Professional Documents
Culture Documents
Chương 2.1
Chương 2.1
Định nghĩa
• Định nghĩa: Hệ phương trình tuyến tính bao gồm
m phương trình và n ẩn có dạng
𝑎 𝑥 + 𝑎 𝑥 + ⋯+ 𝑎 𝑥 = 𝑏
𝑎 𝑥 + 𝑎 𝑥 + ⋯+ 𝑎 𝑥 = 𝑏
(∗)
…
𝑎 𝑥 + 𝑎 𝑥 + ⋯+ 𝑎 𝑥 = 𝑏
𝑎 (𝑖 = 1, 𝑚 ; 𝑗 = 1, 𝑛) 𝑏 (𝑖 = 1, 𝑚) là các số thực
cho trước
𝑥 , 𝑥 , … , 𝑥 là các ẩn số cần tìm.
𝑏 𝑖 = 1, 𝑚 là các hệ số tự do.
1
12/8/2021
2
12/8/2021
Ma trận bổ sung
𝑎 ⋯ 𝑎 𝑏
• 𝐴= ⋮ ⋱ ∶ ∶ được gọi là ma
𝑎 ⋯ 𝑎 𝑏
trận bổ sung
• Định nghĩa: Hai hệ phương trình được gọi là
tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm. Các
phép biến đổi của hệ phương trình mà không làm
thay đổi tập nghiệm của hệ đó được gọi là phép biến
đổi tương đương của hệ phương trình.
3
12/8/2021
𝑎 𝑥 + 𝑎 𝑥 + ⋯+ 𝑎 𝑥 = 𝑏
𝑎 𝑥 + ⋯+ 𝑎 𝑥 = 𝑏
•
……
𝑎 𝑥 =𝑏
với 𝑎 … 𝑎 ≠ 0, được gọi là hệ có dạng bậc
thang
4
12/8/2021
𝑥 + 2𝑥 − 3𝑥 − 𝑥 = −1
• 𝑥 +𝑥 +𝑥 =1
𝑥 −𝑥 =0
10
5
12/8/2021
11
12
6
12/8/2021
Ví dụ:
• Tìm 𝑚 để hệ phương trình sau có nghiệm duy
nhất:
𝑥 + 𝑥 + 𝑚𝑥 = 1
𝑥 + 𝑚𝑥 + 𝑥 = 𝑚
𝑚𝑥 + 𝑥 + 𝑥 = 𝑚
13
14
7
12/8/2021
15
Ví dụ:
• Giải hệ phương trình sau:
𝑥 + 𝑥 + 𝑥 + 𝑥 = −1
𝑥 −𝑥 +𝑥 +𝑥 =3
•
𝑥 + 𝑥 + 𝑥 = −2
𝑥 + 2𝑥 = 0
16
8
12/8/2021
17
18
9
12/8/2021
Ví dụ:
• Ví dụ: giải hệ phương tình sau:
4𝑥 + 3𝑥 − 2𝑥 = 7
𝑥 +𝑥 =5
3𝑥 + 𝑥 = 4
19
20
10
12/8/2021
21
22
11
12/8/2021
23
24
12
12/8/2021
25
13