Professional Documents
Culture Documents
VÀ DU LỊCH
Bảo lƣu
Ký quỹ Ký cƣợc
quyền sở hữu
Nghĩa vụ không đƣợc thực hiện: Tài sản bảo đảm được sử
dụng để bồi thường sau khi trừ chi phí quản lý (của ngân hàng)
4.2. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CỤ THỂ
4.2.5. Bảo lƣu QSH (Điều 331)
Mua bán nhưng giữ quyền sở hữu đến khi trả hết tiền
BẢO
Trong thời gian chƣa thanh toán: Bên bán là chủ sở hữu
LƢU
nhưng người chịu rủi ro là bên mua
QSH
Nghĩa vụ không đƣợc thực hiện: Bên bán được đòi lại
tài sản, trả khoản tiền đã nhận sau khi trừ giá trị hao mòn
tài sản do sử dụng
4.2. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CỤ THỂ
4.2.6. Bảo lãnh (Điều 335)
Bảo lãnh là việc ngƣời thứ ba (sau đây gọi là bên bảo lãnh) cam kết
với bên có quyền (sau đây gọi là bên nhận bảo lãnh) sẽ thực hiện nghĩa
vụ thay cho bên có nghĩa vụ (sau đây gọi là bên được bảo lãnh), nếu khi
đến thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên được bảo lãnh không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
BẢO Thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh: (i) Thực hiện thay; (ii)
LÃNH Nếu chậm thì bồi thường thiệt hại
Bảo đảm: Bằng tài sản cụ thể nếu có thỏa thuận (cầm
cố, thế chấp).
4.2. CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CỤ THỂ
4.2.7. Tín chấp (Điều 344)
Tổ chức chính trị - xã hội ở cơ sở có thể bảo đảm bằng tín
chấp cho cá nhân, hộ gia đình nghèo vay một khoản tiền tại
tổ chức tín dụng để sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng theo
quy định của pháp luật.
Nghĩa vụ đƣợc bảo đảm: (i) Người có quyền: Tổ
chức tín dụng cho vay; (ii) Người có nghĩa vụ: Cá
nhân, HGĐ nghèo
TÍN Bản chất của nghĩa vụ: Vay để sản xuất, kinh doanh,
CHẤP tiêu dùng
Xác lập biện pháp bảo đảm cầm giữ: Chỉ hình thành
khi có hợp đồng song vụ
CẦM
GIỮ Bản chất của nghĩa vụ: Giữ tài sản do bên có nghĩa
TÀI vụ không thực hiện/thực hiện không đúng nghĩa vụ
SẢN
Xử lý tài sản: Chỉ giữ lại nhằm gây “áp lực” để thực
hiện nghĩa vụ (không bán, chuyển dịch…)
CHƢƠNG 5
TRÁCH NHIỆM DO
VI PHẠM HỢP ĐỒNG
TRÁCH NHIỆM DO
VI PHẠM HỢP ĐỒNG
1. KHÁI NIỆM
LƯU Ý:
- Trách nhiệm dân sự trong hợp đồng (trách nhiệm
do vi phạm hợp đồng)
- Trách nhiệm dân sự ngoài hợp đồng (trách nhiệm
bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng)
5.2. Bồi thƣờng thiệt hại và phạt vi phạm
5.2.1. Bồi thƣờng thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ
trong HĐ (Điều 13, Điều 360, Điều 419 BLDS)
Khái niệm
Trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong hợp đồng là trách
nhiệm dân sự phát sinh do hành vi vi phạm hợp đồng của
một bên gây thiệt hại nên phải bồi thường thiệt hại đã gây ra
5.2. Bồi thƣờng thiệt hại và phạt vi phạm
5.2.1. Bồi thƣờng thiệt hại do vi phạm nghĩa vụ
trong HĐ (Điều 13, Điều 360, Điều 419 BLDS)
LƢU Ý
Người có quyền còn có thể yêu cầu người có nghĩa vụ chi trả
chi phí phát sinh do không hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng mà
không trùng lặp với mức bồi thường thiệt hại cho lợi ích mà
hợp đồng mang lại (Khoản 2 Điều 419)
5.2. Bồi thƣờng thiệt hại và phạt vi phạm
5.2.2. PHẠT VI PHẠM (Điều 418 BLDS)
THỎA
THUẬN Nếu chỉ thỏa thuận áp dụng Phạt vi phạm, không
PHẠT VI thỏa thuận BTTH: Chỉ áp dụng Phạt vi phạm
PHẠM
VÀ BTTH