You are on page 1of 11

ST Từ Vựng Phiên Âm Loại Dịch Nghĩa Ví Dụ

T Từ
1 value vælju V coi trọng They value their friends'
opinions
2 lack læk N sự thiếu thốn, sự lack of information/
thiếu hụt knowledge/ experience
3 disadvantage dɪsədˈvɑːntɪdʒ V bất lợi put Sb at a disadvantage:
đặt ai đó vào tình thế bất
lợi
4 selfish selfɪʃ Adj ích kỉ He is very selfish
5 proverb prɒvɜːb N tục ngữ
6 company kʌmpəni N sự cùng đi, cùng ở enjoy Sb's company:
thích ở cùng ai đó
good/ bad company: bạn
tốt/ xấu
7 extended families N gia đình nhiều thế
hệ
8 have a great có ảnh hưởng he always has a great
influence on Sb/ nhiều đến ai đó influence on his team:
Sth có tầm ảnh hưởng lớn
tới đội bóng
9 attention əˈtenʃn N sự chú ý pay attention to Sb/Sth:
chú ý tới
attract attention: thu hút
sự chú ý
10 read to Sb đọc cho ai đó nghe
11 retired rɪˈtaɪəd Adj về hưu a retired teacher
12 handle hændl V giải quyết handle a
situation/problem: giải
quyết một tình huống/
vấn đề
handle things: giải quyết
mọi thứ
13 remain rɪˈmeɪn V giữ, duy trì remain a friendship/
relationship: duy trì một
mối quan hệ/ tình bạn
remain + adj: remain
calm/ confident: giữ
bình tĩnh/ tự tin
remain with Sb/Sth: vẫn
còn ..
remain with family: vẫn
còn sống chung với gia
đình
14 caring keərɪŋ Adj biết quan tâm, Children need a caring
chăm sóc environment: Trẻ em
cần một môi trường
chăm sóc
15 stage of their các giai đoạn của
lives cuộc đời
16 gain ɡeɪn V thu được, có được gain experience
gain weight: tăng cân
17 appreciate əˈpriːʃieɪt V trân trọng, biết ơn, appreciate your
cảm kích kindness/ help
18 terrace terəs N một khoảng không
gian để làm gì đó
19 enjoy being close thích gần gũi với
to nature thiên nhiên
20 permanently pɜːmənəntli Adv vĩnh viễn This door is kept
permanently locked
21 roast rəʊst V nướng
22 oven ʌvn N lò vi sóng
23 seaweed siːwiːd N rong biển
24 drift drɪft V trôi dạt The empty boat drifted
out to sea
25 seagull siːɡʌl N chim hải âu
26 squawk skwɔːk V tiếng kêu la
27 put my feet up giải trí, thư giãn, After a hard day's work,
nghỉ ngơi it's nice to get home and
put your feet up
28 trip N chuyến đi chơi
29 nervous nɜːvəs Adj lo lắng I get so nervous before
exams
30 who knows ai mà biết được,
biết đâu chừng
31 homesick həʊmsɪk Adj nhớ nhà
32 coach kəʊtʃ N xe đò
33 hall hɔːl N sảnh
34 wonder wʌndər V tự hỏi, băn khoăn I was just wondering
35 Unfamiliar ʌnfəˈmɪliə(r) adj lạ, không quen She felt uneasy in the
unfamiliar surroundings:
thấy bất an khi xung
quanh xa lạ
36 pleasant pleznt adj dễ chịu, thoải mái to live in pleasant
surroundings: sống trong
môi trường dễ chịu
37 Hold out Sb giang tay với ai
hands
38 host families həʊst… gia đình địa
phương
39 welcoming welkəmɪŋ Adj mến khách The locals were
extremely welcoming
40 cosy kəʊzi Adj ấm áp a cosy little room
41 comforting kʌmfətɪŋ adj làm dịu
42 later that year cuối năm Later that year, they
also opened a branch
office in Russia: Vào
năm sau, họ khai trương
chi nhánh tại Nga.
43 put it up dựng nó lên Why don't you put up
your hood/umbrella?
44 go away from Đi xa We' ll go away from
here
45 Make a note of Ghi chú lại When you understand
Sth the new words, make a
note of them.
46 facility fəsɪləti N Cơ sở vật chất They provide facilities
management services to
corporations: cung cấp
dịch vụ quản lý cơ sở
vật chất cho các tập
đoàn
47 A couple of Một vài A couple of months
ago, my hair started to
fall out.
48 Personal details Thông tin cá nhân
49 A good choice of Có nhiều sự lựa
chọn
50 Can’t stand Sth Không chịu được
51 reasonable riːznəbl Adj Hợp lý It seems a perfectly
reasonable request to
make
52 Harbor hɑːbə(r) N Cảng biển
53 Breath in Hít vào
54 The time flows Thời gian trôi qua
by nhanh
55 Safety rules Quy định an toàn
56 balance bæləns N Sự cân bằng
57 Give Sb a ring Gọi cho ai
58 attractions əˈtrækʃn N Điểm tham quan
59 cultural kʌltʃərəl Adj Thuộc văn hóa
60 Charge tʃɑːdʒ V Trả phí
61 arrange əˈreɪndʒ V Tổ chức
62 Work on Sth Đang làm gì
63 probably prɒbəbli Adv Có lẽ
64 Serious sɪəriəs Adj Nghiêm túc
65 wildlife waɪldlaɪf N Động, thực vật
hoang dã
66 experience ɪkˈspɪəriəns Trải nghiệm
67 Find out Tìm hiểu
68 guide ɡaɪd N Hướng dẫn viên
69 Choose from Có nhiều sự lựa
chọn
70 As well as Cũng như là
71 Art galleries … ɡæləri N Phòng trưng bày
tranh ảnh
72 accommodation əˌkɒməˈdeɪʃn N Nhà ở
73 Leaving you with Cho bạn nhiều thời
more time gian
74 chance tʃæns N Cơ hội
75 Popular markets Chợ được ưa
chuộng
76 Food-lover Người thích ăn
77 demonstration demənˈstreɪʃn N Làm mẫu
78 One of 1 trong những
79 Fully qualified fʊli Đủ trình độ
kwɒlɪfaɪd
80 instructor ɪnˈstrʌktə(r) N Người hướng dẫn
81 entertain entəˈteɪn V Giải trí
82 Previous priːviəs ɪk Kinh nghiệm trước
experience ˈspɪəriəns đó
83 require rɪˈkwaɪə(r) V Bắt buộc These plants absolutely
require shade
84 Variety of vəˈraɪəti Đa dạng về
85 sunset sʌnset N Hoàng hôn
86 windsurfing ˈwɪndsɜːfɪŋ N Lướt sóng
87 snorkelling snɔːkəlɪŋ N Lặn với ống thở
88 explore ɪkˈsplɔː(r) V Khám phá The city is best explored
on foot
89 whether Cho dù
90 Experienced … ˈseɪlə(r) Có nhiều kinh
sailor nghiệm
91 technique tekˈniːk N Kĩ thuật
92 architecture ˈɑːkɪtektʃə(r) N Kiến trúc
93 ingredient ɪnˈɡriːdiənt N Nguyên liệu
94 discover dɪˈskʌvə(r) V Phát hiện, khám
phá
95 Career kəˈrɪə(r) N Sự nghiệp
96 imagine ɪˈmædʒɪn V Tưởng tượng
97 At the age of ở độ tuổi
98 employee ɪmˈplɔɪiː N Nhân viên
99 employer ɪmˈplɔɪə(r) N Nhà tuyển dụng
100 Give you the Cho bạn cơ hội
chance to do Sth
101 case keɪs Trường hợp
102 Give jobs to Sb Giao việc cho ai
103 enthusiasm ɪnˈθjuːziæzəm N Sự nhiệt huyết
104 Working as Nghề nghiệp
105 Get paid for Được trả lương
106 ideal aɪˈdiːəl Adj Lí tưởng
107 Care home Viện dưỡng lão
108 Keep them Giữ họ ở bên cạnh
company
109 opportunity ɒpəˈtjuːnəti N Cơ hội
110 Designer clothes Cửa hàng quần áo
store đồ hiệu
111 outfit aʊtfɪt N Quần áo
112 sociable səʊʃəbl Adj Hòa đồng
113 lifeguard laɪfɡɑːd N Nhân viên cứu hộ
114 develop dɪˈveləp V Phát triển
115 Decision-making Kĩ năng đưa ra
skills quyết định
116 Take a test làm bài kiểm tra
117 Certificate səˈtɪfɪkət N Giấy chứng nhận
118 college ˈkɒlɪdʒ N Trường cao đẳng
119 coast kəʊst N Bờ biển
120 Cross-country Xuyên quốc gia
121 excited ɪkˈsaɪtɪd Adj Hào hứng
122 Hang up Treo lên
123 hallway hɔːlweɪ N Hành lang
124 basement beɪsmənt N Tầng hầm
125 attic ætɪk N Gác lửng
126 pillow pɪləʊ N Gối
127 Cushion kʊʃn N Gối dựa salon
128 Curtain kɜːtn N Rèm vải
129 Blind blaɪnd N Rèm gỗ
130 instead ɪnˈsted Thay vào đó
131 strange streɪndʒ adj Kì lạ
132 Get uses to Quen với
133 Plenty of Nhiều cái gì
134 architect ɑːkɪtekt N Kiến trúc sư
135 Utility room juːˈtɪləti… N Nhà kho
136 refugee refjuˈdʒiː N Người tị nạn
137 shortage ʃɔːtɪdʒ N Sự thiếu thốn
138 belong Thuộc về
139 dice daɪs N Xúc xắc
140 structure strʌktʃə(r) N Bức tượng, tượng
đài
141 Get away Tránh xa
142 academic ækəˈdemɪk N Học thuật
143 Blended learning blendɪd… N Phương pháp học
kết hợp
144 degree dɪˈɡriː N Bằng cấp
145 globalization ɡləʊbəlaɪˈzeɪʃn N Sự toàn cầu hóa
146 Distance learning dɪstəns… N Học từ xa
147 Go on Tiếp tục
148 throughout θruːˈaʊt adj Xuyên suốt
149 Giving up Từ bỏ
150 disrupt dɪsˈrʌpt V Ngắt quãng
151 World-class Đẳng cấp thế giới
152 enrich ɪnˈrɪtʃ V Làm giàu
153 The elite .. eɪˈliːt Giới giàu có
154 Rural areas rʊərəl eəriə Vùng nông thôn
155 reliable rɪˈlaɪəbl adj Đáng tin cậy
156 Improve the Nâng cao cơ hội
chances
157 concern kənˈsɜːn V Điều lo lắng
158 In other words Nói cách khác
159 treat triːt V Đối xử
160 testify testɪfaɪ V Chứng tỏ, biểu lộ,
chứng thực
161 bungalow bʌŋɡələʊ N Nhà thái
162 castle kɑːsl N Lâu đài
163 Ceiling siːlɪŋ N Trần nhà
164 Cellar selə(r) N Hầm kho
165 Remote rɪˈməʊt Adj Xa xôi
166 glamorous ɡlæmərəs Adj Đẹp theo kiểu
tráng lệ
167 mansion mænʃn N Biệt thự
168 Marble mɑːbl N Đá hoa cương
(gạch hoa)
169 staircase steəkeɪs N Cầu thang bộ
170 residence rezɪdəns N Nhà
171 Named after Đặt theo tên
172 interior ɪnˈtɪəriə(r) N Nội thất bên trong
173 individual ɪndɪˈvɪdʒuəl adj Cá tính
174 individual ɪndɪˈvɪdʒuəl N Cá nhân
175 feature fiːtʃə(r N Đặc điểm nổi bật
176 symbol sɪmbl N Biểu tượng
177 multi storey mʌlti stɔːri Nhiều tầng
178 staff stɑːf N Nhân viên
179 publisher pʌblɪʃə(r) N Nhà xuất bản
180 magnificent mæɡˈnɪfɪsnt Adj Lộng lẫy, tráng lệ
181 hire haɪə(r) V thuê He hired David
182 continent kɒntɪnənt N Lục địa
183 The further away Càng xa hơn
184 maintenance meɪntənəns N Sự bảo trì
185 heating hiːtɪŋ N Sự sưởi ấm
186 chilly tʃɪli Adj Lạnh It's chilly today
187 appointment əˈpɔɪntmənt N Cuộc gặp mặt
188 Estate agent ɪˈsteɪt eɪdʒənt N Môi giới bất động
sản
189 Mortgage = home mɔːɡɪdʒ N Thế chấp He raised the money by
loan taking out a second
mortgage on his house
190 dominate dɒmɪneɪt V Áp đảo
191 professional prəˈfeʃənl adj Chuyên nghiệp
192 particular pəˈtɪkjələ(r) adj Cá nhân
193 determination dɪˌtɜːmɪˈneɪʃn N Sự quyết tâm
194 unique juˈniːk Adj Độc nhất
195 determine dɪˈtɜːmɪn V Mục đích
196 responsibility rɪˌspɒnsəˈbɪləti N Chịu trách nhiệm
197 pressure ˈpreʃə(r) N Sức ép
198 upbringing ʌpbrɪŋɪŋ N Nuôi dưỡng, sự
dạy dỗ
199 deposit dɪˈpɒzɪt N Tiền đặt cọc
200 aggressive əˈɡresɪv Adj Hung dữ (sẵn sàng
tấn công người
khác)
201 Take on Đảm nhận I can't take on any extra
work
202
203
204
205
206
207
Cách dùng các thì
I. Hiện tại đơn
1. Dùng khi có các yếu tố chỉ tần suất ( once a week, often,…)
2. Dùng khi nói về một sự thật
3. Dùng khi nói về hoạt động trong thời gian biểu
II. Hiện tại tiếp diễn
1. Dùng để chỉ hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói
2. Dùng để chỉ một hành động lặp đi lặp lại nhưng gây phiền phức
3. Dùng để chỉ hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói
III. Tương lai đơn
1. Dùng để nói về một ý định bất chợt xảy ra ngay tại thời điểm nói
2. Dùng để nói về dự đoán (ko có căn cứ) sẽ xảy ra trong tương lai
3. Diễn tả một sự thật sẽ xảy ra trong tương lai
IV. Tương lai gần
1. Nói về một dự định sẽ làm trong tương lai (đã có tính toán từ trước)
2. Dùng để nói về dự đoán (có căn cứ) trong tương lai
3. Diễn tả một sự thật sẽ xảy ra trong tương lai
Cách dùng in, on, at
1. In
- Dùng cho tháng, năm, mùa, buổi trong ngày
- Tên thành phố, quốc gia, một khu vực
- Bên trong một không gian
2. On
- Dùng cho ngày, thứ
- Hòn đảo, trang trên sách
- Trên một bề mặt
3. At
- Giờ, kì nghỉ
- Địa chỉ cụ thể
- Một tòa nhà nơi mà hoạt động đang diễn ra (Eg: I think john is at cinema, watching Tita)
Câu điều kiện
1. Câu điều kiện loại 0
- If + HTĐ, HTĐ: diễn tả một điều luôn đúng, một hiện tượng khoa học
2. Câu điều kiện loại 1
- If + HTĐ, will + V: Có khả năng xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai kèm theo kết quả của

3. Câu điều kiện loại 2
- If + QKĐ, would/could/… + V: một sự việc không có thật, không thể xảy ra trong tương
lai và giả định kết quả của nó
4. Câu điều kiện loại 3
- If + QKHT, would/could/.. + have + P2: một sự việc không xảy ra trong quá khứ và giả
định kết quả của nó, ám chỉ nuối tiếc
Câu điều ước
1. Câu điều ước ở hiện tại
- Dùng để diễn tả những mong ước không có thật ở hiện tại hoặc giả định một điều ngược
lại so với thực tế
- Cấu trúc: S + wish(es) + S + V_ed
- Eg: I wish I were you
2. Câu điều ước ở quá khứ
- Dùng để diễn tả mong muốn và nuối tiếc về một sự việc không có thật ở quá khứ hoặc
giả định một điều gì đó ngược lại với những gì đã xảy ra trong quá khứ
- Cấu trúc: S + wish(es) + S + had + V3
- Eg: I wish I pass my exam last year
3. Câu điều ước ở tương lai
- Dùng để thể hiện những mong muốn tốt đẹp hơn xảy ra trong tương lai
- Cấu trúc: S + wish(es) + S + would/could + V
- Eg: I wish I could fly to the Moon
-ing and infinitive
1. _ing
- Sau một giới từ (Eg: I look forward to hearing from you)
- Một số động từ: admit, deny, dislike, feel like, give up, mind, suggest, avoid, discuss,
enjoy, finish, mention, practise, take up
2. To V
- Một số động từ: advise, choose, help, learn, plan, refuse, tell, afford, decide, hope,
manage, pretend, seem, want, agree, expect, invite, offer, promise, teach, would like
3. Có thể cả _ing và to V
- Một số động từ: start, begin, hate, like, love, prefer
- Một số động từ đặc biệt:
o Continue + V_ing: làm liên tục; Continue + to V: làm tiếp việc đã tạm dừng
o Remember + V_ing: nhớ đã làm gì (ở quá khứ); Remember + to V: nhớ sẽ làm gì
o Forget + V_ing: quên đã làm gì (ở quá khứ); Forget + to V: quên chưa làm gì
o Stop + V_ing: dừng làm gì; Stop + to V: dừng để làm gì
o Try + V_ing: thử làm gì; Try + to V: cố gắng làm gì
Độ giảm dần của các từ dùng để yêu cầu lịch sự
Might > May > Could > Should > Oughto > Can > Must

You might also like