Professional Documents
Culture Documents
PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
A) LÍ THUYẾT
1) Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
> 0 : phương trình có 2 nghiệm phân biệt ’ > 0: phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b b b ' ' b ' '
x1 ; x2 x1 ; x2
2a 2a a a
2) Hệ thức Vi-et
a) Hệ thức Vi - ét
b
x1 x 2
a
Nếu phương trình bậc hai ax 2 bx c 0, (a 0) có 2 nghiệm x1 , x 2 thì
x .x c
1 2 a
c
Nếu a + b + c = 0 thì phương trình (1) có 2 nghiệm: x1 1 ; x 2
a
c
Nếu a - b + c = 0 thì phương trình (1) có 2 nghiệm: x1 1 ; x 2
a
c) 2 3 x 2 2 3x 2 3 0. d) m 1 x 2 2m 3 x m 4 0 ) m 1
Lời giải
a) Giải các phương trình 1,5x 1,6x 0,1 0.
2
c 2 3
2
Phương trình có hai nghiệm x1 1; x 2 2 3 .
a 2 3
d) Giải các phương trình m 1 x 2m 3 x m 4 0 với m 1.
2
Ta có: m 1 2m 3 m 4 m 1 2m 3 m 4 0.
c m4
Phương trình có hai nghiệm x1 1; x 2 .
a m 1
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau:
a) 3x 2 x 5 0. b) 5x 2 2 10x 2 0. c) x 2 5x 6 0.
Lời giải
a) Giải các phương trình 3x x 5 0.
2
a) x2 - (1+ 2 )x + 2 =0 b) x2 - 3 x - 2 - 6 = 0 c) 3x2 - 2 3 x - 2 = 0
Bài 10. Giải các phương trình sau:
a) 2 x2 – 2( 3 1) x -3 2 = 0 b) x2 – 2( 3 2 ) x + 4 6 = 0 c) x2 - 2 2 x + 1 = 0
a) x2 – 2( 3 2) x + 4 6 = 0
b) x2 - 2 3 1 x -2 3 = 0 c) x
2
2x 1 0
a) x 2 2 x 5 0 b) x 2 2 x 10 0 c) 3x 2 x 1 0
d) 2 x 2 8 x 1 0 e) x 2 2 x 1 0 f) x 2 6 x 8 0
Bài 14. Giải các phương trình sau:
a) x 2 3 x 6 0 b) x 2 2 x 1 0 c) x 2 2 x 1 0
d) 3 x 2 x 1 0 e) 2 x 2 2 x 1 0 f) x 2 6 x 9 0
Bài 15. Giải các phương trình sau:
a) x 2 7 x 10 0 b) x 2 8 x 12 0 c) 3 x 2 4 x 1 0
d) x 2 2 x 3 0 e) x 2 3 x 2 0 f) x 2 6 x 15 0
a) x 2 10 x 16 0 b) x 2 8 x 12 0 c) 2 x 2 5 x 7 0
d) 3 x 2 5 x 8 0 e) x 2 11x 30 0 f) 2 x 2 5 x 7 0
Bài 17. Giải các phương trình sau:
c) 2 x 2 5 x 3 ( x 1)( x 1) 3 d) 5 x 2 x 3 2 x( x 1) 1 x 2
a) 7 x 2 13 x 6 0 b) - 3x 2 4 x 1 0 c) x 2 6 x 7 0
Bài 19. Giải các phương trình sau:
a) 3x 2 7 x 10 0
b) 5x 2 5 3 x 3 0 c) 9x 2
7 9 x 7 0
a) x 2
6 3 x 6 4 0
b) x 2 3 5 x 5 4 0
c) 1 2 x 2 2 1 2 x 1 3 2 0 d)
3 1 x2 2
3 1 x 3 3 1 0
DẠNG 2
Tìm điều kiện để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có nghiệm là x1 = x0. Tìm nghiệm còn lại x2?
I. PHƯƠNG PHÁP
Cách 1 . Phương trình không nhẩm nghiệm được
+ Phương trình f (x) 0 nhận x a là nghiệm f (a) 0
+ Giải phương trình f (a) 0 tìm được giá trị của tham số
+ Vận dụng hệ thức Vi – ét tìm nghiệm còn lại của phương trình
Cách 2. Phương trình nhẩm nghiệm được
+ Nhẩm và xác định 2 nghiệm của phương trình x1 x n , x 2 f (m)
+ Phương trình nhận x x 0 là nghiệm khi và chỉ khi x 0 f (m)
+ Giải phương trình x 0 f (m) ) kêt luận giá trị cần tìm
II. VÍ DỤ
Ví dụ 2.1. Cho phương trình a – a – 3 x a 2 x – 3a 0 ) a là tham số
2 2 2
Tìm giá trị của a để phương trình nhận x = 2 là nghiệm.Tìm nghiệm còn lại của phương trình?
Lời giải
Phương trình đã cho nhận x1 2 là nghiệm
4 a 2 – a – 3 2 a 2 – 3a 2 0
a 2
a 2 – 2a – 8 0
a 4
3a 2
Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có: x1x 2
(a 2 a 3)
3a 2
Nghiệm còn lại của phương trình là: x 2
2(a 2 a 3)
+ Nếu a 2 ) nghiệm còn lại của phương trình là x 2 2 .
8
+ Nếu a 4, nghiệm còn lại của phương trình là x 2
3
Ví dụ 2.2. Cho phương trình x 2 3 m x 2 m 5 0 với m là tham số.
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m phương trình luôn có nghiệm x 2 .
b) Tìm giá trị của m để phương trình trên có nghiệm x 1 2 2 .
(Đề thi lớp 10 tỉnh Nam Định năm 2009-2010)
Lời giải
a) Với x 2 ta có:
x 2 3 m x 2 m 5 22 3 m .2 2(m 5) 4 6 2m 2m 10 0
Vậy với mọi giá trị của m phương trình luôn có nghiệm x 2 .
b)
Cách 1. Phương trình x 2 3 m x 2 m 5 0 có nghiệm x 1 2 2
2
1 2 2 3 m 1 2 2 2 m 5 0
1 4 2 8 3 6 2 m 2 2m 2m 10 0
1 4 2 8 3 6 2 m 2 2m 2m 10 0
1 2 2 m 2 10 2
m
2 10 2
2 10 2 2 2 1 4 2 40 2 10 2
6 2 2.
2 2 1 8 1 7
Vậy m 6 2 2 là giá trị cần tìm.
Cách 2. Vì phương trình luôn có nghiệm x1 2 . Gọi x 2 là nghiệm còn lại.
b
Theo hệ thức Vi-et ta có: x1 x 2 m3
a
Với x1 2 ta có: x 2 m 3 x1 m 3 2 m 5
Do đó phương trình có nghiệm x 1 2 2 m 5 1 2 2 m 6 2 2 .
Vậy m 6 2 2 là giá trị cần tìm.
Bài tập áp dụng:
Bài 1. Với giá trị nào của m thì phương trình:
a) x 2 2mx 3m 2 0 có 1 nghiệm x 2 . Tìm nghiệm còn lại.
b) 4x 2 3x m 2 3m 0 có 1 nghiệm x 2. Tìm nghiệm còn lại.
Bài 2. Cho phương trình x 2 2(m 1)x 2m 3 0. Tìm m để phương trình có 1 nghiệm bằng -1
Xác định nghiệm còn lại của phương trình.
Bài 3. Xác định m trong phương trình bậc hai: x 2 8x m 0 để x 4 3 là nghiệm của
phương trình. Tìm nghiệm còn lại của .phương trình.
Bài 4. Cho phương trình x 2 (2m 5) x 3n 0 . Tìm m) n để phương trình có 2 nghiệm là 3 và -2.
Bài 5. Cho phương trình x 2 (3 m)x m 4 0 với m là tham số.
Khi phương trình nhận x 4 2018 là nghiệm. Hãy tìm m.
Bài 6. Cho phương trình x 2 (3 m)x 2(m 5) 0 với m là tham số.
Tìm giá trị của m để phương trình trên có nghiệm x 5 2 2 .
Bài 7. Cho phương trình: x 2 2(m 1)x m 2 0.
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt) trong đó có 1 nghiệm bằng - 2.
Bài 8. Cho phương trình: x 2 2(m 1)x m 5 0 . với m là tham số.
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt) trong đó có 1 nghiệm bằng - 3.
DẠNG 3.
Tìm điều kiện để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt)
có nghiệm kép (hai nghiệm bằng nhau)) có nghiệm (hai nghiệm)) vô nghiệm.
I. PHƯƠNG PHÁP
Trước hết ta nhẩm nghiệm của phương trình (nếu có thể). Nếu không nhẩm được nghiệm) ta
làm như sau:
- Tính b 2 4ac .
- Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 .
- Phương trình có có nghiệm kép (hai nghiệm bằng nhau) 0
- Phương trình có nghiệm (hai nghiệm) 0
- Phương trình vô nghiệm 0
Lưu ý: Trong trường hợp bài toán yêu cầu chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân
biệt (hoặc có nghiệm) thì ta chứng tỏ phương trình luôn có 0 ( hoặc ' 0) .
II. VÍ DỤ
Ví dụ 3.1. Cho phương trình: x 2 2 m 1 x m 4 0 (1) ( m là tham số )
1) Giải phương trình (1) với m 5 .
2) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Lời giải
1) Với m = - 5 phương trình (1) trở thành: x 2 8x 9 0
Có: a b c 1 8 9 0.
c
Phương trình có hai nghiệm: x1 1 ; x 2 9.
a
.2) Ta có: m 1 m 4 m 2 2m 1m 4 m 2 m 5
2
2
1 1 19 1 19
m 2.m. m 0 với mọi m.
2
2 4 4 2 4
Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Ví dụ 3.2: Cho phương trình: x 2 2 m 1 x m 2 0. với m là tham số.
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt) trong đó có 1 nghiệm bằng - 2.
Lời giải
Ta có b 2 ac m 1 m2 2m 1
2
1
2m 1 0 m (*)
2
Phương trình có nghiệm x 2 4 4 m 1 m 2 0
m 2 4m 0 m m4 0 m 0 hoặc m 4.
Ta thấy m = 0 và m = 4 đều thoả mãn điều kiện (*).
Vậy m 0; m 4 là các giá trị cần tìm.
DẠNG 4.
TÌM ĐIỀU KIỆN LIÊN QUAN ĐẾN DẤU CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
b c
x1 x 2 và x1x 2
a a
x1 x 2 0
- Phương trình có hai nghiệm dương . Giải tiếp ra điều kiện của tham số) đối
x1x 2 0
chiếu với điều kiện 0 (nếu có) rồi kết luận.
x1 x 2 0
- Phương trình có hai nghiệm âm ` . Giải tiếp ra điều kiện của tham số) đối
x1x 2 0
chiếu với điều kiện 0 (nếu có) rồi kết luận.
Lưu ý: Nếu bài toán yêu cầu tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương) hai
nghiệm phân biệt âm thì cần đưa ra điều kiện 0 .
3. Điều kiện để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 có nghiệm dương) nghiệm âm
Cách 1. Phương trình nhẩm nghiệm được
+ Nhẩm 2 nghiệm của phương trình
+ Căn cứ vào kết quả nhẩm nghiệm được) tìm điều kiện của tham số theo yêu cầu
Cách 2. Phương trình nhẩm nghiệm được
- Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
- Phương trình có nghiệm kép dương (hoặc âm).
- Phương trình có một nghiệm bằng 0) nghiệm còn lại dương (hoặc âm).
- Phương trình có hai nghiệm dương.
II. VÍ DỤ
Ví dụ 1: Cho phương trình x 2 2x m 2018 0 với m là tham số.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
Lời giải
Phương trình có hai nghiệm trái dấu a.c < 0 m – 2018 < 0 m < 2018.
Ví dụ: 2. Cho phương trình m 1 x 2 2m 3 x m 4 0 với m 1. Với giá trị nào của m thì
phương trình có hai nghiệm dương.
Lời giải
Phương trình đã cho là phương trình bậc 2 m 1 0 m 1
Ta có: a b c m 1 (2m 3) m 4 0
c m4
Phương trình có hai nghiệm x1 1; x 2 . với mọi m
a m 1
m4
Phương trình có hai nghiệm dương x 2 0 0 m 1 hoặc m 4.
m 1
Ví dụ 3. Cho phương trình x 2 2m 1 x m 2 1 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.
b) Chứng minh rằng không có giá trị nào của m để phương trình (1) có 2 nghiệm dương.
Lời giải
a) Ta có (2m 1) 2 4(m 2 1) = 4m – 3.
3
Phương trình (1) có hai nghiệm 0 4m 3 0 m (*)
4
b c
Theo hệ thức Vi-et ta có: x1 x 2
(2m 1) ) x1x 2 m 2 1
a a
x1 x 2 0
Phương trình (1) có 2 nghiệm âm
x1.x 2 0
(2m 1) 0 1
2 2m 1 0 m
m 1 0 2
3
Kết hợp với điều kiện (*) ta có m là giá trị cần tìm.
4
x1 x 2 0
b) Phương trình (1) có 2 nghiệm dương
x1.x 2 0
(2m 1) 0 1
2 2m 1 0 m
m 1 0 2
1 3
Ta thấy m không thỏa mãn điều kiện m .
2 4
Vậy không có giá trị nào của m để phương trình (1) có hai nghiệm dương.
DẠNG 5
2
Tìm điều kiện để phương trình bậc hai ax + bx + c = 0 có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện
liên quan đến các nghiệm của phương trình có tính đối xứng
m m
1) p(x1 x 2 ) q.x1.x 2 2) (x1 m)(x m) b 3) n
x1 x 2
4) x1 (a x 2 ) x 2 (a x1 ) c 5) x12 x 22 d . 6) x13 x 32 có GTNN…
b c
x1 x 2 x1 x 2
a a
+ Một số kết quả biến đổi liên quan
Bước 1. Xác định điều kiện có 2 nghiệm (hoặc 2 nghiệm phân biệt) của phương trình
b c
Bước 3. Viết hệ thức Vi – ét x1 x 2 ) x1x 2 theo tham số
a a
b c
Bước 4. Thay x1 x 2 ) x1x 2 vào hệ thức theo yêu cầu của đề bài
a a
Bước 5. Giải điều kiện theo yêu cầu của đề bài tìm giá trị của tham số
Bước 6. Đối chiếu điều kiện) kết luận về giá trị cần tìm của tham số
3. Một số luu ý: Trong quá trình làm bài có thể sẽ phải thực hiện:
Biến đổi biểu thức để làm xuất hiện tổng và tích của 2 nghiệm
Đặt thêm điều kiện khi 2 nghiệm xuất hiện dưới mẫu hoặc dưới dấu căn bậc 2
Do đó ta có x1x 2 1 9 x1 x 2 m 1 9 m 1 3 hoặc m 1 3
2 2
1
+) m 1 3 m 4 ( không thỏa mãn m )
4
1
+) m 1 3 m 2 ( thỏa mãn m )
4
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn điều kiện x12 x 22 25
Lời giải
m 5 4.1. 3m 6 m 5 12m 24 m 1
2 2 2
Có
b c
Theo định ký Viét) ta có x1 x 2 m 5 , x1x 2 3m 6 .
a a
Ta có: x12 x 22 25 x1 x 2 2x1x 2 25
2
m 5 2 3m 6 25
2
m2 4m 12 0 (1)
Phương trình (1) có 42 4.1.(12) 64 0, 8
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
4 8 4 8
m1 2, m2 6
2 2
Đối chiếu điều kiện ta thấy m 6, m 2 thỏa mãn điều kiện m 1
Vậy m 6, m 2 là giá trị cần tìm.
1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 2m 1 0 m
2
x x 2 2(m 1)
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 1 .
x1 x 2 m 2
2
m 0(ktm)
m0
3m 4m 0 m(3m 4) 0
2
4
3m 4 0 m (tm)
3
4
Vậy m là thỏa mãn bài toán.
3
Ví dụ 4. Cho phương trình x 2 2 m 3 x 2 m 1 0 ) ma là tham số. Tìm m để phương
trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 sao cho biểu thức A x12 x 22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Phương trình dã cho có các hệ số a 1, b' (m 3), c 2(m 1)
m 3 1.
2 m 1
2
m 3 2m 2 m 2 4m 7 m 2 3 0 với mọi m
2 2
Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 với mọi m
Có A x12 x 22 x1 x 2 2x1x 2 .
2
b c
Theo định lý Viét) ta có x1 x 2 2 m 3 ) x1x 2 2 m 1
a a
Thay vào biểu thức A ta được
2 m 1 4m 20m 32 2m 5 7 7
A 2 m 3 2
2 2 2
5
Min A 7 khi m .
2
5
Vậy m là giá trị cần tìm.
2
a) Biết phương trình có một nghiệm bằng 1 . Tính nghiệm còn lại.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn 3x1 13x 2 1 4
Bài 5. Cho phương trình: x2 – mx + m + 7 = 0 ) m là tham số
Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn hệ thức x12 x 22 10
Bài 6 . Cho phương trình bậc hai : x 2 2(m 1)x m 2 3m 2 0 ) m là tham số.
a) Tìm các giá trị của m để phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x12 x 22 12
Bài 14. Cho phương trình: x 2 2(m 2)x 4m 13 0 . (m là tham số).
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x 2 thỏa mãn x12 x 22 4x1 .x 2 2
Bài 15. Cho phương trình: 2x 2 (2m 1)x m 1 0 (1) ) m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m 2 .
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 ngiệm x1 ;x 2 thỏa mãn: 4x12 4x 22 2x1x 2 1
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn: x12 2mx 2 2m – x 2 0
Bài 43. Cho phương trình x 6x m 3 0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương
2
trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1 1 x 2 5x 2 m 4 2 .
2
Bài 44. Cho phương trình x 2 4x m 4 0 (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1 1 x 2 3x 2 m 5 2
2
x2
1
5 x1 2m 4 x22 5 x2 2m 4 4
Bài 46. Cho phương trình x 2 2(m 1)x 2m 5 0 ) m là tham số
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm với mọi m.
Bài 52. Cho phương trình x 2 (4m 1)x 2(m 4) 0 có hai nghiệm x1 ; x 2 .
Bài 54. Cho phương trình x 2 (3m 1)x 2(m 2 1) 0 (1) )(m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 2
b) Gọi x1 ;x 2 là hai nghiệm của (1)) tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x12 x 22
Bài 55. Cho phương trình x2 – 2(m + 1) x + m2 + m = 0 (m là tham số)
1) Giải phương trình khi m = 1
2) Gọi x1; x 2 là 2 nghiệm phân biệt của pt. Tính GTNN của biểu thức P x1 x 2
2 2
Bài 56. Cho phương trình x 2 (m 2)x 8 0 ) với m là tham số. Tìm m để pt có 2
nghiệm phân biệt x1 ; x 2 thỏa mãn Q = (x12 1)(x 22 4) có giá trị lớn nhất.
Bài 59. Cho phương trình: x 2mx m m 3 0 (1)) với m là tham số.
2 2
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x 2 sao cho biểu thức
S (x1 x 2 )2 8x1x 2 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 61. Cho phương trình x 2 ( 2m 1)x 2m 4 0 .Tìm m để phương trình luôn có
hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x12 x 22 .
Tìm m để phương trình có nghiệm x1 , x 2 sao cho A 2x12 2x 2 2 x1x 2 nhận GTNN.
Bài 67. Cho phương trình x 2 m 2 x 2m 0 . (m là tham số).
Tìm m để phương trình có nghiệm phân biệt x1 , x 2 sao cho (2x1 x 2 )(x1 2x 2 ) 0 .
Bài 68. Cho phương trình: x 2 2 m 1 x m 1 0 (m là tham số).
x1 x2
Tìm m để phương trình có nghiệm x1 , x 2 sao cho 4
x2 x1
DẠNG 6
Tìm điều kiện để phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm x1; x 2 thỏa mãn điều kiện:
mx1 nx 2 p ) x1 2x 2 ; x1 x 2 a; x 2 2x1 b; x 2 3x1 ...
a 4 a 6 0 a 2 a 2 a 2 a 2a 2 0
2
a a 4 6 0 a 2 7a 10 a 2 2a 5a 10 0
2
Ví dụ 3. Cho phương trình x 2 2mx m 2 4 0 ) với m là tham số . Tìm các giá trị của m
1 3
để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 thỏa mãn 1
x1 x 2
Lời giải
Có ' ( m)2 (m 2 4) m2 m 2 4 4 0 m .
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x m 2 .
Điều kiện: x1 0, x 2 0 m 2 0 m 2 .
1 3
Trường hợp 1: Xét x1 m 2, x 2 m 2 thay vào 1 ta được
x1 x 2
1 3 m 2 3(m 2) 4m 4
1 1 2 1
m2 m2 (m 2)(m 2) m 4
4m 4 m 2 4 m 2 4m 8 0 m 2 4m 4 12 0
(m 2)2 12 m 2 12 m 2 2 3 (thỏa mãn).
1 3
Trường hợp 2: Xét x1 m 2, x 2 m 2 thay vào 1 ta được
x1 x 2
1 3 m 2 3(m 2) 4m 4
1 1 2 1
m2 m2 m 2 m 2 m 4
4m 4 m2 4 m 2 4m 0 m 0, m 4 (thỏa mãn).
Vậy m 0 ; 4 ; 2 2 3 là giá trị cần tìm.
Bài 12. Cho phương trình: x 2 (2m 3)x 4m 2 0 (1) ) với m là tham số
a) Tìm m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng x 2018 2019
b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện: 2x1 5x 2 6
Bài 13. Cho phương trình: x 2 (m 2)x 3m 3 0 (1) ) với m là tham số
1) Tìm m để phương trình (1) có 1 nghiệm bằng x 2019 2020
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện: 3x1 x 2 2
Bài 14. Cho phương trình: x 2 mx m 1 0 (1) ) với m là tham số
1) Tìm m để phương trình (1) có 1 nghiệm x 2021 2023
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x 2 sao cho 2x1 x 2 5
Bài 15. Cho phương trình: x 2 – 2m – 1 x m 2 – m 0 (1) với m là tham số
1) Tìm m để phương trình (1) có 1 nghiệm x = 2. tìm nghiệm còn lại của phương trình
2)Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x12 x 22 2x1x 2 3 0
Bài 16. Cho phương trình: x 2 – 1 – m x 2m 2 – 2m 0 (1) với m là tham số
1) Tìm m để phương trình (1) có 1 nghiệm x = -3. tìm nghiệm còn lại của pt
2)Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn 2x1 3x 2 m 2
Bài 17. Cho phương trình: x 2 2 m – 1 x m 2 – 2m 0 (1) với m là tham số
1) Tìm m để phương trình (1) có 1 nghiệm x = 1. tìm nghiệm còn lại của phương trình
2)Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn 2x1 x 2 m 2
Bài 18. Cho phương trình x 2 2 m 1 x 2m 1 0 )với m là tham số
1) Gải phương trình khi m = -2
2) Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x12 (x1 x 2 )x 2 2x1x 2 7
Bài 19. Cho phương trình: x 2 2x m2 2m 0 (1) ) với m là tham số
1) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x1 3x 2 4
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x12 x 22 3
3) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x12 2x 2 3x1x 2 2
Bài 20. Cho phương trình: x 2 2m 3 x 3m m 2 0 ) với m là tham số
1) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm x 1
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn 2x1 x 2 2
Bài 21. Cho phương trình: x 2 m 1 x 2m 2 0 ) với m là tham số
1) Giải phương trình khi m = - 2
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn x1 2x 2 2
Bài 27. Cho phương trình: x 2 2 m 2 x 2m 5 0 ) với m là tham số
1) Gải phương trình khi m 1
2) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1 x 2 2
Bài 28. Cho phương trình x 2 (m 8) x 3m 6 0 ) m là tham số
1) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
2) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
a) x1 2x 2 1
b) x12 x2 12
c) x12 3x 2 1
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ;x 2 thỏa mãn x13 x 32 x1x 2 4.
Bài 28. Cho phương trình 4x2 m2 2m 15 x m 12 20 0 ) với m là tham số.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x 2 thỏa mãn hệ thức: x12 x 2 2019 0
Bài 29. Cho phương trình x 2 2(m 1)x m 2 0 ) với m là tham số
Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn (x1 x 2 ) 2 6m x1 2x 2 .
Bài 30. Cho phương trình x 2 6x m 0 ) với m là tham số
a)Tìm giá trị m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 .
b)Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x12 x 22 12 .
Bài 31. Cho phương trình x 2 (2m 8)x m 2 2m 2 0 ) với m là tham số
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn hệ thức (x1 x 2 )2 2x1 x 2 .
DẠNG 7
BÀI TOÁN VỀ ĐIỀU KIỆN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN CHUNG
+ A 0 với mọi A
+ A AA0 A A A 0
2
+ A A 2 với mọi A A A2
+ A . B A.B A B A B
x x 0 x1 0 x1 x 2 0 x1 0
+ 1 2
x1 x 2 x 2 0 x1 x 2 0 x 2 0
II. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN CÓ TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG
1. Phương pháp giải
Bước 1. Tính ) tìm điều kiện để phương trình có nghiệm theo yêu cầu của bài toán
Bước 2. Viết các hệ thức về 2 nghiệm của phương trình
2
Bước 3. Vận dụng tính chất A A 2 ) giải điều kiện tìm giá trị của tham số
Bước 4. Đối chiếu điều kiện của tham số) kết luận
2. Ví dụ.
Suy ra : 4m 2 2 3 2 3 36 m 2 6 m 6.
b) Tìm m để x1 x2 nhận giá trị nhỏ nhất ( x1 , x 2 là 2 nghiệm của phương trình (1)).
Lời giải
2
1 19
Ta có: ' (m 1) 1.(m 4) m 2 2m 1 m 4 m2 m 5 m
2
2 4
2 2
1 1 19 19
Vì m 0 với mọi m. Nên ' m 0 với mọi m
2 2 4 4
b c
Theo hệ thức Vi – ét ta có: x1 x 2 2(m 1) 2m 2 ) x1.x 2 m 4
a a
x1 x 2 x1 x 2
2 2
Ta có: x1 x 2 4x1x 2 (2m 2) 2 4(m 4)
4m 2 8m 4 4m 16 4m 2 4m 20 (2m 1) 2 19
1
Dấu “ = “ xảy ra khi (2m 1) 2 0 2m 1 0 m
2
1
Vậy x1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 19 khi m
2
Sai lầm: Học sinh lập luận x1 x 2 0 với mọi m
Suy ra x1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0. Khi đó x1 x 2 . Điều này không xảy ra vì
Lời giải
Ta có: a.c 1.(1) 1 0 với mọi m
x1 x 2 4x1x 2 20
2
(2m 4) 2 24
2 6 2m 4 2 6
2 6 m 2 6
Lời giải
Ta có ( m) 2 4.1.( m 2) m 2 4m 8 (m 2) 2 4
Ta có x1 x 2 4 x1 x 2
2
16 x12 x 22 2 x1x 2 16
m 2 2( m 2) 2 m 2 16 2 m 2 m 2 2m 12
DẠNG 2. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐIỀU KIỆN CÓ TÍNH CHẤT x1 x 2 VÀ a.c 0
1. Phương pháp giải
Bước 1. Tính tích a.c
Bước 2. Lập luận a.c 0 . Nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Bước 3. Viết các hệ thức Vi – ét. Chứng minh x1x 2 0 . Khi đó x1 x1 , x 2 x 2
Bước 4. Giải điều kiện tìm giá trị của tham số
Bước 5. Đối chiếu điều kiện của tham số) kết luận
2. Ví dụ.
Ví dụ 1. Cho phương trình 2x 2 2mx 1 0 ) với m là tham số
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 x 2 thỏa mãn x 2 x1 2021
Lời giải
Phương trình đã cho có các hệ số a 2, b 2m, c 1
Ta có a.c 2.(1) 2 0 với mọi m
Suy ra phương đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b c 1
Theo hệ thức Vi – ét ta có: x1 x 2 m, x1x 2
a a 2
1
Vì x1x 2 0 Nên x1 và x 2 trái dấu
2
Mà x1 x 2 . Suy ra x1 0, x 2 0 x1 x1 , x 2 x 2
Khi đó x 2 x1 2021 x 2 x1 2021 x1 x 2 2021 m 2021
Vậy m 2021 là giá trị cần tìm
Ví dụ 2. Cho phương trình x 2 (m 2)x 1 0 (1) ) với m là tham số
Lời giải
Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 x 2 thỏa mãn x1 x 2 1
Phương trình đã cho có các hệ số a 1, b (m 2), c 1
Ta có a.c 1.(1) 1 0 với mọi m
Suy ra phương đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b c
Theo hệ thức Vi – ét ta có: x1 x 2 m 2, x1x 2 1
a a
Vì x1x 2 1 0 Nên x1 và x 2 trái dấu
Mà x1 x 2 . Suy ra x1 0, x 2 0 x1 x1
Khi đó x1 x 2 1 x1 x 2 1 x1 x 2 1 m 2 1 m 3
Vậy m 3 là giá trị cần tìm
Lời giải
Phương trình đã cho có các hệ số a 1, b 2(2 m) 2m 4, c m 2 1
Ta có a.c 1.( m 2 1) m 2 1
Mà x1 x 2 . Suy ra x1 0, x 2 0 x1 x1 , x 2 x 2
4 2m m 2 1 0 m 2 2m 3 0 (2)
Phương trình (2) có: a b c 1 2 3 0
Suy ra Phương trình (2) có 2 nghiệm m1 1, m 2 3
Vậy m 1, m 3 là giá trị cần tìm
m 46
Vậy m 44; m 46 là giá trị cần tìm
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 x 2 thỏa mãn x1 2 x 2 8
Bài 3. Cho phương trình x 2 2(m 2)x m 2 5 0 (1) ) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) với m 0 .
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 x 2 thỏa mãn x1 x 2 1 5
Bài 4. Cho phương trình x 2 (m 1)x m 2 2 0 ) với m là tham số
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 x 2 thỏa mãn 2 x1 x 2 4
Bài 5. Cho phương trình x 2 2(m 2)x m 2 5 0 (1) ) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) với m 0 .
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 x 2 thỏa mãn x1 x 2 1 5
Bài 6. Cho phương trình x 2 mx m2 m 4 0 ) với m là tham số
a) Chứng minh rằng phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 x 2 thỏa mãn x1 x 2 2
Bài 7. Cho phương trình x 2 3x 2m 1 0 ) với m là tham số
a) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Giả sử x1 x 2 là 2 nghiệm trái dấu của phương trình. Tìm m sao cho x1 2 x 2
Bài 8. Cho phương trình x 2 (2m 1)x 7 0 ) m là tham số
1) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 x 2 thoả mãn 2 x1 1 x 2
Bài 9. x 2 (2m 3)x m 2 2 0 ) với m là tham số
DẠNG 3. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN PHƯƠNG TRÌNH NHẨM NGHIỆM ĐƯỢC
1. Phương pháp giải
Bước 1. Xác định các hệ số a) b) c của phương trình
Bước 2. Nhẩm nghiệm của phương trinh (Áp dụng hệ thức Vi – ét nếu có thể)
Bước 3. Xét 2 trường hợp nghiệm của phương trình giải điều kiện
Bước 4. Đối chiếu điều kiện của tham số) kết luận
2. Ví dụ.
Ví dụ 1. Cho phương trình x 2 (2 m)x m 3 0 ) với m là tham số
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 x 2 thỏa mãn x1 x 22 2 .
Lời giải
a) Phương trình đã cho có các hệ số: a 1;b 2 m;c m 3
a b c 1 2 m m 3 0
Phương trình có hai nghiệm x 1, x m 3 với mọi m
Suy ra phương trình có nghiệm với mọi m
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt 1 m 3 m 4
b) Theo bài có: x1 x 2 2 2
Trường hợp 1: x1 1; x 2 m 3
m 3 1 m 4 (ko t / m)
Ta có: 1 m 3 2 m 3 1
2 2
m 3 1 m 2 (t / m)
Trường hợp 2: x 2 1; x1 m 3
m 3 1 m 4 (ko t / m)
Ta có: m 3 12 2 m 3 1
m 3 1 m 2 (t / m)
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 2. Cho phương trình ẩn x : x 2 m 3 x m 2 0 (1) ) với m là tham số
a) Giải phương trình (1) khi m 5 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x 2 thỏa mãn x12 x 2 8 .
Ta có phương trình: x 2 m 3 x m 2 0 (1)
Lời giải
x 1
a) Khi m 5 ta có phương trình: x 2 2x 3 0 x 1 x 3 0
x 3
Vậy m 5 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt là x1 1; x 2 3
b) Xét phương trình: x 2 m 3 x m 2 0 (1)
Ta có a 1;b m 3 ;c m 2 a b c 1 m 3 m 2 0
DẠNG 8
So sánh nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với một số nào đó.
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Định lí về so sánh nghiệm của phương trình bậc 2 với 1 số) 2 số ( kiến thức THPT)
1. So sánh nghiệm của tam thức với một số cho trước.
x1 x 2 af ( ) 0
0
x1 x 2 af ( ) 0
S
0
2
0
x1 x 2 af () 0
S
0
2
0
[x1 ; x 2 ]
af ( ) 0
2. So sánh nghiệm của tam thức với hai số cho trước α < β
af ( ) 0
x1 x 2
af () 0
af ( ) 0
x1 x 2
af () 0
af ( ) 0
x1 x 2
af () 0
3. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt và chỉ có 1 nghiệm thuộc ; khi f .f 0
0
af ( ) 0
4. Phương trình có hai nghiệm phân biệt và x1 x 2 af () 0
S
0
2
S
0
2
Dạng 1. Tìm điều kiện để phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (1) có nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn
x1 m x 2 ; với m là một số cho trước.
Cách 1. Phương trình nhẩm nghiệm được
+ Nhẩm 2 nghiệm của phương trình
+ Giải căn cứ vào giá trị của nghiệm) giải yêu cầu của bài toán
Cách 2. Phương trình không nhẩm nghiệm được
Phương pháp giải chung:
Cách 1: Đặt y = x – m và biến đổi phương trình đã cho (1) (ẩn x) về phương trình mới (2) (ẩn y).
Phương trình (1) có nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn điều kiện x1 m x 2 phương trình (2) có
hai nghiệm trái dấu a.c < 0. Giải tiếp ra điều kiện.
Cách 2: - Tính b 2 4ac
.- Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 0
b c
- Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có: x1 x 2 và x1x 2
a a
- Ta có x1 m x 2 x1 m x 2 m 0 x1x 2 m x1 x 2 m 2 0 .
b c
Đến đây ta thay x1 x 2 và x1x 2 vào và giải tiếp ra tham số.
a a
Chú ý đối chiếu với điều kiện 0 (nếu có) trước khi kết luận.
Ví dụ 1: Cho phương trình x 2 ( 2 m )x 2m 0 Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x 2
thỏa mãn điều kiện x1 3 x 2 .
Lời giải
Cách 1: Đặt y = x – 3 ta có phương trình đã cho trở thành:
y 3 – 2 m y 3 2m 0
2
y 2 6y 9 – 2y – 6 – my – 3m 2m 0
y 2 4 – m y 3 – m 0 (1)
Phương trình đã cho có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x1 3 x 2 phương trình (1)
có hai nghiệm trái dấu a.c < 0 3 – m < 0 m > 3.
Cách 2: Ta có: 2 m 8m m 2 0 với mọi giá trị của m) nên phương trình đã cho
2 2
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 , x 2 phân biệt với mọi m .
Trường hợp 1: Xét riêng x 2 0 ) thay vào phương trình đã cho ta được
02 m 2 .0 m 4 0 m 4
Thay m 4 vào phương trình đã cho ta được
x 2 2x 0 x 0, x 2 x 2 0, x1 2 (loại)
Trường hợp 2: Xét x1 0 x 2 a và c trái dấu
1. m 4 0 m 4
Vậy m 4 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 2. Cho phương trình x 2 m 2 x m 5 0 . Tìm m để phương trình có hai
nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1 0 x 2
Lời giải
Có m 2 4.1. m 5 m 2 8m 24 m 4 8 0
2 2
m
Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 , x 2 phân biệt với mọi m .
Trường hợp 1: Xét riêng x1 0 ) thay vào phương trình đã cho ta được
0 2 m 2 .0 m 5 0 m 5
Thay m 5 vào phương trình đã cho ta được
x 2 3x 0 x 0, x 3 x1 0, x 2 3 (loại).
Trường hợp 2: xét x1 0 x 2 a và c trái dấu 1 (m 5) 0 m 5 .
Vậy m 5 là giá trị cần tìm.
Ví dụ 4. Cho phương trình x 2 (m 3)x m 1 0 Tìm m để phương trình có hai nghiệm
3
phân biệt thoả mãn x1 x 2 .
2
Lời giải
Do phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1 , x 2 phân biệt với mọi m .
b c
Theo định lý viét) ta có x1 x 2 m 3; x1x 2 m 1.
a a
3 3 3
Có x1 x 2 x1 0 x 2
2 2 2
3 3 3 9
x1 x 2 0 x1x 2 x1 x 2 0
2 2 2 4
Thay x1 x 2 m 3; x1x 2 m 1 ta được
3 9 5 23 23
(m 1) (m 3) 0 m 0m
2 4 2 4 10
23
Vậy: m là giá trị cần tìm.
10
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN 187 PHONE: 0983.265.289
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
8.2. Tìm điều kiện để phương trình bậc hai ax 2 bx c 0 (1) có nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn điều
kiện x1 x 2 m ( hoặc x1 x 2 m ); với m là một số cho trước.
Phương pháp giải chung: Trước hết ta nhẩm nghiệm phương trình đã cho. Nếu không nhẩm được ta
có thể làm theo hai cách sau:
Cách 1: - Tính b 2 4ac .
- Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x 2 0
b c
- Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có: x1 x 2 và x1x 2 .
a a
- Phương trình (1) có nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x1 x 2 m ( hoặc x1 x 2 m )
x1 m x2 m 0 x1 m x2 m 0
(hoặc ).
x1 m x2 m 0 x1 m x2 m 0
Giải tiếp ra tham số. Chú ý đối chiếu với điều kiện 0 (nếu có) trước khi kết luận.
Cách 2: Đặt y = x – m và biến đổi phương trình đã cho (1) (ẩn x) về phương trình mới (2) (ẩn y).
Sau đó ta nhẩm nghiệm của phương trình (2) (nếu có thể). Nếu phương trình (2) không nhẩm
được nghiệm) ta làm như sau:
- Tính b 2 4ac .
- Phương trình có hai nghiệm phân biệt y1; y 2 0
b c
- Khi đó theo hệ thức Vi-et ta có: y1 y 2 và y1 y 2 .
a a
- Phương trình (1) có nghiệm thỏa mãn điều kiện x1 x 2 m phương trình (2) có hai
y y2 0
nghiệm âm 1 .
y1.y 2 0
Giải tiếp ra tham số. Chú ý đối chiếu với điều kiện 0 (nếu có) trước khi kết luận.
Lưu ý: Với điều kiện x1 x2 m ta làm tương tự như trên. Thay điều kiện phương trình
(2) có hai nghiệm âm thành điều kiện phương trình (2) có hai nghiệm dương.
Ví dụ 8.2. Cho phương trình x2 – (4 + m)x + 3m + 3 = 0 (1). Tìm m để phương trình (1) có hai
nghiệm x1 , x 2 thỏa mãn điều kiện 1 x1 x 2
Lời giải
Cách 1:
4 m 4 3m 3 16 8m m2 12m 12 m2 4m 4 m 2 0 với mọi m.
2 2
y 2 2y 1 – 4y – 4 – my – m 3m 3 0
y 2 – m 2 y 2m 0 (2)
Ta có m 2 8m m 2 0 với mọi m.
2 2
DẠNG 9
Cho phương trình phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 . Lập hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm
x1; x2 của phương trình không phụ thuộc vào tham số.
3 7
2 với mọi m)
m2 3m 4 m 0
2 4
Phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Theo hệ thức Vi-et ta có: x1 x 2 2 m 1 và x1x 2 m 3 .
Do đó: M x1 1 x 2 x 2 1 x1 x1 x 2 2x1x 2 2 m 1 2 m 4
2m 2 2m 8 10 không phụ thuộc vào m.
DẠNG 10
Lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1 và y2 phụ thuộc vào x1; x2 (trong đó x1; x2 là
hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0).
I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHUNG
- Ta có x1; x 2 là hai nghiệm của phương trình ax 2 bx c 0 . Theo hệ thức Vi - et ta có
b c
x1 x 2 và x1x 2
a a
- Ta tính: y1 y 2 và y1.y 2 theo x1 x 2 và x1.x 2 ở trên) giả sử tính được: y1 y 2 S và y1.y 2 P.
- Khi đó) ta có y1 và y 2 là hai nghiệm của phương trình y 2 Sy P 0.
II.VÍ DỤ. Cho phương trình: 1 3 x 2 2mx 1 3 0 có hai nghiệm x1 , x 2 .
1 1
Lập một phương trình bậc hai ẩn y có 2 nghiệm là y1 và y 2 .
x1 x2
Lời giải
Vì x1 , x 2 là 2 nghiệm của phương trình 1 3 x 2 2mx 1 3 0 ) nên theo hệ thức Vi-et) ta
2m 1 3
có: x1 x 2 ) x1 x 2
1 3 1 3
1 x1 x 2 2m 1 3
Do đó) ta có : y1 y 2
1
x1 x 2
x1 x 2
2m
1 3
2
1 3 m .
2
1 3 1 3 42 3
1 1
và y1.y 2 .
1
x1 x 2 x1x 2 1 3
2
2
2 3 .
Vậy phương trình bậc 2 cần tìm là: y 2 1 3 my 2 3 0 .
Chú ý : Chúng ta có thể sử dụng Định lí Vi - et để kiểm tra nhanh kết quả của bài toán
III. Bài tập áp dụng :
Bài 1: Lập các phương trình có 2 nghiệm
a) x1 7, x 2 10 ; b) x1 3, x 2 8
5 6 5 6 1 5
c) x1 , x2 d) x1 , x 2
2 2 3 2
Bài 2. Cho phương trình x 2 m 1 x m 0.
2
1 1
Với m ≠ 0) lập phương trình ẩn y thỏa mãn y1 x1 , y2 x 2 .
x2 x1
Bài 3. Cho phương trình bậc hai x 2 4x (m 2 3m) 0
y1 y
Lập pt bậc 2 ẩn số y có 2 nghiệm y1 , y 2 thoả mãn: y1 y 2 x1 x 2 ; 2 3.
1 y2 1 y1
Bài 4. Gọi x1 , x 2 là nghiệm của phương trình: x 2 3mx m 2 1 0 .
1 1
Lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm là y1 vµ y 2 .
x1 1 x2 1
3. Ví dụ. Cho phương trình trùng phương ẩn x) tham số m: x 4 2mx 2 (2m 1) 0 (1)
1) Giải phương trình (1) khi m = 1.
2) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có:
a) Hai nghiệm. b) Ba nghiệm. c) Bốn nghiệm.
Lời giải: Đặt x 2 y ) y 0 .Khi đó phương trình (1) trở thành: y 2 2my (2m 1) 0 (2)
c) Để phương trình (1) có 4 nghiệm thì pT (2) phải có hai nghiệm phân biệt đều dương.
' 0 m 1
(m 1) 2 0 m 1 0 1
c 1 m
0 2 m 1 0 2 m 1 m 2
a 2 m 0 m 0 2 m 1
b m 0
a 0
b) (2x 2 3) 2 4(x 1) 2 0
c) 2x(3x 1) 2 9x 2 1 0
Bài 5. Tìm m để các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
a) x 3 (2m 1)x 2 3(m 4)x m 12 0
b) (x 2 1)(x 3)(x 5) m
Bài 7. Giải các phương trình sau:
b) (x 4x 2) 4x 16x 11 0
2 2 2
c) (x – x) – 8(x – x) 12 0
2 2 2
a) (2x 1) – 8(2x 1) – 9 0
4 2
b) (x 4x 4) – 4(x 2) – 77 0
4 2 2
2
2x 1 2x 1
c) 4 3 0
x2 x2