You are on page 1of 9

BẢNG ĐÁNH GIÁ RỦI RO, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Biểu mẫu số KTA.QL.02/BM-01


CHO CÁC HOẠT ĐỘNG/CÔNG VIỆC Trang: …/…
Rev 07
Cập nhật đến ngày:
Tên công việc: Cải tạo tuyến ống 4” và lắp đặt đầu chờ (Tie-in), hố van cho khách hàng Ý Mỹ
Căn cứ/Quy trình/Hướng dẫn thực hiện công việc số: …., phê duyệt ngày .
Địa điểm thực hiện: Tuyến ống dẫn khí 4” cấp khí cho các khách hàng Xi Mạ, Thép Nhà Bè, Tôn Phương Nam
Phân tích khả năng xảy Phân tích hậu quả Biện pháp phòng ngừa,
ra xảy ra kiểm soát rủi ro Thời Đánh
Xếp Rủi
(Probablity- P) (Consequence-C) /TĐMT Người/Bộ điểm/ giá kết
Mô tả các mối loại ro/TĐ
TT Bước công việc phận thực khoảng quả
nguy/ KCMT Giải thích Xếp Xếp Rủi Giảm P MT
Giải thích hiện thời gian thực
khả năng xảy loại loại ro Nội dung hay còn lại
hậu quả thực hiện hiện
ra P C giảm C
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
I. ĐÁNH GIA RỦI RO/ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRƯỚC KHI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG/CÔNG VIỆC

A. Công tác cô lập và xả khí cháy, thổi sạch khí cháy


- Tuân thủ nghiêm ngặt theo
quy định của QCVN
34:2018/BLĐTBXH về an
toàn làm việc trong không
gian hạn chế;
- Sử dụng quạt thông gió để
làm thông thoáng hố van
trong quá trình thực hiện công
việc;
Cô lập BV 6” - Mở nắp hố van 10 phút để
trong hố van HV- thông thoáng trước khi
Ảnh
04 và BV 6”, 4” xuống hố van;
hưởng sức Đặc biệt Trước và
HV-05, BV 4” Có thế - Kiểm tra nồng độ khi trong Nhà thầu /
Ngạt khí, côn Đã xẩy ra 1 khỏe, có nghiêm trong khi
1 HV-21 để ngắt khí xảy ra 15 khu vực làm việc đảm bảo P,C 4 XNNT giám
trùng, rắn rết lần thể gây tử trọng thực hiện
cấp cho tuyến ống (3) duy trì trong khoảng Oxy sát
vong (5) công việc
đi Xi Mạ, Thép 19,5 – 22,5%, H2S<10ppm,
Nhà Bè, Tôn CH4 < 5% LEL mới cho
Phương Nam ra phép nhân sự thực hiện công
việc;
- Kiểm tra kỹ và dùng cây xua
rắn rết
- Chuẩn bị đai cứu hộ, bình
khí thở, mặt nạ thở cho
người giám sát trên hố van
(công việc được thực hiện
khi có ít nhất 01 người giám
sát trên Hố van)
Đã biết/ nghe Trước và
Có thể Nhà thầu /
Cô lập Valve thấy trong Gây rò khí Nặng - Đóng Valve hết hành trình trong khi
xảy ra 9 P 3 XNNT giám
không kín trường hợp qua Valve (3) - Kiểm tra passing thực hiện
(3) sát
tương tự công việc
Phân tích khả năng xảy Phân tích hậu quả Biện pháp phòng ngừa,
ra xảy ra kiểm soát rủi ro Thời Đánh
Xếp Rủi
(Probablity- P) (Consequence-C) /TĐMT Người/Bộ điểm/ giá kết
Mô tả các mối loại ro/TĐ
TT Bước công việc phận thực khoảng quả
nguy/ KCMT Giải thích Xếp Xếp Rủi Giảm P MT
Giải thích hiện thời gian thực
khả năng xảy loại loại ro Nội dung hay còn lại
hậu quả thực hiện hiện
ra P C giảm C
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
- Đảm bảo không có các thiết
Xả khí hết khí bị phát sinh nhiệt, tia lửa gần
trong tuyến ống đi khu vực làm việc
Khí cháy gặp tia
Xi Mạ, Thép Nhà Đã biết/ nghe Cháy nổ, Trước và
lửa gây cháy nổ. Có thể Nghiêm - Sử dụng ống mềm để xả khí Nhà thầu /
Bè, Tôn Phương thấy trong hoặc trong khi
2 Đầu nối dây xả xảy ra trọng 12 ở vị trí an toàn (cao 2-3m) P,C 4 XNNT giám
Nam ra ra vị trí an trường hợp thương tật thực hiện
văng đập vào cơ (3) (4) - Cố định chắc đầu xả khí ra sát
toàn thông qua các tương tự cho người công việc
thể khu vực an toàn
Drain, Vent tại các
trạm khách hàng - Chuẩn bị bình PCCC
- Chuẩn bị bộ sơ cấp cứu
- Tuân thủ nghiêm ngặt theo
quy định của QCVN
34:2018/BLĐTBXH về an
toàn làm việc trong không
- Lắp bích mù 3’’ gian hạn chế;
có đầu nạp, van - Sử dụng quạt thông gió để
cô lập ¾’’ vào làm thông thoáng hố van
van chờ tại HV- trong quá trình thực hiện công
20 việc;
- Lắp bích mù 6’’ - Mở nắp hố van 10 phút để
có đầu nạp, van thông thoáng trước khi
cô lập ¾’’ vào xuống hố van;
van chờ tại HV- Ảnh - Mở nắp hố van 10 phút để
05 hưởng sức Đặc biệt thông thoáng trước khi Trước và
Có thể Nhà thầu /
- Nối ống mềm có Ngạt khí, côn Đã xẩy ra 1 khỏe, có nghiêm xuống hố van; trong khi
3 xảy ra 15 P,C 4 XNNT giám
gắn PI vào các trùng, rắn rết lần thể gây tử trọng - Kiểm tra nồng độ khi trong thực hiện
(3) sát
van ¾” trên 02 vong (5) khu vực làm việc đảm bảo công việc
bích mù vừa lắp duy trì trong khoảng Oxy
- Kiểm tra khả 19,5 – 22,5%, H2S<10ppm,
năng passing qua CH4 < 5% LEL mới cho
van cô lập tại phép nhân sự thực hiện công
HV-04 và HV-05 việc
thông qua áp suất - Kiểm tra kỹ và dùng cây xua
trên PI tại ống rắn rết
mềm - Chuẩn bị đai cứu hộ, bình
khí thở, mặt nạ thở cho
người giám sát trên hố van
(công việc được thực hiện
khi có ít nhất 01 người giám
sát trên Hố van)
Phân tích khả năng xảy Phân tích hậu quả Biện pháp phòng ngừa,
ra xảy ra kiểm soát rủi ro Thời Đánh
Xếp Rủi
(Probablity- P) (Consequence-C) /TĐMT Người/Bộ điểm/ giá kết
Mô tả các mối loại ro/TĐ
TT Bước công việc phận thực khoảng quả
nguy/ KCMT Giải thích Xếp Xếp Rủi Giảm P MT
Giải thích hiện thời gian thực
khả năng xảy loại loại ro Nội dung hay còn lại
hậu quả thực hiện hiện
ra P C giảm C
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
Dùng khí Ni tơ - Kiểm tra kỹ bình Ni tơ và
nạp vào tại HV-20 các kết nối từ bình ni tơ
để đuổi khí cháy - Các bình Ni tơ cần được
trong các tuyến dựng đứng và sử dụng giá
ống 3’’, 4’’, 6’’ đỡ hoặc dây chẳng buộc cố
đến khi nồng độ định. Trước và
Áp cao nổ dây, Có thể Chấn Nhà thầu /
khí cháy ≤ 5% Sự kiện thỉnh Nặng - Dây Nitơ, bồn/ chai nitơ trong khi
4 văng đập vào cơ xảy ra thương 9 P 3 XNNT giám
LEL. thoảng xảy ra (3) phải được kiểm định và còn thực hiện
thể (3) người sát
Xả là tại các thời hạn kiểm định công việc
Drain, Vent tại các - Người vận hành các bồn
trạm khách hàng N2, hệ thống nạp N2 phải
Xi Mạ, Thép Nhà có chuyên môn/ chứng chỉ
Bè và van chờ 6” đào tạo.
tại HV-05 - Trang bị BHLĐ đầy đủ
Đã biết/ nghe Cháy nổ, - Nhân viên phải thực hiện Trước và
Có thể Nghiêm Nhà thầu /
Rò rỉ khí nguy thấy trong hoặc đúng quy trình cẩn thận trong khi
xảy ra trọng 12 P, C 4 XNNT giám
cơ gây cháy trường hợp thương tật lắp giàn nạp nitơ vào hệ thực hiện
(3) (4) sát
tương tự cho người thống: đảm bảo chắc chắn, công việc
kiểm tra kỹ các chi tiết
trước khi lắp.
- Cẩn thận mở van từ từ,
nếu có hiện tượng rò rỉ khí
phải xiết lại.
Đã biết/ nghe Đặc biệt - Chuẩn bị đầy đủ các bình Trước và
Có thể Có thể Nhà thầu /
thấy trong mghiêm chữa cháy cá nhân. trong khi
Ngạt khí xảy ra gây chết 15 P, C 4 XNNT giám
trường hợp trọng - Bố trí khu vực nạp thông thực hiện
(3) người sát
tương tự (4) thoáng và xả khí tại khu công việc
vực an toàn (vị trí xả cao
hơn mặt đất tự nhiên ít
nhất 3m và không gian
xung quanh không có các
yếu tố nguy hiểm cháy nổ
Phân tích khả năng xảy Phân tích hậu quả Biện pháp phòng ngừa,
ra xảy ra kiểm soát rủi ro Thời Đánh
Xếp Rủi
(Probablity- P) (Consequence-C) /TĐMT Người/Bộ điểm/ giá kết
Mô tả các mối loại ro/TĐ
TT Bước công việc phận thực khoảng quả
nguy/ KCMT Giải thích Xếp Xếp Rủi Giảm P MT
Giải thích hiện thời gian thực
khả năng xảy loại loại ro Nội dung hay còn lại
hậu quả thực hiện hiện
ra P C giảm C
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
- Tuân thủ nghiêm ngặt theo
quy định của QCVN
34:2018/BLĐTBXH về an
toàn làm việc trong không
gian hạn chế;
- Sử dụng quạt thông gió để
làm thông thoáng hố van
trong quá trình thực hiện công
việc;
- Mở nắp hố van 10 phút để
thông thoáng trước khi
xuống hố van;
Ảnh - Mở nắp hố van 10 phút để
Tách mặt bích tại
hưởng sức Đặc biệt thông thoáng trước khi Trước và
van cô lập tuyến Có thể Nhà thầu /
Ngạt khí, côn Đã xẩy ra 1 khỏe, có nghiêm xuống hố van; trong khi
5 6’’ để lắp tấm kim xảy ra 15 P,C 4 XNNT giám
trùng, rắn rết lần thể gây tử trọng - Kiểm tra nồng độ khi trong thực hiện
loại cách ly tuyến (3) sát
vong (5) khu vực làm việc đảm bảo công việc
ống
duy trì trong khoảng Oxy
19,5 – 22,5%, H2S<10ppm,
CH4 < 5% LEL mới cho
phép nhân sự thực hiện
công việc
- Kiểm tra kỹ và dùng cây
xua rắn rết
- Chuẩn bị đai cứu hộ, bình
khí thở, mặt nạ thở cho
người giám sát trên hố van
(công việc được thực hiện
khi có ít nhất 01 người
giám sát trên Hố van)

- Sử dụng bộ dụng cụ tách


mặt bích để thực hiện công
việc.
Gây
Hư hỏng mặt - Người thực hiện công việc Trước và
Có thể thương Nghiêm
bích gây rò rỉ Đã xảy ra một phải có chuyên môn, kinh Nhà thầu / trong khi
xảy ra vong, hư Trọng P,C 4
khí cháy dẫn vài lần nghiệm. XNNT thực hiện
(3) hỏng thiết (4)
đến cháy nổ - Thao tác cẩn thận công việc
bị
- Trang bị đầy đủ BHLĐ và
phương tiện PCCC tại vị trí
làm việc.

B. Công tác hàn cắt tuyến ống, kiểm tra NDT mối hàn và thử áp lực tuyến ống
Phân tích khả năng xảy Phân tích hậu quả Biện pháp phòng ngừa,
ra xảy ra kiểm soát rủi ro Thời Đánh
Xếp Rủi
(Probablity- P) (Consequence-C) /TĐMT Người/Bộ điểm/ giá kết
Mô tả các mối loại ro/TĐ
TT Bước công việc phận thực khoảng quả
nguy/ KCMT Giải thích Xếp Xếp Rủi Giảm P MT
Giải thích hiện thời gian thực
khả năng xảy loại loại ro Nội dung hay còn lại
hậu quả thực hiện hiện
ra P C giảm C
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
- Kiểm tra nồng độ khi trong
khu vực làm việc đảm bảo
duy trì trong khoảng Oxy
19,5 – 22,5%, H2S<10ppm,
CH4 < 5% LEL mới cho
Ảnh
phép nhân sự thực hiện công
hưởng sức Đặc biệt Trước và
Làm việc trong Có thể việc Nhà thầu /
Ngạt khí, côn Đã xẩy ra 1 khỏe, có nghiêm trong khi
1 không gian hạn xảy ra 15 - Kiểm tra kỹ và dùng cây xua P,C 4 XNNT giám
trùng, rắn rết lần thể gây tử trọng thực hiện
chế (3) rắn rết sát
vong (5) công việc
- Chuẩn bị đai cứu hộ, bình
khí thở, mặt nạ thở cho
người giám sát trên hố van
(công việc được thực hiện
khi có ít nhất 01 người giám
sát trên Hố van)
- Mang đầy đủ BHLĐ, bảo hộ
Trước và
Đã nghe nói Có thể chuyên dụng;
Văng, bắn vào Gây chấn Nặng Nhà thầu / trong khi
2 Hàn, cắt tuyến ống xảy ra một vài xảy ra 9 - Tư thế làm việc chắc chắn; P, C 2
cơ thể thương (3) XNNT thực hiện
lần (3) - Sử dụng thiết bị có che chắn công việc
bảo vệ.
Ảnh hưởng đến Gây hư
Đã nghe nói Có thể Trước khi
hệ thống CP của hỏng hệ Nặng - Trước khi thi công cắt hàn Nhà thầu /
xảy ra một vài xảy ra 9 P 3 thực hiện
tuyến ống hiện thống (3) cần tắt hệ thống ICCP XNNT
lần (3) công việc
hữu ICCP
- Bố trí bình bột chữa cháy tại
vị trí hàn, cắt;
Passing khí qua Gây cháy,
- Đo khí CH4 đảm bảo nồng
van cô lập 6” nổ làm tổn Trước và
Đã nghe nói Có thể Nghiêm độ khí cháy ≤5% LEL, tiến
trong hố van thương Nhà thầu / trong khi
xảy ra một vài xảy ra Trọng 12 hành tách bích, lắp tấm kim P, C 4
HV-04 kết hợp con người, XNNT thực hiện
lần (3) (4) loại cách ly tuyến ống.;
với tia lửa hàn, thiệt hại công việc
cắt tài sản - Sử dụng Ni tơ thổi liên tục
vào HV-20, đồng thời mở xả
van chờ 6” tại HV-05
- Kiểm tra kỹ càng dây điện
Trước và
Điện giật khi sử Đã nghe nói Có thể Nghiêm không hở, nứt, rách vỏ, sử
Gây chấn Nhà thầu / trong khi
dụng các thiết bị xảy ra một vài xảy ra Trọng 12 dụng ổ cắm công nghiệp; P, C 4
thương XNNT thực hiện
hàn cắt lần (3) (4) - Mang đầy đủ BHLĐ khi làm
công việc
việc
Gây lỗi
mối hàn, - Tuân thủ theo quy trình đã Trước và
Có thể Nghiêm
Hàn cắt không Đã xảy ra một không lắp được phê duyệt Nhà thầu / trong khi
xảy ra Trọng 12 P 4
đạt yêu cầu vài lần đặt được - Nhân sự thực hiện phải có XNNT thực hiện
(3) (4)
các thiết chuyên môn phù hợp công việc
bị mới
Phân tích khả năng xảy Phân tích hậu quả Biện pháp phòng ngừa,
ra xảy ra kiểm soát rủi ro Thời Đánh
Xếp Rủi
(Probablity- P) (Consequence-C) /TĐMT Người/Bộ điểm/ giá kết
Mô tả các mối loại ro/TĐ
TT Bước công việc phận thực khoảng quả
nguy/ KCMT Giải thích Xếp Xếp Rủi Giảm P MT
Giải thích hiện thời gian thực
khả năng xảy loại loại ro Nội dung hay còn lại
hậu quả thực hiện hiện
ra P C giảm C
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
- Chỉ những người được đào
tạo có chứng chỉ mới được
phép thực hiện công việc liên
quan phóng xạ;
- Mang đầy đủ BHLĐ liên
Ảnh
quan; Trước và
Thi công chụp Phóng xạ ảnh Đã nghe nói Có thể hưởng sức Nghiêm
- Trước khi thực hiện công Nhà thầu / trong khi
3 phim NDT mối hưởng con xảy ra một vài xảy ra khỏe, có Trọng 12 P, C 4
việc nhà thầu phải thông báo XNNT thực hiện
hàn người lần (3) thể gây tử (4)
đến các bên liên quan tránh công việc
vong
xa khu vực;
- Căng dây cảnh báo khu vực
thi công.
- Tuân thủ quy trình kiêm tra
NDT đã phê duyệt.
Mất mát hoặc
- Sử dụng và bảo quản chất
thất thoát chất Xẩy ra trong Toàn bộ
Khó xẩy Rò rỉ Nghiêm phóng xạ đúng quy trình; Nhà thầu /
phóng xạ dẫn tình huống 8 P 4 thời gian
ra (2) phóng xạ trọng (4) - Cử người theo dõi thường XNNT
đến ô nhiễm ngoại lệ thực hiện
xuyên.
môi trường
C. Thử áp lực tuyến ống và kiểm tra rò rỉ, gasin hệ thống
- Kiểm tra nồng độ khi trong
khu vực làm việc đảm bảo
duy trì trong khoảng Oxy
19,5 – 22,5%, H2S<10ppm,
CH4 < 5% LEL mới cho
Ảnh
phép nhân sự thực hiện công
hưởng sức Đặc biệt Trước và
Làm việc trong Có thể việc Nhà thầu /
Ngạt khí, côn Đã xẩy ra 1 khỏe, có nghiêm trong khi
1 không gian hạn xảy ra 15 - Kiểm tra kỹ và dùng cây xua P,C 4 XNNT giám
trùng, rắn rết lần thể gây tử trọng thực hiện
chế (3) rắn rết sát
vong (5) công việc
- Chuẩn bị đai cứu hộ, bình
khí thở, mặt nạ thở cho
người giám sát trên hố van
(công việc được thực hiện
khi có ít nhất 01 người giám
sát trên Hố van)
Phân tích khả năng xảy Phân tích hậu quả Biện pháp phòng ngừa,
ra xảy ra kiểm soát rủi ro Thời Đánh
Xếp Rủi
(Probablity- P) (Consequence-C) /TĐMT Người/Bộ điểm/ giá kết
Mô tả các mối loại ro/TĐ
TT Bước công việc phận thực khoảng quả
nguy/ KCMT Giải thích Xếp Xếp Rủi Giảm P MT
Giải thích hiện thời gian thực
khả năng xảy loại loại ro Nội dung hay còn lại
hậu quả thực hiện hiện
ra P C giảm C
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
- Trong quá trình nạp Nitơ
đảm bảo không còn người ở
dưới hố Valve.
- Khi xuống hố Valve kiểm
tra thử kín phải mang dây an
toàn và có người đứng trên
Nạp nitơ thử áp Đã biết/ nghe Chấn hố Valve ứng cứu khi cần Trước và
Rò ni tơ, khí Có thể Nhà thầu /
lực tuyến ống và thấy trong thương / Nặng thiết. trong khi
2 cháy tại mặt xảy ra 9 P, C 2 XNNT giám
kiểm tra rò rỉ, đổi trường hợp hư hỏng (3) - Nâng áp từ từ và kiểm tra rò thực hiện
bích (3) sát
oxy gasin hệ thống tương tự thiết bị rỉ công việc
- Nếu bị rò rỉ thì xả khí ra ống
mềm và siết lại vị trí bị rò rỉ
- Nghiêm cấm các hoạt động
sinh nhiệt
- Chuẩn bị đầy đủ phương tiện
chữa cháy cần thiết
Oxy còn trong
Đã biết/ nghe Chấn Trước và
ống kết hợp với Có thể Nhà thầu /
thấy trong thương / Nặng - Đo khí đảm bảo nồng độ trong khi
khí cháy gây xảy ra 9 P 3 XNNT giám
trường hợp hư hỏng (3) Oxy < 2% thực hiện
cháy nổ khi (3) sát
tương tự thiết bị công việc
Gas-in
D. Sử dụng VTTB ảnh hưởng tới môi trường
Ô nhiễm hóa Gây ô Có thể - Thu gom vỏ bình WD-40 Sau khi
Dung WD làm Có thể xảy ra Nhẹ
1 chất, môi trường nhiễm môi xảy ra 6 vào thùng rác thải nguy hại P 2 HTSX thực hiện
sạch rỉ sét (3) (2)
đất, nước trường (3) đúng quy định công việc
Giẻ lau hóa chất
Gây ô Có thể - Thu gom giẻ lau, gang tay Sau khi
Dùng giẻ lau vệ thug om không Có thể xảy ra Nhẹ
2 nhiễm môi xảy ra 6 dính dầu mỡ vào thùng rác P 2 HTSX thực hiện
sinh đúng, thải ra (3) (2)
trường (3) thải nguy hại đúng quy định công việc
môi trường
Ô nhiễm môi Gây ô
Xả khí ra môi Có thể xảy ra Khó xảy Không
3 trường không nhiễm môi 4 - Không cần thiết
trường (3) ra đáng kể
khí trường
II. ĐÁNH GIA RỦI RO/ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG PHÁT SINH TẠI HIỆN TRƯỜNG

2
Phân tích khả năng xảy Phân tích hậu quả Biện pháp phòng ngừa,
ra xảy ra kiểm soát rủi ro Thời Đánh
Xếp Rủi
(Probablity- P) (Consequence-C) /TĐMT Người/Bộ điểm/ giá kết
Mô tả các mối loại ro/TĐ
TT Bước công việc phận thực khoảng quả
nguy/ KCMT Giải thích Xếp Xếp Rủi Giảm P MT
Giải thích hiện thời gian thực
khả năng xảy loại loại ro Nội dung hay còn lại
hậu quả thực hiện hiện
ra P C giảm C
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
Ngày tháng năm
Ngày tháng năm 2022 Phê duyệt
(Lãnh đạo Công ty/Đội/Xí nghiệp/Lãnh đạo đơn vị quản lý
Trưởng nhóm ĐGRR/TĐMT: công trình, thiết bị)

Lê Đình Trọng Nghĩa

Các thành viên:

Nguyễn Anh Tuấn

Nguyễn Văn Tòng

Nguyễn Văn Duy

Trần Thanh Quý

……………………….

……………………….

……………………….
Xác nhận của các thành viên tham gia thực hiện công việc:

□ Chúng tôi, người thực hiện công việc xác nhận đã được phổ biến và hiểu rõ các nội dung □ Chúng tôi, người kiểm tra/giám sát công việc xác nhận đã hiểu các nội dung phân tích đánh giá
phân tích đánh giá rủi ro, đánh giá tác động môi trường cho công việc và tuân thủ thực hiện rủi ro, đánh giá tác động môi trường cho công việc, các biện pháp phòng ngừa , kiểm soát rủi ro
các biện pháp phòng ngừa, kiểm soát rủi ro đã được phê duyệt. đã được kiểm tra và thực hiện tại hiện trường theo nội dung đã được phê duyệt.

Họ và tên Thời gian Ký tên Họ và tên Thời gian Ký tên

Yêu cầu:

- Người thực hiện công việc phải hiểu các nội dung của phiếu phân tích đánh giá rủi ro, đánh giá tác động môi trường và tuân thủ, thực hiện các biện pháp kiểm soát an toàn.
- Người kiểm tra giám sát phải đảm bảo các biện pháp kiểm soát an toàn phải được thực hiện tại hiện trường trước khi thực hiện công việc.
- Việc đánh giá rủi ro, đánh giá tác động môi trường bổ sung tại hiện trường chỉ thực hiện cho các hoạt động/Bước công việc tại mục số I, các thay đổi hoặc phát sinh bổ
sung Hoạt động/Bước công việc phải được Nhóm đánh giá rủi ro thực hiện và trình Lãnh đạo quản lý công trình phê duyệt.

Ghi chú:

- (13) Thời điểm: Mốc thời gian thực hiện biện pháp giảm rủi ro trước khi thực hiện bước công việc/Hoạt động.
- (13) Khoảng thời gian: tập hợp các thời điểm thực hiện biện pháp giảm rủi ro từ khi bắt đầu đến khi kết thúc công việc/Hoạt động.

You might also like