You are on page 1of 11

1. Ai là người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận khoa học trở thành hiện thực?

A. C.Mác, Ph.Ănghen B. V.I.Lênin


C. V.I.Lênin, Hồ Chí Minh D. Hồ Chí Minh, Ph.Ănghen
2. Xét về vị trí trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân có đặc
trưng cơ bản gì?
A. Là giai cấp đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Chiếm số đông trong dân cư, không có tài sản, bị bóc lột nặng nề
C. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê, bị bóc lột giá trị thặng dư.
4. Bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Người dân được làm những gì mình muốn
B. Quyền lực thuộc về những người nghèo khổ
C. Quyền lực thuộc về nhân dân lao động
D. Quyền lực chính trị thuộc về toàn xã hội
5. Điền vào chỗ trống: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa có cơ sở kinh tế là chế độ.......
A. công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
B. tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. sở hữu nhóm về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất chủ yếu
6. Biểu hiện tính cách mạng triệt để của giai cấp công nhân là:
A. Là giai cấp thực hiện xóa bỏ mọi chế độ tư hữu.
B. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất.
C. Xóa bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội.
7. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định, chi phối các loại hình cơ
cấu xã hội khác?
A. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp B. Cơ cấu xã hội - dân số
C. Cơ cấu xã hội - giai cấp D. Cơ cấu xã hội - dân tộc
8. Nội dung nào là quan trọng nhất trong Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác -
Lênin?
A. Các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại
B. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng
C. Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
D. Các dân tộc được quyền tự quyết
9. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và
tầng lớp trí thức?
A. Do giai cấp công nhân mong muốn
B. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp công nhân
C. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
D. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
10. Có mấy chức năng cơ bản của gia đình?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
11. Nhân tố chủ quan quyết định để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh
lịch sử của mình là:
A. Liên minh chặt chẽ giữa công nhân với nông dân và trí thức
B. Có sự lãnh đạo của chính đảng của mình - Đảng Cộng sản
C. Sự liên hiệp của công nhân tất cả các nước trên thế giới
D. Có sự ủng hộ của giai cấp công nhân thế giới

12. Lực lượng quan trọng trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội và gia đình?
A. Phụ nữ B. Nông dân C. Doanh nhân D. Công nhân
13. Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Phê phán Cương lĩnh Gôta B. Hệ tư tưởng Đức
C. Tình cảnh giai cấp lao động Anh D. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản
14. Sự sợ hãi trước sức mạnh của tự nhiên, những may rủi bất ngờ xảy ra đối với
con người xuất phát từ nguồn gốc nào sau đây?
A. Xã hội B. Nhận thức C. Tự nhiên D. Tâm lý
15. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi
nào?
A. 1975 B. 1930 C. 1945 D. 1954
16. Tiền đề tư tưởng trực tiếp của sự ra đờì của chủ nghĩa xã hội khoa học là:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử D. Chủ nghĩa xã hội không tưởng
17. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa quản lí mọi mặt của đời sống xã hội chủ
yếu bằng gì?
A. Uy tín đạo đức cá nhân B. Tuyên truyền giáo dục
C. Hiến pháp, pháp luật D. Đường lối chính sách
18. Xu hướng thứ hai của sự phát triển quan hệ dân tộc là:
A. Các dân tộc, quốc gia muốn liên hiệp lại với nhau
B. Tách ra để thành lập các cộng đồng dân tộc độc lập
C. Các dân tộc mong muốn trao đổi cùng phát triển
D. Phát triển kinh tế và tâm lý riêng của mỗi dân tộc
19. Nhân tố chủ quan quyết định để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh
lịch sử của mình là:
A. Có sự lãnh đạo của chính đảng của mình – Đảng Cộng sản
B. Liên minh chặt chẽ giữa công nhân với nông dân và trí thức
C. Giai cấp công nhân tăng nhanh về số lượng và chất lượng
D. Sự liên hiệp của công nhân tất cả các nước trên thế giới.
20. Người đưa ra tư tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội:
A. Hồ Chí Minh B. V.I. Lênin
C. Đặng Tiểu Bình D. Phạm Văn Đồng
21. Trong các nội dung của liên minh công-nông-trí thức nội dung có vai trò quyết
định nhất là:
A. Kinh tế B. Chính trị
C. Tư tưởng D. Văn hoá
22. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam đảm bảo:
A. Tính quy luật phổ biến và mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam
B. Tính định hướng xã hội chủ nghĩa của Đảng và Nhà nước Việt Nam
C. Yêu cầu khách quan của sự phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
D. Sự quyết định đúng đắn của giai cấp công nhân, nông dân, trí thức
23. Hiện nay ở nước ta, giai cấp, tầng lớp nào giữ vai trò lãnh đạo khối liên minh?
A. Trí thức B. Công nhân
C. Tiểu tư sản D. Doanh nhân
24. Nội dung cơ bản, tiên quyết nhất trong các nội dung của quyền dân tộc tự quyết
là:
A. Tự quyết về chính trị B. Tự quyết về văn hóa
C. Tự quyết về lãnh thổ D. Tự quyết về kinh tế
25. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa mang bản chất
giai cấp công nhân, vừa mang tính nhân dân rộng rãi và tính... sâu sắc.
A. Dân tộc C. Giai cấp B. Nhân đạo D. Cộng đồng
26. Tìm đáp án SAI trong quan hệ gia đình:
A. Quan hệ giới B. Quan hệ huyết thống
C. Quan hệ hôn nhân D. Quan hệ nuôi dưỡng
27. Công lao to lớn từ lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học thành chủ nghĩa xã hội
hiện thực là:
A. C. Mác B. G.W.F. Hegel
C. V.I. Lênin D. I.V. Stalin
28. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của:
A. chủ nghĩa Mác- Lênin B. kinh tế chính trị Mác- Lênin.
C. triết học Mác- Lênin. D. chủ nghĩa xã hội không tưởng
29. Nội dung nào sau đây là một trong tám đặc trưng của chủ nghĩa xã hội mà nhân
dân ta đang xây dựng?
A. Nhân dân lao động làm chủ. B. Phát triển khoa học kĩ thuật
C. Cải cách giáo dục. D. Gia tăng phúc lợi xã hội.
30. Đội ngũ nào dưới đây được Đảng ta coi là lực lượng đặc biệt của chủ trương xây
dựng thành lực lượng vững mạnh?
A. Công nhân B. Trí thức
C. Sinh viên D. Doanh nhân
31. Nội dung nào là phát kiến vĩ đại của C. Mác và Ăngghen trong chủ nghĩa xã hội
khoa học?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử.
B. Hoc thuyết giá trị thặng dư
C. Chủ nghĩa Mác về duy vật biện chứng
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
32. Chức năng nào được coi là chức năng thường xuyên của gia đình?
A. Tái sản xuất ra con người B. Thoả mãn nhu cầu tâm sinh lý.
C. Tổ chức đời sống trong gia đình D. Giáo dục và nuôi dưỡng
33. Điền cụm vào chỗ trống:
Dân chủ trực tiếp là hình thức thông qua đó nhân dân bằng hành động trực tiếp của mình
thực hiện quyền làm chủ ...
A. tổ chức và cá nhân B. sự nghiệp cách mạng
C. nhà nước và xã hội D. lao động, sản xuất
34. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến
động của cơ cấu nào?
A. Cơ cấu dân số B. Cơ cấu kinh tế C. Cơ cấu dân tộc D. Cơ cấu dân

35. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc lập và
giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Vì có số lượng đông và luôn đi đầu trong các cuộc đấu tranh
B. Vì được kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc
C. Vì sớm hình thành một chính đảng thực sự cách mạng
D. Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với nông dân
36. Để thực hiện sứ mệnh lịch sử về nội dung kinh tế, giai cấp công nhân ở các nước
xã hội chủ nghĩa cần phải:
A. Giai cấp công nhân cùng giai cấp nông dân phát triển lực lượng sản xuất
B. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
C. Giai cấp công nhân dựa vào giai cấp tư sản để phát triển sản xuất
D. Giai cấp công nhân dựa vào tất cả các giai tầng xã hội để phát triển sản xuất
37. Một trong tám đặc trưng của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang xây dựng
là:
A. Phát triển về khoa học B. Do nhân dân làm chủ.
C. Cải cách về giáo dục. D. Gia tăng phúc lợi xã hội.
38. Một trong những nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội là:
A. Phân biệt mặt văn hóa và tư tưởng
B. Phân biệt mặt chính trị và tư tưởng
C. Phân biệt mặt kinh tế và chính trị
D. Phân biệt mặt tâm lý và xã hội
39. Xác định trình tự phát triển của các hình thức cộng đồng người từ thấp đến
cao, theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin?
A. Bộ lạc - Thị tộc – Bộ tộc – Dân tộc. B. Bộ tộc - Thị tộc – Bộ lạc – Dân
tộc.
C. Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc – Dân tộc. D. Dân tộc - Thị tộc – Bộ lạc – Bộ
tộc.
40. Cải tạo xã hội cũ và xây dựng xã hội mới trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng, giai
cấp công nhân cần phải tập trung:
A. Kế thừa và phát triển giá trị văn hóa vật chất, tinh thần, tư tưởng xã hội cũ
B. Xóa bỏ toàn bộ văn hóa, tư tưởng của xã hội cũ; xây dựng văn hóa tiến bộ
C. Xây dựng hệ giá trị mới: lao động, công bằng, dân chủ, bình đẳng và tự do
D. Kế thừa toàn bộ văn hóa tư tưởng của xã hội cũ; xây dựng văn hóa tiến bộ
41. Chọn từ điền vào chỗ trống: “Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao dựa
trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất …”
A. Cơ yếu. B. Thứ yếu. C. Chủ yếu. D. Thiết yếu.
42. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam đảm bảo:
A. Tính quy luật phổ biến và mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam
B. Tính định hướng xã hội chủ nghĩa của Đảng và Nhà nước Việt Nam
C. Yêu cầu khách quan của sự phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
D. Sự quyết định đúng đắn của giai cấp công nhân, nông dân, trí thức
43. Về phương diện quyền lực, dân chủ là:
A. Là quyền lực thuộc về nhân dân          C. Là quyền tự do của mỗi người
B. Là quyền lực của công nhân      D. Là quyền tự quyết của mỗi dân tộc
44. Xét về phương thức lao động, giai cấp công nhân là:
A.Giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề
B. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
C. Giai cấp vận hành máy móc công nghiệp
D. Trực tiếp tạo ra của cải vật chất cho xã hội
45. Vì sao giai cấp công nhân Việt Nam sớm trở thành lực lượng chính trị độc lập và
giữ vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Vì sớm có mối quan hệ gắn bó với nông dân
B. Vì được kế thừa truyền thống bất khuất của dân tộc
C. Vì có số lượng đông và luôn đi đầu trong các cuộc đấu tranh
D. Vì sớm hình thành một chính đảng thực sự cách mạng
46. Sự giàu có của giai cấp tư sản chủ yếu là dựa vào:
A. Phát triển lực lượng sản xuất
B. Bóc lột giai cấp nông dân
C. Bóc lột nhân dân lao động
D. Bóc lột giai cấp công nhân
47. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở miền bắc nước ta bắt đầu từ khi nào?
A. 1930 B. 1945 C. 1954 D. 1975
48. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
49. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và kết thúc khi xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ và kết thúc khi xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
C. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ và kết thúc khi xây dựng xong cộng sản chủ nghĩa
D. Từ khi nhân dân giành được chính quyền và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội
50. So sánh với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác
biệt cơ bản nào?
A. Không còn mang tính giai cấp B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C.  Là nền dân chủ thuần tuý D. Là nền dân chủ rộng rãi nhất (triệt để nhất)
51. Chế độ xã hội nào dưới đây không có nền dân chủ:
A. Chiếm hữu nô lệ C. Tư bản chủ nghĩa
B. Xã hội phong kiến D. Xã hội chủ nghĩa
52. Giai cấp công nhân KHÔNG có vai trò nào sau đây?
A. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Giữ vị trí tiên phong trong khối liên minh
C. Là lực lượng đi đầu trong công nghiệp hóa
D. Giữ số lượng đông trong khối liên minh
53. Dân tộc theo nghĩa rộng có mấy đặc trưng?
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 6.
54. Tôn giáo là một phạm trù lịch sử bởi vì:
A. Tôn giáo là sản phẩm của con người và lịch sử tự nhiên
B. Tôn giáo tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của lịch sử nhân loại
C. Tôn giáo ra đời, tồn tại và mất đi trong những giai đoạn lịch sử nhất định
D. Tôn giáo phản ánh bản chất của chế độ xã hội trong một giai đoạn lịch sử
Dạng đề câu hỏi tự luận
1. Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kỳ cải tạo cách mạng
sâu sắc, triệt để xã hội trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội đúng hay
sai. Tại sao? Liên hệ với thực tiễn Việt Nam?
2. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “... nhiều gia đình cộng lại mới thành xã hội, xã hội tốt
thì gia đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là gia
đình”.
a. Quan điểm trên thuộc nội dung kiến thức nào của CNXH? Hãy phân tích nội dung đó?
b. Vận dụng kiến thức câu a để luận giải quan điểm trên.
3. Lênin cho rằng: “Chế độ dân chủ vô sản, so với bất cứ chế độ dân chủ tư sản nào cũng
dân chủ hơn gấp triệu lần”
a. Câu nói trên của Lênin thuộc nội dung kiến thức nào của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
Hãy phân tích nội dung kiến thức đó.
b. Từ kiến thức đã phân tích ở trên hãy luận giải câu nói của Lênin. Lên hệ và lấy ví dụ
minh hoạ ở nước ta. Liên hệ sự lựa chọn con đường đi lên CNXH ở nước ta.

You might also like