Professional Documents
Culture Documents
Vấn đề 6
Định nghĩa
2 Cơ sở pháp lý
Phân loại
Định nghĩa
6
Phương thức giải quyết tranh chấp
7
Phân loại
Tranh chấp liên quan đến văn kiện cụ thể: Giải quyết thông qua cơ chế được quy định trong
các văn kiện đó
Tranh chấp không liên quan đến giải thích hoặc áp dụng văn kiện của ASEAN: Giải quyết theo
quy định của TAC 1976
Tranh chấp liên quan đến việc giải thích hoặc áp dụng các Hiệp định kinh tế ASEAN: Giải quyết
theo quy định của Nghị định thư 2004
Tranh chấp liên quan đến giải thích hoặc áp dụng Hiến chương và các văn kiện khác của
ASEAN: Giải quyết theo quy định tại Nghị định thư 2010
8
II. Giải quyết tranh chấp theo TAC 1976
Phạm vi
Nguyên tắc
Biện pháp
Cơ quan
Trình tự
9
Phạm vi (Điều 14 TAC)
10
Nguyên tắc (Điều 13 TAC)
1 2
Không sử Giải quyết
dụng vũ thông qua
lực hoặc đe thương
dọa sử lượng hữu
dụng vũ nghị
lực
Biện pháp (Điều 13, Điều 15 TAC)
Trung gian
Điều tra
Hòa giải
12
www.themegallery.com
Hội đồng
Cấp cao
Thành phần
- Đại diện cấp bộ
Chức năng
trưởng của mỗi quốc
- Ghi nhận vụ việc
gia thành viên.
- Khuyến nghị biện
- Đại diện cấp bộ
pháp giải quyết
trưởng của quốc gia
- Làm trung gian
ngoài ĐNA và trực
tiếp liên quan tới
tranh chấp.
COMPANY LOGO
Trình tự
Tổ chức Không
thương thành
công Thành lập Ra quyết định
lượng hữu
Hội đồng theo nguyên
nghị trực
tiếp 14 ngày cấp cao tắc đồng
6 tuần
thuận
Thành
công
Giải quyết
tranh chấp
b. Cơ chế giải quyết tranh chấp theo
Nghị định thư 2010
Phạm vi
Nguyên tắc
Biện pháp
Cơ quan
Trình tự
15
Phạm vi (Điều 2 NĐT 2010)
16
Nguyên tắc
Theo nguyên
tắc giải quyết
Nghị định thư 2010
tranh chấp
không quy định cụ thể
chung của
ASEAN
17
Biện pháp
18
Trình tự
Đạt
thỏa Thi hành
Tham vấn thuận thỏa thuận
Đề nghị 30
tham vấn ngày ( 60 ngày) giải quyết
tranh chấp
Không trả
lời tham vấn Không Báo cáo tuân
(30 ngày) đạt được thủ lênTổng
hoặc không thỏa thuận thư ký
tổ chức (90 ngày)
ASEAN
tham vấn
(60 ngày)
Thi hành
Trọng tài
phán quyết