You are on page 1of 6

UBND HUYỆN THẠCH THẤT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THCS DỊ NẬU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO
TỰ HỌC, TỰ BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN GIÁO VIÊN
Năm học 2020 - 2021

I. THÔNG TIN CÁ NHÂN


1. Họ và tên: Nguyễn Thị Thảo. Giới tính: Nữ
2. Ngày tháng năm sinh: 10-07- 1978. Năm vào ngành giáo dục: 2009
3. Trình độ chuyên môn: Cao đẳng
4. Chức vụ: Giáo viên
5. Nhiệm vụ được phân công: Giảng dạy lịch sử các lớp:
6B, 7A,7B,7C,8A,8B,8C,9A,9B,9C.
II. NỘI DUNG THU HOẠCH BDTX NĂM HỌC 2020 - 2021
1. NỘI DUNG BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN 
1. Nội dung 1(30 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học.
Số tiết
Số tiết
Thời Nội dung bồi đã thực
theo chỉ Các buổi tham gia bồi dưỡng
gian dưỡng hiện
tiêu
được
Hướng dẫn - Học tập chính trị đầu năm 4 tiết
nhiệm vụ năm + Tập huấn bồi dường GV THCS về
Từ học 2021- chương trình giáo dục phổ thông tổng
10 tiết
tháng 2020; hướng thể; công văn, hướng dẫn chỉ đạo về
8/202 dẫn thực hiện chuyện môn.
0 công tác + Tập huấn bồi dường GV về thực hiện
30 tiết
đến chuyên môn; chương trình giáo dục phổ thông mới 8 tiết
tháng hướng dẫn môn lịch sử.
8/202 thực hiện các + Kết hợp với BGH xây dựng kế hoạch 8 tiết
1 văn bản mới dạy học mới của năm học 2020 - 2021
liên quan đến
cấp học. Tổng số tiết đã thực hiện được 30 tiết
2. Nội dung 2 (30 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển
giáo dục địa phương theo năm học.
Số tiết
Số tiết đã
Thời Nội dung bồi
theo chỉ Các buổi tham gia bồi dưỡng thực
gian dưỡng
tiêu hiện
được
+ Tham gia các buổi sinh hoạt chính trị và
Chính sách văn 8 tiết
sinh hoạt đoàn thể của xã.
hoá giáo dục 15
+ Dự lễ kỉ niệm 20/11 tại trường THCS Dị
của địa phương 4 tiết
Nậu.
Từ
+ Dự hội nghị công tác công đoàn 4 tiết
tháng
+ Tìm hiểu chương trình địa phương: tổ
8/2020
chức các hoạt động trải nghiệm và hoạt 8 tiết
Đến
động ngoại khóa cho HS.
8/2021 Tìm hiểu Chương
15 + Đi thực tế tại Cần Kiệm; Đề Trạng Bùng
trình địa phương: 4 tiết
(thắp hương đài tưởng niệm …)
+ Dự giờ CTĐP của đồng nghiệp (2 tiết) 2 tiết
Tổng số tiết đã thực hiện được 30 tiết
3. Nội dung 3 (60 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục
của giáo viên.

T/Gian học tập Số tiết


T/Gian trung (tiết) đã
Tên và nội dung
TT Mã tự học Các buổi tham gia bồi dưỡng thực
mô đun
mô (tiết) Lý Thực hiện
đun thuyết hành được
1 GVPT Phát triển chuyên 24 - Các hoạt động sinh hoạt 26
tổ, nhóm chuyên môn hàng
03 môn của bản thân 30 6 tháng:
1. Tầm quan trọng của
+ Tham gia các buổi sinh
việc phát triển chuyên
môn của bản thân. hoạt tổ, nhóm CM
2. Xây dựng kế hoạch + Trao đổi kinh nghiệm,
bồi dưỡng để phát triển nâng cao trình độ chuyên
chuyên môn của bản môn qua dự giờ đồng
thân. nghiệp, qua các chuyên đề
3. Nội dung cập nhật cấp trường: 4 tiết
yêu cầu đổi mới nâng
cao năng lực chuyên + Dự giờ: 18 tiết
môn của bản thân đối
với giáo viên cơ sở - Nghiên cứu khoa học sư
giáo dục phổ thông. phạm ứng dụng; Lựa chọn và 2
sử dụng học liệu dạy học;

- Hỗ trợ đồng nghiệp phát


triển chuyên môn của bản
thân đáp ứng yêu cầu đổi 2
mới giáo dục.
-Tự học qua mạng
Internet
GVPT Tư vấn và hỗ trợ học Tham gia tập huấn công tác tư
vấn, hỗ trợ học sinh trong các
07 sinh trong hoạt động cơ sở giáo dục phổ thông trong 4
dạy học và giáo dục
hoạt động dạy học và giáo dục.
1. Đặc điểm tâm lý lứa (Tự học trên Internet)
tuổi của từng đối
tượng học sinh trong Tham gia tổ chức hoạt động
các cơ sở giáo dục phổ trải nghiệm, hướng nghiệp cho 2
thông. HS
2. Quy định và phương
2 pháp tư vấn, hỗ trợ học 10 2 8 Giáo dục giá trị sống, kỹ năng
2
sinh trong hoạt động sống qua môn học
dạy học, giáo dục
trong các cơ sở giáo
dục phổ thông.
3. Vận dụng một số Hỗ trợ tâm lý cho học sinh đầu
hoạt động tư vấn, hỗ cấp, cuối cấp … 2
trợ học sinh trong các
cơ sở giáo dục phổ
thông trong hoạt động
dạy học và giáo dục.
3 GVPT Phối hợp giữa nhà 6 2 4 - Tìm hiểu quy định của ngành
13 trường, gia đình và về phối hợp giữa nhà trường,
xã hội để thực hiện gia đình và xã hội trong giáo
giáo dục đạo đức, lối dục đạo đức, lối sống cho học 2
sống cho học sinh sinh trong các cơ sở giáo dục
trong các cơ sở giáo phổ thông;
dục phổ thông
1. Sự cần thiết của việc
phối hợp giữa nhà 2
- Vận dụng được các quy định,
trường, gia đình và xã
quy tắc văn hóa ứng xử và kỹ
hội trong việc thực
năng để giải quyết kịp thời các
hiện giáo dục đạo đức,
thông tin phản hồi và thực hiện
kế hoạch phối hợp giữa nhà
trường, gia đình và xã hội
trong giáo dục đạo đức, lối
sống cho học sinh trong các cơ
sở giáo dục phổ thông;

- Hỗ trợ đồng nghiệp trong


việc thực hiện hiệu quả kế
lối sống cho học sinh
hoạch phối hợp giữa nhà
trong các cơ sở giáo
dục phổ thông.
trường, gia đình và xã hội 2
trong giáo dục đạo đức, lối
2. Nội quy, quy tắc văn sống cho học sinh trong các cơ
hóa ứng xử của nhà sở giáo dục phổ thông.
trường; quy định tiếp
nhận thông tin từ các
bên liên quan về đạo
đức, lối sống của học
sinh trong các cơ sở
4 GVPT Ứng dụng công nghệ 14 4 10 - Tham gia các chương trình 14
15 thông tin, khai thác tập huấn công nghệ thông tin,
và sử dụng thiết bị học liệu số và thiết bị công
công nghệ trong dạy nghệ trong dạy học và giáo dục
học và giáo dục học học sinh trong các cơ sở giáo
sinh trong các cơ sở dục phổ thông;
giáo dục phổ thông - Vận dụng các phần mềm, học
1. Vai trò của công liệu số và thiết bị công nghệ
nghệ thông tin, học (internet; trường học kết nối;
liệu số và thiết bị công hệ thống quản lý học tập trực
nghệ trong dạy học, tuyến: LMS, TEMIS...) để thiết
giáo dục học sinh kế kế hoạch bài học, kế hoạch
trong các cơ sở giáo giáo dục và quản lý học sinh ở
dục phổ thông. trường trong các cơ sở giáo dục
2. Các phần mềm và phổ thông; trong hoạt động tự
thiết bị công nghệ hỗ học, tự bồi dưỡng;
trợ hoạt động dạy học - Tự học nâng cao năng lực
và giáo dục học sinh ứng dụng công nghệ thông tin.
trong các cơ sở giáo
dục phổ thông. - Khai thác và sử dụng thiết bị
công nghệ trong hoạt động dạy
3. Ứng dụng công
học, giáo dục và quản lý học
nghệ thông tin, học
sinh.
liệu số và thiết bị công
nghệ trong hoạt động
dạy học và giáo dục
học sinh trong các cơ
sở giáo dục phổ thông.
60 tiết
Tổng số tiết đã thực hiện được

2. BÀI HỌC KINH NGHIỆM:


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

C. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BDTX


1. Giáo viên tự đánh giá, xếp loại: (theo các tiêu chí sau)
Nội dung 1 (10 Nội dung 2 (10
Nội dung 3 (10 điểm)
điểm) điểm)
Vận
Tiếp thu Tiếp thu Vận
dụng Module 03 Module 07 Module 13 Module 17
kiến thức kiến thức dụng
kiến
và kỹ và kỹ kiến thức
thức (10đ) (10đ) (10đ) (10đ)
năng (5đ) năng (5đ) (5đ)
(5đ)
Điểm ND 1: 8 Điểm ND 2:8 Điểm trung bình ND 3:8
Điểm TB BDTX: 8 Xếp loại: Tốt

2. Ban chỉ đạo đánh giá, xếp loại:


Nội dung 1 (10 Nội dung 2 (10
Nội dung 3 (10 điểm)
điểm) điểm)
Tiếp thu Vận Tiếp thu Vận
Module 03 Module 07 Module 13 Module 17
kiến thức dụng kiến thức dụng
và kỹ kiến thức và kỹ kiến thức
(10đ) (10đ) (10đ) (10đ)
năng (5đ) (5đ) năng (5đ) (5đ)
Điểm ND 1: Điểm ND 2: Điểm trung bình ND 3:
Điểm TB BDTX: Xếp loại:

Dị Nậu, ngày tháng 9 năm 2020


XÁC NHẬN CỦA BGH
GIÁO VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)

You might also like