Professional Documents
Culture Documents
chủ đề 6
chủ đề 6
DỰ TOÁN
LINH HOẠT
1
1
8-3
Ví dụ
Công ty X chuyên cung cấp dịch vụ làm sạch thảm cho các
hộ gia đình ở địa phương. Vào cuối tháng 5, công ty X đã lập
dự toán cho tháng 6 với ước tính cho 500 tấm thảm sẽ được
làm sạch. Công ty sử dụng số tấm thảm là mức độ hoạt động
bởi vì kích thước các tấm thảm gần như bằng nhau
8-4
2
8-5
8-6
SO SÁNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Tháng 6/20XX (đvt: 1.000đ)
Công thức Dự toán Thực tế CL
Số tấm thảm 500 550
Doanh thu (500) 75Q 37.500 43.000 +5.500
Tổng chi phí 32.500 36.550 +4.050
Tiền lương 5.000 + 30Q 20.000 23.500 +3.500
Nhiên liệu … 9.Q 4.500 5.100 +600
Bảo trì máy móc 3Q 1.500 1.300 -200
VP phẩm 1.000 1.000 950 -50
Thuê văn phòng 2.000 2.000 2.000 0
Khấu hao 2.500 2.500 2.500 0
Bảo hiểm 1.000 1.000 1.200 +200
Lợi nhuận 5.000 6.450 +1.450
3
8-7
SO SÁNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Tháng 6/20XX (đvt: 1.000đ)
Công thức Dự toán Thực tế CL
Số tấm thảm 500 550
Doanh thu (500) 75Q 37.500 43.000 +5.500
Tổng chi phí 32.500 36.550 +4.050
Tiền lương 5.000 + 30Q 20.000 23.500 +3.500
Có phải công ty X đã kiểm soát không tốt các loại
Nhiên liệu … 9.Q 4.500 5.100 +600
chi phí này?
Bảo trì máy móc 3Q 1.500 1.300 -200
VP phẩm 1.000 1.000 950 -50
Cóvăn
Thuê phải công ty X đã 2.000
phòng kiểm soát tốt các loại chi phí2.000
2.000 0
này?
Khấu hao 2.500 2.500 2.500 0
Bảo hiểm 1.000 1.000 1.200 +200
Lợi nhuận 5.000 6.450 +1.450
8-8
Fixed
4
8-9
8-10
5
8-11
Chênh lệch do mức độ hoạt động
SO SÁNH DT TĨNH VÀ DT LINH HOẠT VỀ KẾT QUẢ KINH
DOANH
Tháng 6/20XX (đvt: 1.000đ)
Công thức Dự toán tĩnh DT linh hoạt CL
Số tấm thảm 500 550
Doanh thu 75Q 37.500 41.250 +3.750
Tổng chi phí 32.500 34.600 +2.100
Tiền lương 5.000 + 30Q 20.000 21.500 +1.500
Nhiên liệu … 9.Q 4.500 4.950 +450
Bảo trì máy móc 3Q 1.500 1.650 +150
VP phẩm 1.000 1.000 1.000 0
Thuê văn phòng 2.000 2.000 2.000 0
Khấu hao 2.500 2.500 2.500 0
Bảo hiểm 1.000 1.000 1.000 0
Lợi nhuận 5.000 6.650 +1.650
8-12
6
8-13
Chênh lệch do nhân tố giá
SO SÁNH DT LINH HOẠT VÀ THỰC TẾ VỀ KẾT QUẢ KINH DOANH
Tháng 6/20XX (đvt: 1.000đ)
Công thức DT linh hoạt Thực tế CL
Số tấm thảm 550 550
Doanh thu 75Q 41.250 43.000 +1.750
Tổng chi phí 34.600 36.550 +1.950
Tiền lương 5.000 + 30Q 21.500 23.500 +2.000
Nhiên liệu … 9.Q 4.950 5.100 +150
Bảo trì máy móc 3Q 1.650 1.300 -350
VP phẩm 1.000 1.000 950 -50
Thuê văn phòng 2.000 2.000 2.000 0
Khấu hao 2.500 2.500 2.500 0
Bảo hiểm 1.000 1.000 1.200 200
Lợi nhuận 6.650 6.450 +200
7
8-15
8-16
8
8-17
8-18
Ví dụ
9
Lỗi thứ 1: Tất cả chi phí đều là định phí
SO SÁNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Tháng 6/20XX (đvt: 1.000đ)
Dự toán tĩnh Thực tế Chênh lệch
Số tấm thảm 500 550
Doanh thu 37.500 43.000 +5.500
Tổng chi phí 32.500 36.550 +4.050
Tiền lương 20.000 23.500 +3.500
Nhiên liệu … 4.500 5.100 +600
Bảo trì máy móc 1.500 1.300 -200
VP phẩm 1.000 950 -50
Thuê văn phòng 2.000 2.000 0
Khấu hao 2.500 2.500 0
Bảo hiểm 1.000 1.200 +200
Lợi nhuận 5.000 6.450 +1.450 19
10