Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT HÓA
LÝ THUYẾT HÓA
Tính a.Tính OXH a. Tính bazo yếu -Td với dung dịch kiểm→
chất -NĐ thường: 6Li + N2 → NH3 + H2O ↔ NH4+ + OH- muối mới + NH3 + H2O
hóa 2Li3N Muối: NH3 + Muối (dung dịch) + H2O → Bazơ + VD: NH4Cl + NaOH → NH3
học -NĐ cao: 3Mg + N2 → Mg3N2 Muối mới + H2O + NaCl
(Al, Ca) VD: 3NH3 + AlCl3+ 3H2O →Al(OH)3↓ + - Tác dụng với dung dịch
-H2: N2(k)+3H2(k)to,xt⟷2NH3(k) 3NH4Cl axit → muối mới và bazơ mới
b. Tính khử VD: NH4HCO3 + HCl →
Axit: NH3+ axit → muối amoni
-(3000°C): N2 + O2 ↔ 2NO NH4Cl + H2O + CO2
NH3 (khí) + HCl (khí) → NH4Cl (khói trắng) - Tác dụng với dung dịch
(không màu) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 muối ( BaCl2, CaCl2, FeCl2)→
-Thường: 2NO + O2 → 2NO2 b. Tính khử 2 muối mới (NH4)2CO3 +
4NH3 + 3O2 t → 2N2 + 6H2O
o CaCl2 → CaCO3 + 2NH4Cl
Có xúc tác:
4NH3 + 5O2 t ,xt→ 4NO + 6H2O
o
Tính -Chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, tan
Tất cả các muối nitrat đều tan nhiều trong nước
chất và là chất điện li mạnh.
vật lí trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
–Kém bền. Trong điều kiện thường, có ánh sáng, dung dịch axit
đặc bị phân hủy 1 phần giải phóng khí nito dioxit, khí này tan
trong dung dịch axit làm cho dung dịch có màu vàng.
4HNO3 → 4NO2 + O2 + 2H2O
Tính 1.Axit mạnh -Td với KL trước Mg (K,Na,Ba,Ca) →
chất - Td với bazo, oxit bazo → muối + H2O muối nitrit + O2
hóa VD: CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O VD: 2KNO3 to→ 2KNO2 + O2
học Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O -Từ Mg đến Cu → Oxit KL + NO2 + O2
-Td với muối (sau H) → muối + CO2 + H2O VD:2Cu(NO3)2 to→ 2CuO + 4NO2 + O2
VD: CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O -Sau Cu → kim loại +NO2 + O2
2.Oxi hóa mạnh: VD: 2AgNO3 to→ 2Ag + 2NO2 + O2
- Td với hầu hết KL trừ Pt,Au (không td với hợp chất sắt II)
VD:
+ HNO3 đặc → NO2
Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H 2O
+ KL có tính khử trung bình (Fe, Cu, Ag,…) → NO
3Cu+8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
+ KL có tính khử mạnh (Mg, Al,Zn,…) → N2O, N2, NH4NO3
HNO3 + Mg → H2O + Mg(NO3)2 + N2O (hoặc N2, NH4NO3 )
* Lưu ý: Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 đặc nguội.
- Td với PK như S,C,P,..
S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
-Td với hợp chất: PbS + 8HNO3 đặc → PbSO4(↓) + 8NO2 +
4H2O (không tác dụng với HgS)
Điều -Phòng TN: 2NaNO3(tt) + H2SO4(đ) t →Na2SO4 + 2HNO3
0
Photpho
Các dạng Photpho trắng Photpho đỏ
thù hình -Chất rắn màu trắng hoặc hơi vàng, rất độc, dễ gây bỏng nặng Chất rắn có màu đỏ, không độc, dễ hút ẩm
và chảy rữa; không tan trong các dung môi
khi rơi vào da; mềm và dễ nóng chảy; không tan trong nước và thông thường.
dễ tan trong dung môi hữu cơ; phát quang trong bóng tối
-40oC: bốc cháy → 250°C thì chuyển thành photpho đỏ
-Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ.
Tính chất 1.Tính OXH
hóa học -Tác dụng với kim loại hoạt động mạnh:
2P+3Ca t →Ca3P2
o
2.Tính khử:
-Td với oxi, halogen,lưu huỳnh
VD: 4P+5O2→2P2O5 ( Thiếu oxi sp là P2O3)
-Td với hợp chất:
P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
Trạng thái - Không gặp ở trạng thái tự do
tự nhiên - Hai khoáng vật là aptit 3Ca3(PO4)2 . CaF2 và photphorit Ca3(PO4)2.
Axit photphoric
Cấu tạo Có 3 nấc phân li. Cấu tạo phân tử của axit này bao gồm 3 phân tử hidro liên kết với
gốc PO4.
Tính chất là chất tinh thể, trong suốt, không màu, rất háo nước, tan tốt trong nước
vật lí
Tính chất -Là axit ba nấc, làm quỳ tím hóa đỏ
hóa học
-Td với bazo:
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
-Td với oxit bazo: H3PO4 + CuO → Cu3(PO4)2 + H2O
-Td với KL có tính khử mạnh: H3PO4 + Fe → Fe3(PO4)2 + H2
Điều chế -Phòng TN: P + 5HNO3 (đặc) → H3PO4 + 5NO2 + H2O
-Trong CN: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) → 3CaSO4 + 2H3SO4
Hoặc đốt cháy Photpho, rồi td với nước:
4P + 5O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.