You are on page 1of 34

Teacher : N.T.

Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

ĐỀ SỐ 01 – THI HỌC KÌ I – HÓA 11


I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Công thức tính pH
A. pH = - log [H+] B. pH = log [H+] C. pH = +10 log [H+] D. pH = - log [OH-]
Câu 2: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường
A. Mg. B. O2. C. Na. D. Li.
Câu 3: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào
sau đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa. B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí. D. Một trong ba điều kiện trên.
Câu 4: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH.
Câu 5: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A. CuSO4  Cu+ + SO42-. B. H2CO3  2H+ + CO32-.
C. H2S  2H+ + S2-. D. NaOH  Na+ + OH-.
Câu 6: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. Al4C3, BaCO3 B. C2H5OH, CH3NH2. C. KHCO3, HCN D. CO, CaC2.
Câu 7: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là:
A.KNO2, NO2, O2 B. KNO2, O2 C. KNO2, NO2 D. K2O, NO2, O2
Câu 8. Thành phần chính của vỏ các loài ốc, sò, hến là
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Na2CO3.
Câu 9: Thành phần hóa học của supephotphat kép là :
A. Ca(H2PO4)2 và Ca3PO4 B. Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. CaHPO4
Câu 10:’’Thuỷ tinh lỏng’’ là
A. silic đioxit nóng chảy. B. dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3.
C. dung dịch bão hoà của axit silixic. D. thạch anh nóng chảy.
Câu 11: Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là:
A. Liên kết ion B. Liên kết cho - nhận C. Liên kết hiđro D. Liên kết cộng hoá trị
Câu 12 : Để điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm, người ta nhiệt phân huỷ muối nào sau đây:
A. KNO3 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. NH4NO2
Thông hiểu
Câu 13: Thuộc tính nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ ?
A. Không bền ở nhiệt độ cao
B. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn trong hợp chất vô cơ.
C. Khả năng phản ứng hoá học chậm theo chiều hướng khác nhau
D. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
Câu 14: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ photpho, kali gọi chung là phân NPK
D. Pân urê có công thức là (NH4)2CO3
Câu 16: Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu được trong dung
dịch là
A. 10,44 gam KH2PO4; 8,5 gam K3PO4. B. 10,44 gam K2HPO4; 12,72 gam K3PO4.
C. 10,44 gam K2HPO4; 13,5 gam KH2PO4. D. 13,5 gam KH2PO4; 14,2 gam K3PO4.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 1
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 17: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. NH4+ ;Na+; HCO3-;OH-. B. Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-.
C. Na+; Fe2+ ; H+ ;NO3-. D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO3-.
Câu 18: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2.
Số mol Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04.
Câu 19: Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, CaO, Fe2O3 (nung nóng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được chất rắn gồm
A. Al, Fe, Cu, Ca. B. Al2O3, Fe2O3, Cu, CaO.
C. Al2O3 Cu, Ca, Fe. D. Al2O3, Cu, CaO, Fe.
Câu 20: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dung
dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch X, sinh ra V lit khí (đkc). Giá trị của V là
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
C. CO2 ở trạng thái rắn được gọi là “nước đá khô”.
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.
Câu 22: Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓ tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 → B. CuSO4 + Ba(OH)2 →
C. CuCO3 + KOH → D. CuCl2 + Al(OH)3 →
Câu 23: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra.
Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Câu 24: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong


hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) Hợp chất hữu cơ Bông và
CuSO4(khan)
và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng. dd
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng Ca(OH)2

Vận dụng
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3.
Câu 26: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3; Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì
thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn
hợp ban đâu là:
A. 8,6 gam B. 18,8 gam C. 28,2 gam D. 4,4 gam
Vận dụng cao
Câu 27: Cho các phát biểu sau
(a) Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
(b) Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường
(c) Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 hòa tan được bột đồng
(d) Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 và có tính lưỡng tính.
(e) Trong hợp chất hữu cơ, các nguyên tố C, H, O luôn có hóa trị tương ứng lần lượt là : IV, I, II.
(f) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư chỉ thu được muối trung hòa.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 2
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 28. Cho 27,6 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X.
Sục khí CO2 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.

Giá trị của a là.


A. 0,16 B. 0,10 C. 0,08 D. 0,12

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện nếu có)
Mg3P2 
(1)
 P 
(2)
 P2O5 
(3)
 H3PO4 
(4)
 K 3PO4 
(5)
 Ag3PO4
Câu 30 (0,5 điểm): Hãy phân biệt các 4 chất sau đựng trong 4 lọ mất nhãn sau : NH4Cl, NaCl, CaCO3, Na2SO4. Viết
phương trình hóa học xảy ra nếu có.
Câu 31 (1,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 5,75 gam hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu được 11,0 gam CO2 và 6,75
gam H2O. Biết dX/H2= 23. Sau đó sục sản phẩm cháy vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M dư thu được m gam kết tủa.
a) Xác lập công thức phân tử của X
b) Tính giá trị của m.
c) Hỏi khối lượng dung dịch Ca(OH)2 thay đổi như thế nào (Tăng hay giảm bao nhiêu gam) ?

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 3
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

ĐỀ SỐ 02 – THI HỌC KÌ I – HÓA 11


I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu. D. mất màu.
Câu 2: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl. B. NaH2PO4. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 3: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6 B. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl
C. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4
Câu 4: Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ?
A. CH3COO- B. CO32-. C. SO42- D. OH-
Câu 5. Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Na2CO3 B. H2SO4 C. NaCl D. NaHCO3
Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH. B. HF. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 7: Chọn công thức đúng của quặng apatit
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaHPO4.
Câu 8. Công thức của magiê silixua ?
A. MgSi B. MgSi2 C. Mg2Si D. Mg3Si2
Câu 9: “Đạm” 2 lá là phân đạm vừa có ion nitrat, vừa có ion amoni. Công thức hóa học của phân đạm 2 lá là :
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH4)2SO4. D. NaNO3.
Câu 10: Hai oxit nào sau đây bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?
A. ZnO và K2O. B. Fe2O3 và MgO. C. FeO và CuO. D. Al2O3 và ZnO
Câu 11: Hai chất đồng phân khác nhau về:
A. Số nguyên tử C B. Số nguyên tử H C. Công thức cấu tạo D. Công thức phân tử
Câu 12: Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất
A. diêm. B. đạn cháy. C. axit photphoric. D. phân lân.
Thông hiểu
Câu 13: Công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ cho biết:
A. Thành phần nguyên tố tạo ra phân tử.
B. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. Phân tử khối của chất.
D. Số nguyên tử của các chất trong phân tử.
Câu 14: Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hoá trị I tác dụng với dd HCl cho 112 ml khí CO2(đkc).Công thức của
muối là
A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. KHCO3 D. K2CO3
Câu 15: Cho công thức cấu tạo của hai chất: CH3COOH và H–COO–CH3. Đây là hai chất:
A. Đồng đẳng B. Hiđrocacbon no C. Đồng phân D. Ancol
Câu 16: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,6. B. 53,7. C. 48,9. D. 44,4.
Câu 17: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch
được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 18: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là
A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 4
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 19: Hãy chọn hiện tượng đúng xảy ra khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng:
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng,
B. CuO không thay đổi màu
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ngưng tụ,
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh, có hơi nước ngưng tụ,
Câu 20: Cho 6,72 lít N2 tác dụng với 11,2 lít H2, thu được 13,44 lít hỗn hợp khí. Hiệu suất của phản ứng là (các thể
tích khí đo ở đktc)
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 60%.
Câu 21: Dã y gò m cá c ion cù ng tò n tạ i trong mọ t dung dịch là
A. Na+, K+, OH-, HCO3-. B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
Câu 22: Cho một loại phân lân chứa 80% khối lượng là Ca(H2PO4)2 còn lại là tạp chất trơ. Độ dinh dưỡng của phân
lân này là
A. 48,55%. B. 35,35%. C. 60,34%. D. 18,47%.
Câu 23: Các chất nào trong dãy tác dụng được với SiO2
A. CO2, H2O, H2SO4, NaOH. B. CO2, H2SO4, CaO, NaOH.
C. H2SO4, NaOH, CaO, H2O. D. NaOH, Na2CO3, K2O, CaO.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ Y có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 40%, H chiếm 6,67%, còn lại
là Oxi. Tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 30. CTPT của X là
A. C2H6O B. C3H8O C. . C2H4O3 D. C2H4O2
Vận dụng
Câu 25: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:

Dung dịch X đặc nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa - khử được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: CaCO3,
Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Fe, Cr, Fe(NO3)2, Al, Ag, Fe3O4 ?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 26: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu
được dung dịch có pH = 6
V1 1 V1 11 V1 8 V1 9
A.  B.  C.  D. 
V2 1 V2 9 V2 11 V2 10

Vận dụng cao


Câu 27: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Dẫn khí CO dư đi qua oxit FexOy đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho kim loại Mg phản ứng với dung dịch HNO3.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Nhiệt phân muối NaHCO3
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(8) Nhiệt phân muối AgNO3.
(9) Đốt cháy hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H5NO2
Số thí nghiệm có thể tạo ra đơn chất là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 5
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 28: Dẫn 0,15 mol hỗn hợp gồm khí CO2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,23 mol hôn hợp X gồm CO,
H2 và CO2. Cho toàn bộ X qua dung dịch chứa 0,06 mol NaOH và x mol Ba(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được
m gam kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết Y vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,025
mol khí CO2. Giá trị của m là
A. 4,925. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,955.

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện nếu có)
C 
(1)
 CO2 
(2)
 CaCO3 
(3)
 Ca(HCO3 )2 
(4)
 CO2 
(5)
C
Câu 30 (0,5 điểm): Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42-; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH4+. Cho 300 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu
được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m ?
Câu 31 (1.5 điểm): Hòa tan 30 gam hỗn hợp X gồm Cu và CuO trong 1,5 lit dd axit HNO3 1M (loãng) thu được dung
dịch Y và thấy thoát 6,72 lít khí không màu hóa nâu trong không khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ?
c) Tính nồng độ mol/lít của muối đồng nitrat và dung dịch axit nitric sau phản ứng (biết thể tích dd sau phản
ứng không thay đổi)

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 6
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

ĐỀ SỐ 03 – THI HỌC KÌ I – HÓA 11


I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
B. Sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước
C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3  H  NO3 . B. K2SO4 2K   SO42 .
C. HSO3 H  SO32 . D. Mg(OH)2 Mg2  2OH .
Câu 3: Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-]=1 B. [H+]+ [OH-]= 0 C. [H+].[OH-]= 10-14 D. [H+].[OH-]= 10-7
Câu 4: Trong số các phản ứng sau phản ứng nào chứng minh tính bazơ của dd amoniac:
A. 4NH3 + 3O2 →N2 + 6H2O B. Fe(NO3)3+3NH3+3H2O→Fe(OH)3+ NH4NO3
C. 2NH3 + 3CuO→ 3Cu + N2 + 3H2O D. Ag+ + 2NH3 →Ag(NH3)2+
Câu 5: Tìm phản ứng viết sai:
o o
A. NH4 NO3 
t
 NH3  HNO3 . B. NH4Cl 
t
 NH3  HCl.
o o
C. (NH4 )2 CO3 
t
 2NH3  CO2  H2O. D. NH4 HCO3 
t
 NH3  CO2  H2O.
Câu 6: Muối nào tan trong nước
A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. AlPO4
Câu 7: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2. (b) C + 2H2 → CH4. (c) C + CO2 → 2CO. (d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (a) B. (b) C. (c) D. (d)
Câu 8: Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng: Tất cả muối cacbonat đều
A. tan trong nước.
B. bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. không tan trong nước.
D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
t
A. SiO2  2C 
Si  2CO B. SiO2  4HCl 
SiCl4  2H2 O
t
C. SiO2  2Mg 
 2MgO  Si D. SiO2  4HF 
SiF4  2H2 O
Câu 10: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là gì ?
A. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện hiđro dưới dạng hơi nước.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để phát hiện nitơ có mùi của tóc cháy.
C. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện cacbon dưới dạng muội than.
D. Chuyển hoá các nguyên tố C, H, N... thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.
Câu 11: Cho dãy chất : CH4 ; C6H6 ; C6H5-OH ; C2H5ZnI ; C2H5PH2. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Các chất trong dãy đều là hiđrocacbon
B. Các chất trong dãy đều là dẫn xuất của hiđrocacbon.
C. Có cả chất vô cơ và hữu cơ nhưng đều là hợp chất của cacbon.
D. Các chất trong dãy đều là hợp chất hữu cơ.
Câu 12: Công thức cấu tạo cho biết:
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của chất. B. Số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.
C. Thứ tự liên kết trong phân tử D. Cả B và C.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 7
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Thông hiểu
Câu 13: Dung dịch của một bazơ ở 250C có
A. [H+]= 1,0.10-7M. B. [H+]> 1,0.10-7M. C. [H+]< 1,0.10-7M. D. [H+].[OH-]> 1,0.10-14.
Câu 14: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy có hiện tượng:
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ. B. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó tan dần.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó không tan.
Câu 15: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lit dd có pH là
A. 2. B. 1,5. C. 1. D. 3 .
Câu 16.Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ
A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm
B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt
C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh
D. Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
Câu 17: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch kiềm của một kim loại hóa trị II, thu được 4,48 lít khí ở đktc
và 26,1 gam muối. Kim loại đó là
A. Ca (40). B. Mg (24). C. Cu (64). D. Ba (137).
Câu 18: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối
đối với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 16. C. 2,56. D. 8.
Câu 19: Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch xôđa thì phản ứng xảy ra:
Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl. (1)
NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2  + H2O. (2)
Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2  + H2O. (3)
A. (2) trước (1) sau. B. Chỉ xảy ra (3). C. (1) trước (2) sau. D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ
hoàn toàn thấy tạo m gam kết tủa . Tính m
A. 23,64. B. 14,775. C. 9,85. D. 16,745.
Câu 21: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ
cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch
Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224.
Câu 22: Có các nhận xét sau đây:
1. Tính chất của hợp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vào cấu tạo hóa học mà không phụ thuộc vào thành phần phân
tử của chất.
2. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và một thứ tự nhất định
3. Các chất C2H4 và C3H6 là hai chất đồng đẳng với nhau.
4. Công thức cấu tạo cho biết thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
5. Phản ứng hoá học xảy ra nhanh, thường phải dùng xúc tác, theo nhiều hướng khác nhau nên tạo hỗn hợp nhiều
sản phẩm.
Số nhận xét không chính xác là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23: Khi đốt 1 lít khí A, cần 5 lít O2, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước. Công thức phân tử A là (các
khí đo ở đktc)
A. C3H8O. B. C3H6O2 C. C3H6 D. C3H8.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Muối Na2CO3 có tính lưỡng tính, muối NaHCO3 có tính bazơ.
B. Thả vài hạt phân “đạm 2 lá” vào dung dịch nước vôi trong thấy xuất hiện khí không màu, không mùi.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
D. Photpho tác dụng với kim loại hoạt động tạo thành muối photphua.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 8
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Vận dụng
Câu 25: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4,
Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 26: Cho 19,2g Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm tiếp 500ml dung dịch HCl 2M vào. Phản ứng kết
thúc thu được dung dịch X và V lít khí NO(đktc). Giá trị của V và thể tích dung dịch NaOH 2M cần dùng để kết tủa
hết ion Cu2+ trong dung dịch X lần lượt là
A. 4,48 lít – 4 lít B. 4,48 lít – 2 lít C. 2,24 lít – 4 lít D. 4,48 lít - 0,4 lít

Vận dụng cao


Câu 27: Cho các phát biểu sau :
(1) Chất điện mạnh là chất phân li hoàn toàn trong nước.
(2) HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tá dụng với dãy các chất CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe3O4.
(3) Nếu dùng quỳ tím và nước thì có thể nhận ra cả 3 chất rắn màu trắng đựng trong 3 lọ mất nhãn riệng biệt
CaCO3, Na2CO3, NaNO3.
(4) Chất thường được dùng làm bột nở là NH4HCO3.
(5) Cặp chất Fe(NO3)2 và NaHSO4 có thể tồn tại trong một dung dịch.
(6) Quá trình thổi CO2 vào dung dịch NaOH muối tạo thành theo thứ tự là NaHCO3, Na2CO3.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam muối khan X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và
hơi) và 11,34 gam chất rắn Z. Hấp thụ toàn bộ Y vào nước thu được dung dịch T. Cho 280 ml dung dịch NaOH 1M
vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất, khối lượng muối là 23,8 gam. Phần trăm khối lượng nguyên
tố oxi trong X là
A. 48,48%. B. 53,87%. C. 59,26%. D. 64,65%.

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện nếu có)
NH4Cl 
(1)
 NH3 
(2)
 NO 
(3)
 NO2 
(4)
 HNO3 
(5)
 Fe(NO3 )3
Câu 30 (1,0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong
dư, xuất hiện 40 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 26,6 gam. Biết tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 29. Lập công
thức phân tử của X ?
Câu 31 (1,0 điểm): Thêm từ từ từng giọt 100ml dd chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200ml dung dịch HCl
1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít khí.
a) Tính giá trị của V ?
b) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào X thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m ?

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 9
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

ĐỀ SỐ 04 – THI HỌC KÌ I – HÓA 11


I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Rượu etylic. B. Nước nguyên chất. C. Axit sunfuric. D. Glucozơ.
Câu 2: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?
A. H2SO4 H  HSO4 . B. H2CO3 H  HCO3 .
C. H2SO3  H  HSO3 . D. Na 2S 2Na   S2 .
Câu 3: Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2, muối thu được là :
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định được.
Câu 4: Phương trình ion thu gọn : NH4+ + OH- ⟶ NH3 + H2O là của phản ứng nào ?
A. NH4Cl + NaOH ⟶ NaCl + NH3 + H2O
B. NH4Cl + AgNO3 ⟶ NH4NO3 + AgCl
C. 2(NH4)3PO4 + 3Ca(OH)2 ⟶ Ca3(PO4)2 + 6NH3 + 6H2O
D. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ⟶ BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
Câu 5: Hợp chất hữu cơ được phân thành:
A. Hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no, hiđrocacbon thơm, ancol axit, dẫn xuất halogen.
B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của halogen.
C. Hiđrcacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon
D. Hiđrocacbon no, Hiđrocacbon không no, Hiđrocacbon thơm
Câu 6 : Phản ứng nào xảy ra khi trên bầu trời có chớp sét
A. N2 + O2  2NO B. N2 + 3H2  2NH3
C. 2NO + O2  2NO2 D. 4NO2 + 2H2O  4HNO3 + O2
Câu 7: Trong những cặp chất sau đây, cặp nào là đồng phân của nhau ?
A. CH3-O-CH3, CH3CHO B. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH
C. C2H5OH, CH3-O-CH3 D. C4H10, C6H6
Câu 8: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A. Ag, NO2, O2. B. Ag, NO,O2.
C. Ag2O, NO2, O2. D. Ag2O, NO, O2.
Câu 9: Phản ứng viết không đúng là
A. 4P + 5O2  2P2O5. B. 2PH3 + 4O2  P2O5 + 3H2O.
C. PCl3 + 3H2O  H3PO3 + 3HCl. D. P2O3 + 3H2O  2H3PO4.
Câu 10: Trong bình chữa cháy thường chứa khí :
A. NH3. B. CO2. C. O2. D. H2S.
Câu 11: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau ?
A. SiO2 và SO2. B. SiO2 và H2O.
C. SiO2 và NaOH nóng chảy. D. SiO2 và H2SO4.
Câu 12: Hợp chất hữu cơ là:
A. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,...
B. Hợp chất của cacbon
C. Hợp chất của cacbon, hiđro, oxi, nitơ.
D. Hợp chất của cacbon và hiđro.
Thông hiểu
Câu 13: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HCl. B. CH3COOH . C. NaCl. D. H2SO4.
Câu 14: Trong một cốc nước chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , và d mol HCO3 . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d :
2+ 2+ – –

A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 40a+24b = 35,5c+ 61d D. 2a + 2b = - c - d

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 10
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho toàn bộ khí A thoát ra hấp thụ hết vào dung dịch
Ca(OH)2 thu được kết tủa B và dung dịch C. Đun nóng dung dịch C lại thu được kết tủa B. Vậy A,B,C lần lượt :
A. CO, CaCO3, Ca(HCO3)2. B. CO2, Ca(HCO3)2, CaCO3.
C. CO, Ca(HCO3)2, CaCO3. D. CO2, CaCO3, Ca(HCO3)2.
Câu 16: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3. B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2. D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 17: Trộn 100ml dung dịch NaOH 0,02M với 200ml dung dịch KOH 0,05M thu được dung dịch X. pH của dung
dịch X là :
A. 1,40. B. 12,60. C. 2,67. D. 11,33.
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được 0,56 lít hỗn hợp khí X (đktc) và chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 4 B. 2 C. 9,4 D. 1,88
Câu 19: Trộn lẫn 150ml dd KOH 1M với 50ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol của muối trong dd thu được là:
A. 0,33M. B. 0,25M. C. 0,44M. D. 1,1M.
Câu 20: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là ?
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
Câu 21: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào 100ml
dung dịch X sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là?
A. 4,48 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36
Câu 22: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. Dễ bay hơi, khó cháy.
Các phát biểu đúng là:
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 23: Vitamin A là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho con người. Trong thực phẩm, vitamin A tồn tại ở dạng chính
là renitol (chứa C, H, O) trong đó thành phần % khối lượng H và O tương ứng là 10,49% và 5,594%. Biết renitol
chứa một nguyên tử O. CTPT của retinol là:
A. C22H26O B. C21H18O C. C18H30O D. C20H30O
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2.
B. Giá trị [H+] tăng thì độ axit giảm.
C. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạc trong bóng tối.
D. CO2 là chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống, gây ra hiệu ứng nhà kính.
Vận dụng
Câu 25: Cho hh gò m 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tá c dụ ng hé t với lượng dư dd HNO3. Sau khi cá c phả n ứng xả y ra
hoà n toà n, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Là m bay hơi dd Y thu được 46 gam muó i khan. Khí X là
A. NO2. B. N2O. C. NO. D. N2.
Câu 26: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch X có chứa NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Kết
tinh muối thu được sau phản ứng (chỉ làm bay hơi nước) thì thu được 30,5 gam chất rắn khan. Giá trị V là :
A. 5,600. B. 6,720. C. 5,712. D. 7,840.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 11
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Vận dụng cao


Câu 27: Cho các phát biểu sau :
(1) Những chất tan trong nước cho dung dịch dẫn điện đều là chất điện li.
(2) Cho từ từ dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl, dung dịch thu được có pH > 7.
(3) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
(4) Muối K2CO3 có trong thành phần của tro thực vật và có thể làm phân kali.
(5) Trong dung dịch ion HCO3- có thể ùng tồn tại với các ion NH4+, Na+, K+, OH-.
(6) Tính bazơ của NH3 do trên N còn cặp electron tự do.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 28: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các
bước sau
⦁ Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô
(ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhím bông có rắc bột CuSO4
khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
⦁ Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm
(ống số 2).
⦁ Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng).
Cho các phát biểu sau:
(a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong ống nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.
(d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống
số 2.
(f) Thí nghiệm trên, CuO có vai trò chuyển nguyên tố C thành CO2, nguyên tố H thành H2O.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện nếu có)
C 
(1)
 CO 
(2)
 CO2 
(3)
 NaHCO3 
(4)
 Na2CO3 
(5)
 CO2
Câu 30 (1,0 điểm): Hãy phân biệt các 5 dung dịch chất sau đựng trong 5 lọ mất nhãn sau dung dịch Na2CO3, NH4Cl,
(NH4)2SO4, CuCl2, AlCl3. Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có.
Câu 31 (1,0 điểm):Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KNO3 (trong bình kín, không có không khí) đến khối
lượng không đổi, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ hết Z vào nước, thu được 400 ml dung dịch E
(chỉ chứa một chất tan) có pH = 1, không có khí thoát ra. Tính giá trị của m ?

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 12
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

ĐỀ SỐ 05 – THI HỌC KÌ I – HÓA 11


Nhận biết
Câu 1: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là:
A. Cu(NO2)2, NO2 B. CuO, NO2, O2 C. Cu, NO2, O2 D. CuO, NO2
Câu 2: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ :
A. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
B. Nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
C. Gồm có C, H và các nguyên tố khác.
D. Thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
Câu 3. Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si. B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
C. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
Câu 4: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+; OH-. B. OH-; Mg2+. C. Ag+; Cl-. D. Cl-; Ca2+.
Câu 5: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là :
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.
Câu 6: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là
A. Al, Fe, Cr. B. Ag, Fe, Cr. C. Pb, Ag, Fe. D. Pt, Au, Cu.
Câu 7: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí
quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CH4 và H2O. B. CO2 và CH4. C. N2 và CO. D. CO2 và O2.
Câu 8: Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7 ?
A. NaCl. B. Na2CO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl.
Câu 9: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn. B. Tốc độ phản ứng nhanh hơn.
C. Độ bền nhiệt cao hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
Câu 10. Thành phần chính của quặng đôlômit là
A. CaCO3.Na2CO3 B. MgCO3.Na2CO3 C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.Na2CO3
Câu 11: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá − khử.
Câu 12: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

Oxit X là
A. CuO. B. Al2O3. C. K2O. D. MgO.
Câu 13: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. NaOH C. KHSO4. D. Na2SO4.
Câu 14: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?
A. Li, Mg, Al. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg.
Câu 15: Chất khí nào sau đây rất độc được dùng để điều chế photgen sử dụng làm vũ khí hoá học trong chiến tranh
thế giới thứ nhất ?
A. CO B. CO2 C. H2S D. O3
Câu 16: Để xác định một chất hữu cơ cần căn cứ vào:
A. Công thức đơn giản B. Công thức cấu tạo
C. Công thức phân tử D. Công thức tổng quát.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 13
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Thông hiểu
Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn 22,2 gam Mg(NO3)2. Thể tích khí (lit) thu được ở đktc là
A. 1,68 B. 6,72 C. 8,4 D. 10,8
Câu 18: Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HNO3. B. Na2SO4. C. KNO3. D. NaNO3.
Câu 19: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
Câu 20: Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá
trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
Dung dịch A B C D E
pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3 B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3 D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Câu 21: Khi cho a mol H3PO4 tác dụng với b mol NaOH, khi b= 2a sẽ thu được muối nào sau đây?
A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. Na3PO4. D. NaH2PO4 và Na3PO4.
Câu 22: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm,
biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm bằng:
A. Bông khô. B. Bông có tẩm nước.
C. Bông có tẩm nước vôi. D. Bông có tẩm giấm ăn.
Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được 2,24 lit NO và NO2
(đktc) có tỷ khối so với H2 bằng 21 ( không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M
A. Fe B. Zn C. Al D. Cu
Câu 24: Để loại tạp chất là hơi nước có trong khí CO, người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch NH3. B. Dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH đặc.
Câu 25: Để trung hoà dd hỗn hợp chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần thể tích dd hỗn hợp chứa HCl 0,1 M
và H2SO4 0,05M là
A. 4 lit. B. 3 lit. C. 1 lit. D. 2 lit.
Câu 26. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thu được kết tủa.
Các chất Y và Z lần lượt là
A. Ca(HCO3)2 và CaCO3 B. CaCO3 và Ca(HCO3)2
C. CaO và Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và CaO
Câu 27: Một loại phân ure chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 46,00%. B. 43,56%. C. 44,33%. D. 45,79%.
Câu 28: Silic phản ứng được với nhóm chất nào sau đây ?
A. O2, Ca, H2SO4, NaOH. B. O2, F2, HCl, KOH. C. O2, Mg, C, F2, KOH. D. O2, Mg, C, F2, HCl.
Câu 29: Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối gồm XCO3 và YCO3 tác dụng hết với dd HCl thu được 0,672 lít CO2 (đkc) và dd X.
Khối lượng muối trong dd X là
A. 1,17g B. 2,17g C. 3,17g D. 2,71g
Câu 30: Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong
hợp chất hữu cơ.Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống Hợp chất hữu cơ Bông và
nghiệm chứa Ca(OH)2. CuSO4(khan)

A. Có kết tủa trắng xuất hiện


B. Có kết tủa đen xuất hiện
C. Dung dịch chuyển sang màu xanh
dd
D. Dung dịch chuyển sang màu vàng. Ca(OH)2

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 14
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 g cacbon rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch Ba(OH)2
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 9,85g B. 16,725g C. 19,7g D. 32,55g
Câu 32: Hợp chất X có phần tẳm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 54,54%; 9,10% và 36,36% (biết dX/H2= 44). Công
thức phân tử của X là
A. C2H4O B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C4H8O

Vận dụng
Câu 33: Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:

Phát biểu nào sau đây là không đúng về quá trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm theo sơ đồ trên?
A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.
D. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7
gam kết tủa . Giá trị V là
A. 2,24 hoặc 8,96. B. 2,24 hoặc 6,72. C. 3,36 hoặc 6,72. D. 3,36 hoặc 8,96.
Câu 35 : Tiến hành hai thí nghiệm :
Thí nghiệm A: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều.
Thí nghiệm B: cho từ từ từng giọt Na2CO3 cho đến dư vào dung dịch HCl và khuấy đều. Kết luận rút ra là
A. Thí nghiệm A không có khí bay ra, thí nghiệm B có khí bay ra ngay lập tức.
B. Thí nghiệm A lúc đầu chưa có khí sau đó có khí, thí nghiệm B có khí ngay lập tức.
C. Cả hai thí nghiệm đều không có khí.
D. Cả hai thí nghiệm đều có khí bay ra ngay từ ban đầu.
Câu 36: Trộn ba dung dịch HCl 0,75M, HNO3 0,15M, H2SO4 0,3M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Trộn
300ml dung dịch X với 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được m gam kết tủa dung dịch Y có pH = a . Giá trị
của a và m lần lượt là :
A. 1 và 2,33 B. 2 và 1,165 C. 2 và 2,23 D. 1 và 6,99

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phản ứng sau :
(1) Na2CO3 + Ba(HCO3)2. (2) CO2 dư + Ca(OH)2
(3) BaCl2 + NaHSO4 (4) AgNO3 + Na3PO4
to
(5) Ca(HCO3)  (6) CuSO4 + NaOH
Số phản ứng tạo thành chất rắn là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 0,958 gam hỗn hợp gồm C, P và S trong 29 gam dung dịch HNO3 63%, thu được 0,22 mol
hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 (tỉ lệ mol tương ứng 10: 1) và dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 100 ml
dung dịch gồm KOH 1,2M và NaOH 0,8M, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 11,022. B. 15,072. C. 14,244. D. 8,574.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 15
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 39: Cho các phát biểu sau


(1) Có thể nhận biết ion PO43- bằng dung dịch AgNO3.
(2) Phân bón nitrophotka bao chứa thành phần gồm : (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
(3) Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
(4) Cho dung dịch natri hiđroxit loãng vào dung dịch sắt (II) sunfat đến dư thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
(5) Các chất có thành phần phân tử kém hơn nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương
tự nhau là những chất đồng đẳng.
(6) Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3)
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 40: Sục 0,5 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,4 mol KOH và 0,2 mol Ba(OH)2. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ
kết tủa, thu được dung dịch X. Dung dịch Y chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. Nếu cho từ từ đến hết dung dịch X vào
dung dịch Y, thấy thoát ra V lít CO2, đồng thời thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z thu được
41,2 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 2,24 B. 5,60 C. 6,72 D. 3,36

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 16
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

ĐỀ SỐ 06 – THI HỌC KÌ I – HÓA 11


Nhận biết
Câu 1: Chất nào tạo kết tủa vàng với dung dịch Na3PO4
A. Ca(OH)2 B. AgNO3 C. ZnCl2 D. Chất khác
Câu 2: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. HCl B. NaCl C. LiOH D. KOH
Câu 3: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO B. NO. C. SO2. D. CO2.
Câu 4: Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau :
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV)
oxit muối cacbonat, xianua, cacbua...
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon (II) oxit, cacbon (IV)
oxit.
Câu 5: Cacbon không phản ứng được (khi đun nóng) với chất nào sau đây?
A. Fe2O3. B. Al2O3. C. CO2. D. H2.
Câu 6: Giá trị pH + pOH của các dd là:
A. 0 B. 14 C. 7 D. Không xác định được
Câu 7: Thành phần hóa học của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 8: Cho khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa?
A. MgCl2. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2. D. NaOH.
Câu 9: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí?
A. Na2CO3 và H2SO4. B. Ba(OH)2 và HNO3.
C. HCl và Na2HPO4. D. NaOH và CaCl2.
Câu 10:Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic
A. Na2SiO3 + CO2 + H2ONa2CO3 + H2SiO3 B. Na2SiO3 + 2HCl  2 NaCl + H2SiO3
C. H2SiO3 + 2 NaOH  Na2SiO3 + 2 H2O D. SiO2 + 2 NaOH  Na2SiO3 + H2O
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muối cacbonat.
Câu 11: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau:
A. theo đúng hóa trị B. theo một thứ tự nhất định
C. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định D. theo đúng số oxi hóa
Câu 12: Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân?
A. NaCl. B. NaNO2. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H + OH-  H2O
+

A. KOH + HNO3  KNO3 + H2O B. Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + 2H2O


C. KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O D. Cu(OH)2 + 2HNO3  Cu(NO3)2 + 2H2O
o
Câu 14: Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH3  5O2 
t , Pt
 4NO  6H2O là
A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.
Câu 15: Những người đau dạ dày thường có pH < 2( thấp hơn so với mức bình thường pH từ 2 – 3). Để chữa bệnh,
người bệnh thường uống trước bữa ăn một ít thuốc đau dạ dày là :
A. Nước B. Nước mắm B. Nước đường D. Dung dịch NaHCO3.
Câu 16: Phương trình hóa học nào biểu diễn phản ứng không xảy ra?
A. Si + 4HCl → SiCl4 + 2H2O. B. Si + 2NaOH +H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑.
C. SiO2 + 2Mg 
t
 Si + 2MgO D. SiO2 + 2NaOH đặc 
t
 Na2SiO3 + 2H2O

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 17
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Thông hiểu
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al vào HNO3 dư, thu được dung dịch X chứa một muối và 6,72 lít hỗn hợp khí Y
gồm NO2 và một khí Z, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Khí Z là
A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NO.
Câu 18: Trộn lẫn dd chứa 1 gam NaOH với dd chứa 1 gam HCl,dd thu được có giá trị
A. pH > 7 B. pH = 7 C. pH < 7 D. pH = 8
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Kim cương, than chì và cacbon vô định hình là 3 dạng thù hình của cacbon.
Câu 20: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng
hay giảm bao nhiêu gam?
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D. Giảm 6,8gam
Câu 21: Trong phương trình phản ứng P  H2SO4 
 H3PO4  SO2  H2O , hệ số cân bằng của P là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một Hydrocacbon A thì thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết 10 < MA < 24
đvC. Vậy công thức phân tử của A là
A. CH4 B. C2H8 C. C2H4 D. CH5N

Câu 23: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh


A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính bazơ của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.
D. tính khử của NH3.
Câu 24: Một dung dịch chứa 0,20 mol Cu2+; 0,30 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối tan có trong
dung dịch là 54,35 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,30 và 0,20. B. 0,10 và 0,30. C. 0,20 và 0,50. D. 0,50 và 0,10.
Câu 25: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2H5OH (2), CH3COOH (3), K2SO4 (4). Dãy nào sau đây được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ?
A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (2), (3), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4).
Câu 26: Cho một luồng khí CO đi qua 48 gam một oxit sắt. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được một
chất rắn có khối lượng 33,6 gam. Xác định công thức oxit sắt.
A. Không xác định được B. Fe2O3
C. FeO D. Fe3O4
Câu 27: Tính chất nào sau đây là đặc trưng của hợp chất hữu cơ ?
A. Kém bền ở nhiệt độ cao, dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.
B. Khả năng phản ứng chậm, theo chiều hướng khác nhau.
C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.
D. Cả A và B.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 18
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 28 : Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc) để thu được 51 gam NH3 (hiệu suất phản ứng là 25%)?
A. VN  134,4 lít,VH  403,2 lít. B. VN  135,4 lít,VH  403,2 lít.
2 2 2 2

C. VN  134,4 lít,VH  405,2 lít. D. VN  164,4 lít,VH  413,6 lít.


2 2 2 2

Câu 29. Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Cho qua dd HCl B. Cho qua dd H2O C. Cho qua dd Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua NaCl
Câu 30: Cho vào 500ml dd có chứa 7,28g KOH; 3,55g P2O5. Giả sử thể tích của dd thay đổi không đáng kể. Nồng độ
mol/l của các muối trong dd thu được là:
A. 0,04M; 0,06M B. 0,05M; 0,06M C. 0,04M; 0,08M D. 0,06M; 0,09M
Câu 31: Dung dịch muối X làm quỳ tím hoá xanh, dung dịch muối Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn X và Y thấy có
kết tủa. X, Y là cặp chất nào sau đây ?
A. NaOH và K2SO4 B. NaOH và FeCl3 C. Na2CO3 và BaCl2 D. K2CO3 và NaCl
Câu 32: Cho 38,2g hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dd HCl. Dẫn lượng khí sinh ra qua nước vôi trong dư thu được 30g
kết tủa . Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là
A. 12,6g và 25,6g B. 11,6g và 26,6g C. 10,6g và 27,6g D. 9,6g và 28,6g

Vận dụng
Câu 33: Cu vào dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu
hóa nâu không khí. Mặt khác X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra.
A. Amophot. B. ure
C. Natri nitrat D. Amoni nitrat
Câu 34: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH xM, sau phản ứng thu được dung
dịch X có chứa 36,9 gam chất tan. Giá trị x là
A. 1,1. B. 1,0. C. 2,1. D. 2,0.
Câu 35: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột sau : NH4Cl, NaCl, CaCO3, Na2SO4. Có thể sử dụng nhóm chất nào sau đây
để nhận biết được cả 4 chất trên ?
A. Dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4. B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch HCl.
C. Dung dịch KOH, dung dịch HCl. D. Dung dịch BaCl2, dung dịch HCl.
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO và Al (có số mol bằng nhau) tác dụng với với 500ml dung dịch HNO3 đặc
nóng (với lượng vừa đủ) thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất, ở điều kiện
tiêu chuẩn). Giá trị m và tổng khối lượng muối thu được lần lượt là (coi như thể tích dung dịch thay đổi không
đáng kể)
A. 5,35 và 60,15 gam. B. 5,35 và 20,05 gam
C. 5,53 và 40,1 gam. D. 5,35 và 200,5 gam.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phát biểu sau
(1) Các dung dịch KClO3, NaHSO4, Ca(NO3)2 và BaCl2 đều có pH = 7
(2) Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm.
(3) Nhỏ từ từ dung dịch chứa 1 mol HCl vào dung dịch chứa 1 mol Na2CO3 thấy xuất hiện sủi bọt khí.
(4) Khí CO2 gây hiệu hứng nhà kính và có thể dập tắt đám cháy của magie hoặc nhôm.
(5) Photpho đỏ có hoạt tính hóa học mạnh hơn photpho trắng
(6) Nhiều hợp chất hữu cơ có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,435% về
khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết
1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 0,985 gam. B. 1,970 gam. C. 6,895 gam. D. 0,788 gam.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 19
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 39: Cho các phản ứng sau :


to to
(1) C + O2 dư  (2) NaHCO3 
to to
(3) NH4Cl  (4) C2H5OH + O2 
(5) FeCl2 + NaNO3 + H2SO4 ⟶ (6) NH4NO3 + KOH ⟶
to
(7) NH4NO3 
Số phản ứng có thể tạo thành chất khí là
A. 6 B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 40. Cho a mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước qua than nóng đỏ thu được 1,4a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2, CO2.
Hấp thụ Y vào 800ml dung dịch NaOH bM đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z chứa 7,16 gam chất tan.
Cho từ từ dung dịch HCl vào Z, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau

Giá trị của a là


A. 0,09 B. 0,1 C. 0,11 D. 0,12

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 20
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

ĐỀ SỐ 07 – THI HỌC KÌ I – HÓA 11


Nhận biết
Câu 1: Loại phân bón hoá học có kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỉ lệ của protein thực vật là :
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng.
Câu 2. Phản ứng nào silic là chất oxi hóa ?
B. Si + O2   SiO2
0
A. Si + 2F2 
 SiF4 t

C. 2Mg + Si   Mg2Si
t0
D. Si + 2NaOH + H2O   Na2SiO3 + 2H2
Câu 3: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4  Cu + FeSO4.
C. H2 + Cl2  2HCl. D. NaOH + HCl  NaCl + H2O.
Câu 4: Liên kết ba do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết  B. Liên kết 
C. Hai liên kết  và một liên kết  D. Hai liên kết  và một liên kết 
Câu 5: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các
A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất.
Câu 6: Thành phần chính của khí than than khô là
A. CO, CO2, N2 B. CH4, CO,CO2, N2 C. CO, CO2, H2, NO2 D. CO, CO2, NH3, N2
Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 8: Dung dịch nào dưới đây có không làm quỳ tím đổi màu?
A. KHSO4. B. KCl. C. Na2CO3. D. NH4NO3.
Câu 9: Chọn công thức đúng của quặng photphorit
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. 3Ca3(PO4)2.CaF2. D. CaHPO4.
Câu 10. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng "nước chảy, đá mòn"?
A. CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3. D. CaO + H2O → Ca(OH)2.
Câu 11: Cho những chất sau: NaHCO3 (1), CH3COONa (2), H2C2O4 (3), CaC2 (4), Al4C3 (5), C2H5OH (6), C2H5Cl (7).
Những chất hữu cơ là:
A. (1), (2), (4), (5) B. (1), (3), (4), (5), (6) và (7)
C. (1), (4), (5) và (6) D. (2), (3), (6) và (7)
Câu 12: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2 B. CO C. CH4 D. N2
Câu 13: Hợp chất nào sau đây không lưỡng tính?
A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Al2(SO4)3 D. NaHCO3
Câu 14: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ?
A. NH4Cl → NH3 + HCl B. NH4NO3 → NH3 + HNO3
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D. NH4NO2 → N2 + 2H2O
Câu 15: Đơn chất nào tan được trong dung dịch kiềm NaOH giải phóng khí hiđro ?
A. C B. Si C. Cu D. Fe
Câu 16: Khí CO không khử được oxit nào sao đây ở nhiệt độ cao.
A. CuO B. CaO C. Fe3O4 D. ZnO

Thông hiểu
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 0,1 gam NaOH vào nước thu được 250ml dd có pH là
A. 2. B. 12. C. 3. D. 13.
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2 thì thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và
Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b B. a < b C. b < a < 2b D. a = b

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 21
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam NaNO3. Thể tích khí O2 (lit) ở đktc thu được là
A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48
Câu 20: Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl. B. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH.
C. CuSO4,SiO2, H2SO4 loãng. D. F2, Mg, NaOH.
Câu 21: Cho công thức cấu tạo của hai chất: CH3–CH2OH và CH3–O–CH3. Đây là hai chất:
B. Đồng đẳng B. Axit C. Ancol D. Đồng phân
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 7,92 gam Na , Mg , Al vừa đủ trong 500ml dung dich HNO3 1,65M thu được V lít
N2O là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V và khối lượng muối thu được
A. 1,848 lít - 48,84g B. 1,848 lít- 50,545g C. 1,54lit – 48,84g D. 1,54 lit – 50,545 g
Câu 23: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể
hiện tính khử là:
A.(1), (2), (4) B. (1), (3) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 24: Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dd HCl. Khí thoát ra được dẫn vào dd
Ca(OH)2 dư thu được b gam kết tủa . Giá trị của b là
A. 5g B. 15g C. 25g D. 35g
Câu 25: Chỉ dùng thêm 1 hoá chất nào dưới đây để nhận biết được 3 lọ mất nhãn chứa các dd sau : H2SO4; BaCl2;
Na2SO4
A.phenolphtalein B. dd AgNO3 C. dd Na2CO3 D.tất cả đều sai
Câu 26: Dung dịch X có 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl và a mol Y . Cô cạn dung dịch X thu được m
+ 2+ + - -

gam muối khan. Ion Y- và giá trị của m là


A. OH- và 30,3. B. NO3- và 23,1. C. NO3- và 42,9. D. OH- và 20,3.
Câu 27: Trong phản ứng Cu  HNO3 
 Cu(NO3 )2  NO  H2O , Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 21. B. 22. C. 20. D. 19.
Câu 28: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn,
thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.
Câu 29: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol
ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO-]. C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 30: Quá trình thổi khí CO2 vào dung dịch NaOH, muối tạo ra theo thứ tự là :
A. NaHCO3, Na2CO3 B. Na2CO3, NaHCO3 C. Na2CO3 D. Không đủ dữ liệu
Câu 31 : Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ
quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
B. 95,51%. B. 87,18%. C. 65,75%. D. 88,52%.
Câu 32: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và rắn Y. Hình vẽ bên minh họa phản ứng:
A. NaOH (dd) + NH4Cl (r)NaCl + NH3+ H2O.
B. 2HCl (dd) + FeSO3 (r)  FeCl2 + H2O + SO2 .
C. H2SO4 (dd) + CaCO3 (r) CaSO4 + CO2+ H2O.
D. 4HNO3 (đặc, nóng) + Cu (r) Cu(NO3)2 + 2NO2+ 2H2O.

Vận dụng
Câu 33: Cho các chất: O2 (1), NaOH (2), Mg (3), Na2CO3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), Al (8), ZnO (9), H2O (10),
NaHCO3 (11), KMnO4 (12), HNO3 (13), Na2O (14). Cacbon đioxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?
A. 5 . B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 34: Cho hấp thụ hết 1,792 lit khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thu được dung
dịch A . Rót từ từ 200ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x(M) vào dung dịch A thu được 7,88 gam kết tủa và dung
dịch C . Giá trị x là
A. 0,02M. B. 0,03M C. 0,04M. D. 0,05M.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 22
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 35: Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z mỗi dung dịch chứa một chất tan. Thực hiện các thí nghiệm, thu được kết
quả như sau:
– X tác dụng với Y có kết tủa và khí thoát ra.
– X tác dụng với Z có khí thoát ra.
– Y tác dụng với Z có kết tủa.
Chất tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4. B. Ca(HCO3)2, Na2CO3 và H2SO4.
C. KHSO4, Ba(HCO3)2 và K2CO3. D. NaHCO3, Ba(NO3)2 và NaHSO4.
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu
được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phát biểu sau
(1) Phương trình : FeS + HCl  FeCl2 + H2S có phương trình ion thu gọn là : 2H+ + S2-  H2S
(2) Độ dinh dưỡng của phân đạm, kali và phân lân được đánh giá lần lượt qua phần trăm khối lượng của N, K2O
và P2O5 trong phân.
(3) Dung dịch NaHCO3 có tạp chất là Na2CO3. Có thể sục khí CO2 vào dung dịch rồi sấy nhẹ để thu được NaHCO3
tinh khiết.
(4) Cacbon thể hiện tính khử trong phản ứng : C + CO2 → 2CO.
(5) Ion NO3- trong môi trường axit có thể hòa tan được kim loại đồng.
(6) Nung một chất hữu cơ A với một lượng chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.
Vậy A chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ có thể có hoặc không có oxi.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 38: Cho các phản ứng sau :
(1) KOH + Ca(HCO3)2. (2) CO2 + Ca(OH)2 dư.
(3) Ba(HCO3)2 + NaHSO4 (4) Cho hỗn hợp Ba và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư)
to
(5) Pb(NO3)2  (6) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
Số phản ứng tạo thành chất rắn và chất khí là
A. 5 B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X cần dung 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn
qua bình chứa dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 gam kết tủa trắng và khối lượng dung dịch giảm 5,5 gam. Lọc kết
tủa, đun nóng thu được 9,85 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử của X là
A. C2H6 B. C2H4O2 C. C2H6O2 D. C2H6O
Câu 40. Dẫn 0,2 mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp X gồm CO, H2 và CO2. Cho X
đi chậm qua dung dịch chứa NaOH và Ba(OH)2, sự phụ thuộc khối lượng kết tủa và số mol CO2 được biểu diễn
theo đồ thị sau:

Nếu cho X đi qua ống sứ chứa Fe2O3 dư, nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng ống sứ
giảm m gam. Giá trị của m là
A. 2,56. B. 3,20. C. 2,88. D. 3,52.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 23
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

ĐỀ SỐ 08 – THI HỌC KÌ I – HÓA 11


Nhận biết
Câu 1: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của
A. Các cation và anion. B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
C. Các ion H và OH
+ - D. Các ion nóng chảy phân li.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. H2O. C. CH3COOH. D. BaCl2.
Câu 3: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. K2SO4. C. KCl. D. NaHSO4.
Câu 4: Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. H+ + HSO3-  H2O + SO2. B. Fe2+ + SO42-  FeSO4.
C. Mg2+ + CO3 2-  MgCO3. D. NH4+ + OH-  NH3 + H2O.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
Câu 6: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy
xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 7: Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Fe, Mg, Al. D. Cu, Pb, Ag.
Câu 8: Photpho có số dạng thù hình quan trọng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất
A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3.
Câu 10: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn
tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 11: Để loại bỏ SO2 trong CO2, có thể dùng hoá chất nào sau đây ?
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. CuO. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH.
Câu 12: Người ta có thể sử dụng nước đá khô ( CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực
phẩm và hoa quả tươi. Vì:
A. Nước đá khô có khả năng hút ẩm. B. Nước đá khô có khả năng thăng hoa.
C. Nước đá khô có khả năng khử trùng. D. Nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
Câu 13.Nhiệt phân muối CaCO3 thu được sản phẩm gồm :
A. CaO và CO2. B. Ca và CO2. C. CaO và H2O. D. CaC2 và CO2.
Câu 14. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
C. Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3 D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl

Thông hiểu
Câu 15: Dung dịch có pH = 7 là
A. NH4Cl. B. CH3COONa. C. C6H5ONa. D. KClO3.
Câu 16: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ca(NO3)2 và NH4Cl. B. NaHSO4 và NaOH.
C. Ba(NO3)2 và H2SO4. D. Na2S và HCl.
Câu 17: pH của 200ml dung dịch chứa 0,126g HNO3 là ?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 18: Cho dung dịch A chứa Na+ 0,1 mol; Mg2+ 0,05 mol; SO42- 0,04 mol còn lại là Cl-. Tính khối lượng muối trong A?
A. 6,11 g0 B. 16,1 g C. 7,23 g D. 11,6 g

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 24
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 19: Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
A. Dung dịch H2SO4 đặc. B. P2O5 khan.
C. MgO khan. D. CaO khan.
Câu 20: Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan
sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
Câu 21: Cho 8,96 lít N2 (đktc) tác dụng với 20,16 lít H2 (đktc), thu được 3,4 gam NH3. Hiệu suất của phản ứng là
A. 20%. B. 34%. C. 33,3%. D. 50%.
Câu 22 : Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dd HNO3 loãng dư, thì có 6,72 lít (đktc) khí NO bay ra. Khối lượng
các kim loại Al và Fe trong hỗn hợp X lần lượt là:
A. 2,7 gam và 11,2 gam. B. 5,4 gam và 5,6 gam
C. 0,54 gam và 0.56 gam D. kết quả khác
Câu 23: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam. B. 15,8 gam. C. 16,4 gam. D. 11,9 gam.
Câu 24. Hấp thụ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có chứa chất tan gồm ?
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 25: Khí CO2 điều chế trong phòng TN thường lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hổn hợp, ta dùng :
A. Dung dịch NaHCO3 bão hoà B. Dung dịch Na2CO3 bão hoà
C. Dung dịch NaOH đặc D. Dung dịch H2SO4 đặc
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp muối cacbonat tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí CO2(đkc) và 32,3g muối
clorua.Giá trị của m là:
A. 27 gam. B. 28 gam. C. 29 gam. D. 29 gam.
Câu 27: Cho 0,2 mol CO2 vào bình chứa 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 8,4g và 10,6g B. 84g và 106g C. 0,84g và 1,06g D. 4,2g và 5,3g
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Không thể thu khí N2 bằng phương pháp đẩy nước.
B. CaCO3 có tên là vôi tôi.
C. Cacbon thể hiện tính khử khi phản ứng với hidro và kim loại.
D. Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử : CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.

Vận dụng
Câu 29: Cho dung dịch các chất sau: NaHCO3 (X1); CuSO4 (X2); (NH4)2CO3 (X3); NaNO3 (X4); MgCl2 (X5); KCl (X6). Những
dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X1, X4, X5. B. X1, X4, X6. C. X1, X3, X6. D. X4, X6.
Câu 30: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 500ml dd có pH = x. Cô cạn dd
sau phản ứng thu được 1,9875 gam chất rắn. Giá trị của a và x lần lượt là
A. 0,05M; 13. B. 2,5.10-3M; 13. C. 0,05M; 12. D. 2,5.10-3M; 12.
Câu 31: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y  không xảy ra phản ứng X + Cu  không xảy ra phản ứng
Y + Cu  không xảy ra phản ứng X + Y + Cu  xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây?
A. NaNO3 và NaHCO3. B. NaNO3 và NaHSO4.
C. Fe(NO3)3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3.
Câu 32: Cho 1,68 gam bọ t Mg tá c dụ ng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3 xM. Sau phả n ứng thu được dung dịch Y
và 0,448 lít khí NO duy nhá t. Gía trị của x và khó i lượng muó i tạ o thà nh trong dung dịch Y lần lượt là
A. 0,36M và 18,36 gam B. 0,36M và 11,16 gam
C. 0,34M và 18,36 gam D. 0,34M và 11,16 gam

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 25
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 33: Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, NH4Cl, CaCO3, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là:
A. 6. B. 4. C. 5 D. 3.
Câu 34: Dẫn 1 luồng CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và CuO nung nóng thu được chất rắn Y; khí
ra khỏi ống được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Hòa tan chất rắn Y trong
dung dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí H2 bay ra (đktc). Gía trị m là?
A. 24 B. 16 C. 32 D. 12
Câu 35: Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu được
khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản
ứng thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 11,82. B. 27,58. C. 15,76. D. 31,52.
Câu 36: Cho các phát biểu sau :
(1) Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = 1.
(2) Than chì, kim cương và fuluren đều là các dạng thù hình của cacbon.
(3) Khi tác dụng với kim loại hoạt động mạnh, nitơ thể hiện tính khử.
(4) Công thức của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.
(5) Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
Số phát biểu không đúng là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phát biểu sau :
(1) Cho a mol NO2 há p thụ hoà n toà n và o dd chứa a mol NaOH thu được dung dịch có pH > 7.
(2) Khi trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ nâu và có bọt khí thoát ra.
(3) Dã n luò ng CO qua hõ n hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chá t
rá n gồm Al2O3, Cu, Mg, Fe.
(4) Có 3 dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba+, Fe2+, SO42–, OH-.
(5) Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
(6) Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là Fe(NO3)3, NO và H2O.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa:
Z 
+F
 X 
+E
Ba(OH)2 
+E
 Y 
+F
Z
Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
giữa hai chất tương ứng. Các chất E, F thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Na2SO4, NaOH. B. NaHCO3, BaCl2. C. CO2, NaHSO4. D. Na2CO3, HCl.
Câu 39. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol
HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1: 4). Dung dịch Y hòa tan tối
đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối
lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 37,33%. B. 48,80%. C. 33,60%. D. 29,87%.
Câu 40. Cho 5,64 gam hỗn hợp X gồm C, S và P tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 29,12
lít hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, hoà tan hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp X vào 70 gam dung dịch H2SO4
98% đun nóng được 15,68 lít hỗn hợp khí Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z thu được m gam
kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 47,52. B. 35,32. C. 70,64. D. 58,62.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 26
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

ĐỀ SỐ 09 – THI HỌC KÌ I – HÓA 11


Nhận biết
Câu 1: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. NaCl B. Saccarozơ. C. C2H5OH D. C3H5(OH)3
Câu 2: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl  Na2  Cl 2 . B. Ca(OH)2  Ca2  2OH .
C. C2H5OH  C2H5  OH . D. CH3COOH  CH3COO  H .
Câu 3: Hiđroxit nào sau đây không phải hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2. B. Al(OH)3. C. Ba(OH)2. D. Pb(OH)2.
Câu 4: Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3  X 
 Y  KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là:
A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3.
C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3
Câu 5: N2 phản ứng với O2 trong điều kiện thích hợp, sản phẩm thu được sau phản ứng là:
A. N2O5. B. N2O3. C. NO. D. N2O
Câu 6: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
A. AlCl3. B. H2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 7: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A. Dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. Tinh thể NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl. D. Tinh thể NaNO3 và dung dịch HCl.
Câu 8: Hai khoáng vật chính của photpho là
A. Apatit và photphorit. B. Photphorit và cacnalit.
C. Apatit và đolomit. D. Photphorit và đolomit.
Câu 9: Trong các loại phân bón sau : NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có hàm lượng đạm cao nhất là :
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.
Câu 10: Khí CO không khử được oxit nào sao đây ở nhiệt độ cao.
A. CuO B. CaO C. Fe3O4 D. ZnO
Câu 11: Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy chất nào sau đây:
A. Magie. B. Cacbon. C. Photpho. D. Metan.
Câu 12. Cho khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được kết tủa X. Chất X là
A. CaCO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaO D. Ca
Câu 13. Phản ứng sau mô tả quá trình nào ?
to
Ca(HCO3)2   CaCO3 + CO2 + H2O
A. Thạch nhũ trong hang động. B. Nước chảy đá mòn.
C. Sự hình thành lớp cặn ở đáy ấm đun nước. D. Cả A và C đều đúng.
Câu 14: Nguyên tố X phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất, X tinh khiết được dùng làm vật liệu bán dẫn, pin mặt trời, …
Nguyên tố X là?
A. Nitơ. B. Silic. C. Cacbon. D. Oxi.

Thông hiểu
Câu 15: Có các dung dịch NH3, CH3COOH, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h1,
h2, h3 và h4. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần các giá trị pH là
A. h4 < h2 < h1 < h3. B. h4 < h3 < h2 < h1. C. h1 < h2 < h3 < h4. D. h2 < h4 < h1 < h3.
Câu 16: Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 không thể chỉ dùng duy nhất thuốc thử nào sau đây :
A. (NH4)2SO4. B. Quỳ tím. C. NaHCO3. D. Na2CO3.
Câu 17: Pha loãng 1 lít dung dịch NaOH có pH = 13 bằng bao nhiêu lít nước để được dung dịch mới có pH = 11?
A. 9. B. 99. C. 10. D. 100.
Câu 18: Thể tích dd HCl 0,2 M cần để trung hoà 100 ml dd Ba(OH)2 0,1 M là
A. 500 ml. B. 50 ml. C. 200 ml. D. 100 ml.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 27
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 19: Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là
A. 4P + 3O2  2P2O3. B. 4P + 5O2  2P2O5.
C. 6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl. D. 2P + 3S  P2S3.
Câu 20: Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.
C. NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.
Câu 21: Nhiệt phân m gam Mg(NO3)2 đến khối lượng không đổi thu được 5,6 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Gía trị
của m là
A. 14,8 B. 29,6 C. 17,76 D. 15
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng, thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO
(không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là
A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 23: Cho 14,2 gam P2O5 vào dung dịch chứa 550 gam dung dịch NaOH nồng độ 4%. Muối gì thu được và khối
lượng là bao nhiêu:
A. 7,1 gam Na2HPO4 và 24,6 gam Na3PO4 B. 7,5 gam NaH2PO4 và 16,4 gam Na3PO4
C. 1,7 gam Na2HPO4 và 14,6 gam Na3PO4 D. 5,7 gam NaH2PO4 và 15,8 gam Na3PO4
Câu 24. Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch NaOH, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có chứa chất tan gồm ?
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3 D. Na2CO3 và NaOH
Câu 25: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl B. Al, HNO3 đặc, KClO3
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3 D. NH4Cl, KOH, AgNO3
Câu 26: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng
chất rắn sau phản ứng là
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam.
Câu 27: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được?
A. 1 gam kết tủa B. 2 gam kết tủa . C. 3 gam kết tủa D. 4 gam kết tủa
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. CO2 không làm mất màu nước brom do CO2 không có tính khử.
B. Thứ tự độ dẫn điện tăng dần các dung dịch axit sau là : CH3COOH < HCl < H2SO4 (đều có nồng độ là 0,1M)
C. Có thể thu khí NH3 bằng phương pháp dời nước.
D. Các muối hidrocacbonat kém bền với nhiệt.

Vận dụng
Câu 29: Cho các chất : Ca(HCO3)2, AlCl3, Al(OH)3, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung
dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 30: Dung dịch X chứa các ion: K (0,12 mol), NH4 , SO4 và Cl (0,1 mol). Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M
+ + 2- -

vào dung dịch X, đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 1,792 lít khi Y (đktc); đồng thời thu được dung
dịch Z và kết tủa T. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là.
A. 11,32 gam B. 10,28 gam C. 14,47 gam D. 13,64 gam
Câu 31: Cho chuỗi sau : (A)   N2   (B)   (C)   (D)   HNO3
Biết (A), (B), (C), (D) là các chất khác nhau. Chất (A) và (C) là :
A. (A) là NH4NO2, (C) là N2O B. (A) là NH3, (C) là N2O
C. (A) là NH3, (C) là NO D. (A) là NH4NO2, (C) là NO
Câu 32: Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khó i so với H2 là 2,3 được nạp vào một bình kín có dung tích 8 lít và
giữ ở nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng thì áp suất bằng 118/125 áp suất ban đầu. Hiệu
suất phản ứng là:
A. 46%. B. 28%. C. 66%. D. 56%.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 28
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 33: Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng được m gam kết
tủa, m có thể nhận giá trị nào dưới đây ? (Biết 1,12 ≤ V ≤ 6,72)
A. 5 ≤ m ≤ 10 B. 5 ≤ m ≤ 20. C. 10 ≤ m ≤ 20. D. 10 ≤ m ≤ 30
Câu 34: Dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
TN1: Cho ( a + b ) mol CaCl2
TN2: Cho ( a + b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được trong 2 thí nghiệm là :
A. Bằng nhau. B. Ở TN1 < ở TN2 C. Ở TN1 > ở TN2. D. Không so sánh được.
Câu 35: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các
chất tính theo đơn vị mol):
Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 1.
B. 5 : 2.
C. 8 : 5.
D. 3 : 1.

Câu 36: Cho các phát biểu sau :


(1) Cho K dư vào dung dịch chứa AlCl3 thấy có khí bay lên và có kết tủa keo trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
(2) Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần lượt là -3, +4, -3, +5, +4.
(3) SiO2 tan được trong muối cacbonat kim loại kiềm nóng chảy.
(4) Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.
(5) Cacbon có thể khử được Al2O3.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phát biểu sau :
(1) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được Fe2O3, NO2, O2
(2) Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với kim loại và H2.
(3) Dung dịch Ba(HCO3) tạo kết tủa được với 3 chất trong các dung dịch : HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4,
Mg(NO3)2.
(4) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3(tỉ lệ mol 1 : 1) thu được dung dịch có pH bằng 7.
(5) Nếu ta có dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b thì a > b = 1
(6) Cacbon monooxit là chất khí không thể đốt cháy.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X → Y + Z. (2) Y + H2O → T.
(3) T + F → G + X + H2O. (4) T + 2F → H + X + 2H2O.
Biết X có nhiều trong vỏ sò, F là hợp chất của natri. Trong các phát biểu sau:
(1) Trong y học, chất G dùng để điều chế làm thuốc đau dạ dày.
(2) Chất H đều không bị phân hủy khi đun nóng.
(3) Chất Z là nguyên nhân gây ra hiện tượng mưa axit.
(4) Chất H còn được gọi là soda.
(5) Chất X có phân tử khối bằng 100.
(6) Cho chất Z phản ứng với chất T có thể sinh ra chất X.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 29
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 39: Hòa tan hết 8,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, Zn, ZnCO3 trong dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và 0,05
mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm CO 2, NO, H2 (trong đó H2 chiếm
1/3 thể tích Z) và dung dịch Y chỉ chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là ?
A. 63,59. B. 64,31. C. 65,39. D. 63,41.
Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch
X. Chia X thành hai phần bằng nhau.
– Cho từ từ phần một vào 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít CO2 (đktc).
– Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tổng của (a + b) có giá trị là ?
A. 0,27. B. 0,32. C. 0,28. D. 0,25.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 30
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

ĐỀ SỐ 10 – THI HỌC KÌ I – HÓA 11


Nhận biết
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaF. B. NaF nóng chảy. C. NaF rắn khan. D. Dung dịch HF
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. HF. B. HCl. C. NaOH. D. CuSO4.
Câu 3: Muối nào sau đây là muối axit ?
A. CH3COOK. B. NH4NO3. C. Na2HPO3. D. Ca(HCO3)2.
Câu 4. Phản ứng hóa học nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O. B. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O. D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 5: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
Câu 6: NH3 không phản ứng trong trường hợp nào sau đây:
A. Cho NH3 vào dung dịch HCl. B. Cho NH3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho NH3 vào bình khí Cl2. D. Cho MgCO3 vào dung dịch NH3.
Câu 7: Cho HNO3 đậm đặc vào than nung đỏ, khí thoát ra là
A. CO2. B. NO2. C. CO2 và NO2. D. CO2 và NO.
Câu 8: So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học
A. bằng. B. yếu hơn. C. mạnh hơn. D. không so sánh được.
Câu 9: Phân bón nào sau đây thích hợp để bán cho đất chua
A. (NH2)2CO. B. NH4NO3. C. K2CO3. D. NH4Cl.
Câu 10: Để đề phòng bị nhiễm độc cacbon monoxit, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ là:
A. Đồng (II) oxit và than hoạt tính B. Than hoạt tính
C. Đồng (II) oxit và magie oxit D. Đồng (II) oxit và manangan đioxit
Câu 11. Sục từ từ đến dư khí X vào dung dịch nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dần, sau đó
kết tủa tan ra. Khí X là
A. N2. B. CO. C. CO2. D. O2.
Câu 12: CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau đây?
A. NaOH B. O2 C. CaO D. Mg
Câu 13. Nhiệt phân muối NaHCO3 thu được sản phẩm gồm :
A. Na2CO3 + H2O. B. NaOH + CO2. C. Na2O + CO2 + H2O. D. Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 14: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề
mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch HCl. B. dung dịch HF.
C. dung dịch NaOH loãng. D. dung dịch H2SO4.
Thông hiểu
Câu 15: Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ?
A. CH3COONa. B. NaNO3. C. NaHCO3 D. CuSO4.
Câu 16: Các tập hợp ion nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ?
A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3-. B. Fe2+, K+, NO3-, H+, NH4+.
C. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+. D. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-.
Câu 17: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lit dd có pH=12. Giá trị của m là
A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam.
Câu 18: Dung dịch B chứa 0,02 mol Na , 0,02 mol Cl , x mol K và y mol CO3 . Cô cạn B thì thu được 2,55 gam muối
+ - + 2-

khan. Giá trị của x và y lần lượt là


A. 0,02 và 0,02. B. 0,02 và 0,01. C. 0,01 và 0,02. D. 0,01 và 0,015.
Câu 19: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể
hiện tính khử là
A. (1), (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 31
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 20: Cho phản ứng: Fex Oy  HNO3 


 Fe(NO3 )3  NO  H2O
Để phản ứng xảy ra như trên, giá trị x bằng ?
A. x =1. B. x = 2. C. x = 3. D. x = 1 hoặc x = 3.
Câu 21: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu
được có khối lượng :
A. 29,6 gam. B. 28,0 gam. C. 30,4 gam. D. 25,6 gam.
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 17,55 gam Al vào HNO3 dư, thu được dung dịch X chứa một muối và 6,72 lít (đktc) hỗn
hợp khí Y gồm NO và một khí Z, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Khí X là
A. NO2. B. N2. C. N2O. D. NO.
Câu 23: Cho 100ml dd H3PO4 1,5M tác dụng với 100ml dd NaOH 2,5M. Nồng độ mol/l của các muối tạo thành là:
A. 0,25M và 0,5M. B. 0,36M và 0,76M.
C. 0,33M và 0,67M. D. 0,43M và 0,7M.
Câu 24: Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2 thì thứ tự muối thu được lần lượt là là :
A. Ba(HCO3)2 sau đó là BaCO3. B. BaCO3 sau đó là Ba(HCO3)2.
C. Cả A và B D. Không xác định được.
Câu 25. Khi cho dư khí CO2 vào dung dịch chứa kết tủa CaCO3, thì kết tủa tan. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương
trình hóa học của phản ứng là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 26. Cho 115g hỗn hợp ACO3,B2CO3,R2CO3 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,896 lít CO2(đkc).Cô cạn dd sau phản
ứng thu được chất rắn có khối lượng :
A. 120 gam. B. 110 gam. C. 115,44 gam. D. 116,22 gam.
Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lit khí CO2 (ở đktc) vào 2 lit dung dịch Ba(OH)2 a mol/l, sau phản ứng thu được 9,85
gam kết tủa . Giá trị a là
A. 0,20. B. 0,10. C. 0,15 D. 0,05.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. CO2 là khí tan nhiều trong nước nên không thể thu khí CO2 bằng phương pháp đẩy nước.
B. Dung dịch pH = 7 có môi trường axit.
C. Các tính chất hoá học của HNO3 là tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
D. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.

Vận dụng
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl aM, thu được dung dịch X và a mol khí thoát ra . Dãy
gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X là
A. AgNO3, Na2CO3, CaCO3. B. FeSO4, NaHCO3, Al2O3, NaHSO4.
C. Al, BaCl2, NH4NO3, Na2HPO3. D. Mg, ZnO, Na2CO3, NaOH.
Câu 30: Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam
dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng
muối khan là
A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam.
Câu 31: Cho các phản ứng sau:
(1) NH4NO2   (2) Cu(NO3)2 

0
t t0

(3) NH3 +O2   (4) NH3 + Cl2  


0 0
t t

(5) NH3 + CuO   (6) NH4Cl  


t0 t 0

Số phản ứng tạo khí N2 là:


A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 32
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 32: Cho 14,7 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Al, Fe, Cu phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch HNO3, thu được 1,792
lít khí hỗn hợp khí Y (đktc) gồm N2 và NO2 có tỉ khối hơi so với He bằng 9,25. Biết rằng dung dịch thu được phản
ứng với dung dịch NaOH dư không thấy khí thoát ra. Khối lượng muối thu được và nồng độ mol/lít của dung dịch
HNO3 là
A. 39,19 gam và 0,28M. B. 39,19 gam và 1,4M.
C. 39,19 gam và 1,7M. D. 39,19 gam và 1,2M.
Câu 33: Một dung dịch có chứa các ion sau: Ba2+, Ca2+, Mg2+, Na+, H+, Cl-. Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch
mà không đưa thêm ion mới vào dung dịch thì ta có thể cho dung dịch tác dụng các dung dịch nào sau đây :
A.Dung dịch Na2SO4 vừa đủ. B. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. D. Dung dịch NaOH vừa đủ.
Câu 34: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92g hh X
gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng thu được 5,824 lít khí NO2 duy nhất ở đktc. Giá
trị của m là
A. 4g B. 8g C. 16g C. 20g
Câu 35: Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa . V có giá trị lớn nhất là
A. 0,448 lít B. 1,792 lít C. 0,75 lít D. 2,24 lít.
Câu 36: Cho các phát biểu sau :
(1) Cặp khí gồm NH3 và O2 có thể tồn tại ở điều kiện thường,
(2) Ion CO32- không phản ứng với các ion H+, NH4+, K+.
(3) SiO2 tan được trong nước.
(4) Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.
(5) Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta có thể dung dịch NaOH.
Số phát biểu không đúng là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho các phát biểu sau :
(1) HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng.
(2) Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.
(3) Cho từ từ dung dịch HCl và o dung dịch Na2CO3 (tỉ lẹ mol 1 : 1) vào dung dịch thu được có pH = 7
(4) Tổng hệ số cân bằng của phản ứng sau bằng 12 : C + HNO3 (đặc)   CO2 + NO2 + H2O
to

(5) Muối axit là muối có chứa nguyên tử H có khả năng phân li ra ion H .
+

(6) Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nhiệt phân muối amoni nitrit.
Số phát biểu đúng là :
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 38: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho bình cứu hỏa, Y là chứa nhiều trong đá cẩm thạch, đá phấn.
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3 B. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3
C. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3 D. CO2, CaCO3, Na2CO3, NaHCO3

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 33
Teacher : N.T.Thái Call me babe : 0978974085 Facebook : Bông Bi Bo

Câu 39: Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol
HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2; đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z,
lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,8 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng
của Mg đơn chất trong hỗn hợp X là :
A. 64,09. B. 62,73. C. 66,82. D. 65,45.
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO vào H2O dư thu được 2,24 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Dẫn từ
từ đến hết 8,96 lít CO2 (đktc) vào X, thu được dung dịch Z. Số mol kết tủa thu được phụ thuộc vào thể tích CO2
được biểu diễn theo đồ thị sau:

Cho từ từ Z vào 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 36,75 B. 42,95 C. 47,60 D. 38.30

“Muốn trở thành người giỏi nhất ! Trước tiên hãy là người nỗ lực và chăm chỉ nhất” Trang 34

You might also like