You are on page 1of 71

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN

PGS.TS. Trần Văn Thành

1
MỤC TIÊU

2
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

- CHẤT TAN
tiih droit aia dung dich
- DUNG MÔI : Mtt than tan qayétdñih →

> HE Keo
- DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ)

https://en.wikipedia.org/wiki/File:Lyotropic1.jpg https://www.researchgate.net/figure/a-
Schematic-of-the-structure-of-NaCMC-solutions-
as-a-function-of-polymer-
concentration_fig3_324441547

3
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

- Nồng độ phần trăm: lượng chất tan có trong 100 phần dung
dịch : kl/tt, kl/kl, tt/tt, tt/kl.
Dung dịch nước muối sinh lý 0,9% (kl/tt).

kl/kl kl/tt

4
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

- Nồng độ phân tử (nồng độ mol): số phân tử chất tan trong 1


lít dung dịch (mol/l). Nồng độ phân tử được ký hiệu là M hoặc
CM hoặc mol/l hoặc mol/L.
NaOH + HCl  NaCl + H20

5
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

ĐỘ TAN (20 °C, 1 atm)

NaCl 1: 2,786

Cafein 1:50

Đơn vị khác: %, g/ml.

Qtihoñ tan la-qtid-o.mg


Aoi tan <
>
Kittiea

6
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Số ml dung môi hòa ĐỘ TAN (20 °C, 1 atm)


ĐỘ TAN
tan 1 g dược chất
NaCl 1: 2,786
Rất dễ tan Dưới 1
Dễ tan Từ 1 đến 10 Cafein 1:50
Tan Trên 10 đến 30
Đơn vị khác: %, g/ml.
Hơi tan Trên 30 đến 100
Khó tan Trên 100 đến 1.000 HỆ SỐ TAN (100 ml)
Rất khó tan Trên 1.000 đến 10.000
Thực tế không tan Trên 10.000

7
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Số ml dung môi hòa


ĐỘ TAN
tan 1 g dược chất
Rất dễ tan Dưới 1
Dễ tan Từ 1 đến 10
Tan Trên 10 đến 30
Hơi tan Trên 30 đến 100
Khó tan Trên 100 đến 1.000
Rất khó tan Trên 1.000 đến 10.000
Thực tế không tan Trên 10.000

8
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

ĐỘ TAN (20 °C, 1 atm)

NaCl 1: 2,786

Cafein 1:50

HỆ SỐ TAN (100 ml)

ĐỘ HÒA TAN

VIÊN NÉN GLIBENCLAMID 9


PHÂN LOẠI
DUNG MÔI – CHẤT TAN

10
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
QUÁ TRÌNH HÒA TAN

Tương tác

Dung môi – Dung môi


Phân loại dung môi/
Chất tan – Chất tan
chất tan?
Chất tan – Dung môi


Phair a.io ; hooitanchai-di-ei.nhichai-phana.io
moi phoina.ie man h + tk
hydro
Dung
.

Inuit ,
ethanol) 11

.tn/aatot,pentanoD
'
• Ban phaina.io pharisaic
:
man

• k° phoina.io :
KYphoina.io yeii ( benzoin
'
,
date tudou.it
,

Ho a- tan chat khdngpharia.io daiikhoang


SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
BẢN CHẤT DUNG MÔI
Liên kết cộng hóa trị
IF
• Cd eu.to

Liên kết qua cầu hydro

p-winu.io >
bestowing
Lực tĩnh điện

NaCl → man.h

Lực Vander Waals

12
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
BẢN CHẤT DUNG MÔI
Liên kết cộng hóa trị
Dung môi bán phân cực

Liên kết qua cầu hydro

Dung môi phân cực

Lực tĩnh điện

Lực Vander Waals

13
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
QUÁ TRÌNH HÒA TAN

Chất tan không phân cực + Dung môi phân cực

Chất tan phân cực + Dung môi không phân cực


X X

14
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
DUNG MÔI PHÂN CỰC –
CHẤT TAN ION HÓA

Lực Coulomb giữa hai điện


tích đặt trong điện môi nhỏ
hơn lực tác dụng trong chân
không ε lần.

Đây là một hằng số phụ thuộc


vào tính chất của điện môi,
được gọi là hằng số điện môi
của môi trường, là đại lượng
không có thứ nguyên.

Having si dien moi :


caring loin >
cñng tan to't
droit tan
D.uid-oand-dtandungmoiphana.io < >

ion
'
hoa
15
pit
-

SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI


DUNG MÔI PHÂN CỰC –
CHẤT TAN KHÔNG ION HÓA

OH
Do liên kết hydro, các hợp chất có nhóm hydroxyl càng nhiều khả
năng tan trong nước càng cao. Ví dụ: các hợp chất đường, gôm,
các glycozid, các poly ethylen glycol tan nhiều trong nước.

:tan/nuÉc
Gim
t.aod gioi.ta.od.io?nhoi.Eng*#k- Wa,bayhoi
> 16

,
dioitwmuiltinhdaiu)
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
DUNG MÔI PHÂN CỰC – tan Kevin
CHẤT TAN KHÔNG ION HÓA
Noonan
tan diam { dining goin
,

>

Sự hòa tan của các ether, aldehyd, ceton, anhydrid trong nước và
các dung môi phân cực khác cũng do sự hình thành của các phức
hợp qua cầu hydro.

17
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG

18
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG

- Các chất có tính chất tương tự thì tan vào nhau :

- Các chất có cấu trúc tương tự sự hòa tan càng lớn:


Saccarose có nhiều nhóm -OH dễ tan trong nước (H-OH)
Phenol rất tan trong glycerol (C6H5-OH và CH2OH-
CHOH-CH2OH).
store 19
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG

- Sự hiện diện các nhóm chức khác nhau trong công thức cấu tạo
một chất sẽ làm thay đổi đáng kể độ tan của chất đó.

20
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG

- Sự hiện diện các nhóm chức khác nhau trong công thức cấu tạo
một chất sẽ làm thay đổi đáng kể độ tan của chất đó.

21
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG

- Hợp chất cao phân tử thường không tan hoặc chỉ tan rất ít.

- Chất có điểm chảy cao thường có độ tan thấp.

22

-
2
dung miiaingtirihohai-hoatanlheomo.info .

> twin ho a-
Phot help naing
'
↑ Kha hoa- tan
-

dung moi >


KỸ THUẬT HÒA TAN

23
KỸ THUẬT HÒA TAN

Lựa chọn hoạt chất

- dẫn chất
dexamethasone/diiw
Thay muÉ
=
dexadinattiphos.ph / at

24
KỸ THUẬT HÒA TAN

Lựa chọn hoạt chất

- dẫn chất

- kích thước

Nguyen T. N., Tran V. T.; Improvement of Gliclazide Dissolution Rate Using In Situ Micronization Technique, 2015, Springerlink.

25
KỸ THUẬT HÒA TAN

Lựa chọn hoạt chất

- dẫn chất

- kích thước

- dạng thù hình


a.
oiiotinhhoinlbaoquan
Ritonauii p : tanto't turn
littanhointhuiingñndiinhhon )
26
KỸ THUẬT HÒA TAN

Lựa chọn hoạt chất

- dẫn chất

- kích thước

- dạng thù hình

- kết tinh/vô định hình

"
on Hink him
27
KỸ THUẬT HÒA TAN

it :hÉH&tan
+
ptotein
Sự hiện diện của chất khác + nhieiu cqnhtpanh
: (nano)
( nano protein rain )
- hiện tượng muối hóa (salting out, salting in)

28
KỸ THUẬT HÒA TAN

Nhiệt độ hòa tan

Calcium
glycerophosphate

Calcium citrat

Methylcellulose

Kolliphor P407
(poloxamer) tan / to that's
NaCl tan nluinhauta.imo.it
:

29
KỸ THUẬT HÒA TAN

Sự khuấy trộn – nhiệt độ - độ nhớt

Noyes và Whitney

hooitm-V.dk twituidungmoi
V: tốc độ hòa tan +
khuiiy tnuidaytan
>
> tutngaiilhgian
S: diện tích tiếp xúc giữa chất lỏng và chất rắn
CS: nồng độ bão hòa của chất tan
Ct: nồng độ của dung dịch ở thời gian t
K: hằng số tốc độ hòa tan phụ thuộc các yếu tố như: hệ số khuếch tán của
chất tan trong dung môi (D), độ nhớt của dung dịch, bề dày lớp khuếch
tán ()...

It :=0lbd-) > tanglin


30


Cs > Olgiaindaoi )
KỸ THUẬT HÒA TAN

Chuẩn bị
• Làm mịn dược chất
• Dùng hỗn hợp dung môi hay dung môi trung gian

Thứ tự hòa tan


• Hòa tan chất ít tan trước, chất dễ tan sau.
• Hòa tan chất trung gian hòa tan, chất diện hoạt, chất chống oxy hóa, hệ
đệm, chất bảo quản…

Thông số quá trình


• Nhiệt độ: độ tan, bền nhiệt của dược chất
• Khuấy trộn
31
KỸ THUẬT HÒA TAN

Ví dụ
+ Dung dịch acid boric 2% : tính chất acid boric

s-Di.tantoingtheoTs@sT1heoTAcidboxic oiutxud a.ng


2.52 g/100 mL (0 °C)
4.72 g/100 mL (20 °C)
5.7 g/100 mL (25 °C) "
19.10 g/100 mL (80 °C) tnih the
27.53 g/100 mL (100 °C)
bkgiuia boric -
rink k° at tk hydro
> tan chain /nuke

32
KỸ THUẬT HÒA TAN

gid
"
Dd ,
nho t
Ví dụ San Ichi Nhu
thot
Ñy
n
tan neri def
,
h ite diam
+ Dung dịch PVP 10%: polymer 1-
gian di.in
bio '
trinh v0
qua toting
ula me
poly ✗
dy ta hoañtoañ

33
chiitkpa.io
Kerin tan / Midi
tanto't /coin KỸ THUẬT HÒA TAN

Dung moi date


hoñ tan tinh
dei

Ví dụ

+ Tinh dầu, cồn, siro đơn, nước cất.


Dung miipqio


ta.od-o.nhotmoitru.img 34

> giainsñ bay hot via tinh date


.

> tarragon din being that bao choi


deluding 11h ay dining diiw hot )

tap vi. n got .
> = > tinh
boy
'

of / dot tan tints damn


that 'm dink →
top &
✗of depth oismis-kdefnhuinkhua.nlmain ?
I def taels

nhe not
Date pha date → San 1- lhgian date tithing nqñgdnni , .

tach bÉ Cao Gow t.uihapdaiydmoilopa.io


' )

KỸ THUẬT HÒA TAN ĐẶT BIỆT

35
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT

Tạo dẫn chất dễ tan

Dùng các chất có khả năng tạo phức dễ tan trong dung môi
với điều kiện phức chất tạo thành vẫn duy trì nguyên vẹn tác
dụng sinh học của dược chất ban đầu.

Iod khó tan trong nước (1: 3500)

I2 + KI  KI3
khó tan dễ tan

Dung dịch Lugol


Iod 1g
Kali iodid 2g
Nước cất vđ 100ml

KI + asf
36

Iod +

that 'm d-m.tn


CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT

Dùng chất trung gian thân nước nioiduiicchatwtchatiiengbiét .

Thuốc tiêm Cafein 7%


Cafein 7g
-

kioptiicafeindita
tnannuio <
Natri benzoat 10g

knloid-empti eafeinuaotiongnu.ir
-


Nước cất pha tiêm vđ 100ml

Thuốc tiêm Quinin


Quinin clorhidrat 30g
tutti? tans Uretan 30g
Nước cất pha tiêm vđ 100ml

37
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT

Dùng chất diện hoạt


iokhdnangtadd-d.ngtxeinbetm.at > ↓Sri phair catch 2 pha
nhan dei
( chait hctbrn) Phantom him
doing
.

>
gimp uao

Vị
Tác dụng dược lý
Độc tính cake t.aowttiigu.ir .

I phospholipid)
> +d- train tb wot
ng
tot :b8 sung tp phospholipid

d-an-hioilphu.ohoitbha.i bie-ndan.gr/lhayd-oi?caw
tang do?
Cain lhiit

Hai maing Its

Tinh dầu, tween 80, nước cất.

38
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT

Dùng hỗn hợp dung môi lsiitioinqtadgiiiacaidungmoi)


• Glyeeioltmioileointmiioitglyaioltwin
liiatkein
) )
liiiitcao

duiylhutuphachi
phenobarbital (%)

A: glycerol – nước
B: cồn – nước
C: cồn – glycerol

phần trăm hỗn hợp


39
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT

Dùng hỗn hợp dung môi

Dung dịch Bromoform 10% oof neioi


Bromoform
Glycerol
10g
30g stifle
I :3 : 6 gddtyho.mg = 1-

m=V Kobi Saisonhim


,
.
.

Ethanol 90% 60g

Dung dịch Digitalin 0,1%


Digitalin Mười centigam
Cồn 90% 46g
Glycerol 40g
Nước cất vđ 100ml

40
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT

Tạo hệ phân tán rắn với dẫn chất cyclodextrin saukhiphavsmiixdettlhgian-ti ingtad.lv
toon-g-tpw-deufuehat-lhanmii.ro
ta.otuaoapchuyui-baovd.ichtchdtkotnanmio.ir

41
pH của môi trường KỸ THUẬT HÒA TAN

pH ion hóa độ tan của dược chất.

pH của môi trường – chất tan acid yếu


AH ↔ H+ + A-
Ka = [H+] [A-]/ [HA]
logKa = log [H+] + log [A-] – log [HA]
and naing -logKa = -log [H+] - log [A-] + log [HA]
ply < pKa = pH + log [HA] - log [A-]
pKa = pH + log [HA]/[A-]
pH = pKa + log [A-]/[HA]
pH = pKa + log (S-So)/So
So: Độ tan của chất tan dạng không ion hóa [HA].
S: Độ tan bão hòa tổng cộng của chất tan.
42
KỸ THUẬT HÒA TAN

pH của môi trường – chất tan acid yếu


AH ↔ H+ + A-
pH = pKa + log (S-So)/So

Cho biết khả năng phân ly của một chất khi pH = pKa + 1?
pH = pKa + 2 ?

43
KỸ THUẬT HÒA TAN

pH của môi trường – chất tan acid yếu


Aspirin 3.5
AH ↔ H+ + A- Furosemide 3.9
Paracetamol 9.5
pH = pKa + log (S-So)/So Wafarin 5

Cho biết khả năng phân ly của một chất khi pH = pKa + 1?
pH = pKa + 2 ?

44
KỸ THUẬT HÒA TAN

pH của môi trường – chất tan acid yếu

Cho biết pH nào thì sulfadiazin (pKa = 6,48) bắt đầu tủa trong dung
dịch biết rằng nồng độ ban đầu của natri sulfadiazin là 0,04 mol/l và
độ tan của sulfadiazin dạng không phân ly là 0,000307 mol/l?
)
-4
(4.10-2) 13,07 .to
8160
plt-6148-logqot.io ,
=

→ phabihhonplt > 8,6


18,8rad :qwÑ1weyYhdsd

45
KỸ THUẬT HÒA TAN

pH của môi trường – chất tan acid yếu

Cho biết pH nào thì sulfadiazin (pKa = 6,48) bắt đầu tủa trong dung
dịch biết rằng nồng độ ban đầu của natri sulfadiazin là 0,04 mol/l và
độ tan của sulfadiazin dạng không phân ly là 0,000307 mol/l?

46
KỸ THUẬT HÒA TAN

pH của môi trường – chất tan base yếu

47
KỸ THUẬT HÒA TAN

pH của môi trường – chất tan base yếu

Một chất có độ tan bão hòa ở nhiệt độ phòng theo pH như sau.
Hãy cho biết đây là chất có tính gì? Và pKa của chất này là bao
nhiêu?

48
KỸ THUẬT HÒA TAN

pH của môi trường – chất tan lưỡng cực :


oxytetracycline

pH dưới giá trị điểm đẳng điện

pH lớn hơn giá trị điểm đẳng điện


49
KỸ THUẬT HÒA TAN

pH của môi trường – chất tan lưỡng cực

50
LỌC

51
LỌC

Lọc là một thao tác cơ học để tách riêng các


pha trong một hệ dị thể.

Mục đích của quá trình lọc là làm trong hoặc


vô khuẩn dung môi, dung dịch, khí.

52
Tốc độ lọc LỌC

Hagen-Poiseuille
r: Bán kính trung bình lỗ xốp.
S: Diện tích bề mặt lọc.
l: Độ dài các mao quản.
P-p: Hiệu số áp suất giữa hai mặt của lọc.
: Độ nhớt dịch lọc.
hot went → tang I toe
+90 drink tech → ↓ 1hgian
-

\ top dpsuñt giant →


giant I 53
Vật liệu lọc

chất dẻo tổng hợp


giấy lọc – túi vải phễu thủy tinh xốp
– bán tổng hợp

54
Vật liệu lọc

55
Vật liệu lọc

56
Vật liệu lọc

57
Vật liệu lọc

Molecular Weight Cut Off (MWCO)

58
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
SỰ THỦY PHÂN

60
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
SỰ THỦY PHÂN

dit bi
ester → .

cash ooh
^
Huiy Phair nhqy
' , aim
-
low si .
May Aspirin
ctoi cain quan
Procaine
-
cteiitanldd

→ to
-
biii-d-ui.io
at two hoñg hay k°

61
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
SỰ THỦY PHÂN

Giải pháp HI d-e.in


I ui dear .

hair
→ thing p

it true d- ñiy they


Phin
K in d-i.nu

Chop pH
→ bio't di truing ueioi
62

C thay =
glycerol ,

ethanol, _
.

)
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
SỰ THỦY PHÂN

Giải pháp
Lựa chọn pH tối ưu

Hay dig< Thay đổi dung môi (alcol, glycerol, propylen glycol...)

piiooi
'
Thêm các chất làm giảm độ tan (citrat, sorbitol, gluconate...) sow at hoa →

ho.at chat
Tạo phức hợp bền vững (caffein + benzocaine, procaine...)


to 1h
ay d-oiho.at chat

63
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
SỰ THỦY PHÂN

•Lidocain hydrochloride.................................2 g
•Water........................................................56 g vñnnhui
'

thaythi
vthay =

•Propylene glycol Pharma [1] .......................20 Muti g
tphan bcioquan / unite
"
•Lutrol F 127 [1] ..........................................22 g < polymetxuingno
> uinguycobi they
.
phñn ↓
.

tgolkquacault

who't , can.htianhd-0.fm
bñigiiiptiinuiio
Polymequoinhui
→ otaiquarih 64
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
Débioxh OXY HÓA

65
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
OXY HÓA

Giải pháp
Loại bỏ oxy (môi trường khí trơ) Ar N
> ✗t pit
,
oxh -
Mui ching
Hạn chế tiếp xúc kim loại khi pha chế (sắt, cobalt, nikel) EDTA

pho-iho.is Hạn chế tác nhân có thể gây oxy hóa trong tá dược (hệ đệm, PEGs)
win ! nhau
40 earth tianh )
Nhiệt độ thấp ( ko eungcaiinanghio.mg )
Chất chống oxy hóa

66
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
OXY HÓA
3 → tuna
1/3
Giải pháp

c- pH/ wing tank pha


67
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
ÁNH SÁNG

carbonyl

nitroaromatic

N-oxide

aryl halides

alkenes

polyenes

sulfides
68

tranhanhsang
( nine
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
ÁNH SÁNG

carbonyl

nitroaromatic

N-oxide

aryl halides

alkenes

polyenes

sulfides
69
ỔN ĐỊNH DƯỢC CHẤT TRONG DUNG DỊCH THUỐC
ÁNH SÁNG

UV
phoimau

70
THẮC MẮC, GÓP Ý

Email: thanhpharm@gmail.com
tranvanthanh@ump.edu.vn

71

You might also like