Professional Documents
Culture Documents
Hóa 11 - Đáp Án
Hóa 11 - Đáp Án
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 1
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 17: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. NH4+ ;Na+; HCO3-;OH-. B. Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-.
C. Na+; Fe2+ ; H+ ;NO3-. D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO3-.
Câu 18: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2.
Số mol Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04.
Câu 19: Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, CaO, Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn gồm
A. Al, Fe, Cu, Ca. B. Al2O3, Fe2O3, Cu, CaO.
C. Al2O3 Cu, Ca, Fe. D. Al2O3, Cu, CaO, Fe.
Câu 20: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung
dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đkc). Giá trị của V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
C. CO2 ở trạng thái rắn được gọi là “nước đá khô”.
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.
Câu 22: Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓ tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → B. CuSO4 + Ba(OH)2 →
C. CuCO3 + KOH → D. CuCl2 + Al(OH)3 →
Câu 23: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra.
Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Vận dụng
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 26: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3; Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì
thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn
hợp ban đâu là:
A. 8,6 gam B. 18,8 gam C. 28,2 gam D. 4,4 gam
Vận dụng cao
Câu 27: Cho các phát biểu sau
(a) Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
(b) Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
(c) Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng
(d) Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 và có tính lưỡng tính.
(e) Trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tố C, H, O luôn có hóa trị tương ứng lần lượt là : IV, I, II.
(f) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư chỉ thu được muối trung hòa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 2
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 28. Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X.
Sục khí CO2 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 3
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 4
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 19: Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng:
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng,
B. CuO không thay đổi màu
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ,
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ,
Câu 20: Cho 6,72 lít N2 tác dụng với 11,2 lít H2, thu được 13,44 lít hỗn hợp khí. Hiệu suất của phản ứng là (các thể
tích khí đo ở đktc)
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
Câu 21: Dã y gò m cá c ion cù ng tò n tạ i trong mọ t dung dịch là
A. Na+, K+, OH-, HCO3-. B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
Câu 22: Cho một loại phân lân chứa 80% khối lượng là Ca(H2PO4)2 còn lại là tạp chất trơ. Độ dinh dưỡng của phân
lân này là
A. 48,55%. B. 35,35%. C. 60,34%. D. 18,47%.
Câu 23: Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2
A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH. B. CO2, H2SO4, CaO, NaOH.
C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O. D. NaOH, Na2CO3, K2O, CaO.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ Y có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 40%, H chiếm 6,67%, còn lại
là Oxi. Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 30. CTPT của X là
A. C2H6O B. C3H8O C. . C2H4O3 D. C2H4O2
Vận dụng
Câu 25: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:
Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: CaCO3,
Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4 ?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 26: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu
được dung dịch có pH = 6
V1 1 V1 11 V1 8 V1 9
A. B. C. D.
V2 1 V2 9 V2 11 V2 10
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 5
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 28: Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,23 mol hôn hợp X gồm CO,
H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và x mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được
m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,025
mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 4,925. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,955.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 6
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 7
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Thông hiểu
Câu 13: Dung dịch của một bazơ ở 250C có
A. [H+]= 1,0.10-7M. B. [H+]> 1,0.10-7M. C. [H+]< 1,0.10-7M. D. [H+].[OH-]> 1,0.10-14.
Câu 14: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
Câu 15: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH là
A. 2. B. 1,5. C. 1. D. 3 .
Câu 16.Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ
A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm
B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt
C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh
D. Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
Câu 17: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch kiềm của một kim loại hóa trị II, thu được 4,48 lít khí ở đktc
và 26,1 gam muối. Kim loại đó là
A. Ca (40). B. Mg (24). C. Cu (64). D. Ba (137).
Câu 18: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối
đối với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 16. C. 2,56. D. 8.
Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch xôđa thì phản ứng xảy ra:
Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl. (1)
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O. (2)
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O. (3)
A. (2) trước (1) sau. B. Chỉ xảy ra (3). C. (1) trước (2) sau. D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ
hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa . Tính m
A. 23,64. B. 14,775. C. 9,85. D. 16,745.
Câu 21: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ
cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch
Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 22: Có các nhận xét sau đây:
1. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân
tử của chất.
2. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và một thứ tự nhất định
3. Các chất C2H4 và C3H6 là hai chất đồng đẳng với nhau.
4. Công thức cấu tạo cho biết thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
5. Phản ứng hoá học xảy ra nhanh, thường phải dùng xúc tác, theo nhiều hướng khác nhau nên tạo hỗn hợp nhiều
sản phẩm.
Số nhận xét không chính xác là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23: Khi đốt 1 lít khí A, cần 5 lít O2, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước. Công thức phân tử A là (các
khí đo ở đktc)
A. C3H8O. B. C3H6O2 C. C3H6 D. C3H8.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Muối Na2CO3 có tính lưỡng tính, muối NaHCO3 có tính bazơ.
B. Thả vài hạt phân “đạm 2 lá” vào dung dịch nước vôi trong thấy xuất hiện khí không màu, không mùi.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
D. Photpho tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành muối photphua.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 8
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Vận dụng
Câu 25: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4,
Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 26: Cho 19,2g Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm tiếp 500ml dung dịch HCl 2M vào. Phản ứng kết
thúc thu được dung dịch X và V lít khí NO(đktc). Giá trị của V và thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để kết tủa
hết ion Cu2+ trong dung dịch X lần lượt là
A. 4,48 lít – 4 lít B. 4,48 lít – 2 lít C. 2,24 lít – 4 lít D. 4,48 lít - 0,4 lít
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 9
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 40a+24b = 35,5c+ 61d D. 2a + 2b = - c - d
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 10
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho toàn bộ khí A thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C lại thu được kết tủa B. Vậy A,B,C lần lượt :
A. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2. B. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3.
C. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3. D. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
Câu 16: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 17: Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,02M với 200ml dung dịch KOH 0,05M thu được dung dịch X. pH của dung
dịch X là :
A. 1,40. B. 12,60. C. 2,67. D. 11,33.
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 0,56 lít hỗn hợp khí X (đktc) và chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 4 B. 2 C. 9,4 D. 1,88
Câu 19: Trộn lẫn 150ml dd KOH 1M với 50ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dd thu được là:
A. 0,33M. B. 0,25M. C. 0,44M. D. 1,1M.
Câu 20: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là ?
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
Câu 21: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml
dung dịch X sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là?
A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36
Câu 22: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. Dễ bay hơi, khó cháy.
Các phát biểu đúng là:
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 23: Vitamin A là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho con người. Trong thực phẩm, vitamin A tồn tại ở dạng chính
là renitol (chứa C, H, O) trong đó thành phần % khối lượng H và O tương ứng là 10,49% và 5,594%. Biết renitol
chứa một nguyên tử O. CTPT của retinol là:
A. C22H26O B. C21H18O C. C18H30O D. C20H30O
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
B. Giá trị [H+] tăng thì độ axit giảm.
C. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạc trong bóng tối.
D. CO2 là chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống, gây ra hiệu ứng nhà kính.
Vận dụng
Câu 25: Cho hh gò m 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tá c dụ ng hé t với lượng dư dd HNO3. Sau khi cá c phả n ứng xả y ra
hoà n toà n, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Là m bay hơi dd Y thu được 46 gam muó i khan. Khí X là
A. NO2. B. N2O. C. NO. D. N2.
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Kết
tinh muối thu được sau phản ứng (chỉ làm bay hơi nước) thì thu được 30,5 gam chất rắn khan. Giá trị V là :
A. 5,600. B. 6,720. C. 5,712. D. 7,840.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 11
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 12
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Oxit X là
A. CuO. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO.
Câu 13: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. NaOH C. KHSO4. D. Na2SO4.
Câu 14: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Mg, Al. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg.
Câu 15: Chất khí nào sau đây rất độc được dùng để điều chế photgen sử dụng làm vũ khí hoá học trong chiến tranh
thế giới thứ nhất ?
A. CO B. CO2 C. H2S D. O3
Câu 16: Để xác định một chất hữu cơ cần căn cứ vào:
A. Công thức đơn giản B. Công thức cấu tạo
C. Công thức phân tử D. Công thức tổng quát.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 13
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Thông hiểu
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 22,2 gam Mg(NO3)2. Thể tích khí (lit) thu được ở đktc là
A. 1,68 B. 6,72 C. 8,4 D. 10,8
Câu 18: Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HNO3. B. Na2SO4. C. KNO3. D. NaNO3.
Câu 19: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 20: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá
trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch A B C D E
pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Câu 21: Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a sẽ thu được muối nào sau đây?
A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na3PO4.
Câu 22: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm,
biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:
A. Bông khô. B. Bông có tẩm nước.
C. Bông có tẩm nước vôi. D. Bông có tẩm giấm ăn.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được 2,24 lit NO và NO2
(đktc) có tỷ khối so với H2 bằng 21 ( không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Câu 24: Để loại tạp chất là hơi nước có trong khí CO, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH đặc.
Câu 25: Để trung hoà dd hỗn hợp chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần thể tích dd hỗn hợp chứa HCl 0,1 M
và H2SO4 0,05M là
A. 4 lit. B. 3 lit. C. 1 lit. D. 2 lit.
Câu 26. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thu được kết tủa.
Các chất Y và Z lần lượt là
A. Ca(HCO3)2 và CaCO3 B. CaCO3 và Ca(HCO3)2
C. CaO và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaO
Câu 27: Một loại phân ure chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 46,00%. B. 43,56%. C. 44,33%. D. 45,79%.
Câu 28: Silic phản ứng được với nhóm chất nào sau đây ?
A. O2, Ca, H2SO4, NaOH. B. O2, F2, HCl, KOH. C. O2, Mg, C, F2, KOH. D. O2, Mg, C, F2, HCl.
Câu 29: Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc) và dd X.
Khối lượng muối trong dd X là
A. 1,17g B. 2,17g C. 3,17g D. 2,71g
Câu 30: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ.Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống Hợp chất hữu cơ Bông và
nghiệm chứa Ca(OH)2. CuSO4(khan)
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 14
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 g cacbon rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch Ba(OH)2
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 9,85g B. 16,725g C. 19,7g D. 32,55g
Câu 32: Hợp chất X có phần tẳm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 54,54%; 9,10% và 36,36% (biết dX/H2= 44). Công
thức phân tử của X là
A. C2H4O B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C4H8O
Vận dụng
Câu 33: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:
Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo sơ đồ trên?
A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.
D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7
gam kết tủa . Giá trị V là
A. 2,24 hoặc 8,96. B. 2,24 hoặc 6,72. C. 3,36 hoặc 6,72. D. 3,36 hoặc 8,96.
Câu 35 : Tiến hành hai thí nghiệm :
Thí nghiệm A: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều.
Thí nghiệm B: cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. Kết luận rút ra là
A. Thí nghiệm A không có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức.
B. Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức.
C. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.
D. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.
Câu 36: Trộn ba dung dịch HCl 0,75M, HNO3 0,15M, H2SO4 0,3M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Trộn
300ml dung dịch X với 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được m gam kết tủa dung dịch Y có pH = a . Giá trị
của a và m lần lượt là :
A. 1 và 2,33 B. 2 và 1,165 C. 2 và 2,23 D. 1 và 6,99
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 15
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 16
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 17
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Thông hiểu
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào HNO3 dư, thu được dung dịch X chứa một muối và 6,72 lít hỗn hợp khí Y
gồm NO2 và một khí Z, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Khí Z là
A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NO.
Câu 18: Trộn lẫn dd chứa 1 gam NaOH với dd chứa 1 gam HCl,dd thu được có giá trị
A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. pH = 8
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Kim cương, than chì và cacbon vô định hình là 3 dạng thù hình của cacbon.
Câu 20: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng
hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Giảm 6,8gam
Câu 21: Trong phương trình phản ứng P H2SO4
H3PO4 SO2 H2O , hệ số cân bằng của P là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một Hydrocacbon A thì thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết 10 < MA < 24
đvC. Vậy công thức phân tử của A là
A. CH4 B. C2H8 C. C2H4 D. CH5N
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 18
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 28 : Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc) để thu được 51 gam NH3 (hiệu suất phản ứng là 25%)?
A. VN 134,4 lít,VH 403,2 lít. B. VN 135,4 lít,VH 403,2 lít.
2 2 2 2
Câu 29. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho qua dd HCl B. Cho qua dd H2O C. Cho qua dd Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua NaCl
Câu 30: Cho vào 500ml dd có chứa 7,28g KOH; 3,55g P2O5. Giả sử thể tích của dd thay đổi không đáng kể. Nồng độ
mol/l của các muối trong dd thu được là:
A. 0,04M; 0,06M B. 0,05M; 0,06M C. 0,04M; 0,08M D. 0,06M; 0,09M
Câu 31: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có
kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây ?
A. NaOH và K2SO4 B. NaOH và FeCl3 C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl
Câu 32: Cho 38,2g hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g
kết tủa . Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là
A. 12,6g và 25,6g B. 11,6g và 26,6g C. 10,6g và 27,6g D. 9,6g và 28,6g
Vận dụng
Câu 33: Cu vào dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu
hóa nâu không khí. Mặt khác X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra.
A. Amophot. B. ure
C. Natri nitrat D. Amoni nitrat
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH xM, sau phản ứng thu được dung
dịch X có chứa 36,9 gam chất tan. Giá trị x là
A. 1,1. B. 1,0. C. 2,1. D. 2,0.
Câu 35: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột sau : NH4Cl, NaCl, CaCO3, Na2SO4. Có thể sử dụng nhóm chất nào sau đây
để nhận biết được cả 4 chất trên ?
A. Dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4. B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl.
C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl. D. Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO và Al (có số mol bằng nhau) tác dụng với với 500ml dung dịch HNO3 đặc
nóng (với lượng vừa đủ) thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện
tiêu chuẩn). Giá trị m và tổng khối lượng muối thu được lần lượt là (coi như thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể)
A. 5,35 và 60,15 gam. B. 5,35 và 20,05 gam
C. 5,53 và 40,1 gam. D. 5,35 và 200,5 gam.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 19
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 20
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
C. 2Mg + Si Mg2Si
t0
D. Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
Câu 3: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 Cu + FeSO4.
C. H2 + Cl2 2HCl. D. NaOH + HCl NaCl + H2O.
Câu 4: Liên kết ba do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết B. Liên kết
C. Hai liên kết và một liên kết D. Hai liên kết và một liên kết
Câu 5: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất.
Câu 6: Thành phần chính của khí than than khô là
A. CO, CO2, N2 B. CH4, CO,CO2, N2 C. CO, CO2, H2, NO2 D. CO, CO2, NH3, N2
Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 8: Dung dịch nào dưới đây có không làm quỳ tím đổi màu?
A. KHSO4. B. KCl. C. Na2CO3. D. NH4NO3.
Câu 9: Chọn công thức đúng của quặng photphorit
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaHPO4.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng "nước chảy, đá mòn"?
A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3. D. CaO + H2O → Ca(OH)2.
Câu 11: Cho những chất sau: NaHCO3 (1), CH3COONa (2), H2C2O4 (3), CaC2 (4), Al4C3 (5), C2H5OH (6), C2H5Cl (7).
Những chất hữu cơ là:
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (5), (6) và (7)
C. (1), (4), (5) và (6) D. (2), (3), (6) và (7)
Câu 12: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2 B. CO C. CH4 D. N2
Câu 13: Hợp chất nào sau đây không lưỡng tính?
A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3
Câu 14: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ?
A. NH4Cl → NH3 + HCl B. NH4NO3 → NH3 + HNO3
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Câu 15: Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ?
A. C B. Si C. Cu D. Fe
Câu 16: Khí CO không khử được oxit nào sao đây ở nhiệt độ cao.
A. CuO B. CaO C. Fe3O4 D. ZnO
Thông hiểu
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 0,1 gam NaOH vào nước thu được 250ml dd có pH là
A. 2. B. 12. C. 3. D. 13.
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và
Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b B. a < b C. b < a < 2b D. a = b
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 21
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam NaNO3. Thể tích khí O2 (lit) ở đktc thu được là
A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48
Câu 20: Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl. B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng. D. F2, Mg, NaOH.
Câu 21: Cho công thức cấu tạo của hai chất: CH3–CH2OH và CH3–O–CH3. Đây là hai chất:
B. Đồng đẳng B. Axit C. Ancol D. Đồng phân
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 7,92 gam Na , Mg , Al vừa đủ trong 500ml dung dich HNO3 1,65M thu được V lít
N2O là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V và khối lượng muối thu được
A. 1,848 lít - 48,84g B. 1,848 lít- 50,545g C. 1,54lit – 48,84g D. 1,54 lit – 50,545 g
Câu 23: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể
hiện tính khử là:
A.(1), (2), (4) B. (1), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 24: Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dd
Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa . Giá trị của b là
A. 5g B. 15g C. 25g D. 35g
Câu 25: Chỉ dùng thêm 1 hoá chất nào dưới đây để nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dd sau : H2SO4; BaCl2;
Na2SO4
A.phenolphtalein B. dd AgNO3 C. dd Na2CO3 D.tất cả đều sai
Câu 26: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y . Cô cạn dung dịch X thu được m
+ 2+ + - -
Vận dụng
Câu 33: Cho các chất: O2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO (9), H2O (10),
NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO3 (13), Na2O (14). Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 5 . B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 34: Cho hấp thụ hết 1,792 lit khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thu được dung
dịch A . Rót từ từ 200ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x(M) vào dung dịch A thu được 7,88 gam kết tủa và dung
dịch C . Giá trị x là
A. 0,02M. B. 0,03M C. 0,04M. D. 0,05M.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 22
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 35: Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z mỗi dung dịch chứa một chất tan. Thực hiện các thí nghiệm, thu được kết
quả như sau:
– X tác dụng với Y có kết tủa và khí thoát ra.
– X tác dụng với Z có khí thoát ra.
– Y tác dụng với Z có kết tủa.
Chất tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4. B. Ca(HCO3)2, Na2CO3 và H2SO4.
C. KHSO4, Ba(HCO3)2 và K2CO3. D. NaHCO3, Ba(NO3)2 và NaHSO4.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.
Nếu cho X đi qua ống sứ chứa Fe2O3 dư, nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng ống sứ
giảm m gam. Giá trị của m là
A. 2,56. B. 3,20. C. 2,88. D. 3,52.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 23
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Thông hiểu
Câu 15: Dung dịch có pH = 7 là
A. NH4Cl. B. CH3COONa. C. C6H5ONa. D. KClO3.
Câu 16: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ca(NO3)2 và NH4Cl. B. NaHSO4 và NaOH.
C. Ba(NO3)2 và H2SO4. D. Na2S và HCl.
Câu 17: pH của 200ml dung dịch chứa 0,126g HNO3 là ?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 18: Cho dung dịch A chứa Na+ 0,1 mol; Mg2+ 0,05 mol; SO42- 0,04 mol còn lại là Cl-. Tính khối lượng muối trong A?
A. 6,11 g0 B. 16,1 g C. 7,23 g D. 11,6 g
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 24
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 19: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. Dung dịch H2SO4 đặc. B. P2O5 khan.
C. MgO khan. D. CaO khan.
Câu 20: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan
sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
Câu 21: Cho 8,96 lít N2 (đktc) tác dụng với 20,16 lít H2 (đktc), thu được 3,4 gam NH3. Hiệu suất của phản ứng là
A. 20%. B. 34%. C. 33,3%. D. 50%.
Câu 22 : Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thì có 6,72 lít (đktc) khí NO bay ra. Khối lượng
các kim loại Al và Fe trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 2,7 gam và 11,2 gam. B. 5,4 gam và 5,6 gam
C. 0,54 gam và 0.56 gam D. kết quả khác
Câu 23: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam. B. 15,8 gam. C. 16,4 gam. D. 11,9 gam.
Câu 24. Hấp thụ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có chứa chất tan gồm ?
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 25: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp, ta dùng :
A. Dung dịch NaHCO3 bão hoà B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà
C. Dung dịch NaOH đặc D. Dung dịch H2SO4 đặc
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 32,3g muối
clorua.Giá trị của m là:
A. 27 gam. B. 28 gam. C. 29 gam. D. 29 gam.
Câu 27: Cho 0,2 mol CO2 vào bình chứa 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 8,4g và 10,6g B. 84g và 106g C. 0,84g và 1,06g D. 4,2g và 5,3g
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Không thể thu khí N2 bằng phương pháp đẩy nước.
B. CaCO3 có tên là vôi tôi.
C. Cacbon thể hiện tính khử khi phản ứng với hidro và kim loại.
D. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử : CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
Vận dụng
Câu 29: Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những
dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5. B. X1, X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X4, X6.
Câu 30: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dd có pH = x. Cô cạn dd
sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt là
A. 0,05M; 13. B. 2,5.10-3M; 13. C. 0,05M; 12. D. 2,5.10-3M; 12.
Câu 31: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y không xảy ra phản ứng X + Cu không xảy ra phản ứng
Y + Cu không xảy ra phản ứng X + Y + Cu xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 32: Cho 1,68 gam bọ t Mg tá c dụ ng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 xM. Sau phả n ứng thu được dung dịch Y
và 0,448 lít khí NO duy nhá t. Gía trị của x và khó i lượng muó i tạ o thà nh trong dung dịch Y lần lượt là
A. 0,36M và 18,36 gam B. 0,36M và 11,16 gam
C. 0,34M và 18,36 gam D. 0,34M và 11,16 gam
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 25
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 33: Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, NH4Cl, CaCO3, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là:
A. 6. B. 4. C. 5 D. 3.
Câu 34: Dẫn 1 luồng CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y; khí
ra khỏi ống được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Hòa tan chất rắn Y trong
dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra (đktc). Gía trị m là?
A. 24 B. 16 C. 32 D. 12
Câu 35: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu được
khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản
ứng thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 11,82. B. 27,58. C. 15,76. D. 31,52.
Câu 36: Cho các phát biểu sau :
(1) Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = 1.
(2) Than chì, kim cương và fuluren đều là các dạng thù hình của cacbon.
(3) Khi tác dụng với kim loại hoạt động mạnh, nitơ thể hiện tính khử.
(4) Công thức của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
(5) Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
Số phát biểu không đúng là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 26
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Thông hiểu
Câu 15: Có các dung dịch NH3, CH3COOH, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h1,
h2, h3 và h4. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần các giá trị pH là
A. h4 < h2 < h1 < h3. B. h4 < h3 < h2 < h1. C. h1 < h2 < h3 < h4. D. h2 < h4 < h1 < h3.
Câu 16: Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 không thể chỉ dùng duy nhất thuốc thử nào sau đây :
A. (NH4)2SO4. B. Quỳ tím. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 17: Pha loãng 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13 bằng bao nhiêu lít nước để được dung dịch mới có pH = 11?
A. 9. B. 99. C. 10. D. 100.
Câu 18: Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là
A. 500 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 27
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 19: Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là
A. 4P + 3O2 2P2O3. B. 4P + 5O2 2P2O5.
C. 6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl. D. 2P + 3S P2S3.
Câu 20: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 21: Nhiệt phân m gam Mg(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được 5,6 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Gía trị
của m là
A. 14,8 B. 29,6 C. 17,76 D. 15
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng, thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO
(không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là
A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 23: Cho 14,2 gam P2O5 vào dung dịch chứa 550 gam dung dịch NaOH nồng độ 4%. Muối gì thu được và khối
lượng là bao nhiêu:
A. 7,1 gam Na2HPO4 và 24,6 gam Na3PO4 B. 7,5 gam NaH2PO4 và 16,4 gam Na3PO4
C. 1,7 gam Na2HPO4 và 14,6 gam Na3PO4 D. 5,7 gam NaH2PO4 và 15,8 gam Na3PO4
Câu 24. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaOH, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có chứa chất tan gồm ?
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 25: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl B. Al, HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Câu 26: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng
chất rắn sau phản ứng là
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.
Câu 27: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được?
A. 1 gam kết tủa B. 2 gam kết tủa . C. 3 gam kết tủa D. 4 gam kết tủa
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. CO2 không làm mất màu nước brom do CO2 không có tính khử.
B. Thứ tự độ dẫn điện tăng dần các dung dịch axit sau là : CH3COOH < HCl < H2SO4 (đều có nồng độ là 0,1M)
C. Có thể thu khí NH3 bằng phương pháp dời nước.
D. Các muối hidrocacbonat kém bền với nhiệt.
Vận dụng
Câu 29: Cho các chất : Ca(HCO3)2, AlCl3, Al(OH)3, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung
dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 30: Dung dịch X chứa các ion: K (0,12 mol), NH4 , SO4 và Cl (0,1 mol). Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M
+ + 2- -
vào dung dịch X, đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 1,792 lít khi Y (đktc); đồng thời thu được dung
dịch Z và kết tủa T. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là.
A. 11,32 gam B. 10,28 gam C. 14,47 gam D. 13,64 gam
Câu 31: Cho chuỗi sau : (A) N2 (B) (C) (D) HNO3
Biết (A), (B), (C), (D) là các chất khác nhau. Chất (A) và (C) là :
A. (A) là NH4NO2, (C) là N2O B. (A) là NH3, (C) là N2O
C. (A) là NH3, (C) là NO D. (A) là NH4NO2, (C) là NO
Câu 32: Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khó i so với H2 là 2,3 được nạp vào một bình kín có dung tích 8 lít và
giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 118/125 áp suất ban đầu. Hiệu
suất phản ứng là:
A. 46%. B. 28%. C. 66%. D. 56%.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 28
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng được m gam kết
tủa, m có thể nhận giá trị nào dưới đây ? (Biết 1,12 ≤ V ≤ 6,72)
A. 5 ≤ m ≤ 10 B. 5 ≤ m ≤ 20. C. 10 ≤ m ≤ 20. D. 10 ≤ m ≤ 30
Câu 34: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
TN1: Cho ( a + b ) mol CaCl2
TN2: Cho ( a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được trong 2 thí nghiệm là :
A. Bằng nhau. B. Ở TN1 < ở TN2 C. Ở TN1 > ở TN2. D. Không so sánh được.
Câu 35: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các
chất tính theo đơn vị mol):
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1.
B. 5 : 2.
C. 8 : 5.
D. 3 : 1.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 29
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 39: Hòa tan hết 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Zn, ZnCO3 trong dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và 0,05
mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm CO 2, NO, H2 (trong đó H2 chiếm
1/3 thể tích Z) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là ?
A. 63,59. B. 64,31. C. 65,39. D. 63,41.
Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch
X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
– Cho từ từ phần một vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
– Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tổng của (a + b) có giá trị là ?
A. 0,27. B. 0,32. C. 0,28. D. 0,25.
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 30
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 31
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Vận dụng
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và a mol khí thoát ra . Dãy
gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X là
A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3. B. FeSO4, NaHCO3, Al2O3, NaHSO4.
C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3. D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH.
Câu 30: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam
dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng
muối khan là
A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam.
Câu 31: Cho các phản ứng sau:
(1) NH4NO2 (2) Cu(NO3)2
0
t t0
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 32
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 32: Cho 14,7 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Fe, Cu phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3, thu được 1,792
lít khí hỗn hợp khí Y (đktc) gồm N2 và NO2 có tỉ khối hơi so với He bằng 9,25. Biết rằng dung dịch thu được phản
ứng với dung dịch NaOH dư không thấy khí thoát ra. Khối lượng muối thu được và nồng độ mol/lít của dung dịch
HNO3 là
A. 39,19 gam và 0,28M. B. 39,19 gam và 1,4M.
C. 39,19 gam và 1,7M. D. 39,19 gam và 1,2M.
Câu 33: Một dung dịch có chứa các ion sau: Ba2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl-. Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch
mà không đưa thêm ion mới vào dung dịch thì ta có thể cho dung dịch tác dụng các dung dịch nào sau đây :
A.Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. D. Dung dịch NaOH vừa đủ.
Câu 34: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92g hh X
gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít khí NO2 duy nhất ở đktc. Giá
trị của m là
A. 4g B. 8g C. 16g C. 20g
Câu 35: Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa . V có giá trị lớn nhất là
A. 0,448 lít B. 1,792 lít C. 0,75 lít D. 2,24 lít.
Câu 36: Cho các phát biểu sau :
(1) Cặp khí gồm NH3 và O2 có thể tồn tại ở điều kiện thường,
(2) Ion CO32- không phản ứng với các ion H+, NH4+, K+.
(3) SiO2 tan được trong nước.
(4) Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
(5) Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta có thể dung dịch NaOH.
Số phát biểu không đúng là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
(5) Muối axit là muối có chứa nguyên tử H có khả năng phân li ra ion H .
+
(6) Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nhiệt phân muối amoni nitrit.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho bình cứu hỏa, Y là chứa nhiều trong đá cẩm thạch, đá phấn.
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3 B. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3
C. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3 D. CO2, CaCO3, Na2CO3, NaHCO3
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 33
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo
Câu 39: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol
HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2; đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z,
lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,8 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng
của Mg đơn chất trong hỗn hợp X là :
A. 64,09. B. 62,73. C. 66,82. D. 65,45.
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO vào H2O dư thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Dẫn từ
từ đến hết 8,96 lít CO2 (đktc) vào X, thu được dung dịch Z. Số mol kết tủa thu được phụ thuộc vào thể tích CO2
được biểu diễn theo đồ thị sau:
Cho từ từ Z vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 36,75 B. 42,95 C. 47,60 D. 38.30
“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 34