Professional Documents
Culture Documents
Chương 3.9 ĐO KÍCH THƯ C REN
Chương 3.9 ĐO KÍCH THƯ C REN
o Ren hệ mét: Md x P -
- Đường kính ngoài d, D
- Đường kính trong d1, D1
- Đường kính trung bình d2,
D2
- Đường kính đáy ren ngoài:
d3
o Ren hình thang: Trd x P - - Bước ren P
- Góc profin ren
- Chiều cao lý thuyết của ren
H:
- Góc nâng của ren
1
1/12/2022
Đầu V dạng
rãnh ren
o Chỉ đo dạng ren profin đối xứng, sai số đo lớn 0,1 ÷ 0,2 mm
Bàn chuẩn
o = −2 = −2 −
= − 2( + − )
2
1/12/2022
1 1
o Răng đối xứng: = − 1+ + .
2 2
2
−
cos .
2
o Răng không đối xứng: = − 1+
+
+ .
sin( + )
sin
2
Chiều dịch
chuyển
bàn máy
Vạch
khắc
chuẩn
Vạch chuẩn
thị kính
o Không dùng dao đo: d2 là hiệu trị số toạ độ phương đo
o Dùng dao đo: = +
2 l là sai số khắc vạch chuẩn l
=
giá trị đọc trên máy
2
3
1/12/2022
Xoay
vạch
chuẩn
1 1
o Nửa góc profin ren trái và phải: = + ; = ( + )
2 2
1
o Sai số góc nửa profin: = ( + )
2
3. Đo bước ren
Theo phương
a. Phương pháp chiếu biên dạng bàn máy
o Đo bước lẻ
hoặc n bước Vạch
chuẩn
tích luỹ (lấy x1 thị kính
x2
trung bình)
+
= Pnt, Pnf bước ren sườn trái và phải
2
4
1/12/2022
5
1/12/2022
∆ = −
: chuyển vị thực sau góc quay
∆ : sai lệch chuyển vị thực và lý thuyết theo
.
= : chuyển vị lý thuyết sau góc quay
Đường kính trung bình (d2, D2 ) Ảnh hưởng đến Đ/k trung bình
khả năng vặn
Bước ren (p) tương đương
Góc nửa profin ren ( ) (d2tđ, D2tđ)
Calip ren
dạng nút
Calip hàm
Calip dạng
Calip dạng vành ren
vành ren hiệu chỉnh