You are on page 1of 49

Kaizen & 5S

Giảng viên: Nguyễn thanh Bình

1
TRƯỚC KHI BẮT ĐẦU

2
Mong đợi sẽ
Vì sao chúng đạt được gì ?
ta ở đây ?

3
Thành lập đội?
Mục tiêu

Cá tính của
các thành
viên

Tên đội

Điểm mạnh- Đội trưởng 4


yếu của đội
NỘI DUNG

1. Nền tảng và kiến thức thực hiện kaizen 5S


2. Kaizen (cải tiến liên tục)
3. Phương pháp 5S

5
Phần 1:
Nền tảng và kiến thức thực hiện Kaizen - 5S

6
Định nghĩa Quản Lý Sản Xuất
• Là hệ thống sản xuất bao gồm:
• - Thiết kế
• - Quy trình hoạt động
• - Cải tiến
• Nhằm mục đích tạo ra những sản phẩm và
dịch vụ hàng đầu

7
QUY TRÌNH CHUYỂN ĐỔI TRONG
SẢN XUẤT (5P)
Đầu vào Đầu ra

Gia tăng thêm giá trị


-Gỗ * Planning: kế hoạch -Bàn ghế
-Sắt •* People: con người -Quần áo
-Thép •* Plants: nhà máy -Máy móc
-Dầu thô •* Parts: thiết bị -Xăng dầu
-… •* Process : quy trình -…

Nguyên liệu Hàng hóa

8
Các yếu tố ảnh hưởng sản xuất ( 4M)

MEN
MACHINES
Lãnh đạo
Máy móc
Công nhân
Công nghệ
Người tiêu dùng

4M

MATERIALS METHODS
Nguyên liệu Phương pháp
Vật liệu Quản trị
Năng lượng Công nghệ

9
MEN: Công nhân

1. Anh ta hiểu rõ tiêu chuẩn không?


2. Anh ta có được bố trí đúng việc không?
3. Anh ta có ý thức về vấn đề không?
4. Anh ta có trách nhiệm không?
5. Anh ta có khả năng không?
6. Anh ta có kinh nghiệm không?

10
MACHINES:Máy móc thiết bị
1. Thiết bị có đáp ứng được yêu cầu sản xuất?
2. Cách bố trí có hiệu quả không?
3. Có đầy đủ máy móc không?
4. Máy có thường bị sự cố?
5. Kiểm tra bảo trì máy có tốt không?
6. Máy có đúng thứ tự công việc?

11
MATERIALS: Nguyên liệu
1. Có sự nhầm lẫn về khối lượng?
2.------------------- về chủng loại?
3.------------------- về nhãn hiệu?
4. Chất lượng nguyên liệu thế nào?
5.Tồn kho có hợp lý không?
6.Có lãng phí nguyên liệu?

12
METHODS: Công nghệ
1. Phương pháp làm việc có an toàn không?
2. Phương pháp có đảm bảo chất lượng?
3. Phương pháp có hiệu quả không?
4. Các công đoạn trong sản xuất tốt không?
5. Điều kiện làm việc có tốt không?
6. Các thông tin trong sản xuất có kịp thời?

13
Sản xuất theo PP truyền thống

14
Sản xuất theo PP truyền thống

15
Và cải tiến theo LEAN . . .

Video clip LEAN


16
Phương pháp PDCA

17
Phần 2:
PHƯƠNG PHÁP KAIZEN

18
TẠI SAO CẦN KAIZEN ?

• NO PROBLEM IS PROBLEM
• ( Mr OHNO )
• Không có vấn đề tức là có vấn đề

19
No Kaizen

20
KAIZEN LÀ GÌ?
 KAIZEN Là chữ tiếng Nhật, được dịch ra tiếng Việt
CẢI TIẾN LIÊN TỤC.
 KAIZEN Là do sự phát huy trí tuệ cuả mình (Không
phải là việc thực hiện mênh lệnh do cấp trên đưa
ra).
 KAIZEN không bao giờ chấm dứt. (Đừng bao giờ
nói “Không có vấn đề”, mà phải hiểu là vấn đề luôn
ở khắp mọi nơi.)

21
Lợi ích của KAIZEN
- Tăng hiệu quả công việc
- Giảm các lãng phí

22
KAIZEN bắt đầu từ đâu?
• Bắt đầu ngay từ bây giờ
• Bắt đầu từ công nhân, nhân viên
• Bắt đầu từ ý tưởng nhỏ nhất
• Bắt đầu từ công việc đơn giản nhất
• Bắt đầu bằng chi phí thấp nhất

23
Các phương pháp cải tiến

CÔNG TY CẦN CẢI TIẾN

Phương pháp đổi mới Phương pháp Kaizen

ĐỔI MỚI CẢI TIẾN LIÊN TỤC

24
SO SÁNH ĐỔI MỚI & KAIZEN

- Saùng taïo/phaùt minh môùi - Caûi tieán hieän traïng


- Döïa treân nhoùm nhoû - Moïi ngöôøi tham gia
- Taäp trung 1 lónh vöïc - Taát caû moïi lónh vöïc
- Coâng ngheä quyeát ñònh - Con ngöôøi quyeát ñònh
- Nhieäm vuï chuyeân bieät - Nhieäm vuï phoái hôïp
- Giöõ bí maät - Chia seû thoâng tin
- Ít phaûn hoài - Nhieàu phaûn hoài
- Toán chi phí - Ít chi phí
- Nhieàu thôøi gian - Ngaén thôøi gian

25
PHƯƠNG PHÁP KAIZEN là gì?

Liên tục cải tiến phương


pháp làm việc
Chi phí thấp

Cải tiến Ý thức từ lãnh đạo


đến công nhân Liên tục cải tiến thiết bị
liên tục

Công cụ đơn giản


dễ áp dụng
Liên tục cải tiến quy trình

26
QUÁ TRÌNH ĐỔI MỚI

Mức độ
Có duy trì

Không có
duy trì

Đổi mới 4

Đổi mới 3

Đổi mới 2
Đổi mới 1

Thời gian

27
QUÁ TRÌNH KAIZEN VÀ KẾT HỢP

Mức độ
Đổi mới 4

Kaizen Đổi mới 3


Cải tiến

Đổi mới 2 Kaizen


Liên tục

Đổi mới 1

Thời gian

28
TIẾN HÀNH KAIZEN

Cải tiến

COÂNG CÔNG
VIEÄC VIỆC
COÂNG VIEÄC

Tiêu chuẩn
Lãng phí

29
Các lãng phí thường gặp

1. Quy trình không hiệu quả


2. Sửa chữa
3. Thao tác thừa

30
Quy trình lắp ráp xe chưa Kaizen:
Ví dụ lắp xe ô tô TOYOTA

Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

31
Kaizen quy trình (Toyota)
Thứ Hai

Thứ Ba

Thứ Tư

Thứ Năm

Thứ Sáu

32
Lãng phí do sửa chữa

33
Lãng phí thao tác

34
KAIZEN MÁY MAY
Đã cải tiến Chưa cải tiến

35
Phần 3:
Phương pháp 5 S

36
Thực trạng luôn phải đối mặt

• Vị trí các vật dụng không phù hợp và


đồng nhất.
• Văn phòng: tài liệu, hồ sơ, đồ dùng
VP không sạch sẽ, sẵn có
• Máy móc thiết bị dơ bẩn,lộn xộn.
• Lối đi trong hành lang không thông
thoáng

37
Và hậu quả tìm kiếm…

Ta thật
Thời gian tìm kiếm
Có thể dùng ngay Số lượng vừa đủ giỏi 
=0

Tồn kho
Số lượng quá nhiều
Tìm kiếm
Có nhưng số Tiếc quá, không đáp ứng được
lượng không đủ công việc 

Có nhưng không Tiếc quá, thật lãng phí 


dùng được
Mất cả buổi Nguy
Hết thời gian
mới tìm thấy cơ trễ

Có tìm nhưng Sau đó Lại thừa


Vội vàng đặt mua
nhưng không thấy Lại tìm thấy rồi

38
Không thấy Vội vàng đặt mua Lãng phí tiền !!!
Bao nhiêu điểm vi phạm 5S ?

39
Bao nhiêu điểm vi phạm 5S ?

40
5S là gì ?
Là mọi thứ:
• Có một vị trí rõ ràng dễ nhận biết
• Đều sạch sẽ
• Sẵn sàng cho việc sử dụng

Nguyên lý của 5S là:


Vusual Control (kiểm tra
bằng nhãn quan)

41
42
Ý nghĩa của 5S

SYSTEMIZE
SORT
SET IN ORDER
S1: SEIRI S2: SEITON
Sàng lọc Sắp xếp

S5: SHISTUKE
Sẵn sàng
SELF-DISCIPLINE
SUSTAIN
SWEEP
STANDARDISE
SHINE
S4: SEIKETSU S3: SEISO
Săn sóc Sạch sẽ

43
S1: SÀNG LỌC
o Phân loại những thứ cần thiết
và không cần thiết
Đúng là nói dễ
ơ
o Loại bỏ những thứ không cần hơn làm
thiết
o Xác định “đúng số lượng” đối
với những thứ cần thiết

44
S2: SẮP XẾP
* Sắp xếp những thứ cần thiết theo
thứ tự đúng nơi, đúng chỗ và có
đánh số ký hiệu để dễ tìm, dễ lấy

45
S3 :SẠCH SẼ
* Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, dụng cụ luôn sạch sẽ.

* Hạn chế nguồn gây dơ bẩn, bừa bãi

* Dọn dẹp, làm sạch có “Ý THỨC”

46
S4 : SĂN SÓC
* Duy trì thành quả đạt được
* “Liên tục phát triển” 3S
o Sàng Lọc

o Sắp Xếp

o Sạch Sẽ

Mọi lúc, mọi nơi

¤ Nguyên tắc 3 Không:


+ Không có vật vô dụng.
+ Không bừa bãi.
+ Không dơ bẩn.
47
S5 : SẴN SÀNG
- Tự giác thực hiện 5S.
- Biến thói quen thành văn hóa công ty.
- Thường xuyên cải tiến.

48
49

You might also like