Professional Documents
Culture Documents
Đ I Cương Hoà Tan
Đ I Cương Hoà Tan
1
MỤC TIÊU
2
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- CHẤT TAN
tiih droit aia dung dich
- DUNG MÔI : Mtt than tan qayétdñih →
> HE Keo
- DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ)
https://en.wikipedia.org/wiki/File:Lyotropic1.jpg https://www.researchgate.net/figure/a-
Schematic-of-the-structure-of-NaCMC-solutions-
as-a-function-of-polymer-
concentration_fig3_324441547
3
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- Nồng độ phần trăm: lượng chất tan có trong 100 phần dung
dịch : kl/tt, kl/kl, tt/tt, tt/kl.
Dung dịch nước muối sinh lý 0,9% (kl/tt).
kl/kl kl/tt
4
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
5
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
NaCl 1: 2,786
Cafein 1:50
6
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
7
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
8
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
NaCl 1: 2,786
Cafein 1:50
ĐỘ HÒA TAN
10
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
QUÁ TRÌNH HÒA TAN
Tương tác
•
Phair a.io ; hooitanchai-di-ei.nhichai-phana.io
moi phoina.ie man h + tk
hydro
Dung
.
Inuit ,
ethanol) 11
.tn/aatot,pentanoD
'
• Ban phaina.io pharisaic
:
man
• k° phoina.io :
KYphoina.io yeii ( benzoin
'
,
date tudou.it
,
p-winu.io >
bestowing
Lực tĩnh điện
NaCl → man.h
12
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
BẢN CHẤT DUNG MÔI
Liên kết cộng hóa trị
Dung môi bán phân cực
13
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
QUÁ TRÌNH HÒA TAN
14
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
DUNG MÔI PHÂN CỰC –
CHẤT TAN ION HÓA
ion
'
hoa
15
pit
-
OH
Do liên kết hydro, các hợp chất có nhóm hydroxyl càng nhiều khả
năng tan trong nước càng cao. Ví dụ: các hợp chất đường, gôm,
các glycozid, các poly ethylen glycol tan nhiều trong nước.
:tan/nuÉc
Gim
t.aod gioi.ta.od.io?nhoi.Eng*#k- Wa,bayhoi
> 16
,
dioitwmuiltinhdaiu)
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
DUNG MÔI PHÂN CỰC – tan Kevin
CHẤT TAN KHÔNG ION HÓA
Noonan
tan diam { dining goin
,
>
Sự hòa tan của các ether, aldehyd, ceton, anhydrid trong nước và
các dung môi phân cực khác cũng do sự hình thành của các phức
hợp qua cầu hydro.
17
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG
18
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG
- Sự hiện diện các nhóm chức khác nhau trong công thức cấu tạo
một chất sẽ làm thay đổi đáng kể độ tan của chất đó.
20
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG
- Sự hiện diện các nhóm chức khác nhau trong công thức cấu tạo
một chất sẽ làm thay đổi đáng kể độ tan của chất đó.
21
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG
- Hợp chất cao phân tử thường không tan hoặc chỉ tan rất ít.
22
-
2
dung miiaingtirihohai-hoatanlheomo.info .
> twin ho a-
Phot help naing
'
↑ Kha hoa- tan
-
23
KỸ THUẬT HÒA TAN
- dẫn chất
dexamethasone/diiw
Thay muÉ
=
dexadinattiphos.ph / at
24
KỸ THUẬT HÒA TAN
- dẫn chất
- kích thước
Nguyen T. N., Tran V. T.; Improvement of Gliclazide Dissolution Rate Using In Situ Micronization Technique, 2015, Springerlink.
25
KỸ THUẬT HÒA TAN
- dẫn chất
- kích thước
- dẫn chất
- kích thước
"
on Hink him
27
KỸ THUẬT HÒA TAN
it :hÉH&tan
+
ptotein
Sự hiện diện của chất khác + nhieiu cqnhtpanh
: (nano)
( nano protein rain )
- hiện tượng muối hóa (salting out, salting in)
28
KỸ THUẬT HÒA TAN
Calcium
glycerophosphate
Calcium citrat
Methylcellulose
Kolliphor P407
(poloxamer) tan / to that's
NaCl tan nluinhauta.imo.it
:
29
KỸ THUẬT HÒA TAN
Noyes và Whitney
hooitm-V.dk twituidungmoi
V: tốc độ hòa tan +
khuiiy tnuidaytan
>
> tutngaiilhgian
S: diện tích tiếp xúc giữa chất lỏng và chất rắn
CS: nồng độ bão hòa của chất tan
Ct: nồng độ của dung dịch ở thời gian t
K: hằng số tốc độ hòa tan phụ thuộc các yếu tố như: hệ số khuếch tán của
chất tan trong dung môi (D), độ nhớt của dung dịch, bề dày lớp khuếch
tán ()...
•
Cs > Olgiaindaoi )
KỸ THUẬT HÒA TAN
Chuẩn bị
• Làm mịn dược chất
• Dùng hỗn hợp dung môi hay dung môi trung gian
Ví dụ
+ Dung dịch acid boric 2% : tính chất acid boric
32
KỸ THUẬT HÒA TAN
gid
"
Dd ,
nho t
Ví dụ San Ichi Nhu
thot
Ñy
n
tan neri def
,
h ite diam
+ Dung dịch PVP 10%: polymer 1-
gian di.in
bio '
trinh v0
qua toting
ula me
poly ✗
dy ta hoañtoañ
33
chiitkpa.io
Kerin tan / Midi
tanto't /coin KỸ THUẬT HÒA TAN
Ví dụ
•
ta.od-o.nhotmoitru.img 34
nhe not
Date pha date → San 1- lhgian date tithing nqñgdnni , .
35
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT
Dùng các chất có khả năng tạo phức dễ tan trong dung môi
với điều kiện phức chất tạo thành vẫn duy trì nguyên vẹn tác
dụng sinh học của dược chất ban đầu.
I2 + KI KI3
khó tan dễ tan
KI + asf
36
Iod +
kioptiicafeindita
tnannuio <
Natri benzoat 10g
knloid-empti eafeinuaotiongnu.ir
-
→
Nước cất pha tiêm vđ 100ml
37
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT
>
gimp uao
Vị
Tác dụng dược lý
Độc tính cake t.aowttiigu.ir .
I phospholipid)
> +d- train tb wot
ng
tot :b8 sung tp phospholipid
d-an-hioilphu.ohoitbha.i bie-ndan.gr/lhayd-oi?caw
tang do?
Cain lhiit
→
38
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT
duiylhutuphachi
phenobarbital (%)
A: glycerol – nước
B: cồn – nước
C: cồn – glycerol
40
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT
Tạo hệ phân tán rắn với dẫn chất cyclodextrin saukhiphavsmiixdettlhgian-ti ingtad.lv
toon-g-tpw-deufuehat-lhanmii.ro
ta.otuaoapchuyui-baovd.ichtchdtkotnanmio.ir
41
pH của môi trường KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết khả năng phân ly của một chất khi pH = pKa + 1?
pH = pKa + 2 ?
43
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết khả năng phân ly của một chất khi pH = pKa + 1?
pH = pKa + 2 ?
44
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết pH nào thì sulfadiazin (pKa = 6,48) bắt đầu tủa trong dung
dịch biết rằng nồng độ ban đầu của natri sulfadiazin là 0,04 mol/l và
độ tan của sulfadiazin dạng không phân ly là 0,000307 mol/l?
)
-4
(4.10-2) 13,07 .to
8160
plt-6148-logqot.io ,
=
45
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết pH nào thì sulfadiazin (pKa = 6,48) bắt đầu tủa trong dung
dịch biết rằng nồng độ ban đầu của natri sulfadiazin là 0,04 mol/l và
độ tan của sulfadiazin dạng không phân ly là 0,000307 mol/l?
46
KỸ THUẬT HÒA TAN
47
KỸ THUẬT HÒA TAN
Một chất có độ tan bão hòa ở nhiệt độ phòng theo pH như sau.
Hãy cho biết đây là chất có tính gì? Và pKa của chất này là bao
nhiêu?
48
KỸ THUẬT HÒA TAN
50
LỌC
51
LỌC
52
Tốc độ lọc LỌC
Hagen-Poiseuille
r: Bán kính trung bình lỗ xốp.
S: Diện tích bề mặt lọc.
l: Độ dài các mao quản.
P-p: Hiệu số áp suất giữa hai mặt của lọc.
: Độ nhớt dịch lọc.
hot went → tang I toe
+90 drink tech → ↓ 1hgian
-
54
Vật liệu lọc
55
Vật liệu lọc
56
Vật liệu lọc
57
Vật liệu lọc
58
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
SỰ THỦY PHÂN
60
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
SỰ THỦY PHÂN
dit bi
ester → .
cash ooh
^
Huiy Phair nhqy
' , aim
-
low si .
May Aspirin
ctoi cain quan
Procaine
-
cteiitanldd
→ to
-
biii-d-ui.io
at two hoñg hay k°
61
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
SỰ THỦY PHÂN
hair
→ thing p
Chop pH
→ bio't di truing ueioi
62
C thay =
glycerol ,
ethanol, _
.
)
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
SỰ THỦY PHÂN
Giải pháp
Lựa chọn pH tối ưu
Hay dig< Thay đổi dung môi (alcol, glycerol, propylen glycol...)
piiooi
'
Thêm các chất làm giảm độ tan (citrat, sorbitol, gluconate...) sow at hoa →
↓
ho.at chat
Tạo phức hợp bền vững (caffein + benzocaine, procaine...)
↓
to 1h
ay d-oiho.at chat
63
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
SỰ THỦY PHÂN
•Lidocain hydrochloride.................................2 g
•Water........................................................56 g vñnnhui
'
thaythi
vthay =
✗
•Propylene glycol Pharma [1] .......................20 Muti g
tphan bcioquan / unite
"
•Lutrol F 127 [1] ..........................................22 g < polymetxuingno
> uinguycobi they
.
phñn ↓
.
tgolkquacault
↓
who't , can.htianhd-0.fm
bñigiiiptiinuiio
Polymequoinhui
→ otaiquarih 64
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
Débioxh OXY HÓA
65
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
OXY HÓA
Giải pháp
Loại bỏ oxy (môi trường khí trơ) Ar N
> ✗t pit
,
oxh -
Mui ching
Hạn chế tiếp xúc kim loại khi pha chế (sắt, cobalt, nikel) EDTA
pho-iho.is Hạn chế tác nhân có thể gây oxy hóa trong tá dược (hệ đệm, PEGs)
win ! nhau
40 earth tianh )
Nhiệt độ thấp ( ko eungcaiinanghio.mg )
Chất chống oxy hóa
66
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
OXY HÓA
3 → tuna
1/3
Giải pháp
carbonyl
nitroaromatic
N-oxide
aryl halides
alkenes
polyenes
sulfides
68
tranhanhsang
( nine
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
ÁNH SÁNG
carbonyl
nitroaromatic
N-oxide
aryl halides
alkenes
polyenes
sulfides
69
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
ÁNH SÁNG
UV
phoimau
70
THẮC MẮC, GÓP Ý
Email: thanhpharm@gmail.com
tranvanthanh@ump.edu.vn
71