Professional Documents
Culture Documents
Thong-Ke-Kinh-Te - Thong-Ke-Kinh-Doanh - (Cuuduongthancong - Com)
Thong-Ke-Kinh-Te - Thong-Ke-Kinh-Doanh - (Cuuduongthancong - Com)
Học phần
THỐNG KÊ KINH DOANH
• Họ và tên:
• Địa chỉ Khoa Thống kê: P401 Nhà 7- ĐH Kinh tế
Quốc dân
• Website: www.khoathongke.neu.edu.vn
• Số điện thoại:
• Địa chỉ Email:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Trong đó
Tổng số
STT Nội dung Bài tập, thảo
tiết tín chỉ Lý thuyết
luận, kiểm tra
1 Chương 1 6 4 2
2 Chương 2 12 9 3
3 Chương 3 9 7 2
4 Chương 4 9 7 2
5 Chương 5 8 7 1
Kiểm tra 1 1
Cộng 45 34 11
• Theo quy định hiện hành của Trường Đại học Kinh
tế quốc dân, cụ thể:
Điểm đánh giá của giảng viên: 10%
Một bài kiểm tra: 30%
Bài thi hết môn: 60%
• (Điều kiện dự thi: điểm đánh giá của giảng viên tối
thiểu là 5, điểm kiểm tra tối thiểu là 3)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
I II III
18/01/18 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
1. Khái niệm
18/01/18 7
Hiện tượng
và quá trình
SXKD
18/01/2018 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Theo sự nhận
biết các đơn vị
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Tổng thể
Tổng thể
không đồng
đồng chất
chất
Theo phạm vi
nghiên cứu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Tiêu thức nêu lên bản chất của đơn vị tổng thể:
- Tiêu thức thuộc tính
- Tiêu thức số lượng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Chỉ tiêu thống kê phản ánh mặt lượng gắn với chất
của các hiện tượng và quá trình KTXH số lớn trong
điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 28
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 29
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
2 Phân loại
Khái niệm:
Tổ chức một cách khoa học và theo một kế
hoạch thống nhất việc thu thập tài liệu về các
hiện tượng và quá trình KTXH.
Yêu cầu:
- Trung thực, chính xác, khách quan.
- Phản ánh kịp thời.
- Phản ánh đầy đủ.
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Ưu điểm?
Nhược điểm?
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Nhược
điểm?
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Báo cáo
thống kê định kỳ
Điều tra
chuyên môn
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Khái niệm:
Chênh lệch giữa trị số thu được qua điều tra so với trị
số thực tế vốn có của hiện tượng
Các loại:
- Sai số do đăng ký ghi chép
Cung cấp các thông tin trung thực, chính xác, khách quan,
kịp thời, đầy đủ phục vụ cho việc đánh giá, dự báo tình hình,
hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội và đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê
của các tổ chức, cá nhân.
18/01/18 40
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Chương 2
CÁC PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ
TRONG QUẢN TRỊ KINH DOANH
A B
PHƯƠNG PHÁP PHƯƠNG PHÁP
THỐNG KÊ THỐNG KÊ
MÔ TẢ SUY LUẬN
18/01/18 41
18/01/18 42
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Phân tổ thống kê là căn cứ vào một (hay một số) tiêu thức
nào đó để tiến hành phân chia các đơn vị của hiện tượng
nghiên cứu thành các tổ (và các tiểu tổ) có tính chất khác
nhau
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Phân tổ thống kê
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Bảng thống kê là một hình thức trình bày các tài liệu thống
kê một cách có hệ thống, hợp lý và rõ ràng, nhằm nêu lên các
đặc trưng về mặt lượng của hiện tượng nghiên cứu
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 51
18/01/18 52
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
c Điều kiện vận dụng số tuyệt đối và số tương đối trong thống kê
Khái niệm
Đơn vị tính
Các loại
27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
- Đơn vị hiện vật: cái, con, quả, chiếc, m, kg, giờ, ngày…
- Đơn vị giá trị: VND, USD,…
- Đơn vị kép: tấn-km, kwh,..
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Số tuyệt đối
Khái niệm
Đơn vị tính
Các loại
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Đơn vị tính
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Số tương đối cường độ: so sánh chỉ tiêu của hai hiện
tượng khác nhau nhưng có quan hệ với nhau.
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
b Mốt (Mo)
c Trung vị (Me)
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Khái niệm
Tác dụng
• Phản ánh mức độ đại biểu, nêu lên đặc trưng chung nhất
của tổng thể
• So sánh các hiện tượng không có cùng quy mô.
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Số bình quân cộng giản đơn (khi dữ liệu chưa phân tổ)
x
x1 x 2 ... x n
xi
n n
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
x1 f1 x2 f 2 ... xn f n xi fi
x
f1 f 2 ... f n fi
fi
x xi d i di
f i
x
M 1 M 2 ... M n
Mi
M1 M2 Mn Mi
...
x1 x2 xn xi
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Số bình quân điều hoà giản đơn (áp dụng khi các Mi
bằng nhau) n
x
1
xi
x n
x1 x2 ... xn n
xi
37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
b. Mốt (Mode)
Mốt là biểu hiện của tiêu thức phổ biến nhất (gặp
nhiều nhất) trong một tổng thể hay trong một dãy
số phân phối
c. Trung vị (Median)
39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
c Phương sai
e Hệ số biến thiên
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
d
xi - x d
x i - x fi (cã
quyÒn
n fi sè)
c. Phương sai
41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
e. Hệ số biến thiên
S
V 100
x
42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 85
1 2 3 4
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
a Khái niệm
c Phân loại
d Tác dụng
e Yêu cầu
a. Khái niệm
Dãy số thời gian là một dãy trị số của chỉ tiêu thống
kê được sắp xếp theo thứ tự thời gian
44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
b. Thành phần
c. Phân loại
45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
d. Tác dụng
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Ý nghĩa: Mức độ bình quân theo thời gian phản ánh mức
độ đại biểu của tất cả các mức độ của dãy số.
n
Cách tính:
y1 y2 ... yn 1 yn
yi
+ Đối với dãy số thời kỳ: y i 1
n n
47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Ý nghĩa: Phản ánh sự biến động về trị số tuyệt đối của chỉ tiêu
qua thời gian
- Liên hoàn i yi yi 1
- Định gốc i yi y1
i
- Mối liên hệ i i
i 2
n
i
n y y1
- Bình quân i 2
n
n 1 n 1 n 1
48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
- Mối liên hệ Ti ti
i2
n
yn
- Bình quân t n 1 ti n 1 Tn n 1
i 2 y1
Ý nghĩa: mức độ của hiện tượng qua thời gian tăng (giảm) đi
bao nhiêu lần hoặc %
yi yi 1
- Liên hoàn ai (100) i (100) ti (%) 1(100)
yi 1 yi 1
yi y1
- Định gốc Ai (100) i (100) Ti (%) 1(100)
y1 y1
49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
c Hàm xu thế
50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Khi DSTG có
Mở rộng thêm
khoảng cách - Mất đi ảnh
khoảng cách thời
tương đối ngắn có hưởng của những
gian bằng cách
quá nhiều mức độ nhân tố cơ bản
ghép một số thời
mà chưa phản ánh - Mất đi tính chất
gian liền nhau vào
được xu hướng thời vụ của hiện
một khoảng thời
phát triển cơ bản tượng
gian dài hơn
của hiện tượng
18/01/18 101
51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
yˆ i b 0 b 1 t i
Hàm số biểu hiện các yˆ i b 0 b1t i b 2 t i2
mức độ của hiện
b
tượng qua thời gian yˆ i b 0 1
ti
yˆ i b 0 b1t i
n
Trường hợp dãy số ổn định: y i 1
ij
yj n
Biến động thời vụ là sự biến Ij .100 m n
y0
động của hiện tượng có tính yj 1 i 1
ij
52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
a Dự đoán dựa vào lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Mô hình dự đoán: yˆ n h yn .h
Trong đó:
yn: Mức độ cuối cùng trong dãy số
h: tầm
n
xa dự đoán
i 2
i
n y y1
n
n 1 n 1 n 1
Mô hình dự đoán: yˆ n h yn (t ) h
Trong đó:
yn: Mức độ cuối cùng trong dãy số
h: Tầm xa dự đoán
n
yn
t n 1 ti n 1 Tn n 1
i 2 y1
54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Mô hình dự đoán: yˆ i f ( t i )
SSE ( y i yˆ i ) 2 min
55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 111
1 2 3
56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
a Khái niệm
d Đặc điểm
a. Khái niệm
57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
b. Phân loại
CHỈ SỐ
c. Tác dụng
- Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua thời gian
- Nghiên cứu sự biến động của hiện tượng qua không gian
- Nêu lên nhiệm vụ kế hoạch hoặc tình hình thực hiện kế
hoạch
58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
- Khi phản ánh sự biến động của nhiều đơn vị hoặc phần tử
có đặc điểm, tính chất khác nhau, phải chuyển chúng về
dạng giống nhau để có thể trực tiếp cộng được với nhau
dựa vào mối quan hệ giữa nhân tố nghiên cứu với các nhân
tố khác
- Khi có nhiều nhân tố tham gia vào tính toán thì giả định
chỉ có một nhân tố nghiên cứu thay đổi còn các nhân tố
khác cố định (không thay đổi)
59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Chỉ số đơn
Chỉ số đơn
Chỉ số đơn của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá bán làm ví
dụ):
p1
ip (100)
po
Chỉ số đơn của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng hàng tiêu
thụ làm ví dụ):
q1
iq (100)
qo
60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá làm
ví dụ): p q
Ip
1
poq
– Chỉ số tổng hợp của Laspeyres (quyền số ở kỳ gốc)
I Lp
p q 1 o
p q o o
p1
L p q
1 o
p p q 0 o
i .p q i .d
p 0 o
I p 0
p o
p q
o o p q o o p q o o
I pp
p q1 1
p qo 1
I Pp
p q p q p q
1 1 1 1 1 1
1
p q p p q p q
o 1 o
1 1
1 1 d
i1
p i 1 p p
61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
- Chỉ số tổng hợp của Fisher (khi có sự chênh lệch lớn giữa
chỉ số của Laspayres và Passche)
I pF I pL .I pP
p q .p q
1 0 1 1
p q p q
o 0 o 1
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng làm
ví dụ):
Iq
pq1
pq0
- Chỉ số tổng hợp của Laspeyres (quyền số ở kỳ gốc)
I qL
p q 0 1
p q o o
q1
p q0 1
q p q i .p q
0 o
q 0 o
ILq 0
i .d q o
p qo o p q p q
o o o o
62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
I qp
p q
1 1
p q
1 0
I Pq
p q p q p q 1
1 1 1 1 1 1
p q q p q p q d
1 0 o
1 1
1 1 1
q 1i i q q
- Chỉ số tổng hợp của Fisher (khi có sự chênh lệch lớn giữa
chỉ số của Laspayres và Passche)
I qF I qL .I qP
p q .p q
0 1 1 1
p q p q
o 0 1 0
63
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Chỉ số đơn
Chỉ số đơn
Ký hiệu:
p - giá bán; q - lượng hàng tiêu thụ; A, B – Thị trường A, B
Chỉ số đơn của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá p làm ví dụ)
pA pB
i p (A/B) hoÆc i p (B/A)
pB pA
Chỉ số đơn của chỉ tiêu số lượng (lấy lượng hàng tiêu thụ q
làm ví dụ)
qA qB
i q (A/B) hoÆc i q (B/A)
qB qA
64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu chất lượng (lấy giá
làm ví dụ)
I p A/B
p A q
p B q
I p A/B
p A (q A q B )
p Q Trong đó
A
Q q A qB
p B (q A q B ) p Q B
Chỉ số tổng hợp của chỉ tiêu khối lượng (lấy lượng
làm ví dụ)
I q A/B
pq A
pq B
I q A/B
p q n A
p q n B
I q A/B
pq A
víi p
pAqA pBqB
pq B
qA qB
65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
3. Hệ thống chỉ số
a Hệ thống chỉ số
Khái niệm
66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Cơ sở hình thành
Xuất phát từ mối liên hệ thực tế giữa các hiện tượng bằng
các công thức hoặc các phương trình kinh tế
Ví dụ: Từ mối liên hệ:
DT = Giá bán x Khối lượng hàng hoá tiêu thụ
Xây dựng được hệ thống chỉ số:
(CS toàn bộ) (Chỉ số nhân tố) (Chỉ số nhân tố)
Ipq = Ip x Iq
p q 1 1
p q x p q
1 1 0 1
p q 0 0 p q p q
0 1 0 0
p q p q p q p q p q p q
1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0
pq ppq qpq
68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Chỉ tiêu bình quân chịu ảnh hưởng của hai nhân tố:
Bản thân lượng biến của tiêu thức nghiên cứu xi;
Kết cấu tổng thể di
Ix Ix . Id f
Hệ thống chỉ số: xd 1 1
x d x x d
1 1 0 1
x d 0 0 x d x d
0 1 0 0
x f 1 1 x f x f
1 1 0 1
f 1
f x f 1 1
x f 0 0 x f x f
0 1 0 0
f 0 f f 1 0
x1 x1 x 01
x0 x 01 x0
Phân tích bằng số tuyệt đối: ( x1 x0 ) ( x1 x01 ) ( x01 x0 )
x xx dfx
69
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
x f x f x f x f x f x f
1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 0
xf xxf fxf
70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
x f
1 1 x0 f 0 x1 f1 x0 f1 x0 f1 x0 f 0
x1 x0 f1 x0 f1 f 0
xf xxf xff
Ix Ix . I df . I
Hệ thống chỉ số: f f
x1 f1 x1 f1 x01 f1 x0 f1
x0 f 0 x01 f1 x0 f1 x0 f 0
x f 1 1
x f x f x f
1 1 0 1 0 1
x f 0 0 x f x f x f
0 1 0 1 0 0
x f x f x f x f x f
1 1 0 0 1 1 01 1 01 1 x0 f1 x0 f1 x0 f 0
x f x f x f x f x f x f x f x f
1 1 0 0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 0
71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
y1
• Số tương đối động thái (tốc độ phát triển) t (100)
y0
18/01/18 144
72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
73
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
...
Khả năng cung ứng sản phẩm hàng hóa dịch vụ:
Số cơ sở sản xuất kinh doanh
Số lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất và dịch vụ có thể cung ứng
Kênh phân phối:
Số lượng đại lý phân phối theo từng cấp
Số lượng cửa hàng, quầy hàng
Mức độ bao phủ
Cơ sở vật chất kỹ thuật
Lao động
Hoạt động quảng cáo, xúc tiến bán
74
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Giá cả
Thị phần
18/01/18 150
75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
76
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Loại dự đoán
78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Chương 3:
NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ THỊ TRƯỜNG
I II III
18/01/18 158
79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
1. Khái niệm
Nghiên cứu thị trường là quá trình thu thập và phân tích một
cách có hệ thống các dữ liệu về các vấn đề liên quan đến
các hoạt động Marketing về hàng hóa và dịch vụ nhằm đưa
ra những căn cứ khoa học cho việc ra quyết định trong quản
trị kinh doanh.
Nghiên cứu thống kê thị trường là việc sử dụng các
phương pháp thống kê từ thu thập thông tin, xử lý, tổng hợp
và phân tích trong nghiên cứu thị trường.
18/01/18 159
Ý nghĩa
Cung cấp đầy đủ thông tin chính xác để giúp người làm
marketing đưa ra một chiến lược phù hợp và do đó mang lại
hiệu quả cao.
Từ những đánh giá tình hình thực tế thông qua số liệu thống
kê, các công ty nghiên cứu thị trường có thể đưa ra dự báo
trong tương lai.
18/01/2018 160
80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 161
81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
83
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Thị trường …
84
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 169
Chương 4
THỐNG KÊ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
I II III
KHÁI NIỆM HTCT PHẢN ÁNH PHÂN TÍCH TK
CHUNG HIỆU QUẢ HOẠT KQ VÀ HQ HOẠT
ĐỘNG KINH ĐỘNG KINH
DOANH DOANH
18/01/18 170
85
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 171
Khái niệm
Là chỉ tiêu tương đối biểu hiện quan hệ so sánh giữa kết quả sản
xuất kinh doanh và chi phí cho sản xuất kinh doanh và ngược lại
KQ
H =
CP
18/01/18 172
86
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Phân loại
Theo lĩnh
vực tính
Theo phạm
HQ thuận vi tính
HQ hiện
HQ kinh tế
HQ nghịch
HQ toàn phần HQ ẩn
HQ xã hội
HQ ANQP HQ đầu tư
Theo nội Theo hình
tăng thêm
dung tính thái BH
HQ đầu tư
HQ cận biên
….
Ý nghĩa
Giúp các nhà quản lý doanh nghiệp sử dụng hợp lý hơn các yếu
tố của quá trình sản xuất.
Tạo điều kiện tối đa hoá lợi nhuận và nâng cao năng lực cạnh
tranh của đơn vị kinh doanh.
18/01/18 174
87
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 175
KQ
H =
CP
Trong đó:
KQ: Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh
CP: Các chỉ tiêu phản ánh chi phí sản xuất kinh doanh
18/01/18 176
88
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 177
q
GO = IC + C1 + V + M
VA = C1 + V + M
NVA = V + M
DT = Ʃpq
18/01/18 178
89
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Trong đó:
18/01/18 179
CP 1
H’ = =
KQ H
Trong đó:
KQ: Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh
CP: Các chỉ tiêu phản ánh chi phí sản xuất kinh doanh
18/01/18 180
90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
KQ: m
HQ: 2mn
CP: n
181
18/01/2018
I II III
KHÁI NIỆM HTCT PHẢN ÁNH PHÂN TÍCH TK
CHUNG HIỆU QUẢ HOẠT KQ VÀ HQ HOẠT
ĐỘNG KINH ĐỘNG KINH
DOANH DOANH
18/01/18 182
91
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
1
Hiệu quả sử dụng lao động
2
Hiệu quả sử dụng tài sản và vốn
18/01/2018 183
18/01/2018 184
92
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/2018 185
1 Khái niệm
18/01/2018
93
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
1. Khái niệm
NSLĐ là lượng sản phẩm hoặc lượng giá trị tạo ra được tính trên
một đơn vị lao động chi phí.
18/01/18 187
WT = Q/T
Trong đó:
18/01/18 188
94
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
+ Năng suất lao động bình quân một ngày làm việc: WN = Q/NN
+ Năng suất lao động bình quân một giờ làm việc: WG = Q/GN
Ý nghĩa?
18/01/18 189
Số lượng chỉ tiêu cụ thể của từng loại NSLĐ thuận phụ thuộc vào
số lượng chỉ tiêu KQSX (Q) có trong tài liệu thống kê.
18/01/18 190
95
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Cùng 1 tài liệu thống kê thì số lượng các chỉ tiêu dạng nghịch
tính được đúng bằng số lượng chỉ tiêu NSLĐ dạng thuận.
Các chỉ tiêu NSLĐ dạng nghịch thường có tên gọi là suất tiêu
hao LĐ
18/01/18 191
W = Qi/Li
W = Wiki
Trong đó:
Qi - KQSXKD bộ phận i của tổng thể.
Li – số LĐ có bình quân của bộ phận i
ki = Li/Li (tỷ trọng LĐ của từng bộ phận trong tổng thể)
18/01/18 192
96
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Tính các chỉ tiêu và đánh giá việc nâng cao NSLĐ.
18/01/18 193
18/01/2018 194
97
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
2 Các chỉ tiêu tổng quỹ lương và tiền lương bình quân của LĐ (GT)
18/01/2018
18/01/18 196
98
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
(2) Phân tích thu nhập bình quân của 1 lao động
VL = V/L (trđ/người)
Thu nhập bình quân một ngày lao động làm việc:
VN = V/NN (trđ/ngày-người)
Thu nhập bình quân một giờ lao động làm việc :
VG = V/GN (trđ/giờ-người)
18/01/18 197
HV = Q/V
Tỷ suất LN (mức doanh lợi) tính trên quỹ phân phối lần đầu:
RV = M/V (trđ/trđ)
18/01/18 198
99
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Số tương đối:
WL1/WL0 : VL1/VL0 >1
Số tuyệt đối:
18/01/18 199
1
Hiệu quả sử dụng lao động
2
Hiệu quả sử dụng tài sản và vốn
18/01/2018 200
100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/2018 201
18/01/2018
101
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Ý nghĩa
18/01/18 203
HG = Q/G
RG = M/G (trđ/trđ)
18/01/18 204
102
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
HC1 = Q/C1
Tỷ suất LN (mức doanh lợi) tính trên mức khấu hao TSCĐ
18/01/18 205
18/01/2018 206
103
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/2018
18/01/2018
104
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/2018
105
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Phương pháp đánh giá tình hình trang bị vốn dài hạn cho LĐ:
18/01/2018
Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng vốn dài hạn:
18/01/2018
106
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/2018
Phương pháp đánh giá tình hình đảm bảo VNH cho LĐ:
18/01/2018
107
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Phương pháp đánh giá hiệu quả chung vốn ngắn hạn:
18/01/2018
Phương pháp đánh giá tốc độ chu chuyển vốn ngắn hạn:
Đ = N/ LVNH (ngày)
18/01/2018
108
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/2018
Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu:
109
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Chương 3
THỐNG KÊ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
I II III
KHÁI NIỆM HTCT PHẢN ÁNH PHÂN TÍCH TK
CHUNG HIỆU QUẢ HOẠT KQ VÀ HQ HOẠT
ĐỘNG KINH ĐỘNG KINH
DOANH DOANH
18/01/18 219
1
Phân tích sự biến động
18/01/2018 220
110
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Phân tích biến động kết cấu kết quả sản xuất kinh doanh
Phân tích đặc điểm biến động các chỉ tiêu kết quả và hiệu quả
18/01/2018
18/01/2018
111
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Chương 5
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ KINH DOANH
I II III
THỐNG KÊ THỐNG KÊ KHẢ PHÂN TÍCH TK
KẾT QUẢ NĂNG TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
HOẠT ĐỘNG TC TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG TC
18/01/18 223
1.Thống kê đòn bẩy tài chính và mức độ độc lập về mặt tài chính
18/01/18 224
112
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Phương pháp phân tích mức độ độc lập về mặt tài chính: Lập bảng tính
và so sánh hai chỉ tiêu (RN/TV và RVSH/TV) qua hai kỳ:
18/01/18 226
113
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
1.Thống kê đòn bẩy tài chính và mức độ độc lập về mặt tài chính
18/01/18 227
Tỷ suất lợi nhuận trước lãi vay và thuế trên vốn vay (RVV)
EBIT EBIT
RVV HOẶC RVV 100
VV VV
Phương pháp phân tích: Lập bảng tính và so sánh chỉ tiêu
qua hai năm.
18/01/18 228
114
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
M ST M ST
ROE HOẶC ROE 100
V SH V SH
Phương pháp phân tích: Lập bảng tính và so sánh các chỉ
tiêu qua hai năm.
18/01/18 229
Chương 5
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA
ĐƠN VỊ KINH DOANH
I II III
THỐNG KÊ THỐNG KÊ KHẢ PHÂN TÍCH TK
KẾT QUẢ NĂNG TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
HOẠT ĐỘNG TC TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG TC
18/01/18 230
115
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
1. Phân tích thống kê kết quả kinh doanh cuối cùng của ĐVKD
2. Thống kê tình hình chiếm dụng vốn và khả năng thanh toán
18/01/18 231
2.1 Phân tích thống kê kết quả kinh doanh cuối cùng của
ĐVKD
Phân tích thống kê tình hình tăng trưởng kết quả kinh doanh
cuối cùng theo thời gian:
Doanh thu So sánh năm sau với năm trước:
Năm thuần (hoặc LN
thuần) [y] (trđ)
ᵟi(trđ) ti (%) ai(%) gi(trđ)
2005 - - - -
… … … … …
2015
Bình quân: () () () () -
18/01/18 232
116
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
2.1 Phân tích thống kê kết quả kinh doanh cuối cùng của
ĐVKD
Thống kê mức độ sinh lời của doanh thu thuần : Mức độ sinh
lời của doanh thu thuần được thống kê qua tính và so sánh chỉ tiêu
Tỷ suất lợi nhuận thuần trên doanh thu thuần (ROS):
Lợi nhuận thuần
ROS = x 100
Doanh thu thuần
Trong đó bao gồm:
+ Tỷ suất lợi nhuận thuần về BH & CCDV trên doanh thu thuần
(ROSBH):
M M
ROS BH TBH HOẶC ROS BH TBH 100
DT DT
+ Tỷ suất lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh trên doanh thu thuần
(ROSKD):
M TKD M TKD
ROS KD HOẶC ROS KD 100
DTT DTT
18/01/18 233
2.1 Phân tích thống kê kết quả kinh doanh cuối cùng của
ĐVKD
Phương pháp phân tích: lập bảng tính và so sánh các chỉ
tiêu qua hai năm.
18/01/18 234
117
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
1. Phân tích thống kê kết quả kinh doanh cuối cùng của ĐVKD
2. Thống kê tình hình chiếm dụng vốn và khả năng thanh toán
18/01/18 235
- Hệ số các khoản phải thu so với tài sản ngắn hạn (RKPT/TSNH).
KPT
R KPT / TSNH 100 (%)
TSNH
18/01/18 236
118
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
- Hệ số các khoản phải thu so với các khoản nợ phải trả (RKPT/NPT).
KPT
R KPT / NPT 100 (%)
NPT
- Phương pháp phân tích: lập bảng tính và so sánh các chỉ tiêu trên
cuối năm so với đầu năm, hay bình quân năm báo cáo so với bình
quân năm gốc.
18/01/18 237
- Hệ số các khoản phải trả so với tài sản ngắn hạn (RNPT/TSNH).
NPT
R NPT / TSNH 100 (%)
TSNH
18/01/18 238
119
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
- Hệ số các khoản nợ phải trả so với các khoản phải thu (RNPT/KPT).
NPT
R NPT / KPT 100 (%)
KPT
- Phương pháp phân tích: lập bảng tính và so sánh các chỉ tiêu trên
cuối năm so với đầu năm, hay bình quân năm báo cáo so với bình
quân năm gốc.
18/01/18 239
TSNH
R TTNH
NNH
18/01/18 240
120
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
18/01/18 241
Chương 5
THỐNG KÊ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA
ĐƠN VỊ KINH DOANH
I II III
THỐNG KÊ THỐNG KÊ KHẢ PHÂN TÍCH TK
KẾT QUẢ NĂNG TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
HOẠT ĐỘNG TC TÌNH HÌNH
HOẠT ĐỘNG TC
18/01/18 242
121
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
1. Phân tích thống kê tổng hợp kết quả hoạt động tài chính của ĐVKD
2. Phân tích thống kê tổng hợp khả năng tài chính của ĐVKD
18/01/18 243
Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của hiệu
quả sử dụng vốn chủ sở hữu
Được thực hiện thông qua sử dụng các phương pháp phân tích nhân tố để phân tích
các phương trình sau:
M ST M ST DTT TS
V SH DTT TS V SH
ROE = A × B × C
Do A và B là hai tỷ số hoạt động, tích của chúng là tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên
tổng tài sản (ROAST), cho nên ta lại có:
M ST M ST DTT TS
V SH DTT TS V SH
ROE = ROAST × C
18/01/18 244
122
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18/01/2018
Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của hiệu
quả sử dụng tài sản
Được thực hiện thông qua sử dụng các phương pháp phân tích nhân tố để phân tích
các phương trình sau:
Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất EBIT trên tổng TS
Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng TS
Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng tài sản sản xuất
Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ luân chuyển TSLĐ
Phương trình phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng TSCĐ
18/01/18 245
Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của doanh thu
thuần
Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của lợi nhuận
18/01/18 246
123
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt