σd]

2T
+τc = d . l b ≤ [τc]
t.

Trong đó :

T : Mômen xoắn trên trục

d : Đường kính trục

lt, b, h, t: Kích thước then

[d]: Ứng suất dập cho phép

Theo bảng 9-5/178[TL1], với tải trọng va đập nhẹ ta có:

[d] = 100 MPa

[c]: Ứng suất cắt cho phép

[c] = (60..90)/3 = 20..30 MPa  chọn [c] = 30 Mpa

2T 1 2.34519
+σd= d . l = 20.20,8 .(6−3,5) =66,3 (MPa) ≤ [d] = 100 Mpa
t . (h−t¿¿ 1)¿

2 T1 2.34519
+τc = d . l b = 20.20,8.6 =27,65 (MPa) ≤ [c] = 30 Mpa
t.

 Then đủ bền

+ Trục II :

Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d = 32 mm, ta có then:
b = 10 mm t1 = 5 mm

h = 8 mm t2 = 3,3 mm

0,25  r  0,4 lt = 0,8.lm = 0,8 . 40= 32

2T 2 2.140995
+σd= d . l = 32.32.(8−3,3) =58,5 (MPa) ≤ [d] = 100 MPa
t . (h−t¿¿ 2)¿

2 T2 2.140995
+τc = d . l b = 32.32.10 = 27,5(MPa) ≤ [c] = 30 Mpa
t.

 Then đủ độ bền

+ Trục III :

Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d = 42mm, ta có then:

b = 12 mm t1 = 5 mm

h = 8 mm t2 = 3,3 mm

0,25  r  0,4 lt = 0,8.lm = 0,8 . 65 = 52

2T 3 2.470777
+σd= d . l = 42.52 .(8−5) = 98,19(MPa) ≤ [d] = 100 MPa
t . (h−t¿¿ 1)¿

2 T3 2.470777
+τc = d . l b = 42.52 .12 = 25,02(MPa) ≤ [c] = 30 Mpa
t.

 Then đủ bền

3.1.9. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi.


Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi yêu cầu nếu hệ số an toàn
tại các chi tiết nguy hiểm thỏa mãn điều kiện sau: 10-19/195[TL1]

s σj . s τj
sj = ≥ [s]
√ s2σj +s2τj
Trong đó
[s]: hệ số an toàn cho phép, thông thường [s] = 1,5…2,5

sσj : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp

sτj: hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất tiếp

Với σ-1 và τ-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
Với thép 45 có b=850Mpa
 σ-1 = 0,436 . σb = 0,436.850 = 370,6 MPa
τ-1 = 0,58. σ-1 = 0,58. 370,6 = 214,948 Mpa
σaj, σmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp tại tiết diện j

τaj, τmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp tại tiết diện j

Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng:

do đó

aJ tính theo công thức 10-22/196[TL1]

Mj
σmj = 0 σaj = σmaxj = W j

Trong đó

Wj : mômen cản uốn,công thức tính bảng10-6[TL1]

Đối với tiết diện tròn:

Đối với tiết diện có 1 rãnh then:


Đối với tiết diện có 2 rãnh then:

Khi trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động :

τ max j Tj
=
τmj = τaj = 2 2 W0 j

Trong đó Woj mômen cản xoắn,công thức tính bảng10-6[TL1]

Đối với tiết diện tròn:

Đối với tiết diện có 1 rãnh then:

Đối với tiết diện có 2 rãnh then:


ψσ , ψτ : Hệ số chỉ đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi, tra bảng 10.7 [TL1] ta có

 = 0,1  = 0,05

Xác định hệ số an toàn tại các mặt cắt nguy hiểm:


+TRỤC I: Mặt cắt 1-1 lắp bánh răng, mặt cắt 1-2 lắp ổ lăn và mặt cắt c1-3 lắp
bánh đai
+TRỤC II:Mặt cắt 2-3 lắp bánh răng.
+TRỤC III: Mặt cắt c3-2 lắp khớp nối, mặt cắt 3-1 lắp ổ lăn và mặt cắt 3-
4 lắp bánh răng
+Các ổ lăn được lắp ghép theo k6, lắp bánh răng, bánh đai, nối trục theo k6
kết hợp với lắp then
Kích thước của then, trị số của mômen cản uốn và mômen cản xoắn ứng với tiết
diện trục như sau:
Tiết Đường kính bxh t1 W (mm3) Wo a a
diện trục (mm3)
1-1 22 6x6 3,5 642 14277 55,61 12,12
1-2 20 6x6 3,5 642 1427 55,61 12,12
C1-3 18 10 x 8 5 338 910 - 19,09
2-3 32 10 × 8 5 2647 5864 59,82 12,02
C3-2 40 12 x 8 5 5364 11648 - 20,21
3-4 42 12 x 8 5 6296 13569 33,63 17,34

Các hệ số , đối với các tiết diện nguy hiểm được tính theo công
thức10-25 và 10-26/197[TL1]

Trong đó

Kx : hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt. Các trục được gia công trên
máy tiện. Các tiết diện nguy hiểm đạt Ra=2,5...0,63 μm, theo bảng 10-
8/197[TL1] Kx=1,06

Ky: Hệ số tăng bền bề mặt. Ky=1 do ko dùng phương pháp tăng bền bề mặt.

εσ, ετ: Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới
hạn mỏi

Theo bảng 10-10/198[TL1] tìm được εσ, ετ

Kσ, Kτ: Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn.

Theo bảng 10-12/199[TL1] khi dùng dao phay ngón với σb = 850
=> Kσ = 2,01 Kτ = 1,88

Kσ/εσ : Trị số với bề mặt trục lắp có độ dôi được tra trong bảng 10-11/198[TL1]

Tiết d Tỉ số Kσ/εσ Tỉ số Kτ/ ετ Kσd Kτd Sσ Sτ S


diện mm Rãnh Lắp Rãnh Lắp
then căng then căng
1-1 22 2,42 2,5 2,1 1,9 2,56 2,16 2,6 8,02 2,5
1-2 20 2,42 2,5 2,1 1,9 2,56 2,16 2,6 8,02 2,5
C1-3 18 2,37 2,5 2,08 1,9 2,56 2,14 - 5,14 -
2-3 32 2,68 2,5 2,35 1,9 2,74 2,41 2,26 7,27 2,5
C3-2 40 2,75 2,5 2,4 1,9 2,81 2,46 - 4,24 -
3-4 42 2,83 2,5 2,44 1,9 2,89 2,5 3,8 4,86 2,99

 Kết quả trên cho thấy các tiết diện nguy hiểm trên 3 trục đều đảm bảo an toàn về
mỏi.

3.2. Tính chọn ổ lăn:


3.2.1.Chọn ổ lăn cho trục I.
Chọn ổ lăn:
Xét tỷ số: Fa/Fr =0/500,5=0 < 0,3 => ta dùng ổ bi đỡ 1 dãy
Dựa vào đường kính ngõng trục d =20 (mm). Tra bảng P2.7/255 (sgt1) => chọn
ổ bi đỡ cỡ trung bình có kí hiệu 304 .
=> Đường kính trong d=20(mm), đường kính ngoài D=52(mm), khả năng tải
trọng C=12,5kN, khả năng tải tĩnh C0=7,94kN, b=15(mm), r=2(mm), đường
kính bi =9,52 (mm)
Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động :
Theo công thức 11.3[214/sgt1] với Fa=0 tải trọng quy ước Q=X.V.Fr.kt.kd

Trong đó: kiểm nghiệm ở ổ trục chịu tải lớn

F r 0=√ F x 10 + F y 10 =√ 626,3 + 335,71 =710,7 ¿)


2 2 2 2
F r 1=√ F2x 12+ F 2y 12= √248,982 +335,132 =417,96( N )

Vậy ta kiểm nghiệm độ bền với ổ Fr0 =710.7

Đối với ổ đỡ chịu lực hướng tâm X=1

V=1 khi vòng trong quay

kt=1 vì nhiệt độ t≤1000

Với làm việc êm kđ=1

 Q=1.1.710,7.1.1=710,7N=0,71(kN)

Theo công thức 11.1[1] khả năng tải động :

Cd = Q.m√ L

Luổi thọ của ổ bi m=3

L: Tuổi thọ của ổ bi đỡ. Với Lh= 10000 giờ

Tuổi thọ của ổ lăn :

L = Lh.n1.60.10-6 =10000.960.60.10-6=576(triệu vòng)

Hệ số khả năng tải động: Cd = 0,71.√3 576=5,9(kN) < C

 Loại ổ lăn đã chọn đảm bảo khả năng tải động.

Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải tĩnh.

Tải trọng tĩnh tính theo công thức 11.19[1] với Fa=0

Qo=Xo.Fr

Với Xo =0,6 tra theo bảng 11.6[1].

 Qo=0,6.710,7=426,42 (N)=0,426(kN)

Theo công thức 11.20[1]. Qt=Fr=0,71kN


Chọn Q=Qt để kiểm tra vì Qt>Qo=> Q=0,426kN<Co=7,94kN

=>loại ổ lăn này thỏa mãn khả năng tải tĩnh.

3.2.2 chọn ở lăn cho trục II :

Xét tỉ số Fa / Fr =681,04/1505,49=0,45 => tức là có lực dọc trục trên trục II nên
ta chọn ổ lăn là ổ bi đỡ chặn một dãy

Dựa vào đường kính ngõng trục d= 30 .tra bảng P2.12/sgt264 => chọn loại ổ bi
ỡ chặn cỡ chung có kí hiệu 46306

Đường kính trong d=30(mm), đường kính ngoài D=72(mm), khả năng tải trọng
C=25,6kN, khả năng tải tĩnh C0=18,17kN, b=19(mm), r=2(mm).
Tính tỉ số : i.Fa1 / C0 với : +i : số dãy con lăn, i= 1

+C0 =18,17 kN

+ Fa3 = 681,04 N

i. Fa 3 1. 681,04
=> C
o
= 18,17 .10
3 = 0,037

Tra bảng B 11-4 /sgt1/216 có : e = 0,35

Góc tiếp xúc α = 12 ( độ )

Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ

Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng
F r 0=√ F 2x 20 + F 2y 20 =√ 3036,082+1007,322=3198,8 N

Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng

F r 1=√ F2x 21+ F 2y 21=√ 2201,47 2+ 2,332=2201,47 N

Fs0 =e.Fr0  = 0,35. 3198,8= 1119,58 (N)

Fs1 =e.Fr1  = 0,35.2201,47 =770,5(N)


=770,5+681,04 = 1451,54 (N) > Fs0 nên F0a =1451,54N

= 1119,58- 681,04 = 438,46 (N) < Fs1 nên F1a =770,5N


Tính tỷ số
Xét F0a / V. Fr0 = 1451,54/ 1.3198,8= 0,45 > e

Suy ra , tra bảng 11.4/216 ta chọn được : X0 = 0,45 Y0 = 1,52

Xét F1a / V. Fr1 = 770,5/1.2201,47 = 0,34 < e

Suy ra ta có : X1 = 1 Y1 = 0

Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn.

Q0 = ( X0.V.Fr0 + Y0.F0a ).kt .kd =(0,45.1.3198,8+1,52. 1451,54).1.1=3645 ( N)

Q1 = ( X1.V.Fr1 + Y1.F1a ).kt .kd =(1.1.2201,47+ 0. 770,5).1.1=22021,47(N)

Tải quy ước Q = max(Q0 , Q1 )= 3645(N)

Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động

m
Ta có:
C d =Q . √ L

Với :

m: bậc của đường cong mỏi, m=3 do tiếp xuc điểm ;

L: Tuổi thọ của ổ bi đỡ. Với Lh= 10000 giờ

Tuổi thọ của ổ lăn:

L = Lh.n2.60.10-6 = 10000. 233. 60. 10-6 = 139,8(triệu vòng)

Q = 3645N

Cd = 3645.√3 139,8=18917,62N=18,92 kN < C

 Đảm bả khả năng tải động

Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh


Tra bảng 11.6 ta được

Qt1 = x0.Fr1 + Y0.F1a =0,5.2201,47 + 0,47 . 707,5 =1433,26 (N)

Qro = x0.Fro + Y0.F0a =0,5.3198,8 + 0,47 . 1451,54=2281,62 (N)

Qmax = max(Qt1, Qro )= 2281,62 (N)

Qtmax =max (Q,Qt1) = 2645 < C0

=> Ổ lăn đảm bảo khả năng tải tĩnh

3.3.3 chọn ổ lăn cho trục III

Xét tỉ số Fa / Fr =681,04/1505,49=0,45 => tức là có lực dọc trục trên trục III nên
ta chọn ổ lăn là ổ bi đỡ chặn một dãy

Dựa vào đường kính ngõng trục d= 40 (mm) ta tra bảng P2.12/sgt264 chọn loại
ổ bi đỡ chặn cỡ chung có kí hiệu 46308

Đường kính trong d=40(mm), đường kính ngoài D=90(mm), khả năng tải trọng
C=39,2kN, khả năng tải tĩnh C0=30,7kN, b=23(mm), r=2,5(mm).
Tính tỉ số : i.Fa4/ C0 với : +i : số dãy con lăn, i= 1

+C0 =30,7 kN

+ Fa4 =681,04N

i. Fa 3 1.681,04
 C
o
= 30,7 . 10 3 = 0,022

 tra bảng 11-4/sgt216 , nội suy ta được e= 0,33 ; góc tiếp xúc α = 12 ᴼ
 Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ:

Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng
F r 0=√ F x 31 + F y31= √ 925,53 + 431,3 =1021,1 N
2 2 2 2
Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng

F r 1=√ F2x 30+ F 2y 30=√ 1832,822 +1074,462 =2124,5 N

Fs0 =e.Fr0  = 0,33. 1021,1 = 334 (N)

Fs1 =e.Fr1  = 0,33.2124,5 =701,08(N)

=701,08+681,04 = 1382,12(N) > Fs0 nên F0a =1382,12 (N)

= 334- 681,04 = -347,04 (N) < Fs1 nên F1a =701,08 (N)
Tính tỷ số
Xét F0a / V. Fr0 = 1382,12 / 1.1021,1= 1,35 > e

Suy ra , tra bảng 11.4/216 ta chọn được : X0 = 0,45 Y0 = 1,7

Xét F1a / V. Fr1 = 701,08 /1.2124,5 = 0,32 < e

Suy ra ta có : X1 = 1 Y1 = 0

Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn.

Q0 = ( X0.V.Fr0 + Y0.F0a ) kt .kd =(0,45.1.1021,1+1,7. 1382,12).1.1=2809,1 ( N)

Q1 = ( X1.V.Fr1 + Y1.F1a ) kt .kd =(1.1.2124,5+ 0. 701,08).1.1=2124,5 (N)

Tải quy ước Q = max(Q0 , Q1 )= 2809,1 N

Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động

m
Ta có:
C d =Q . √ L

Với :

m: bậc của đường cong mỏi, m=3 do tiếp xuc điểm ;

L: Tuổi thọ của ổ bi đỡ. Với Lh= 10000 giờ

Tuổi thọ của ổ lăn:


L = Lh.n3.60.10-6 = 10000. 68. 60. 10-6 = 40,8(triệu vòng)

Q = 2809,1 N

Cd = 2809,1.√3 40,8 =9670,6N=9,67 kN < C

 Đảm bảo khả năng tải động

Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh :

Tra bảng 11.6 ta được

Qt1 = x0.Fr1 + Y0.F1a =0,5.2124,5 + 0,47 . 701,8 =1391,72 (N)

Qro = x0.Fro + Y0.F0a =0,5.1021,1 + 0,47 . 1382,12=1160,146 (N)

Qmax = max(Qt1, Qro )= 139,72 (N)

Qtmax =max (Q,Qt1) = 2809,1(N) < C0

=> Ổ lăn đảm bảo khả năng tải tĩnh

3.3 tính chọn khớp nối

Nối trục đàn hồi dùng để nối trục III và khớp nối để truyền chuyển động mà
giảm được rung động
Công suất truyền P=3,35 (kW)
Số vòng quay n=67,4 vòng/phút
Đường kính ra của hộp giảm tốc d=40 mm
Mômen xoắn truyền qua trục nối :
T= 470777 Nmm=470,7 Nm
Chọn hệ số tải động k=1,5 Theo bảng 16.1/t55/sgt2
Ta chọn nối trục vòng đàn hồi cấu tạo đơn giản, để chế tạo và giá rẻ:
Theo trị số momen và đường kính trục ta chọn kích thước trục nối (Bảng
16.10a/sgt2/t65=6 ) :
d=40 mm; D=170 mm; dm=80mm; L=175 mm; l=110 mm; d1=71 mm
D0=130 mm; Z=8 mm
Chọn vật liệu
Nối trục: gang
Chốt: thép CT45 thường hóa
Vòng đàn hồi bằng cao su:
Ứng suất dập cho phép của vòng cao su:

Ứng suất uốn của chốt

Điều kiện về sức bền dập của vòng cao su


2 KT 2.1,5.470777
σ =
d Z . D o . d c l3
= 8.139.14 .28
= 3,2MPa ≤
=>Thỏa mãn điều kiện về sức bền dập
Điều kiện sức bền của chốt:
K .T .l o 1,5.470777.41,5
σd = 0,1. Z . D o . d
3 = 0,1.8 .130 . 143
= 75,8MPa ≤
c
=>Thỏa mãn điều ki.ện sức bền của chốt
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ
VÀ CHỌN CHẾ ĐỘ LẮP TRONG HỘP
4.1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc :
Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.Chọn vật liệu để
đúc hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục.

4.1.2 Kết cấu nắp hộp


Dùng phương pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu là GX15-32.
Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc :
Tên gọi Tính toán
Chiều dày: Thân hộp, δ δ = 0,03aw + 3 = 0,03.161 + 3 = 7,83 (mm)
Chọn δ = 8 (mm)
Nắp hộp, δ1 δ1 = 0,9.8 = 7,2 (mm) chọn δ1 = 7 (mm)
Gân tăng cứng: Chiều dày, e e = (0,8÷1)δ = 6,4 ÷ 8 mm Chọn e = 8 (mm)
Chiều cao, h h< 58 mm, h= 5. =5.8=40mm
Độ dốc khoảng 20
Đường kính:
Bulông nền, d1 d1> 0,04a + 10 = 0,04.161 + 10 = 16,44
Bulông cạnh ổ, d2 (mm)
Chọn d1 = 17 (mm)
Bulông ghép bích nắp và thân, d d2 = (0,7÷0,8)d1 = 11,9÷13,6 mm chọn d2 =
3 13(mm)
Vít ghép nắp ổ, d4 d3 = (0,8÷0,9)d2 = 10,4÷11,7 mm chọn d3 =
Vít ghép nắp của thăm, d5 11 (mm)
d4 = (0,6÷0,7)d2 = 7,8÷9,1 chọn d4 = 9 (mm)
d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6,5÷7,8 chọn d5 = 7 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 15,4÷19,8 mm chọn S3 =
18(mm)
Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = (0,9÷1)S3 = 17,1÷19 mm chọn S4 = 18
(mm)
Chiều rộng bích nắp và thân, K3 K3 = K2 - (3÷5) = 42- (3÷5)= 39÷37 mm
chọn K3 = 37 (mm)
Kích thước gối trục:
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít, Trục I: D2 = 90 (mm), D3 = 115(mm)
D3, D2 Trục II: D2 = 90(mm), D3 = 115 (mm)
Trục III: D2 = 120(mm), D3 = 150 (mm)
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ, K2 = E2+R2+(3÷5)=21+17+4=42 (mm)
K2 E2 = 1,6d2 = 1,6.13=20,8(mm) chọn E2 = 21
Tâm lỗ bulông cạnh ổ, E 2 và C (k (mm)
là R2 = 1,3d2 =1,3.13=16,9 (mm) chọn R2 = 17
khoảng cách từ tâm bulông đến (mm)
mép lỗ) k≥1,2d 2=1,2.13=15,6(mm) chọn k=16 (mm)
Chọn h = 45 mm

Chiều cao, h
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần lồi S1=(1,3 1,5)d1=22,1 25,5 chọn S1=25(mm)
S1 S1=(1,4 1,7)d1= 23,8 28,9 chọn S1=28
khi có phần lồi: Dd, S1 và S2 S2=(1,0 1,1)d1=17 18,7 chọn S2=18 (mm)
K1 = 3d1 = 3.17=51 (mm),
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q q ≥ K1 + 2δ =51+2.8= 67 (mm)
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong Δ ≥ (1÷1,2)δ= (1 1,2).8= 8÷9,6 chọn Δ = 9
hộp (mm)
Δ1 ≥ (3÷5)δ = (3 5).8=24÷40 chọn Δ = 35
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy (mm)
hộp Δ2 =8 chọn 2=8 (mm)
Giữa mặt bên của các bánh răng
với
Nhau
Số lượng bulông nền, Z Z=(L+B)/(200 300)
Chọn Z=6

4.1.3. Nắp ổ
Đường kính nắp ổ được xác định theo công thức :

D3 D2

Căn cứ vào bảng 18.2/tr84[2] ta có:


D4
Vị trí h

Trục I 52 65 80 42 M6 4 8
Trục II 72 90 115 65 M8 4 10
Trục III 90 110 135 85 M8 6 12

4.2. Thiết kế các chi tiết phụ


4.2.1. Cửa thăm
Để kiểm tra qua sát các chi tiết máy trong khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp,
trên đỉnh hộp có làm cửa thăm.Dựa
vào bảng 4

18.5/tr88[2] ta chọn được 175


kích
thước cửa 150
120 140
100
thăm như
hình vẽ
sau: 190

4.2.2.Nút thông hơi


Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên.Để giảm áp suất và điều hòa không
khí bên trong và ngoài hộp, người ta dùng nút thông hơi.Nút thông hơi thường
được lắp trên nắp cửa thăm. Tra bảng 18.6/tr89[2] ta có kích thước nút thông
hơi
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M48x3 35 45 25 70 62 52 10 5 15 13 52 10 56 36 62 55

4.2.3.Nút tháo dầu


Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp, bị bẩn (do bụi bặm và
do hạt mài), hoặc bị biết chất, do đó cần phải thay dầu mới.Để thay dầu cũ, ở
đáy hộp có lỗ tháo dầu.Lúc làm việc, lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu. Dựa vào
bảng 18.7/tr89[2] ta có kích thước nút tháo dầu
d b m f L c q D S
M20× 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4
2

4.2.4. Que thăm dầu


Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu có kết cấu kích thước như
hình vẽ. 30
6 12
18

12

6
4.2.5. Chốt định vị.
Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chữa đường tâm các trục.Lỗ
trụ lắp ở thân hộp & trên nắp được gia công đồng thời, để đảm bảo vị trí tương
đối giữa nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp ghép, ta dùng 2
chốt định vị, nhờ có chốt định vị khi xiết bulong không làm biến dạng ở vòng
ngoài của ổ.

1:50

4.2.6. Bu lông vòng


Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc trên nắp và thân thường lắp thêm bulông
vòng. Kích thước bulông vòng được chọn theo khối lượng hộp giảm tốc.Với
hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp tra bảng 18-3b[2] ta có Q = 160(kG), do đó
theo bảng 18-3a/89[TL2] ta dùng bulông vòng M8
4.3. Bôi trơn cho hộp giảm tốc
4.3.1. Bôi trơn trong hộp giảm tốc
Do các bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc đều có v < 12m/s nên ta chọn
phương pháp bôi trơn ngâm dầu.Với vận tốc vòng của bánh răng trụ v=2,52m/s,
80
tra bảng 18-11[2] ta được độ nhớt 11 ở 50oC(100oC)

Theo bảng 18-13 ta chọn được loại dầu bôi trơn là AK-20.
4.3.2. Bôi trơn ngoài hộp giảm tốc
Với bộ truyền ngoài hộp do không có thiết bị che đậy, hay bị bụi bặm bám vào,
ta chọn bôi trơn định kì bằng mỡ.
Bảng thống kê giành cho bôi trơn
Tên dầu hoặc Thiết bị cần Lượng dầu Thời gian
mỡ bôi trơn hoặc mỡ thay dầu hoặc
mỡ
Dầu ô tô máy Bộ truyền
0,6 lít/Kw 5 tháng
kéo AK-20 trong hộp
Tất cả các ổ và 2/3chỗ rỗng
Mỡ T 1 năm
bộ truyền ngoài bộ phận ổ

4.4. Xác định chế độ lắp trong hộp


T Tên mối ghép Kiểu lắp Sai lệch giới Ghi chú
hạn của lỗ và
trục(m)
1 Bánh trụ răng thẳng 1 +21
và trục I 22 +15
+2
2 Bánh đai với trục I +21
18 +15
+2
3 Vòng trong ổ lăn với 20k6 +15 2 ổ lắp giống
trục I +2 nhau
4 Vòng ngoài ổ lăn trục I 52H7 +30 2 ổ lắp giống
lắp với thân nhau
5 Then và trục I E9 +61 bxh=6x6
6 h8 +25
-22
6 Trục I và vòng trong +21
bạc chặn 18 +15
+2
7 Bánh trụ răng thẳng 2 +25
và trục II 32 +18
+2
8 Bánh trụ răng nghiêng 3 +25
và trục II 32 +18
+2
10 Vòng trong ổ lăn với 30k6 +18 2 ổ lắp giống
trục II +2 nhau
12 Then và trục II E9 +75 b x h = 10 x 8
10 h8 +32
-27
15 Bánh trụ răng nghiêng 4 +25
và trục III 40 +18
+2
16 Khớp nối đàn hồi +25
40 +18
+2
17 Vòng trong ổ lăn với 40k6 +18 2 ổ lắp giống
trục III +2 nhau
18 Vòng ngoài ổ lăn trục 90H7 +35 2 ổ lắp giống
III lắp với thân nhau
19 Then và trục III E9 +75 b x h = 12 x 8
12 h8 +32
-27
20 Trục III và vòng trong +30
bạc chặn 40 +21
+2

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1.Trịnh Chất, Lê Văn Uyển – Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập
1,2 – NXB KH&KT, Hà Nội,2007

2.Nguyễn Trọng Hiệp – Chi tiết máy, tập 1,2 – NXB GD, Hà Nội,2006

3.Ninh Đức Tốn – Dung sai và lắp ghép – NXB GD, Hà Nội, 2004

You might also like