You are on page 1of 7

LỘ TRÌNH MẸ DẠY TIẾNG ANH CHO TRẺ 3 THÁNG ĐẦU TIÊN

Độ tuổi: 3,5 – 4 tuổi


By: Ms. Vanny
Mục tiêu: Làm quen với tiếng Anh (từ vựng, cấu trúc 2-3 chữ) – Hình thành thói quen giao tiếp bằng tiếng Anh

THÁNG TUẦN NỘI DUNG HỌC TÀI LIỆU GHI CHÚ


THỨ 1 1: BODY Ngày 1 +2: head (Đầu) – nose (mũi) – Bài hát: One little fingers
PARTS chin(cằm) – arm (cánh tay) Link:
(bộ phận cơ Bật bài hát cho bé nghe. Copy hành động của https://www.youtube.com/watch?
thể) nhân vật trong video v=eBVqcTEC3zQ
Head: đầu Ngày 3+4: Cùng hát với bạn, không bật
Nose: mũi video và chỉ tay vào các bộ phận được nhắc Link flash card:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/
Chin: cằm đến trong bài. 18XuhN32c5U3acrtMW96G2Cwms4Y2hE0f
Arm: cánh tay Ngày 5-6: Dùng flashcard hình ảnh (head-
nose – chin- arm) và đọc cùng bé.
2. BODY Ngày 1: Hoạt động tìm tranh. Mẹ đọc head – Bài hát: Head – Shoulders, Knees and Bố mẹ có thể
PARTS bạn sẽ đi tìm tranh về cái đầu cho mẹ. Ôn tập Toes tham khảo
(Bộ phận cơ lại từ vựng tuần 1. Link: https://www.youtube.com/watch? thêm sách:
thể) Ngày 2: Bật lại bài “One little finger”, sau đó v=h4eueDYPTIg My awesome
Hand: tay bật bài hát “Head, Shoulders, Knees and magical
Leg: chân Toes” và hát cùng các bạn Cấu trúc mẹ nói: creatures
Knee: đầu gối Ngày 3 + 4: Hát vừa làm theo hình trong Can you show me my book của
Toes: ngón video. nose/chin/arm/shoulders…? NXB Make
chân Trò chơi: Chỉ bộ phận cơ thể của mẹ Khen khi con nói đúng: Believe Ideas
Great!
Ngày 5+ 6: Học flash card các từ mới( head, Good Job! tại Vanny
shoulders, knee and toes) Perfect! Books nha!
Ngày 7: Ôn tập các từ đã học của 2 tuần Link flashcard:
- Hát lại cho mẹ nghe https://drive.google.com/drive/u/1/folders/
- Mẹ chỉ vào bộ phận cơ thể của mẹ, con 18XuhN32c5U3acrtMW96G2Cwms4Y2hE0f
nói lại
3. SIZE (kích Ngày 1: Học bài hát: “Hello! Can you clap Link: Hello! Can you clap your hand Bố mẹ có thể
cỡ) your hand” để ôn tập các từ bộ phận cơ thể. https://www.youtube.com/watch? tham khảo
Big (to) and Ngày 2 + 3+ 4: Big and Small. v=fN1Cyr0ZK9M đầu sách: Big
Small (nhỏ) + Xoè tay ra:=> các con đọc “Hand” and Little tại
+ Mẹ xoè tay mẹ: => Big hand Link: Open Shut them: Vanny Books
https://www.youtube.com/watch?
+ Mẹ xoè tay con và nói: Small Hand v=RNUZBHlRH4Y nha!
Tương tự với các từ đã học ở tuần 1 nhé!.
Ngày 5 + 6: Học bài hát: Open Shut Them. Câu nói với con:
(Bài hát học về Big and Small) làm theo hoạt Show me your hand? => Small hand!
động
Ngày 7: Học với flash card (Big và Small). Show me your head? => Small head
Các mẹ nhớ ôn tập cùng các con bộ phận cơ
thể đã học và phân biệt big hand (tay mẹ),
small hand (tay con) nhé!
4. SIZE (kích Ngày 1: Học hát lại “One little fingers” và Link flashcard:
cỡ) “Head, Shoulders, Knees and Toes. Ôn tập https://drive.google.com/drive/u/1/folders/
Long (dài) – flashcard bộ phận cơ thể 1Myi76yuAU6woqBaUo7fUbcuq0-er3ykj
short (ngắn) Ngày 2: Ôn tập: big hand, small hand. Học
sách “Big and Little” để ôn tập từ “big” and Câu nói:
“small” Put a finger on the nose/head/…
Ngày 3- 4: Ôn tập cho con từ “Arm” – “Leg” Put a finger on the hand?
Where is big hand?
Mẹ chỉ vào tay con: Dạy cụm “short arm” Where is small hand?
Mẹ chỉ vào tay mẹ: Dạy cụm “long arm” Where is long leg?
Và làm tương tự với “Long leg” và “Short Where is short leg?
leg”
Ngày 5-6: Ôn tập lại flashcard các tuần.
Ngày 7: Thói quen đọc sách (Big and Small)
THỨ 2 5. COLORS Ngày 1: Sử dụng thẻ flash card màu sắc, hoặc Link bài hát:
(màu sắc) bất cứ thứ gì xung quanh con có màu (red –
(Red – Blue – đỏ; blue – xanh; green – xanh lá cây, yellow Phần này các mẹ chú ý phát âm nha.
green – – vàng). Tập đọc cho bạn. Link kèm phát âm cho mẹ nào chưa
Yellow) Ngày 2: Học bài hát: “I see something blue”. chắc: https://www.youtube.com/watch?
Cho con xem bài hát và học lại các từ v=z0HZNaM7gTg
Ngày 3: Trò chơi: “Go Find Something ….”
Mẹ nói: “Find me Yellow” => Con sẽ đi tìm
màu sắc
Ngày 4: Học với flash card Link flashcard:
Ngày 5: Drawing. Dùng bút màu vẽ bộ phận https://drive.google.com/drive/u/1/folders/1hR
cơ thể. Cho con vẻ các vật như: red nose, Wx39O6OqdzPbjYoCg3uMvYV3VAW_iS
blue head, green hand….
Ngày 6+ 7: Giao tiếp: Bố mẹ tận dụng quyển Magical Creature
What color is it? Book của tuần 2 cho con chỉ màu sắc và
It is yellow/ red/… ôn tập bộ phận cơ thể ạ.
6. FRUITS Ngày 1 + 2:Tranh mâm ngũ quả, flashcard, Link flash card: Tham khảo
(hoa qủa) sách ảnh. https://drive.google.com/drive/u/1/folders/ sách Potato
Apple – Mango Mẹ đọc cho con: Apple / Mango. 1bvk6LT_iIqRf0JzjggTNy65lhzVrf0Mf Pals cho các
Lemon – Hỏi con màu sắc của từng quả bé
Orange Mẹ: Apple
Ngày 3 + 4: Nhặt flash card. Mẹ đọc “Give Con: Apple
me an lemon/orange…” và các con nhặt Mẹ: What color is an apple?
tranh. Con: It’s red
Mẹ hỏi: “Is an apple big? Is a lemon (Tương tự với các loại quả khác)
small” để ôn tập từ cho con Mẹ: Give me an apple?
Mẹ: Good job?
What color is an apple?
Ngày 5: Ôn tập lại đoạn hội thoại It’s red.
Ngày 6: Video: The best you learn your Is an apple big?
fruits. Và ôn tập cùng các con từ vựng trong Yes/no.
video Link: https://www.youtube.com/watch?
Ngày 7: Trò chơi: Mẹ để các tranh hoa quả ra v=tx3_kZBcRqU
đất. Mẹ nói màu sắc, con nhặt quả tương ứng Mẹ: Give me something red?
Con: Apple
Mẹ: Great! This is a red apple.
Con: this is a red apple?
Mẹ: Is an apple big?
Con: Yes. It is big…
7. FRUITS Ngày 1 + 2: Cho bé tham khảo link youtube Link: https://www.youtube.com/watch?
(hoa quả) dạy tiếng Anh sau: v=IDG3_J0TTXU
Banana https://www.youtube.com/watch? Nói với con:
Water melon v=IDG3_J0TTXU Tell me, what fruit is red/ blue/orange?...
Cherry Ngày 3: Lần này, mẹ đọc màu sắc đã học,
Grapes con sẽ đưa ra hoa quả có màu đó.
Ngày 4 + 5: Học flashcard đơn giản: Mẹ giơ
tranh, con nói quả Link tô màu:
https://drive.google.com/drive/u/1/folders/
Ngày 6: Xem video “The best way in learn 17fBiqdgADG8SLCfcnu1YqlH7OGAmw1dN
fruits” của tuần trước
Ngày 7: Drawing: Vẽ tranh những loại quả
theo link bên cạnh
8. REVISION Ngày 1: Mang hết flashcrad đã học ra, ôn lại
(ÔN TẬP) 1 lượt. Mẹ giơ tranh, con nói từ và ôn lại giúp
con.
Ngày 2 + 3: Dán flashcard xung quanh nhà, Link đồ handmade:
sàn nhà, các bạn nghe từ và đập tranh. https://www.facebook.com/
Ngày 4 + 5: Làm đồ handmade các loại quả. 100006886726167/videos/
Mình có làm mẫu handmade, các mẹ tham pcb.2536420189930847/2536423753263824/?
khảo link nhé: type=3&theater

THÁNG 9. SHAPES Ngày 1: Bố mẹ chuẩn bị những hình khối (có Link bài hát: Phần này bố
3 (circle: tròn thể mua ở nhà sách) nha. Sau đó dạy con học mẹ check phát
Square: vuông từ. https://www.youtube.com/watch? âm thật kĩ
Triangle: chữ Ngày 2 + 3: Xem video bên cạnh và cho con v=g2jdZ46nK-M nha!
nhật học từ.
Ngày 4: Học flashcard. Bố mẹ nhớ nhắc lại Hội thoại mẫu:
các từ big/small đã học cho bạn nhớ nhé Where is a circle? Is it a big circle?
Ngày 5: Lúc này, mẹ hãy mở rộng mẫu câu: I
see – cho con nhé Link tập tô:
I see a cirlce / I see a square… https://www.pinterest.fr/pin/801288958672008
Ngày 6 + 7: Tập tô hình khối. 689/

10. SHAPES Ngày 1 + 2: Học sách Circle and Square (Có Hội thoại mẫu: Các bạn có
Star bán tại trang Vanny Books) What shape is it? thể xem
Heart Ngày 3 + 4: Học flashcard hình star (sao), It is a star. review sách
Rectangle heart (tim) (Chú ý phát âm chữ heart nha) và Can you see a star? tại trang
rectangle(chữ nhât) Yes. I can see a star…. Vanny Books
Ngày 5 + 6: Cắt các hình khối, kết hợp các từ nha.
của tuần trước nữa nha.
Ngày 7: Kiểm tra flashcard.

11. Ngày 1: Giao tiếp. Cách nói Hello! Hi qua Link bài hát:
ACTIVITES bài hát “Hello, hello” https://www.youtube.com/watch?
Run: chạy v=tVlcKp3bWH8
Clap your Ngày 2: Làm theo mẹ:
hand: vỗ tay Vỗ tay = Clap your hand => Dạy các bạn vỗ
Jump: nhảy tay
Run: Chay => Cho các bạn chạy
Jump: Nhảy => Các bạn sẽ nhảy lên
(Đây là phương pháp dùng hành động để
dạy các bạn nha)
Ngày 3 + 4: Học từ kết hợp cấu trúc:
Can you jump? Can you run? Và nghe bài
hát”Hello, Can you clap your hand?”
Ngày 5 + 6: Có thể tiếp cận sách Potato Pals
quyển “In the morning” cho các bé tập đọc.
Mình có để link youtube cho mẹ tham khảo
nha:

12. Ngày 1: Học theo link youtube sau: Link flash card:
ACTIVITIES https://www.youtube.com/watch?
(walk: đi v=hzo9me2fdzg https://drive.google.com/drive/u/1/folders/
Swim: bơi Ngày 2: Học flashcard theo mẹ. Mẹ giơ tranh 1ZHxnnV3ESzgAqrwa2PrUUeVgTpL-GgnN
Sleep: ngủ => Con đọc từ => Diễn tả hành động
Ngày 3 + 4: Trò chơi ôn tập. Con hành động, Lúc này, bố mẹ có thê tìm hiểu 1 số đầu
mẹ đoán và ngược lại sách như Potato Pals, All board Reading.
Ngày 5 + 6: Cùng các bạn ôn tập lại và đọc Little and Circle, Do Lions Go Move và
truyện cho bé nhé. Các quyển sách sẽ là lúc Sigh Word nhé ạ!
này, để các bạn tiếp cận dần ạ.

You might also like